PHÁT TRIN T ĐỀ MINH HA
ĐỀ 45
ĐỀ ÔN THI TT NGHIP THPT 2025
MÔN: ĐỊA LÍ
Thi gian: 50 phút
PHN 1: Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 18.
Mi câu hi thí sinh ch la chn một phương án.
Câu 1. Lãnh th c ta bao gm
A. các bán đảo, vùng tri, vùng bin.
B. vùng đất, vùng bin, vùng tri.
C. vùng tri, phần đất lin, quần đảo.
D. quần đảo, vùng đất, các bán đảo.
Câu 2. Thiên tai nào sau đây thường xy ra vùng núi nước ta?
A. Lũ quét.
B. Cát bay.
C. Lt úng.
D. Ngp mn.
Câu 3. Tnh ph nào sau đây của nước ta thuc loại đô thị đặc bit?
A. Hi Phòng
B. Huế
C. TP. H Chí Minh
D. Đà Nẵng
Câu 4. Đặc đim o sau đây không đúng với ngun lao động nước ta hin nay?
A. S ng ngun lao động di dào.
B. Có nhiu kinh nghim sn xut.
C. Phn ln lao động đã qua đào to.
D. Chất lượng đang được nâng lên.
Câu 5. Vt nuôi cung cp tht ch yếu nước ta hin nay là
A. trâu và bò.
B. ln và gia cm.
C. bò và gia cm.
D. gia cm và trâu.
Câu 6. Loi than có tr ng ln nht c ta là
A. than an-tra-xit.
B. than nâu.
C. than bùn.
D. than m.
Câu 7. Mạng lưới đưng ô tô nước ta hin nay
A. có mật độ cao nht các vùng núi.
B. hu hết là các tuyến đường cao tc.
C. hoàn toàn đạt trình độ rt hiện đại.
D. đã m rng và ph kín các vùng.
Câu 8. Các địa điểm khí hu mát m quanh năm và có giá tr ngh dưỡng cao c ta là
A. Mai Châu và Điện Biên.
B. Đà Lạt và Sa Pa.
C. Phan xipăng và Sa pa.
D. Phanxipăng và Điện Biên.
Câu 9. Thế mnh t nhiên đối vi phát trin cây công nghip cn nhiệt đới Trung du và min
núi Bc B
A. nhiều đồi núi và có các cao nguyên.
B. ging cây tt, nguồn nước mt nhiu.
C. đất feralit, khí hậu có mùa đông lnh.
D. vùng đồi thp rng, đất phù sa c.
Câu 10. Khó khăn đối vi phát trin công nghip Đồng bng sông Hng là
A. đất bc màu.
B. có nhiu sông.
C. khoáng sn ít.
D. mùa đông lnh.
Câu 11. Hoạt động du lch bin Duyên hi Nam Trung B th diễn ra quanh năm chủ yếu là
do
A. có nhiu bãi biển đẹp, nhiu qun đảo, ít chu ảnh hưng ca thiên tai.
B. cơ sở vt chất thuật được đầu tư, mng lưới giao thông phát trin.
C. sn phm du lịch đa dạng, ít chu nh hưởng của gió mùa Đông Bắc.
D. nhu cu th trường tăng nhanh và chất lượng lao động được nâng lên.
Câu 12. Đông Nam Bộ dẫn đầu c c v
A. mật độ dân s.
B. sản lưng lương thực.
C. giá tr hàng xut khu.
D. nuôi thy sn.
Câu 13. c ta có mng lưới ng niy đc ch yếu do
A. hot động ni lc tạo các đứt gãy và vùng trũng thấp.
B. khí hu nhiệt đới m gió mùa, lp v phong hoá dày.
C. ợng mưa năm lớn, đa hình phn nhiều là đồi núi.
D. tác đng kết hp ca ni, ngoi lực đa dạng các nơi.
Câu 14. Cho biểu đồ:
GDP CA IN-ĐÔ--XI-A VÀ MA-LAI-XI-A NĂM 2015 VÀ 2020
(Ngun s liu theo Niên giám thng kê ASEAN 2021, https://www.aseanstats.org)
Nhận xét nào sau đây đúng?
