PHÁT TRIN T ĐỀ MINH HA
ĐỀ 42
ĐỀ ÔN THI TT NGHIP THPT 2025
MÔN: ĐỊA LÍ
Thi gian: 50 phút
PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Gió mùa mùa đông thổi o nước ta theo hướng
A. tây bc. B. đông bc
C. đông nam. D. tây nam.
- TPNL: NT1 - Nhn thc thế gii
theo quan đim không gian (NT 1.5:
Mô t nhn thc v không gian)
- Cấp độ TD: Nhn biết
- Kiến thc: Thiên nhiên nhiệt đới
m gió mùa - Lp 12
Câu 2. Nguyên nhân nào sau đây là ch yếu m cho min Bc và
Đông Bắc Bc B chu tác động mnh của gió mùa Đông Bắc?
A. Độ cao và hướng các dãy núi.
B. V t địa lí và hướng các dãy núi.
C. V t địa lí độ cao địa hình.
D. ng các dãy núi và biển Đông.
- TPNL: NT2 Gii thích các hin
ng và quá trình địa (NT 2.2:
Gii thích mt s yếu t hoc tnh
phn t nhiên)
- Cấp độ TD: Thông hiu
- Kiến thc: Thiên nhiên phân hoá
đa dạng - Lp 12
Câu 3. Phải đặt vấn đề s dng hp bo v tài nguyên thiên
nhiên
A. thiên tai, bão lũ, hạn hán thường xuyên xy ra.
B. đảm bo tt nht cho s phát trin bn vng.
C. dân s tăng nhanh, đời sng xã hi nâng cao.
D. khoa học kĩ thuật ngày càng có nhiu tiến b.
- TPNL: NT2 Gii thích các hin
ợng và quá trình địa (NT 2.6:
Giải thích được các h qu do con
người tác động đến môi trường t
nhiên)
- Cấp độ TD: Vân dng
- Kiến thc: Vấn đề s dng hp
TNTN bo v môi trường - Lp
12
Câu 4 Nguồn lao động nưc ta hin nay có đặc điểm nào sau đây ?
A. Qui mô ln và đang tăng.
B. Qui mô lớn và đang giảm.
C. Qui mô nh và đang tăng.
- TPNL: NT1 - Nhn thc thế gii
theo quan đim không gian (NT 1.4:
Xác định đặc đim nguồn lao động
c ta)
D. Qui mô nh và đang giảm.
- Cấp độ TD: Nhn biết
- Kiến thc: Địa n cư - Lp 12
Câu 5. Trung du miền núi nước ta mt độ dân s thấp hơn
vùng đồng bng là do
A. lch s khai thác lãnh th sớm hơn đồng bng.
B. cơ sở vt chất kĩ thuật ca các ngành còn lc hu.
C. qu đất ch yếu dành cho phát trin công nghip.
D. có điu kin t nhiên và kinh tế - xã hội khó khăn
- TPNL: NT1 - Nhn thc thế gii
theo quan đim không gian (NT 1.4:
Xác định đặc đim phân b dân cư
c ta)
- Cấp độ TD:Thông hiu
- Kiến thc: Địa n cư - Lp 12
Câu 6. Phát biểu nào sau đây đúng với xu hướng chuyn dịch cơ
cu ngành kinh tế c ta hin nay?
A. Tốc đ chuyn dch din ra còn chm.
B. Phát triển đồng đều tt c các ngành.
C. Đáp ứng đầy đủ s phát trin đất nước.
D. Còn chưa theo hướng công nghip hóa.
- TPNL: NT1 - Nhn thc thế gii
theo quan đim không gian (NT 1.4:
Xác định được s cơ cấu ngành kinh
tế c ta)
- Cấp độ TD: Biết
- Kiến thc: Chuyn dch cơ cấu
nn kinh tế - Lp 12
Câu 7. Sn phm nông nghip của nước ta ch yếu có ngun gc
A. nhiệt đới. B. ôn đới.
C. cn nhit. D. hàn đới.
- TPNL: NT1 - Nhn thc thế gii
theo quan đim không gian (NT 1.4:
Xác định sn phm nông nghip
c ta)
- Cấp độ TD: Biết
- Kiến thc: Vấn đề phát trin nông
nghip - Lp 12
Câu 8. Hoạt động đánh bắt ni trng thy sn c ta gp
những khó khăn nào sau đây?
A. Vùng bin rng lớn, tài nguyên đa dạng.
B. Có nhiu ngư trường, bãi ln.
C. Nhiu bão, áp thp và ô nhiễm môi trường.
D. Nhiu vũng, vịnh, đầm phá ven b.
- TPNL: NT1 - Nhn thc thế gii
theo quan đim không gian (NT 1.4:
Xác định đặc đim ca ngành thu
sn)
- Cấp độ TD: Biết
- Kiến thc: Vấn đề phát trin
ngành lâm nghip và thu sản nước
ta - Lp 12
Câu 9. Công nghip trung du và min núi nước ta còn gp nhiu
- TPNL: NT2 Gii thích các hin
hn chế trong phát trin là do
A. v trí đa lí không thun li.
B. nghèo tài nguyên khoáng sn.
C. thiếu lao động có tay ngh.
D. điu kin phát trin thiếu đồng b.
ợng vào quá trình đa (NT 2.4:
Giải thích được quá trình phát trin
kinh tế )
- Cấp độ TD: Thông hiu
- Kiến thức: Địa lí các ngành kinh
tế c ta - Lp 12
Câu 10. Phát biểu nào sau đây đúng với ngành hàng không ca
c ta?
