1
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUNG NINH
K THI TH TT NGHIỆP THPT NĂM 2025
Môn thi: ĐỊA LÍ
ĐỀ GC
thi có 04 trang)
Thi gian làm bài: 50 phút, không k thời gian phát đề
ĐỀ GC
H và tên thí sinh:……………………………………………
S báo danh:………………………………………………….
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu
18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ lựa chọn một phương án.
Câu 1. Tỉnh nào sau đây của nước ta tiếp giáp vnh Bc B?
A. Cà Mau. B. Bình Thun. C. Qung Ninh. D. Khánh Hoà.
Câu 2. Mùa mưa ở đồng bng nước ta thường xy ra
A. rét hi. B. ngp lt. C. sương muối. D. lũ quét.
Câu 3. Đất feralit chiếm din tích ln nước ta ch yếu do
A. nhit m ln, quá trình xâm thc mnh đồi núi.
B. phn lớn là đi núi thp, khí hu phân mùa rõ rt.
C. tng phong hóa y, khí hu nhit đới gióa.
D. đa nh đa dạng, k hậu phân hóa mưa khô rõ rt.
Câu 4. Phn lãnh th phía Nam nước ta nóng quanh năm chủ yếu do tác đng ca
A. gió hướng tây nam, Tín phong bán cu Bc, v trí nm gần xích đạo.
B. thi gian mt trời lên thiên đỉnh, gió Đông Bắc, di hi t nhiệt đới.
C. gió Đông Bắc t cao áp Xi-bia, v trí xa chí tuyến, áp thp nhiệt đới.
D. hot động ca frông, gió Tây Nam, v trí ni chí tuyến bán cu Bc.
Câu 5. cấu dân s theo gii tính của nước ta hin nay không có đặc điểm nào sau đây?
A. T l nam khá cân bng so vi t l n.
B. T l nam lớn hơn nhiu so vi t l n.
C. Mt cân bng gii tính la tuổi sơ sinh.
D. T s gii tính khác nhau gia các nhóm tui.
Câu 6. Tình hình s dụng lao động theo ngành kinh tế nước ta hiện nay có đặc điểm là
A. tăng tỉ trng khu vc nông, lâm và thy sn.
B. gim t trng khu vcng nghip và xây dng.
C. t trng khu vc công nghip và xây dng nh nht.
D. t trng lao động trong khu vc dch v ln nht.
Câu 7. Cây công nghiệp hàng năm nước ta hin nay
A. cơ cu y trồng ca đa dạng.
B. ch phân b trên các cao nguyên.
C. phn ln có ngun gc cn nhit.
D. được trồng theo hướng tp trung.
Câu 8. Trong cơ cu sản lượng điện nước ta hin nay, chiếm t trng cao nht là
2
A. thủy điện.
B. điện mt tri.
C. nhiệt điện.
D. điện gió.
Câu 9. Giao thông vn tải đường biển nước ta hin nay
A. có khi lưng vn chuyn ng a nh nht.
B. không gây ô nhiễm môi trưng bin và đạiơng.
C. chưa có tuyến kết ni vi khu vc quc tế.
D. các tuyến nội đa ch yếu hưng bc nam.
Câu 10. Ngành nội thương của nước ta hin nay
A. to ra nhiu sn phm phc v xut khu.
B. m rộng phương thc bn bán hin đi.
C. phát triển đồng đều gia các địa phương.
D. trung tâm thương mại ch yếu min núi.
Câu 11. Ngành bưu chính nước ta hin nay phát trin theo hướng
A. ch tp trung các thành ph ln.
B. hiện đại hóa cơ s h tng thông tin.
C. s dụng lao động chưa qua đào tạo.
D. đẩy mnh các dch v truyn thng.
Câu 12. Phát biểu nào sau đây không đúng về vùng Trung du và min núi Bc B?
