1/5 - Mã đề 0701
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐẮK LẮK
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 04 trang)
KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025
MÔN: ĐỊA LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ...................
PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Dân cư ở nước ta phân bố
A. tương đối đồng đều giữa các khu vực. B. tập trung ở dải đồng bằng ven biển.
C. chyếu ở nông thôn với mật độ cao. D. khác nhau giữa các khu vực.
Câu 2. Mạng lướing ngòi nước ta dày đặc do
A. đồi núi dốc, lớp phủ thực vật bị phá hủy. B. địa hình nhiều đồi núi, lượng mưa lớn.
C. lượng mưa lớn, có các đồng bằng rộng. D. có các đồng bằng rộng, đồi núi dốc lớn.
Câu 3. Phát biểu o sau đây đúng về sự khác biệt của miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ với miền Tây Bắc
Bắc Trung Bộ?
A. Mùa hạ chịu tác động mạnh của gió Tín phong, có đủ ba đai cao.
B. Ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc giảm, tính nhiệt đới tăng dần.
C. Địa hình núi ưu thế, có nhiều cao nguyên và lòng chảo giữa núi.
D. Đồi núi thấp chiếm ưu thế, gió mùa Đông Bắc hoạt động mạnh.
Câu 4. Điều kin tự nhiên để trồng các loại cây công nghiệp lâu năm ở Bắc Trung Bộ là
A. lãnh thổ kéo dài, hẹp ngang và có đủ đi, núi, đồng bằng, biển đảo.
B. dải đồng bằng ven biển hẹp ngang, kéo dài, ch yếu là đất cát pha.
C. khí hậu nhiệt đớim gió mùa mùa đông lạnh, có sự phân hoá.
D. khí hậu nhiệt đớim gió mùa, đồi trước núi, đất feralit khá màu mỡ.
Câu 5. Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh kinh tế nào sau đây?
A. Trồng cây lương thực, rau quả. B. Phát triển năng lượng điện khí.
C. Khai tc chế biến khoáng sản. D. Phát triển chăn nuôi gia cầm.
Câu 6. Vấn đề cần đặc biệt chú ý trong việc phát triển ngư nghiệp của vùng Bắc Trung Bộ là
A. khai thác hợp đi đôi bảo vệ nguồn lợi thủy sản.
B. ngừng việc khai thác ven bờ, đầu tư cho đánh bắt xa bờ.
C. giảm việc khai thác để duy trì trữ lượng thy sản.
D. hạn chế việc nuôi trồng để bảo vệ môi trường ven biển.
Câu 7. Đâu không phải là thế mạnh nổi bật của Đông Nam Bộ?
A. Khai tc dầu khí quy mô lớn. B. Trồng các loại cây công nghiệp.
C. Xây dựng nhà máy thuỷ điện. D. Phát triển sản xuất lương thực.
Câu 8. Du lịch biển nước ta phát trin dựa vào điều kiện thuận lợi chủ yếu o sau đây?
A. Nhiều hoạt động thể thao nước. B. Gần các tuyến hàng hải quốc tế.
C. Nhiều bãi biển phong cảnh đẹp. D. Bờ biển có nhiều vũng và vịnh.
Câu 9. Điu kin t nhiên thun li nht cho hot động khai tc hi sn nước ta
A. có dòng bin chy ven b. B. bin nhit đới ấm quanh năm.
C. có các ngư trường trng đim. D. có nhiều đảo, quần đảo.
Mã đề 0701
2/5 - Mã đề 0701
Câu 10. Duyên hải Nam Trung Bộ tch hợp để phát triển nhiều loại hình du lịch biển, đảo là do
