Mã đề 0601 Trang 1/4
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
CÀ MAU
ĐỀ THI CHÍNH THC
thi có 04 trang)
K THI TH TT NGHIP THPT NĂM 2025
MÔN: ĐỊA LÍ
Ngày thi: 18/5/2025
Thi gian làm bài: 50 phút, không k thi gian phát đề
H và tên: ............................................................................
S báo danh: ........................................................................
PHN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Ngành công nghiệp nào sau đây Đồng bng sông Hng phát trin da trên li thế v ngun lao
động di dào, th trường tiêu th rng ln?
A. Sn xut ô tô, xe có động cơ khác.
B. Chế biến thc phm, khai thác than.
C. Sn xuất điện t, máy vi tính.
D. Công nghip dt, sn xut trang phc.
Câu 2. Trong cơ cấu giá tr sn xut ngành trng trt nước ta, loi cây trng chiếm t trng cao nht là
A. cây công nghip. B. cây rau đậu. C. cây ăn quả. D. cây lương thực.
Câu 3. Các cửa khẩu quốc tế nào sau đây thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ với Trung Quốc?
A. Tây Trang, Chiềng Khương. B. Thanh Thuỷ, Trà Lĩnh
C. Lào Cai, Nậm Cắn. D. Hữu Nghị, Móng Cái.
Câu 4. Cho biểu đồ:
(Ngun: S liu theo Niên giám Thng kê Vit Nam 2022, NXB Thng kê, 2024)
Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên?
A. Đồng bng sông Hng luôn là vùng có t trng sản lượng lúa thp nht.
B. Đồng bng sông Hng t năm 2018 đến năm 2022 tăng lên 0,5%.
C. Đồng bng sông Cu Long có t trng ln nhất và xu hướng gim.
D. Bc Trung B và Duyên hi miền Trung khá cao và xu hướng gim.
Câu 5. Sinh vật nước ta có đặc điểm
A. đa dạng v s loài. B. ch yếu là cn nhit.
C. tp trung đồng bng. D. s ợng loài tăng lên.
Câu 6. Thuận lợi chủ yếu để Duyên hải Nam Trung Bộ phát triển dịch vụ hàng hải là
A. có nhiều bãi biển với phong cảnh đẹp. B. vùng biển rộng lớn giàu tiềm năng.
C. nền nhiệt ổn định, nóng quanh năm. D. nằm gần tuyến đường biển quốc tế.
Mã đề thi: 0601
Mã đề 0601 Trang 2/4
N
D
L
Câu 7. Min khí hu phía Bắc có biên độ nhiệt độ năm cao chủ yếu do
A. v trí nằm xa xích đạo, hay xy ra thiên tai.
B. có địa hình cao, nhiu loi gió hoạt động.
C. hoạt động của Tín phong, có mùa đông lạnh.
D. hoạt động ca gió mùa, v trí gn chí tuyến.
Câu 8. Bão nước ta thường kéo theo thiên tai nào sau đây?
A. Cháy rng. B. Động đất. C. Ngp lt. D. Hn hán.
Câu 9. Vùng nào sau đây có mật độ dân s cao nhất nước ta?
