PHÁT TRIN T ĐỀ MINH HA
ĐỀ 41
ĐỀ ÔN THI TT NGHIP THPT 2025
MÔN: ĐỊA
Thi gian: 50 phút
PHN I. Câu hi trc nghim nhiều phương án lựa chn.
Thí sinh tr li t n câu 18. Mi câu hi thí sinh ch chn m
Câu 1. Ph

c ta ti
p gi
p v
i nh
ng qu
c gia n

A. L
o v
Th
i Lan.
B. Campuchia v
Trung Qu
c.
C. L
o v
Campuchia.
D. L
o v
Trung Qu
c.
Câu 2. ng xy ra mnh nht vùng nào?
A. ng bng sông Hng.
B. ng bng ng Cu Long.
C. Bc Trung B và Duyên hi min Trung.
D.Trung du min núi Bc B.
Câu 3.  n
c h
nh th
nh s
m nh
t

c ta?
A. C Loa.
B. 
C. Ph
Xn.
D. Hi An.
Câu 4. i dân s c ta?
A. n s u thành phn dân tc.
B.  t nhiên ngày càng gim.
C.  hp lí gia thành th và nông thôn.
D. ó bii nhanh v u theo nhóm tui.
Câu 5. Ngun th yng sn xut hàng hóa c ta hin
nay là t
A. ph phm thy sn.
B. công nghip ch bin.
C. sn xut thc phm.
D. sn xuc.
Câu 6.  
A. Tây Nguyên.
B. Bc Trung B.
C. .
D. Trung Du và Min Núi Bc B
Câu 7. Tuyn vn tng st quan trng nhc ta là
A. ng st Thng Nht.
B. Hà Ni -o Cai.
C. Hà Ni - Hi Phòng.
D. Hà Ni - Thái Nguyên.
Câu 8.nh thc du lch có tit ng bng sông Cu Long là
A. sinh thái.
B. ngh ng.
C. mo him.
D. cng.
Câu 9.  
?
A. .
B. Lai Châu.
C. Hà Giang.
D. .
Câu 10.  
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 11. Duyên hi Nam Trung B tii bt nht trong phát trin hong kinh t

A. Kinh t bin.
B. Sn xuc.
C. Thn.
D. Khai thác khoáng sn.
Câu 12. 
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 13. Thiên nhiên nhii m gió mùa c ta ng trc tip rõ rt nhn
hong sn xu?
A. Công nghiêp.
B. Nông nghip.
C. Du lch.
D. Giao thông vn ti.
Câu 14. 
CẤU SẢN LƯỢNG A C NĂM PHÂN THEO VỤ MÙA NƯC TA NĂM 2000
2020.
)

A. n chim t trng nh nht.
B. m.
C. Lúa mùa gim.
D. Lúa mùa gi.
Câu 15. Hong xut khu cc ta hin nay
A. có th ng ch yu là châu Phi.
B. b d
C. rt ít thành phn kinh t tham gia.
D. các mtng ch omáy móc.
Câu 16. T  Bc Trung B thun l u kinh t theo không
gian là
A. nông nghip -m nghip - thy sn.
B. m nghiêp - nông nghip - thy sn.
C. thy sn - nông nghip -m nghip.
D. thy sn - lâm nghip - nông nghip.
Câu 17. Nguyên nhân n

ch
y
u l
m cho nhi trung b
nh vào m

Tây B

c?
A. Thc vt suy gi
m.
B. Gi
y Nam.
C. 
ng c
c d
y n
i.
D. C
v
 th

Câu 18. Bip lý trong vic s dng và ci to t ng bng
sông Cu Long?
A. 
B. 
C. 
D. 
PHẦN II. Câu hỏi trắc nghiệm đúng sai.

sai.
Câu 1. Cho thông tin sau:



a) 
b) 

c) S phân hóa thiên nhiên cc Tây bc ch yu do a hình kt
hp vng gió.
d) Ch yu da nh v c kng
có s  cao rõ rt.
Câu 2. Cho thông tin sau:

    
a) 
b)  

c) 

d) 