A. Là ngành pt triển lâu đời.
B. Năng lực vn tải tăng lên.
C. Lao động trình độ rt cao.
D. Chưa có các cảng quc tế.
- TPNL: NT1 - Nhn thc thế gii
theo quan đim không gian (NT 1.4:
Xác định được đặc đim ngành kinh
tế)
- Cấp độ TD: Biết
- Kiến thc: Giao thông vn ti
bưu chính viễn thông - Lp 12
Câu 11. Sông tr năng thủy điện ln nht vùng Trung du và
min núi Bc B
A. ng Gâm. B. sông Đà.
C. ng Chy. D. ng Lô.
- TPNL: NT1 Nhn thc thế gii
theo quan đim không gian (NT 1.4:
Xác định đối tượng đa lí nước ta)
- Cấp độ TD: Biết
- Kiến thc: Trung du min núi Bc
B - Lp 12
Câu 12. Điều kiện để Bắc Trung Bộ hình thành phát trin
cấu kinh tế nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản là
A. lãnh thổ kéo dài, hẹp ngang và có đủ đồi, núi, đng bằng;
biển đảo.
B. khu vực đồi, núi nằm ở phía tây lãnh thổ, đất feralit khá màu
mỡ.
C. dải đồng bng ven biển hẹp ngang, kéo dài, chủ yếu là đất
cát pha.
D. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lnh, có sự phân
hoá.
- TPNL: NT2 - Gii thích các hin
ợng vào quá trình đa (NT 2.4:
Giải thích được quá trình phát trin
kinh tế )- Cấp độ TD: Hiu
- Kiến thc: Địa các vùng kinh tế
- Lp 12
Câu 13. Vùng bin Vit Nam không tiếp giáp vi vùng bin
- TPNL: NT1 Nhn thc thế gii
ca quốc gia nào sau đây?
A. Phi-lip-pin. B. Ma-lai-xi-a.
C. Cam-pu-chia. D. Mi-an-ma.
theo quan đim không gian (NT 1.4:
Xác định đối tượng đa lí nước ta)
- Cấp độ TD: Biết
- Kiến thc :Địa các vùng kinh tế
- Lp 12
Câu 14. Tài nguyên khoáng sn ni bt của vùng Đông Nam Bộ
A. cao lanh, đá vôi. B. đất sét, đá vôi.
C. du m, khí đốt. D. t, du
- TPNL NT1 Nhn thc thế gii
theo quan đim không gian (NT 1.4:
Xác định đối tượng đa lí nước ta)
- Cấp độ TD: Biết
- Kiến thc: Địa các vùng kinh tế
- Lp 12
Câu 15. Ý nghĩa chủ yếu của việc pt triển cây ng nghiệp lâu
năm ở Tây Nguyên
A. phát huy thế mnh tự nhiên, phát triển kinh tế.
B. tận dụng tài nguyên, đổi mới tập quán sản xuất.
C. tạo thêm việc làm, thay đổi phân công lao động.
D. chuyển dịch về cơ cấu kinh tế, tăng nguồn thu.
- TPNL: NT2 Gii thích các hin
ợng quá trình đa lí (NT 2.3:
Phát hin giải thích được mt s
hiện tượng, quá trình đa t nhiên
trong thc tế địa phương)
- Cấp độ TD: Vn dng
- Kiến thc: Địa các vùng kinh tế
- Lp 12
Câu 16. Đồng bng sông Cu Long chú trng s dng hp
t nhiên nhm mục đích chủ yếu nào sau đây?
A. Phát triển thành vùng kinh tế hàng hoá hàng đầu của cả
nước.
B. Tạo ra khu vực kinh tế quan trọng trên sở phát triển bền
vững.
C. Xây dựng khu vực khai thác hiệu quả các tài nguyên thiên
nhiên.
D. Phát trin vùng trọng đim hàng đầu về lương thực, thực
phẩm.
- TPNL: NT2 Gii thích các hin
ợng quá trình đa lí (NT 2.4:
Gii thích đưc s vt , hiện tượng
quá trình kinh tế trên cơ cở vn dng
mi quan h và tác động ca t
nhiên
- Cấp độ TD: Vn dng
- Kiến thc: Địa các vùng kinh tế
- Lp 12
Câu 17. Cho biểu đồ sau:
DIN TÍCH MẶT NƯỚC NUÔI TRNG THY SN NI
ĐỊA CỦA NƯỚC TA, NĂM 2021 VÀ 2022
- TPNL: TH1 S dng các công
c đa lí hc (TH 1.4: Phân tích biu
(S liu theo Niên giám thng kê Vit Nam 2022, NXB Thng kê,
2023)
Nhận định nào sau đây đúng với biểu đồ trên?
A. Din tích mặt nước nuôi gim, din tích mt nước nuôi tôm
tăng.
B. Din tích mặt nước nuôi tăng, diện tích mặt nước ni thy
sn khác gim.
C. Din tích mặt nước nuôi tăng ít hơn diện tích mt nước nuôi
m.