A. Đồng bng sông Hng.
B. Trung du và min núi Bc B.
C. Đông Nam Bộ.
D. Đồng bng sông Cu Long.
Câu 10. Ý nghĩa chủ yếu ca việc đẩy mnh phát trin hoạt động vin thông nước ta là
A. ổn định th trường, thu hút đầu tư, mở rng sn xut.
B. phát trin chuyên canh, thu hút đầu tư, liên kết vùng.
C. thúc đẩy hi nhp, h tr sn xut, phc v đời sng.
D. liên kết kinh tế, hn chế lm phát, m rng th trường.
Câu 11. Điu kin thun lợi đối vi nuôi trng thy sản nước ngt nước ta có
A. nhiu bãi triu, b bin dài.
B. vùng bin rng, có nhiều đảo.
C. khí hu, địa hình thun li.
D. sông ngòi, kênh rch dày đặc.
Câu 12. Ngành giao thông vn ti nước ta hin nay
A. phát triển đều c nước. B. ch yếu là đường st.
C. tp trung min núi. D. có đầy đủ loi hình.
Câu 13. Chiếm t trng ln nht trong cơ cu sn lưng đin c ta hin nay là
A. đin gió. B. đin mt tri. C. thu đin. D. nhit đin.
Câu 14. Ngành công nghiệp mũi nhọn và gi vai trò quan trọng đối vi c nước của Đông Nam Bộ hin
nay là
A. sn xut, chế biến thc phm.
B. sn xuất điện t, máy vi tính.
C. dt và sn xut trang phc.
D. khai thác, chế biến du khí.
Câu 15. châu Á, Vit Nam nm v phía
A. đông bắc. B. tây bc. C. tây nam. D. đông nam.
Câu 16. Cơ cấu lao động theo các ngành kinh tế của nước ta có s thay đổi ch yếu do
A. chính sách hi nhp toàn cu, liên kết kinh tế.
B. công nghip hóa, chuyn dịch cơ cấu kinh tế.
C. toàn cu hóa, chuyn sang kinh tế th trường.
D. đô thị hóa, phát trin nhiu hoạt động dch v.
Câu 17. ớc ta có lượng bc x mt tri ln do
A. tiếp giáp vi Biển Đông. B. lãnh th của nước ta kéo dài.
C. nm trong vùng ni chí tuyến. D. địa hình có nhiều đồi núi.
Câu 18. Ý nghĩa của việc đẩy mạnh đánh bắt xa b Bc Trung B
A. thúc đẩy du lch quc tế, giao thông vn ti bin.
B. phát trin kinh tế, bo v ch quyn vùng biển đảo.
C. nâng cao v thế ca vùng, to thêm nhiu vic làm.
D. tăng cường khai thác tài nguyên, nâng cao thu nhp.
Mã đề 0601 Trang 3/4
PHN II. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc
sai.
Câu 1. Cho đon thông tin sau:
Năm 2022, đánh dấu s tr li ca ngành du lịch sau đại dch Covid-19. S ợt người nước ngoài đến Vit
Nam năm 2022 đạt 3661,2 nghìn lượt người, gp 23,3 ln so với năm trước, s ng khách du lch nội địa
quc tế tăng nhanh đã góp phần tăng doanh thu cho các cơ s lưu trú và lữ hành. Doanh thu của các cơ sở lưu
trú năm 2022 đạt 57,8 nghìn t đồng, gp 2,4 lần năm 2021 và doanh thu ca các sở l hành đạt 35,5 nghìn
t đồng, gp 3,9 ln năm 2021.
a) Tổng lượt khách doanh thu du lịch tăng lên chủ yếu do chính sách đổi mới, sản phẩm du lịch ngày
càng chất lượng và hấp dẫn.
b) Trước năm 2022, du lịch Việt Nam gặp nhiều khó khăn do ảnh hưởng của đại dịch Covid-19.
c) Giải pháp chủ yếu để ớc ta kích cầu du lịch thời gian gần đây là đa dạng loại hình, nâng cao chất lượng
lao động và tập trung vào phát triển du lịch biển đảo.
d) Số lượt khách du lịch trong nước và quốc tế đến nước ta tăng nhanh kể từ năm 2022.
Câu 2. Cho thông tin sau:
Diện tích trữ lượng rừng của vùng Đông Nam Bộ không lớn nhưng giá trcung cấp gỗ dân dụng,
nguyên liệu giấy. Hệ thống rừng của vùng có giá trị bảo tồn tài nguyên sinh vật như: Khu dự trữ sinh quyển
rừng ngập mặn Cần Giờ và các vườn quốc gia Nam Cát Tiên, Bù Gia Mập, Lò Gò - Xa Mát, Côn Đảo.
a) Rng Đông Nam Bộ phn ln là rừng đặc dng và rng phòng h.
b) Rng sn xut ca vùng cung cp g ch yếu cho c c.
c) Rng ngp mn đưc trng ven bin ch yếu là hn chế tác động ca gió Lào.
d) Gii pháp quan trng để gi mực nước ngầm và nước các h cha của Đông Nam Bộ là bo v và phát
trin vn rng.