A. có nhiều vịnh ăn sâu vào đất lin, kín gió, vùng biển rộng, ấm.
B. có các bãi biển đẹp, nhiều vũng vịnh nổi tiếng, các đảo ven bờ.
C. có bờ biểni với nhiều vũng vịnh nước sâu, nhiều đảo ven bờ.
D. có vùng biển rộng, ấm, với nhiều đảo ven bờ cảnh quan đẹp.
Câu 11. Lao đng nước ta
A. t llao động nông nghiệp còn cao B. hầu hết làm ngành dịch vụ.
C. ở cđịnh, không di chuyển. D. phân b đều khắp các vùng.
Câu 12. Min núi nước ta công nghiệp pt triển hạn chế chủ yếu do khó khăn v
A. giao thông. B. thị trường. C. lao động. D. tài nguyên.
Câu 13. V t nm hoàn toàn trong vùng ni chí tuyến nên nưc ta có
A. lượng mưa lớn. B. nn nhit độ cao.
C. khí hu mát m. D. nhiu sông ln.
Câu 14. Để ứng phó với biến đổi khí hậu trong sản xuất nông nghiệp, Đồng bằng sông Cửu Long cần
A. chuyển đổi cơ cấu sản xuất, bố trí mùa v hợp lí.
B. phát triển trang trại, đẩy mạnh sản xuất hàng hoá.
C. phát triển công tác thuỷ lợi, chú trọng cải tạo đất.
D. tích cực thâm canh, chủ động sống chung với .
Câu 15. Cho biểu đồ:
Tốc độ tăng trưởng sản lượng khai thác một số loại khoáng sản nước ta, giai đoạn 2015 – 2022
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2023, https://www.gso.gov.vn)
Nhn xéto sau đây đúng với biểu đồ trên?
A. Tốc độ tăng trưởng của quặng đồng và than sạch đều giảm.
B. Tốc độ tăng trưởng sản lượng than sạch và quặng sắt đều gim.
C. Tốc độ tăng trưởng sản lượng than sạch và quặng sắt đều tăng.
D. Tốc độ tăng trưởng của quặng đồng và than sạch đều tăng.
Câu 16. Loại hình vận tải khối lượng luân chuyển hàng hóa ln nhất ở nước ta hin nay là
A. đường sông. B. đường sắt. C. đường biển. D. đường b
Câu 17. Phát biểu nào sau đây không đúng với ngành ni thương ở nước ta hin nay?
A. Trị giá xuất khẩu và nhập khẩu ngày càng tăng lên.
B. Thu hút sự tham gia của nhiều thành phần kinh tế.
C. Ngàyng phát trin, hàng hóa phong phú và đa dạng.
D. Đáp ứng nhu cu sn xut và tiêu dùng của dân cư.
Câu 18. Hệ thống vườn quốc gia ở nước ta được xây dựng để
A. bảo tồn đa dạng sinh học. B. mở nhiều cảng biển.
C. khai thác các gỗ quý. D. bắt giữ các thú rừng.
3/5 - Mã đề 0701
PHẦN II. T sinh trả li từ u 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc
sai.
Câu 1. Cho thông tin sau:
Nông nghiệp vùng Đồng bằng sông Cửu Long được phát triển theo hướng sinh thái bền vững với
các sản phẩm trọng tâm thủy sản, lúa gạo trái cây; phát triển nông nghiệp ứng dụng ng ngh
cao, nông nghiệp xanh và hữu cơ.
a) Vùng đang chuyển tư duy từ sản xuất nông nghiệp sang phát triển kinh tế nông nghiệp gắn với nhu
cầu thị trường.
b) Đồng bằng sông Cửu Long có nhiều lợi thế về tự nhiên để phát triển nông nghiệp và thủy sản.
c) Việc ứng dụng công nghệ cao góp phần chủ yếu trong việc nâng cao sản lượng nông sản, đáp ứng
nhu cầu của thị trường trong nước.
d) Việc phát triển nông nghiệp xanh đòi hỏi một lượng lớn phân bón hóa học, từ đó thúc đẩy ngành
công nghiệp sản xuất hóa chất-phân bón của vùng phát triển mạnh.
Câu 2. Cho thông tin sau:
Dịch vlà ngành kinh tế quan trng, phục vụ nhu cầu của sản xuất và con người. dưới tác động của
đường li Đổi mới cùng những thành tựu nổi bật của cuộc Cách mng 4.0, ngành dịch vụ nước ta phát trin
mạnh mẽ, hội nhập ngày càng sâu rộng với khu vực và quốc tế.
a) Dịch vụ đẩy nhanh đổi mới sáng tạo, hộ trợ các mô hình kinh tế số, kinh tế chia sẻ.
b) Dịch vụ góp phần bảo vệ môi trường, xây dựng và phát trin nền kinh tế bền vững.
c) Dịch vụ nâng cao trình độ sản xuất trong nước, tăng cường hi nhập với thế giới.
d) Dịch vụ tạo ra sự phân hóa rõ rệt về trình độ phát trin kinh tế giữa các đa phương.
