Mã đề 0701 Trang 1/5
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
NGH AN
ĐỀ THI CHÍNH THC
thi có 04 trang)
K KHO SÁT CHẤT LƯỢNG KT HP THI TH
LỚP 12, NĂM HỌC 2024 - 2025 (Đợt 1)
Môn thi: ĐỊA LÍ
Thi gian làm bài: 50 phút, không k thời gian phát đề
H và tên thí sinh: ....................................................................
S o danh: ............................................................................
PHN I. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 18. Mi câu hi t sinh ch chn mt phương án.
Câu 1. Sản lượng ngành trng trt ớc ta thường biến động ch yếu do nguyên nhân nào sau đây?
A. Diện tích đất thu hẹp, đất thoái hóa ngày càng tăng.
B. Thiếu ging cây trng, ch yếu có năng sut thp.
C. Có nhiu thiên tai, sâu bnh din ra trên din rng.
D. Ngun cung cấp nưc gim, thiếu nước vào mùa khô.
Câu 2. Tỉnho sau đây của nước ta thuc Bc Trung B?
A. Thanh Hóa. B. Ninh Bình. C. Nam. D. Qung Nam.
Câu 3. Biện pháp nào sau đây để hn chế ô nhim không khí c ta?
A. Phòng chng bão. B. Thay đổiy trng.
C. Kim soát phát thi. D. Tăng khai thác rừng.
Câu 4. Trung du và min núi Bc B phát trin mnh nnh công nghiệp điện nào sau đây?
A. Thủy đin. B. Đin Mt Tri. C. Nhit đin khí. D. Nhit đin than.
Câu 5. T trng công nghip chế biến tăng trong cấu giá tr sn xut công nghiệp Đồng bng sông
Hng ch yếu là do
A. nhiu ngành, hiu qu kinh tế cao, th trường tiêu th rng ln.
B. vốn đầu tư rt ln, ngun nguyên liu phong phú, th trường rng.
C. ngun nguyên liu đa dạng, th trường rng, lao động trình độ.
D. lao động dồi dào, cơ sở h tng hiện đại, th trường được m rng.
Câu 6. y lương thực chính nước ta hin nay là
A. lúa go. B. khoai lang. C. lúa . D. khoai tây.
Câu 7. Tây Nguyên dẫn đầu c ta v din tích và sản lượng loiyng nghiệp nào sau đây?
A. Chè, cà phê. B. Cà phê, h tiêu. C. Cà phê, cao su. D. Cao su, điu.
Câu 8. Thế mnh ca dân s ớc ta đối vi s phát trin kinh tế - hi là
A. t l nhập cư lớn. B. trình độ hc vn cao.
C. phân b đng đều. D. quy mô dân s ln.
Câu 9. Vùng Đồng bng sông Cu Long chuyên môn hoá sn xut lúa ln nhất nước ta ch yếu do
A. ng ni dày đặc, đất phù sa màu m, din tích rng ln.
B. din tích rng, đất phù sa màu m, có mt mùa mưa kéo dài.
C. đất đaiu mỡ, ít chu nh hưởng thiên tai, khí hu phân mùa.
D. đất phù sau m, khí hu nhiệt đi, ngun nước phong phú.
Câu 10. Đô thị o sau đây là đô th đầu tiên của nước ta?
A. Phú Xuân. B. Đà Nẵng. C. Hi An. D. C Loa.
Câu 11. Tài nguyên sinh vt vùng biển, đảo nước ta không có đặc đim nào sau đây?
A. H sinh thái vùng bin có giá tr kinh tế cao.
B. Tr ng ln, tp trung ch yếu ven b.
C. Tiêu biu cho các li sinh vt nhiệt đới.
D. Phong phú đa dng v thành phn li.
Câu 12. Phát biểu nào sau đây đúng với đặc đim làng ngh của nước ta?
