PHÁT TRIN T ĐỀ MINH HA
ĐỀ 49
ĐỀ ÔN THI TT NGHIP THPT 2025
MÔN: ĐỊA LÍ
Thi gian: 50 phút
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến u 18.
Mi câu hi t sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc đim vị t địa lí và phm vi lãnh thổ nước ta?
A. Nằm ở gần trung tâm bán đảo Đông Dương.
B. Biên giới trên đất liền dài hơn đường bờ biển.
C. Kéo dài và hẹp ngang theo chiều kinh tuyến.
D. Lãnh thổ gồm vùng đất, vùng biển, vùng trời.
Câu 2. Tnh phần loài chiếm ưu thế ở phần lãnh thổ phía Nam
A. cận xích đạo ôn đới.
B. cận nhiệt đới và xích đạo.
C. ch đạo nhiệt đới.
D. nhiệt đới và cận nhiệt đới.
Câu 3. Vùng có mật độ dân s cao nhất nước ta
A. Đồng bng sông Hng.
B. Đồng bng sông Cu Long.
C. Duyên hi Nam Trung B.
D. Đông Nam Bộ.
Câu 4. Dân s ớc ta tăng nhanh, đặc bit vào na cui thế k XX, đã dẫn đến hiện tượng
A. bùng n dân s.
B. ô nhim môi trường.
C. già hóa dân cư.
D. tăng trưởng kinh tế chm.
Câu 5. Chuyển dịch cơ cấu thành phần kinh tế nước ta hin nay
A. ch tp trung nh vực công nghip.
B. tương ứng vi quá trình hiện đại hóa.
C. làm gia tăng t trng kinh tế tư nhân.
D. hình thành nên khu kinh tế ven bin.
Câu 6. Cơ cấu ngành kinh tế nước ta đang chuyển dịch theo hướng
A. hội nhập kinh tế toàn cầu.
B. ng nghiệp hóa, hiện đại hóa.
C. phát triển nền kinh tế thị trường.
D. phát triển nền kinh tế tư bản chủ nghĩa.
Câu 7. Khó khăn chính ảnh hưởng đến việc phát triển cây công nghiệp ở nước ta hiện nay
A. cơ cấu sản phẩm còn kém đa dạng.
B. thị trường tiêu thụ nhiều biến động.
C. công nghiệp chế biến còn hạn chế.
D. còn thiếu lao động có kinh nghiệm
Câu 8. yng nghiệp lâu năm chủ yếu ca vùng Trung du và min núi Bc B
A. lúa.
B. ngô.
C. mía.
D. chè
Câu 9. Duyên hi Nam Trung B có tiềm năng nổi bt nht trong phát trin hoạt động kinh tế
o sau đây?
A. Kinh tế bin.
B. Sn xuất lương thực.
C. Thủy điện.
D. Khai tc khoáng sn.
Câu 10. Khng sản có giá trị lớn nhất ở Tây Nguyên là
A. a-pa-tit.
B. -t.
C. quặng sắt.
D. quặng đồng.
Câu 11. Nhân tố nào dưới đây quyết định tính phong phú về thành phần loài của giới thực vật
nước ta?
A. Khí hậu nhiệt đới m gió mùa, có sự phân hóa đa dạng.
B. Vị t trên đường di cư và di lưu của nhiều li thực vật.
C. Địa hình đồi núi chiếm ưu thế, có sự phân hóa phức tạp.
D. S phong phú, đa dạng của các nhóm đất sông ni.
Câu 12. Trung du miền núi Bắc Bộ phát triển mạnh cây dược liệu nhm mục đích chủ yếu