Câu 3. Cho thông tin sau:
Phần lãnh thổ trên đất liền của nước ta kéo dài từ 8
o
34’B đến 23
o
23’B, mở rộng từ 102
o
09’Đ đến 109
o
28’Đ.
Phía bắc tiếp giáp với Trung Quốc; phía tây tiếp giáp với Lào và Cam-pu-chia; phía đông, nam và tây nam tiếp
giáp với Biển Đông. Nước ta cầu nối giữa Đông Nam Á lục địa và Đông Nam Á hải đảo, giữa lục địa Âu –
Á và lục địa Ô-xtrây-li-a.
a) ớc ta nằm ở trong khu vực Đông Nam Á, tiếp giáp với Ô-xtrây-li-a.
b) Lãnh thổ ớc ta kéo dài theo chiều Bc – Nam làm cho khí hậu mang tính chất nhiệt đới.
c) Vị trí của nước ta thuận lợi phát triển kinh tế biển và mở rộng giao lưu với các nước trong khu vực.
d) ớc ta nằm trong khu vực nội chí tuyến bán cầu Bắc.
Câu 4. Cho biểu đồ:
(Nguồn: Số liệu theo Niên giám Thng kê Việt Nam năm 2022, NXB Thống kê 2024)
a) Trong những năm trên, quy mô tổng sản phẩm trong nước của Thái Lan luôn lớn nhất.
b) Năm 2022 so với năm 2018, tổng sản phẩm trong nước Phi-lip-pin tăng nhanh hơn Ma-lai-xi-a.
c) Sự khác nhau về quy mô tổng sản phẩm trong nước của các quốc gia chủ yếu do tốc độ tăng dân số,
trình độ thâm canh nông nghiệp.
d) Từ năm 2018 đến năm 2022, quy mô tổng sản phẩm trong nước của các quốc gia đều tăng.
Mã đề 0601 Trang 4/4
PHN III. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Năm 2020, tổng tr giá xut nhp khu ca Cam-pu-chia 39588 triu USD, cán cân thương mại
-2544 triu USD. Đến năm 2022, tổng tr giá xut nhp khẩu cán n thương mại ca quc gia y
lần lượt là 55184 triu USD và -8826 triu USD. Hãy cho biết tr gxut khu ca Cam-pu-chia năm 2022
so với năm 2020 tăng bao nhiêu t USD? (làm tròn kết qu đến hàng đơn vị).
Câu 2. Cho bng s liu:
S gi nắng các tháng trong năm của Hà Ni
(Đơn vị: gi)
Tháng
2
5
6
7
8
9
10
11
12
S gi nng
57,5
176,7
155,3
205,0
119,9
117,1
142,5
138,4
82,9
(Ngun: Niên giám Thng kê Việt Nam năm 2022, NXB Thống kê 2024)
Căn cứ vào bng s liu, y cho biết tng s gi nắng trong năm của Ni bao nhiêu? (làm tròn
kết qu đến hàng đơn vị).
Câu 3. Cho bảng số liệu:
Tổng mức bán lẻ hàng hoá và doanh thu dịch vụ tiêu dùng theo giá hiện hành của TP. Hồ Chí Minh
trong vùng Đông Nam Bộ năm 2018 và năm 2022
(Đơn vị: nghìn tỷ đồng)
Năm
2018
2022
Đông Nam Bộ
1456,8
1485,0
TP. Hồ Chí Minh
967,2
846,3
(Ngun: Niên giám Thng kê Việt Nam năm 2022, NXB Thống kê 2024)
Căn cứ vào bảng số liệu, hãy cho biết tỷ trọng tổng mức bán lẻ hàng hoá và doanh thu dịch vụ tiêu dùng
theo giá hiện hành của TP. Hồ Chí Minh trong vùng Đông Nam Bộ năm 2022 giảm so năm 2018 bao nhiêu
phần trăm? (làm tròn kết quả đến một chữ số thập phân)
Câu 4. Năm 2022, tng din ch lúa đông xuân nưc ta 2992,3 ngn ha vi sn ng đt 19976 nghìn tn. Năng
sut lúa đông xuân nưc ta đt bao nhu t/ha? (làm tròn kết qu đến mt ch s thp phân).