Câu 3. Cho thông tin sau:
ng bng sông Cng bng châu th xa nht v phía Nam ca Vit Nam
có din ch khong 40,9 nghìn km
2
a hình thp, bng phng; khí hu mang tính cht cn
o; mi sông ngòi, kênh rc. Vi vùng bin rng, nhio, ni bt
o Phú Quc.
a) ng bng sông Cng bng châu th ln nhc ta.
b) ng bng sông Cu Long không thun l phát trin tng hp kinh t bin.
c) im v a lí, khí ha hình cng bng sông Cu Long nguyên
nhân ch yt phèn, t mn.
d) Bii khu qu ca hn hán quá trình m nhp mn ng
bng sông Cu Long.
Câu 4: Cho biu sau:
TNG SN PHC (GDP) CA BRU-NÂY VÀ CAM-PU-CHIA

(Ngun s liu theo Niên giám thng kê ASEAN 2021, https://www.aseanstats.org)
a) Tng sn phm c ca Bru--pu-chia.
b) Tng sn phm tronc ca Cam-pu-chia 2015 -nây 0,8 t USD.
c) Tng sn phm c ca Cam-pu-chia , Bru-nây gim.
d) T ng sn phc ca Bru-nây là 93,8 % và Cam-pu-chia là 219 %.
PHẦN III: Câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn

Câu 1: Cho bng s liu:
Nhiệt độ trung bình tháng ti trm quan trc Hà Ni (Láng) năm 2022
(Đơn vị:
0
C)
Tháng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
Nhit

18
,6
1
5
,
3
23,
1
24,
8
26,
8
31,
4
30,
6
29,
9
29,
0
26,
2
26,
0
(Ngun: Niên giám Thống kê năm 2023, NXB Thng Vit Nam, 2024)
 o bng s li nhi i trm quan trc Ni (Láng)
(làm tròn kết qu đến mt ch s thp phân ca
0
C)
Câu 2. Cho bng s liu:
ợng a các tháng ti Huế năm 2022
(Đơn vị: mm)
thá
ng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
ng

95
,6
70
,8
128
,3
38
1
157
,3
33
,8
61
,3
157
,5
448
,8
136
6,5
226
,4
786
,6
(Ngun: Niên giám Thống kê năm 2022, NXB thng kê Vit Nam, 2023)
 vào bng s liu trên, tính tng a Hu 2 (làm tròn kết qu đến
ng đơn v ca mm).
Câu 3. Bit din ch t nhiên ca Vit Nam 331 212 km
2
, s u
i (niên giám thng năm 2022). Vy m n s      
i/km
2
? (làm tròn kết qu đếnng đơn v của người/km
2
)
Câu 4.  giá tr xut khc ta là 336,1 t USD, giá tr nhp khu cc ta là
332,9 t USD. Tính t l xut khu so vi nhp khu c (làm tròn kết quả
đến hàng đơn vị của %)
u 5: 
 

Câu 6. Cho bng s liu:
Tng din tích rng và din tích rng trng Bc Trung Bộ, giai đon 2015 - 2021
(Đơn v: nghìn ha)
Năm
2015
2020
2021
Tng din tích rng
3 045,0
3 126,7
3 131,1
n tích rng trng
808,9
921,2
929,6
(Ngun: Tng cc thống kêm 2022)
Cho bit t trng din ch rng trng ca Bc Trung B 
v(làm tròn kết qu đến 1 ch s thp phân ca %)
----------HT----------
- n bộ coi thi không gii thích gì thêm.
ĐÁP ÁN
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án la chọn. Thí si

Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Đáp
án
C
C
A
A
B
D
A
A
A
D
B
C
B
C
B
A
A
D
PHN II. u trc nghim đúng sai. Tsinh tr li t n câu 4. Trong mi ý a), b), c), d)
mi câu, tsinh chc sai.
Thí sinh ch la chn chính xác 01 ý trong 01 câu hm;
Thí sinh ch la chn chính xác 02 ý trong 01 câu hm;
Thí sinh ch la chn chính xác 03 ý trong 01 câu hc 0,5 m;
Thí sinh ch la chn chính xác 04 ý trong 01 câu hm.
Câu
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Đáp án



d) Sai



d) Sai

b) Sai


a) Sai
b) Sai


Phn III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t n câu 6.