A. Quy trình sn xut hiện đại. B. Có cơ cấu ngành đa dng.
C. Phân b đều các vùng. D. Quy mô sn xut rt ln.
Mã đề thi 0701
Mã đề 0701 Trang 2/5
Câu 13. Cho biểu đồ sau:
Biểu đồ cấu xut nhp khu của nước ta năm 2019 và năm 2022
(Ngun: Niên giám Thng kê Vit Nam 2023, Nxb Thng kê, 2024)
Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên?
A. Năm 2019 xuất siêu, năm 2022 nhp siêu.
B. m 2022, t trng nhp khu lớn hơn xut khu 1,6%.
C. Năm 2019, t trng xut khu lớn hơn nhập khu 2%.
D. T trng xut khẩu tăng, t trng nhp khu gim.
Câu 14. Cơ cấu thành phn kinh tế ớc ta đang chuyển dịch theo hướng
A. tăng t trọng Nhà nước. B. gim t trng có vốn đầu tư nước ngoài.
C. tăng t trng ngoài Nhà nưc. D. gim t trọng Nhà nước và ngoài Nhà nước.
Câu 15. Biu hiện nào sau đây thể hin tính cht nhiệt đới ca khí hậu nưc ta?
A. Nhit độ trung bình năm cao. B. Cân bng ẩm luôn dương.
C. Biên độ nhit đ năm cao. D. S gi nng trong năm ít.
Câu 16. Thế mạnh nào sau đây không phi ca Vùng kinh tế trọng điểm Bc B?
A. V trí đa thun lợi, cơ sở h tng khá hiện đại.
B. Tài nguyên khoáng sn giàu có, phân b đồng đu.
C. Nguồn lao động đông, trình độ chuyên môn cao.
D. Khai thác lãnh th sm, nền văn hóa đa dạng.
Câu 17. Thế mnh t nhiên để phát trin ngành du lch bin Duyên hi Nam Trung B là có
A. các cảng nước sâu, hai ngư tng. B. các đảo ven b, các bãi biển đẹp.
C. nhiu ao h, vũng vịnh kín gió. D. nhiu qun đảo, các ca sông ln.
Câu 18. miền núi nước ta, địa hình b chia ct mnh ch yếu do tác động ca các nhân t
A. chế độ ớc sông, đa hình dc và tính cht th nhưỡng.
B. chế độ mưa, dòng chảy sông nilp ph thc vt.
C. hoạt động của gió mùa, lưng mưa ln, v phong hóa dày.
D. độ dốc địa hình ln, mt lp ph thc vt, nn nhit cao.
PHN II. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi câu, t sinh chọn đúng
hoc sai.
Câu 1. Cho thông tin sau:
T chc lãnh th công nghip s sp xếp, phi hp giữa các quá trình sở sn xut ng
nghip trên mt lãnh th nhất định để s dng hp các ngun lc sn nhm đạt hiu qu cao v các
mt kinh tế, hội môi trường. c ta nhiu hình thc t chc lãnh th công nghiệp, nhưng phổ
biến khu công nghip, khu công ngh cao, trung tâm công nghip, mi nh thức quy mô đặc
đim riêng.
a) Khu công nghip không có ranh giới xác định, có dân cư sinh sống.
b) T chc lãnh th ng nghip góp phần đảm bo cho s phát trin ng nghiệp theo hưng bn
vng.
c) Khu công ngh cao là nơi tp trung hoạt động nghiên cu, ng dng và sn xut, kinh doanhc sn
phmng ngh cao.
d) Đông Nam Bộ nhiu trung tâm công nghip quy mô ln và rt ln ch yếu do v trí đa thun
li, giàu khoáng sn, t l nhập cư cao.
Mã đề 0701 Trang 3/5
Câu 2. Cho thông tin sau:
Đông Nam Bộ vùng phát trin ng nghiệp hàng đầu ca c c. Vùng mt s ngành công
nghip ni trội như: dầu khí, sn xuất điện, điện t, máy vi tính, chế biến thc phẩm, đồ ung, dệt may….
nhiu khu ng nghip, trung tâm ng nghip quy mô ln. Tuy nhiên, s phát trin công nghip
của vùng cũng đặt ra nhiu vấn đề cn gii quyết.
a) ng nghip sn xut sn phm điện t được phát trin hu hết các tnh, thành ph trong vùng do
li thế v nguyên liu, lao động và th trường.
b) ng phát trin công nghip ca vùng là tp trung vào các ngành công ngh cao, thân thin vi
môi trường và nâng cao chất lượng ngun lao động.
c) Đông Nam Bộ cơ cấu ngành công nghiệp đa dng.
d) Thành ph H Chí Minh trung tâmng nghip có giá tr sn xut ln nht ca vùng.
