


















Preview text:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025 BẾN TRE Môn: ĐỊA LÍ Ngày thi: 14/5/2025 MÃ ĐỀ: 0901
Thời gian: 50 phút (không kể phát đề)
(Đề thi có 04 trang)
Họ tên thí sinh:…………………………
Số báo danh:……………………………
Phần I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Hiện nay, Đông Nam Bộ đứng đầu cả nước về diện tích A. cao su. B. cà phê. C. chè. D. dừa.
Câu 2: Cho biểu đồ sau:
Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên?
A. Sản lượng thủy sản khai thác tăng nhiều hơn sản lượng thủy sản nuôi trồng.
B. Sản lượng thủy sản khai thác tăng chậm hơn sản lượng thủy sản nuôi trồng.
C. Tổng sản lượng thủy sản ở nước ta giảm trong giai đoạn 2010 - 2023.
D. Sản lượng thủy sản nuôi trồng thấp hơn sản lượng thủy sản khai thác.
Câu 3: Ngành chăn nuôi của nước ta hiện nay
A. chỉ sử dụng các giống vật nuôi có năng suất, chất lượng cao.
B. chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp.
C. đã kiểm soát được tất cả các dịch bệnh trong ngành chăn nuôi.
D. áp dụng nhiều kĩ thuật, công nghệ hiện đại vào trong chăn nuôi.
Câu 4: Các dãy núi ở miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ có hướng chính là
A. tây bắc - đông nam. B. tây - đông. C. vòng cung.
D. đông bắc - tây nam.
Câu 5: Phát biểu nào sau đây đúng với sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở nước ta hiện nay?
A. Đang có sự chuyển dịch tích cực theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
B. Sự chuyển dịch phù hợp với đường lối phát triển kinh tế nhiều thành phần.
C. Kinh tế Nhà nước giữ vai trò chủ đạo, nắm giữ những lĩnh vực then chốt.
D. Trên phạm vi cả nước đã hình thành các vùng kinh tế - xã hội, vùng động lực.
Câu 6: Mục đích chủ yếu của việc bảo vệ rừng phòng hộ ở Bắc Trung Bộ là
A. chống sạt lở đất, bảo tồn đa dạng sinh học của thiên nhiên.
B. phòng chống sa mạc hóa, cung cấp lâm sản có giá trị. Mã đề: 0901
C. phòng chống xâm nhập mặn, mở rộng độ che phủ rừng.
D. hạn chế tác động của thiên tai, điều hòa nước các sông.
Câu 7: Tham quan tìm hiểu bản sắc văn hóa các dân tộc là sản phẩm du lịch đặc trưng của vùng du lịch nào sau đây? A. Đông Nam Bộ.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Tây Nguyên.
Câu 8: Giải pháp chủ yếu ứng phó với xâm nhập mặn trong sản xuất lương thực ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. sử dụng giống mới, phát triển thủy lợi.
B. mở rộng diện tích, đẩy mạnh thâm canh.
C. đa dạng hóa sản xuất, chú trọng cải tạo đất.
D. chuyển đổi cây trồng, sử dụng giống cao sản.
Câu 9: Nguồn điện chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu sản lượng điện nước ta là
A. năng lượng tái tạo. B. nhập khẩu. C. nhiệt điện. D. thủy điện.
Câu 10: Thuận lợi của biển nước ta đối với phát triển giao thông vận tải biển là có
A. các cửa sông lớn, nhiều sinh vật.
B. bờ biển dài, có các vịnh nước sâu.
C. thềm lục địa rộng, các bãi triều.
D. nhiều vịnh biển lớn, các đảo ven bờ.
Câu 11: Phát biểu nào sau đây không phải là đặc điểm đô thị hóa ở nước ta?
A. Đô thị hóa gắn với công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
B. Tỉ lệ dân thành thị cao hơn tỉ lệ dân nông thôn.
C. Lối sống thành thị ngày càng phổ biến.
D. Đô thị đầu tiên ở nước ta là thành Cổ Loa.
Câu 12: Vùng nào sau đây có mật độ dân số cao nhất ở nước ta hiện nay? A. Đông Nam Bộ. B. Tây Nguyên.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 13: Thiên tai nào sau đây thường xảy ra ở vùng núi nước ta? A. Lũ quét. B. Cát bay. C. Ngập mặn. D. Ngập lụt.
Câu 14: Thuận lợi để phát triển du lịch biển đảo ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. giàu hải sản, có ngư trường lớn.
B. độ mặn nước biển cao, có vịnh biển.
C. bờ biển dài, có các vịnh nước sâu.
D. có nhiều bãi biển đẹp, có các đảo.
Câu 15: Loại đất chủ yếu phân bố ở đai ôn đới gió mùa trên núi là A. đất mùn thô. B. đất phù sa. C. đất feralit. D. đất mùn.
Câu 16: Vị trí địa lí nước ta nằm ở
A. gần trung tâm của khu vực Nam Á.
B. khu vực cận chí tuyến bán cầu Nam.
C. vùng ngoại chí tuyến bán cầu Bắc.
D. vùng nội chí tuyến bán cầu Bắc.
Câu 17: Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp nào sau đây thường gắn với các đô thị lớn và vừa?
