Mã đề 718 Trang 1/4
thi có 04 trang)
THI TH TT NGHIP THPT NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN: ĐỊA LÍ
Thi gian làm bài: 50 phút
(không k thời gian phát đề)
H và tên: ............................................................................
S báo danh: .......
Mã đề 718
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 18. Mi câu hi
thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Ý nghĩa của chuyn dịch cơ cấu kinh tế nước ta là
A. gim mi liên kết gia các ngành, các địa phương.
B. đẩy mnh hi nhp t chức thương mại Thế gii.
C. góp phần tăng cường cơ sở vt cht ca nn kinh tế.
D. thúc đẩy tăng trưởng kinh tế, phát trin bn vng.
Câu 2. Bin pháp ch yếu để bo v và phát trin rng phòng h nước ta là
A. áp dng các bin pháp canh tác hợp lí trên đất dc.
B. đảm bo duy trì phát trin din tích và chất lượng rng.
C. bo v cảnh quan, đa dạng sinh học các vườn quc gia.
D. bo v rng, trng rừng trên đất trống, đồi núi trc.
Câu 3. Dân s nước ta
A. qui mô ln và gim. B. phân b đồng đều.
C. t l gia tăng cao. D. đông và nhiều dân tc.
Câu 4. Gió mùa đông thổi vào nước ta theo hướng
A. đông nam. B. tây nam. C. tây bc. D. đông bắc.
Câu 5. V trí địa lí nước ta nm
A. khu vc gió mùa châu Á. B. trong vùng khí hu ôn đới.
C. b tây của Đại Tây Dương. D. phía bc lục địa Á- Âu.
Câu 6. Khó khăn lớn nht trong vic khai thác thy sn nước ta hin nay là
A. tài nguyên sinh vt gim mnh, b bin nhiu vùng b st l.
B. vùng bin nhiều nơi ô nhiễm, công nghip chế biến hn chế.
C. ngun li sinh vt gim, công ngh khai thác chậm đổi mi.
D. hoạt động mnh của các cơn bão, các đợt gió mùa Đông Bắc.
Câu 7. Đặc điểm đô thị hóa nước ta hin nay là
A. s dân đô thị lớn hơn nông thôn. B. đô thị hoá gn vi công nghip hoá.
C. các đô thị ch có chức năng hành chính. D. trình độ đô thị hoá các vùng ging nhau.
Câu 8. Thiên nhiên nước ta có sự phân hoá bắc - nam do tác động chủ yếu của các yếu tố
A. địa hình đồi núi, gió Tây, v trí ni chí tuyến.
B. gió mùa Tây Nam, xa xích đạo, địa hình núi.
C. giáp biển, địa hình có núi cao, gió Tín phong.
D. hình dng lãnh thổ, gió mùa, địa hình núi.
Câu 9. Loại đất đặc trưng của khí hu nhiệt đới m gió mùa nước ta là
A. đất xám bc màu. B. đất feralit. C. đất mn. D. đất mùn thô.
Câu 10. Vùng nào có s ng trang tri nhiu nhất trong các vùng sau đây?
A. Trung du và min núi Bc B. B. Đồng bng Sông Cu Long.
C. Đông Nam Bộ. D. Tây Nguyên.
Câu 11. Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho sông ngòi nước ta nhiều nước?
A. Mưa nhiều, nằm hạ lưu các sông từ ngoài lãnh thổ.
B. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, khá nhiều hồ đập.