A. GDP năm 2020 so vớim 2015 Ma-lai-xi-a tăng nhiều hơn In-đô--xi-a.
B. In-đô--xi-a tăng nhanh hơn Ma-lai-xi-a trong năm 2020 so với năm 2015.
C. GDP năm 2020 so vớim 2015, Ma-lai-xi-a tăng và In-đô--xi-a gim.
D. Ma-lai-xi-a có GDP năm 2020 so với năm 2015 tăng gấp hơn 5 ln In-đô--xi-a.
Câu 15. Phát biểu nào sau đây không đúng v hoạt động ni thương ở c ta hin nay?
A. Thu hút các thành phn kinh tế tham gia.
B. Hàng hoá ngày càng phong phú, đa dng.
C. Thương mại điện t còn chưa hoạt động.
D. Thay đổi hoạt động theo hướng hiện đại.
Câu 16. Ý nghĩa chủ yếu ca việc tăng cường kết cu h tng giao thông vn ti Bc Trung B
A. thúc đẩy s pt trin kinh tế - xã hi, phc v nhu cu của người dân.
B. đẩy mnh vic giao lưu với các nước, tạo điu kin phát trin du lch.
C. phân b lại dân cư và nguồn lao động, to thêm vic làm cho dân cư.
D. khai thác hiu qu các tài nguyên, to thun li để thu hút vốn đầu tư.
Câu 17. S phân hoá Đông- Tây của đồi núi nước ta ch yếu do tác động ca
A. din tích rng và hướng các loi gió.
B. độ cao núi vi gió mùa Đông Bắc.
C. gió mùa với hướng ca các dãy núi.
D. v trí và hưng nghiêng của đồi núi.
Câu 18. Đồng bng sông Cu Long chú trng s dng hp và ci to t nhiên nhm mục đích
ch yếu
A. phát trin vùng trọng điểm hàng đầu v lương thực, thc phm.
B. to ra khu vc kinh tế quan trọng trên cơ sở phát trin bn vng.
C. xây dng khu vc khai thác hiu qu các tài nguyên thiên nhiên.
D. phát trin thành vùng có kinh tế hàng hóa ng đầu ca c c.
PHN 2. Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b),
c), d) mi câu, t sinh chọn đúng hoc sai.
Câu 1. Cho thông tin sau:
S gi nng Vit Nam s khác bit rt mnh giữa các vùng, nơi nhiều nht gấp đôi i ít
nht. Nói chung min Bc tuyến 16
0
B s gi nắng ít hơn min Nam, nếu min Bc s
gi nắng dao động t 1400 đến 2000 gi, thì min Nam dao động t 2000 đến 3000 gi. Trong
mi min li có s phân hóa riêng.
a) S gi nng c ta có s khác bit gia các vùng.
b) S gi nắng thay đổi t Bc vào Nam do s thay đổi ca góc nhp xảnh hưởng của đa
hình.
c) Gi nng s khác nhau trên lãnh th ch yếu do hot động của gió mùa Đông Bc v
t đa .
d) Min Nam s gi nng lớn hơn miền Bc ch yếu do v trí đa không chu nh
ng của gió mùa Đông Bắc.
Câu 2. Cho thông tin sau:
Dch v là nhng hoạt động mang tính hi to ra các sn phm nhm tha mãn các
nhu cu sn xuất và đi sng của con người nên cơ cấu ngành đa dạng và phc tp. Vic phân
chia các nnh dch v hin nay da vào các hoạt động dch v din ra trong thc tế vi ba
nhóm: dch v kinh doanh, dch v tiêu dùng dch v công. c ta, dch v chiếm t trng
cao trong cơ cấu kinh tế phát trin ny càng đa dạng.
a) Dch vp phn quan trng trong thc hin s nghip công nghip hóa - hiện đại hóa đất
c.
b) Kinh tế càng phát trin, hi càng tiến b văn minh tng xuất hin nhiu ngành dch
v mi.
c) Quy mô dân s đông, lực lượng lao động tăng cả v s ng chất lượng to nên thách
thc ln cho s phát trin dch v của c ta.
d) H thng chính sách cùng s phát trin mnh m khoa hc - công ngh to nên s đa dạng
v cơ cấu ngành dch v c ta.