Câu 3. Cho thông tin sau:
Thiên nhiên của nước ta s phân hoá đa dng. Vùng núi cao Tây Bc s phân hoá thành ba đai
cao, độ cao 2600 m tr lên nhiệt độ trung bình h thấp, vào mùa đông trên một s đỉnh núi xut hin
tuyết rơi. Miền Bắc Đông Bắc Bc B mùa đông đến sm, kết thúc mun, còn min y Bc Bc
Trung B mùa đông đến mun, kết thúc sm. Gia vùng y Nguyên Duyên hi Nam Trung B s
đối lp nhau v mùa mưa - mùa khô rõ rt.
a) Min Tây Bc và Bc Trung B có mùa đông ngắn hơn Miền Bắc và Đông Bắc Bc B.
b) Nguyên nhân hình thành ba đai cao vùng núi Tây Bắc do độ cao địa hình k hu nhiệt đới
m gió mùa.
c) Thiên nhiên nước ta có s phân htheo độ cao và theo hướng đông – tây.
d) T tháng 11 đến tháng 4, Tây Nguyên mùa mưa, trong khi Duyên hi Nam Trung B li k
nóng do ảnh hưởng của gió Phơn tây nam.
Câu 4. Cho biu đồ:
Biểu đồ quy mô dân s và tng sn phẩm trong nước (GDP)
ca mt s quốc gia Đông Nam Á năm 2022.
(Ngun: Niên giám Thng kê Vit Nam 2022, 2023, Nxb Thng kê 2023, 2024)
a) Thái Lan có GDP lớn hơn Malaixia nhưng do dân số đông nên GDP bình quân đầu người thấp hơn.
b) GDP ca Malaixia ln hơn Philippin 2943 triệu USD.
c) GDP bình quân đầu người ca Thái Lan lớn hơn Philippin khoảng 3919,2 triu USD.
d) Quy mô dân s ca Philippin ln nht, Malaixia nh nht.
Mã đề 0701 Trang 4/5
PHN III. T sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho bng s liu:
Doanh thu dch v bưu chính ở ớc ta, giai đoạn 2015 2022
(Đơn vị: T đồng)
Năm
2015
2017
2020
2022
Doanh thu
10961,1
18706,7
25005,8
31705,3
(Ngun: Niên giám Thng kê Vit Nam 2023, Nxb Thng kê, 2024)
Căn cứ vào bng s liu trên, hãy cho biết tc độ tăng tng doanh thu dch v bưu chính c ta
năm 2022 so với năm 2015 tăng bao nhiêu phần trăm (làm tròn kết qu đến hàng đơn vị).
Câu 2. Cho bng s liu:
Din tích và sản lượng lúa của Đồng bng sông Cửu Long năm 2020 và năm 2023
2020
2023
3963,7
3838,6
23827,6
24156,4
(Ngun: Niên giám Thng kê Vit Nam 2023, Nxb Thng kê, 2024)
Căn cứ vào bng s liu trên, hãy cho biết năng sut lúa của Đồng bng sông Cửu Long năm 2023 cao
hơn năm 2020 bao nhiêu t/ha (làm tn kết qu đến mt ch s thp phân).
Câu 3. Năm 2023, lao động có vic làm ca nước ta là 51287 nghìn người, trong đó lao động có vic làm
nông thôn 32216,3 nghìn ni. Hãy cho biết t l lao động có vic làm thành th c ta chiếm
bao nhiêu phần trăm (làm tn kết qu đến mt ch s thp phân).