C. Địa hình nhiều đồng bằng và đồi thấp, mưa nhiều.
Mã đề 718 Trang 2/4
D. Khí hu có s phân mùa rt sâu sc, địa hình thấp.
Câu 12. Thun li t nhiên để sn xuất cây lương thực nước ta là
A. nguồn nước phân hoá theo mùa. B. đất phù sa din tích ln, màu m.
C. địa hình ch yếu là đồi núi thp. D. khí hu nhit m ln, ít thiên tai.
Câu 13. Các cây công nghiệp lâu năm chủ yếu c ta là
A. cao su, lc, mía. B. lc, chè, thuc lá.
C. cà phê, đậu tương, lạc. D. cà phê, cao su, h tiêu.
Câu 14. Thiên tai thường xy ra vùng đồng bng
A. động đất. B. ngp lt. C. lũ ngun. D. lũ quét.
Câu 15. Cho biểu đồ: SẢN LƯỢNG MT S SN PHM CÔNG NGHIỆP NƯỚC TA GIAI ĐOẠN
2019 - 2023.
(Ngun: S liu theo giám thng kê Vit Nam 2023, NXB Thng kê, 2024)
Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên?
A. Sản lượng du thô và khí t nhiên giảm vì chưa áp dụng công ngh mi trong khai thác.
B. Sản lượng khí t nhiên dng khí giảm, than tăng 101 nghìn tấn t năm 2019 -2023.
C. T 2019 -2023 sản lượng các sn phm công nghip đều tăng do công nghip hoá mnh.
D. Do nhu cầu năng lượng tăng nên du thô có sản lượng tăng nhanh trong giai đoạn trên.
Câu 16. Cơ cấu kinh tế nước ta đang chuyển dịch theo hướng
A. tăng tỉ trng kinh tế Nhà nước. B. ưu tiên ngành cn nhiều lao động.
C. chú trng sn xut nông nghip. D. công nghip hóa, hiện đại hóa.
Câu 17. Nguồn lao động nước ta có đặc điểm
A. chất lượng phân b đều gia các vùng. B. tp trung ch yếu khu vc thành th.
C. chất lượng ngày càng được nâng cao. D. hin nay ch yếu đã được qua đào tạo.
Câu 18. Cơ cấu công nghiệp nước ta chuyn dịch theo hướng
A. gim t trng công nghip chế biến.
B. gim t trng khu vc kinh tế ngoài Nhà nước.
C. tăng tỉ trng công nghip khai thác.
D. gim t trng khu vc kinh tế Nhà nước.
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d)
mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho thông tin sau:
Công nghiệp sản xuất và chế biến thực phẩm là ngành phát triển lâu đời, những năm gần đây nhờ áp dụng
công nghệ mới vào sản xuất nên sản lượng các sản phẩm của ngành đều tăng.
Mã đề 718 Trang 3/4
a) Công nghip sn xut, chế biến thc phm phát trin da vào ngun nguyên liu ti ch phong phú.
b) Chất lượng sn phm ca ngành ngày càng được nâng cao do các doanh nghiệp đã chú trng áp
dng các công ngh mi vào sn xut.
c) Công nghip sn xut, chế biến thc phm phân b rng, gn vi ngun nguyên liu và th trường
tiêu th.
d) Sn phm ca ngành công nghip sn xut và chế biến thc phầm nhìn chung còn đơn điệu, vì ch
yếu ch s dng nguyên liệu trong nước.
Câu 2. Cho thông tin sau:
Trng trt là ngành có vai trò quan trong trong nn nông nghiệp nước ta. Hin nay ngành trng trọt đang
ng dng rộng rãi cơ giới hoá, t động hoá vi nhiu loi hình canh tác mi cơ cấu cây trng ngày
càng đa dạng.
a) Cơ cấu cây trng hin nay chuyển đổi theo hướng tăng tỉ trng các loi cây trng có giá tr kinh tế
và đáp ứng nhu cu th trường.
b) Cơ cấu cây trồng nước ta đa dạng gồm: cây lương thực, cây công nghiệp, cây ăn quả, cây rau đậu và
cây khác.
c) Đồng bng sông Cu Long là vùng sn xuất lương thực ln nht do đây có nhiều diện tích đất phù
sa, khí hu thích hp.
d) Diện tích lúa tăng mạnh do Nhà nước rt chú trng m rng diện tích lúa để đảm bảo an ninh lương
thc.
