






Preview text:
SỞ GD&ĐT NGHỆ AN
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT
CỤM TRƯỜNG THPT H. NGHĨA ĐÀN -
LẦN 1, NĂM HỌC 2024 - 2025 TX.THÁI HÒA MÔN: Địa lí --------------------
Thời gian làm bài: 50 phút
(Đề thi có 04 trang)
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: .............................................................. Số báo danh: ........ Mã đề 601
PHẦN 1: Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu thí sinh chọn một phương án.
Câu 1. Hệ thống vườn quốc gia và các khu bảo tồn thiên nhiên thuộc loại rừng nào sau đây?
A. Rừng đặc biệt.
B. Rừng đặc dụng.
C. Rừng phòng hộ. D. Rừng sản xuất.
Câu 2. Lao động nước ta hiện nay
A. tập trung chủ yếu ở nông thôn.
B. tăng rất nhanh, có trình độ cao.
C. hầu hết đều hoạt động dịch vụ.
D. có số lượng đông, tăng chậm.
Câu 3. Khí tự nhiên ở nước ta được dùng làm nhiên liệu cho A. nhiệt điện.
B. điện mặt trời. C. thủy điện. D. điện gió.
Câu 4. Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nước ta phân bố chủ yếu dựa vào
A. thị trường tiêu thụ.
B. nguồn lao động.
C. giao thông vận tải.
D. cơ sở năng lượng.
Câu 5. Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ có khí hậu khác với miền Bắc và Đông Bắc Bắc
Bộ chủ yếu do tác động của
A. gió mùa và Tín phong bán cầu Bắc, vị trí nằm gần xích đạo, địa hình.
B. Tín phong bán cầu Bắc, vị trí ở khu vực gió mùa, địa hình có núi cao.
C. địa hình, gió mùa Tây Nam và áp thấp nhiệt đới, vị trí ở gần xích đạo.
D. vị trí ở nội chí tuyến, địa hình đồi núi, gió mùa Đông Bắc và gió Tây.
Câu 6. Hoạt động khai thác và nuôi trồng thủy sản ở nước ta phát triển thuận lợi hơn nhờ
A. khắc phục được thiên tai.
B. lao động đông, tăng nhanh.
C. dịch vụ thủy sản phát triển
D. khai thác rừng ngập mặn.
Câu 7. Đặc điểm nào sau đây đúng với địa hình của miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ
A. Gồm các khối núi cổ, cao nguyên badan, sơn nguyên bóc mòn và đồng bằng.
B. Chủ yếu là đồi núi thấp, đồng bằng châu thổ rộng lớn.
C. Gồm các dãy núi cao, chạy song song, thung lũng rộng và đồng bằng.
D. Địa hình đa dạng nhưng chủ yếu là đồi núi thấp và đồng bằng ven biển.
Câu 8. Tác động của quá trình đô thị hóa ở nước ta đến phát triển kinh tế
A. hạn chế sự thu hút vốn đầu tư trong và ngoài nước.
B. góp phần chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
C. chất lượng cuộc sống của dân cư ngày càng giảm.
D. tạo thêm nhiều việc làm mới cho người lao động.
Câu 9. Phát biểu nào sau đây đúng với đặc điểm đô thị hóa ở nước ta?
A. Phân bố đô thị đều theo vùng.
B. Trình độ đô thị hóa cao.
C. Cơ sở hạ tầng đô thị hiện đại.
D. Tỉ lệ dân thành thị tăng.
Câu 10. Đồng bằng nước ta là nơi thường xảy ra A. lũ nguồn. B. lũ quét.
C. nhiễm mặn đất. D. sóng thần.
Câu 11. Hướng gió mùa hạ tác động vào miền Bắc nước ta là A. Đông Nam. B. Đông Bắc. C. Tây Bắc D. Tây Nam. Mã đề 601 Trang 1
Câu 12. Sự phân hoá của khí hậu nước ta theo độ cao là do
A. gió mùa kết hợp với địa hình.
B. ảnh hưởng của dãy Trường Sơn.
C. hoạt động của Tín phong.
D. hướng của địa hình đón gió.
Câu 13. Công nghiệp nước ta hiện nay A. có nhiều ngành.
B. tập trung ở miên núi.
C. sản phâm ít đa dạng.
D. chỉ có khai thác.
Câu 14. Đường biên giới ngắn nhất trên đất liền nước ta là với A. Lào. B. Campuchia. C. Thái Lan. D. Trung Quốc.
Câu 15. Tỉ lệ dân cư nông thôn nước ta có xu hướng A. Giảm dần B. giảm mạnh C. Ổn định. D. Tăng nhanh.