A. Vùng dẫn đầu c nước v đàn trâu.
B. Tr năng thủy điện ln nht c nước.
C. Tài nguyên khoáng sn phong phú.
D. Phát trin nhiu ngành kinh tế bin.
Câu 13. Khoáng sn tp trung ch yếu Tây Nguyên
A. a-pa-tit. B. than đá. C. st. D. bô-xít.
Câu 14. Điu kin t nhiên thun lợi để phát trin ngành nuôi trng thy sn Bc Trung
B
A. có nhiều ngư trường trọng điểm. B. dc ven bin có nhiu đầm phá.
C. vùng bin m, thm lục địa nông. D. tàu thuyn, ngư cụ trang b hin đi.
Câu 15. Loại đất nào sau đây chiếm din tích ln nht Đồng bng sông Cu Long?
A. Đất phù sa sông. B. Đt phèn. C. Đt mn. D. Đt xám phù sa c.
Câu 16. Ngành giao thông vn tải vùng Đồng bng sông Hng phát trin khá toàn din ch
yếu do
A. kinh tế phát trin, mc sng cao, nhu cu th trường, thu hút đầu tư.
B. vốn đầu tư, khoa học kĩ thuật t nước ngoài, trình độ lao động cao.
C. chính sách nhà nước, hi nhp quc tế, áp dng khoa học thuật.
D. v trí đa lí thun li, sn xut phát trin, dân s đông, trình độ cao.
Câu 17. Khó khăn về t nhiên Đông Nam Bộ
A. nn cát bay, cát chy ln chiếm đồng rung.
3
B. có mùa khô kéo dài, thiếu nước cho sn xut.
C. thưng xuyên chu ảnh ng của o, lũ quét.
D. địa hình phân bậc, phân hóa mưa khô sâu sắc.
Câu 18. Cho biểu đồ:
Cơ cấu trang trại phân theo lĩnh vực hoạt động ớc ta giai đoạn 2011 2022
(Ngun: Niên giám thng kê Vit Nam năm 2022, NXB Thống kê 2023)
Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên?
A. T trọng chăn nuôi tăng, nuôi trồng thy sn gim.
B. T trng trng trt luôn cao nht, thy sn thp nht.
C. T trng nuôi trng thy sn gim nhiều hơn trồng trt.
D. T trng nuôi trng thy sản tăng, chăn nuôi giảm.
PHN II. Câu trc nghim đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a),
b), c), d) mi câu, thí sinh chọn đúng (Đ) hoặc sai (S).
Câu 1. Cho thông tin sau:
Địa hình kphc tp, gm các dãy núi, cao nguyên badan xếp tầng, đồng bng
châu th rng ln đồng bng nh hp ven bin. Khí hu cận xích đạo gió mùa, phân hóa
đa dạng, mùa khô kéo dài gay gt. Cảnh quan thiên nhiên điển hình đới rng cn
xích đạo gió mùa.
a) Ni dung trên th hiện đặc điểm t nhiên ca min Nam Trung B và Nam B.
b) Thành phn loài sinh vt chiếm ưu thế xích đo và cn nhit, vùng ven bin ca
sông phát trin rng ngp mn và rng tràm.
c) Địa hình ca miền đa dạng ch yếu do tác động tng hp ca ni lc các quá trình
ngoi lc.
d) Khí hu và cnh quan thiên nhiên ca min có s phân hóa theo quy luật phi địa đới.
Câu 2. Đọc thông tin sau:
Nội thương nước ta phát trin nhanh, th hin tr giá khối lượng hàng hóa, dch
v trao đổi trên th trưng ngày càng ln. D báo trong thi gian ti, mức tăng sẽ nhanh hơn
do th trường trong nước ln và sức mua tăng lên. Hệ thng bán buôn, bán l phát trin rng
4
khp vi nhiu hình thc cùng vi s phát trin nhanh của thương mại điện t. Các trung
m thương mại có vốn đầu tư nước ngoài xut hin ti mt s đô thị.
a) S tăng trưởng ca hoạt động nội thương th hin ch yếu tng mc bán l hàng hóa
doanh thu dch v tiêu dùng.
b) Hin nay, ngành nội thương của nước ta s tham gia ch yếu ca khu vc vốn đầu
tư nước ngoài.
c) Phát triển thương mại trong nước góp phần đẩy nhanh tốc độ tăng trưởng và chuyn dch
cơ cấu kinh tế.
d) Dân s đông, chất lượng lao động đang đưc nâng lên nhân t quyết định đến tốc độ
tăng trưởng và s đa dạng các loi hình ca ngành nội thương nước ta.