A. phát trin nông nghiệp, phát huy thế mạnh, phân bố li sản xuất.
B. đẩy mạnh sản xuất hàng hoá, tăng thu nhập, phát huy thế mạnh.
C. gi gìn nghề truyn thống, tạo ra việc làm, nâng vị thế của vùng.
D. tăng thu nhập, đa dạng hoá nông sản, chuyển đổi cấu kinh tế.
Câu 13. Đồng bằng sông Cửu Long chú trng sử dụng hợp cải tạo tự nhiên nhằm mục đích:
A. Phát trin vùng trọng điểm hàng đầu về lương thực, thực phẩm.
B. Tạo ra khu vực kinh tế quan trọng trên sở phát trin bền vững.
C. Xây dựng khu vực khai tc hiệu quả các tài nguyên thiên nhiên.
D. Phát trin thành vùng kinh tế hàng hoá hàng đầu của cả nước.
Câu 14. Cho biểu đồ về hàng xuất khẩu qua các cảng của nước ta giai đoạn 2018 - 2021:
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2022, NXB Thống kê, 2023)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tình hình phát triển và cơ cấu của khối lượng.
B. Tốc độ tăng hàng năm và cơ cấu khối lượng.
C. Khi lượng và tc độ gia tăng về khi lưng.
D. Quy mô s thay đổi cơ cấu v khi lượng
Câu 15. Do nm hoàn toàn trong vùng ni c tuyến ca bán cu Bc nên Vit Nam.
A. chu ảnh hưởng sâu sc ca bin và nhiu thiên ti.
B. giàu đa dạng sinh hc và nhiu tài nguyên khoáng sn.
C. nn nhit cao và Tín phong bán cu Bc hoạt động.
D. chu ảnh hưởng của gió mùa mùa đông và gió mùa hạ.
Câu 16. Theo bng s liu sau:
Din tích gieo trng sn ng lúa ca nước ta giai đoạn 2010 - 2021
Năm
2010
2015
2020
2021
Diện tích gieo trồng (triệu ha)
7,5
7,8
7,3
7,2
Sản lượng (triệu tấn)
40,0
45,1
42,7
43,9
(Nguồn: Niên giám thống Việt Nam)
Dạng biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện diện tích gieo trồng và sản lượng lúa của nước ta
giai đon 2010 - 2021 là
A. ct.
B. min.
C. kết hp.
D. tròn.
Câu 17. Tây Bc có mật độ dân s thấp hơn so với Đông Bắc ch yếu do
A. địa hình nhiều đồi núi, k hu khc nghit, ít khoáng sn.
B. nhiều thiên tai, đa hình him tr, có ít tài nguyên khoáng sn.
C. nn kinh tến lc hậu, đa hình him trở, cơ s vt chất thuật còn nghèo.
D. khí hu khc nghit, nhiu thiên tai, là địa cư trú của nhiu dân tc ít người.
Câu 18. quét xy ra mnh nht vùng nào sau đây của nước ta?
A. Trung du và min núi Bc B.
B. Đồng bng sông Cu Long.
C. Đồng bng sông Hng.
D. Đông Nam B.
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c),
d) mi câu, t sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho thông tin sau:
T tháng 11 đến tháng 4 m sau, miền Bắc nước ta chu tác động của gió mùa Đông Bc.
Nửa đầu mùa đông, miền Bc thi tiết lnh khô, nửa sau màu đông thời tiết lnh m,
mưa phùn ở vùng ven bin và các đồng bng Bc B Bc Trung B. T 16
0
B tr vào Nam,
khi khí lạnh đã bị suy yếu nên Tín phong bán cu Bc chiếm ưu thế.
a) Nửa đầu mùa đông, miền Bc có thi tiết lnh m.
b) Gió mùa Đông Bắc b suy yếu khi vào min Nam do min Nam gn xích đạo.
c) Gió mùa Đông Bắc là nguyên nhân chính to nên mùa khô Nam B Tây Nguyên.
d) Gió mùa Đông Bắc có thi gian hoạt động trùng vi mùa k min Nam.