Câu 3. Cho thông tin sau:
Nước ta có nền nhiệt cao, nhiệt độ trung bìnhm trên 20
0
C (tr những vùng núi cao), trong đó miền
Nam thường có nhiệt độ trung bình cao hơn min Bắc. Hằng năm, nước ta nhận được nhận được lượng bức
xạ Mặt Trời lớn; tổng số ginắng dao động tùy nơi, trung bình từ 1300 đến 3000 giờ/năm.
a) Nền nhiệt cao là do nước ta nằm trong vùng nội chí tuyến, có góc nhập xạ lớn.
b) Nước ta nhận được nhận được lượng bức xạ Mặt Trời lớn do phần lớn lãnh thổ nằm gần Xích đạo.
c) Khí hậu mang tính chất nhiệt đới, nền nhiệt cao.
d) Nhiệt độ trung bình năm của miền Bắc cao hơn miền Nam.
Câu 4. Cho biểu đồ:
Biểu đồ trị giá xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Bru - nây giai đoạn 2019 2022
(Ngun: Niên giám thng ASEAN năm 2023, https://www.aseanstats.org)
a) Năm 2022, Bru-nây cán cân thương mại nhp siêu với tr giá cao nhất.
b) Từ năm 2019 đến năm 2022, Bru-nây có cán cân thương mi luôn xuất siêu.
c) Trị giá xuất khẩu và tr giá nhập khẩu của Bru-y biến động trong giai đoạn 2019 - 2022.
d) Năm 2022 so với năm 2019, trị giá nhập khẩu của Bru-nây tăng chm n trị giá xuất khẩu.
4/5 - Mã đề 0701
PHẦN III. T sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho bảng số liệu:
Nhiệt độ không khí trung bình các tháng năm 2022 tại trạm quan trắc Lai Châu
(Đơn vị:
0
C)
Tháng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
Nhiệt độ
15,1
13,7
20,5
21,0
22,0
22,9
25,1
24,2
22,8
20,7
19,5
(Nguồn: Niên giám thống Việt Nam 2022, Nxb Thống kê, 2023)
Căn cứ vào bảng số liệu trên, hãy cho biết nhiệt độ không khí trung bình năm 2022 tại trạm quan trắc Lai
Châu là bao nhiêu
0
C (làm tròn kết quả đến mt chữ số thập phân).
Câu 2. Cho bảng số liệu:
Độ ẩm không khí trung bình các tháng tại trạm quan trắc Huế năm 2023
(Đơn vị:%)
Tháng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Độ m
93
91
87
86
82
79
77
75
87
93
91
94
(Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam, NXB Thống kê 2024)
Căn cứ vào bảng số liệu trên, hãy cho biết chênh lệch giữa tháng có độ ẩm không khí trung bình cao nhất
so với tháng độ ẩm không khí trung bình thấp nhất là bao nhiêu %.
Câu 3. Cho bảng số liệu:
Diện tích sản lượng lương thực có hạt của tỉnh Long An và Đồng Tháp năm 2022
Tnh
Long An
Đồng Tháp
Diện tích lương thực có ht (Nghìn ha)
509,4
486,1
Sản lượng lương thực có ht (Nghìn tn)
2861,1
3234,9
(Nguồn: Niên giám Thng kê Việt Nam 2022, NXB Thống kê, 2023)
Căn cứ o bảng số liệu trên, hãy cho biết năng suất lương thực hạt của tỉnh Long An thấp hơn tỉnh
Đồng Tháp bao nhiêu tạ/ha? (làm tròn kết quả đến một chữ số thập phân).
Câu 4. Năm 2023, t sut sinh thô của c ta là 14,2 , t sut t thô là 5,7 . T l gia tăng dân s t
nhiên của nước ta là bao nhiêu phần trăm? (làm tròn kết quả đến hai chữ số thập phân).
Câu 5. Sản lượng thủy sản của nước ta năm 2020 là 8635,7 nghìn tấn và năm 2023 là 9317,1 nghìn tấn.
Lấy năm 2020 làm gốc 100%. Hãy cho biết tốc độ tăng trưởng sản lượng thủy sản năm 2023 so với năm
2020 là bao nhiêu phần trăm (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).
Câu 6. Năm 2023, tổng trị giá xuất nhập khẩu của nước ta là 681,1 tỉ USD, trong đó giá trị xuất khẩu là
354,7 tỉ USD. Hãy cho biết trị giá nhập khẩu chiếm bao nhiêu phần trăm trong tổng trị giá xuất nhập
khẩu (m tròn kết quả đến một chữ số thập phân).
------ HẾT ------
- Thí sinh không được sử dụng tài liệu;
- Giám thị không giải thích gì thêm.