Câu 3. Cho thông tin sau:
Đồng bng sông Cu Long được đánh gmột trong ba cu th ln ca thế gii b đe
da nghm trng nht bi biến đổi khí hậu. Tình hình đa ca Đồng bng sông Cu Long
cho thy khu vc y rt d b tn thương trưc các tác động ca biến đổi khí hu, bao gm
mực nước biển ng, lũ lụt trong mùa mưa thiếu c trong mùa khô. Ngoài ra, s thay đi
chế độ ng chy trong sông s ảnh ng trc tiếp ti phm vi m nhp mn ti khu vc
y.
a) T nhiên Đng bng ng Cu Long chu ảnh ng nghiêm trng ca biến đổi khí
hu.
b) Din tích đt b nhim pn, nhim mn đồng bng ng Cu Long ngày càng m
rng.
c) Biến đổi khí hu không ảnh hưởng ti sn xut sinh hot ca ngưi dân.
d) Tình trng nhim mn ngày ng u sc do đa hình thp, nhiu ca ng, mùa k
kéo dài, chế độ ng chy thay đi.
Câu 4. Cho biểu đồ:
N SỐ TNH THỊ CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2017 2022
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2023)
a. Quy mô số dân thành thịt lệ dân thành thị từ 2017 đến 2022 ngày càng tăng.
b. Từ 2017 đến 2022 số dân thành thị tăng 2 ln, tăng thêm 6 triệu người.
c. Từ 2017 đến 2022 tỉ lệ dân nông thôn lớn hơn t lệ dân thành thị và có xu hướng giảm.
d. Tỉ lệ dân thành thị tăng là kết quả của quá trình ng nghiệp hóa- hiện đại hóa.
PHN III. Câu trc nghim yêu cu tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Cho bng s liu:
ỢNG MƯA CÁC TNG TI TRẠM KHÍ TƯỢNG HU (TNH THA THIÊN HU)
NĂM 2022
(Đơn vị: mm)
Tháng
1
2
3
4
5
7
8
9
10
11
12
ợng mưa
95,6
70,8
128,3
381,0
157,3
61,3
157,5
448,8
1366,5
226,4
786,6
Căn cứ vào bng s liu,y cho biết tổng lượng mưa của Huế năm 2022 là bao nhiêu mm?
(Làm tròn kết qu đến hàng đơn vị)
Câu 2: Cho bng s liu:
NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH CÁC THÁNG CA HÀ NỘI VÀ CÀ MAU NĂM 2022 (Đơn vị:
0
C)
Tháng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Hà Ni
(Láng)
18,6
15,3
23,1
24,8
26,8
31,4
30,6
29,9
29,0
26,2
26,0
17,8
Mau
27,1
27,9
28,0
28,7
28,6
28,7
27,9
27,8
27,4
27,7
26,7
26,6
Căn cứ o bng s liu, hãy cho biết nhiệt đ trung bình năm của Ni thấp n nhiệt độ
trung bình năm của Cà Mau bao nhiêu
0
C? (Làm tròn kết qu đến mt ch s thp phân)
Câu 3. m 2021, quy mô dân số c ta là 95,8 triệu ni; t ln thành th c ta là
38,2% (niên giám thống kê năm 2021). Vy s dân thành th ớc ta năm 2021 bao nhiêu triệu
người? (Làm tròn kết qu đến mt ch s thp phân)
Câu 4. Năm 2021, Vit Nam tng tr gxut khu, nhp khu hàng hóa của nước ta là 669,0
t USD, trong đó tr gnhp khu là 332,9 t USD. Hãy cho biết t trng tr giá xut khu ca
ớc ta năm 2021 bao nhiêu phần trăm. (Làm tròn kết qu đến hàng đơn vị)
Câu 5. Cho bng s liu:
Năm 2022, diện tích lúa đông xn của nước ta là 2.992,3 nghìn ha, sn lưng lúa đông xn là
19.976,0 nghìn tn.y cho biết năng suất lúa đông xn của nước ta là bao nhiên t/ha (Làm
tròn kết qu đến mt ch s thp phân)
Câu 6. Da vào bng s liu sau:
GIÁ TR SN XUT CÔNG NGHIP THEO THÀNH PHN KINH T
ỚC TA NĂM 2010 2021
(Đơn vị: nghìn t đồng)
Năm
Ngành công nghip
2010
2021
Khu vc kinh tế Nhà nước
636,5
846,7
Khu vc kinh tế ngoài Nhà nước
843,6
4 481,2
Khu vc vốn đầu tư nước ngoài
1 565,5
7 698,8
Tng
3 045,6
13 026,8
Căn cứ vào bng s liu trên, hãy cho biết t trng giá tr sn xut ca khu vc kinh tế Nhà nước
năm 2021 đã giảm đi bao nhiêu % so với m 2010? (Làm tròn kết qu đến mt ch s thp
phân)
ĐÁP ÁN
PHN I. Câu trc nghim nhiu phương án lựa chn.