Câu 16. Nước ta nằm trong khu vực gió mùa Châu Á nên
A. khí hậu có hai mùa rõ rệt.
B. nắng nhiều, tổng bức xạ lớn.
C. lượng mưa lớn, độ ẩm cao.
D. nhiệt độ trung bình năm cao.
Câu 17. Sản xuất lương thực ở nước ta
A. chỉ đầu tư phát triển cây hoa màu.
B. hoàn toàn phục vụ cho xuất khẩu.
C. phát triển theo hướng cơ giới hóa.
D. chỉ tập trung tại vùng đồng bằng.
Câu 18. Việc thực hiện biện pháp kĩ thuật nông nghiệp trên đất đồng bằng nhằm
A. giữ nước ở hồ chứa.
B. giảm dòng chảy mặt.
C. bảo vệ khu bảo tồn.
D. chống xâm nhập mặn.
PHẦN 2: Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) của mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai..
Câu 1. Cho bảng sổ liệu:
Trị giá xuất khẩu, nhập khẩu hàng hoá và dịch vụ của Liên bang Nga giai đoạn 2000 – 2020
(Đơn vị: triệu USD) Năm 2000 2010 2015 2020 Tiêu chí Trị giá xuất khẩu 114,4 444,5 391,4 381,7 Trị giá nhập khẩu 62,5 322,4 281,6 304,6 (Nguồn: WB năm 2022)
a) Liên bang Nga là nước xuất siêu trong giai đoạn 2000 – 2020.
b) Năm 2020 Liên bang Nga có giá trị xuất siêu lớn nhất.
c) Trị giá xuất khẩu và nhập khẩu tăng liên tục trong giai đoạn 2000 – 2020.
d) Hoạt động nhập khẩu có tốc độ tăng trưởng cao hơn hoạt động xuất khẩu.
Câu 2. Cho thông tin sau:
Vùng núi Đông Bắc là nơi có mùa đông lạnh nhất cả nước, về mùa đông nhiệt độ hạ xuống
rất thấp, thời tiết hanh khô, thiên nhiên mang tính chất cận nhiệt đới gió mùa. Vùng núi Tây
Bắc có mùa đông tương đối ấm và khô hanh, ở các vùng núi thấp cảnh quan mang tính chất
nhiệt đới gió mùa, tuy nhiên ở các vùng núi cao cảnh quan thiên nhiên lại giống vùng ôn đới.
a) Sự khác biệt về khí hậu giữa vùng núi Đông Bắc và Tây Bắc là biểu hiện của sự phân
hoá thiên nhiên theo chiều đông – tây ở nước ta. Đ
b) Sự phân hoá khí hậu của vùng núi Đông Bắc về mùa đông phức tạp hơn vùng núi Tây Bắc.
c) Vùng núi Đông Bắc có mùa đông lạnh nhất cả nước do vị trí địa lí kết hợp với hướng núi. Mã đề 601 Trang 2
d) Vùng núi cao Tây Bắc nhiệt độ hạ thấp do gió mùa Đông Bắc kết hợp độ cao địa hình.
Câu 3. Cho thông tin sau:
Ngành công nghiệp nước ta hiện nay có sự tham gia của các thành phần kinh tế, cơ cấu công
nghiệp theo thành phần kinh tế đang có sự chuyển dịch theo hướng tích cực, mỗi thành phần
kinh tế có ý nghĩa riêng trong quá trình phát triển công nghiệp.
a) Thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài phát triển mạnh trong những năm gầy
đây do chính sách mở cửa thu hút đầu tư nước ngoài.
b) Các thành phần kinh tế tham gia vào sản xuất công nghiệp ở nước ta gồm: kinh tế
Nhà nước, kinh tế ngoài Nhà nước, kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
c) Nước ta đang đẩy mạnh phát triển doanh nghiệp trong thành phần kinh tế Nhà nước.
d) Sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo thành phần kinh tế ở nước ta nhằm phù hợp
với mô hình kinh tế thị trường theo định hướng xã hội chủ nghĩa.
Câu 4. Cho thông tin sau:
Từ tháng 11 đến tháng 4 năm sau, miền Bắc nước ta chịu tác động mạnh của gió mùa Đông
Bắc. Nửa đầu mùa đông, miền Bắc có thời tiết lạnh khô, nửa sau mùa đông có thời tiết lạnh
ẩm, có mưa phùn ở vùng ven biển và các đồng bằng ở Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ. Từ 160B trở
vào Nam, khối khí lạnh đã bị suy yếu nên Tín phong bán cầu Bắc chiếm ưu thế.
a) Nửa đầu mùa đông, gió mùa Đông Bắc đi qua biển Đông rồi vào lục địa Trung Hoa
trước khi vào nước ta nên tạo ra kiểu thời tiết lạnh khô cho miền Bắc.
b) Nửa sau mùa đông, gió mùa Đông Bắc đi qua biển vào nước ta nên tạo ra kiểu thời
tiết lạnh ẩm, có mưa phùn cho vùng ven biển và đồng bằng Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ.
c) Tín phong bán cầu Bắc là nguyên nhân chính tạo nên mùa khô ở Nam Bộ và Tây Nguyên.
d) Từ tháng 11 đến tháng 4 năm sau, gió mùa Đông Bắc hoạt động trên phạm vi cả nước.
