PHÁT TRIN T ĐỀ MINH HA
ĐỀ 39
ĐỀ ÔN THI TT NGHIP THPT 2025
MÔN: ĐỊA LÍ
Thi gian: 50 phút
PHN I: Câu hi trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t n câu 18.
Mi câu hi thí sinh ch chn m
Câu 1 . c bin n c gi là vùng
A. lãnh hi.
B. ni thy.
C. c quyn kinh t.
D. tip giáp lãnh hi.
Câu 2 .
Quc gia 
không
ng biên gii vi Vit Nam?
A. Mi-an-ma.
B. Cam-pu-chia.
C. Lào.
D. Trung Quc.
Câu 3 . Nhân t nh tính phong phú v thành phn li ca gii thc vt
c ta?
A. S ng ct và sông ngòi.
B. Khí hu nhii m gió mùa, có s ng.
C. i núi chi, có s phân hóa phc tp.
D. V a nhiu loài thc vt.
Câu 4. Trong thi gian gi hình giao thông vn ti khng vn chuyn ln nht
c ta là
A. ng st.
B. ng ô tô.
C. ng bin.
D. ng hàng không.
Câu 5: m ni bt ca ngành vic ta hin nay
A. ng v loi hình.
B. v  kín các vùng
C. mi nhìn chung còn lc hu.
D. t phát trit bc.
Câu 6. Hong n
t tri
n m
nh
nh
ng v
ng c
A. 
B. kinh t
ch
m ph
t tri
n.
C. h
ng h
a
t.
D. giao thông c
n kh

Câu 7. Mt hàng nhp khu ch yu cc ta là
A. ng nghip nng và khoáng sn.
B. hàng tiêu dùng u sn xut.
C máy móc, trang thit b
D. công nghip nh tiu thng nghip.
Câu 8. Chuyn dch u ngành công nghic ta xu ng
A. t khu sn phm thô.
B. gim sn phm chng cao.
C. ít thu u c ngoài.
D.  t trng ch bin, ch to.
Câu 9. Nguyên nhân ch yu nào sau  làm cho thành phn kinh t Nhà c gia vai trò
ch o trong nn kinh t c ta hin nay?
A. Chim t trng cao nht trong  cu GDP.
B. Chi phi tt c các thành phn kinh t khác.
C. Nm gi c kinh t then cht.
D. S ng doanh nghip thành lp mi nhiu nht.
Câu 10. Nhi tình hình phát trin cn thông
c ta hin nay?
A. an trng vào mc tiêu chuyi s quc gia.
B. M phát trin và phân b các thành ph ln.
C. Ngành vin thông có lch s i và có các long.
D. Chuyn phát nhanh loi hình dch v mi ca ngành vin thông.
Câu 11. Vic khai thác th mnh ca vùng TD&MNBB mang l
A. Khai thác hiu qu các th mng kinh t nhanh.
B. Khai thác có hiu qu ngung và chuyn du kinh t.
C. y mnh t ng và chuyn dch u kinh t.
D. To vip và nâng cao chng cuc sng.
Câu 12. Cho bi v s dân nam và n n 2015 - 2021:

 (S liu theo Niên giám thng kê Vit Nam 2022, https://www.gso.gov.vn)
Bi th hin ni 
A. Quy mô s dân Nam và s dân N.
B. u s dân Nam s dân N.
C. T  dân Nam và s dân N.
D. S u s dân Nam s dân N.
Câu 13. Th mnh v t  kh n mnh y v