Mi câu tr lời đúng thí sinh được 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Chn
B
A
C
C
B
A
D
B
C
C
Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
Chn
C
C
C
B
C
A
C
B
PHN II. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi câu chọn đúng
hoc sai
- T sinh ch la chn chính xác 01 ý trong 1 câu hi được 0,1 điểm.
- T sinh ch la chn chính xác 02 ý trong 1 câu hi được 0,25 điểm.
- T sinh ch la chn chính xác 03 ý trong 1 câu hi được 0,5 điểm.
- T sinh la chn chính xác c 4 ý trong 1 câu hỏi được 1,0 điểm.
Câu
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
a)
Đ
Đ
Đ
Đ
b)
S
Đ
Đ
S
c)
Đ
S
S
Đ
d)
Đ
Đ
S
Đ
PHẦN III. Trả lời ngắn
Mỗi câu trả li đúng t sinh được 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
3913
2,8
36,5
50,2
66,8
14,4
-------------------------------- HT -------------------------------

Preview text:

PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ MINH HỌA
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2025 ĐỀ 45 MÔN: ĐỊA LÍ Thời gian: 50 phút
PHẦN 1: Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ lựa chọn một phương án.
Câu 1. Lãnh thổ nước ta bao gồm
A. các bán đảo, vùng trời, vùng biển.
B. vùng đất, vùng biển, vùng trời.
C. vùng trời, phần đất liền, quần đảo.
D. quần đảo, vùng đất, các bán đảo.
Câu 2. Thiên tai nào sau đây thường xảy ra ở vùng núi nước ta? A. Lũ quét. B. Cát bay. C. Lụt úng. D. Ngập mặn.
Câu 3. Thành phố nào sau đây của nước ta thuộc loại đô thị đặc biệt? A. Hải Phòng B. Huế C. TP. Hồ Chí Minh D. Đà Nẵng
Câu 4. Đặc điểm nào sau đây không đúng với nguồn lao động nước ta hiện nay?
A. Số lượng nguồn lao động dồi dào.
B. Có nhiều kinh nghiệm sản xuất.
C. Phần lớn lao động đã qua đào tạo.
D. Chất lượng đang được nâng lên.
Câu 5. Vật nuôi cung cấp thịt chủ yếu ở nước ta hiện nay là A. trâu và bò.
B. lợn và gia cầm.
C. bò và gia cầm.
D. gia cầm và trâu.
Câu 6. Loại than có trữ lượng lớn nhất ở nước ta là A. than an-tra-xit. B. than nâu. C. than bùn. D. than mỡ.
Câu 7. Mạng lưới đường ô tô nước ta hiện nay
A. có mật độ cao nhất ở các vùng núi.
B. hầu hết là các tuyến đường cao tốc.
C. hoàn toàn đạt trình độ rất hiện đại.
D. đã mở rộng và phủ kín ở các vùng.
Câu 8. Các địa điểm có khí hậu mát mẻ quanh năm và có giá trị nghỉ dưỡng cao ở nước ta là
A. Mai Châu và Điện Biên.
B. Đà Lạt và Sa Pa.
C. Phan xipăng và Sa pa.
D. Phanxipăng và Điện Biên.
Câu 9. Thế mạnh tự nhiên đối với phát triển cây công nghiệp cận nhiệt đới ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. nhiều đồi núi và có các cao nguyên.