Câu 3. Cho biểu đồ: TR GIÁ XUT KHU, NHP KHU CA BRU-NÂY, GIAI ĐOẠN 2017-
2021.
(S liu theo Niên giám thng kê ASEAN 2022, https://www.aseanstats.org)
a) Tr giá xut khu, nhp khu ca Bru-nây tăng liên tc trong giai đoạn 2017 - 2021.
b) Năm 2020, Bru-nây có cán cân thương mại xut siêu vi tr giá 1,3 t USD.
c) T năm 2017 - 2021, tr giá xut khu ca Bru-nây tăng nhanh hơn trị giá nhp khu.
d) T năm 2017 đến năm 2021, Bru-nây có cán cân thương mại luôn nhp siêu.
Câu 4. Cho thông tin sau:
Đặc điểm cơ bản ca khí hậu nước ta là mang tính cht nhiệt đới ẩm gió mùa, đặc điểm đó được quy
định bi nhiu yếu t như vị trí địa lí, địa hình, hoàn lưu khí quyn
a) Do địa hình đa dạng, nhiều đồi núi nên nước ta có lượng mưa và độ m ln.
b) c ta chu ảnh hưởng mnh m ca các khi khí hoạt động theo mùa, nên khí hu có s phân
mùa rõ rt.
c) V trí địa lí qui định khí hậu nước ta mang tính cht nhit đới m gió mùa.
d) Toàn b lãnh th nước ta nhận được lượng bc x mt tri ln, cán cân bc x quanh năm dương.
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Mã đề 718 Trang 4/4
Câu 1. Theo Niên giám thng kê Vit Nam 2023, vùng Đồng bng sông Cu Long có dân s là 17463,3
nghìn người, din tích ca vùng là 40921,7 km
2
. Tính mật độ dân s của vùng Đồng bng sông Cu Long
năm 2023. ( làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của người/ km
2
).
Câu 2.
Tại
độ cao 500 m trên cùng y núi nhiệt độ 30°C, cùng thời điểm này nhit độ độ cao
2500 m là bao nhiêu °C? (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của °C).
Câu 3. Theo Niên giám thng Vit Nam 2023, dân s ca vùng Đồng bng sông Hng 23,4 triu
người, trong đó dân số thành th 9,2 triệu người. Hãy cho biết năm 2023, t l dân nông thôn ca vùng
Đồng bng sông Hng là bao nhiêu %. (làm tròn kết quả đến một chữ số thập phân ca %).
Câu 4. Cho bng s liu: Giá tr sn xut công nghip phân theo thành phn kinh tế ớc ta năm
2010 và 2021 (Đơn vị: Nghìn t đồng)
Năm
2010
Tng
3 045,6
Trong đó: Khu vc có vốn đầu tư nước ngoài
1 565,5
(Ngun: Niên giám thng kê Việt Nam năm 2016, năm 2022)
Căn cứ vào bng s liu cho biết chênh lch t trng giá tr sn xut công nghip ca khu vc vốn đầu
tư nước ngoài của nước ta năm 2021 so vi năm 2010 bao nhiêu %? (làm tròn kết qu đến mt ch s thp
phân ca %).
Câu 5. Cho bng s liu: Din tích gieo trng và sản lượng lúa của nước ta năm 2005 và 2021.
Năm
2005
2021
Din tích gieo trng (Triu ha)
7,3
7,2
Sản lượng lúa (Triu tn)
35,8
43,9
( Ngun SGK 12- Kết ni tri thc và cuc sng)
Căn cứ bng s liu trên cho biết năng suất lúa của nước ta năm 2021 so với năm 2005 tăng bao nhiêu
t/ha? (làm tròn kết qu đến hàng đơn vị ca t/ha).