Câu 5. Cho bng s liu sau:
Sản lượng du thô khai thác phân theo thành phn kinh tế c ta
năm 2019 và năm 2022
(Đơn vị: nghìn t đồng)
Năm
Ngành công nghip
2022
Khu vc kinh tế Nhà nước
19,0
Khu vc có vốn đầu tư nước ngoài
10821,0
Tng s
10840,0
(Ngun: Niên giám Thng kê Việt Nam năm 2022, NXB Thống kê 2024)
Căn cứ vào bng s liu, hãy cho biết t trng sản lượng du thô khai thác ca khu vc vốn đầu
nước ngoài năm 2022 cao hơn khu vực kinh tế Nhà nước bao nhiêu phần trăm? (làm tròn kết qu đến mt
ch s thp phân).
Câu 6. Tng dân s c ta năm 2022 99,47 triệu người, trong đó số dân nông thôn là 62,12 triệu người.
T l dân s nông thôn của nước ta bao nhiêu phần trăm so vi tng s dân? (làm tròn kết qu đến mt
ch s thp phân).
-----HẾT-----
- Thí sinh không được sử dụng tài liệu;
- Giám thị không giải thích gì thêm.
Đề\câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 1a 1b 1c
0601 D D B C A
D D
C
A C
D D D D D B C B D D S
0605 C
C A
D D B B B A C D A A C B D C
B
D D
D
0609 B D A A D B C A B B D C C D B C A A D S D
0613 C B A B B
C C
D
C B
A B A C C D C B D D D
0617 D
D C
C D D B C A C B D B B C B
D
C D
D S
0621 A B A A D A C C B C D D C B B B C B S D D
0625 A D B B C
B B
A
B B B A D B B B C A D S D
0629 B
D C
D C B D B D C C C A B D B
B
D D
S D
0633 C B A D A D B D C B B C A A B B B B S D D
0637 A C C C B
C A
B
C B B B A A C A C C S D S
0641 B
C A
C A B C B D B B C D D B
B
C D
D S
D
0645 A C B A D A B B C B C C C D D A D A S D S
1d 2a 2b 2c 2d 3a 3b 3c
3d 4a 4b 4c 4d 1 2 3 4 5 6
D D S S D S S
D D
D
D S
S 4657 1403 9,4 66,8 99,6 62,5
S S D
S D
S S D D D S D S 62,5 4657 66,8 99,6 9,4
1403
S D S D D D D S S D S S D 9,4 66,8 4657 99,6 62,5 1403
S S D D S D S
S D
D
D S
S 62,5 99,6 9,4 1403 66,8 4657
S D S
D D
D D S S S S D D 62,5 99,6 66,8 1403
9,4
4657
S D D S S D D D S S S D D 66,8 4657 62,5 9,4 1403 99,6
S D D S S D D
D S
S
D D
S 1403 66,8 9,4 4657 62,5 99,6
S D
S S
D S
D D D S D D S 1403 99,6 9,4 4657
62,5 66,8
D S D D S S D D S S S D D 1403 62,5 9,4 66,8 99,6 4657
D S D S D S D
D D
D
D S S 4657 62,5 99,6 66,8 1403 9,4
D S
D S
D S
S D D S D S D 4657 1403 66,8 62,5
9,4 99,6
D S D D S D S D D D D S S 99,6 9,4 1403 62,5 4657 66,8

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025 CÀ MAU MÔN: ĐỊA LÍ Ngày thi: 18/5/2025
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi có 04 trang)
Họ và tên: ............................................................................ Mã đề thi: 0601
Số báo danh: ........................................................................
PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Ngành công nghiệp nào sau đây ở Đồng bằng sông Hồng phát triển dựa trên lợi thế về nguồn lao
động dồi dào, thị trường tiêu thụ rộng lớn?
A. Sản xuất ô tô, xe có động cơ khác.
B. Chế biến thực phẩm, khai thác than.
C. Sản xuất điện tử, máy vi tính.
D. Công nghiệp dệt, sản xuất trang phục.
Câu 2. Trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt ở nước ta, loại cây trồng chiếm tỷ trọng cao nhất là
A. cây công nghiệp.
B. cây rau đậu.
C. cây ăn quả.
D. cây lương thực.
Câu 3. Các cửa khẩu quốc tế nào sau đây thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ với Trung Quốc?
A. Tây Trang, Chiềng Khương.
B. Thanh Thuỷ, Trà Lĩnh
C. Lào Cai, Nậm Cắn.
D. Hữu Nghị, Móng Cái.
Câu 4. Cho biểu đồ:
(Nguồn: Số liệu theo Niên giám Thống kê Việt Nam 2022, NXB Thống kê, 2024)
Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên?
A. Đồng bằng sông Hồng luôn là vùng có tỷ trọng sản lượng lúa thấp nhất.
B. Đồng bằng sông Hồng từ năm 2018 đến năm 2022 tăng lên 0,5%.
C. Đồng bằng sông Cửu Long có tỷ trọng lớn nhất và xu hướng giảm.
D. Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung khá cao và xu hướng giảm.
Câu 5. Sinh vật nước ta có đặc điểm
A. đa dạng về số loài.
B. chủ yếu là cận nhiệt.
C. tập trung ở đồng bằng.
D. số lượng loài tăng lên.
Câu 6. Thuận lợi chủ yếu để Duyên hải Nam Trung Bộ phát triển dịch vụ hàng hải là
A. có nhiều bãi biển với phong cảnh đẹp.
B. vùng biển rộng lớn giàu tiềm năng.
C. nền nhiệt ổn định, nóng quanh năm.
D. nằm gần tuyến đường biển quốc tế. Mã đề 0601 Trang 1/4
Câu 7. Miền khí hậu phía Bắc có biên độ nhiệt độ năm cao chủ yếu do
A. vị trí nằm xa xích đạo, hay xảy ra thiên tai.
B. có địa hình cao, nhiều loại gió hoạt động.
C. hoạt động của Tín phong, có mùa đông lạnh.
D. hoạt động của gió mùa, vị trí gần chí tuyến.
Câu 8. Bão ở nước ta thường kéo theo thiên tai nào sau đây?
A. Cháy rừng.
B. Động đất.
C. Ngập lụt. D. Hạn hán.
Câu 9. Vùng nào sau đây có mật độ dân số cao nhất nước ta?
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
C. Đông Nam Bộ. N D
D. Đồng bằng sông Cửu Long. L
Câu 10. Ý nghĩa chủ yếu của việc đẩy mạnh phát triển hoạt động viễn thông ở nước ta là