B. giống cây tốt, nguồn nước mặt nhiều.
C. đất feralit, khí hậu có mùa đông lạnh.
D. có vùng đồi thấp rộng, đất phù sa cổ.
Câu 10. Khó khăn đối với phát triển công nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng là A. đất bạc màu. B. có nhiều sông. C. khoáng sản ít. D. mùa đông lạnh.
Câu 11. Hoạt động du lịch biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ có thể diễn ra quanh năm chủ yếu là do
A. có nhiều bãi biển đẹp, nhiều quần đảo, ít chịu ảnh hưởng của thiên tai.
B. cơ sở vật chất kĩ thuật được đầu tư, mạng lưới giao thông phát triển.
C. sản phẩm du lịch đa dạng, ít chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc.
D. nhu cầu thị trường tăng nhanh và chất lượng lao động được nâng lên.
Câu 12. Đông Nam Bộ dẫn đầu cả nước về
A. mật độ dân số.
B. sản lượng lương thực.
C. giá trị hàng xuất khẩu. D. nuôi thủy sản.
Câu 13. Nước ta có mạng lưới sông ngòi dày đặc chủ yếu do
A. hoạt động nội lực tạo các đứt gãy và vùng trũng thấp.
B. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, lớp vỏ phong hoá dày.
C. lượng mưa năm lớn, địa hình phần nhiều là đồi núi.
D. tác động kết hợp của nội, ngoại lực đa dạng ở các nơi.
Câu 14. Cho biểu đồ:
GDP CỦA IN-ĐÔ-NÊ-XI-A VÀ MA-LAI-XI-A NĂM 2015 VÀ 2020
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2021, https://www.aseanstats.org)
Nhận xét nào sau đây đúng?
A. GDP năm 2020 so với năm 2015 Ma-lai-xi-a tăng nhiều hơn In-đô-nê-xi-a.
B. In-đô-nê-xi-a tăng nhanh hơn Ma-lai-xi-a trong năm 2020 so với năm 2015.
C. GDP năm 2020 so với năm 2015, Ma-lai-xi-a tăng và In-đô-nê-xi-a giảm.
D. Ma-lai-xi-a có GDP năm 2020 so với năm 2015 tăng gấp hơn 5 lần In-đô-nê-xi-a.
Câu 15. Phát biểu nào sau đây không đúng về hoạt động nội thương ở nước ta hiện nay?
A. Thu hút các thành phần kinh tế tham gia.
B. Hàng hoá ngày càng phong phú, đa dạng.
C. Thương mại điện tử còn chưa hoạt động.
D. Thay đổi hoạt động theo hướng hiện đại.
Câu 16. Ý nghĩa chủ yếu của việc tăng cường kết cấu hạ tầng giao thông vận tải ở Bắc Trung Bộ là
A. thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội, phục vụ nhu cầu của người dân.
B. đẩy mạnh việc giao lưu với các nước, tạo điều kiện phát triển du lịch.
C. phân bố lại dân cư và nguồn lao động, tạo thêm việc làm cho dân cư.
D. khai thác hiệu quả các tài nguyên, tạo thuận lợi để thu hút vốn đầu tư.
Câu 17. Sự phân hoá Đông- Tây của đồi núi nước ta chủ yếu do tác động của
A. diện tích rộng và hướng các loại gió.
B. độ cao núi với gió mùa Đông Bắc.
C. gió mùa với hướng của các dãy núi.
D. vị trí và hướng nghiêng của đồi núi.
Câu 18. Đồng bằng sông Cửu Long chú trọng sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên nhằm mục đích chủ yếu