Câu 2. Cho bng s liu:
Tng s dân và sản lượng lương thực của nước ta, giai đoạn 2010 - 2020
Năm
2015
2019
2020
Tng dân s (nghìn người)
91 713,4
96 484,1
97 582,7
Sản lượng lương thực (nghìn tn)
50 379,5
48 230,9
47 321,0
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021)
a) Tng s dân và sản lượng lương thực của nước ta tăng liên tục trong giai đon 2010 - 2020.
b) Bình quân lương thực theo đầu người của nước ta đạt 484,9 kg/người vào năm 2020.
c) Sản lượng lương thực của nước ta ln có th đáp ứng nhu cầu trong nước và xut khu.
d) Biểu đồ đường là dng biểu đồ tch hp nhất đ th hin s dân sn lượng lương thực
của nước ta, giai đon 2010 - 2020.
Câu 3. Cho bng s liu:
Cơ cấu giá tr sn xut công nghip phân theo ngành ớc ta năm 2010 và 2021
(Đơn vị: %)
Năm
2010
2021
Khai khoáng
10,2
3,0
Chế biến, chế to
86,2
93,0
Sn xut phân phối điện, khí đốt, nước
nóng, hơi nước và điều hòa không khí
3,0
3,3
Cung cấp nước, hoạt động qun x
rác thải, nước thi
0,6
0,7
a) T trng ngành khai khoáng có xu hưng gim, công nghip chế biến, chế tạo tăng.
b) Ngành chế biến, chế to chiếm t trng ch yếu do cơ cấu đa dạng, hiu qu cao.
c) T trng khai khoáng gim do chính sách phát trin bn vng, tiết kim tài nguyên.
d) Biu đồ ct là dng biểu đồ thích hp nhất để th hiện cấu giá tr sn xut ng nghip
phân theo ngành ớc ta năm 2010 và 2021.
Câu 4. Cho bng s liu:
a) Din tích gieo trng lúa của nước ta gim trong giai đon 2010 - 2021.
b) Năng suất lúa của nước ta trong giai đon 2010 2021 gim, năm 2021 đạt 61 t/ha.
c) Sản lượng lúa nước ta giai đon 2010 2021 tăng nhờ m rng din tích.
d) Biu đồ đường là dng biểu đồ tch hp nhất để th hin din tích gieo trng và sản lượng
lúa của nước ta, giai đon 2010 - 2021.
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1. m 2021, dân số Vit Nam là 98,5 triu người, t gia tăng dân số là 0,93% và không đổi.
Vy dân s Việt Nam năm 2025 có bao nhiêu triệu người? (làm tròn kết qu)
Câu 2. m 2023, tnh phố Cần Thơ có diện tích 1 440,4 km
2
, dân s 1 258,87 nghìn người.
Vy mật độ dân s trung bình thành ph Cn T bao nhiêu người/km
2
? (làm tròn kết qu
tnh s nguyên)
(Ngun: Niên giám Thng năm 2022, NXB thng Vit Nam, 2023)
Câu 3. m 2020, tổng s dân nước ta là 97,6 triệu người và sn lượng lương thực đạt 47,3 triu
tn. Cho biết sản lưng lương thực bình quân đầu người của nước ta năm 2020 bao nhiêu
kg/người? (làm tn kết qu đến hàng đơn vị ca kg/người)
Câu 4. Cho bng s liu:
Diện tích cây lâu năm của nước ta phân theo nhóm cây, giai đon 2010 - 2022
(Đơn vị: Nghìn ha)
Năm
2010
2015
2020
2022
Cây lâu năm
2 010,5
2 154,5
2 185,8
2 193,0
Cây ăn quả
779,7
