ĐỀ 9
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025
MÔN: ĐỊA LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
PHẦN 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Việt Nam gắn lin với lc đa và đại dương nào sau đây?
A. Á-Âu và Bắc Băng Dương.
B. Á- Âu và Đại Tây Dương.
C. Á-Âu và Ấn Độ Dương.
D. Á-Âu và Thái Bìnhơng.
Câu 2. Biểu hiện nào sau đây quá trình xâm thực của địa hình ở các vùng thềm phù sa cổ?
A. Bị chia cắt thành các đồi thấp xen thung lũng rộng.
B. Hình thành cao nguyên và sơn nguyên bằng phẳng.
C. nh thành các hang động, suối cạn và thung khô.
D. Bị chia cắt thành những đồng bằng vùng trước núi.
Câu 3. Đặc điểm o sau đây không phải là biểu hiện của quá trình đô th hóa?
A. Tỉ lệ dân nông thôn có xu hướng tăng.
B. Dân cư thành thị xu hướng tăng.
C. Dân cư tập trung vào thành ph lớn.
D. Phổ biến rộng rãi li sống thành thị.
Câu 4. Tỉ llao động so với tng số dân của nước ta năm 2021 là bao nhiêu %?
A. 50,3%
B. 51,3%
C. 61,3%
D. 59,3%
Câu 5. Vu
ng na
o sau đây co
nghê
nuôim pha
t triê
n nhâ
t nươ
c ta?
A. Duyên ha
i Nam Trung Bô
.
B. Đô
ng bă
ng sông Hô
ng.
C. Đô
ng bă
ng sông Cư
u Long.
D. Bă
c Trung Bô
.
Câu 6. Nhà máy lc dầu được xây dựng đầu tiên ở nước ta là
A. Nghi Sơn.
B. Bình Sơn.
C. n Sơn.
D. Dung Quất.
Câu 7. Nhân tnào sau đây nh hưởng lớn nhất tới việc thi ng hoạt động của các tuyến đường b
nước ta?
A. Dân cư.
B. Thị trường.
C. Khí hậu.
D. Địa hình.
Câu 8. Sự phát triển của ngành ni thương thể hiện rõ rệt qua
A. lao động tham gia trong ngành nội thương.
B. lc lượng các cơ sở buôn bán.
C. tổng mc bán lẻ của hàng hóa.
D. các mặt hàng buôn bán ở các chợ.
Câu 9. Khu vực có điều kiện tự nhiên phù hợp để trồng cây dược liệu ở Trung du và min núi Bắc Bộ
A. vùng núi giáp biên giới.
B. vùng đồi trung du.
C. các cao nguyên đá vôi.
D. các đng bằng ginúi.
Câu 10. Biểu hin nào sau đây cho thấy đồng bằng sông Hồng là nơi mức độ tập trung công nghiệp cao
nhất cả nước?
A. Có những trung tâmng nghiệp nằm gần nhau.
B. Có các trung tâm công nghiệp quy mô lớn nhất.
C. Tập trung nhiều trung tâmng nghiệp nhất.
D. Có t trọng giá trị sản lượng công nghiệp cao nhất.
Câu 11. Phát biểu nào sau đây đúng khi so sánhn số Duyên hải Nam Trung Bộ với Bắc Trung Bộ?
A. Quy mô dân số lớn hơn.
B. Mật độ dân số cao hơn.
C. Tỉ lệ dân thành thị cao hơn.
D. Tỉ lệ dân nông thôn cao n.
Câu 12. Thế mạnh ở Đông Nam Bộ đối với khai tc khoáng sản là
A. thềm lc đa rộng ln với trữ lượng lớn dầu m, khí tnhiên.
B. bin rộng, giàu nguồn lợi sinh vật, gần vi các ngư trường lớn.
C. biển ấm, nhiều bãi tắm và phong cảnh thiên nhiên hấp dẫn.
D. vùng biển rộng, bờ biển các vũng biển và cửang sâu.
Câu 13. Gió mùa Đông Bắc hoạt động vào thời gian nào sau đây?
A. Thu - đông.
B. Tháng 5 đến tháng 10.
C. Tháng 11 đến tháng 4.
D. Mùa đông.
Câu 14. Cho biểu đồ
SẢN LƯỢNG, GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2013 - 2020
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Nhận t nào sau đây đúng?
A. Sản lượng thủy sản gim liên tục qua các năm.
B. Giá tr xuất khẩu thủy sản từ năm 2013 đến 2015 tăng mạnh.
C. Sản lượng thủy sản từ năm 2013- đến 2020 tăng liên tục.
D. Giá trị xuất khẩu thủy sản tăng liên tuc qua các năm.
Câu 15. Đặc điểm địa nh, khí hậu nước ta tác động nhất đến sự phát triển của các nnh dch vnào
sau đây?
A. Thương mi, du lịch.
B. Giao thông, du lịch.
C. Giao thông, viễn thông.
D. Thương mại, viễn thông.
Câu 16. Việc trồng rừng ở thượng nguồn các con sông ở Bắc Trung Bộ có ý nghĩa chủ yếu nào sau đây?
A. Cung cấp gỗ cho xuất khẩu, bảo vệ bờ biển.
B. Bảo vệ đa dạng sinh học, chng bão lớn.
C. Tạo môi trường sống cho loài sinh vật biển.
D. Giữ đất, hạn chế lũ quét, chống xói mòn.
Câu 17. Nguyên nhân chủ yếu to nên đặc đim cơ bản của tự nhiên miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ là do
A. Gió mùa Đông Bắc gim sút, vị t đa , ngoại lực có tác động mạnh.
B. Địa hình núi cao, gió mùa Đông Bắc gim sút, các quá trình ngoại lực.
C. Vận động kiến tạo, gió mùa Đông Bắc giảm sút, đặc điểm vị trí địa lí.
D. Vận động kiến tạo, vị trí đa lí, tác đng của Tín phong bán cầu Bắc.
Câu 18. Gii pp chủ yếu nhằm nâng cao năng suất và chất lượng cây ăn quả Đồng bằng sông Cửu Long