A. Cụm công nghiệp.
B. Trung tâm công nghiệp.
C. Khu công nghiệp.
D. Khu công nghệ cao.
Câu 18: Loại gió nào sau đây là nguyên nhân chủ yếu tạo nên một mùa khô cho Nam Bộ?
A. Gió Tây khô nóng.
B. Tín phong bán cầu Nam.
C. Gió mùa Đông Bắc.
D. Tín phong bán cầu Bắc.
Phần II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho thông tin sau:
Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có địa hình đa dạng, phức tạp gồm các dãy núi cao, núi
trung bình, khu vực đồi núi thấp, các cao nguyên xen kẽ các bồn địa, lòng chảo,... Đất feralit chiếm Mã đề: 0901
2/3 diện tích của vùng. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh, phân hóa theo độ cao thuận
lợi cho các loại cây trồng.
a) Trung du và miền núi Bắc Bộ có địa hình phần lớn là đồi núi.
b) Đất feralit chiếm diện tích lớn nhất, tạo điều kiện hình thành các vùng chuyên canh cây công
nghiệp, cây ăn quả và cây lương thực.
c) Điều kiện khí hậu của vùng tạo thuận lợi cho phát triển các loại cây trồng nhiệt đới, cận nhiệt và ôn đới.
d) Vùng phát triển nông nghiệp theo hướng nông nghiệp hàng hóa, sản xuất hữu cơ, ứng dụng công
nghệ cao, hình thành các vùng chuyên canh với quy mô thích hợp.
Câu 2: Cho bảng số liệu:
Trị giá xuất khẩu, nhập khẩu hàng hoá của Ô-xtrây-li-a, giai đoạn 2010 - 2021
(Đơn vị: tỉ USD) Năm 2010 2015 2017 2019 2020 2021 Xuất khẩu 212,1 187,8 230,2 266,4 245,0 342,8 Nhập khẩu 201,7 200,1 228,8 221,5 212,0 276,3 (Nguồn: WB, 2022)
a) Trị giá xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa của Ô-xtrây-li-a tăng trong giai đoạn 2010 - 2021.
b) Năm 2021, Ô-xtrây-li-a có cán cân thương mại nhập siêu với giá trị lớn nhất.
c) Năm 2021 so với năm 2010, trị giá xuất khẩu của Ô-xtrây-li-a tăng chậm hơn trị giá nhập khẩu.
d) Giai đoạn 2010 - 2021, Ô-xtrây-li-a có cán cân thương mại xuất siêu.
Câu 3: Cho thông tin sau:
Khí hậu đặc trưng của phần lãnh thổ là nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh. Nhiệt độ trung
bình năm trên 200C (trừ vùng núi cao), có 2 - 3 tháng nhiệt độ trung bình dưới 180C. Biên độ nhiệt độ
trung bình năm lớn. Cảnh quan tiêu biểu là đới rừng nhiệt đới gió mùa. Khí hậu chia thành hai mùa là mùa đông và mùa hạ.
a) Nội dung trên thể hiện đặc điểm của phần lãnh thổ phía Nam.
b) Phần lãnh thổ có 2 - 3 tháng có nhiệt độ trung bình dưới 180C chủ yếu do chịu tác động của gió
mùa đông và gió mùa hạ.
c) Trong rừng thành phần loài nhiệt đới chiếm ưu thế, ngoài ra còn có các loài cây cận nhiệt và ôn đới.
d) Phần lãnh thổ có mùa đông lạnh ít mưa, mùa hạ nóng ẩm mưa nhiều.
Câu 4: Cho thông tin sau:
Nước ta có đầy đủ các loại hình giao thông vận tải, trong đó đường bộ là loại hình giao thông
quan trọng, phát triển mạnh ở nước ta. Trong những năm qua, ngành giao thông vận tải được ưu tiên
đầu tư phát triển, dịch vụ vận tải ngày càng đa dạng, chất lượng ngày càng được nâng cao. Mạng lưới
giao thông vận tải nước ta phát triển rộng khắp và kết nối với một số tuyến đường quốc tế.
a) Các loại hình giao thông vận tải ở nước ta gồm đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa, đường
biển, đường hàng không.
b) Các tuyến giao thông được mở rộng, nâng cấp, hiện đại hóa nhờ huy động các nguồn lực, thu hút
vốn đầu tư trong và ngoài nước.
c) Ngành vận tải đường bộ có số lượt hành khách vận chuyển và khối lượng hàng hóa vận chuyển cao
nhất trong cơ cấu vận tải nước ta hiện nay. Mã đề: 0901
d) Hệ thống đường sắt nước ta đã kết nối với các tuyến đường sắt của Trung Quốc, Lào và Cam-pu- chia.
Phần III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6
Câu 1: Năm 2023, nước ta có số dân là 100 309,2 nghìn người, diện tích là 331 332,1 km2. Hãy cho
biết mật độ dân số của nước ta là bao nhiêu người/km2 (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).