5/5 - Mã đề 0701
ĐÁP ÁN ĐỀ THI

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025 ĐẮK LẮK MÔN: ĐỊA LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 04 trang)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 0701
PHẦN I.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Dân cư ở nước ta phân bố
A. tương đối đồng đều giữa các khu vực.
B. tập trung ở dải đồng bằng ven biển.
C. chủ yếu ở nông thôn với mật độ cao.
D. khác nhau giữa các khu vực.
Câu 2. Mạng lưới sông ngòi nước ta dày đặc do
A. đồi núi dốc, lớp phủ thực vật bị phá hủy.
B. địa hình nhiều đồi núi, lượng mưa lớn.
C. lượng mưa lớn, có các đồng bằng rộng.
D. có các đồng bằng rộng, đồi núi dốc lớn.
Câu 3. Phát biểu nào sau đây đúng về sự khác biệt của miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ với miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ?
A. Mùa hạ chịu tác động mạnh của gió Tín phong, có đủ ba đai cao.
B. Ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc giảm, tính nhiệt đới tăng dần.
C. Địa hình núi ưu thế, có nhiều cao nguyên và lòng chảo giữa núi.
D. Đồi núi thấp chiếm ưu thế, gió mùa Đông Bắc hoạt động mạnh.
Câu 4. Điều kiện tự nhiên để trồng các loại cây công nghiệp lâu năm ở Bắc Trung Bộ là
A. lãnh thổ kéo dài, hẹp ngang và có đủ đồi, núi, đồng bằng, biển đảo.
B. dải đồng bằng ven biển hẹp ngang, kéo dài, chủ yếu là đất cát pha.
C. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh, có sự phân hoá.
D. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, đồi trước núi, đất feralit khá màu mỡ.
Câu 5. Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh kinh tế nào sau đây?
A. Trồng cây lương thực, rau quả.
B. Phát triển năng lượng điện khí.
C. Khai thác và chế biến khoáng sản.
D. Phát triển chăn nuôi gia cầm.
Câu 6. Vấn đề cần đặc biệt chú ý trong việc phát triển ngư nghiệp của vùng Bắc Trung Bộ là
A. khai thác hợp lí đi đôi bảo vệ nguồn lợi thủy sản.
B. ngừng việc khai thác ven bờ, đầu tư cho đánh bắt xa bờ.
C. giảm việc khai thác để duy trì trữ lượng thủy sản.
D. hạn chế việc nuôi trồng để bảo vệ môi trường ven biển.
Câu 7. Đâu không phải là thế mạnh nổi bật của Đông Nam Bộ?
A. Khai thác dầu khí quy mô lớn.
B. Trồng các loại cây công nghiệp.
C. Xây dựng nhà máy thuỷ điện.
D. Phát triển sản xuất lương thực.
Câu 8. Du lịch biển nước ta phát triển dựa vào điều kiện thuận lợi chủ yếu nào sau đây?
A. Nhiều hoạt động thể thao nước.
B. Gần các tuyến hàng hải quốc tế.
C. Nhiều bãi biển phong cảnh đẹp.
D. Bờ biển có nhiều vũng và vịnh.
Câu 9. Điều kiện tự nhiên thuận lợi nhất cho hoạt động khai thác hải sản ở nước ta là
A. có dòng biển chảy ven bờ.
B. biển nhiệt đới ấm quanh năm.
C. có các ngư trường trọng điểm.
D. có nhiều đảo, quần đảo. 1/5 - Mã đề 0701
Câu 10. Duyên hải Nam Trung Bộ thích hợp để phát triển nhiều loại hình du lịch biển, đảo là do
A. có nhiều vịnh ăn sâu vào đất liền, kín gió, vùng biển rộng, ấm.
B. có các bãi biển đẹp, nhiều vũng vịnh nổi tiếng, các đảo ven bờ.
C. có bờ biển dài với nhiều vũng vịnh nước sâu, nhiều đảo ven bờ.
D. có vùng biển rộng, ấm, với nhiều đảo ven bờ cảnh quan đẹp.
Câu 11. Lao động nước ta
A. tỉ lệ lao động nông nghiệp còn cao
B. hầu hết làm ngành dịch vụ.
C. ở cố định, không di chuyển.
D. phân bố đều khắp các vùng.
Câu 12. Miền núi nước ta công nghiệp phát triển hạn chế chủ yếu do khó khăn về A. giao thông.
