PHÁT TRIN T ĐỀ MINH HA
ĐỀ 46
ĐỀ ÔN THI TT NGHIP THPT 2025
MÔN: ĐỊA LÍ
Thi gian: 50 phút
PHN 1: Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 18.
Mi câu hi thí sinh ch la chn một phương án.
Câu 1. Vùng đất của nước ta
A. lớn hơn vùng biển nhiu ln.
B. thu hp theo chiu bc - nam.
C. ch giáp bin v phía đông.
D. gm phần đất lin và hải đảo.
Câu 2. Vùng núi nước ta thường xảy ra
A. ngập mặn.
B. sóng thần.
C. xói mòn.
D. cát bay.
Câu 3. Phân b dân cư chưa hợp lí làm ảnh hưởng đến
A. vic s dng lao đng.
B. mức gia tăng dân số.
C. tc độ đô thị hóa.
D. quy mô dân s ca c c.
Câu 4. Nguồn lao động của nước ta hin nay
A. ch kinh nghim làm rung.
B. có chất lượng đang tăng lên.
C. phn ln khu vc thành th.
D. toàn b đã được qua đào to.
Câu 5. Hoạt động đánh bắt thủy sản của nước ta hiện nay
A. có nhiều sản phẩm khác nhau.
B. chủ yếu phát triển ở sông suối.
C. chỉ tập trung ở các vùng biển.
D. hoàn toàn phục vụ xuất khẩu.
Câu 6. ng nghiệp nước ta hin nay
A. tăng trưởng rt chm.
B. được đầu tư nhiu.
C. rt ít công ngh.
D. chưa có xuất khu.
Câu 7. Loại hình vận tải có khối lượng luân chuyển hàng hóa lớn nhất ở nước ta hin nay
A. đường b.
B. đường hàng không.
C. đường bin.
D. đường sắt.
Câu 8. du lch biển, đảo lch sử, văn hoá là sản phẩm du lịch đặc trưng của vùng du lịch nào
sau đây?
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Đông Nam Bộ.
C. Bắc Trung B.
D. Tây Nguyên.
Câu 9. Thun li ch yếu để phát trin công nghip Trung du min núi Bc B
A. ngun khoáng sản đa dạng và năng lượng di dào.
B. cơ sở vt chất kĩ thuật và cơ sở h tng hoàn thin.
C. th trường rng và nguồn lao động có chất lưng.
D. v t đa lí chiến lưc gn vùng kinh tế trọng điểm.
Câu 10. Loi hình du lch ni bt của vùng Đồng bng sông Hng
A. du lịch văn hoá.
B. du lịch miệt vườn.
C. du lịch mạo hiểm.
D. du lịch nghỉ dưỡng.
Câu 11. Bin pháp nâng cao giá tr ca hoạt động đánh bắt thy sn xa b Duyên hi Nam
Trung B
A.
đầu tư tàu thuyn, phương tin hin đại.
B.
thăm, tìm kiếm các ngư trường mi.
C.
đào tạo lao động, hin đại hóa cng cá.
D.
đẩy mnh chế biến, m rng th trường.
Câu 12. Thuâ
n lơ
i đô
i vơ
i khai tha
c ha
i sa
n Đông Nam Bộ
A. các ngư trường.
B. nhiều ao hồ.
C. giàu khoáng sản.
D. các bãi biển đẹp.
Câu 13. Các nhân tổ chủ yếu o sau đây làm cho nước ta có mật độ sông ngòi lớn?
A. Khí hậu nhiệt đới gió mùa, rừng suy giảm.
B. Đồi núi rộng khắp, nhều hồ đầm.
C. Nhiệt độ cao, mưa nhiều trên sườn dốc.
D. Vỏ phong hóa vụn bở, nguồn nước đa dạng.
Câu 14. Cho biểu đồ sau:
GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2022, NXB thống Việt Nam, 2023)
Nhận t nào sau đây đúng với biểu đồ trên?