A. mnh.
B. t phù sa màu m.
C. C nguc di dào.
D. a hình b
Câu 14. DHNTB có nhiu kin t nhiên thun l xây dng các cc sâu, ch yu là do
A. ng b bin dài, o ven b ngu
B. có nhinh ri dân có nhiu kinh nghim.
C. b bin nhinh, thm la sâu, ít b bi lp.
D. có nn kinh t phát trin nhanh nên nhu cu vn ti ln.
Câu 15.y công nghing nht ca Tây Nguyên?
A. Chè.
B. Cao su.
C. H tiêu.
D. Cà phê.
Câu 16. c ta, trong  cu giá tr sn xut nông nghip, lâm nghip và thy sn, t trng
ngành thy sn có xu ng
A. gim.
B. n nh.
C. 
D. bin ng.
Câu 17. c ta phi phát trin ngành thông tin liên lc ch yu là do
A. xu th m ca, phc v cho ngành du lch bin.
B. xu th hi nhp, tip cn ni.
C. phc v nhu ci dân, hong sn xut.
D. phc v ngành hàng không và giao thông vn ti..
Câu 18. S t khách n yu
A. do có nhiu ti du lch.
B. do mc sc nâng cao.
C. do có ngung du l
D.  vt ch
PHẦN II: Câu hỏi trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a,
b, c, d, của mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho bng s liu:
I HU 22
(Đơn vị: mm)
Tháng
1
2
3
4
5
6
7
10
12
ng

95,6
70,8
128,3
381
157,3
33,8
61,3
1366,5
786,6
(Ngun: Niên giám Thống kê năm 2022, NXB thng kê Vit Nam, 2023)
a) Hu  thp nht vào tháng 2.
b)  Hu ch y
c)  Hu ch yu do các luc và di hi t nhii, bão.
d)  th hia Hu, bi cng, kt hp là thích hp.
Câu 2. Cho thông tin sau:
Trung du min núi Bc B vùng din tích lãnh th ln a hình
ng, phc tp, gt fe-ra- vàng
chim 2/3 din tích ca vùng. Khí hu nhii nh, phân hóa rt
 o nên th m phát trin các ngành kinh t khác nhau
ng cây công nghi
(Ngun SGK Địa lý - NXB GD Vit Nam)
a) Trung du và min núi Bc B là vùng chuyên canh câyng nghip ln c ta.
b) Vùng có th m phát trin cây công nghip có ngun gc cn nhii.
c) S t, khí h  u cây công nghip.
d) Cây chè phát trin mnh trong vùng ch yu do lãnh th hp, dit fe-ra-lit nh.
Câu 3. Cho thông tin sau:
Cao tc Bc - Nam vai trt quan trng, là trng, hành lang kinh t - vn
ti huyt mch c tng lc tii th a
h lang này, tuyng b cao tc Bc - Nam phía c quy hoch
vi tng chiu dài 2.063 km t Ca khu Hu Ngh - L  nh,
tnh ph.
(Trích: Báo CAND onlines 03/09/2023)
a) chi p logistics .
b) tc làm, góp phi sin.
c) góp phn m ra không gian phát trin m
d) góp phn phát trin kinh t xã hi phn lãnh th c phát trin.
Câu 4: Cho bng s liu:
DIN TÍCH RỪNG NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1943 2021
Năm
Ch tiêu
1943
2010
2021
Tng din tích rng (triu ha)
14,3
13,4
14,7
- Din tích rng t nhiên (triu ha)
14,3
10,3
10,1
- Din tích rng trng (triu ha)
0
3,1
4,6
(Ngun: Tng cc thng kê, 2022)
a) Din tích rng t nhi
b) Din tích rc ta ch yu là rng t nhiên.
c) Din tích r yu là do din tích rng tr
d) Tng din tích rng rng vn thp do phn ln là din tích rng nghèo,
mi phc hi .
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t n câu 6.
Câu 1. Bic ta, tng GDP là 7746 nghìn t  lâm thy sn
1070 nghìn t ng. Tính t trng nông lâm thy sn cc ta phân theo khu vc kinh t
t qu n mt ch s thp phân ca ph
(Ngun: Niên giám thống kê năm 2022)
Câu 2. Bi c ta, din tích gieo trng lúa là 7,2 triu ha, sng lúa là 43,9
triu tt lúa cc tt qu  ca t/ha).
(Ngun: Niên giám thống kê năm 2022)
Câu 3. Bic ta, sng khai thác thy sn là 3939 nghìn tn, sng nuôi
trng thy sn là 4888 nghìn tn và dân s c ta là 98,5 trii. Tính sng thy sn
i ct qu  ci).
(Ngun: Niên giám thống kê năm 2022)
Câu 4. c ta là 331 134,5 km
2
n tích rng là 14 790,1 nghìn
ha, cho bi che ph rng là bao nhiêu ph
(Theo Tng cc thống kê năm 2022)
Câu 5. Cho bng s liu:
Nhiệt đ trung bình các tháng ca Hà Nội và Cà Mau năm 2022
(Đơn vị:
0
C)
(Ngun: Niêm giám thng kê Việt Nam năm 2022)
Cho bi nhi a Hà Na Cà Mau bao nhiêu
0
C? (làm tròn đến mt
ch s thp phân ca
0
C)
Câu 6. Cho bng s liu:
Nhiệt đ trung bình năm của Hà Đông (Hà Nội) và Vũng Tàu (
0
C)
Địa điểm
Nhiệt đ trung bình năm (
0
C)