A. đẩy mạnh thâm canh, liên kết vùng sản xuất, ứng phó biến đổi k hậu.
B. mở rộng din tích đất trồng, đảm bảo nước tưới, thu hút nguồn đầu tư.
C. áp dụng khoa học công nghệ, phát trin chế biến, sử dụng ging mới.
D. quy hoạch vùng sản xuất, mở rộng thị trường, xây dựng thương hiệu.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai
T sinh trả li từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho thông tin sau:
Lượng bốc hơi cũng như mi yếu t trong khí hậu gió mùa, đều nhịp điệu mùa. Bắc Bộ, do gió
mùa đông bắc vừa hạ thấp nhiệt đ, vừa mang li nhiều mây mưa nhỏ, nhất là vào cuối mùa đông, nên
lượng bốc hơi cao nhất vào mùa hạ, chủ yếu vào đầu mùa (tháng V, VI, VII), ngoài ra là vào mùa thu (tháng
X, XI), còn lượng bốc hơi giảm vào mùa đông, cực tiểu o các tháng mưa phùn (II, III).
a) Các tháng đầu và cuối mi mùa đều có lượng mưa nhỏ hơn.
b) Mùa khô ở Bắc Bộ không sâu sắc như Nam Bộ do có mưa phùn cuối đông.
c) Cân bằng ẩm của nước ta ln dương do lượng mưa lớn hơn lượng bc hơi.
d) Các yếu tlàm tăng cường sức bc hơi cho Bắc Trung Bộ là gió, địa hình, thảm thực vật.
Câu 2. Cho bảng số liệu:
Số lượt hành khách luân chuyển bằng đường hàng không ở nước ta, giai đoạn 2015 - 2020
(Đơn vị: nghìn ngưi.km)
Năm
2015
2018
2019
2020
Trong nước
14271,1
34189,2
36379,3
25781,4
Quốc tế
27797,3
33666,8
41023,5
8343,5
a) Số lượt khách luân chuyển bằng đường hàng kng của nước ta trong giai đoạn 2015 - 2020 tăng.
b) Khách luân chuyển trong nước bằng đường hàng không ln cao hơn và tăng nhanh hơn kch quốc tế.
c) Số lượt khách luân chuyển bằng đường hàng không biến động mạnh do tác đng của đại dịch Covid-
19.
d) Biểu đồ min là dạng biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện cấu số lượt hành kch luân chuyển bằng
đường hàng không ở nước ta, giai đoạn 2015 - 2020.
Câu 3. Cho thông tin sau:
Phát triển nông nghiệp xanh, năng lượng tái tạo; chú trọng phát trin công nghiệp chế biến nông,
thủy sản, công nghiệp phục v nông nghiệp, công nghiệp hỗ trợ. Đng bng sông Cửu Long trở thành
thương hiệu quốc tế về du lịch nông nghiệp, nông thôn, du lịch sinh thái và du lịch biển.
a) Đồng bằng sông Cửu Long hiện nay đang đẩy mạnh phát trin nguồn năng lượng gió Mặt Trời.
b) Phát trin công nghiệp chế biến nông, thy sản góp phần nâng cao giá tr nông sản, tạo hàng hóa, đáp ứng
thị trường.
c) Các ngành ng nghiệp chế biến phát triển mạnh Đồng bằng ng Cửu Long chủ yếu do nguồn
nguyên liu dồi dào từ tự nhiên.
d) Phát triển ng nghiệp dịch vụ Đồng bằng ng Cửu Long nhằm thích ứng với sự biến đổi khí hậu
toàn cầu, khai thác lợi thế về đất đai.
Câu 4. Cho biểu đồ:
(Số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2022, https://www.aseanstats.org)
TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG XUẤT KHẨU CỦA CAM-PU-CHIA VÀ MI-AN-MA GIAI ĐOẠN 2015-
2021
a) Tốc độ tăng trưởng kinh tế của Cam-Pu- Chia tăng liên tuc từ năm 2015 đến năm 2021.
b) Tốc độ tăng trưởng kinh tế của Cam-Pu- Chia tăng nhanh hơn Mi-an-ma.
c) Tốc độ tăng trưởng kinh tế của Cam-Pu- Chia từ năm 2015 đến 2021 tăng 47,8 %.
d) Tốc độ tăng trưởng kinh tế của Cam-Pu- Chia từ năm 2015 đến 2021 tăng nhiều hơn Mi-an-ma 3 lần.
PHẦN III. Trlời ngắn
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến 6.
Câu 1. Cho bảng số liệu:
Nhiệt độ không khí các tháng trong năm 2021 tại Huế.
Tháng
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Nhiệt
độ (
0
C)
21,1
24,3
26,8
29,4
30,6
30,0
30,5
27,2
25,2
22,8
20,4
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2022)
Căn cứ vào bảng số liệu, tính nhiệt độ trung bình năm của Huế (làm tròn kết quả đến số thập phân
thứ nhất của
0
C)
Câu 2. Cho bảng số liệu sau:
Llượng mưa các tháng trong năm 2021 tại Huế
Tháng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Mưa (mm)
190,3
61,1
112,4
68,6
1,7
32,0
27,0
52,6
535,6
1438,3
825,9
490,4
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2022)
Căn cứ vào bảng số liệu, tính lượng mưa trung bình m của Huế (làm tròn kết quả đến hàng đơn
vị).
Câu 3 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Hãy tính tỉ số giới tính chênh lệch của Tiền Giang qua 2 năm (làm tròn đến số thập phân thứ nhất).
Câu 4. Cho bảng số liệu:
Trị giá xuất khẩu hàng hóa phân theo khu vực kinh tế của nước ta năm 2022
(Đơn vị: tỉ đô la Mỹ)
Năm
2022
Khu vực kinh tế trong nước
95,4
Khu vực có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài
275,9
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2022, NXB Thống kê, 2023)
Tính chênh lệch gtrị xuất khẩu phân theo khu vực kinh tế của nước ta năm 2022 đạt bao nhiêu lần?
(làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất)
Câu 5. Cho bảng số liệu:
Diện tích cây công nghiệp ở nước ta giai đoạn 2010 - 2021
(Đơn vị: Nghìn ha)
Năm
2010
2015
2020
2021
Cây công nghiệp hàng năm
797,6
676,8
457,8
425,9
Cây công nhiệp lâu năm
2015,5
2150,5
2185,8
2200,2
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2016, năm 2022)
Diện tích y công nghiệp lâu năm chiếm bao nhiêu % diện tích y công nghiệp nước ta năm 2021
%? (làm tròn kết quả đến số thập phân thứ nhất của %)
Câu 6. Cho bảng số liệu:
Sản lượng thủy sản ở Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ, năm 2023
(Đơn vị: nghìn tấn)
Vùng
Bắc Trung Bộ
Duyên hải Nam Trung Bộ
Nuôi trồng
204,182
109,654
Khai thác
541,564
1219,542
(Nguồn: Niên giám thống kê 2023, NXB Thống kê Việt Nam, 2023)
nh tổng sản lượng thủy sản của Duyên hải Nam Trung Bộ chênh lệch vi Bắc Trung Bộ bao nhiêu
lần? (làm tròn đến hàng đơn vị)
………HẾT………..
- T sinh không được sử dụng tài liu
- Cán bcoi thi không gii thích gì thêm
HƯỚNG DẪN GIẢI
PHẦN 1. Câu trắc nghiệm nhiều lựa chọn
BẢNG ĐÁP ÁN
1.D
2.A
3.A
4.B
5.C
6.D
7.D
8.C
9.A
10.C
11.C
12.A
13.C
14.C
15.B
16.D
17.C
18.C
Câu 1. Chọn D.
Việt Nam vị t
n lin lục đa Á- Âu, tiếp giáp biển Đông và thông ra Thái Bình Dương rộng lớn.
Câu 2. Chọn A.
Vùng thềm phù sa cổ khi mưa nhiều xảy ra xâm thực sẽ hình thành các dạng địa hình đồi thấp xen thung
lũng rộng.
Câu 3. Chọn A.
Quá trình đô thị hóa đặc trưng bi t lệ dân thành thị tăng nhanh.
Câu 4. Chọn B.
Năm 2021 lực lượng lao đng của cả nước là 50,6 triệu người chiếm 51,3 % tổng số dân.
Câu 5. Chọn C.
Đô
ng bă
ng sông Cư
u Long với diện tích mặt nước lớn thuận lợi cho nuôim.
Câu 6. Chọn D.
Dung Quất là nhà máy lc dầu đầu tiên của nước ta được xâyng thuộc tỉnh Quảng Ngãi.
Câu 7. Chọn D.
Địa hình nước ta ¾ là đồi núi nên y khó khăn trong công tác thiết kế các tuyến đường đặc biệt là đường
bộ.
Câu 8. Chọn C.
Tổng mức bán lẻ của từng khu vực, từng vùng thể hiện sự phát trin của ngành nội thương gtrị càng cao
chứng tỏ càng có mức phát triển mạnh.
Câu 9. Chọn A.
Ở vùng núi cao khí hậu mát mẻ thuận lợi cho việc trồng các cây dược liệu.
Câu 10. Chọn C.
Đồng bằng sông Hồng nhiều trung tâm công nghiệp nhất vi Nội là trung tâm lớn nhất từ đó tỏa đi ra
các hướng theo các trục giao thông huyết mạch.
Câu 11. Chọn C.
Tỉ lệ dân thành thị của Duyên hải Nam Trung Bộ chiếm đến 40,7% trong khi đó Bắc Trung Bộ chỉ 25%.
Câu 12. Chọn A.
Đông Nam Bộ là vùng có trữ lượng dầu k lớn nhất cả nước.
Câu 13. Chọn C.
Gió Đông Bắc hoạt động từ tháng 11 đến tháng 4 năm sau
Câu 14. Chọn C.
Sản lượng thủy sản tăng t6693 nghìn tấn (2013) tăng lên 8380 nghìn tấn (2020) và tăng liên tục qua các
năm.
Câu 15. Chọn B.
Khí hậu nhiệt đới ẩm, gió mùa ảnh hưởng đến hot đng xây dựng, vận hành các tuyến giao thông và sự
phát triển du lịch đặc biệt vào mùa mưa.
Câu 16. Chọn D.
Trồng rừng ở thượng nguồn sông sẽ giúp gim bớt sự xâm thực, giảm sức nước đặc biệt vào mùa mưa lũ. T
đó bảo vệ nguồn đất chống xói mòn.
Câu 17. Chọn C.
Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ chịu ảnh hưởng của mng nền n Nam Trung Quốc nâng cao, đồng thời
chịu tác động của gió Đông Bắc mặc dù đã suy yếu.
Câu 18. Chọn C.
Việc áp dụng khoa hc công nghệ đã p phân nâng cao năng suất cây ăn quả, công nghiệp chế biến làm
tăng chất lượng gtrị của sản phẩm, các loại ging cây ăn trái mới năng suất rất cao t đó tạo ra
thương hiệu.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng hoặc sai.
Câu 1.
Nội dung
Đúng
Sai
a) Các tháng đầu và cuối mi mùa đều có lượng mưa nhỏ hơn
S
b) Mùa khô ở Bắc Bộ không sâu sắc như Nam Bộ do có mưa phùn cuối đông.
Đ
c) Cân bằng ẩm của nước ta ln dương do lượng mưa lớn hơn lượng bc hơi.
Đ
d) Các yếu tố làm tăng cường sức bốc hơi cho Bắc Trung Blà gió, địa nh, thảm thực
vật.
Đ
a) Lượng mưa khác nhau giữa đầu và cuối mùa hạ.
b) Cuối mùa đông do gió Đông Bắc di chuyển qua biển nên có lượng hơi ẩm nhỏ tạo nên mưa phùn.
c) Lượng n bằng ẩm bằng lưng mưa trừ cho lượng bốc hơi lượng mưa nước ta lớn n lượng
bốc hơi n cân bằng ẩm luôn dương.
d) Vào thời kì gió Phơn hoạt động cũng làm tăng lượn bốc hơi của vùng.