Câu 3. Cho thông tin sau:
Ngành nuôi trng thy sn Đồng bng sông Cu Long phát trin mạnh. Năm 2022
vùng sản lượng giá tr nuôi trng chiếm gn 70% c nước. Trong s đó, hai đối
ng ch lc là cá tra và tôm. Đồng bng sông Cu Long nhiu tiềm năng, lợi thế v
nuôi trng thy sn, nhất nuôi tra, nhưng chưa được khai thác hết, trong quá trình phát
trin ngành hàng tra phải đối mt với không ít khó khăn về chất lượng con ging, ngun
ging cá tra chất lượng cao…
a) Đồng bng sông Cửu Long đứng đầu c nước v sản lượng và giá tr nuôi trng thy sn.
b) Đồng bằng sông Cửu Long phát triển mạnh ngành nuôi trng thy sn do khí hu cn
xích đạo.
c) Hiện nay Đồng bng sông Cửu Long đã ng dng khoa hc công ngh tiên tiến vào nuôi
trng thy sản giúp gia tăng giá trị sn phm và bo v môi trường.
d) Nguyên nhân ch yếu làm cho hoạt đng nuôi trng thy sản nước ngt Đồng bng
sông Cu Long gp nhiều khó khăn địa nh thp, ba mt giáp bin, mực nước bin h
thp vào mùa khô.
Câu 4. Cho biểu đồ:
5
Tng dân s t l dân thành th ca mt s quc gia Đông Nam Á năm 2023
(Ngun: https://data.worldbank.org)
a) T l dân thành th ca In-đô-nê-xi-a cao nht, Cam-pu-chia thp nht.
b) Quy mô dân s ca Phi-lip-pin cao gp 5,5 ln Cam-pu-chia.
c) T l dân thành th ca Phi-lip-pin ít hơn In-đô-nê-xi-a 11%.
d) Dân s thành th ca In-đô-nê-xi-a cao nht, Cam-pu-chia thp nht.
PHN III. Thí sinh tr li t câu 1 ti câu 6.
Câu 1. Cho bng s liu:
ợng mưa các tháng năm 2022 ti Vinh
(Đơn vị: mm)
Tháng
1
3
4
5
7
8
9
10
11
12
ng
mưa
27,4
68,8
110,8
280,7
255,6
166,3
1166,7
352,0
718,6
47,2
(Ngun: Niên giám thng kê Việt Nam năm 2022, NXB Thống kê 2023)
Căn cứ vào bng s liu trên, hãy cho biết tháng lượng mưa nhiu nht và tháng
lượng mưa ít nhất chênh lch bao nhiêu ln? (làm tròn kết qu đến mt ch s thp
phân).
→ Đáp án: 42,6
Câu 2. Năm 2022, dân số nước ta 99467,93 nghìn người, dân s nam 49586,95 nghìn
người. Hãy cho biết t s gii tính của nước ta năm 2022 bao nhiêu nam/100 nữ? (làm
tròn kết qu đến mt ch s thp phân).
