Mã đề thi 121 - Trang 1/ 4
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
CỤM THI ĐUA S 4
ĐỀ CHÍNH THC
4 trang)
KÌ THI TH TT NGHIP THPT LN I
NĂM HC 2024 - 2025
Môn: Địa lí 12
Thi gian làm bài 50 phút, không k thời gian phát đề
H, tên tsinh: ……………………………………S báo danh: ……………..
Mã đề 121
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả li từ câu 1 đến câu 18. Mỗi
câu hỏi thí sinh chỉ chn mt phương án.
Câu 1: Li thế phát trin nnh lâm nghiệp nước ta hin nay là
A. rừng có nhiều gỗ tốt. B. độ che phủ rừng lớn.
C. ch yếu là rng trng. D. chất lượng rừng cao.
Câu 2: Vùng ni trng thu sn ln nhất nước ta hin nay
A. Bc Trung B. B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Đông Nam Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long
Câu 3: Đặc điểm nào sau đây đúng với việc sử dụng lao đng nước ta hin nay?
A. Tập trung chyếu trong khu vực nhà nước.
B. T llao động nông thôn tăng, thành thị giảm.
C. T trọng lao động khu vực dch vụ cao nhất.
D. Gim lao đng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.
Câu 4: Vùng có tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu giá trị sản xuấtng nghiệp nước ta hin nay
A. Đông Nam Bộ. B. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng. D. Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung.
Câu 5: Dân số nước ta có đặc điểm nào sau đây?
A. Có t lệ dân nông thôn còn nhỏ. B. Quy lớn nhất Đông Nam Á.
C. T lệ tăng dân số đang tăng dần. D. Có tốc độ già hoá dân số nhanh.
Câu 6: Công nghiệp khai thác dầu mỏ, khí tự nhiên nước ta có đặc điểm nào sau đây?
A. Sản lượng tăng liên tục. B. Chưa khai thác ở nước ngoài.
C. Áp dụng công nghệ mới. D. Tập trung ở ven biển miền Bắc.
Câu 7: Phát biểu o sau đây không đúng với s chuyn dịch cấu ngành công nghiệp nước ta
hin nay?
A. Tăng xuất khẩu các sản phm thô. B. Tăng công đoạn giá trị gia tăng cao.
C. Tăng t trọng năng lượng tái tạo. D. Phát triển các nnh công nghệ cao.
Câu 8: Các đô thị ở nước ta hin nay
A. ngàyng nhiều đô thị hiện đại. B. íts thay đổi v chức năng.
C. sự đng b về cơ sở hạ tầng. D. hình thành nhiều dải su đô thị.
Câu 9: Gió mùa Đông Bắc ở nước ta
A. có tính chất lạnh ẩm suốt mùa. B. tạo nên mùa khô ở miền nam.
C. bị suy yếu khi đi xuống phía nam. D. hoạt động từ tháng 5 đến tháng 10.
Câu 10: Vai trò chyếu của khu vực kinh tế nhà nước là
A. thu hút vốn đầu tư của nước ngoài B. huy động nguồn lực trong xã hội.
C. ổn định nền kinh tế mô quốc gia. D. to ra các ngành mi giá tr cao.
Câu 11: Phía Bc nước ta giáp vi quc gia nào sau đây?
A. Cam-pu-chia. B. Lào. C. Trung Quốc. D. Thái Lan
Mã đề thi 121 - Trang 2/ 4
Câu 12: Sự phân hoá thiên nhiên theo chiều đông -y nước ta ảnh hưởng đến ngành nông