Câu 2: Cho bảng số liệu:
Lượng mưa các tháng năm 2023 tại trạm quan trắc Đà Lạt (Đơn vị: mm) Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Lượng 31,0 4,8
49,5 39,5 410,0 432,8 450,1 151,9 288,3 262,8 74,9 35,8 mưa
(Nguồn: Cục Thống kê Việt Nam)
Căn cứ vào bảng số liệu trên, hãy cho biết tổng lượng mưa tại trạm quan trắc Đà Lạt là bao nhiêu
mm. (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)
Câu 3: Cho bảng số liệu:
Diện tích gieo trồng và sản lượng lúa ở nước ta năm 2013 và năm 2023 Năm
Diện tích gieo trồng (nghìn ha)
Sản lượng (nghìn tấn) 2013 7 902,5 44 039,1 2023 7 119,3 43 497,7
(Nguồn: Cục Thống kê Việt Nam)
Căn cứ vào bảng số liệu trên, hãy cho biết năng suất lúa của nước ta năm 2023 so với năm 2013
tăng thêm bao nhiêu tạ/ha (làm tròn kết quả đến hai chữ số thập phân).
Câu 4: Cho bảng số liệu:
Nhiệt độ không khí trung bình các tháng năm 2023 tại trạm quan trắc Cà Mau (Đơn vị: oC) Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Nhiệt độ 26,5 27,0 26,9 29,6 29,4 28,7 28,0 29,0 27,5 28,0 27,9 28,0
(Nguồn: Cục Thống kê Việt Nam)
Căn cứ vào bảng số liệu trên, hãy cho biết biên độ nhiệt độ trung bình năm 2023 tại trạm quan trắc Cà Mau là bao nhiêu 0C.
Câu 5: Năm 2022, tổng sản phẩm trong nước theo giá hiện hành phân theo khu vực kinh tế của nước
ta là 9 548 738 tỷ đồng. Trong đó, khu vực dịch vụ là 3 945 763 tỷ đồng. Hãy cho biết tỉ trọng khu
vực dịch vụ của nước ta trong tổng sản phẩm trong nước theo giá hiện hành phân theo khu vực kinh
tế là bao nhiêu phần trăm (làm tròn kết quả đến một chữ số thập phân).
Câu 6: Năm 2023, vùng Đông Nam Bộ có tỉ suất sinh thô là 13,22‰, tỉ suất chết thô là 4,93‰. Tỉ lệ
tăng dân số tự nhiên của vùng Đông Nam Bộ là bao nhiêu phần trăm? (làm tròn kết quả đến hai chữ số thập phân) --HẾT-- Mã đề: 0901 ĐÁP ÁN ĐỀ THI
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO
ĐÁP ÁN CHI TIẾT, HƯỚNG DẪN CHẤM TẠO
THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025 BẾN TRE Môn: ĐỊA LÍ MÃ ĐỀ: 0901 Nội dung Điểm PHẦN I 4,5 Câu 1 A 0,25
Theo số liệu của Tổng cục Thống kê (2021) thì diện
tích cao su của Đông Nam Bộ chiếm 58,8% diện
tích cao su của cả nước. Đáp án: A Câu 2 B 0,25
Giai đoạn 2010 - 2023 sản lượng thủy khai thác tăng
0,4 lần (lấy sản lượng khai thác năm 2023 chia cho
năm 2010), sản lượng nuôi trồng tăng 2,0 lần (lấy
sản lượng nuôi trồng năm 2023 chia cho năm 2010)
nên sản lượng khai thác tăng chậm hơn nuôi trồng. Đáp án: B Câu 3 D 0,25
Hiện nay ngành chăn nuôi đã áp dụng nhiều kĩ
thuật, công nghệ hiện đại trong chăn nuôi như hệ
thống chuồng trại (tự động hóa, khép kín, tuần hòa), lai tạo giống mới,... Đáp án: D Câu 4 C 0,25
Các dãy núi ở miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ có
hướng chính là vòng cung như Sông Gâm, Ngân
Sơn, Bắc Sơn, Đông Triều mở ra về phía bắc và phía đông. Đáp án: C Câu 5 A 0,25
Cơ cấu công nghiệp theo ngành nước ta hiện đang
có sự chuyển dịch tích cực (tăng tỉ trọng khu vực
công nghiệp - xây dựng và dịch vụ, giảm tỉ trọng
khu vực nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản) theo
hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa. (Đối với B. và
C. là đối với thành phần kinh tế; D. là lãnh thổ). Đáp án: A Câu 6 D 0,25
Rừng phòng hộ (thượng nguồn, ven biển) có vai trò
giúp điều hòa nguồn nước, hạn chế tác động của lũ,
chắn gió, bão, cát bay, cát chảy,.. Đáp án: D Câu 7 D 0,25
Tham quan tìm hiểu bản sắc văn hóa các dân tộc là
sản phẩm du lịch đặc trưng của vùng du lịch Tây
Nguyên do vùng có thế mạnh nổi bật về sự đa dạng Mã đề: 0901
bản sắc văn hóa các dân tộc sinh sống ở vùng, trong
đó Cồng chiêng Tây Nguyên được công nhận là di
sản văn hóa phi vật thể của thế giới. (Chiến lược
phát triển sản phẩm du lịch Việt Nam đến năm
2025, định hướng đến năm 2030). Đáp án: D Câu 8 A 0,25
Giải pháp chủ yếu ứng phó với xâm nhập mặn trong
sản xuất lương thực ở Đồng bằng sông Cửu Long là
sử dụng giống mới (các giống lúa chịu mặn) và phát
triển thủy lợi (đẩy mạnh xây dựng hạ tầng thủy lợi).