824,4
1 135,2
1 221,4
(Ngun: Niên giám thng kê Vit Nam 2022, NXB Thng kê, 2023)
Cho biết giai đon 2010 2022 tc độ tăng trưng của y ăn quả cao hơn tốc độ tăng trưởng
của cây u năm bao nhiêu lần? (làm tròn đến 1 ch s thp phân)
Câu 5. Cho bng s liu:
Din tích và sản lượng lúa đông xuân của nước ta, giai đoạn 2010 - 2022
Năm
2010
2015
2020
2022
Din tích (nghìn ha)
3 085,9
3 168,0
3 024,0
2 992,3
Sản lượng (nghìn tn)
19 216,6
21 091,7
19 874,4
19 976,0
(Ngun: Niên giám thng kê Vit Nam 2022, NXB Thng kê,2023)
Cho biết năng suất lúa đông xuân của nước ta năm 2022 tăng lên bao nhiêu t/ha so với m
2010? (làm tròn kết quá đến 1 ch s thp phân)
Câu 6. Cho bng s liu:
Sản lượng và năng suất lúa của nước ta, giai đoạn 2010 2020
Năm
2010
2015
2020
Sản lượng (triu tn)
40,0
45,1
42,7
Năng suất (t/ha)
53,3
57,8
58,5
(Ngun: Niên giám thng kê Vit Nam 2021, NXB Thng kê, 2022)
Cho biết din tích lúa của nước ta năm 2020 giảm đi bao nhiêu nghìn ha so với năm 2010?
(làm tròn kết qu)
---------------------------HT------------------------
- Thí sinh không đưc s dng tài liu;
- Giám th không gii thich gì thêm.
ĐÁP ÁN
PHN I
(Mi câu tr li đúng t sinh được
0,25
điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Chn
A
C
A
A
C
B
B
D
A
B
B
B
B
C
C
C
C
A
PHN II
Đim ti đa của 01 câu hi là 1 đim.
Thí sinh ch la chn chính xác 01 ý trong 1 câu hi được
0,1
đim.
Thí sinh ch la chn chính xác 02 ý trong 1 câu hi được
0,25
đim.
Thí sinh ch la chn chính xác 03 ý trong 1 câu hi được
0,50
đim.
Thí sinh la chn chính xác c 04 ý trong 1 câu hi được 1 đim.
Câu 1.
Câu 2.
Câu 3.
Câu 4.
a) S
a) S
a) Đ
a) Đ
b) S
b) Đ
b) Đ
b) S
c) S
c) Đ
c) Đ
c) S
d) Đ
d) S
d) S
d) S
PHN III
(Mi câu tr li Đúng t sinh Được 0.25 Đim)
Câu
1
2
3
4
5
6
Chn
102
874
485
1,4
4,5
206
HT

Preview text:

PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ MINH HỌA
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2025 ĐỀ 49 MÔN: ĐỊA LÍ Thời gian: 50 phút
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ nước ta?
A. Nằm ở gần trung tâm bán đảo Đông Dương.
B. Biên giới trên đất liền dài hơn đường bờ biển.
C. Kéo dài và hẹp ngang theo chiều kinh tuyến.
D. Lãnh thổ gồm vùng đất, vùng biển, vùng trời.
Câu 2. Thành phần loài chiếm ưu thế ở phần lãnh thổ phía Nam là
A. cận xích đạo và ôn đới.
B. cận nhiệt đới và xích đạo.
C. xích đạo và nhiệt đới.
D. nhiệt đới và cận nhiệt đới.
Câu 3. Vùng có mật độ dân số cao nhất nước ta là
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Đông Nam Bộ.
Câu 4. Dân số nước ta tăng nhanh, đặc biệt vào nửa cuối thế kỉ XX, đã dẫn đến hiện tượng A. bùng nổ dân số.