Câu 4. Cho bng s liu:
S hành khách vn chuyn và luân chuyn ca c c và
Duyên hi Nam Trung B năm 2022
Vùng
C c
Duyên hi Nam Trung B
S hành khách vn chuyn (triệu lượt người)
3971,5
120,4
S hành khách luân chuyn (triệu lượt ngưi.km)
127057,5
8591,8
(Ngun: Niên giám Thng kê Vit Nam 2023, Nxb Thng kê, 2024)
Căn cứ vào bng s liu trên, hãy cho biết c li vn chuyn hành khách trung nh ca Duyên hi
Nam Trung B cao hơn cự li vn chuyn hành khách trung bình ca c c là bao nhiêu km? (làm tròn
kết qu đến hàng đơn vị).
Câu 5. Cho bng s liu:
Tng s gi nng ti trm quan trắc Vinh, giai đoạn 2019 - 2023
(Đơn vị: Gi)
Năm
2019
2020
2021
2022
2023
S gi nng
1844,6
1694,9
1750,9
1535,6
1705,5
(Ngun: Niên giám Thng kê Việt Nam năm 2023, Nxb Thng kê 2024)
Căn cứ vào bng s liu trên, hãy cho biết s gi nắng trung bình các năm giai đon 2019 - 2023 ti
trm quan trc Vinh là bao nhiêu gi (làm tròn kết qu đến ng đơn vị).
Câu 6. Năm 2023, quy mô dân số c ta 100,3 triệu người, trong đó t l dân thành th chiếm 38,1%.
Hãy cho biết s dân thành th c ta là bao nhiêu triệu ni (làm tròn kết qu đến mt ch s thp
phân).
------Hết------
- Thí sinh không được sử dụng tài liệu;
- Giám thị không giải thích
Mã đề 0701 Trang 1/5
ĐÁP ÁN ĐỀ THI

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG KẾT HỢP THI THỬ NGHỆ AN
LỚP 12, NĂM HỌC 2024 - 2025 (Đợt 1) ĐỀ THI CHÍNH THỨC Môn thi: ĐỊA LÍ
(Đề thi có 04 trang)
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên thí sinh: .................................................................... Mã đề thi 0701
Số báo danh: ............................................................................
PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Sản lượng ngành trồng trọt ở nước ta thường biến động chủ yếu do nguyên nhân nào sau đây?
A. Diện tích đất thu hẹp, đất thoái hóa ngày càng tăng.
B. Thiếu giống cây trồng, chủ yếu có năng suất thấp.
C. Có nhiều thiên tai, sâu bệnh diễn ra trên diện rộng.
D. Nguồn cung cấp nước giảm, thiếu nước vào mùa khô.
Câu 2. Tỉnh nào sau đây của nước ta thuộc Bắc Trung Bộ? A. Thanh Hóa. B. Ninh Bình. C. Hà Nam. D. Quảng Nam.
Câu 3. Biện pháp nào sau đây để hạn chế ô nhiễm không khí ở nước ta?
A. Phòng chống bão.
B. Thay đổi cây trồng.
C. Kiểm soát phát thải.
D. Tăng khai thác rừng.
Câu 4. Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển mạnh ngành công nghiệp điện nào sau đây?
A. Thủy điện.
B. Điện Mặt Trời.
C. Nhiệt điện khí.
D. Nhiệt điện than.
Câu 5. Tỉ trọng công nghiệp chế biến tăng trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp Đồng bằng sông Hồng chủ yếu là do
A. có nhiều ngành, hiệu quả kinh tế cao, thị trường tiêu thụ rộng lớn.
B. vốn đầu tư rất lớn, nguồn nguyên liệu phong phú, thị trường rộng.
C. nguồn nguyên liệu đa dạng, thị trường rộng, lao động có trình độ.
D. lao động dồi dào, cơ sở hạ tầng hiện đại, thị trường được mở rộng.
Câu 6. Cây lương thực chính ở nước ta hiện nay là A. lúa gạo. B. khoai lang. C. lúa mì. D. khoai tây.