Đây là giải pháp chủ yếu để thích ứng, ứng phó với
xâm nhập mặn nhằm khai thác, sử dụng hợp lí tự nhiên. Đáp án: A Câu 9 C 0,25
Theo nguồn tham khảo từ các bộ SGK thì năm 2021
nhiệt điện chiếm 56,2% trong cơ cấu nguồn điện sản xuất ở nước ta. Đáp án: C Câu 10 B 0,25
Thuận lợi của biển nước ta đối với phát triển giao
thông vận tải biển là có bờ biển dài, có các vịnh
nước sâu. Đây là điều kiện thuận lợi để xây dựng
các cảng biển, nhất là cảng nước sâu. Đáp án: B Câu 11 B 0,25
Theo các bộ SGK thì tỉ lệ dân thành thị chiếm
36,7%, nông thôn là 63,3% (2021). Đáp án: B Câu 12 D 0,25
Theo Cục Thống kê Việt Nam (2021) thì mật độ dân
số của vùng Đồng bằng sông Hồng là 1091,0
người/km2, Trung du và miền núi phía Bắc là 136,0
người/km2, Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung là 215,0 người/km2 , Tây Nguyên là 111,0
người/km2, Đông Nam Bộ là 778,0 người/km2,
Đồng bằng sông Cửu Long là 426,0 người/km2. Đáp án: D Câu 13 A 0,25
Thiên tai nào sau đây thường xảy ra ở vùng núi
nước ta là lũ quét. Đối với B, C, D xảy ra ở đồng bằng, ven biển. Đáp án: A Câu 14 D 0,25
Thuận lợi để phát triển du lịch biển đảo ở Duyên hải
Nam Trung Bộ là có nhiều bãi biển đẹp, có các đảo.
Đối với giàu hải sản, ngư trường là thuận lợi cho
khai thác, bờ biển dài, vịnh nước sâu là thuận lợi
cho phát triển giao thông vận tải biển;... Đáp án: D Câu 15 A 0,25 Mã đề: 0901
Loại đất chủ yếu phân bố ở đai ôn đới gió mùa trên
núi là đất mùn thô. Do với khí hậu mang tính chất
ôn đới, quanh năm nhiệt độ dưới 150C, mùa đông
dưới 50C nên hình thành đất mùn thô. Đáp án: A Câu 16 D 0,25
Vị trí địa lí nước ta nằm ở vùng nội chí tuyến bán
cầu Bắc (Thể hiện qua điểm cực Bắc và điểm cực Nam). Đáp án: D Câu 17 B 0,25
Đặc điểm của trung tâm công nghiệp thì trung tâm
công nghiệp là gắn với các đô thị lớn và vừa. Đáp án: B Câu 18 D 0,25
Từ tháng 11 đến tháng 4 thì từ Đà Nẵng trở vào Tín
phong bán cầu Bắc thổi theo hướng đông bắc gây
mưa cho Trung Bộ và nguyên nhân tạo nên mùa khô
ở Nam Bộ và Tây Nguyên. Đáp án: D PHẦN II 4,0 a) - Đúng 1,0 b) - Sai
- Thí sinh chỉ lựa chọn c) - Đúng
chính xác 01 ý trong 01 câu d) - Đúng
hỏi được 0,1 điểm;
- Thí sinh chỉ lựa chọn
chính xác 02 ý trong 01 câu Câu 1
hỏi được 0,25 điểm;
- Thí sinh chỉ lựa chọn
chính xác 03 ý trong 01 câu hỏi được 0,5 điểm;
- Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 01 câu hỏi được 1 điểm.
a) Trung du và miền núi Bắc Bộ chủ yếu là đồi núi
(bao gồm vùng núi Đông Bắc, vùng núi Tây Bắc).
b) Đất feralit tạo điều kiện hình thành các vùng
chuyên canh cây lương thực là sai.
c) Khí hậu của vùng là nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa
đông lạnh và có sự phân hóa theo độ cao đây là điều
kiện thuận lợi cho phát triển các loại cây trồng nhiệt
đới, cận nhiệt và ôn đới.
d) Theo định hướng phát triển nông nghiệp của
vùng là phát triển nông nghiệp theo hướng nông
nghiệp hàng hóa, sản xuất hữu cơ, ứng dụng công
nghệ cao, hình thành các vùng chuyên canh với quy
mô thích hợp (Nghị quyết số 11-NQ/TW của Bộ
Chính trị về phương hướng phát triển kinh tế - xã
hội và bảo đảm quốc phòng, an ninh vùng trụng du
và miền núi Bắc Bộ đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045) Câu 2 a) - Đúng 1,0 Mã đề: 0901 b) - Sai
- Thí sinh chỉ lựa chọn c) - Sai
chính xác 01 ý trong 01 câu d) - Sai
hỏi được 0,1 điểm;
- Thí sinh chỉ lựa chọn
chính xác 02 ý trong 01 câu hỏi được 0,25 điểm;
- Thí sinh chỉ lựa chọn
chính xác 03 ý trong 01 câu hỏi được 0,5 điểm;
- Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 01 câu hỏi được 1 điểm.