D. Diện tích mặt nước nuôi tăng nhiều hơn din tích mặt nước
nuôi thủy sản khác.
đồ và nhn t)
- Cấp độ TD: Hiu
- Kiến thc: Thực hành kĩ năng đa
Các ngành kinh tế.
Câu 18. quét xy ra mnh nht vùng nào sau đây?
A. Trung du và min núi Bc B.
B. Đồng bng sông Cu Long.
C. Đồng bng sông Hng.
D. Đông Nam B.
- TPNL: NT2 Gii thích các hin
ợng quá trình đa lí (NT 2.2:
Giải thích được quá trình yếu t,
thành phn t nhiên)
- Cấp độ TD: Vn dng
- Kiến thc: Chuyên đề - Lp 12
PHN II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng
hoặc sai.
Câu 1. Cho đoạn thông tin sau:
Vit Nam nm phía đông nam của châu Á, trên bán đảo Đông
Dương. Phần đất liền nước ta gii hn t độ 34′B đến độ
23°23′B t kinh độ 102°09'Đ đến kinh đ 109°28′Đ. Trên Bin
Đông, vùng biển nước ta kéo dài t khoảng độ 6°50′B kinh
độ 101°Đ đến khoảng kinh độ 117°20'Đ.
- TPNL
NT1. Nhn thc thế gii theo quan
đim không gian
(NT1.2. Xác định được s phân b
của đối tượng đa lí.
a) Nước ta nm phía đông nam của châu Á. (Đ)
b) Lãnh th phần đất lin nước ta kéo dài trên 17 vĩ độ (S).
c) Nước ta nm hoàn toàn na cu Bc (Đ).
d) V t đa hình dáng lãnh th đã làm sông ngòi c ta
phn ln sông nh, nhiều nước, thy chế theo mùa (Đ).
NT1.3. Phân tích được ý nghĩa của
v trí đa đối vi t nhiên nước ta)
- Cấp độ tư duy
Biết: A, C; Hiu: B
Vn dng: D
- Kiến thc: V trí đa lí và phm vi
lãnh th - lp 12.
Câu 2: Cho bng s liu
Nhiệt đ trung bình năm, nhiệt độ trung bình tháng 1 và tháng
7 ti mt s địa điểm c ta năm 2022
(Đơn vị:
0
C)
Địa điểm
Nhiệt đ
trung bình
năm
Nhiệt đ
trung bình
tháng 7
Hà Ni
25,0
30,6
Huế
25,1
29,1
Cà Mau
27,8
27,9
(Ngun: Niên giám Thống kê năm 2022, NXB thng kê Vit Nam,
2023)
a) Nhiệt độ trung bình năm của Hà Ni thấp hơn Huế. (Đ)
b) Nhiệt độ trung bình tháng 1 tăng dần t Bc vào Nam. (Đ)
c) Cà Mau có biên độ nhiệt năm cao nhất. (S)
d) Biên đ nhiệt năm giảm dn t Bc o Nam do ảnh hưởng ca
v trí đa , gió mùa, hình dáng lãnh th và địa hình. (Đ)
- TPNL
+ TH1. S dng các công c đa lí
hc (TH1.7. Nhn xét, phân tích
được bng s liu thng kê; TH1.6.
Thc hin mt s tính toán đơn
gin).
+ NT2. Gii thích các hiện tượng
quá trình địa (NT2.2. Gii tch
được s hình thành, phát trin
phân b ca mt s yếu t hoc
thành phn t nhiên lãnh th Vit
Nam.
- Cấp độ tư duy
Biết: A, B; Hiu: C;
Vn dng: D
- Kiến thc: Biu hin ca thiên
nhiên nhiệt đới
m gió mùa lp 12.
Câu 3: Cho biểu đồ sau:
Biểu đồ v sn lượng các vụ lúa ca nước ta năm 2015 và năm
2020:
- TPNL:
+ NT 1 (Nhn thc thế gii theo
quan điểm không gian); NT1.2 (xác
định v t ca s vt, hin tượng đa
)
+ TH1 (S dng các công c đa
(Ngun: Niên giám Thống kê năm 2021)
a) Năm 2015 và 2020, sản lượng lúa đông xuân luôn cao nhất. Đ
b) Năm 2015 2020, sản lượng lúa thu thu đông luôn thấp
nht. S
c) Sản lượng lúa phân theo mùa v t năm 2015 đến năm 2020
xu hướng tăng. S
d) So với năm 2015, sản lượng lúa năm 2020 giảm nhẹ chủ yếu do
giảm diện tích vì ảnh hưởng thiên taichuyển đổi cơ cấu cây
trồng. Đ
hc); TH1.10 (Nhận t được biu
đồ và gii thích)
- Cấp độ TD:
- Cấp độ tư duy
Biết: A, B; Hiu: C;
Vn dng: D
- Kiến thc: Vấn đề phát trin
nông nghip.