nghiệp
A. năng suất cây trồng, xuất khẩu nông sản nhit đới.
B. đa dng các hoạt động kinh tế, m rng th trường.
C. cơ cấu sản phm, hướng chuyên môn hoá sản xuất.
D. chế biến nông sản, tăng din tích câyng nghip.
Câu 13: Cho bng s liu:
LỰC LƯỢNG LAO ĐỘNG T 15 TUI TR LÊN PHÂN THEO THÀNH TH, NÔNG THÔN
C TA M 2010 NĂM 2020 (Đơn vị: nghìn người)
Năm
2010
2020
Thành th
14262,4
18171,9
Nông thôn
36211,1
36671,0
Tng s
50473,5
54842,9
(Ngun: Niên giám thng Vit Nam 2020, NXB Thng kê 2021)
A. Giai đoạn 2010 – 2020 tỉ llao đng nông thôn ổn định, ít có sự biến động.
B. Giai đoạn 2010 -2020 t lệ lao động thành thị thấp hơn nông thôn và tăng.
C. Giai đoạn 2010-2020 s lao động nông thôn và thành th c ta khá cân bng.
D. Giai đoạn 2010 2020 s lao động tnh th luôn lớn hơn lao động nông thôn.
Câu 14: Sông ngòi nước ta có đặc đim nào sau đây?
A. Lượng phù sa thay đổi trong năm. B. Chế độ nước theo sát chế độ nhiệt.
C. Lũ chủ yếu vào thi kì thu - đông. D. Chế độ nước điều hoà trong năm.
Câu 15: Gió phơn Tây Nam làm cho khí hậu vùng đồng bằng ven biển miền Trung nước ta có
A. ng bc x Mt Tri nhn được ln, cân bng m thp.
B. hai mùa khác nhau rõ rt, nn nhiệt độ trong mùa h cao.
C. mùa mưa vào hạ thu, lượng mưa ít hơn trung bình cả c .
D. thi tiết đầu mùa h khô nóng, mùa mưa chậm v thu đông.
Câu 16: Nhóm y trng chiếm t trng cao nhất trong cấu giá tr sn xut ngành trng trọt nước
ta là
A. câyng nghip. B. cây lương thc. C. cây ăn quả. D. cây rau đậu.
Câu 17: Khí hậu phần lãnh thổ phía nam nước ta có đặc điểm nào sau đây?
A. Độ ẩm không khí thấp. B. Có mt mùa đông lạnh.
C. Có tính chất cận nhiệt đới. D. Hai mùa mưa khô rõ rệt.
Câu 18: Bin pháp nào sau đây quan trọng nhất để nâng cao giá tr thuỷ sn nuôi trồng nước
ta?
A. Thu hút nguồn đầu tư, đa dạng các hoạt động dịch vụ.
B. Nâng cao công nghchế biến, tăng ni trồng ở biển.
C. S dụng ging mới, phát trin công nghiệp chế biến.
D. Cải thiện cơ sở hạ tầng, nâng cao chất lượng lao động.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c),
d) ở mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho thông tin sau:
Địa hình ca min gm các khi núi cao nguyên ba dan xếp tầng, đồng bng châu th
rng lớn và đng bng ven bin nh hp. Min khí hu mang tính cht cận xích đạo gió mùa vi
nn nhiệt độ cao quanh năm, biên đ nhit nh, hai mùa mưa krệt. Cnh quan tiêu biu đới
rng cận xích đạo gió mùa.
a) Trong miền có kiểu rừng nhiệt đới gió mùa nửa rụng và rụng lá, vùng đồng bằng có rừng
ngập mặn và rừng tràm.
b) Ni dung trên thể hin đặc đim tự nhiên của miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ.
Mã đề thi 121 - Trang 3/ 4
c) Biên độ nhiệt nh chủ yếu do v trí gần xích đạo và hầu như không chịu ảnh hưởng của gió
mùa Đông Bắc.
d) K hậu phân hoá đa dạng theo mùa và theo độ cao tạo điều kiện để miền đa dạng hoá các sản
phẩm nông nghiệp: nhiệt đới, cận nhiệt và ôn đới.