B. thị trường. C. lao động. D. tài nguyên.
Câu 13. Vị trí nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến nên nước ta có
A. lượng mưa lớn.
B. nền nhiệt độ cao.
C. khí hậu mát mẻ.
D. nhiều sông lớn.
Câu 14. Để ứng phó với biến đổi khí hậu trong sản xuất nông nghiệp, Đồng bằng sông Cửu Long cần
A. chuyển đổi cơ cấu sản xuất, bố trí mùa vụ hợp lí.
B. phát triển trang trại, đẩy mạnh sản xuất hàng hoá.
C. phát triển công tác thuỷ lợi, chú trọng cải tạo đất.
D. tích cực thâm canh, chủ động sống chung với lũ.
Câu 15. Cho biểu đồ:
Tốc độ tăng trưởng sản lượng khai thác một số loại khoáng sản nước ta, giai đoạn 2015 – 2022
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2023, https://www.gso.gov.vn)
Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên?
A. Tốc độ tăng trưởng của quặng đồng và than sạch đều giảm.
B. Tốc độ tăng trưởng sản lượng than sạch và quặng sắt đều giảm.
C. Tốc độ tăng trưởng sản lượng than sạch và quặng sắt đều tăng.
D. Tốc độ tăng trưởng của quặng đồng và than sạch đều tăng.
Câu 16. Loại hình vận tải có khối lượng luân chuyển hàng hóa lớn nhất ở nước ta hiện nay là
A. đường sông.
B. đường sắt.
C. đường biển. D. đường bộ
Câu 17. Phát biểu nào sau đây không đúng với ngành nội thương ở nước ta hiện nay?
A. Trị giá xuất khẩu và nhập khẩu ngày càng tăng lên.
B. Thu hút sự tham gia của nhiều thành phần kinh tế.
C. Ngày càng phát triển, hàng hóa phong phú và đa dạng.
D. Đáp ứng nhu cầu sản xuất và tiêu dùng của dân cư.
Câu 18. Hệ thống vườn quốc gia ở nước ta được xây dựng để
A. bảo tồn đa dạng sinh học.
B. mở nhiều cảng biển.
C. khai thác các gỗ quý.
D. bắt giữ các thú rừng. 2/5 - Mã đề 0701
PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho thông tin sau:
Nông nghiệp vùng Đồng bằng sông Cửu Long được phát triển theo hướng sinh thái bền vững với
các sản phẩm trọng tâm là thủy sản, lúa gạo và trái cây; phát triển nông nghiệp ứng dụng công nghệ
cao, nông nghiệp xanh và hữu cơ.

a) Vùng đang chuyển tư duy từ sản xuất nông nghiệp sang phát triển kinh tế nông nghiệp gắn với nhu cầu thị trường.
b) Đồng bằng sông Cửu Long có nhiều lợi thế về tự nhiên để phát triển nông nghiệp và thủy sản.
c) Việc ứng dụng công nghệ cao góp phần chủ yếu trong việc nâng cao sản lượng nông sản, đáp ứng
nhu cầu của thị trường trong nước.
d) Việc phát triển nông nghiệp xanh đòi hỏi một lượng lớn phân bón hóa học, từ đó thúc đẩy ngành
công nghiệp sản xuất hóa chất-phân bón của vùng phát triển mạnh.
Câu 2. Cho thông tin sau:
Dịch vụ là ngành kinh tế quan trọng, phục vụ nhu cầu của sản xuất và con người. dưới tác động của
đường lối Đổi mới cùng những thành tựu nổi bật của cuộc Cách mạng 4.0, ngành dịch vụ nước ta phát triển
mạnh mẽ, hội nhập ngày càng sâu rộng với khu vực và quốc tế.
a) Dịch vụ đẩy nhanh đổi mới sáng tạo, hộ trợ các mô hình kinh tế số, kinh tế chia sẻ.
b) Dịch vụ góp phần bảo vệ môi trường, xây dựng và phát triển nền kinh tế bền vững.
c) Dịch vụ nâng cao trình độ sản xuất trong nước, tăng cường hội nhập với thế giới.
d) Dịch vụ tạo ra sự phân hóa rõ rệt về trình độ phát triển kinh tế giữa các địa phương.