B. ô nhiễm môi trường. C. già hóa dân cư.
D. tăng trưởng kinh tế chậm.
Câu 5. Chuyển dịch cơ cấu thành phần kinh tế nước ta hiện nay
A. chỉ tập trung ở lĩnh vực công nghiệp.
B. tương ứng với quá trình hiện đại hóa.
C. làm gia tăng tỉ trọng kinh tế tư nhân.
D. hình thành nên khu kinh tế ven biển.
Câu 6. Cơ cấu ngành kinh tế nước ta đang chuyển dịch theo hướng
A. hội nhập kinh tế toàn cầu.
B. công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
C. phát triển nền kinh tế thị trường.
D. phát triển nền kinh tế tư bản chủ nghĩa.
Câu 7. Khó khăn chính ảnh hưởng đến việc phát triển cây công nghiệp ở nước ta hiện nay là
A. cơ cấu sản phẩm còn kém đa dạng.
B. thị trường tiêu thụ nhiều biến động.
C. công nghiệp chế biến còn hạn chế.
D. còn thiếu lao động có kinh nghiệm
Câu 8. Cây công nghiệp lâu năm chủ yếu của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. lúa. B. ngô. C. mía. D. chè
Câu 9. Duyên hải Nam Trung Bộ có tiềm năng nổi bật nhất trong phát triển hoạt động kinh tế nào sau đây? A. Kinh tế biển.
B. Sản xuất lương thực. C. Thủy điện.
D. Khai thác khoáng sản.
Câu 10. Khoáng sản có giá trị lớn nhất ở Tây Nguyên là A. a-pa-tit. B. bô-xít. C. quặng sắt. D. quặng đồng.
Câu 11. Nhân tố nào dưới đây quyết định tính phong phú về thành phần loài của giới thực vật nước ta?
A. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, có sự phân hóa đa dạng.
B. Vị trí trên đường di cư và di lưu của nhiều loài thực vật.
C. Địa hình đồi núi chiếm ưu thế, có sự phân hóa phức tạp.
D. Sự phong phú, đa dạng của các nhóm đất và sông ngòi.
Câu 12. Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển mạnh cây dược liệu nhằm mục đích chủ yếu là
A. phát triển nông nghiệp, phát huy thế mạnh, phân bố lại sản xuất.
B. đẩy mạnh sản xuất hàng hoá, tăng thu nhập, phát huy thế mạnh.
C. giữ gìn nghề truyền thống, tạo ra việc làm, nâng vị thế của vùng.
D. tăng thu nhập, đa dạng hoá nông sản, chuyển đổi cơ cấu kinh tế.
Câu 13. Đồng bằng sông Cửu Long chú trọng sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên nhằm mục đích:
A. Phát triển vùng trọng điểm hàng đầu về lương thực, thực phẩm.
B. Tạo ra khu vực kinh tế quan trọng trên cơ sở phát triển bền vững.
C. Xây dựng khu vực khai thác hiệu quả các tài nguyên thiên nhiên.
D. Phát triển thành vùng có kinh tế hàng hoá hàng đầu của cả nước.
Câu 14. Cho biểu đồ về hàng xuất khẩu qua các cảng của nước ta giai đoạn 2018 - 2021:
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2022, NXB Thống kê, 2023)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tình hình phát triển và cơ cấu của khối lượng.
B. Tốc độ tăng hàng năm và cơ cấu khối lượng.
C. Khối lượng và tốc độ gia tăng về khối lượng.
D. Quy mô và sự thay đổi cơ cấu về khối lượng
Câu 15. Do nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến của bán cầu Bắc nên Việt Nam.
A. chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển và có nhiều thiên tại.
B. giàu đa dạng sinh học và nhiều tài nguyên khoáng sản.
C. có nền nhiệt cao và Tín phong bán cầu Bắc hoạt động.
D. chịu ảnh hưởng của gió mùa mùa đông và gió mùa hạ.
Câu 16. Theo bảng số liệu sau:
Diện tích gieo trồng và sản lượng lúa của nước ta giai đoạn 2010 - 2021 Năm 2010 2015 2020 2021
Diện tích gieo trồng (triệu ha) 7,5 7,8 7,3 7,2
Sản lượng (triệu tấn) 40,0 45,1 42,7 43,9
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam)
Dạng biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện diện tích gieo trồng và sản lượng lúa của nước ta giai đoạn 2010 - 2021 là A. cột. B. miền. C. kết hợp. D. tròn.