A. Năm 2010 giá trị xuất khẩu lớnn giá trị nhập khẩu.
B. Cán cân xuất nhập khẩu năm 2022 dương.
C. Giá tr xuất khẩu tăng nhanh hơn giá trị nhập khẩu.
D. Giá tr xut khu ln lớn hơn giá tr nhp khu.
Câu 15. Phát biểu nào sau đây đúng với nội thương ở nước ta hin nay?
A. Trị giá xuất khẩu và nhập khẩu ngày càng gim.
B. Phương thức buôn bán hiện đại được mở rộng.
C. Thị trường xuất khẩu hàng hóa được mở rộng.
D. Hoạt động nội thương ging nhau gia các khu vc
Câu 16. Để khai thác tng hp các thế mnh trong nông nghip vùng Bc Trung B cn
A. đẩy mnh khai thác rừng đặc dng và rng sn xut.
B. tăng cường trng rng ven biển, đánh bt thy sn.
C. khai thác thế mnh của trung du, đồng bng và bin.
D. hình thành vùng chuyên canh kết hp vi sn xut.
Câu 17. S phân hóa đa dạng của thiên nhiên theo làm cho nước ta đã to ra
A. nhiu vùng kinh tế trng đim, các miền địa lí t nhiên.
B. Mt s loi nh thiên tai, nhiu sn phm nông nghip.
C. S phân hóa v dân cư, thế mnh khác nhau gia các vùng.
D. Các vùng sn xut quy mô ln, cấu trúc địa hình đa dạng.
Câu 18. Khó khăn chủ yếu ảnh hưởng đến vic phát triển cây ăn quả theo hướng bn vng
vùng Đồng bng sông Cu Long hin nay
A. canh tác n theo hướng qung canh, thiếu áp dng công ngh, xâm nhp mn ln sâu.
B. sn xuất phân tán, năng suất, sản lượng còn thấp, đầu ra chưa n định, biến đổi khí hu.
C. đất đai ngày càng suy thoái, sn xut thiếu tp trung, ng dụng kĩ thuật min hn chế.
D. xâm nhp mn rng, hn hán, thiếu nước ngt, th trường bp bênh, thiếu cơ sở chế biến.
PHN 2. Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b),
c), d) mi câu, t sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho thông tin sau:
Nm độ cao trung bình dưới 600 700m min Bắc và dưới 900 1000 m min Nam.
Mùa h nóng, nhiệt độ trung bình các tháng trên 25°C; độ ẩm thay đi theo mùa theo khu vc.
hai nhóm đất chính là đất phù sa vùng đồng bằng và đất feralit vùng đồi núi thp.
a) Ni dung trên là đặc điểm ca đai cận nhiệt đi gió mùa.
b) Có h sinh thái rng ôn đới chiếm ưu thế.
c) Mùa h nóng do ảnh hưởng v trí đa lí và hoạt động ca gió mùa h.
d) Đất feralit chiếm ưu thế do tác động ch yếu ca yếu t địa hình và khí hu
Câu 2. Cho thông tin sau:
Ngành nông nghip, lâm nghip thy sn nhóm ngành vai tquan trng trong
quá trình công nghip hóa, hiện đại hóa xây dng nông thôn mi c ta. Pt trin nông
nghip p phần đảm bo cho s n định phát trin bn vng của đất nước. Phát trin lâm
nghip thu sn không ch đóng vai tquan trng đối vi nn kinh tế - xã hi mà n ý
nghĩa to lớn trong việc đảm bo cân bng sinh thái bo v môi trường…Nm ngành y
nhiu thế mnh để phát triển và được phân b nhiu vùng lãnh th c ta.
a) Việc đảm bảo an ninh lương thực là cơ sở để đa dạng hóa sn xut nông nghip.
b) Ngành nông nghip, lâm nghip và thy sn được xem là tr đỡ ca nn kinh tế, là cơ s để
thc hin quá trình công nghip hoá, hiện đại hoá đất nước.
c) Các vùng kinh tế ớc ta đều thế mạnh để phát trin ngành nông nghip, lâm nghip
thy sn.
d) Những năm gần đây, c ta việc đẩy mnh liên kết sn xut gn vi tiêu th sn phm,
hình thành các sn phm ch lc gn vi vùng nguyên liu trong nông nghip tạo sở chuyn
dch mnh m cơ cấu kinh tế nông thôn.