23,7

27,1
(Nguồn: SGK Địa lí 12, Chân tri sáng to, NXB Giáo dc, 2024)
 vào bng s liu trên cho bich nhi trung bình

Tháng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Hà Ni
18,6
15,3
23,1
24,8
26,8
31,4
30,6
29,9
29,0
26,2
26,0
17,8
Cà Mau
27,1
27,9
28,0
28,7
28,6
28,7
27,9
27,8
27,4
27,7
26,7
26,6
ĐÁP ÁN ĐỀ THAM KHÁO
PHN I: Câu hi trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu
18. Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án. (Mi câu tr lời đúng thí sinh được 0,25đ)
u
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Chn
B
A
D
B
D
A
C
D
C
A
Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
Chn
C
A
A
C
D
C
B
B
PHÄN II. Câu trc nghim dúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4 trong mi ý
a),b),c),d) mi câu, thí sinh chn đúng hoc sai
-
Thí sinh chi la chn chính xác m
-
Thí sinh chi la chn chính xác m
-
Thí sinh chi la chn chính xác m
-
Thí sinh chi la chn chính xác m
Câu
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Đáp án
a) Sai


d) Sai



d) Sai
a) Sai


d) Sai
a) Sai



PHN III : Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1
đến câu 6, mi câu tr lời đúng thí sinh được 0,25 điểm
Câu
Câu 1
Câu 2
Còu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Đáp án
13,8
61
90
44,7
14
3,4

Preview text:

PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ MINH HỌA
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2025 ĐỀ 39 MÔN: ĐỊA LÍ Thời gian: 50 phút
PHẦN I: Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1 . Vùng nước biển nằm phía trong đường nước cơ sở được gọi là vùng A. lãnh hải. B. nội thủy. C. đặc quyền kinh tế.
D. tiếp giáp lãnh hải.
Câu 2 . Quốc gia nào sau đây không có chung đường biên giới với Việt Nam? A. Mi-an-ma. B. Cam-pu-chia. C. Lào. D. Trung Quốc.
Câu 3 . Nhân tố nào dưới đây quyết định tính phong phú về thành phần loài của giới thực vật nước ta?
A. Sự phong phú, đa dạng của các nhóm đất và sông ngòi.
B. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, có sự phân hóa đa dạng.
C. Địa hình đồi núi chiếm ưu thế, có sự phân hóa phức tạp.
D. Vị trí trên đường di cư và di lưu của nhiều loài thực vật.
Câu 4. Trong thời gian gần đây, loại hình giao thông vận tải có khối lượng vận chuyển lớn nhất ở nước ta là A. đường sắt. B. đường ô tô.
C. đường biển.
D. đường hàng không.
Câu 5: Đặc điểm nổi bật của ngành viễn thông nước ta hiện nay là
A. phong phú đa dạng về loại hình.
B. về cơ bản đã phủ kín ở các vùng
C. mạng lưới nhìn chung còn lạc hậu.
D. tốc độ phát triển nhanh vượt bậc.
Câu 6. Hoạt động nội thương phát triển ma ̣nh ở những vùng có
A. dân cư đông.
B. kinh tế châ ̣m phát triển.
C. hàng hóa ít.
D. giao thông còn khó khăn.
Câu 7. Mặt hàng nhập khẩu chủ yếu của nước ta là
A. công nghiệp nặng và khoáng sản.
B. hàng tiêu dùng và tư liệu sản xuất.
C máy móc, trang thiết bị
D. công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp.
Câu 8. Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp nước ta có xu hướng
A. tăng xuất khẩu sản phẩm thô.
B. giảm sản phẩm chất lượng cao.
C. ít thu hút đầu tư nước ngoài.
D. tăng tỉ trọng chế biến, chế tạo.
Câu 9. Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho thành phần kinh tế Nhà nước giữa vai trò
chủ đạo trong nền kinh tế nước ta hiện nay?
A. Chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP.
B. Chi phối tất cả các thành phần kinh tế khác.
C. Nắm giữ các ngành và lĩnh vực kinh tế then chốt.
D. Số lượng doanh nghiệp thành lập mới nhiều nhất.
Câu 10. Nhận định nào sau đây đúng với tình hình phát triển của ngành bưu chính viễn thông ở nước ta hiện nay?
A. Là ngành đóng vai trò quan trọng vào mục tiêu chuyển đổi số quốc gia.
B. Mạng lưới bưu chính chỉ phát triển và phân bố ở các thành phố lớn.
C. Ngành viễn thông có lịch sử lâu đời và có các loại hình đa dạng.
D. Chuyển phát nhanh là loại hình dịch vụ mới của ngành viễn thông.
Câu 11. Việc khai thác thế mạnh của vùng TD&MNBB mang lại ý nghĩa kinh tế
A. Khai thác hiệu quả các thế mạnh và tăng trưởng kinh tế nhanh.
B. Khai thác có hiệu quả nguồn lao động và chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
C. Đẩy mạnh tốc độ tăng trưởng và chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
D. Tạo việc làm, tăng thu nhập và nâng cao chất lượng cuộc sống.
Câu 12. Cho biểu đồ về số dân nam và nữ nước ta, giai đoạn 2015 - 2021: NĐL
NĐL (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2022, https://www.gso.gov.vn)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô số dân Nam và số dân Nữ.
B. Cơ cấu số dân Nam và số dân Nữ.
C. Tốc độ tăng số dân Nam và số dân Nữ.
D. Sự thay đổi cơ cấu số dân Nam và số dân Nữ.
Câu 13. Thế mạnh về tự nhiên nào sau đây tạo cho ĐBSH cổ khả năng phát triển mạnh cây vụ đông?
A. Có một mùa đông lạnh.
B. Có đất phù sa màu mỡ.
C. Cổ nguồn nước dồi dào.
D. Có địa hình bằng phăng.
Câu 14. DHNTB có nhiều điều kiện tự nhiên thuận lợi để xây dựng các cảng nước sâu, chủ yếu là do
A. có đường bờ biển dài, ít đảo ven bờ và có nguồn lao động đông.
B. có nhiều vũng vịnh rộng và người dân có nhiều kinh nghiệm.
C. bờ biển có nhiều vũng vịnh, thềm lục địa sâu, ít bị bồi lấp.
D. có nền kinh tế phát triển nhanh nên nhu cầu vận tải lớn.
Câu 15. Cây công nghiệp lâu năm nào sau đây quan trọng nhất của Tây Nguyên? A. Chè. B. Cao su. C. Hồ tiêu. D. Cà phê.
Câu 16. Ở nước ta, trong cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản, tỉ trọng
ngành thủy sản có xu hướng A. giảm. B. ổn định. C. tăng. D. biến động.
Câu 17. Nước ta phải phát triển ngành thông tin liên lạc chủ yếu là do
A. xu thể mở cửa, phục vụ cho ngành du lịch biển.
B. xu thế hội nhập, tiếp cận nền văn minh hiện đại.
C. phục vụ nhu cầu người dân, hoạt động sản xuất.
D. phục vụ ngành hàng không và giao thông vận tải..
Câu 18. Số lượt khách nội địa tăng lên nhanh chóng trong những năm gần đây chủ yếu
A. do có nhiều tiềm năng về du lịch.
B. do mức sống người dân được nâng cao.
C. do có nguồn lao động du lịch tăng.
D. do cơ sở vật chất, kĩ thuật được đầu tư,
PHẦN II: Câu hỏi trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a,
b, c, d, của mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.