Câu 2.
Nội dung
Đúng
Sai
a) Số lượt khách ln chuyển bằng đường hàng không của nước ta trong giai đoạn 2015
- 2020 tăng.
S
b) Khách luân chuyển trong nước bằng đường ng không ln cao hơn và tăng nhanh
hơn khách quốc tế.
S
c) ) Slượt khách luân chuyển bằng đường hàng không biến động mạnh do tác động
của đại dịch Covid-19.
Đ
d) Biểu đồ min dạng biểu đồ tch hợp nhất để thhiện cấu số lượt hành khách
luân chuyển bằng đường hàng không ở nước ta, giai đoạn 2015 2020.
Đ
a) Số lượt khách luân chuyển bằng đường ng không của nước ta trong giai đoạn 2015 - 2020 gim
t 42.068,4 xuống còn 34.124,9 nghìn người.km.
b) Khách luân chuyển trong nước bằng đường hàng không năm 2015, 2018, 2019 thấp hơn khách
quốc tế.
c) Đại dch Covid-19 đã làm cho S lượt khách luân chuyển, vn chuyển của tất các loại đường đều
giảm.
d) Để thhiện cấu số lượt hành khách luân chuyn bằng đường ng không và bảng số liệu 4
năm t dạng biểu đồ thích hợp nhất dạng biểu đồ miền.
Câu 3.
Nội dung
Đúng
Sai
a) Đồng bằng sông Cửu Long hin nay đang đẩy mạnh phát trin nguồn năng lượng gió
Mặt Trời.
Đ
b) Phát trin công nghiệp chế biến nông, thủy sản góp phần nâng cao giá trị nông sản, tạo
hàng hóa, đáp ứng thị trường.
Đ
c) Các ngành công nghiệp chế biến pt trin mạnh Đồng bằng sông Cửu Long chủ yếu
S
do có nguồn nguyên liệu dồi dào t tự nhiên.
d) Phát trin ng nghiệp và dịch vụ Đồng bằng sông Cửu Long nhằm thích ứng với sự
biến đổi khí hậu toàn cầu, khai thác lợi thế về đất đai.
S
a) Đồng bằng sông Cửu Long hiện nay đang đẩy mạnh phát trin nguồn năng lượng gió và Mặt Trời vì
tận dụng li thế có 3 mặt giáp biển và gần xích đạo.
b) Sản phẩm nông, thủy sản nh ng nghip chế biến đã ng cao giá trị nông sản, to hàng hóa, đáp
ứng thị trường đặc biệt ngày ng xây dựng các thương hiệu bền vững.
c) Các nnh công nghiệp chế biến phát triển mạnh ở Đồng bằng sông Cửu Long chủ yếu do nguồn
nguyên liu từ ngành nông, thủy sản.
d) Phát trin công nghiệp dịch vụ ở Đồng bằng sông Cửu Long nhằm thíchng xu thế hội nhập của
nền kinh tế toàn cầu.
Câu 4.
Nội dung
Đúng
Sai
a) Tốc độ tăng trưởng kinh tế của Cam-Pu- Chia tăng liên tuc tnăm 2015 đến
năm 2021.
Đ
b) Tốc độ tăng trưởng kinh tế của Cam-Pu- Chia tăng nhanh hơn Mi-an-ma.
Đ
c) Tốc đtăng trưởng kinh tế của Cam-Pu- Chia từ năm 2015 đến 2021 tăng 47,8
%.
Đ
d) Tốc độ tăng trưởng kinh tế của Cam-Pu- Chia từ năm 2015 đến 2021 tăng nhiều
hơn Mi-an-ma 3 ln.
S
a) Tốc độ tăng trưởng kinh tế của Cam-Pu- Chia tăng liên tuc tnăm 2015 100% đến năm 2021 đạt 147,8%
tăng liên tục qua các năm.
b) Tốc độ tăng trưởng kinh tế của Cam-Pu- Chia từ năm 2015 đến 2021 tăng 47,8 % Mi-an-ma tăng 22,2%.
c) Tốc độ tăng trưởng kinh tế của Cam-Pu- Chia từ năm 2015 đến 2021 tăng 47,8 % (147,8- 100 =47,8%)
d) Tốc đtăng trưởng kinh tế của Cam-Pu- Chia tnăm 2015 đến 2021 tăng nhiều hơn Mi-an-ma (47,8 :
22,2 = 2,15 lần).
PHẦN III. Câu trả lời ngắn
Thí sinh trả li từ câu 1 đến 6.
Câu 1.
Đáp án:
2
5
,
5
Tính nhiệt độ trung bình năm của Huế bằng nhiệt độ các tháng cộng lại chia 12
(18,2 + 21,1+24,3 +26,8 +29,4 +30,6 +30,0 + 30,5 +27,2 +25,2 +22,8 +20,4):12 =25,5
Câu 2.
Đáp án:
3
2
1
Lượng mưa trung bình năm của Huế bằng tổng lượng mưa các tháng cộng lại chia 12
(190,3 + 61,1+112,4 + 68,6 +17,0 +32,0 +27,0 +52,6 +535,6 +1438,3 +825,9+490,4):12 = 320,9 (làm tròn
321)
Câu 3.
Đáp án:
0
,
2
Tỉ số giới tính chênh lệch sau khi tr
96,3 -96,1 = 0,2 %
Câu 4.
Đáp án:
2
,
9
Chênh lệch g trị xuất khẩu số lần sau khi chia là
275,9 : 95,4 = 2,89 ( làm tn 2,9)
Câu 5.
Đáp án:
8
3
,
8
Tổng diện tích cây công nghiệp năm 2021: 425,9 + 2200,2 = 2626,1 nghìn ha
Tỉ trọng câyng nghiệp u năm năm 2021: (2200,2 : 2626,1) x 100 = 83,78 ( làm tn 83,8)
Câu 6.
Đáp án:
1
,
8
Tổng sản lưng thủy của BTB: 204,182 + 541,564 = 745,746
Tổng sản lưng thủy của NTB: 109,654 + 1219,542 =1.329,196
Chênh lệch: 1.329,196 : 745,746 = 1,78 ( làm tròn 1,8 lần)
………HẾT………..