Câu 4. Cho thông tin sau:
Duyên hải NTB nhiều điều thuận lợi để phát triển các
ngành kinh tế; Đường bờ biển dài, nhiều vịnh nước sâu, kín gió;
Bờ biển có các bãi tm đẹp, khí hậu thuận lợi; Biển có các ngư
trường trọng điểm. ng bin thềm lục đa có tiềm năng để
phát triển công nghiệp khai thác dầu khí. Ven biển có nhiều điều
kiện thuận li để sản xuất muối, khai thác cát thuỷ tinh và ôxit Ti
tan.
a) Duyên hải NTB điều kiện để phát triển tổng hợp kinh tế
biển. (Đ)
b) Vùng bin và thm lục địa Duyên hải NTB có tiềm năng về dầu
khí lớn nhất nước ta. (S)
- TPNL:
+ TH1.7: S dng các ng c
địa hc (Nhn xét, phân tích
được các s liu)
+ NT2.4: Gii thích các hin
ợng quá trình đa (Gii
tch được đặc điểm phát trin
ngành thy sn c ta)
- Cấp độ tư duy:
Biết: A; Hiu: B,C; Vn dng: D
- Kiến thc: Vấn đề phát trin
c) Các ntrường lớn Duyên hải NTB nhiều thuận lợi để
nuôi trồng thủy sản.(S)
d) Vấn đề ô nhiễm môi trường biển, suy giảm tài nguyên biển là
tch thức lớn cho phát triển kinh tế biển.(Đ)
lâm nghip và thy sn Lp 12
PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho bảng số liệu:
Nhiệt độ một số địa điểm ở nước ta năm 2022
(Đơn vị:
o
C)
Căn cứ vào bảng số liệu trên, hãy cho biết năm 2022, sự
chênh lệch biên độ nhiệt của Hà Nội cao hơn so với biên độ nhiệt
của Vũng Tàu là bao nhiêu
o
C (làm tròn kết quả đến một chữ số
thập phân).
Đáp án: 10,0
- Năng lực: VD3.1-S dng công c
địa hc (thc hin mt s tính toán
đơn giản)
- Cấp độ TD: Vn dng
- Kiến thc: i 2-Thiên nhiên
nhit đới m gió mùa
Câu 2. Cho bảng số liệu:
LƯU LƯỢNG NƯỚC TRUNG BÌNH THÁNG CỦA SÔNG
HỒNG TẠI TRẠM HÀ NỘI (Đơn vị: m/s)
Căn cứ vào bảng số liệu trên, hãy cho biết lưu lượng nước
sông Hồng tại trạm Nội bao nhiêu tháng lưu lượng nước lớn
hơn mức trung bình tháng.
Đáp án: 5.
- Năng lực: VD3.1-S dng công c
địa hc (thc hin mt s tính toán
đơn giản)
- Cấp độ TD: Vn dng
- Kiến thc: Bài 2-Thiên nhiên
nhit đới m gió mùa
Câu 3. Năm 2021, quy mô dân số c ta là 98,5 triệu người; s
dân thành th c ta là 36,5 triệu người. Vy t l dân thành th
ớc ta năm 2021 bao nhiêu %? (làm tròn kết qu đến mt ch
- Năng lực: VD3.1-S dng công c
địa hc (thc hin mt s tính toán
đơn giản)
s thp phân).
Đáp án: 37,1.
- Cấp độ TD: Thông hiu
- Kiến thc: Bài 8: Đô th hóa
Câu 4. m 2021, Tr giá xut khu của nước ta là 336,1 t USD và
tr giá nhp khu là 332,8 t USD. Hãy cho biết t trng tr giá nhp
khu của nước ta trong tng tr giá xut nhp khu là bao nhiêu phn
trăm? (làm tròn kết quả đến mt chữ số thập phân).
Đáp án: 49,8.
- Năng lực: TH1.6-S dng công c
địa hc (thc hin mt s tính toán
đơn giản)
- Cấp độ TD: Vn dng
- Kiến thc: i 21-Thương mi
Du lch
Câu 5. Năm 2021 diện tích gieo trng lúa nước ta là 7,2 triu ha,
sản lượng là 43,9 triu tn. Hãy cho biết năng suất lúa của nước ta
bao nhiêu t/ha? (làm tròn kết qu đến hàng đơn vị)
Đáp án: 61.
- Năng lực: VD3.1-S dng công c
địa hc (thc hin mt s tính toán
đơn giản)
- Cấp độ TD: Thông hiu
- Kiến thc: Bài 11-Vấn đề phát
trin ngành nông nghip
Câu 6. Cho bng s liu:
Sản lượng hi sn khai thác ca Duyên hi Nam Trung B giai
đon 2010 - 2021
(Đơn vị: nghìn tn)
Căn cứ vào bảng số liệu trên, hãy cho biết t trọng sản lượng
khai thác cá biển trong sản lượng hải sản khai tc năm 2021 so
với năm 2010 tăng thêm bao nhiêu phần trăm (làm tròn kết quả
đến mt chữ số thập phân).
Đáp án: 9,6.
- Năng lực: VD3.1-S dng công c
địa hc (thc hin mt s tính toán
đơn giản)
- Cấp độ TD: Vn dng
- Kiến thc: Bài 26-Phát trin
KTXH Duyên hi NTB.

Preview text:

PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ MINH HỌA
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2025 ĐỀ 42 MÔN: ĐỊA LÍ Thời gian: 50 phút
PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Gió mùa mùa đông thổi vào nước ta theo hướng
- TPNL: NT1 - Nhận thức thế giới
theo quan điểm không gian (NT 1.5: A. tây bắc. B. đông bắc
Mô tả nhận thức về không gian) C. đông nam. D. tây nam.