Câu 17. Tây Bắc có mật độ dân số thấp hơn so với Đông Bắc chủ yếu do
A. địa hình nhiều đồi núi, khí hậu khắc nghiệt, ít khoáng sản.
B. nhiều thiên tai, địa hình hiểm trở, có ít tài nguyên khoáng sản.
C. nền kinh tế còn lạc hậu, địa hình hiểm trở, cơ sở vật chất kĩ thuật còn nghèo.
D. khí hậu khắc nghiệt, nhiều thiên tai, là địa cư trú của nhiều dân tộc ít người.
Câu 18. Lũ quét xảy ra mạnh nhất ở vùng nào sau đây của nước ta?
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đồng bằng sông Hồng. D. Đông Nam Bộ.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c),
d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho thông tin sau:
Từ tháng 11 đến tháng 4 năm sau, miền Bắc nước ta chịu tác động của gió mùa Đông Bắc.
Nửa đầu mùa đông, miền Bắc có thời tiết lạnh khô, nửa sau màu đông có thời tiết lạnh ẩm, có
mưa phùn ở vùng ven biển và các đồng bằng ở Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ. Từ 160B trở vào Nam,
khối khí lạnh đã bị suy yếu nên Tín phong bán cầu Bắc chiếm ưu thế.
a) Nửa đầu mùa đông, miền Bắc có thời tiết lạnh ẩm.
b) Gió mùa Đông Bắc bị suy yếu khi vào miền Nam do miền Nam gần xích đạo.
c) Gió mùa Đông Bắc là nguyên nhân chính tạo nên mùa khô ở Nam Bộ và Tây Nguyên.
d) Gió mùa Đông Bắc có thời gian hoạt động trùng với mùa khô ở miền Nam.
Câu 2. Cho bảng số liệu:
Tổng số dân và sản lượng lương thực của nước ta, giai đoạn 2010 - 2020 Năm 2010 2015 2019 2020
Tổng dân số (nghìn người) 86 497,2 91 713,4 96 484,1 97 582,7
Sản lượng lương thực (nghìn tấn) 44 632,2 50 379,5 48 230,9 47 321,0
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021)
a) Tổng số dân và sản lượng lương thực của nước ta tăng liên tục trong giai đoạn 2010 - 2020.
b) Bình quân lương thực theo đầu người của nước ta đạt 484,9 kg/người vào năm 2020.
c) Sản lượng lương thực của nước ta lớn có thể đáp ứng nhu cầu trong nước và xuất khẩu.
d) Biểu đồ đường là dạng biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện số dân và sản lượng lương thực
của nước ta, giai đoạn 2010 - 2020.
Câu 3. Cho bảng số liệu:
Cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo ngành ở nước ta năm 2010 và 2021 (Đơn vị: %) Năm 2010 2021 Khai khoáng 10,2 3,0 Chế biến, chế tạo 86,2 93,0
Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước 3,0 3,3
nóng, hơi nước và điều hòa không khí
Cung cấp nước, hoạt động quản lí và xử lí 0,6 0,7 rác thải, nước thải
a) Tỉ trọng ngành khai khoáng có xu hướng giảm, công nghiệp chế biến, chế tạo tăng.
b) Ngành chế biến, chế tạo chiếm tỉ trọng chủ yếu do cơ cấu đa dạng, hiệu quả cao.
c) Tỉ trọng khai khoáng giảm do chính sách phát triển bền vững, tiết kiệm tài nguyên.
d) Biểu đồ cột là dạng biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp
phân theo ngành ở nước ta năm 2010 và 2021.