Preview text:

ĐỀ 9
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025 MÔN: ĐỊA LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
PHẦN 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Việt Nam gắn liền với lục địa và đại dương nào sau đây?
A. Á-Âu và Bắc Băng Dương.
B. Á- Âu và Đại Tây Dương.
C. Á-Âu và Ấn Độ Dương.
D. Á-Âu và Thái Bình Dương.
Câu 2. Biểu hiện nào sau đây là quá trình xâm thực của địa hình ở các vùng thềm phù sa cổ?
A. Bị chia cắt thành các đồi thấp xen thung lũng rộng.
B. Hình thành cao nguyên và sơn nguyên bằng phẳng.
C. Hình thành các hang động, suối cạn và thung khô.
D. Bị chia cắt thành những đồng bằng vùng trước núi.
Câu 3. Đặc điểm nào sau đây không phải là biểu hiện của quá trình đô thị hóa?
A. Tỉ lệ dân nông thôn có xu hướng tăng.
B. Dân cư thành thị có xu hướng tăng.
C. Dân cư tập trung vào thành phố lớn.
D. Phổ biến rộng rãi lối sống thành thị.
Câu 4. Tỉ lệ lao động so với tổng số dân của nước ta năm 2021 là bao nhiêu %? A. 50,3% B. 51,3% C. 61,3% D. 59,3%
Câu 5. Vùng nào sau đây có nghề nuôi tôm phát triển nhất nước ta?
A. Duyên hải Nam Trung Bô ̣.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Bắc Trung Bô ̣.
Câu 6. Nhà máy lọc dầu được xây dựng đầu tiên ở nước ta là A. Nghi Sơn. B. Bình Sơn. C. Côn Sơn. D. Dung Quất.
Câu 7. Nhân tố nào sau đây ảnh hưởng lớn nhất tới việc thi công và hoạt động của các tuyến đường bộ ở nước ta? A. Dân cư. B. Thị trường. C. Khí hậu. D. Địa hình.
Câu 8. Sự phát triển của ngành nội thương thể hiện rõ rệt qua
A. lao động tham gia trong ngành nội thương.
B. lực lượng các cơ sở buôn bán.
C. tổng mức bán lẻ của hàng hóa.
D. các mặt hàng buôn bán ở các chợ.
Câu 9. Khu vực có điều kiện tự nhiên phù hợp để trồng cây dược liệu ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. vùng núi giáp biên giới.
B. vùng đồi trung du.
C. các cao nguyên đá vôi.
D. các đồng bằng giữ núi.
Câu 10. Biểu hiện nào sau đây cho thấy đồng bằng sông Hồng là nơi có mức độ tập trung công nghiệp cao nhất cả nước?
A. Có những trung tâm công nghiệp nằm gần nhau.
B. Có các trung tâm công nghiệp quy mô lớn nhất.
C. Tập trung nhiều trung tâm công nghiệp nhất.
D. Có tỉ trọng giá trị sản lượng công nghiệp cao nhất.
Câu 11. Phát biểu nào sau đây đúng khi so sánh dân số Duyên hải Nam Trung Bộ với Bắc Trung Bộ?
A. Quy mô dân số lớn hơn.
B. Mật độ dân số cao hơn.
C. Tỉ lệ dân thành thị cao hơn.
D. Tỉ lệ dân nông thôn cao hơn.
Câu 12. Thế mạnh ở Đông Nam Bộ đối với khai thác khoáng sản là
A. thềm lục địa rộng lớn với trữ lượng lớn dầu mỏ, khí tự nhiên.
B. biển rộng, giàu nguồn lợi sinh vật, gần với các ngư trường lớn.
C. biển ấm, có nhiều bãi tắm và phong cảnh thiên nhiên hấp dẫn.
D. vùng biển rộng, bờ biển có các vũng biển và có cửa sông sâu.
Câu 13. Gió mùa Đông Bắc hoạt động vào thời gian nào sau đây? A. Thu - đông.
B. Tháng 5 đến tháng 10.
C. Tháng 11 đến tháng 4. D. Mùa đông.
Câu 14. Cho biểu đồ
SẢN LƯỢNG, GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2013 - 2020
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Sản lượng thủy sản giảm liên tục qua các năm.
B. Giá trị xuất khẩu thủy sản từ năm 2013 đến 2015 tăng mạnh.
C. Sản lượng thủy sản từ năm 2013- đến 2020 tăng liên tục.
D. Giá trị xuất khẩu thủy sản tăng liên tuc qua các năm.
Câu 15. Đặc điểm địa hình, khí hậu nước ta tác động rõ nhất đến sự phát triển của các ngành dịch vụ nào sau đây? A. Thương mại, du lịch.
B. Giao thông, du lịch.
C. Giao thông, viễn thông.
D. Thương mại, viễn thông.
Câu 16. Việc trồng rừng ở thượng nguồn các con sông ở Bắc Trung Bộ có ý nghĩa chủ yếu nào sau đây?
A. Cung cấp gỗ cho xuất khẩu, bảo vệ bờ biển.
B. Bảo vệ đa dạng sinh học, chống bão lớn.
C. Tạo môi trường sống cho loài sinh vật biển.
D. Giữ đất, hạn chế lũ quét, chống xói mòn.
Câu 17. Nguyên nhân chủ yếu tạo nên đặc điểm cơ bản của tự nhiên miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ là do
A. Gió mùa Đông Bắc giảm sút, vị trí địa lí, ngoại lực có tác động mạnh.
B. Địa hình núi cao, gió mùa Đông Bắc giảm sút, các quá trình ngoại lực.
C. Vận động kiến tạo, gió mùa Đông Bắc giảm sút, đặc điểm vị trí địa lí.
D. Vận động kiến tạo, vị trí địa lí, tác động của Tín phong bán cầu Bắc.
Câu 18. Giải pháp chủ yếu nhằm nâng cao năng suất và chất lượng cây ăn quả ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. đẩy mạnh thâm canh, liên kết vùng sản xuất, ứng phó biến đổi khí hậu.