- Cấp độ TD: Nhận biết
- Kiến thức: Thiên nhiên nhiệt đới
ẩm gió mùa - Lớp 12
Câu 2. Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho miền Bắc và - TPNL: NT2 – Giải thích các hiện
Đông Bắc Bắc Bộ chịu tác động mạnh của gió mùa Đông Bắc?
tượng và quá trình địa lí (NT 2.2:
Giải thích một số yếu tố hoặc thành
A. Độ cao và hướng các dãy núi. phần tự nhiên)
B. Vị trí địa lí và hướng các dãy núi.
- Cấp độ TD: Thông hiểu
C. Vị trí địa lí và độ cao địa hình.
- Kiến thức: Thiên nhiên phân hoá
D. Hướng các dãy núi và biển Đông. đa dạng - Lớp 12
Câu 3. Phải đặt vấn đề sử dụng hợp lí và bảo vệ tài nguyên thiên - TPNL: NT2 – Giải thích các hiện nhiên vì
tượng và quá trình địa lí (NT 2.6:
Giải thích được các hệ quả do con
A. thiên tai, bão lũ, hạn hán thường xuyên xảy ra.
người tác động đến môi trường tự
B. đảm bảo tốt nhất cho sự phát triển bền vững. nhiên)
C. dân số tăng nhanh, đời sống xã hội nâng cao.
- Cấp độ TD: Vân dụng
D. khoa học kĩ thuật ngày càng có nhiều tiến bộ.
- Kiến thức: Vấn đề sử dụng hợp lí
TNTN và bảo vệ môi trường - Lớp 12
Câu 4 Nguồn lao động nước ta hiện nay có đặc điểm nào sau đây ? - TPNL: NT1 - Nhận thức thế giới
theo quan điểm không gian (NT 1.4:
A. Qui mô lớn và đang tăng.
Xác định đặc điểm nguồn lao động
B. Qui mô lớn và đang giảm. nước ta)
C. Qui mô nhỏ và đang tăng.
D. Qui mô nhỏ và đang giảm.
- Cấp độ TD: Nhận biết
- Kiến thức: Địa lí dân cư - Lớp 12
Câu 5. Trung du và miền núi nước ta có mật độ dân số thấp hơn - TPNL: NT1 - Nhận thức thế giới vùng đồng bằng là do
theo quan điểm không gian (NT 1.4:
Xác định đặc điểm phân bố dân cư
A. có lịch sử khai thác lãnh thổ sớm hơn đồng bằng. nước ta)
B. cơ sở vật chất kĩ thuật của các ngành còn lạc hậu.
- Cấp độ TD:Thông hiểu
C. quỹ đất chủ yếu dành cho phát triển công nghiệp.
- Kiến thức: Địa lí dân cư - Lớp 12
D. có điều kiện tự nhiên và kinh tế - xã hội khó khăn
Câu 6. Phát biểu nào sau đây đúng với xu hướng chuyển dịch cơ - TPNL: NT1 - Nhận thức thế giới
cấu ngành kinh tế nước ta hiện nay?
theo quan điểm không gian (NT 1.4:
Xác định được sự cơ cấu ngành kinh
A. Tốc độ chuyển dịch diễn ra còn chậm. tế nước ta)
B. Phát triển đồng đều tất cả các ngành.
- Cấp độ TD: Biết
C. Đáp ứng đầy đủ sự phát triển đất nước.
- Kiến thức: Chuyển dịch cơ cấu
D. Còn chưa theo hướng công nghiệp hóa. nền kinh tế - Lớp 12
Câu 7. Sản phẩm nông nghiệp của nước ta chủ yếu có nguồn gốc
- TPNL: NT1 - Nhận thức thế giới
theo quan điểm không gian (NT 1.4: A. nhiệt đới. B. ôn đới.
Xác định sản phẩm nông nghiệp C. cận nhiệt. D. hàn đới. nước ta)
- Cấp độ TD: Biết
- Kiến thức: Vấn đề phát triển nông nghiệp - Lớp 12
Câu 8. Hoạt động đánh bắt và nuôi trồng thủy sản ở nước ta gặp - TPNL: NT1 - Nhận thức thế giới
những khó khăn nào sau đây?
theo quan điểm không gian (NT 1.4:
Xác định đặc điểm của ngành thuỷ
A. Vùng biển rộng lớn, tài nguyên đa dạng. sản)
B. Có nhiều ngư trường, bãi cá lớn.
- Cấp độ TD: Biết
C. Nhiều bão, áp thấp và ô nhiễm môi trường.
- Kiến thức: Vấn đề phát triển
D. Nhiều vũng, vịnh, đầm phá ven bờ.
ngành lâm nghiệp và thuỷ sản nước ta - Lớp 12
Câu 9. Công nghiệp ở trung du và miền núi nước ta còn gặp nhiều - TPNL: NT2 – Giải thích các hiện
hạn chế trong phát triển là do
tượng vào quá trình địa lí (NT 2.4:
Giải thích được quá trình phát triển
A. vị trí địa lí không thuận lợi. kinh tế )
B. nghèo tài nguyên khoáng sản.
- Cấp độ TD: Thông hiểu
C. thiếu lao động có tay nghề.
- Kiến thức: Địa lí các ngành kinh
D. điều kiện phát triển thiếu đồng bộ.
tế nước ta - Lớp 12
Câu 10. Phát biểu nào sau đây đúng với ngành hàng không của - TPNL: NT1 - Nhận thức thế giới nước ta?