Câu 2. Cho thông tin sau:
Trng cây ng nghiệp đã thúc đẩy phát trin kinh tế, nâng cao mc sống người dân nhiu
vùng min ớc ta. Cơ cấu cây ng nghiệp đa dạng như: phê, cao su, hồ tiêu, mía, lạc…Nước
ta xut khu phê, h tiêu, điều hàng đầu thế gii. Chính sách đổi mi cùng vi vic ng dng
khoa học thuật trong sn xuất đã ng cao hiu qu kinh tế ca các vùng chuyên canh cây công
nghip nước ta.
a) Đẩy mnh chế biến, xây dựng thương hiệu, tăng cường xut khu là bin pháp nâng cao sn
ng cây công nghip c ta.
b) c ta phát trin c câyng nghiệp u năm và câyng nghiệp hàng năm.
c) ớc ta cấu cây ng nghiệp đa dạng do s phân hoá đa dạng ca khí hu đất
trng.
d) Cây ng nghiệp lâu năm vai tquan trọng hơn cây ng nghiệp hàng năm chủ yếu do
ớc ta đa hình nhiều đồi núi thấp, đất Feralit din tích ln, khí hu nóng m tch hp hình
thành vùng chuyên canh quy ln.
Câu 3. Cho biu đồ:
GDP CA VIT NAM, TI LAN VÀ MA-LAI-XI-A NĂM 2015 2019
(S liu theo Niêm giám Thng kê Vit Nam 2020, NXB Thng kê, 2021)
a) GDP ca c ba nước đều có xu hướng tăng trong giai đon 2010 -2019.
b) Việt Nam tăng nhiều nhất, Ma-lai-xi-a tăng ít nhất trong giai đoạn 2010 -2019.
c) GDP của Việt Nam tăng chậm hơn Thái Lan trong giai đoạn 2010 -2019.
d) GDP của Ma-lai-xi-a tăng chm hơn Việt Nam trong giai đoạn 2010-2019.
Câu 4. Cho thông tin sau:
Viê
t Nam co
nhiê
u tiê
m năng pha
t triê
n công nghiê
p đ
n lư
c, sa
n lươ
ng tăng
t nhanh. Trong
cơ câ
u sa
n lươ
ng điê
n phân theo nguô
n, thu
y đ
n va
nhiê
t điê
n chiê
m t lê
cao nhâ
t. Va
i năm trơ
la
i
đây, trong
u nguô
n điê
n thêm năng lượng t ca
c nguô
n mơ
i kh năng ta
i ta
o nđiê
n
mă
t trơ
i, điê
n gio
Thô
ng cu ngun ca h thng đin quô
c gia m 2020, nga
nh năng
ng tái tạo đa
chiê
m t lê
khoa
ng 12%.
a) Nước ta có cơ cấu nguồn điện đa dạng và đang có sự thay đổi.
Mã đề thi 121 - Trang 4/ 4
b) Trong cơ cấu nguồn đin, nhiệt điện chiếm t lcao và tăng chủ yếu do nước ta khai thác tốt
các li thế về nhiên liu dồi dào từ than, dầu khí phát triển tốt mng lưới truyn tải điện.
c) Việc đa dạng hóa cơ cấu nguồn điện ở nước ta chyếu để đáp ứng tốt nhu cầu tiêu dùng ngày
càng đa dạng của dân cư và đảm bảo năng lượng cho quá trình đô thị hoá.
d) Việc phát triển nguồn điện từ ng lượng tái tạo chủ yếu hướng tới mục tiêu gim phát thải
CO
2
, bảo đảm an ninh ng lượng, tuân thủ cam kết quc tế.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho bảng số liệu:
Diện tích cây công nghiệp của nước ta (Đơn vị: nghìn ha)
Năm
2010
Câyng nghiệp
2 808,1
- Trong đó: câyng nghiệp hàng năm
797,6
Căn cứ vào bảng số liệu trên hãy cho biết t lệ diện tích y ng nghiệp ng năm trong
diện tích y ng nghiệp nước ta năm 2021 so với năm 2010 giảm đi bao nhiêu % (làm tròn kết
quả đến mt chữ số thập phân).
Câu 2. Năm 2021 giá tr sản xuất ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản nước ta là 2125,2 nghìn
t đồng. Trong đó giá tr ngành thuỷ sn 559 nghìn t đồng. y cho biết t trọng ngành thu sn
trong giá trị ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản là bao nhiêu %? (làm tròn kết quả đến mt
chsố thập phân).