PHẦN 3: Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Năm 2022, diện tích tự nhiên của tỉnh Nghệ An là 16486,5 km2, tổng dân số tỉnh
Nghệ An là 3416,9 nghìn người. Hãy cho biết mật độ dân số trung bình của tỉnh Nghệ An
là bao nhiều người trên km2? (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)
Câu 2. Cho bảng số liệu
Tổng dân số và số dân thành thị của nước ta năm 2018 và 2022
(Đơn vị: nghìn người) Năm 2018 2022 Tiêu chí Tổng số dân 95385,2 99461,7 Số dân nông thôn 62748,3 62109,6
Nguồn niên giám thống kê năm 2018 và 2022
Căn cứ vào bảng số liệu trên, hãy cho biết tỉ lệ dân nông thôn trong tổng số dân của nước ta
năm 2022 so với năm 2018 giảm bao nhiêu %? (làm tròn kết quả đến 1 số thập phân)
Câu 3. Năm 2022, tổng số vốn đầu tư cho ngành công nghiệp là 2896728 tỉ đồng, trong đó
vốn của khu vực ngoài nhà nước là 1719354 tỉ đồng. Hãy cho biết tỉ trọng giá trị vốn của
khu vực ngoài nhà nước là bao nhiêu phần trăm? (làm tròn kết quả đến 1 số thập phân)
Câu 4. Cho bảng số liệu
Nhiệt độ không khí trung bình các tháng năm 2022 tại trạm quan trắc Huế. Mã đề 601 Trang 3 (Đơn vị: 0C)
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Nhiệt độ 21,6 19,4 24,3 24,6 26,6 29,7 29,1 28,4 27,5 24,7 25,2 20,1
(Nguồn: Niên giám thống kê năm 2022)
Căn cứ vào bảng số liệu trên, hãy cho biết nhiệt độ không khí trung bình năm tại quan trắc
Huế là bao nhiêu 0C? (làm tròn kết quả đến 1 số thập phân)
Câu 5. Năm 2022, sản lượng lúa của đồng bằng sông Hồng là 5887,7 nghìn tấn, diện tích
gieo trồng lúa là 953,7 nghìn ha. Hãy cho biết năm suất lúa của đồng bằng sông Hồng là
bao nhiêu tạ/ha? (làm tròn kết quả đến 1 số thập phân)
Câu 6. Năm 2022, tổng số lao động có việc làm trong nền kinh tế là 50604,7 nghìn người,
trong đó số lao động nữ là 23686,0 nghìn người. Hãy cho biết tỉ lệ nam trong tổng số lao
động của nước ta là bao nhiêu phần trăm? (làm tròn kết quả đến 1 số thập phân)
------------HẾT------------
- Thí sinh không được sử dụng tài liệu;
- Giám thị không được giải thích gì thêm. Mã đề 601 Trang 4 Đề\câu 1 2 3 4 5 6 7 8
9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 1a 000 A C A D B A B C C A B C C C A B C B S 601 B A A A A C C B D C A A A B A A C D D 603 C B C C B C C D C C B A A C B D B C D 605 A A D B D A D D A D A D C A B A A A D 607 A D A A A A B D A C C C A C D C A D S 609 B C A B B A B A D C D A A D D D D D D 611 A B B A C C C C D B A D C A C B C A D 613 D C D B C A D B D C A C C C B B D A D 615 D A C B C C B C C D A B A A A D B D D 617 D A B B C B B A D D B A D A C B B C D 619 C A C D C B A A A C A A B D A A D B D 621 D B D B B B C A D A C C D A B C C D D 623 A D A C C C D B D D B A C D B A C B D
1b 1c 1d 2a 2b 2c 2d 3a 3b 3c 3d 4a 4b 4c 4d 1 2 3 4 D D D S S D D S S D D D S D D 25,1 59,4 207 53,2 S S D D S D D D D S D S D D S 207 3,3 59,4 25,1 S D S D S D D S D D S D D D S 25,1 59,4 61,7 207 D D S D D D S D D S S D D S S 207 61,7 59,4 3,3 S D D S D S D S D D D D D D S 25,1 61,7 53,2 3,3 S D D S D S D D S D S D D D S 61,7 59,4 207 25,1 D S D D S D S D D S D S S D D 59,4 3,3 53,2 207 S D S D S D S D D S D S D D D 207 59,4 25,1 53,2 D S D D S D D S D S D D S S D 59,4 61,7 25,1 53,2 S D D D D D S D S D S S S D D 59,4 207 3,3 25,1 D S D S S D D D S D S D D S D 207 3,3 61,7 25,1 S D D S D D D S D S D D D S S 3,3 59,4 25,1 61,7 S D D D D D S S D S D D S D S 207 53,2 25,1 61,7 5 6 61,7 3,3 61,7 53,2 53,2 3,3 53,2 25,1 207 59,4 53,2 3,3 61,7 25,1 61,7 3,3 207 3,3 53,2 61,7 53,2 59,4 53,2 207 59,4 3,3
Document Outline
- Ma_de_601
- Dap-An-App-Cham-Thi-YoungMix
- Sheet1