A. ổn định thị trường, thu hút đầu tư, mở rộng sản xuất.
B. phát triển chuyên canh, thu hút đầu tư, liên kết vùng.
C. thúc đẩy hội nhập, hỗ trợ sản xuất, phục vụ đời sống.
D. liên kết kinh tế, hạn chế lạm phát, mở rộng thị trường.
Câu 11. Điều kiện thuận lợi đối với nuôi trồng thủy sản nước ngọt ở nước ta có
A. nhiều bãi triều, bờ biển dài.
B. vùng biển rộng, có nhiều đảo.
C. khí hậu, địa hình thuận lợi.
D. sông ngòi, kênh rạch dày đặc.
Câu 12. Ngành giao thông vận tải ở nước ta hiện nay
A. phát triển đều cả nước.
B. chủ yếu là đường sắt.
C. tập trung ở miền núi.
D. có đầy đủ loại hình.
Câu 13. Chiếm tỷ trọng lớn nhất trong cơ cấu sản lượng điện ở nước ta hiện nay là
A. điện gió.
B. điện mặt trời.
C. thuỷ điện. D. nhiệt điện.
Câu 14. Ngành công nghiệp mũi nhọn và giữ vai trò quan trọng đối với cả nước của Đông Nam Bộ hiện nay là
A. sản xuất, chế biến thực phẩm.
B. sản xuất điện tử, máy vi tính.
C. dệt và sản xuất trang phục.
D. khai thác, chế biến dầu khí.
Câu 15. Ở châu Á, Việt Nam nằm về phía
A. đông bắc. B. tây bắc. C. tây nam. D. đông nam.
Câu 16. Cơ cấu lao động theo các ngành kinh tế của nước ta có sự thay đổi chủ yếu do
A. chính sách hội nhập toàn cầu, liên kết kinh tế.
B. công nghiệp hóa, chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
C. toàn cầu hóa, chuyển sang kinh tế thị trường.
D. đô thị hóa, phát triển nhiều hoạt động dịch vụ.
Câu 17. Nước ta có lượng bức xạ mặt trời lớn do
A. tiếp giáp với Biển Đông.
B. lãnh thổ của nước ta kéo dài.
C. nằm trong vùng nội chí tuyến.
D. địa hình có nhiều đồi núi.
Câu 18. Ý nghĩa của việc đẩy mạnh đánh bắt xa bờ ở Bắc Trung Bộ là
A. thúc đẩy du lịch quốc tế, giao thông vận tải biển.
B. phát triển kinh tế, bảo vệ chủ quyền vùng biển đảo.
C. nâng cao vị thế của vùng, tạo thêm nhiều việc làm.
D. tăng cường khai thác tài nguyên, nâng cao thu nhập. Mã đề 0601 Trang 2/4
PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1.
Cho đoạn thông tin sau:
Năm 2022, đánh dấu sự trở lại của ngành du lịch sau đại dịch Covid-19. Số lượt người nước ngoài đến Việt
Nam năm 2022 đạt 3661,2 nghìn lượt người, gấp 23,3 lần so với năm trước, số lượng khách du lịch nội địa và
quốc tế tăng nhanh đã góp phần tăng doanh thu cho các cơ sở lưu trú và lữ hành. Doanh thu của các cơ sở lưu
trú năm 2022 đạt 57,8 nghìn tỷ đồng, gấp 2,4 lần năm 2021 và doanh thu của các cơ sở lữ hành đạt 35,5 nghìn
tỷ đồng, gấp 3,9 lần năm 2021.
a) Tổng lượt khách và doanh thu du lịch tăng lên chủ yếu là do chính sách đổi mới, sản phẩm du lịch ngày
càng chất lượng và hấp dẫn.
b) Trước năm 2022, du lịch Việt Nam gặp nhiều khó khăn do ảnh hưởng của đại dịch Covid-19.
c) Giải pháp chủ yếu để nước ta kích cầu du lịch thời gian gần đây là đa dạng loại hình, nâng cao chất lượng
lao động và tập trung vào phát triển du lịch biển đảo.
d) Số lượt khách du lịch trong nước và quốc tế đến nước ta tăng nhanh kể từ năm 2022.
Câu 2. Cho thông tin sau:
Diện tích và trữ lượng rừng của vùng Đông Nam Bộ không lớn nhưng có giá trị cung cấp gỗ dân dụng,
nguyên liệu giấy. Hệ thống rừng của vùng có giá trị bảo tồn tài nguyên sinh vật như: Khu dự trữ sinh quyển
rừng ngập mặn Cần Giờ và các vườn quốc gia Nam Cát Tiên, Bù Gia Mập, Lò Gò - Xa Mát, Côn Đảo.
a) Rừng ở Đông Nam Bộ phần lớn là rừng đặc dụng và rừng phòng hộ.
b) Rừng sản xuất của vùng cung cấp gỗ chủ yếu cho cả nước.
c) Rừng ngập mặn được trồng ven biển chủ yếu là hạn chế tác động của gió Lào.
d) Giải pháp quan trọng để giữ mực nước ngầm và nước ở các hồ chứa của Đông Nam Bộ là bảo vệ và phát triển vốn rừng.