a) Dựa vào bảng số liệu ta thấy trị giá xuất khẩu,
nhập khẩu hàng hóa của Ô-xtrây-li-a đều tăng trong giai đoạn 2010 - 2021.
b) Năm 2021, Ô-xtrây-li-a có cán cân thương mại
xuất siêu (không phải nhập siêu).
c) Năm 2021 so với năm 2010, trị giá xuất khẩu của
Ô-xtrây-li-a tăng 1,6 lần, trị giá nhập khẩu tăng 1,4 lần.
d) Năm 2015 Ô-xtrây-li-a có cán cân thương mại là nhập siêu. a) - Sai 1,0 b) - Sai
- Thí sinh chỉ lựa chọn c) - Đúng
chính xác 01 ý trong 01 câu d) - Đúng
hỏi được 0,1 điểm;
- Thí sinh chỉ lựa chọn
chính xác 02 ý trong 01 câu Câu 3
hỏi được 0,25 điểm;
- Thí sinh chỉ lựa chọn
chính xác 03 ý trong 01 câu hỏi được 0,5 điểm;
- Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 01 câu hỏi được 1 điểm.
a) Khí hậu đặc trưng của phần lãnh thổ là nhiệt đới
ẩm gió mùa có mùa đông lạnh,... Đây là đặc điểm
của phần lãnh thổ phía Bắc (không phải phía Nam).
b) Phần lãnh thổ có 2 - 3 tháng có nhiệt độ trung
bình dưới 180C chủ yếu do chịu tác động của gió
mùa đông (gió mùa hạ không phải là nguyên nhân).
c) Do khí hậu đặc trưng là nhiệt đới ẩm gió mùa có
mùa đông lạnh,... nên trong rừng thành phần loài
nhiệt đới chiếm ưu thế, ngoài ra còn có các loài cây cận nhiệt và ôn đới.
d) Phần lãnh thổ có mùa đông lạnh ít mưa (mưa chủ
yếu vào nửa sau mùa đông), mùa hạ nóng ẩm mưa
nhiều (tác động của gió mùa hạ,...). a) - Đúng 1,0 b) - Đúng
- Thí sinh chỉ lựa chọn Câu 4 c) - Đúng
chính xác 01 ý trong 01 câu d) - Sai
hỏi được 0,1 điểm; Mã đề: 0901
- Thí sinh chỉ lựa chọn
chính xác 02 ý trong 01 câu hỏi được 0,25 điểm;
- Thí sinh chỉ lựa chọn
chính xác 03 ý trong 01 câu hỏi được 0,5 điểm;
- Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 01 câu hỏi được 1 điểm.
a) Hiện nay nước ta có các loại hình giao thông vận
tải ở nước ta gồm đường bộ, đường sắt, đường thủy
nội địa, đường biển, đường hàng không. (Chiến lược
phát triển giao thông vận tải Việt Nam đến năm
2020, tầm nhìn đến năm 2030).
b) Các tuyến giao thông được mở rộng, nâng cấp,
hiện đại hóa nhờ huy động tối đa các nguồn lực, thu
hút vốn đầu tư trong và ngoài nước và nguồn vốn vay ODA của các nước.
c) Theo Cục Thống kê Việt Nam thì ngành vận tải
đường bộ có số lượt hành khách vận chuyển là
2306,42 triệu lượt người và khối lượng hàng hóa
vận chuyển là 1 303 327,87 nghìn tấn, cao nhất
trong cơ cấu vận tải nước ta hiện nay.
d) Hệ thống đường sắt nước ta chỉ kết nối với các
tuyến đường sắt của Trung Quốc. PHẦN II
Mật độ dân số = Tổng số dân/Diện tích lãnh thổ Câu 1 (Đơn vị: người/km2) . 0,25 Đáp án: 303
Lượng mưa trung bình năm = Tổng lượng mưa của Câu 2 12 tháng/12 0,25 Đáp án: 2 231
Năng suất lúa = Tổng sản lượng lúa/Diện tích gieo
trồng (Lưu ý đổi đơn vị từ tấn sang tạ) Câu 3
- Năng suất lúa 2013: 55,73 tạ/ha 0,25
- Năng suất lúa 2023: 61,1 tạ/ha Đáp án: 5,37
Biên độ nhiệt độ trung bình năm = Nhiệt độ trung
bình tháng cao nhất - Nhiệt độ trung bình tháng thấp nhất
- Nhiệt độ không khí trung bình cao nhất là tháng 4: Câu 4 0,25 29,60C.