Câu 1. Cho bảng số liệu:
LƯỢNG MƯA CÁC THÁNG TẠI HUẾ NĂM 2022 (Đơn vị: mm) Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Lượng
95,6 70,8 128,3 381 157,3 33,8 61,3 157,5 448,8 1366,5 226,4 786,6 mưa
(Nguồn: Niên giám Thống kê năm 2022, NXB thống kê Việt Nam, 2023)
a) Huế có lượng mưa thấp nhất vào tháng 2.
b) Mùa mưa ở Huế chủ yếu vào thu đông.
c) Mùa mưa ở Huế chủ yếu do các luồng gió hướng đông bắc và dải hội tụ nhiệt đới, bão.
d) Để thể hiện lượng mưa năm 2022 của Huế, biểu đồ cột, đường, kết hợp là thích hợp.
Câu 2. Cho thông tin sau:
Trung du và miền núi Bắc Bộ là vùng có diện tích lãnh thổ lớn ở nước ta. Vùng có địa hình
đa dạng, phức tạp, gồm các dãy núi cao, điển hình là dãy Hoàng Liên Sơn. Đất fe-ra-lit đỏ vàng
chiếm 2/3 diện tích của vùng. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, có mùa đông lạnh, phân hóa rõ rệt
theo độ cao địa hình. Điều này đã tạo nên thế mạnh để phát triển các ngành kinh tế khác nhau
như: trồng cây công nghiệp, cây ăn quả, chăn nuôi gia súc lớn…
(Nguồn SGK Địa lý - NXB GD Việt Nam)
a) Trung du và miền núi Bắc Bộ là vùng chuyên canh cây công nghiệp lớn ở nước ta.
b) Vùng có thế mạnh để phát triển cây công nghiệp có nguồn gốc cận nhiệt và ôn đới.
c) Sự phân hóa địa hình, đất, khí hậu là cơ sở để đa dạng hóa cơ cấu cây công nghiệp.
d) Cây chè phát triển mạnh trong vùng chủ yếu do lãnh thổ hẹp, diện tích đất fe-ra-lit nhỏ.
Câu 3. Cho thông tin sau:
Cao tốc Bắc - Nam có vai trò rất quan trọng, là trục xương sống, hành lang kinh tế - vận
tải huyết mạch của đất nước. Để tạo ra động lực đột phá, phát huy được tiềm năng, lợi thế các địa
phương trên hành lang này, tuyến đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông đã được quy hoạch
với tổng chiều dài 2.063 km từ Cửa khẩu Hữu Nghị - Lạng Sơn đến Cà Mau đi qua 32 tỉnh, thành phố.
(Trích: Báo CAND onlines 03/09/2023)
a) chi phí logistics tăng.
b) tạo công ăn, việc làm, góp phần tăng thu nhập, nâng cao đời sống cho người dân.
c) góp phần mở ra không gian phát triển mới, thu hút đầu tư.
d) góp phần phát triển kinh tế xã hội phần lãnh thổ phía Tây đất nước phát triển.
Câu 4: Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH RỪNG NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1943 – 2021 Năm 1943 2010 2021 Chỉ tiêu
Tổng diện tích rừng (triệu ha) 14,3 13,4 14,7
- Diện tích rừng tự nhiên (triệu ha) 14,3 10,3 10,1
- Diện tích rừng trồng (triệu ha) 0 3,1 4,6
(Nguồn: Tổng cục thống kê, 2022)
a) Diện tích rừng tự nhiên tăng qua các năm
b) Diện tích rừng nước ta chủ yếu là rừng tự nhiên.
c) Diện tích rừng nước ta tăng chủ yếu là do diện tích rừng trồng tăng.
d) Tổng diện tích rừng tăng nhưng chất lượng rừng vẫn thấp do phần lớn là diện tích rừng nghèo, mới phục hồi .
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Biết năm 2021 nước ta, tổng GDP là 7746 nghìn tỉ đồng, trong đó nông – lâm – thủy sản