Câu 4. Cho bảng số liệu:
a) Diện tích gieo trồng lúa của nước ta giảm trong giai đoạn 2010 - 2021.
b) Năng suất lúa của nước ta trong giai đoạn 2010 – 2021 giảm, năm 2021 đạt 61 tạ/ha.
c) Sản lượng lúa nước ta giai đoạn 2010 – 2021 tăng nhờ mở rộng diện tích.
d) Biểu đồ đường là dạng biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện diện tích gieo trồng và sản lượng
lúa của nước ta, giai đoạn 2010 - 2021.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Năm 2021, dân số Việt Nam là 98,5 triệu người, tỉ gia tăng dân số là 0,93% và không đổi.
Vậy dân số Việt Nam năm 2025 có bao nhiêu triệu người? (làm tròn kết quả)
Câu 2. Năm 2023, thành phố Cần Thơ có diện tích là 1 440,4 km2, dân số 1 258,87 nghìn người.
Vậy mật độ dân số trung bình ở thành phố Cần Thơ là bao nhiêu người/km2? (làm tròn kết quả thành số nguyên)
(Nguồn: Niên giám Thống kê năm 2022, NXB thống kê Việt Nam, 2023)
Câu 3. Năm 2020, tổng số dân nước ta là 97,6 triệu người và sản lượng lương thực đạt 47,3 triệu
tấn. Cho biết sản lượng lương thực bình quân đầu người của nước ta năm 2020 bao nhiêu
kg/người? (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của kg/người)
Câu 4. Cho bảng số liệu:
Diện tích cây lâu năm của nước ta phân theo nhóm cây, giai đoạn 2010 - 2022
(Đơn vị: Nghìn ha) Năm 2010 2015 2020 2022 Cây lâu năm 2 010,5 2 154,5 2 185,8 2 193,0 Cây ăn quả 779,7 824,4 1 135,2 1 221,4
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2022, NXB Thống kê, 2023)
Cho biết giai đoạn 2010 – 2022 tốc độ tăng trưởng của cây ăn quả cao hơn tốc độ tăng trưởng
của cây lâu năm bao nhiêu lần? (làm tròn đến 1 chữ số thập phân)
Câu 5. Cho bảng số liệu:
Diện tích và sản lượng lúa đông xuân của nước ta, giai đoạn 2010 - 2022 Năm 2010 2015 2020 2022
Diện tích (nghìn ha) 3 085,9 3 168,0 3 024,0 2 992,3
Sản lượng (nghìn tấn) 19 216,6 21 091,7 19 874,4 19 976,0
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2022, NXB Thống kê,2023)
Cho biết năng suất lúa đông xuân của nước ta năm 2022 tăng lên bao nhiêu tạ/ha so với năm
2010? (làm tròn kết quá đến 1 chữ số thập phân)
Câu 6. Cho bảng số liệu:
Sản lượng và năng suất lúa của nước ta, giai đoạn 2010 – 2020 Năm 2010 2015 2020
Sản lượng (triệu tấn) 40,0 45,1 42,7 Năng suất (tạ/ha) 53,3 57,8 58,5
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Cho biết diện tích lúa của nước ta năm 2020 giảm đi bao nhiêu nghìn ha so với năm 2010?
(làm tròn kết quả)
---------------------------HẾT------------------------
- Thí sinh không được sủ dụng tài liệu;
- Giám thị không giải thich gì thêm. ĐÁP ÁN PHẦN I
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0, 25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 Chọn A C A A C B B D A B B B B C C C C A PHẦN II
Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm.
Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm.
Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0, 25 điểm.
Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,50 điểm.
Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm. Câu 1. Câu 2. Câu 3. Câu 4. a) S a) S a) Đ a) Đ b) S b) Đ b) Đ b) S c) S c) Đ c) Đ c) S d) Đ d) S d) S d) S PHẦN III
(Mỗi câu trả lời Đúng thí sinh Được 0.25 Điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 Chọn 102 874 485 1,4 4,5 206 HẾT