- Nhiệt độ không khí trung bình thấp nhất là tháng 1: 26,50C. Đáp án: 3,1
Tỉ trọng (%) = (Giá trị khu vực dịch vụ /Tổng giá trị Câu 5
phân theo khu vực kinh tế cả nước)× 100 0,25 Đáp án: 41,3
Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên (%) = (Tỉ suất sinh Câu 6
thô – Tỉ suất chết thô)/10 0,25 Đáp án: 0,83 Mã đề: 0901 MÃ ĐỀ: 0902 Nội dung Điểm PHẦN I 4,5 Câu 1 D 0,25 Câu 2 A 0,25 Câu 3 D 0,25 Câu 4 D 0,25 Câu 5 B 0,25 Câu 6 C 0,25 Câu 7 A 0,25 Câu 8 D 0,25 Câu 9 D 0,25 Câu 10 A 0,25 Câu 11 D 0,25 Câu 12 A 0,25 Câu 13 B 0,25 Câu 14 D 0,25 Câu 15 A 0,25 Câu 16 B 0,25 Câu 17 D 0,25 Câu 18 C 0,25 PHẦN II 4,0 Câu 1 a) - Đúng 1,0 b) - Sai
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 01 câu c) - Sai
hỏi được 0,1 điểm; d) - Sai
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 01 câu hỏi được 0,25 điểm;
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 01 câu hỏi được 0,5 điểm;
- Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 01 câu hỏi được 1 điểm. Câu 2 a) - Sai 1,0 b) - Sai
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 01 câu c) - Đúng
hỏi được 0,1 điểm; d) - Đúng
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 01 câu hỏi được 0,25 điểm;
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 01 câu hỏi được 0,5 điểm;
- Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 01 câu hỏi được 1 điểm. Câu 3 a) - Đúng 1,0 b) - Sai
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 01 câu c) - Đúng
hỏi được 0,1 điểm; d) - Đúng
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 01 câu hỏi được 0,25 điểm;
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 01 câu hỏi được 0,5 điểm;
- Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 01 câu hỏi được 1 điểm. Câu 4 a) - Đúng 1,0 b) - Đúng
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 01 câu Mã đề: 0901 c) - Đúng
hỏi được 0,1 điểm; d) - Sai
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 01 câu hỏi được 0,25 điểm;
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 01 câu hỏi được 0,5 điểm;
- Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 01 câu hỏi được 1 điểm. PHẦN III 1,5 Câu 1 0,83 0,25 Câu 2 3,1 0,25 Câu 3 2231 0,25 Câu 4 41,3 0,25 Câu 5 5,37 0,25 Câu 6 303 0,25 MÃ ĐỀ: 0903 Nội dung Điểm PHẦN I 4,5 Câu 1 A 0,25 Câu 2 C 0,25 Câu 3 C 0,25 Câu 4 D 0,25 Câu 5 B 0,25 Câu 6 B 0,25 Câu 7 B 0,25 Câu 8 D 0,25 Câu 9 D 0,25 Câu 10 D 0,25 Câu 11 D 0,25 Câu 12 A 0,25 Câu 13 A 0,25 Câu 14 D 0,25 Câu 15 C 0,25 Câu 16 C 0,25 Câu 17 D 0,25 Câu 18 D 0,25 PHẦN II 4,0 Câu 1 a) - Đúng 1,0 b) - Sai
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 01 câu c) - Sai
hỏi được 0,1 điểm; d) - Đúng
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 01 câu hỏi được 0,25 điểm;
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 01 câu hỏi được 0,5 điểm;
- Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 01 câu hỏi được 1 điểm. Câu 2 a) - Đúng 1,0 b) - Sai
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 01 câu c) - Đúng
hỏi được 0,1 điểm; Mã đề: 0901 d) - Đúng
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 01 câu hỏi được 0,25 điểm;
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 01 câu hỏi được 0,5 điểm;
- Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 01 câu hỏi được 1 điểm. Câu 3 a) - Đúng 1,0 b) - Đúng
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 01 câu c) - Đúng
hỏi được 0,1 điểm; d) - Sai
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 01 câu hỏi được 0,25 điểm;
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 01 câu hỏi được 0,5 điểm;
- Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 01 câu hỏi được 1 điểm. Câu 4 a) - Sai 1,0 b) - Sai
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 01 câu c) - Sai
hỏi được 0,1 điểm; d) - Đúng
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 01 câu hỏi được 0,25 điểm;
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 01 câu hỏi được 0,5 điểm;
- Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 01 câu hỏi được 1 điểm. PHẦN III 1,5 Câu 1 41,3 0,25 Câu 2 303 0,25 Câu 3 3,1 0,25 Câu 4 5,37 0,25 Câu 5 0.83 0,25 Câu 6 2231 0,25 MÃ ĐỀ: 0904 Nội dung Điểm PHẦN I 4,5 Câu 1 D 0,25 Câu 2 B 0,25 Câu 3 B 0,25 Câu 4 B 0,25 Câu 5 C 0,25 Câu 6 B 0,25 Câu 7 B 0,25 Câu 8 B 0,25 Câu 9 D 0,25 Câu 10 D 0,25 Câu 11 C 0,25 Câu 12 D 0,25 Câu 13 B 0,25 Câu 14 D 0,25 Mã đề: 0901 Câu 15 C 0,25 Câu 16 B 0,25 Câu 17 D 0,25 Câu 18 A 0,25 PHẦN II 4,0 Câu 1 a) - Đúng 1,0 b) - Đúng
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 01 câu c) - Đúng
hỏi được 0,1 điểm; d) - Sai