Câu 3. Cho thông tin sau:
Phần lãnh thổ trên đất liền của nước ta kéo dài từ 8o34’B đến 23o23’B, mở rộng từ 102o09’Đ đến 109o28’Đ.
Phía bắc tiếp giáp với Trung Quốc; phía tây tiếp giáp với Lào và Cam-pu-chia; phía đông, nam và tây nam tiếp
giáp với Biển Đông. Nước ta là cầu nối giữa Đông Nam Á lục địa và Đông Nam Á hải đảo, giữa lục địa Âu –
Á và lục địa Ô-xtrây-li-a.
a) Nước ta nằm ở trong khu vực Đông Nam Á, tiếp giáp với Ô-xtrây-li-a.
b) Lãnh thổ nước ta kéo dài theo chiều Bắc – Nam làm cho khí hậu mang tính chất nhiệt đới.
c) Vị trí của nước ta thuận lợi phát triển kinh tế biển và mở rộng giao lưu với các nước trong khu vực.
d) Nước ta nằm trong khu vực nội chí tuyến bán cầu Bắc.
Câu 4. Cho biểu đồ:
(Nguồn: Số liệu theo Niên giám Thống kê Việt Nam năm 2022, NXB Thống kê 2024)
a) Trong những năm trên, quy mô tổng sản phẩm trong nước của Thái Lan luôn lớn nhất.
b) Năm 2022 so với năm 2018, tổng sản phẩm trong nước Phi-lip-pin tăng nhanh hơn Ma-lai-xi-a.
c) Sự khác nhau về quy mô tổng sản phẩm trong nước của các quốc gia chủ yếu do tốc độ tăng dân số,
trình độ thâm canh nông nghiệp.
d) Từ năm 2018 đến năm 2022, quy mô tổng sản phẩm trong nước của các quốc gia đều tăng. Mã đề 0601 Trang 3/4
PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Năm 2020, tổng trị giá xuất nhập khẩu của Cam-pu-chia là 39588 triệu USD, cán cân thương mại
là -2544 triệu USD. Đến năm 2022, tổng trị giá xuất nhập khẩu và cán cân thương mại của quốc gia này
lần lượt là 55184 triệu USD và -8826 triệu USD. Hãy cho biết trị giá xuất khẩu của Cam-pu-chia năm 2022
so với năm 2020 tăng bao nhiêu tỷ USD? (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).
Câu 2. Cho bảng số liệu:
Số giờ nắng các tháng trong năm của Hà Nội (Đơn vị: giờ) Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Số giờ nắng
83,8 57,5 74,8 49,3 176,7 155,3 205,0 119,9 117,1 142,5 138,4 82,9
(Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam năm 2022, NXB Thống kê 2024)
Căn cứ vào bảng số liệu, hãy cho biết tổng số giờ nắng trong năm của Hà Nội là bao nhiêu? (làm tròn
kết quả đến hàng đơn vị).
Câu 3. Cho bảng số liệu:
Tổng mức bán lẻ hàng hoá và doanh thu dịch vụ tiêu dùng theo giá hiện hành của TP. Hồ Chí Minh
trong vùng Đông Nam Bộ năm 2018 và năm 2022
(Đơn vị: nghìn tỷ đồng) Năm 2018 2022 Đông Nam Bộ 1456,8 1485,0 TP. Hồ Chí Minh 967,2 846,3
(Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam năm 2022, NXB Thống kê 2024)
Căn cứ vào bảng số liệu, hãy cho biết tỷ trọng tổng mức bán lẻ hàng hoá và doanh thu dịch vụ tiêu dùng
theo giá hiện hành của TP. Hồ Chí Minh trong vùng Đông Nam Bộ năm 2022 giảm so năm 2018 bao nhiêu
phần trăm? (làm tròn kết quả đến một chữ số thập phân)
Câu 4. Năm 2022, tổng diện tích lúa đông xuân nước ta là 2992,3 nghìn ha với sản lượng đạt 19976 nghìn tấn. Năng
suất lúa đông xuân nước ta đạt bao nhiêu tạ/ha? (làm tròn kết quả đến một chữ số thập phân).