→ Đáp án: 99,4
Câu 3. Cho bng s liu:
Din tích và sn lượng lương thực có ht của Long An và Đồng Tháp năm 2022
Tnh
Long An
Đồng Tháp
Diện tích lương thực có ht (nghìn ha)
509,4
486,1
Sản lượng lương thực có ht (nghìn tn)
2861,1
3234,9
(Ngun: Niên giám thng kê Việt Nam năm 2022, NXB Thống kê 2023)
Theo bng s liu, cho biết năng suất lương thực ht ca tnh Đồng Tháp cao hơn
năng suất lương thực ht ca tnh Long An bao nhiêu t/ha? (làm tròn kết qu đến hàng
đơn vị)
Đáp án: 10
Câu 4. Năm 2022, số lượng trâu của nước ta 2231,1 nghìn con, số lượng trâu của vùng
Trung du miền núi Bắc Bộ 1237,9 nghìn con. Hãy cho biết số lượng trâu của vùng
Trung du miền núi Bắc Bộ chiếm bao nhiêu phần trăm số lượng trâu của cả nước (làm
6
tròn kết qu đến mt ch s thp phân).
Đáp án: 55,5
Câu 5. Năm 2022, sản lượng điện phát ra của nước ta 258,79 t kWh, s dân 99467,93
nghìn người. Hãy cho biết sản lượng điện bình quân đầu người của nước ta bao nhiêu
kWh/người? (làm tròn kết qu đến hàng đơn vị).
→ Đáp án: 2602
Câu 6. Cho bng s liu:
Lưu lượng dòng chy tháng trung bình nhiều năm tại trm Lai Châu (sông Đà)
(Đơn vị: m
3
/s)
Tháng
1
3
4
5
7
8
9
10
11
12
Lưu lượng
380
240
242
449
2900
2900
1870
1260
857
538
(Nguồn: Địa lí t nhiên Việt Nam, NXB Đại hc Sư phạm Hà Ni, 2024)
Căn cứ vào bng s liu trên, hãy cho biết lưu lượng dòng chảy trung bình năm tại
trm Lai Châu là bao nhiêu m
3
/s. (làm tròn kết qu đến hàng đơn vị)
→ Đáp án: 1113
----- HT -----

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025 QUẢNG NINH Môn thi: ĐỊA LÍ ĐỀ GỐC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi có 04 trang) ĐỀ GỐC
Họ và tên thí sinh:……………………………………………
Số báo danh:………………………………………………….
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu
18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ lựa chọn một phương án.
Câu 1.
Tỉnh nào sau đây của nước ta tiếp giáp vịnh Bắc Bộ? A. Cà Mau. B. Bình Thuận.
C. Quảng Ninh. D. Khánh Hoà.
Câu 2. Mùa mưa ở đồng bằng nước ta thường xảy ra A. rét hại. B. ngập lụt. C. sương muối. D. lũ quét.
Câu 3. Đất feralit chiếm diện tích lớn ở nước ta chủ yếu do
A. nhiệt ẩm lớn, quá trình xâm thực mạnh ở đồi núi.
B. phần lớn là đồi núi thấp, khí hậu phân mùa rõ rệt.
C. tầng phong hóa dày, khí hậu nhiệt đới gió mùa.
D. địa hình đa dạng, khí hậu phân hóa mưa khô rõ rệt.
Câu 4. Phần lãnh thổ phía Nam nước ta nóng quanh năm chủ yếu do tác động của
A. gió hướng tây nam, Tín phong bán cầu Bắc, vị trí nằm gần xích đạo.
B. thời gian mặt trời lên thiên đỉnh, gió Đông Bắc, dải hội tụ nhiệt đới.
C. gió Đông Bắc từ cao áp Xi-bia, vị trí xa chí tuyến, áp thấp nhiệt đới.
D. hoạt động của frông, gió Tây Nam, vị trí nội chí tuyến bán cầu Bắc.
Câu 5. Cơ cấu dân số theo giới tính của nước ta hiện nay không có đặc điểm nào sau đây?