Câu 7. Tây Nguyên dẫn đầu nước ta về diện tích và sản lượng loại cây công nghiệp nào sau đây?
A. Chè, cà phê.
B. Cà phê, hồ tiêu.
C. Cà phê, cao su. D. Cao su, điều.
Câu 8. Thế mạnh của dân số nước ta đối với sự phát triển kinh tế - xã hội là
A. tỉ lệ nhập cư lớn.
B. trình độ học vấn cao.
C. phân bố đồng đều.
D. quy mô dân số lớn.
Câu 9. Vùng Đồng bằng sông Cửu Long chuyên môn hoá sản xuất lúa lớn nhất nước ta chủ yếu do
A. sông ngòi dày đặc, đất phù sa màu mỡ, diện tích rộng lớn.
B. diện tích rộng, đất phù sa màu mỡ, có một mùa mưa kéo dài.
C. đất đai màu mỡ, ít chịu ảnh hưởng thiên tai, khí hậu phân mùa.
D. đất phù sa màu mỡ, khí hậu nhiệt đới, nguồn nước phong phú.
Câu 10. Đô thị nào sau đây là đô thị đầu tiên của nước ta? A. Phú Xuân. B. Đà Nẵng. C. Hội An. D. Cổ Loa.
Câu 11. Tài nguyên sinh vật vùng biển, đảo nước ta không có đặc điểm nào sau đây?
A. Hệ sinh thái vùng biển có giá trị kinh tế cao.
B. Trữ lượng lớn, tập trung chủ yếu ven bờ.
C. Tiêu biểu cho các loài sinh vật nhiệt đới.
D. Phong phú đa dạng về thành phần loài.
Câu 12. Phát biểu nào sau đây đúng với đặc điểm làng nghề của nước ta?
A. Quy trình sản xuất hiện đại.
B. Có cơ cấu ngành đa dạng.
C. Phân bố đều ở các vùng.
D. Quy mô sản xuất rất lớn. Mã đề 0701 Trang 1/5
Câu 13. Cho biểu đồ sau:
Biểu đồ cơ cấu xuất nhập khẩu của nước ta năm 2019 và năm 2022
(Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam 2023, Nxb Thống kê, 2024)
Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên?
A. Năm 2019 xuất siêu, năm 2022 nhập siêu.
B. Năm 2022, tỉ trọng nhập khẩu lớn hơn xuất khẩu 1,6%.
C. Năm 2019, tỉ trọng xuất khẩu lớn hơn nhập khẩu 2%.
D. Tỉ trọng xuất khẩu tăng, tỉ trọng nhập khẩu giảm.
Câu 14. Cơ cấu thành phần kinh tế nước ta đang chuyển dịch theo hướng
A. tăng tỉ trọng Nhà nước.
B. giảm tỉ trọng có vốn đầu tư nước ngoài.
C. tăng tỉ trọng ngoài Nhà nước.
D. giảm tỉ trọng Nhà nước và ngoài Nhà nước.
Câu 15. Biểu hiện nào sau đây thể hiện tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta?
A. Nhiệt độ trung bình năm cao.
B. Cân bằng ẩm luôn dương.
C. Biên độ nhiệt độ năm cao.
D. Số giờ nắng trong năm ít.
Câu 16. Thế mạnh nào sau đây không phải của Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ?
A. Vị trí địa lí thuận lợi, cơ sở hạ tầng khá hiện đại.
B. Tài nguyên khoáng sản giàu có, phân bố đồng đều.
C. Nguồn lao động đông, trình độ chuyên môn cao.
D. Khai thác lãnh thổ sớm, nền văn hóa đa dạng.
Câu 17. Thế mạnh tự nhiên để phát triển ngành du lịch biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ là có
A. các cảng nước sâu, hai ngư trường.
B. các đảo ven bờ, các bãi biển đẹp.
C. nhiều ao hồ, vũng vịnh kín gió.
D. nhiều quần đảo, các cửa sông lớn.
Câu 18. Ở miền núi nước ta, địa hình bị chia cắt mạnh chủ yếu do tác động của các nhân tố