Câu 5. Cho bảng số liệu sau:
Sản lượng dầu thô khai thác phân theo thành phần kinh tế ở nước ta
năm 2019 và năm 2022
(Đơn vị: nghìn tỷ đồng) Năm Ngành công nghiệp 2022
Khu vực kinh tế Nhà nước 19,0
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài 10821,0 Tổng số 10840,0
(Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam năm 2022, NXB Thống kê 2024)
Căn cứ vào bảng số liệu, hãy cho biết tỷ trọng sản lượng dầu thô khai thác của khu vực có vốn đầu tư
nước ngoài năm 2022 cao hơn khu vực kinh tế Nhà nước bao nhiêu phần trăm? (làm tròn kết quả đến một chữ số thập phân).
Câu 6. Tổng dân số nước ta năm 2022 là 99,47 triệu người, trong đó số dân nông thôn là 62,12 triệu người.
Tỷ lệ dân số nông thôn của nước ta là bao nhiêu phần trăm so với tổng số dân? (làm tròn kết quả đến một chữ số thập phân). -----HẾT-----
- Thí sinh không được sử dụng tài liệu;
- Giám thị không giải thích gì thêm.
Mã đề 0601 Trang 4/4 Đề\câu 1 2 3 4 5 6 7 8
9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 1a 1b 1c 0601 D D B C A D D C A C D D D D D B C B D D S 0605 C C A D D B B B A C D A A C B D C B D D D 0609 B D A A D B C A B B D C C D B C A A D S D 0613 C B A B B C C D C B A B A C C D C B D D D 0617 D D C C D D B C A C B D B B C B D C D D S 0621 A B A A D A C C B C D D C B B B C B S D D 0625 A D B B C B B A B B B A D B B B C A D S D 0629 B D C D C B D B D C C C A B D B B D D S D 0633 C B A D A D B D C B B C A A B B B B S D D 0637 A C C C B C A B C B B B A A C A C C S D S 0641 B C A C A B C B D B B C D D B B C D D S D 0645 A C B A D A B B C B C C C D D A D A S D S
1d 2a 2b 2c 2d 3a 3b 3c 3d 4a 4b 4c 4d 1 2 3 4 5 6 D D S S D S S D D D D S S 4657 1403 9,4 66,8 99,6 62,5 S S D S D S S D D D S D S 62,5 4657 66,8 99,6 9,4 1403 S D S D D D D S S D S S D 9,4 66,8 4657 99,6 62,5 1403 S S D D S D S S D D D S S 62,5 99,6 9,4 1403 66,8 4657 S D S D D D D S S S S
D D 62,5 99,6 66,8 1403 9,4 4657 S D D S S D D D S S S D D 66,8 4657 62,5 9,4 1403 99,6 S D D S S D D D S S D D S 1403 66,8 9,4 4657 62,5 99,6 S D S S D S D D D S D D S 1403 99,6 9,4 4657 62,5 66,8 D S D D S S D D S S S D D 1403 62,5 9,4 66,8 99,6 4657 D S D S D S D D D D D S S 4657 62,5 99,6 66,8 1403 9,4 D S D S D S S D D S D S D 4657 1403 66,8 62,5 9,4 99,6 D S D D S D S D D D D S S 99,6 9,4 1403 62,5 4657 66,8
Document Outline

  • Ma_de_0601
  • Dap_an_001
    • Sheet1