Câu 3. Cho bảng số liệu: Nhiệt đ một số địa điểm nước ta
Địa điểm
Nhiệt độ trung bình tháng 1 (
0
C)
Nhiệt độ trung bình tháng 7 (
0
C)
Hà Nội
16,4
28,9
TP. Hồ Chí Minh
25,8
27,1
Căn cứ vào bảng số liệu trên, cho biết sự chênh lch nhiệt độ giữa tháng 1 tháng 7 của Hà
Nội cao hơn sự chênh lệch nhiệt độ tháng 1 và tháng 7 của Thành phố Hồ Chí Minh là bao nhiêu độ
C? (làm tròn kết quả đến mt chữ số thập phân).
Câu 4. m 2022, vùng Đồng bng sông Hồng có diện tích tự nhiên là 21 278,6 km, số dân là 23
454,2 nghìn người. Cho biết mật độ dân số của vùng Đồng bằng sông Hồng là bao nhiêu nời/km
2
(làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).
Câu 5. Cho bảng số liệu: Diện tích sản lượng lúa đông xuân nước ta
Năm
2010
2022
Din tích (triệu ha)
3,08
2,99
Sản lượng (triệu tấn)
19,22
19,98
Cho biết năng suất lúa đông xn của nước ta năm 2022 tăng lên bao nhiêu tạ/ha so vi năm 2010?
(làm tròn kết quá đến hàng đơn vị)
Câu 6. Giá tr sn xut ngành công nghiệp nước ta năm 2010 là 3045,6 nghìn t đồng; năm 2021 là
13026,8 nghìn t đồng. coi giá tr sn xutng nghiệp năm 2010 là 100%; hãy cho biết tốc độ tăng
trưởng giá tr sn xutng nghiệp năm 2021 là bao nhiêu %? (làm tn kết qu đến hàng đơn vị).
-------------- HT ---------------

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỤM THI ĐUA SỐ 4
KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN I NĂM HỌC 2024 - 2025 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: Địa lí 12 (Đề có 4 trang)
Thời gian làm bài 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh: ……………………………………Số báo danh: …………….. Mã đề 121
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi
câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Lợi thế phát triển ngành lâm nghiệp nước ta hiện nay là
A. rừng có nhiều gỗ tốt.
B. độ che phủ rừng lớn.
C. chủ yếu là rừng trồng.
D. chất lượng rừng cao.
Câu 2: Vùng nuôi trồng thuỷ sản lớn nhất nước ta hiện nay là A. Bắc Trung Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng. C. Đông Nam Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long
Câu 3: Đặc điểm nào sau đây đúng với việc sử dụng lao động nước ta hiện nay?
A. Tập trung chủ yếu trong khu vực nhà nước.
B. Tỉ lệ lao động nông thôn tăng, thành thị giảm.
C. Tỉ trọng lao động khu vực dịch vụ cao nhất.
D. Giảm lao động khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.
Câu 4: Vùng có tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp nước ta hiện nay là A. Đông Nam Bộ.
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng. D. Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung.
Câu 5: Dân số nước ta có đặc điểm nào sau đây?
A. Có tỉ lệ dân nông thôn còn nhỏ.
B. Quy mô lớn nhất Đông Nam Á.
C. Tỉ lệ tăng dân số đang tăng dần. D. Có tốc độ già hoá dân số nhanh.
Câu 6: Công nghiệp khai thác dầu mỏ, khí tự nhiên nước ta có đặc điểm nào sau đây?
A. Sản lượng tăng liên tục.
B. Chưa khai thác ở nước ngoài.
C. Áp dụng công nghệ mới.
D. Tập trung ở ven biển miền Bắc.
Câu 7: Phát biểu nào sau đây không đúng với sự chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp nước ta hiện nay?