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 01 câu hỏi được 0,25 điểm;
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 01 câu hỏi được 0,5 điểm;
- Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 01 câu hỏi được 1 điểm. Câu 2 a) - Sai 1,0 b) - Đúng
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 01 câu c) - Sai
hỏi được 0,1 điểm; d) - Sai
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 01 câu hỏi được 0,25 điểm;
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 01 câu hỏi được 0,5 điểm;
- Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 01 câu hỏi được 1 điểm. Câu 3 a) - Sai 1,0 b) - Đúng
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 01 câu c) - Sai
hỏi được 0,1 điểm; d) - Đúng
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 01 câu hỏi được 0,25 điểm;
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 01 câu hỏi được 0,5 điểm;
- Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 01 câu hỏi được 1 điểm. Câu 4 a) - Đúng 1,0 b) - Sai
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 01 câu c) - Đúng
hỏi được 0,1 điểm; d) - Đúng
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 01 câu hỏi được 0,25 điểm;
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 01 câu hỏi được 0,5 điểm;
- Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 01 câu hỏi được 1 điểm. PHẦN III 1,5 Câu 1 303 0,25 Câu 2 3,1 0,25 Câu 3 2231 0,25 Câu 4 0,83 0,25 Câu 5 5,37 0,25 Câu 6 41,3 0,25 MÃ ĐỀ: 0905 Nội dung Điểm Mã đề: 0901 PHẦN I 4,5 Câu 1 B 0,25 Câu 2 B 0,25 Câu 3 B 0,25 Câu 4 D 0,25 Câu 5 B 0,25 Câu 6 B 0,25 Câu 7 A 0,25 Câu 8 C 0,25 Câu 9 B 0,25 Câu 10 C 0,25 Câu 11 D 0,25 Câu 12 D 0,25 Câu 13 A 0,25 Câu 14 D 0,25 Câu 15 C 0,25 Câu 16 D 0,25 Câu 17 D 0,25 Câu 18 A 0,25 PHẦN II 4,0 Câu 1 a) - Sai 1,0 b) - Đúng
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 01 câu c) - Sai
hỏi được 0,1 điểm; d) - Đúng
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 01 câu hỏi được 0,25 điểm;
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 01 câu hỏi được 0,5 điểm;
- Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 01 câu hỏi được 1 điểm. Câu 2 a) - Đúng 1,0 b) - Đúng
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 01 câu c) - Sai
hỏi được 0,1 điểm; d) - Đúng
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 01 câu hỏi được 0,25 điểm;
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 01 câu hỏi được 0,5 điểm;
- Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 01 câu hỏi được 1 điểm. Câu 3 a) - Đúng 1,0 b) - Sai
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 01 câu c) - Đúng
hỏi được 0,1 điểm; d) -Đúng
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 01 câu hỏi được 0,25 điểm;
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 01 câu hỏi được 0,5 điểm;
- Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 01 câu hỏi được 1 điểm. Câu 4 a) - Sai 1,0 b) - Đúng
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 01 câu c) - Sai
hỏi được 0,1 điểm; d) - Sai
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 01 câu Mã đề: 0901
hỏi được 0,25 điểm;
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 01 câu hỏi được 0,5 điểm;
- Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 01 câu hỏi được 1 điểm. PHẦN III 1,5 Câu 1 2231 0,25 Câu 2 3,1 0,25 Câu 3 41,3 0,25 Câu 4 0,83 0,25 Câu 5 303 0,25 Câu 6 5,37 0,25 MÃ ĐỀ: 0906 Nội dung Điểm PHẦN I 4,5 Câu 1 B 0,25 Câu 2 D 0,25 Câu 3 D 0,25 Câu 4 D 0,25 Câu 5 B 0,25 Câu 6 A 0,25 Câu 7 C 0,25 Câu 8 C 0,25 Câu 9 A 0,25 Câu 10 D 0,25 Câu 11 A 0,25 Câu 12 A 0,25 Câu 13 D 0,25 Câu 14 D 0,25 Câu 15 D 0,25 Câu 16 C 0,25 Câu 17 B 0,25 Câu 18 B 0,25 PHẦN II 4,0 Câu 1 a) - Đúng 1,0 b) - Đúng
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 01 câu c) - Sai
hỏi được 0,1 điểm; d) - Đúng
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 01 câu hỏi được 0,25 điểm;
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 01 câu hỏi được 0,5 điểm;
- Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 01 câu hỏi được 1 điểm. Câu 2 a) - Sai 1,0 b) - Đúng
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 01 câu c) - Đúng
hỏi được 0,1 điểm; d) - Đúng
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 01 câu hỏi được 0,25 điểm;
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 01 câu Mã đề: 0901
hỏi được 0,5 điểm;
- Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 01 câu hỏi được 1 điểm. Câu 3 a) - Đúng 1,0 b) - Sai
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 01 câu c) - Sai
hỏi được 0,1 điểm; d) - Đúng
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 01 câu hỏi được 0,25 điểm;