Câu
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Đáp án
16,1
3914
300
101
66,2
3,1
-----HT-----

Preview text:

PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ MINH HỌA
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2025 ĐỀ 41 MÔN: ĐỊA LÍ Thời gian: 50 phút
PHẦN I. Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Phía tây nước ta tiếp giáp với những quốc gia nào sau đây?
A. Lào và Thái Lan.
B. Campuchia và Trung Quốc.
C. Lào và Campuchia.
D. Lào và Trung Quốc.
Câu 2. Ở nước ta, bão thường xảy ra mạnh nhất ở vùng nào?
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung.
D.Trung du miền núi Bắc Bộ.
Câu 3. Đô thi ̣ nào sau đây được hình thành sớm nhất ở nước ta? A. Cổ Loa. B. Thăng Long. C. Phú Xuân. D. Hô ̣i An.
Câu 4. Đặc điểm nào sau đây không đúng với dân số nước ta?
A. Dân số đông, nhiều thành phần dân tộc.
B. Gia tăng dân số tự nhiên ngày càng giảm.
C. Dân cư phân bố hợp lí giữa thành thị và nông thôn.
D. Đang có biến đổi nhanh về cơ cấu theo nhóm tuổi.
Câu 5. Nguồn thức ăn chủ yếu cho chăn nuôi lợn theo hướng sản xuất hàng hóa ở nước ta hiện nay là từ
A. phụ phẩm thủy sản.
B. công nghiệp chế biến.
C. sản xuất thực phẩm.
D. sản xuất lương thực.
Câu 6. Tiềm năng thuỷ điện của nước ta tập trung chủ yếu ở A. Tây Nguyên. B. Bắc Trung Bộ. C. Đông Nam Bộ.
D. Trung Du và Miền Núi Bắc Bộ
Câu 7. Tuyến vận tải đường sắt quan trọng nhất nước ta là
A. đường sắt Thống Nhất.
B. Hà Nội - Lào Cai.
C. Hà Nội - Hải Phòng.
D. Hà Nội - Thái Nguyên.
Câu 8. Hình thức du lịch có tiềm năng nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long là A. sinh thái. B. nghỉ dưỡng. C. mạo hiểm. D. cộng đồng.
Câu 9. Tình nào sau đây ở vùng Trung Du và Miền Núi Bắc Bộ vừa giáp Lào vừa giáp Trung Quốc? A. Điện Biên. B. Lai Châu. C. Hà Giang. D. Lạng Sơn.
Câu 10. Vùng Đồng bằng sông Hồng có những huyện đảo nào sau đây?
A. Cát Bà, Bạch Long Vĩ, Phú Quý, Vân Đồn.
B. Cát Bà, Bạch Long Vĩ, Lý Sơn, Vân Đồn.
C. Cát Bà, Bạch Long Vĩ, Côn Đảo, Vân Đồn.
D. Cát Bà, Bạch Long Vĩ, Cô Tô, Vân Đồn..
Câu 11. Duyên hải Nam Trung Bộ có tiềm năng nổi bật nhất trong phát triển hoạt động kinh tế nào sau đây? A. Kinh tế biển.
B. Sản xuất lương thực. C. Thủy điện.
D. Khai thác khoáng sản.
Câu 12. Khó khăn tự nhiên nào sau đây là chủ yếu ở Đông Nam Bộ?
A. Ít loại khoáng sản.
B. Địa hình trũng thấp.
C. Mùa khô thiếu nước.
D. Bảo, sạt lở bờ biển.
Câu 13. Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa ở nước ta ảnh hưởng trực tiếp và rõ rệt nhất đến
hoạt động sản xuất nào sau đây? A. Công nghiêp. B. Nông nghiệp. C. Du lịch.
D. Giao thông vận tải.
Câu 14. Cho biểu đồ sau:
CƠ CẤU SẢN LƯỢNG LÚA CẢ NĂM PHÂN THEO VỤ MÙA NƯỚC TA NĂM 2000 VÀ 2020. (Nguồn: gso.gov.vn)
Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên?
A. Lúa đông xuân chiếm tỉ trọng nhỏ nhất.
B. Lúa mùa tăng, lúa hè thu giảm.
C. Lúa mùa giảm, lúa đông xuân giảm.
D. Lúa mùa giảm, lúa đông xuân tăng.
Câu 15. Hoạt động xuất khẩu của nước ta hiện nay
A. có thị trường chủ yếu là ở châu Phi.
B. bạn hàng ngày càng đa dạng hơn.
C. rất ít thành phần kinh tế tham gia.
D. các mặt hàng chủ đạo là máy móc.
Câu 16. Từ Tây sang Đông ở Bắc Trung Bộ thuận lợi để hình thành cơ cấu kinh tế theo không gian là
A. nông nghiệp - lâm nghiệp - thủy sản.
B. lâm nghiêp - nông nghiệp - thủy sản.
C. thủy sản - nông nghiệp - lâm nghiệp.
D. thủy sản - lâm nghiệp - nông nghiệp.
Câu 17. Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho nhiê ̣t đô ̣ trung bình vào mùa đông ở
Tây Bắc cao hơn Đông Bắc?
A. Thực vâ ̣t suy giảm.
B. Gió phơn Tây Nam.
C. Hướng các dãy núi.
D. Có vĩ đô ̣ thấp hơn.
Câu 18. Biện pháp nào sau đây không hợp lý trong việc sử dụng và cải tạo tự nhiên Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Chuyển đổi cơ cấu cây trồng, đảm bảo công tác thủy lợi.
B. Đẩy mạnh công nghiệp chế biến, thay đổi cơ cấu mùa vụ.
C. Tăng cường trồng cây công nghiệp, kết hợp với chế biến.
D. Khai phá triệt để rừng ngập mặn để nuôi tôm xuất khẩu.