A. Tăng xuất khẩu các sản phẩm thô.
B. Tăng công đoạn giá trị gia tăng cao.
C. Tăng tỉ trọng năng lượng tái tạo.
D. Phát triển các ngành công nghệ cao.
Câu 8: Các đô thị ở nước ta hiện nay
A. ngày càng nhiều đô thị hiện đại.
B. ít có sự thay đổi về chức năng.
C. có sự đồng bộ về cơ sở hạ tầng.
D. hình thành nhiều dải siêu đô thị.
Câu 9: Gió mùa Đông Bắc ở nước ta
A. có tính chất lạnh ẩm suốt mùa.
B. tạo nên mùa khô ở miền nam.
C. bị suy yếu khi đi xuống phía nam.
D. hoạt động từ tháng 5 đến tháng 10.
Câu 10: Vai trò chủ yếu của khu vực kinh tế nhà nước là
A. thu hút vốn đầu tư của nước ngoài
B. huy động nguồn lực trong xã hội.
C. ổn định nền kinh tế vĩ mô quốc gia.
D. tạo ra các ngành mới có giá trị cao.
Câu 11: Phía Bắc nước ta giáp với quốc gia nào sau đây? A. Cam-pu-chia. B. Lào. C. Trung Quốc. D. Thái Lan
Mã đề thi 121 - Trang 1/ 4
Câu 12: Sự phân hoá thiên nhiên theo chiều đông -tây ở nước ta có ảnh hưởng đến ngành nông nghiệp là
A. năng suất cây trồng, xuất khẩu nông sản nhiệt đới.
B. đa dạng các hoạt động kinh tế, mở rộng thị trường.
C. cơ cấu sản phẩm, hướng chuyên môn hoá sản xuất.
D. chế biến nông sản, tăng diện tích cây công nghiệp.
Câu 13: Cho bảng số liệu:
LỰC LƯỢNG LAO ĐỘNG TỪ 15 TUỔI TRỞ LÊN PHÂN THEO THÀNH THỊ, NÔNG THÔN
Ở NƯỚC TA NĂM 2010 VÀ NĂM 2020 (Đơn vị: nghìn người) Năm 2010 2020 Thành thị 14262,4 18171,9 Nông thôn 36211,1 36671,0 Tổng số 50473,5 54842,9
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê 2021)
A. Giai đoạn 2010 – 2020 tỉ lệ lao động nông thôn ổn định, ít có sự biến động.
B. Giai đoạn 2010 -2020 tỉ lệ lao động thành thị thấp hơn nông thôn và tăng.
C. Giai đoạn 2010-2020 số lao động nông thôn và thành thị nước ta khá cân bằng.
D. Giai đoạn 2010 – 2020 số lao động thành thị luôn lớn hơn lao động nông thôn.
Câu 14: Sông ngòi nước ta có đặc điểm nào sau đây?
A. Lượng phù sa thay đổi trong năm.
B. Chế độ nước theo sát chế độ nhiệt.
C. Lũ chủ yếu vào thời kì thu - đông.
D. Chế độ nước điều hoà trong năm.
Câu 15: Gió phơn Tây Nam làm cho khí hậu vùng đồng bằng ven biển miền Trung nước ta có
A. lượng bức xạ Mặt Trời nhận được lớn, cân bằng ẩm thấp.
B. hai mùa khác nhau rõ rệt, nền nhiệt độ trong mùa hạ cao.
C. mùa mưa vào hạ thu, lượng mưa ít hơn trung bình cả nước .
D. thời tiết đầu mùa hạ khô nóng, mùa mưa chậm về thu đông.
Câu 16: Nhóm cây trồng chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt nước ta là
A. cây công nghiệp. B. cây lương thực. C. cây ăn quả. D. cây rau đậu.
Câu 17: Khí hậu phần lãnh thổ phía nam nước ta có đặc điểm nào sau đây?
A. Độ ẩm không khí thấp.
B. Có một mùa đông lạnh.
C. Có tính chất cận nhiệt đới.
D. Hai mùa mưa khô rõ rệt.
Câu 18: Biện pháp nào sau đây là quan trọng nhất để nâng cao giá trị thuỷ sản nuôi trồng ở nước ta?