A. phát triển vùng trọng điểm hàng đầu về lương thực, thực phẩm.
B. tạo ra khu vực kinh tế quan trọng trên cơ sở phát triển bền vững.
C. xây dựng khu vực khai thác hiệu quả các tài nguyên thiên nhiên.
D. phát triển thành vùng có kinh tế hàng hóa hàng đầu của cả nước.
PHẦN 2. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý có a), b),
c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho thông tin sau:
Số giờ nắng ở Việt Nam có sự khác biệt rất mạnh giữa các vùng, nơi nhiều nhất gấp đôi nơi ít
nhất. Nói chung miền Bắc vĩ tuyến 160B có số giờ nắng ít hơn ở miền Nam, nếu ở miền Bắc số
giờ nắng dao động từ 1400 đến 2000 giờ, thì miền Nam dao động từ 2000 đến 3000 giờ. Trong
mỗi miền lại có sự phân hóa riêng.
a) Số giờ nắng ở nước ta có sự khác biệt giữa các vùng.
b) Số giờ nắng thay đổi từ Bắc vào Nam do sự thay đổi của góc nhập xạ và ảnh hưởng của địa hình.
c) Giờ nắng có sự khác nhau trên lãnh thổ chủ yếu do hoạt động của gió mùa Đông Bắc và vị trí địa lí.
d) Miền Nam có số giờ nắng lớn hơn miền Bắc chủ yếu do vị trí địa lí và không chịu ảnh
hưởng của gió mùa Đông Bắc.
Câu 2. Cho thông tin sau:
Dịch vụ là những hoạt động mang tính xã hội tạo ra các sản phẩm nhằm thỏa mãn các
nhu cầu sản xuất và đời sống của con người nên có cơ cấu ngành đa dạng và phức tạp. Việc phân
chia các ngành dịch vụ hiện nay dựa vào các hoạt động dịch vụ diễn ra trong thực tế với ba
nhóm: dịch vụ kinh doanh, dịch vụ tiêu dùng và dịch vụ công. Ở nước ta, dịch vụ chiếm tỉ trọng
cao trong cơ cấu kinh tế và phát triển ngày càng đa dạng.
a) Dịch vụ góp phần quan trọng trong thực hiện sự nghiệp công nghiệp hóa - hiện đại hóa đất nước.
b) Kinh tế càng phát triển, xã hội càng tiến bộ văn minh thì càng xuất hiện nhiều ngành dịch vụ mới.
c) Quy mô dân số đông, lực lượng lao động tăng cả về số lượng và chất lượng tạo nên thách
thức lớn cho sự phát triển dịch vụ của nước ta.
d) Hệ thống chính sách cùng sự phát triển mạnh mẽ khoa học - công nghệ tạo nên sự đa dạng
về cơ cấu ngành dịch vụ nước ta.
Câu 3. Cho thông tin sau:
Đồng bằng sông Cửu Long được đánh giá là một trong ba châu thổ lớn của thế giới bị đe
dọa nghiêm trọng nhất bởi biến đổi khí hậu. Tình hình địa lý của Đồng bằng sông Cửu Long
cho thấy khu vực này rất dễ bị tổn thương trước các tác động của biến đổi khí hậu, bao gồm
mực nước biển dâng, lũ lụt trong mùa mưa và thiếu nước trong mùa khô. Ngoài ra, sự thay đổi
chế độ dòng chảy trong sông sẽ ảnh hưởng trực tiếp tới phạm vi xâm nhập mặn tại khu vực này.
a) Tự nhiên Đồng bằng sông Cửu Long chịu ảnh hưởng nghiêm trọng của biến đổi khí hậu.
b) Diện tích đất bị nhiễm phèn, nhiễm mặn ở đồng bằng sông Cửu Long ngày càng mở rộng.
c) Biến đổi khí hậu không ảnh hưởng tới sản xuất và sinh hoạt của người dân.
d) Tình trạng nhiễm mặn ngày càng sâu sắc do địa hình thấp, nhiều cửa sông, mùa khô
kéo dài, chế độ dòng chảy thay đổi.