Câu 6. Cho bng s liu: Nhiệt độ trung bình các tháng năm 2023 tại trm quan trc Cà Mau. (
0
C)
Tháng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Cà Mau
26,5
27,0
26,9
29,6
29,4
28,7
28,0
29,0
27,5
28,0
27,9
28,0
(Ngun: Niên giám thng kê Vit Nam, NXB Thng kê, 2024)
Căn cứ vào bảng số liệu trên, tính biên độ nhiệt độ năm tại Mau năm 2023 (làm tròn kết quả đến một
chữ số thập phân của
0
C).
------ HT ------

Preview text:

THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN: ĐỊ (Đề A LÍ thi có 04 trang)
Thời gian làm bài: 50 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ....... Mã đề 718
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Ý nghĩa của chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở nước ta là
A. giảm mối liên kết giữa các ngành, các địa phương.
B. đẩy mạnh hội nhập tổ chức thương mại Thế giới.
C. góp phần tăng cường cơ sở vật chất của nền kinh tế.
D. thúc đẩy tăng trưởng kinh tế, phát triển bền vững.
Câu 2. Biện pháp chủ yếu để bảo vệ và phát triển rừng phòng hộ ở nước ta là
A. áp dụng các biện pháp canh tác hợp lí trên đất dốc.
B. đảm bảo duy trì phát triển diện tích và chất lượng rừng.
C. bảo vệ cảnh quan, đa dạng sinh học các vườn quốc gia.
D. bảo vệ rừng, trồng rừng trên đất trống, đồi núi trọc.
Câu 3. Dân số nước ta
A. qui mô lớn và giảm.
B. phân bố đồng đều.
C. tỉ lệ gia tăng cao.
D. đông và nhiều dân tộc.
Câu 4. Gió mùa đông thổi vào nước ta theo hướng A. đông nam. B. tây nam. C. tây bắc. D. đông bắc.
Câu 5. Vị trí địa lí nước ta nằm ở
A. khu vực gió mùa châu Á.
B. trong vùng khí hậu ôn đới.
C. bờ tây của Đại Tây Dương.
D. phía bắc lục địa Á- Âu.
Câu 6. Khó khăn lớn nhất trong việc khai thác thủy sản ở nước ta hiện nay là
A. tài nguyên sinh vật giảm mạnh, bờ biển nhiều vùng bị sạt lở.
B. vùng biển nhiều nơi ô nhiễm, công nghiệp chế biến hạn chế.
C. nguồn lợi sinh vật giảm, công nghệ khai thác chậm đổi mới.
D. hoạt động mạnh của các cơn bão, các đợt gió mùa Đông Bắc.
Câu 7. Đặc điểm đô thị hóa ở nước ta hiện nay là
A. số dân ở đô thị lớn hơn nông thôn.
B. đô thị hoá gắn với công nghiệp hoá.
C. các đô thị chỉ có chức năng hành chính. D. trình độ đô thị hoá các vùng giống nhau.
Câu 8. Thiên nhiên nước ta có sự phân hoá bắc - nam do tác động chủ yếu của các yếu tố
A. địa hình đồi núi, gió Tây, vị trí nội chí tuyến.
B. gió mùa Tây Nam, xa xích đạo, địa hình núi.
C. giáp biển, địa hình có núi cao, gió Tín phong.
D. hình dạng lãnh thổ, gió mùa, địa hình núi.
Câu 9. Loại đất đặc trưng của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa ở nước ta là
A. đất xám bạc màu.
B. đất feralit.
C. đất mặn. D. đất mùn thô.
Câu 10. Vùng nào có số lượng trang trại nhiều nhất trong các vùng sau đây?
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. Đồng bằng Sông Cửu Long.
C. Đông Nam Bộ. D. Tây Nguyên.
Câu 11. Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho sông ngòi nước ta nhiều nước?
A. Mưa nhiều, nằm hạ lưu các sông từ ngoài lãnh thổ.
B. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, có khá nhiều hồ đập.