Câu 3. Cho thông tin sau:
i nguyên sinh vật Đồng bng sông Cu Long phong phú, có hơn 240 nghìn ha rừng năm 2021,
ch yếu là h sinh thái rng ngp mn, rng tràm các vun quc gia (U Minh Thung, U Minh
H,...), khu d tr sinh quyển (Mũi Cà Mau, Kiên Giang,...) cùng động vt có giá tr, đc bit là
loài cá và li chim.
a) Đồng bng sông Cu Long có din tích rng ngp mn ln th hai c c.
b) Rng ngp mn có giá tr ch yếu v kinh tế, cung cp nhiu lâm sn có giá tr cao.
c) Din tích rng ngp mn Đồng bng sông Cu Long gần đây xu hưng gim do
chuyển đổi sn xut, biến đổi khí hu.
d) Vic bo v và m rng rng ngp mn Đồng bng sông Cửu Long có ý nghĩa quan
trng trong vic bo v môi trường sinh thái, hn chế thiên tai.
Câu 4: Cho biểu đồ:
GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU CỦA BRU-NÂY, GIAI ĐOẠN 2015 - 2021
S liu theo Niên giám thng kê ASEAN 2022, https://www.aseanstats.org)
a) Năm 2022, Bru-nây nhp siêu vi tr giá cao nht.
b) T năm 2019 đến năm 2022, Bru-nây là nưc xut siêu.
c) Tr giá xut khu và tr giá nhp khu Bru-nây có biến động trong giai đon 2019 - 2022.
d) Năm 2022 so với năm 2019, trị giá nhp khu ca Bru-nây tăng nhanh hơn tr giá xut khu.
PHN III. Câu trc nghim yêu cu tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho bng s liu:
LƯỢNG MƯA CÁC THÁNG CỦA HUẾ, NĂM 2023
Tháng
1
2
3
4
5
7
9
10
11
12
Lượng mưa(mm)
296,5
234,2
2,3
44,6
142,5
10,6
681,7
1.613,3
1.005,5
785,7
(Ngun: Niên giám Thng kê Vit Nam năm 2022, Nxb Thng năm 2023)
Căn cứ vào bảng số liệu trên, hãy cho biết năm 2023, lượng mưa trung bình năm của Huế
bao nhiêu mm?(làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).
Câu 2. Cho bng s liu:
Mực nước cao nhất trên sông Cửu Long tại trạm n Châu (An Giang) năm 2019 363 cm
nhưng đến năm 2021 chỉ còn 279 cm. Cho biết mc nước cao nhất ở trạm n Châu của sông Cửu
Long năm 2021 đã giảm bao nhiêu m
3
/s so với m 2019 (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của
cm).
Câu 3. m 2022, Mi-an-ma t suất sinh thô là 17 ‰ t sut chết tlà 10 ‰. Tỉ l tăng dân
s t nhiên ca Mi-an-ma là bao nhiêu phần trăm? (làm tn kết qu đến mt ch s thp phân).
Câu 4. Năm 2022, trị gxut khu là 371,7 t USD, tr giá nhp khu ca nước ta là 359,8 t
USD. Hãy cho biết t trng tr gxut khu của nước ta trong tng tr gxut khu, nhp khu
hàng hóa là bao nhiêu phần trăm (làm tn kết qu đến mt ch s thp phân).
Câu 5. Năm 2022, sản lượng lương thực có ht của vùng đồng bng sông Hng là 6199,3 tn, s
dân 23454,3 nghìn người. Hãy cho biết sản lượng lương thực ht nh quân đầu người ca
đồng bng sông Hồng là bao nhiêu kg/người (làm tn kết qu đến hàng đơn vị).