A. chế độ nước sông, địa hình dốc và tính chất thổ nhưỡng.
B. chế độ mưa, dòng chảy sông ngòi và lớp phủ thực vật.
C. hoạt động của gió mùa, lượng mưa lớn, vỏ phong hóa dày.
D. độ dốc địa hình lớn, mất lớp phủ thực vật, nền nhiệt cao.
PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho thông tin sau:
Tổ chức lãnh thổ công nghiệp là sự sắp xếp, phối hợp giữa các quá trình và cơ sở sản xuất công
nghiệp trên một lãnh thổ nhất định để sử dụng hợp lí các nguồn lực sẵn có nhằm đạt hiệu quả cao về các
mặt kinh tế, xã hội và môi trường. Ở nước ta có nhiều hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp, nhưng phổ
biến là khu công nghiệp, khu công nghệ cao, trung tâm công nghiệp, mỗi hình thức có quy mô và đặc điểm riêng.
a) Khu công nghiệp không có ranh giới xác định, có dân cư sinh sống.
b) Tổ chức lãnh thổ công nghiệp góp phần đảm bảo cho sự phát triển công nghiệp theo hướng bền vững.
c) Khu công nghệ cao là nơi tập trung hoạt động nghiên cứu, ứng dụng và sản xuất, kinh doanh các sản phẩm công nghệ cao.
d) Đông Nam Bộ có nhiều trung tâm công nghiệp quy mô lớn và rất lớn chủ yếu do vị trí địa lí thuận
lợi, giàu khoáng sản, tỉ lệ nhập cư cao. Mã đề 0701 Trang 2/5
Câu 2. Cho thông tin sau:
Đông Nam Bộ là vùng phát triển công nghiệp hàng đầu của cả nước. Vùng có một số ngành công
nghiệp nổi trội như: dầu khí, sản xuất điện, điện tử, máy vi tính, chế biến thực phẩm, đồ uống, dệt may….
và có nhiều khu công nghiệp, trung tâm công nghiệp quy mô lớn. Tuy nhiên, sự phát triển công nghiệp
của vùng cũng đặt ra nhiều vấn đề cần giải quyết.
a) Công nghiệp sản xuất sản phẩm điện tử được phát triển ở hầu hết các tỉnh, thành phố trong vùng do
có lợi thế về nguyên liệu, lao động và thị trường.
b) Hướng phát triển công nghiệp của vùng là tập trung vào các ngành công nghệ cao, thân thiện với
môi trường và nâng cao chất lượng nguồn lao động.
c) Đông Nam Bộ có cơ cấu ngành công nghiệp đa dạng.
d) Thành phố Hồ Chí Minh là trung tâm công nghiệp có giá trị sản xuất lớn nhất của vùng.
Câu 3. Cho thông tin sau:
Thiên nhiên của nước ta có sự phân hoá đa dạng. Vùng núi cao Tây Bắc có sự phân hoá thành ba đai
cao, ở độ cao 2600 m trở lên nhiệt độ trung bình hạ thấp, vào mùa đông trên một số đỉnh núi xuất hiện
tuyết rơi. Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ mùa đông đến sớm, kết thúc muộn, còn miền Tây Bắc và Bắc
Trung Bộ mùa đông đến muộn, kết thúc sớm. Giữa vùng Tây Nguyên và Duyên hải Nam Trung Bộ có sự
đối lập nhau về mùa mưa - mùa khô rõ rệt.
a) Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ có mùa đông ngắn hơn Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ.
b) Nguyên nhân hình thành ba đai cao ở vùng núi Tây Bắc là do độ cao địa hình và khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.
c) Thiên nhiên nước ta có sự phân hoá theo độ cao và theo hướng đông – tây.
d) Từ tháng 11 đến tháng 4, Tây Nguyên là mùa mưa, trong khi Duyên hải Nam Trung Bộ lại khô
nóng do ảnh hưởng của gió Phơn tây nam.
Câu 4. Cho biểu đồ:
Biểu đồ quy mô dân số và tổng sản phẩm trong nước (GDP)
của một số quốc gia Đông Nam Á năm 2022.
(Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam 2022, 2023, Nxb Thống kê 2023, 2024)
a) Thái Lan có GDP lớn hơn Malaixia nhưng do dân số đông nên GDP bình quân đầu người thấp hơn.
b) GDP của Malaixia lớn hơn Philippin 2943 triệu USD.
c) GDP bình quân đầu người của Thái Lan lớn hơn Philippin khoảng 3919,2 triệu USD.
d) Quy mô dân số của Philippin lớn nhất, Malaixia nhỏ nhất. Mã đề 0701 Trang 3/5
PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho bảng số liệu:
Doanh thu dịch vụ bưu chính ở nước ta, giai đoạn 2015 – 2022
(Đơn vị: Tỷ đồng) Năm 2015 2017 2020 2022 Doanh thu 10961,1 18706,7 25005,8 31705,3
(Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam 2023, Nxb Thống kê, 2024)
Căn cứ vào bảng số liệu trên, hãy cho biết tốc độ tăng trưởng doanh thu dịch vụ bưu chính ở nước ta
năm 2022 so với năm 2015 tăng bao nhiêu phần trăm (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).
Câu 2. Cho bảng số liệu:
Diện tích và sản lượng lúa của Đồng bằng sông Cửu Long năm 2020 và năm 2023 Năm 2020 2023
Diện tích (Nghìn ha) 3963,7 3838,6
Sản lượng (Nghìn tấn) 23827,6 24156,4
(Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam 2023, Nxb Thống kê, 2024)
Căn cứ vào bảng số liệu trên, hãy cho biết năng suất lúa của Đồng bằng sông Cửu Long năm 2023 cao
hơn năm 2020 bao nhiêu tạ/ha (làm tròn kết quả đến một chữ số thập phân).
Câu 3. Năm 2023, lao động có việc làm của nước ta là 51287 nghìn người, trong đó lao động có việc làm
ở nông thôn là 32216,3 nghìn người. Hãy cho biết tỉ lệ lao động có việc làm ở thành thị nước ta chiếm
bao nhiêu phần trăm (làm tròn kết quả đến một chữ số thập phân).
Câu 4. Cho bảng số liệu:
Số hành khách vận chuyển và luân chuyển của cả nước và
Duyên hải Nam Trung Bộ năm 2022 Vùng Cả nước
Duyên hải Nam Trung Bộ
Số hành khách vận chuyển (triệu lượt người) 3971,5 120,4
Số hành khách luân chuyển (triệu lượt người.km) 127057,5 8591,8
(Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam 2023, Nxb Thống kê, 2024)
Căn cứ vào bảng số liệu trên, hãy cho biết cự li vận chuyển hành khách trung bình của Duyên hải
Nam Trung Bộ cao hơn cự li vận chuyển hành khách trung bình của cả nước là bao nhiêu km? (làm tròn
kết quả đến hàng đơn vị).
Câu 5. Cho bảng số liệu:
Tổng số giờ nắng tại trạm quan trắc Vinh, giai đoạn 2019 - 2023 (Đơn vị: Giờ) Năm 2019 2020 2021 2022 2023 Số giờ nắng 1844,6 1694,9 1750,9 1535,6 1705,5
(Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam năm 2023, Nxb Thống kê 2024)
Căn cứ vào bảng số liệu trên, hãy cho biết số giờ nắng trung bình các năm giai đoạn 2019 - 2023 tại
trạm quan trắc Vinh là bao nhiêu giờ (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).
Câu 6. Năm 2023, quy mô dân số nước ta là 100,3 triệu người, trong đó tỉ lệ dân thành thị chiếm 38,1%.
Hãy cho biết số dân thành thị nước ta là bao nhiêu triệu người (làm tròn kết quả đến một chữ số thập phân). ------Hết------
- Thí sinh không được sử dụng tài liệu;
- Giám thị không giải thích gì Mã đề 0701 Trang 4/5 ĐÁP ÁN ĐỀ THI Mã đề 0701 Trang 1/5