A. Tỉ lệ nam khá cân bằng so với tỉ lệ nữ.
B. Tỉ lệ nam lớn hơn nhiều so với tỉ lệ nữ.
C. Mất cân bằng giới tính ở lứa tuổi sơ sinh.
D. Tỉ số giới tính khác nhau giữa các nhóm tuổi.
Câu 6. Tình hình sử dụng lao động theo ngành kinh tế nước ta hiện nay có đặc điểm là
A. tăng tỉ trọng ở khu vực nông, lâm và thủy sản.
B. giảm tỉ trọng ở khu vực công nghiệp và xây dựng.
C. tỉ trọng khu vực công nghiệp và xây dựng nhỏ nhất.
D. tỉ trọng lao động trong khu vực dịch vụ lớn nhất.
Câu 7. Cây công nghiệp hàng năm ở nước ta hiện nay
A. có cơ cấu cây trồng chưa đa dạng.
B. chỉ phân bố trên các cao nguyên.
C. phần lớn có nguồn gốc cận nhiệt.
D. được trồng theo hướng tập trung.
Câu 8. Trong cơ cấu sản lượng điện nước ta hiện nay, chiếm tỉ trọng cao nhất là 1 A. thủy điện. B. điện mặt trời. C. nhiệt điện. D. điện gió.
Câu 9. Giao thông vận tải đường biển nước ta hiện nay
A. có khối lượng vận chuyển hàng hóa nhỏ nhất.
B. không gây ô nhiễm môi trường biển và đại dương.
C. chưa có tuyến kết nối với khu vực và quốc tế.
D. có các tuyến nội địa chủ yếu hướng bắc – nam.
Câu 10. Ngành nội thương của nước ta hiện nay
A. tạo ra nhiều sản phẩm phục vụ xuất khẩu.
B. mở rộng phương thức buôn bán hiện đại.
C. phát triển đồng đều giữa các địa phương.
D. trung tâm thương mại chủ yếu ở miền núi.
Câu 11. Ngành bưu chính nước ta hiện nay phát triển theo hướng
A. chỉ tập trung ở các thành phố lớn.
B. hiện đại hóa cơ sở hạ tầng thông tin.
C. sử dụng lao động chưa qua đào tạo.
D. đẩy mạnh các dịch vụ truyền thống.
Câu 12. Phát biểu nào sau đây không đúng về vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Vùng dẫn đầu cả nước về đàn trâu.
B. Trữ năng thủy điện lớn nhất cả nước.
C. Tài nguyên khoáng sản phong phú.
D. Phát triển nhiều ngành kinh tế biển.
Câu 13. Khoáng sản tập trung chủ yếu ở Tây Nguyên là A. a-pa-tit. B. than đá. C. sắt. D. bô-xít.
Câu 14. Điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển ngành nuôi trồng thủy sản ở Bắc Trung Bộ là
A. có nhiều ngư trường trọng điểm.
B. dọc ven biển có nhiều đầm phá.
C. vùng biển ấm, thềm lục địa nông.
D. tàu thuyền, ngư cụ trang bị hiện đại.
Câu 15. Loại đất nào sau đây chiếm diện tích lớn nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long? A. Đất phù sa sông. B. Đất phèn. C. Đất mặn. D. Đất xám phù sa cổ.
Câu 16. Ngành giao thông vận tải vùng Đồng bằng sông Hồng phát triển khá toàn diện chủ yếu do
A. kinh tế phát triển, mức sống cao, nhu cầu thị trường, thu hút đầu tư.
B. vốn đầu tư, khoa học kĩ thuật từ nước ngoài, trình độ lao động cao.
C. chính sách nhà nước, hội nhập quốc tế, áp dụng khoa học kĩ thuật.
D. vị trí địa lí thuận lợi, sản xuất phát triển, dân số đông, trình độ cao.
Câu 17. Khó khăn về tự nhiên ở Đông Nam Bộ là
A. nạn cát bay, cát chảy lấn chiếm đồng ruộng. 2
B. có mùa khô kéo dài, thiếu nước cho sản xuất.
C. thường xuyên chịu ảnh hưởng của bão, lũ quét.
D. địa hình phân bậc, phân hóa mưa khô sâu sắc.
Câu 18. Cho biểu đồ:
Cơ cấu trang trại phân theo lĩnh vực hoạt động ở nước ta giai đoạn 2011 – 2022
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2022, NXB Thống kê 2023)
Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên?