Câu 6. Cho bng s liu:
Tng din tích có rng, din tích rng trng Tây Nguyên và c ớc năm 2022
(Đơn vị: nghìn ha)
(Ngun: Niên giám Thng kê Việt Nam năm 2016, 2022; NXB Thng kê 2017, 2023)
Căn cứ vào bng s liu trên, hãy cho biết t l che ph rng Tây Nguyên cao hơn bao nhiêu
phần trăm so vi c nước (làm tròn kết qu đến mt ch s thp phân).
----- HẾT -----
- Thí sinh không được sử dụng tài liệu;
- Giám thị không giải thích gì thêm.
Năm
Vùng
Din tích đất t
nhiên
Diện tích đất có rng
y Nguyên
5454,8
2571,1
C c
33134,6
14790,1
ĐÁP ÁN
Phn I. Trc nghim nhiu la chn:
Mi câu tr lời đúng, t sinh được 0,25 đim
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
Chn
D
C
A
B
A
B
C
A
A
Câu
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Chn
A
D
A
C
C
B
C
C
B
Phn II. Trc nghiệm đúng sai
- T sinh ch la chn chính xác 01 ý trong 01 câu hỏi được 0,1 đim
- T sinh ch la chn chính xác 02 ý trong 01 câu hỏi được 0,25 đim
- T sinh ch la chn chính xác 03 ý trong 01 câu hỏi được 0,5 đim
- T sinh la chn chính xác 04 ý trong 01 câu hỏi được 1 đim
Câu
1
2
3
4
a)
S
Đ
S
Đ
b)
S
S
S
S
c)
Đ
S
Đ
Đ
d)
Đ
Đ
Đ
Đ
Phn III. Trc nghim tr li ngn
Mi câu tr lời đúng, t sinh được 0,25 đim
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
413
84
0,7
49,2
264
2,5

Preview text:

PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ MINH HỌA
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2025 ĐỀ 46 MÔN: ĐỊA LÍ Thời gian: 50 phút
PHẦN 1: Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ lựa chọn một phương án.
Câu 1. Vùng đất của nước ta
A. lớn hơn vùng biển nhiều lần.
B. thu hẹp theo chiều bắc - nam.
C. chỉ giáp biển về phía đông.
D. gồm phần đất liền và hải đảo.
Câu 2. Vùng núi nước ta thường xảy ra A. ngập mặn. B. sóng thần. C. xói mòn. D. cát bay.
Câu 3. Phân bố dân cư chưa hợp lí làm ảnh hưởng đến
A. việc sử dụng lao động.
B. mức gia tăng dân số.
C. tốc độ đô thị hóa.
D. quy mô dân số của cả nước.
Câu 4. Nguồn lao động của nước ta hiện nay
A. chỉ có kinh nghiệm làm ruộng.
B. có chất lượng đang tăng lên.
C. phần lớn ở khu vực thành thị.
D. toàn bộ đã được qua đào tạo.
Câu 5. Hoạt động đánh bắt thủy sản của nước ta hiện nay
A. có nhiều sản phẩm khác nhau.
B. chủ yếu phát triển ở sông suối.
C. chỉ tập trung ở các vùng biển.
D. hoàn toàn phục vụ xuất khẩu.
Câu 6. Công nghiệp nước ta hiện nay
A. tăng trưởng rất chậm.
B. được đầu tư nhiều.
C. rất ít công nghệ.
D. chưa có xuất khẩu.
Câu 7. Loại hình vận tải có khối lượng luân chuyển hàng hóa lớn nhất ở nước ta hiện nay là
A. đường bộ.
B. đường hàng không.
C. đường biển. D. đường sắt.
Câu 8. du lịch biển, đảo và lịch sử, văn hoá là sản phẩm du lịch đặc trưng của vùng du lịch nào sau đây?