B. mở rộng diện tích đất trồng, đảm bảo nước tưới, thu hút nguồn đầu tư.
C. áp dụng khoa học công nghệ, phát triển chế biến, sử dụng giống mới.
D. quy hoạch vùng sản xuất, mở rộng thị trường, xây dựng thương hiệu.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho thông tin sau:
Lượng bốc hơi cũng như mọi yếu tố trong khí hậu gió mùa, đều có nhịp điệu mùa. Ở Bắc Bộ, do gió
mùa đông bắc vừa hạ thấp nhiệt độ, vừa mang lại nhiều mây và mưa nhỏ, nhất là vào cuối mùa đông, nên
lượng bốc hơi cao nhất vào mùa hạ, chủ yếu vào đầu mùa (tháng V, VI, VII), ngoài ra là vào mùa thu (tháng
X, XI), còn lượng bốc hơi giảm vào mùa đông, cực tiểu vào các tháng mưa phùn (II, III).
a) Các tháng đầu và cuối mỗi mùa đều có lượng mưa nhỏ hơn.
b) Mùa khô ở Bắc Bộ không sâu sắc như Nam Bộ do có mưa phùn cuối đông.
c) Cân bằng ẩm của nước ta luôn dương do lượng mưa lớn hơn lượng bốc hơi.
d) Các yếu tố làm tăng cường sức bốc hơi cho Bắc Trung Bộ là gió, địa hình, thảm thực vật.
Câu 2. Cho bảng số liệu:
Số lượt hành khách luân chuyển bằng đường hàng không ở nước ta, giai đoạn 2015 - 2020
(Đơn vị: nghìn người.km) Năm 2015 2018 2019 2020 Trong nước 14271,1 34189,2 36379,3 25781,4 Quốc tế 27797,3 33666,8 41023,5 8343,5
a) Số lượt khách luân chuyển bằng đường hàng không của nước ta trong giai đoạn 2015 - 2020 tăng.
b) Khách luân chuyển trong nước bằng đường hàng không luôn cao hơn và tăng nhanh hơn khách quốc tế.
c) Số lượt khách luân chuyển bằng đường hàng không có biến động mạnh do tác động của đại dịch Covid- 19.
d) Biểu đồ miền là dạng biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện cơ cấu số lượt hành khách luân chuyển bằng
đường hàng không ở nước ta, giai đoạn 2015 - 2020.
Câu 3. Cho thông tin sau:
Phát triển nông nghiệp xanh, năng lượng tái tạo; chú trọng phát triển công nghiệp chế biến nông,
thủy sản, công nghiệp phục vụ nông nghiệp, công nghiệp hỗ trợ. Đồng bằng sông Cửu Long trở thành
thương hiệu quốc tế về du lịch nông nghiệp, nông thôn, du lịch sinh thái và du lịch biển.
a) Đồng bằng sông Cửu Long hiện nay đang đẩy mạnh phát triển nguồn năng lượng gió và Mặt Trời.
b) Phát triển công nghiệp chế biến nông, thủy sản góp phần nâng cao giá trị nông sản, tạo hàng hóa, đáp ứng thị trường.
c) Các ngành công nghiệp chế biến phát triển mạnh ở Đồng bằng sông Cửu Long chủ yếu do có nguồn
nguyên liệu dồi dào từ tự nhiên.
d) Phát triển công nghiệp và dịch vụ ở Đồng bằng sông Cửu Long nhằm thích ứng với sự biến đổi khí hậu
toàn cầu, khai thác lợi thế về đất đai.
Câu 4. Cho biểu đồ:
(Số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2022, https://www.aseanstats.org)
TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG XUẤT KHẨU CỦA CAM-PU-CHIA VÀ MI-AN-MA GIAI ĐOẠN 2015- 2021
a) Tốc độ tăng trưởng kinh tế của Cam-Pu- Chia tăng liên tuc từ năm 2015 đến năm 2021.
b) Tốc độ tăng trưởng kinh tế của Cam-Pu- Chia tăng nhanh hơn Mi-an-ma.
c) Tốc độ tăng trưởng kinh tế của Cam-Pu- Chia từ năm 2015 đến 2021 tăng 47,8 %.
d) Tốc độ tăng trưởng kinh tế của Cam-Pu- Chia từ năm 2015 đến 2021 tăng nhiều hơn Mi-an-ma 3 lần.
PHẦN III. Trả lời ngắn
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến 6.
Câu 1. Cho bảng số liệu:
Nhiệt độ không khí các tháng trong năm 2021 tại Huế. Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Nhiệt 18,2 21,1 24,3 26,8 29,4 30,6 30,0 30,5 27,2 25,2 22,8 20,4 độ (0C)
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2022)
Căn cứ vào bảng số liệu, tính nhiệt độ trung bình năm của Huế (làm tròn kết quả đến số thập phân thứ nhất của 0C)
Câu 2. Cho bảng số liệu sau:
Llượng mưa các tháng trong năm 2021 tại Huế Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Mưa (mm) 190,3 61,1 112,4 68,6 1,7 32,0 27,0 52,6 535,6 1438,3 825,9 490,4
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2022)
Căn cứ vào bảng số liệu, tính lượng mưa trung bình năm của Huế (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).
Câu 3 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Hãy tính tỉ số giới tính chênh lệch của Tiền Giang qua 2 năm (làm tròn đến số thập phân thứ nhất).
Câu 4. Cho bảng số liệu:
Trị giá xuất khẩu hàng hóa phân theo khu vực kinh tế của nước ta năm 2022
(Đơn vị: tỉ đô la Mỹ) Năm 2022
Khu vực kinh tế trong nước 95,4
Khu vực có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài 275,9
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2022, NXB Thống kê, 2023)
Tính chênh lệch giá trị xuất khẩu phân theo khu vực kinh tế của nước ta năm 2022 đạt bao nhiêu lần?
(làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất)

Câu 5. Cho bảng số liệu:
Diện tích cây công nghiệp ở nước ta giai đoạn 2010 - 2021
(Đơn vị: Nghìn ha) Năm 2010 2015 2020 2021
Cây công nghiệp hàng năm 797,6 676,8 457,8 425,9 Cây công nhiệp lâu năm 2015,5 2150,5 2185,8 2200,2
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2016, năm 2022)
Diện tích cây công nghiệp lâu năm chiếm bao nhiêu % diện tích cây công nghiệp nước ta năm 2021
%? (làm tròn kết quả đến số thập phân thứ nhất của %)
Câu 6. Cho bảng số liệu:
Sản lượng thủy sản ở Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ, năm 2023
(Đơn vị: nghìn tấn) Vùng Bắc Trung Bộ
Duyên hải Nam Trung Bộ Nuôi trồng 204,182 109,654 Khai thác 541,564 1219,542
(Nguồn: Niên giám thống kê 2023, NXB Thống kê Việt Nam, 2023)
Tính tổng sản lượng thủy sản của Duyên hải Nam Trung Bộ chênh lệch với Bắc Trung Bộ bao nhiêu
lần? (làm tròn đến hàng đơn vị)
………HẾT………..
- Thí sinh không được sử dụng tài liệu
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm HƯỚNG DẪN GIẢI
PHẦN 1. Câu trắc nghiệm nhiều lựa chọn BẢNG ĐÁP ÁN 1.D 2.A 3.A 4.B 5.C 6.D 7.D 8.C 9.A 10.C 11.C 12.A 13.C 14.C 15.B 16.D 17.C 18.C Câu 1. Chọn D.
Việt Nam vị trí gắn liền lục địa Á- Âu, tiếp giáp biển Đông và thông ra Thái Bình Dương rộng lớn.
Câu 2. Chọn A.
Vùng thềm phù sa cổ khi mưa nhiều xảy ra xâm thực sẽ hình thành các dạng địa hình đồi thấp xen thung lũng rộng.
Câu 3. Chọn A.
Quá trình đô thị hóa đặc trưng bởi tỉ lệ dân thành thị tăng nhanh. Câu 4. Chọn B.
Năm 2021 lực lượng lao động của cả nước là 50,6 triệu người chiếm 51,3 % tổng số dân.
Câu 5. Chọn C.
Đồng bằng sông Cửu Long với diện tích mặt nước lớn thuận lợi cho nuôi tôm.
Câu 6. Chọn D.
Dung Quất là nhà máy lọc dầu đầu tiên của nước ta được xây dưng thuộc tỉnh Quảng Ngãi.
Câu 7. Chọn D.
Địa hình nước ta ¾ là đồi núi nên gây khó khăn trong công tác thiết kế các tuyến đường đặc biệt là đường bộ.
Câu 8. Chọn C.
Tổng mức bán lẻ của từng khu vực, từng vùng thể hiện sự phát triển của ngành nội thương giá trị càng cao
chứng tỏ càng có mức phát triển mạnh.
Câu 9. Chọn A.
Ở vùng núi cao khí hậu mát mẻ thuận lợi cho việc trồng các cây dược liệu.
Câu 10. Chọn C.
Đồng bằng sông Hồng có nhiều trung tâm công nghiệp nhất với Hà Nội là trung tâm lớn nhất từ đó tỏa đi ra
các hướng theo các trục giao thông huyết mạch.
Câu 11. Chọn C.
Tỉ lệ dân thành thị của Duyên hải Nam Trung Bộ chiếm đến 40,7% trong khi đó Bắc Trung Bộ chỉ có 25%. Câu 12. Chọn A.
Đông Nam Bộ là vùng có trữ lượng dầu khí lớn nhất cả nước.
Câu 13. Chọn C.
Gió Đông Bắc hoạt động từ tháng 11 đến tháng 4 năm sau
Câu 14. Chọn C.
Sản lượng thủy sản tăng từ 6693 nghìn tấn (2013) tăng lên 8380 nghìn tấn (2020) và tăng liên tục qua các năm.
Câu 15. Chọn B.
Khí hậu nhiệt đới ẩm, gió mùa ảnh hưởng đến hoạt động xây dựng, vận hành các tuyến giao thông và sự
phát triển du lịch đặc biệt vào mùa mưa.
Câu 16. Chọn D.
Trồng rừng ở thượng nguồn sông sẽ giúp giảm bớt sự xâm thực, giảm sức nước đặc biệt vào mùa mưa lũ. Từ
đó bảo vệ nguồn đất chống xói mòn. Câu 17. Chọn C.
Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ chịu ảnh hưởng của mảng nền Vân Nam Trung Quốc nâng cao, đồng thời
chịu tác động của gió Đông Bắc mặc dù đã suy yếu.
Câu 18. Chọn C.
Việc áp dụng khoa học công nghệ đã góp phân nâng cao năng suất cây ăn quả, công nghiệp chế biến làm
tăng chất lượng và giá trị của sản phẩm, các loại giống cây ăn trái mới có năng suất rất cao từ đó tạo ra thương hiệu.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng hoặc sai. Câu 1. Nội dung Đúng Sai
a) Các tháng đầu và cuối mỗi mùa đều có lượng mưa nhỏ hơn S
b) Mùa khô ở Bắc Bộ không sâu sắc như Nam Bộ do có mưa phùn cuối đông. Đ
c) Cân bằng ẩm của nước ta luôn dương do lượng mưa lớn hơn lượng bốc hơi. Đ
d) Các yếu tố làm tăng cường sức bốc hơi cho Bắc Trung Bộ là gió, địa hình, thảm thực Đ vật.
a) Lượng mưa khác nhau giữa đầu và cuối mùa hạ.
b) Cuối mùa đông do gió Đông Bắc di chuyển qua biển nên có lượng hơi ẩm nhỏ tạo nên mưa phùn.
c) Lượng cân bằng ẩm bằng lượng mưa trừ cho lượng bốc hơi vì lượng mưa nước ta lớn hơn lượng
bốc hơi nên cân bằng ẩm luôn dương.