là 1070 nghìn tỉ đồng. Tính tỉ trọng nông – lâm – thủy sản của nước ta phân theo khu vực kinh tế
năm 2021 (làm tròn kết quả đến một chữ số thập phân của phần trăm).
(Nguồn: Niên giám thống kê năm 2022)
Câu 2. Biết năm 2021 ở nước ta, diện tích gieo trồng lúa là 7,2 triệu ha, sản lượng lúa là 43,9
triệu tấn. Tính năng suất lúa của nước ta năm 2021 (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của tạ/ha).
(Nguồn: Niên giám thống kê năm 2022)
Câu 3. Biết năm 2021 nước ta, sản lượng khai thác thủy sản là 3939 nghìn tấn, sản lượng nuôi
trồng thủy sản là 4888 nghìn tấn và dân số nước ta là 98,5 triệu người. Tính sản lượng thủy sản
bình quân đầu người của nước ta năm 2021. (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của kg/người).
(Nguồn: Niên giám thống kê năm 2022)
Câu 4. Năm 2021, diện tích nước ta là 331 134,5 km2, trong đó diện tích rừng là 14 790,1 nghìn
ha, cho biết độ che phủ rừng là bao nhiêu phần trăm?
(Theo Tổng cục thống kê năm 2022)
Câu 5. Cho bảng số liệu:
Nhiệt độ trung bình các tháng của Hà Nội và Cà Mau năm 2022
(Đơn vị: 0C) Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Hà Nội 18,6 15,3 23,1 24,8 26,8 31,4 30,6 29,9 29,0 26,2 26,0 17,8 Cà Mau 27,1 27,9 28,0 28,7 28,6 28,7 27,9 27,8 27,4 27,7 26,7 26,6
(Nguồn: Niêm giám thống kê Việt Nam năm 2022)
Cho biết biên độ nhiệt độ năm của Hà Nội cao hơn của Cà Mau bao nhiêu 0C? (làm tròn đến một
chữ số thập phân của 0C)
Câu 6. Cho bảng số liệu:
Nhiệt độ trung bình năm của Hà Đông (Hà Nội) và Vũng Tàu (0C) Địa điểm
Nhiệt độ trung bình năm (0C) Hà Đông 23,7 Vũng Tàu 27,1
(Nguồn: SGK Địa lí 12, Chân trời sáng tạo, NXB Giáo dục, 2024)
Căn cứ vào bảng số liệu trên cho biết: Vũng Tàu và Hà Đông có chênh lệch nhiệt độ trung bình năm là bao nhiêu?
ĐÁP ÁN ĐỀ THAM KHÁO
PHẦN I: Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu
18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. (Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Chọn B A D B D A C D C A Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 Chọn C A A C D C B B
PHÄN II. Câu trắc nghiệm dúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4 trong mỗi ý
a),b),c),d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai
- Thí sinh chi lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu được 0,1 điểm
- Thí sinh chi lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu được 0,25 điểm
- Thí sinh chi lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu được 0,5 điểm
- Thí sinh chi lựa chọn chính xác 4 ý trong 1 câu được 1 điểm Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Đáp án a) Sai a) Đúng a) Sai a) Sai b) Đúng b) Đúng b) Đúng b) Đúng c) Đúng c) Đúng c) Đúng c) Đúng d) Sai d) Sai d) Sai d) Đúng
PHẦN III : Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1
đến câu 6, mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm
Câu Câu 1 Câu 2 Còu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Đáp án 13,8 61 90 44,7 14 3,4