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 01 câu hỏi được 0,5 điểm;
- Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 01 câu hỏi được 1 điểm. Câu 4 a) - Sai 1,0 b) - Đúng
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 01 câu c) - Sai
hỏi được 0,1 điểm; d) - Sai
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 01 câu hỏi được 0,25 điểm;
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 01 câu hỏi được 0,5 điểm;
- Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 01 câu hỏi được 1 điểm. PHẦN III 1,5 Câu 1 3,1 0,25 Câu 2 0,83 0,25 Câu 3 41,3 0,25 Câu 4 303 0,25 Câu 5 2231 0,25 Câu 6 5,37 0,25 MÃ ĐỀ: 0907 Nội dung Điểm PHẦN I 4,5 Câu 1 B 0,25 Câu 2 A 0,25 Câu 3 C 0,25 Câu 4 B 0,25 Câu 5 C 0,25 Câu 6 C 0,25 Câu 7 A 0,25 Câu 8 C 0,25 Câu 9 D 0,25 Câu 10 A 0,25 Câu 11 A 0,25 Câu 12 B 0,25 Câu 13 D 0,25 Câu 14 D 0,25 Câu 15 C 0,25 Câu 16 A 0,25 Câu 17 D 0,25 Mã đề: 0901 Câu 18 B 0,25 PHẦN II 4,0 Câu 1 a) - Đúng 1,0 b) - Đúng
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 01 câu c) - Sai
hỏi được 0,1 điểm; d) - Đúng
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 01 câu hỏi được 0,25 điểm;
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 01 câu hỏi được 0,5 điểm;
- Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 01 câu hỏi được 1 điểm. Câu 2 a) - Đúng 1,0 b) - Đúng
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 01 câu c) - Sai
hỏi được 0,1 điểm; d) - Đúng
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 01 câu hỏi được 0,25 điểm;
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 01 câu hỏi được 0,5 điểm;
- Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 01 câu hỏi được 1 điểm. Câu 3 a) - Sai 1,0 b) - Đúng
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 01 câu c) - Sai
hỏi được 0,1 điểm; d) - Sai
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 01 câu hỏi được 0,25 điểm;
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 01 câu hỏi được 0,5 điểm;
- Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 01 câu hỏi được 1 điểm. Câu 4 a) - Đúng 1,0 b) - Sai
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 01 câu c) - Sai
hỏi được 0,1 điểm; d) - Đúng
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 01 câu hỏi được 0,25 điểm;
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 01 câu hỏi được 0,5 điểm;
- Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 01 câu hỏi được 1 điểm. PHẦN III 1,5 Câu 1 0.83 0,25 Câu 2 303 0,25 Câu 3 5,37 0,25 Câu 4 2231 0,25 Câu 5 41,3 0,25 Câu 6 3,1 0,25 MÃ ĐỀ: 0908 Nội dung Điểm PHẦN I 4,5 Mã đề: 0901 Câu 1 C 0,25 Câu 2 B 0,25 Câu 3 D 0,25 Câu 4 D 0,25 Câu 5 A 0,25 Câu 6 C 0,25 Câu 7 C 0,25 Câu 8 B 0,25 Câu 9 A 0,25 Câu 10 A 0,25 Câu 11 B 0,25 Câu 12 D 0,25 Câu 13 D 0,25 Câu 14 B 0,25 Câu 15 A 0,25 Câu 16 D 0,25 Câu 17 C 0,25 Câu 18 D 0,25 PHẦN II 4,0 Câu 1 a) - Đúng 1,0 b) - Sai
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 01 câu c) - Đúng
hỏi được 0,1 điểm; d) - Đúng
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 01 câu hỏi được 0,25 điểm;
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 01 câu hỏi được 0,5 điểm;
- Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 01 câu hỏi được 1 điểm. Câu 2 a) - Sai 1,0 b) - Đúng
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 01 câu c) - Sai
hỏi được 0,1 điểm; d) - Sai
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 01 câu hỏi được 0,25 điểm;
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 01 câu hỏi được 0,5 điểm;
- Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 01 câu hỏi được 1 điểm. Câu 3 a) - Sai 1,0 b) - Đúng
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 01 câu c) - Đúng
hỏi được 0,1 điểm; d) - Đúng
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 01 câu hỏi được 0,25 điểm;
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 01 câu hỏi được 0,5 điểm;
- Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 01 câu hỏi được 1 điểm. Câu 4 a) - Đúng 1,0 b) - Đúng
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 01 câu c) - Sai
hỏi được 0,1 điểm; d) - Sai
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 01 câu
hỏi được 0,25 điểm; Mã đề: 0901
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 01 câu hỏi được 0,5 điểm;
- Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 01 câu hỏi được 1 điểm. PHẦN III 1,5 Câu 1 303 0,25 Câu 2 5,37 0,25 Câu 3 3,1 0,25 Câu 4 41,3 0,25 Câu 5 0,83 0,25 Câu 6 2231 0,25 Mã đề: 0901
Document Outline
- Nhiệt độ không khí trung bình các tháng năm 2023 tại trạm quan trắc Cà Mau
- (Đơn vị: oC)