A. Tỉ trọng chăn nuôi tăng, nuôi trồng thủy sản giảm.
B. Tỉ trọng trồng trọt luôn cao nhất, thủy sản thấp nhất.
C. Tỉ trọng nuôi trồng thủy sản giảm nhiều hơn trồng trọt.
D. Tỉ trọng nuôi trồng thủy sản tăng, chăn nuôi giảm.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a),
b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng (Đ) hoặc sai (S).
Câu 1. Cho thông tin sau:
Địa hình khá phức tạp, gồm các dãy núi, cao nguyên badan xếp tầng, đồng bằng
châu thổ rộng lớn và đồng bằng nhỏ hẹp ven biển. Khí hậu cận xích đạo gió mùa, phân hóa
đa dạng, có mùa khô kéo dài và gay gắt. Cảnh quan thiên nhiên điển hình là đới rừng cận xích đạo gió mùa.
a) Nội dung trên thể hiện đặc điểm tự nhiên của miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ.
b) Thành phần loài sinh vật chiếm ưu thế là xích đạo và cận nhiệt, vùng ven biển và cửa
sông phát triển rừng ngập mặn và rừng tràm.
c) Địa hình của miền đa dạng chủ yếu do tác động tổng hợp của nội lực và các quá trình ngoại lực.
d) Khí hậu và cảnh quan thiên nhiên của miền có sự phân hóa theo quy luật phi địa đới.
Câu 2. Đọc thông tin sau:
Nội thương nước ta phát triển nhanh, thể hiện ở trị giá và khối lượng hàng hóa, dịch
vụ trao đổi trên thị trường ngày càng lớn. Dự báo trong thời gian tới, mức tăng sẽ nhanh hơn
do thị trường trong nước lớn và sức mua tăng lên. Hệ thống bán buôn, bán lẻ phát triển rộng 3
khắp với nhiều hình thức cùng với sự phát triển nhanh của thương mại điện tử. Các trung
tâm thương mại có vốn đầu tư nước ngoài xuất hiện tại một số đô thị.
a) Sự tăng trưởng của hoạt động nội thương thể hiện chủ yếu ở tổng mức bán lẻ hàng hóa và
doanh thu dịch vụ tiêu dùng.
b) Hiện nay, ngành nội thương của nước ta có sự tham gia chủ yếu của khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.
c) Phát triển thương mại trong nước góp phần đẩy nhanh tốc độ tăng trưởng và chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
d) Dân số đông, chất lượng lao động đang được nâng lên là nhân tố quyết định đến tốc độ
tăng trưởng và sự đa dạng các loại hình của ngành nội thương nước ta.
Câu 3. Cho thông tin sau:
Ngành nuôi trồng thủy sản ở Đồng bằng sông Cửu Long phát triển mạnh. Năm 2022
vùng có sản lượng và giá trị nuôi trồng chiếm gần 70% cả nước. Trong số đó, có hai đối
tượng chủ lực là cá tra và tôm. Đồng bằng sông Cửu Long có nhiều tiềm năng, lợi thế về
nuôi trồng thủy sản, nhất là nuôi cá tra, nhưng chưa được khai thác hết, trong quá trình phát
triển ngành hàng cá tra phải đối mặt với không ít khó khăn về chất lượng con giống, nguồn
giống cá tra chất lượng cao…
a) Đồng bằng sông Cửu Long đứng đầu cả nước về sản lượng và giá trị nuôi trồng thủy sản.
b) Đồng bằng sông Cửu Long phát triển mạnh ngành nuôi trồng thủy sản do có khí hậu cận xích đạo.
c) Hiện nay Đồng bằng sông Cửu Long đã ứng dụng khoa học công nghệ tiên tiến vào nuôi
trồng thủy sản giúp gia tăng giá trị sản phẩm và bảo vệ môi trường.
d) Nguyên nhân chủ yếu làm cho hoạt động nuôi trồng thủy sản nước ngọt ở Đồng bằng
sông Cửu Long gặp nhiều khó khăn là địa hình thấp, ba mặt giáp biển, mực nước biển hạ thấp vào mùa khô.