theo quan điểm không gian (NT 1.4:
Xác định được đặc điểm ngành kinh
A. Là ngành phát triển lâu đời. tế)
B. Năng lực vận tải tăng lên.
- Cấp độ TD: Biết
C. Lao động trình độ rất cao.
- Kiến thức: Giao thông vận tải và
D. Chưa có các cảng quốc tế.
bưu chính viễn thông - Lớp 12
Câu 11. Sông có trữ năng thủy điện lớn nhất vùng Trung du và - TPNL: NT1 Nhận thức thế giới miền núi Bắc Bộ là
theo quan điểm không gian (NT 1.4:
Xác định đối tượng địa lí nước ta) A. sông Gâm. B. sông Đà.
- Cấp độ TD: Biết C. sông Chảy. D. sông Lô.
- Kiến thức: Trung du miền núi Bắc Bộ - Lớp 12
Câu 12. Điều kiện để Bắc Trung Bộ hình thành và phát triển cơ - TPNL: NT2 - Giải thích các hiện
cấu kinh tế nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản là
tượng vào quá trình địa lí (NT 2.4:
Giải thích được quá trình phát triển
A. lãnh thổ kéo dài, hẹp ngang và có đủ đồi, núi, đồng bằng; biển đảo.
kinh tế )- Cấp độ TD: Hiểu
- Kiến thức: Địa lí các vùng kinh tế
B. khu vực đồi, núi nằm ở phía tây lãnh thổ, đất feralit khá màu mỡ. - Lớp 12
C. dải đồng bằng ven biển hẹp ngang, kéo dài, chủ yếu là đất cát pha.
D. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh, có sự phân hoá.
Câu 13. Vùng biển Việt Nam không tiếp giáp với vùng biển - TPNL: NT1 Nhận thức thế giới
của quốc gia nào sau đây?
theo quan điểm không gian (NT 1.4:
Xác định đối tượng địa lí nước ta) A. Phi-lip-pin. B. Ma-lai-xi-a.
- Cấp độ TD: Biết C. Cam-pu-chia. D. Mi-an-ma.
- Kiến thức :Địa lí các vùng kinh tế - Lớp 12
Câu 14. Tài nguyên khoáng sản nổi bật của vùng Đông Nam Bộ là - TPNL NT1 Nhận thức thế giới
theo quan điểm không gian (NT 1.4:
A. cao lanh, đá vôi.
B. đất sét, đá vôi.
Xác định đối tượng địa lí nước ta)
C. dầu mỏ, khí đốt.
D. bô xít, dầu
- Cấp độ TD: Biết
- Kiến thức: Địa lí các vùng kinh tế - Lớp 12
Câu 15. Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển cây công nghiệp lâu - TPNL: NT2 – Giải thích các hiện năm ở Tây Nguyên là
tượng và quá trình địa lí (NT 2.3:
Phát hiện và giải thích được một số
A. phát huy thế mạnh tự nhiên, phát triển kinh tế.
hiện tượng, quá trình địa lí tự nhiên
B. tận dụng tài nguyên, đổi mới tập quán sản xuất.
trong thực tế địa phương)
C. tạo thêm việc làm, thay đổi phân công lao động.
- Cấp độ TD: Vận dụng
D. chuyển dịch về cơ cấu kinh tế, tăng nguồn thu.
- Kiến thức: Địa lí các vùng kinh tế - Lớp 12
Câu 16. Đồng bằng sông Cửu Long chú trọng sử dụng hợp lí - TPNL: NT2 – Giải thích các hiện
tự nhiên nhằm mục đích chủ yếu nào sau đây?
tượng và quá trình địa lí (NT 2.4:
Giải thích được sự vật , hiện tượng
A. Phát triển thành vùng có kinh tế hàng hoá hàng đầu của cả nước.
quá trình kinh tế trên cơ cở vận dụng
mối quan hệ và tác động của tự
B. Tạo ra khu vực kinh tế quan trọng trên cơ sở phát triển bền nhiên vững.
- Cấp độ TD: Vận dụng
C. Xây dựng khu vực khai thác hiệu quả các tài nguyên thiên
- Kiến thức: Địa lí các vùng kinh tế nhiên. - Lớp 12
D. Phát triển vùng trọng điểm hàng đầu về lương thực, thực phẩm.
Câu 17. Cho biểu đồ sau:
DIỆN TÍCH MẶT NƯỚC NUÔI TRỒNG THỦY SẢN NỘI
- TPNL: TH1 – Sử dụng các công
ĐỊA CỦA NƯỚC TA, NĂM 2021 VÀ 2022
cụ địa lí học (TH 1.4: Phân tích biểu đồ và nhận xét)
- Cấp độ TD: Hiểu
- Kiến thức: Thực hành kĩ năng địa
lí – Các ngành kinh tế.
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2022, NXB Thống kê, 2023)
Nhận định nào sau đây đúng với biểu đồ trên?