d) Vào thời kì gió Phơn hoạt động cũng làm tăng lượn bốc hơi của vùng. Câu 2. Nội dung Đúng Sai
a) Số lượt khách luân chuyển bằng đường hàng không của nước ta trong giai đoạn 2015 S - 2020 tăng.
b) Khách luân chuyển trong nước bằng đường hàng không luôn cao hơn và tăng nhanh S hơn khách quốc tế.
c) ) Số lượt khách luân chuyển bằng đường hàng không có biến động mạnh do tác động Đ của đại dịch Covid-19.
d) Biểu đồ miền là dạng biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện cơ cấu số lượt hành khách Đ
luân chuyển bằng đường hàng không ở nước ta, giai đoạn 2015 – 2020.
a) Số lượt khách luân chuyển bằng đường hàng không của nước ta trong giai đoạn 2015 - 2020 giảm
từ 42.068,4 xuống còn 34.124,9 nghìn người.km.
b) Khách luân chuyển trong nước bằng đường hàng không năm 2015, 2018, 2019 thấp hơn khách quốc tế.
c) Đại dịch Covid-19 đã làm cho Số lượt khách luân chuyển, vận chuyển của tất các loại đường đều giảm.
d) Để thể hiện cơ cấu số lượt hành khách luân chuyển bằng đường hàng không và bảng số liệu có 4
năm thì dạng biểu đồ thích hợp nhất là dạng biểu đồ miền. Câu 3. Nội dung Đúng Sai
a) Đồng bằng sông Cửu Long hiện nay đang đẩy mạnh phát triển nguồn năng lượng gió và Đ Mặt Trời.
b) Phát triển công nghiệp chế biến nông, thủy sản góp phần nâng cao giá trị nông sản, tạo Đ
hàng hóa, đáp ứng thị trường.
c) Các ngành công nghiệp chế biến phát triển mạnh ở Đồng bằng sông Cửu Long chủ yếu S
do có nguồn nguyên liệu dồi dào từ tự nhiên.
d) Phát triển công nghiệp và dịch vụ ở Đồng bằng sông Cửu Long nhằm thích ứng với sự S
biến đổi khí hậu toàn cầu, khai thác lợi thế về đất đai.
a) Đồng bằng sông Cửu Long hiện nay đang đẩy mạnh phát triển nguồn năng lượng gió và Mặt Trời vì
tận dụng lợi thế có 3 mặt giáp biển và gần xích đạo.
b) Sản phẩm nông, thủy sản nhờ công nghiệp chế biến đã nâng cao giá trị nông sản, tạo hàng hóa, đáp
ứng thị trường đặc biệt ngày càng xây dựng các thương hiệu bền vững.
c) Các ngành công nghiệp chế biến phát triển mạnh ở Đồng bằng sông Cửu Long chủ yếu do có nguồn
nguyên liệu từ ngành nông, thủy sản.
d) Phát triển công nghiệp và dịch vụ ở Đồng bằng sông Cửu Long nhằm thích ứng xu thế hội nhập của nền kinh tế toàn cầu. Câu 4. Nội dung Đúng Sai
a) Tốc độ tăng trưởng kinh tế của Cam-Pu- Chia tăng liên tuc từ năm 2015 đến Đ năm 2021.
b) Tốc độ tăng trưởng kinh tế của Cam-Pu- Chia tăng nhanh hơn Mi-an-ma. Đ
c) Tốc độ tăng trưởng kinh tế của Cam-Pu- Chia từ năm 2015 đến 2021 tăng 47,8 Đ %.
d) Tốc độ tăng trưởng kinh tế của Cam-Pu- Chia từ năm 2015 đến 2021 tăng nhiều S hơn Mi-an-ma 3 lần.
a) Tốc độ tăng trưởng kinh tế của Cam-Pu- Chia tăng liên tuc từ năm 2015 100% đến năm 2021 đạt 147,8%
và tăng liên tục qua các năm.
b) Tốc độ tăng trưởng kinh tế của Cam-Pu- Chia từ năm 2015 đến 2021 tăng 47,8 % Mi-an-ma tăng 22,2%.
c) Tốc độ tăng trưởng kinh tế của Cam-Pu- Chia từ năm 2015 đến 2021 tăng 47,8 % (147,8- 100 =47,8%)
d) Tốc độ tăng trưởng kinh tế của Cam-Pu- Chia từ năm 2015 đến 2021 tăng nhiều hơn Mi-an-ma (47,8 : 22,2 = 2,15 lần).
PHẦN III. Câu trả lời ngắn
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến 6. Câu 1. Đáp án: 2 5 , 5
Tính nhiệt độ trung bình năm của Huế bằng nhiệt độ các tháng cộng lại chia 12
(18,2 + 21,1+24,3 +26,8 +29,4 +30,6 +30,0 + 30,5 +27,2 +25,2 +22,8 +20,4):12 =25,5 Câu 2. Đáp án: 3 2 1
Lượng mưa trung bình năm của Huế bằng tổng lượng mưa các tháng cộng lại chia 12
(190,3 + 61,1+112,4 + 68,6 +17,0 +32,0 +27,0 +52,6 +535,6 +1438,3 +825,9+490,4):12 = 320,9 (làm tròn 321) Câu 3. Đáp án: 0 , 2
Tỉ số giới tính chênh lệch sau khi trừ 96,3 -96,1 = 0,2 % Câu 4. Đáp án: 2 , 9
Chênh lệch giá trị xuất khẩu số lần sau khi chia là
275,9 : 95,4 = 2,89 ( làm tròn 2,9) Câu 5. Đáp án: 8 3 , 8
Tổng diện tích cây công nghiệp năm 2021: 425,9 + 2200,2 = 2626,1 nghìn ha
Tỉ trọng cây công nghiệp lâu năm năm 2021: (2200,2 : 2626,1) x 100 = 83,78 ( làm tròn 83,8) Câu 6. Đáp án: 1 , 8
Tổng sản lượng thủy của BTB: 204,182 + 541,564 = 745,746
Tổng sản lượng thủy của NTB: 109,654 + 1219,542 =1.329,196
Chênh lệch: 1.329,196 : 745,746 = 1,78 ( làm tròn 1,8 lần)
………HẾT………..