PHẦN II. Câu hỏi trắc nghiệm đúng sai.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho thông tin sau:
Dãy Hoàng Liên Sơn tạo nên sự khác biệt giữa vùng núi Tây Bắc với vùng núi Đông Bắc.
Trong khi vùng núi Đông Bắc mang sắc thái cận nhiệt đới gió mùa thì vùng núi thấp Tây Bắc
có cảnh quan nhiệt đới ẩm gió mùa và vùng núi cao cảnh quan giống như vùng ôn đới.
a) Vùng núi Đông Bắc có một mùa đông lạnh đến sớm và kết thúc muộn.
b) Vùng núi Tây Bắc ít lạnh hơn trong mùa đông do bức chắn địa hình là dãy Hoàng Liên Sơn.
c) Sự phân hóa thiên nhiên của vùng núi Đông Bắc và Tây bắc chủ yếu là do địa hình kết hợp với hướng gió.
d) Chủ yếu do đặc điểm địa hình và vị trí địa lí nên thiên nhiên vùng núi Đông Bắc không
có sự phân hóa theo độ cao rõ rệt.
Câu 2. Cho thông tin sau:
Dịch vụ là ngành kinh tế quan trọng, phục vụ nhu cầu của sản xuất và đời sống con người, ở
nước ta, dịch vụ chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu kinh tế và phát triển ngày càng đa dạng.
a) Cơ cấu ngành dịch vụ ở nước ta ngày càng đa dạng.
b) Ngành dịch vụ góp phần giúp cho nước ta thực hiện thành công quá trình công nghiệp
hóa, hiện đại hóa.
c) Tiến bộ trong công nghệ, đặc biệt là công nghệ số là nguyên nhân làm thay đổi cách thức
hoạt động của các ngành dịch vụ.
d) Thành phố Hồ Chí Minh và Hà Nội là hai trung tâm dịch vụ lớn nhất chủ yếu do đây là
hai thành phố đông dân nhất.
Câu 3. Cho thông tin sau:
Đồng bằng sông Cửu Long là đồng bằng châu thổ xa nhất về phía Nam của Việt Nam
có diện tích khoảng 40,9 nghìn km2. Có địa hình thấp, bằng phẳng; khí hậu mang tính chất cận
xích đạo; mạng lưới sông ngòi, kênh rạch dày đặc. Với vùng biển rộng, nhiều đảo, nổi bật là đảo Phú Quốc.
a) Đồng bằng sông Cửu Long là đồng bằng châu thổ lớn nhất nước ta.
b) Đồng bằng sông Cửu Long không thuận lợi để phát triển tổng hợp kinh tế biển.
c) Đặc điểm vị trí địa lí, khí hậu và địa hình của vùng Đồng bằng sông Cửu Long là nguyên
nhân chủ yếu làm tăng diện tích đất phèn, đất mặn.
d) Biến đổi khí hậu làm gia tăng hậu quả của hạn hán và quá trình xâm nhập mặn ở Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 4: Cho biểu đồ sau:
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC (GDP) CỦA BRU-NÂY VÀ CAM-PU-CHIA NĂM 2015 VÀ 2020
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2021, https://www.aseanstats.org)
a) Tổng sản phẩm trong nước của Bru-nây luôn cao hơn Cam-pu-chia.
b) Tổng sản phẩm trong nước của Cam-pu-chia 2015 cao hơn Bru-nây 0,8 tỷ USD.
c) Tổng sản phẩm trong nước của Cam-pu-chia tăng, Bru-nây giảm.
d) Tốc độ tăng tổng sản phẩm trong nước của Bru-nây là 93,8 % và Cam-pu-chia là 219 %.
PHẦN III: Câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Cho bảng số liệu:
Nhiệt độ trung bình tháng tại trạm quan trắc Hà Nội (Láng) năm 2022 (Đơn vị: 0C) Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Nhiệt 1 độ 18 5 23, 24, 26, 31, 30, 29, 29, 26, 26, 17, ,6 , 1 8 8 4 6 9 0 2 0 8 3
(Nguồn: Niên giám Thống kê năm 2023, NXB Thống kê Việt Nam, 2024)
Căn cứ vào bảng số liệu trên, tính biên độ nhiệt độ năm tại trạm quan trắc Hà Nội (Láng)
năm 2022 (làm tròn kết quả đến một chữ số thập phân của 0C)
Câu 2. Cho bảng số liệu:
Lượng mưa các tháng tại Huế năm 2022 (Đơn vị: mm) thá 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 ng Lượng 95 70 128 38 157 33 61 157 448 136 226 786 mưa ,6 ,8 ,3 1 ,3 ,8 ,3 ,5 ,8 6,5 ,4 ,6
(Nguồn: Niên giám Thống kê năm 2022, NXB thống kê Việt Nam, 2023)
Căn cứ vào bảng số liệu trên, tính tổng lượng mưa của Huế năm 2022 (làm tròn kết quả đến
hàng đơn vị của mm).
Câu 3. Biết diện tích tự nhiên của Việt Nam là 331 212 km2, số dân năm 2022 là 99,47 triệu
người (niên giám thống kê năm 2022). Vậy mật độ dân số nước ta năm 2022 là bao nhiêu
người/km2? (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của người/km2)
Câu 4. Năm 2021, giá trị xuất khẩu nước ta là 336,1 tỉ USD, giá trị nhập khẩu của nước ta là
332,9 tỉ USD. Tính tỉ lệ xuất khẩu so với nhập khẩu của nước ta năm 2021. (làm tròn kết quả
đến hàng đơn vị của %)