A. Diện tích mặt nước nuôi cá giảm, diện tích mặt nước nuôi tôm tăng.
B. Diện tích mặt nước nuôi cá tăng, diện tích mặt nước nuôi thủy sản khác giảm.
C. Diện tích mặt nước nuôi cá tăng ít hơn diện tích mặt nước nuôi tôm.
D. Diện tích mặt nước nuôi cá tăng nhiều hơn diện tích mặt nước nuôi thủy sản khác.
Câu 18. Lũ quét xảy ra mạnh nhất ở vùng nào sau đây?
- TPNL: NT2 – Giải thích các hiện
tượng và quá trình địa lí (NT 2.2:
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Giải thích được quá trình yếu tố,
B. Đồng bằng sông Cửu Long. thành phần tự nhiên)
C. Đồng bằng sông Hồng.
- Cấp độ TD: Vận dụng D. Đông Nam Bộ.
- Kiến thức: Chuyên đề - Lớp 12
PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho đoạn thông tin sau: - TPNL
Việt Nam nằm ở phía đông nam của châu Á, trên bán đảo Đông NT1. Nhận thức thế giới theo quan
Dương. Phần đất liền nước ta giới hạn từ vĩ độ 8°34′B đến vĩ độ điểm không gian
23°23′B và từ kinh độ 102°09'Đ đến kinh độ 109°28′Đ. Trên Biển (NT1.2. Xác định được sự phân bố
Đông, vùng biển nước ta kéo dài từ khoảng vĩ độ 6°50′B và kinh của đối tượng địa lí.
độ 101°Đ đến khoảng kinh độ 117°20'Đ.
a) Nước ta nằm ở phía đông nam của châu Á. (Đ)
NT1.3. Phân tích được ý nghĩa của
vị trí địa lí đối với tự nhiên nước ta)
b) Lãnh thổ phần đất liền nước ta kéo dài trên 17 vĩ độ (S). c) Nướ - Cấp độ tư duy
c ta nằm hoàn toàn ở nửa cầu Bắc (Đ). Biết: A, C; Hiểu: B
d) Vị trí địa lí và hình dáng lãnh thổ đã làm sông ngòi nước ta
phần lớn sông nhỏ, nhiều nước, thủy chế theo mùa (Đ). Vận dụng: D
- Kiến thức: Vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ - lớp 12.
Câu 2: Cho bảng số liệu - TPNL
Nhiệt độ trung bình năm, nhiệt độ trung bình tháng 1 và tháng + TH1. Sử dụng các công cụ địa lí
7 tại một số địa điểm ở nước ta năm 2022
học (TH1.7. Nhận xét, phân tích (Đơn vị
được bảng số liệu thống kê; TH1.6. : 0C)
Thực hiện một số tính toán đơn Nhiệt độ Nhiệt độ Nhiệt độ giản). Địa điểm trung bình trung bình trung bình
+ NT2. Giải thích các hiện tượng và năm tháng 1 tháng 7
quá trình địa lí (NT2.2. Giải thích
được sự hình thành, phát triển và Hà Nội 25,0 18,6 30,6
phân bố của một số yếu tố hoặc Huế 25,1 21,6 29,1
thành phần tự nhiên ở lãnh thổ Việt Nam. Cà Mau 27,8 27,1 27,9 - Cấp độ tư duy
(Nguồn: Niên giám Thống kê năm 2022, NXB thống kê Việt Nam, Biết: A, B; Hiểu: C; 2023) Vận dụng: D
a) Nhiệt độ trung bình năm của Hà Nội thấp hơn Huế. (Đ)
- Kiến thức: Biểu hiện của thiên
b) Nhiệt độ trung bình tháng 1 tăng dần từ Bắc vào Nam. (Đ) nhiên nhiệt đới
c) Cà Mau có biên độ nhiệt năm cao nhất. (S) ẩm gió mùa – lớp 12.
d) Biên độ nhiệt năm giảm dần từ Bắc vào Nam do ảnh hưởng của
vị trí địa lí, gió mùa, hình dáng lãnh thổ và địa hình. (Đ)
Câu 3: Cho biểu đồ sau: - TPNL:
Biểu đồ về sản lượng các vụ lúa của nước ta năm 2015 và năm
+ NT 1 (Nhận thức thế giới theo 2020:
quan điểm không gian); NT1.2 (xác
định vị trí của sự vật, hiện tượng địa lí)
+ TH1 (Sử dụng các công cụ địa lí
học); TH1.10 (Nhận xét được biểu đồ và giải thích) - Cấp độ TD: - Cấp độ tư duy Biết: A, B; Hiểu: C; Vận dụng: D
- Kiến thức: Vấn đề phát triển nông nghiệp.
(Nguồn: Niên giám Thống kê năm 2021)
a) Năm 2015 và 2020, sản lượng lúa đông xuân luôn cao nhất. Đ
b) Năm 2015 và 2020, sản lượng lúa hè thu và thu đông luôn thấp nhất. S
c) Sản lượng lúa phân theo mùa vụ từ năm 2015 đến năm 2020 có xu hướng tăng. S
d) So với năm 2015, sản lượng lúa năm 2020 giảm nhẹ chủ yếu do
giảm diện tích vì ảnh hưởng thiên tai và chuyển đổi cơ cấu cây trồng. Đ
Câu 4. Cho thông tin sau: - TPNL:
Duyên hải NTB có nhiều điều thuận lợi để phát triển các
+ TH1.7: Sử dụng các công cụ
ngành kinh tế; Đường bờ biển dài, nhiều vịnh nước sâu, kín gió;
địa lí học (Nhận xét, phân tích
Bờ biển có các bãi tắm đẹp, khí hậu thuận lợi; Biển có các ngư được các số liệu)
trường trọng điểm. Vùng biển và thềm lục địa có tiềm năng để
+ NT2.4: Giải thích các hiện
phát triển công nghiệp khai thác dầu khí. Ven biển có nhiều điều
tượng và quá trình địa lí (Giải
kiện thuận lợi để sản xuất muối, khai thác cát thuỷ tinh và ôxit Ti
thích được đặc điểm phát triển tan.