A. Duyên hải Nam Trung Bộ. B. Đông Nam Bộ.
C. Bắc Trung Bộ. D. Tây Nguyên.
Câu 9. Thuận lợi chủ yếu để phát triển công nghiệp ở Trung du miền núi Bắc Bộ là
A. nguồn khoáng sản đa dạng và năng lượng dồi dào.
B. cơ sở vật chất kĩ thuật và cơ sở hạ tầng hoàn thiện.
C. thị trường rộng và nguồn lao động có chất lượng.
D. vị trí địa lí chiến lược và gần vùng kinh tế trọng điểm.
Câu 10. Loại hình du lịch nổi bật của vùng Đồng bằng sông Hồng là
A. du lịch văn hoá.
B. du lịch miệt vườn.
C. du lịch mạo hiểm.
D. du lịch nghỉ dưỡng.
Câu 11. Biện pháp nâng cao giá trị của hoạt động đánh bắt thủy sản xa bờ ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. đầu tư tàu thuyền, phương tiện hiện đại.
B. thăm dò, tìm kiếm các ngư trường mới.
C. đào tạo lao động, hiện đại hóa cảng cá.
D. đẩy mạnh chế biến, mở rộng thị trường.
Câu 12. Thuâ ̣n lơ ̣i đối với khai thác hải sản ở Đông Nam Bộ là A. có các ngư trường. B. có nhiều ao hồ. C. giàu khoáng sản.
D. có các bãi biển đẹp.
Câu 13. Các nhân tổ chủ yếu nào sau đây làm cho nước ta có mật độ sông ngòi lớn?
A. Khí hậu nhiệt đới gió mùa, rừng suy giảm.
B. Đồi núi rộng khắp, nhều hồ đầm.
C. Nhiệt độ cao, mưa nhiều trên sườn dốc.
D. Vỏ phong hóa vụn bở, nguồn nước đa dạng.
Câu 14. Cho biểu đồ sau:
GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2022, NXB thống kê Việt Nam, 2023)
Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên?
A. Năm 2010 giá trị xuất khẩu lớn hơn giá trị nhập khẩu.
B. Cán cân xuất nhập khẩu năm 2022 dương.
C. Giá trị xuất khẩu tăng nhanh hơn giá trị nhập khẩu.
D. Giá trị xuất khẩu luôn lớn hơn giá trị nhập khẩu.
Câu 15. Phát biểu nào sau đây đúng với nội thương ở nước ta hiện nay?
A. Trị giá xuất khẩu và nhập khẩu ngày càng giảm.
B. Phương thức buôn bán hiện đại được mở rộng.
C. Thị trường xuất khẩu hàng hóa được mở rộng.
D. Hoạt động nội thương giống nhau giữa các khu vực
Câu 16. Để khai thác tổng hợp các thế mạnh trong nông nghiệp vùng Bắc Trung Bộ cần
A. đẩy mạnh khai thác rừng đặc dụng và rừng sản xuất.
B. tăng cường trồng rừng ven biển, đánh bắt thủy sản.
C. khai thác thế mạnh của trung du, đồng bằng và biển.
D. hình thành vùng chuyên canh kết hợp với sản xuất.
Câu 17. Sự phân hóa đa dạng của thiên nhiên theo làm cho nước ta đã tạo ra
A. nhiều vùng kinh tế trọng điểm, các miền địa lí tự nhiên.
B. Một số loại hình thiên tai, nhiều sản phẩm nông nghiệp.
C. Sự phân hóa về dân cư, thế mạnh khác nhau giữa các vùng.
D. Các vùng sản xuất quy mô lớn, cấu trúc địa hình đa dạng.
Câu 18. Khó khăn chủ yếu ảnh hưởng đến việc phát triển cây ăn quả theo hướng bền vững ở
vùng Đồng bằng sông Cửu Long hiện nay là
A. canh tác còn theo hướng quảng canh, thiếu áp dụng công nghệ, xâm nhập mặn lấn sâu.
B. sản xuất phân tán, năng suất, sản lượng còn thấp, đầu ra chưa ổn định, biến đổi khí hậu.
C. đất đai ngày càng suy thoái, sản xuất thiếu tập trung, ứng dụng kĩ thuật mới còn hạn chế.
D. xâm nhập mặn rộng, hạn hán, thiếu nước ngọt, thị trường bấp bênh, thiếu cơ sở chế biến.
PHẦN 2. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý có a), b),
c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho thông tin sau:
Nằm ở độ cao trung bình dưới 600 – 700m ở miền Bắc và dưới 900 – 1000 m ở miền Nam.