Câu 4. Cho biểu đồ:
DÂN SỐ THÀNH THỊ CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2017 – 2022
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2023)
a. Quy mô số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị từ 2017 đến 2022 ngày càng tăng.
b. Từ 2017 đến 2022 số dân thành thị tăng 2 lần, tăng thêm 6 triệu người.
c. Từ 2017 đến 2022 tỉ lệ dân nông thôn lớn hơn tỉ lệ dân thành thị và có xu hướng giảm.
d. Tỉ lệ dân thành thị tăng là kết quả của quá trình công nghiệp hóa- hiện đại hóa.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Cho bảng số liệu:
LƯỢNG MƯA CÁC THÁNG TẠI TRẠM KHÍ TƯỢNG HUẾ (TỈNH THỪA THIÊN HUẾ) NĂM 2022 (Đơn vị: mm) Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Lượng mưa 95,6 70,8 128,3 381,0 157,3 33,8 61,3 157,5 448,8 1366,5 226,4 786,6
Căn cứ vào bảng số liệu, hãy cho biết tổng lượng mưa của ở Huế năm 2022 là bao nhiêu mm?
(Làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)
Câu 2: Cho bảng số liệu:
NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH CÁC THÁNG CỦA HÀ NỘI VÀ CÀ MAU NĂM 2022 (Đơn vị: 0C) Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Hà Nội 18,6 15,3 23,1 24,8 26,8 31,4 30,6 29,9 29,0 26,2 26,0 17,8 (Láng) 27,1 27,9 28,0 28,7 28,6 28,7 27,9 27,8 27,4 27,7 26,7 26,6 Mau
Căn cứ vào bảng số liệu, hãy cho biết nhiệt độ trung bình năm của Hà Nội thấp hơn nhiệt độ
trung bình năm của Cà Mau bao nhiêu 0C? (Làm tròn kết quả đến một chữ số thập phân)
Câu 3. Năm 2021, quy mô dân số nước ta là 95,8 triệu người; tỉ lệ dân thành thị nước ta là
38,2% (niên giám thống kê năm 2021). Vậy số dân thành thị nước ta năm 2021 là bao nhiêu triệu
người? (Làm tròn kết quả đến một chữ số thập phân)
Câu 4. Năm 2021, Việt Nam có tổng trị giá xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa của nước ta là 669,0
tỉ USD, trong đó trị giá nhập khẩu là 332,9 tỉ USD. Hãy cho biết tỉ trọng trị giá xuất khẩu của
nước ta năm 2021 là bao nhiêu phần trăm. (Làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)
Câu 5. Cho bảng số liệu:
Năm 2022, diện tích lúa đông xuân của nước ta là 2.992,3 nghìn ha, sản lượng lúa đông xuân là
19.976,0 nghìn tấn. Hãy cho biết năng suất lúa đông xuân của nước ta là bao nhiên tạ/ha (Làm
tròn kết quả đến một chữ số thập phân)
Câu 6. Dựa vào bảng số liệu sau:
GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ
Ở NƯỚC TA NĂM 2010 VÀ 2021
(Đơn vị: nghìn tỉ đồng) Năm 2010 2021 Ngành công nghiệp
Khu vực kinh tế Nhà nước 636,5 846,7
Khu vực kinh tế ngoài Nhà nước 843,6 4 481,2
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài 1 565,5 7 698,8 Tổng 3 045,6 13 026,8
Căn cứ vào bảng số liệu trên, hãy cho biết tỉ trọng giá trị sản xuất của khu vực kinh tế Nhà nước
năm 2021 đã giảm đi bao nhiêu % so với năm 2010? (Làm tròn kết quả đến một chữ số thập phân) ĐÁP ÁN
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Chọn B A C C B A D B C C Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 Chọn C C C B C A C B
PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu chọn đúng hoặc sai
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,5 điểm.
- Thí sinh lựa chọn chính xác cả 4 ý trong 1 câu hỏi được 1,0 điểm. Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 a) Đ Đ Đ Đ b) S Đ Đ S c) Đ S S Đ d) Đ Đ S Đ
PHẦN III. Trả lời ngắn
Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án 3913 2,8 36,5 50,2 66,8 14,4
-------------------------------- HẾT -------------------------------