ngành thủy sản nước ta)
a) Duyên hải NTB có điều kiện để phát triển tổng hợp kinh tế - Cấp độ tư duy: biển. (Đ)
Biết: A; Hiểu: B,C; Vận dụng: D
b) Vùng biển và thềm lục địa Duyên hải NTB có tiềm năng về dầu khí lớn nhất nước ta.
- Kiến thức: Vấn đề phát triển (S)
c) Các ngư trường lớn ở Duyên hải NTB có nhiều thuận lợi để
lâm nghiệp và thủy sản – Lớp 12
nuôi trồng thủy sản.(S)
d) Vấn đề ô nhiễm môi trường biển, suy giảm tài nguyên biển là
thách thức lớn cho phát triển kinh tế biển.(Đ)
PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho bảng số liệu:
- Năng lực: VD3.1-Sử dụng công cụ
Nhiệt độ một số địa điểm ở nước ta năm 2022
địa lí học (thực hiện một số tính toán (Đơn vị: đơn giả o n) C)
- Cấp độ TD: Vận dụng
- Kiến thức: Bài 2-Thiên nhiên
nhiệt đới ẩm gió mùa
Căn cứ vào bảng số liệu trên, hãy cho biết năm 2022, sự
chênh lệch biên độ nhiệt của Hà Nội cao hơn so với biên độ nhiệt
của Vũng Tàu là bao nhiêu oC (làm tròn kết quả đến một chữ số thập phân). Đáp án: 10,0
Câu 2. Cho bảng số liệu:
- Năng lực: VD3.1-Sử dụng công cụ
LƯU LƯỢNG NƯỚC TRUNG BÌNH THÁNG CỦA SÔNG
địa lí học (thực hiện một số tính toán HỒNG đơn giản)
TẠI TRẠM HÀ NỘI (Đơn vị: m/s)
- Cấp độ TD: Vận dụng
- Kiến thức: Bài 2-Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa
Căn cứ vào bảng số liệu trên, hãy cho biết lưu lượng nước
sông Hồng tại trạm Hà Nội có bao nhiêu tháng lưu lượng nước lớn
hơn mức trung bình tháng. Đáp án: 5.
Câu 3. Năm 2021, quy mô dân số nước ta là 98,5 triệu người; số - Năng lực: VD3.1-Sử dụng công cụ
dân thành thị nước ta là 36,5 triệu người. Vậy tỉ lệ dân thành thị địa lí học (thực hiện một số tính toán
nước ta năm 2021 là bao nhiêu %? (làm tròn kết quả đến một chữ đơn giản) số thập phân).
- Cấp độ TD: Thông hiểu Đáp án: 37,1.
- Kiến thức: Bài 8: Đô thị hóa
Câu 4. Năm 2021, Trị giá xuất khẩu của nước ta là 336,1 tỉ USD và - Năng lực: TH1.6-Sử dụng công cụ
trị giá nhập khẩu là 332,8 tỉ USD. Hãy cho biết tỉ trọng trị giá nhập địa lí học (thực hiện một số tính toán
khẩu của nước ta trong tổng trị giá xuất nhập khẩu là bao nhiêu phần đơn giản)
trăm? (làm tròn kết quả đến một chữ số thập phân).
- Cấp độ TD: Vận dụng Đáp án: 49,8.
- Kiến thức: Bài 21-Thương mại và Du lịch
Câu 5. Năm 2021 diện tích gieo trồng lúa nước ta là 7,2 triệu ha, - Năng lực: VD3.1-Sử dụng công cụ
sản lượng là 43,9 triệu tấn. Hãy cho biết năng suất lúa của nước ta địa lí học (thực hiện một số tính toán
là bao nhiêu tạ/ha? (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị) đơn giản) Đáp án: 61.
- Cấp độ TD: Thông hiểu
- Kiến thức: Bài 11-Vấn đề phát
triển ngành nông nghiệp
Câu 6. Cho bảng số liệu:
- Năng lực: VD3.1-Sử dụng công cụ
địa lí học (thực hiện một số tính toán
Sản lượng hải sản khai thác của Duyên hải Nam Trung Bộ giai đoạ đơn giản) n 2010 - 2021 (Đơn vị
- Cấp độ TD: Vận dụng : nghìn tấn)
- Kiến thức: Bài 26-Phát triển
KTXH ở Duyên hải NTB.
Căn cứ vào bảng số liệu trên, hãy cho biết tỉ trọng sản lượng
khai thác cá biển trong sản lượng hải sản khai thác năm 2021 so
với năm 2010 tăng thêm bao nhiêu phần trăm (làm tròn kết quả
đến một chữ số thập phân). Đáp án: 9,6.