Mùa hạ nóng, nhiệt độ trung bình các tháng trên 25°C; độ ẩm thay đổi theo mùa và theo khu vực.
Có hai nhóm đất chính là đất phù sa ở vùng đồng bằng và đất feralit ở vùng đồi núi thấp.
a) Nội dung trên là đặc điểm của đai cận nhiệt đới gió mùa.
b) Có hệ sinh thái rừng ôn đới chiếm ưu thế.
c) Mùa hạ nóng do ảnh hưởng vị trí địa lí và hoạt động của gió mùa hạ.
d) Đất feralit chiếm ưu thế do tác động chủ yếu của yếu tố địa hình và khí hậu
Câu 2. Cho thông tin sau:
Ngành nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản là nhóm ngành có vai trò quan trọng trong
quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa và xây dựng nông thôn mới ở nước ta. Phát triển nông
nghiệp góp phần đảm bảo cho sự ổn định và phát triển bền vững của đất nước. Phát triển lâm
nghiệp và thuỷ sản không chỉ đóng vai trò quan trọng đối với nền kinh tế - xã hội mà còn có ý
nghĩa to lớn trong việc đảm bảo cân bằng sinh thái và bảo vệ môi trường…Nhóm ngành này có
nhiều thế mạnh để phát triển và được phân bố ở nhiều vùng lãnh thổ nước ta.
a) Việc đảm bảo an ninh lương thực là cơ sở để đa dạng hóa sản xuất nông nghiệp.
b) Ngành nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản được xem là trụ đỡ của nền kinh tế, là cơ sở để
thực hiện quá trình công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước.
c) Các vùng kinh tế ở nước ta đều có thế mạnh để phát triển ngành nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản.
d) Những năm gần đây, ở nước ta việc đẩy mạnh liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ sản phẩm,
hình thành các sản phẩm chủ lực gắn với vùng nguyên liệu trong nông nghiệp tạo cơ sở chuyển
dịch mạnh mẽ cơ cấu kinh tế nông thôn.
Câu 3. Cho thông tin sau:
Tài nguyên sinh vật Đồng bằng sông Cửu Long phong phú, có hơn 240 nghìn ha rừng năm 2021,
chủ yếu là hệ sinh thái rừng ngập mặn, rừng tràm ở các vuờn quốc gia (U Minh Thuợng, U Minh
Hạ,...), khu dụ trữ sinh quyển (Mũi Cà Mau, Kiên Giang,...) cùng động vật có giá trị, đặc biệt là loài cá và loài chim.
a) Đồng bằng sông Cửu Long có diện tích rừng ngập mặn lớn thứ hai cả nước.
b) Rừng ngập mặn có giá trị chủ yếu về kinh tế, cung cấp nhiều lâm sản có giá trị cao.
c) Diện tích rừng ngập mặn ở Đồng bằng sông Cửu Long gần đây có xu hướng giảm do
chuyển đổi sản xuất, biến đổi khí hậu.
d) Việc bảo vệ và mở rộng rừng ngập mặn ở Đồng bằng sông Cửu Long có ý nghĩa quan
trọng trong việc bảo vệ môi trường sinh thái, hạn chế thiên tai.