Câu 5: Năm 2022, nước ta có tổng diện tích lúa là 7109,0 nghìn ha, sản lượng lúa đạt được là
47085,3 nghìn tấn. Tính năng suất lúa nước ta năm 2022? (làm tròn kết quả đến số thập phân
thứ nhất của tạ/ ha).
Câu 6. Cho bảng số liệu:
Tổng diện tích rừng và diện tích rừng trồng ở Bắc Trung Bộ, giai đoạn 2015 - 2021
(Đơn vị: nghìn ha) Năm 2015 2020 2021 Tổng diện tích rừng 3 045,0 3 126,7 3 131,1
Trong đó: Diện tích rừng trồng 808,9 921,2 929,6
(Nguồn: Tổng cục thống kê năm 2022)
Cho biết tỉ trọng diện tích rừng trồng của Bắc Trung Bộ năm 2021 tăng lên bao nhiêu % so
với năm 2015? (làm tròn kết quả đến 1 chữ số thập phân của %)
----------HẾT----------
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. ĐÁP ÁN
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18.
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 Đáp C C A A B D A A A D B C B C B A A D án
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở
mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 01 câu hỏi được 0,1 điểm;
Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 01 câu hỏi được 0,25 điểm;
Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 01 câu hỏi được 0,5 điểm;
Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 04 ý trong 01 câu hỏi được 1 điểm. Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Đáp án a) Đúng a) Đúng a) đúng a) Sai b) Đúng b) Đúng b) Sai b) Sai c) Đúng c) Đúng c) Đúng c) Đúng d) Sai d) Sai d) Đúng d) Đúng
Phần III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25) Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Đáp án 16,1 3914 300 101 66,2 3,1 -----HẾT-----