A. Thu hút nguồn đầu tư, đa dạng các hoạt động dịch vụ.
B. Nâng cao công nghệ chế biến, tăng nuôi trồng ở biển.
C. Sử dụng giống mới, phát triển công nghiệp chế biến.
D. Cải thiện cơ sở hạ tầng, nâng cao chất lượng lao động.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c),
d)
ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho thông tin sau:
Địa hình của miền gồm các khối núi và cao nguyên ba dan xếp tầng, đồng bằng châu thổ
rộng lớn và đồng bằng ven biển nhỏ hẹp. Miền có khí hậu mang tính chất cận xích đạo gió mùa với
nền nhiệt độ cao quanh năm, biên độ nhiệt nhỏ, hai mùa mưa khô rõ rệt. Cảnh quan tiêu biểu là đới
rừng cận xích đạo gió mùa.
a) Trong miền có kiểu rừng nhiệt đới gió mùa nửa rụng lá và rụng lá, vùng đồng bằng có rừng
ngập mặn và rừng tràm.
b) Nội dung trên thể hiện đặc điểm tự nhiên của miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ.
Mã đề thi 121 - Trang 2/ 4
c) Biên độ nhiệt nhỏ chủ yếu do vị trí gần xích đạo và hầu như không chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc.
d) Khí hậu phân hoá đa dạng theo mùa và theo độ cao tạo điều kiện để miền đa dạng hoá các sản
phẩm nông nghiệp: nhiệt đới, cận nhiệt và ôn đới.
Câu 2. Cho thông tin sau:
Trồng cây công nghiệp đã thúc đẩy phát triển kinh tế, nâng cao mức sống người dân ở nhiều
vùng miền ở nước ta. Cơ cấu cây công nghiệp đa dạng như: cà phê, cao su, hồ tiêu, mía, lạc…Nước
ta xuất khẩu cà phê, hồ tiêu, điều hàng đầu thế giới. Chính sách đổi mới cùng với việc ứng dụng
khoa học kĩ thuật trong sản xuất đã nâng cao hiệu quả kinh tế của các vùng chuyên canh cây công nghiệp nước ta.
a) Đẩy mạnh chế biến, xây dựng thương hiệu, tăng cường xuất khẩu là biện pháp nâng cao sản
lượng cây công nghiệp ở nước ta.
b) Nước ta phát triển cả cây công nghiệp lâu năm và cây công nghiệp hàng năm.
c) Nước ta có cơ cấu cây công nghiệp đa dạng do có sự phân hoá đa dạng của khí hậu và đất trồng.
d) Cây công nghiệp lâu năm có vai trò quan trọng hơn cây công nghiệp hàng năm chủ yếu do
nước ta có địa hình nhiều đồi núi thấp, đất Feralit diện tích lớn, khí hậu nóng ẩm thích hợp hình
thành vùng chuyên canh quy mô lớn.
Câu 3. Cho biểu đồ:
GDP CỦA VIỆT NAM, THÁI LAN VÀ MA-LAI-XI-A NĂM 2015 VÀ 2019
(Số liệu theo Niêm giám Thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
a) GDP của cả ba nước đều có xu hướng tăng trong giai đoạn 2010 -2019.
b) Việt Nam tăng nhiều nhất, Ma-lai-xi-a tăng ít nhất trong giai đoạn 2010 -2019.
c) GDP của Việt Nam tăng chậm hơn Thái Lan trong giai đoạn 2010 -2019.
d) GDP của Ma-lai-xi-a tăng chậm hơn Việt Nam trong giai đoạn 2010-2019.
Câu 4. Cho thông tin sau:
Viê ̣t Nam có nhiều tiềm năng phát triển công nghiê ̣p điê ̣n lực, sản lươ ̣ng tăng rất nhanh. Trong
cơ cấu sản lươ ̣ng điê ̣n phân theo nguồn, thủy điê ̣n và nhiê ̣t điê ̣n chiếm tỉ lê ̣ cao nhất. Vài năm trở la ̣i
đây, trong cơ cấu nguồn điê ̣n có thêm năng lượng từ các nguồn mới có khả năng tái ta ̣o như điê ̣n
mă ̣t trời, điê ̣n gió… Thống kê cơ cấu nguồn của hệ thống điện quốc gia năm 2020, ngành năng
lượng tái tạo đã chiếm tỉ lê ̣ khoảng 12%.
a) Nước ta có cơ cấu nguồn điện đa dạng và đang có sự thay đổi.