Câu 4: Cho biểu đồ:
GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU CỦA BRU-NÂY, GIAI ĐOẠN 2015 - 2021
Số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2022, https://www.aseanstats.org)
a) Năm 2022, Bru-nây nhập siêu với trị giá cao nhất.
b) Từ năm 2019 đến năm 2022, Bru-nây là nước xuất siêu.
c) Trị giá xuất khẩu và trị giá nhập khẩu Bru-nây có biến động trong giai đoạn 2019 - 2022.
d) Năm 2022 so với năm 2019, trị giá nhập khẩu của Bru-nây tăng nhanh hơn trị giá xuất khẩu.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho bảng số liệu:
LƯỢNG MƯA CÁC THÁNG CỦA HUẾ, NĂM 2023 Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Lượng mưa(mm) 296,5 234,2 2,3 44,6 142,5 92,3 10,6 41,8 681,7 1.613,3 1.005,5 785,7
(Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam năm 2022, Nxb Thống kê năm 2023)
Căn cứ vào bảng số liệu trên, hãy cho biết năm 2023, lượng mưa trung bình năm của Huế là
bao nhiêu mm?(làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).
Câu 2. Cho bảng số liệu:
Mực nước cao nhất trên sông Cửu Long tại trạm Tân Châu (An Giang) năm 2019 là 363 cm
nhưng đến năm 2021 chỉ còn 279 cm. Cho biết mực nước cao nhất ở trạm Tân Châu của sông Cửu
Long năm 2021 đã giảm bao nhiêu m3/s so với năm 2019 (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của cm).
Câu 3. Năm 2022, Mi-an-ma có tỉ suất sinh thô là 17 ‰ tỉ suất chết thô là 10 ‰. Tỉ lệ tăng dân
số tự nhiên của Mi-an-ma là bao nhiêu phần trăm? (làm tròn kết quả đến một chữ số thập phân).
Câu 4. Năm 2022, trị giá xuất khẩu là 371,7 tỉ USD, trị giá nhập khẩu của nước ta là 359,8 tỉ
USD. Hãy cho biết tỉ trọng trị giá xuất khẩu của nước ta trong tổng trị giá xuất khẩu, nhập khẩu
hàng hóa là bao nhiêu phần trăm (làm tròn kết quả đến một chữ số thập phân).
Câu 5. Năm 2022, sản lượng lương thực có hạt của vùng đồng bằng sông Hồng là 6199,3 tấn, số
dân là 23454,3 nghìn người. Hãy cho biết sản lượng lương thực có hạt bình quân đầu người của
đồng bằng sông Hồng là bao nhiêu kg/người (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).
Câu 6. Cho bảng số liệu:
Tổng diện tích có rừng, diện tích rừng trồng ở Tây Nguyên và cả nước năm 2022
(Đơn vị: nghìn ha) Năm Vùng
Diện tích đất tự
Diện tích đất có rừng nhiên Tây Nguyên 5454,8 2571,1 Cả nước 33134,6 14790,1
(Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam năm 2016, 2022; NXB Thống kê 2017, 2023)
Căn cứ vào bảng số liệu trên, hãy cho biết tỉ lệ che phủ rừng Tây Nguyên cao hơn bao nhiêu
phần trăm so với cả nước (làm tròn kết quả đến một chữ số thập phân). ----- HẾT -----
- Thí sinh không được sử dụng tài liệu;
- Giám thị không giải thích gì thêm. ĐÁP ÁN
Phần I. Trắc nghiệm nhiều lựa chọn:
Mỗi câu trả lời đúng, thí sinh được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Chọn D C A B A B C A A Câu 10 11 12 13 14 15 16 17 18 Chọn A D A C C B C C B
Phần II. Trắc nghiệm đúng sai
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 01 câu hỏi được 0,1 điểm
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 01 câu hỏi được 0,25 điểm
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 01 câu hỏi được 0,5 điểm
- Thí sinh lựa chọn chính xác 04 ý trong 01 câu hỏi được 1 điểm Câu 1 2 3 4 a) S Đ S Đ b) S S S S c) Đ S Đ Đ d) Đ Đ Đ Đ
Phần III. Trắc nghiệm trả lời ngắn
Mỗi câu trả lời đúng, thí sinh được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án 413 84 0,7 49,2 264 2,5
Document Outline

  • GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
  • (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2022, NXB thống kê Việt Nam, 2023)