Câu 4. Cho biểu đồ: 4
Tổng dân số và tỉ lệ dân thành thị của một số quốc gia Đông Nam Á năm 2023
(Nguồn: https://data.worldbank.org)
a) Tỉ lệ dân thành thị của In-đô-nê-xi-a cao nhất, Cam-pu-chia thấp nhất.
b) Quy mô dân số của Phi-lip-pin cao gấp 5,5 lần Cam-pu-chia.
c) Tỉ lệ dân thành thị của Phi-lip-pin ít hơn In-đô-nê-xi-a 11%.
d) Dân số thành thị của In-đô-nê-xi-a cao nhất, Cam-pu-chia thấp nhất.
PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 tới câu 6.
Câu 1. Cho bảng số liệu:
Lượng mưa các tháng năm 2022 tại Vinh (Đơn vị: mm) Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Lượng
27,4 77,2 68,8 110,8 280,7 63,8 255,6 166,3 1166,7 352,0 718,6 47,2 mưa
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2022, NXB Thống kê 2023)
Căn cứ vào bảng số liệu trên, hãy cho biết tháng có lượng mưa nhiều nhất và tháng
có lượng mưa ít nhất chênh lệch bao nhiêu lần? (làm tròn kết quả đến một chữ số thập phân). → Đáp án: 42,6
Câu 2. Năm 2022, dân số nước ta là 99467,93 nghìn người, dân số nam là 49586,95 nghìn
người. Hãy cho biết tỉ số giới tính của nước ta năm 2022 là bao nhiêu nam/100 nữ? (làm
tròn kết quả đến một chữ số thập phân). → Đáp án: 99,4
Câu 3. Cho bảng số liệu:
Diện tích và sản lượng lương thực có hạt của Long An và Đồng Tháp năm 2022 Tỉnh Long An Đồng Tháp
Diện tích lương thực có hạt (nghìn ha) 509,4 486,1
Sản lượng lương thực có hạt (nghìn tấn) 2861,1 3234,9
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2022, NXB Thống kê 2023)
Theo bảng số liệu, cho biết năng suất lương thực có hạt của tỉnh Đồng Tháp cao hơn
năng suất lương thực có hạt của tỉnh Long An bao nhiêu tạ/ha? (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị) → Đáp án: 10
Câu 4. Năm 2022, số lượng trâu của nước ta là 2231,1 nghìn con, số lượng trâu của vùng
Trung du và miền núi Bắc Bộ là 1237,9 nghìn con. Hãy cho biết số lượng trâu của vùng
Trung du và miền núi Bắc Bộ chiếm bao nhiêu phần trăm số lượng trâu của cả nước (làm 5
tròn kết quả đến một chữ số thập phân). → Đáp án: 55,5
Câu 5. Năm 2022, sản lượng điện phát ra của nước ta là 258,79 tỉ kWh, số dân là 99467,93
nghìn người. Hãy cho biết sản lượng điện bình quân đầu người của nước ta là bao nhiêu
kWh/người? (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị). → Đáp án: 2602
Câu 6. Cho bảng số liệu:
Lưu lượng dòng chảy tháng trung bình nhiều năm tại trạm Lai Châu (sông Đà) (Đơn vị: m3/s) Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Lưu lượng 380 301 240 242 449 1420 2900 2900 1870 1260 857 538
(Nguồn: Địa lí tự nhiên Việt Nam, NXB Đại học Sư phạm Hà Nội, 2024)
Căn cứ vào bảng số liệu trên, hãy cho biết lưu lượng dòng chảy trung bình năm tại
trạm Lai Châu là bao nhiêu m3/s. (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị) → Đáp án: 1113 ----- HẾT ----- 6