Mã đề thi 121 - Trang 3/ 4
b) Trong cơ cấu nguồn điện, nhiệt điện chiếm tỉ lệ cao và tăng chủ yếu do nước ta khai thác tốt
các lợi thế về nhiên liệu dồi dào từ than, dầu khí và phát triển tốt mạng lưới truyền tải điện.
c) Việc đa dạng hóa cơ cấu nguồn điện ở nước ta chủ yếu để đáp ứng tốt nhu cầu tiêu dùng ngày
càng đa dạng của dân cư và đảm bảo năng lượng cho quá trình đô thị hoá.
d) Việc phát triển nguồn điện từ năng lượng tái tạo chủ yếu hướng tới mục tiêu giảm phát thải
CO2, bảo đảm an ninh năng lượng, tuân thủ cam kết quốc tế.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho bảng số liệu:
Diện tích cây công nghiệp của nước ta (Đơn vị: nghìn ha) Năm 2010 2021 Cây công nghiệp 2 808,1 2626,1
- Trong đó: cây công nghiệp hàng năm 797,6 435,9
Căn cứ vào bảng số liệu trên hãy cho biết tỉ lệ diện tích cây công nghiệp hàng năm trong
diện tích cây công nghiệp nước ta năm 2021 so với năm 2010 giảm đi bao nhiêu % (làm tròn kết
quả đến một chữ số thập phân).
Câu 2. Năm 2021 giá trị sản xuất ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản nước ta là 2125,2 nghìn
tỉ đồng. Trong đó giá trị ngành thuỷ sản là 559 nghìn tỉ đồng. Hãy cho biết tỉ trọng ngành thuỷ sản
trong giá trị ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản là bao nhiêu %? (làm tròn kết quả đến một chữ số thập phân).
Câu 3. Cho bảng số liệu: Nhiệt độ một số địa điểm nước ta Địa điểm
Nhiệt độ trung bình tháng 1 (0C)
Nhiệt độ trung bình tháng 7 (0C) Hà Nội 16,4 28,9 TP. Hồ Chí Minh 25,8 27,1
Căn cứ vào bảng số liệu trên, cho biết sự chênh lệch nhiệt độ giữa tháng 1 và tháng 7 của Hà
Nội cao hơn sự chênh lệch nhiệt độ tháng 1 và tháng 7 của Thành phố Hồ Chí Minh là bao nhiêu độ
C? (làm tròn kết quả đến một chữ số thập phân).
Câu 4.
Năm 2022, vùng Đồng bằng sông Hồng có diện tích tự nhiên là 21 278,6 km, số dân là 23
454,2 nghìn người. Cho biết mật độ dân số của vùng Đồng bằng sông Hồng là bao nhiêu người/km2
(làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).
Câu 5. Cho bảng số liệu: Diện tích và sản lượng lúa đông xuân nước ta Năm 2010 2022 Diện tích (triệu ha) 3,08 2,99
Sản lượng (triệu tấn) 19,22 19,98
Cho biết năng suất lúa đông xuân của nước ta năm 2022 tăng lên bao nhiêu tạ/ha so với năm 2010?
(làm tròn kết quá đến hàng đơn vị)
Câu 6. Giá trị sản xuất ngành công nghiệp nước ta năm 2010 là 3045,6 nghìn tỉ đồng; năm 2021 là
13026,8 nghìn tỉ đồng. coi giá trị sản xuất công nghiệp năm 2010 là 100%; hãy cho biết tốc độ tăng
trưởng giá trị sản xuất công nghiệp năm 2021 là bao nhiêu %? (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).
-------------- HẾT ---------------
Mã đề thi 121 - Trang 4/ 4
Document Outline

  • Câu 5. Cho bảng số liệu: Diện tích và sản lượng lúa đông xuân nước ta
  • Cho biết năng suất lúa đông xuân của nước ta năm 2022 tăng lên bao nhiêu tạ/ha so với năm 2010? (làm tròn kết quá đến hàng đơn vị)
  • Câu 6. Giá trị sản xuất ngành công nghiệp nước ta năm 2010 là 3045,6 nghìn tỉ đồng; năm 2021 là 13026,8 nghìn tỉ đồng. coi giá trị sản xuất công nghiệp năm 2010 là 100%; hãy cho biết tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất công nghiệp năm 2021 là bao nhiê...