Câu 3. Cho thông tin sau:
Nước ta có nền nhiệt cao, nhiệt độ trung bình năm trên 200C (trừ những vùng núi cao), trong đó miền
Nam thường có nhiệt độ trung bình cao hơn miền Bắc. Hằng năm, nước ta nhận được nhận được lượng bức
xạ Mặt Trời lớn; tổng số giờ nắng dao động tùy nơi, trung bình từ 1300 đến 3000 giờ/năm.
a) Nền nhiệt cao là do nước ta nằm trong vùng nội chí tuyến, có góc nhập xạ lớn.
b) Nước ta nhận được nhận được lượng bức xạ Mặt Trời lớn do phần lớn lãnh thổ nằm gần Xích đạo.
c) Khí hậu mang tính chất nhiệt đới, nền nhiệt cao.
d) Nhiệt độ trung bình năm của miền Bắc cao hơn miền Nam.
Câu 4. Cho biểu đồ:
Biểu đồ trị giá xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Bru - nây giai đoạn 2019 – 2022
(Nguồn: Niên giám thống kê ASEAN năm 2023, https://www.aseanstats.org)
a) Năm 2022, Bru-nây có cán cân thương mại nhập siêu với trị giá cao nhất.
b) Từ năm 2019 đến năm 2022, Bru-nây có cán cân thương mại luôn xuất siêu.
c) Trị giá xuất khẩu và trị giá nhập khẩu của Bru-nây có biến động trong giai đoạn 2019 - 2022.
d) Năm 2022 so với năm 2019, trị giá nhập khẩu của Bru-nây tăng chậm hơn trị giá xuất khẩu. 3/5 - Mã đề 0701
PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho bảng số liệu:
Nhiệt độ không khí trung bình các tháng năm 2022 tại trạm quan trắc Lai Châu
(Đơn vị: 0C) Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Nhiệt độ 15,1 13,7 20,5 21,0 22,0 22,9 25,1 24,2 22,8 20,7 19,5 13,9
(Nguồn: Niên giám thống Việt Nam 2022, Nxb Thống kê, 2023)
Căn cứ vào bảng số liệu trên, hãy cho biết nhiệt độ không khí trung bình năm 2022 tại trạm quan trắc Lai
Châu là bao nhiêu 0C (làm tròn kết quả đến một chữ số thập phân).
Câu 2. Cho bảng số liệu:
Độ ẩm không khí trung bình các tháng tại trạm quan trắc Huế năm 2023 (Đơn vị:%) Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Độ ẩm 93 91 87 86 82 79 77 75 87 93 91 94
(Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam, NXB Thống kê 2024)
Căn cứ vào bảng số liệu trên, hãy cho biết chênh lệch giữa tháng có độ ẩm không khí trung bình cao nhất
so với tháng có độ ẩm không khí trung bình thấp nhất là bao nhiêu %.
Câu 3. Cho bảng số liệu:
Diện tích và sản lượng lương thực có hạt của tỉnh Long An và Đồng Tháp năm 2022 Tỉnh Long An Đồng Tháp
Diện tích lương thực có hạt (Nghìn ha) 509,4 486,1
Sản lượng lương thực có hạt (Nghìn tấn) 2861,1 3234,9
(Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam 2022, NXB Thống kê, 2023)
Căn cứ vào bảng số liệu trên, hãy cho biết năng suất lương thực có hạt của tỉnh Long An thấp hơn tỉnh
Đồng Tháp bao nhiêu tạ/ha? (làm tròn kết quả đến một chữ số thập phân).
Câu 4. Năm 2023, tỉ suất sinh thô của nước ta là 14,2 ‰, tỉ suất tử thô là 5,7 ‰. Tỉ lệ gia tăng dân số tự
nhiên của nước ta là bao nhiêu phần trăm? (làm tròn kết quả đến hai chữ số thập phân).
Câu 5. Sản lượng thủy sản của nước ta năm 2020 là 8635,7 nghìn tấn và năm 2023 là 9317,1 nghìn tấn.
Lấy năm 2020 làm gốc 100%. Hãy cho biết
tốc độ tăng trưởng sản lượng thủy sản năm 2023 so với năm
2020 là bao nhiêu phần trăm (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).

Câu 6. Năm 2023, tổng trị giá xuất nhập khẩu của nước ta là 681,1 tỉ USD, trong đó giá trị xuất khẩu là
354,7 tỉ USD. Hãy cho biết trị giá nhập khẩu chiếm bao nhiêu phần trăm trong tổng trị giá xuất nhập
khẩu (làm tròn kết quả đến một chữ số thập phân).

------ HẾT ------
- Thí sinh không được sử dụng tài liệu;
- Giám thị không giải thích gì thêm. 4/5 - Mã đề 0701 ĐÁP ÁN ĐỀ THI 5/5 - Mã đề 0701