C. Địa hình nhiều đồng bằng và đồi thấp, mưa nhiều. Mã đề 718 Trang 1/4
D. Khí hậu có sự phân mùa rất sâu sắc, địa hình thấp.
Câu 12. Thuận lợi tự nhiên để sản xuất cây lương thực ở nước ta là
A. nguồn nước phân hoá theo mùa.
B. đất phù sa diện tích lớn, màu mỡ.
C. địa hình chủ yếu là đồi núi thấp.
D. khí hậu nhiệt ẩm lớn, ít thiên tai.
Câu 13. Các cây công nghiệp lâu năm chủ yếu ở nước ta là
A. cao su, lạc, mía.
B. lạc, chè, thuốc lá.
C. cà phê, đậu tương, lạc.
D. cà phê, cao su, hồ tiêu.
Câu 14. Thiên tai thường xảy ra ở vùng đồng bằng là
A. động đất.
B. ngập lụt. C. lũ nguồn. D. lũ quét.
Câu 15. Cho biểu đồ: SẢN LƯỢNG MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2019 - 2023.
(Nguồn: Số liệu theo giám thống kê Việt Nam 2023, NXB Thống kê, 2024)
Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên?
A. Sản lượng dầu thô và khí tự nhiên giảm vì chưa áp dụng công nghệ mới trong khai thác.
B. Sản lượng khí tự nhiên ở dạng khí giảm, than tăng 101 nghìn tấn từ năm 2019 -2023.
C. Từ 2019 -2023 sản lượng các sản phẩm công nghiệp đều tăng do công nghiệp hoá mạnh.
D. Do nhu cầu năng lượng tăng nên dầu thô có sản lượng tăng nhanh trong giai đoạn trên.
Câu 16. Cơ cấu kinh tế nước ta đang chuyển dịch theo hướng
A. tăng tỉ trọng kinh tế Nhà nước.
B. ưu tiên ngành cần nhiều lao động.
C. chú trọng sản xuất nông nghiệp.
D. công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
Câu 17. Nguồn lao động nước ta có đặc điểm
A. chất lượng phân bố đều giữa các vùng. B. tập trung chủ yếu ở khu vực thành thị.
C. chất lượng ngày càng được nâng cao. D. hiện nay chủ yếu đã được qua đào tạo.
Câu 18. Cơ cấu công nghiệp nước ta chuyển dịch theo hướng
A. giảm tỉ trọng công nghiệp chế biến.
B. giảm tỉ trọng khu vực kinh tế ngoài Nhà nước.
C. tăng tỉ trọng công nghiệp khai thác.
D. giảm tỉ trọng khu vực kinh tế Nhà nước.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d)
mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1.
Cho thông tin sau:
Công nghiệp sản xuất và chế biến thực phẩm là ngành phát triển lâu đời, những năm gần đây nhờ áp dụng
công nghệ mới vào sản xuất nên sản lượng các sản phẩm của ngành đều tăng. Mã đề 718 Trang 2/4
a) Công nghiệp sản xuất, chế biến thực phẩm phát triển dựa vào nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú.
b) Chất lượng sản phẩm của ngành ngày càng được nâng cao do các doanh nghiệp đã chú trọng áp
dụng các công nghệ mới vào sản xuất.
c) Công nghiệp sản xuất, chế biến thực phẩm phân bố rộng, gắn với nguồn nguyên liệu và thị trường tiêu thụ.
d) Sản phẩm của ngành công nghiệp sản xuất và chế biến thực phầm nhìn chung còn đơn điệu, vì chủ
yếu chỉ sử dụng nguyên liệu trong nước.
Câu 2. Cho thông tin sau:
Trồng trọt là ngành có vai trò quan trong trong nền nông nghiệp nước ta. Hiện nay ngành trồng trọt đang
ứng dụng rộng rãi cơ giới hoá, tự động hoá với nhiều loại hình canh tác mới và cơ cấu cây trồng ngày càng đa dạng.
a) Cơ cấu cây trồng hiện nay chuyển đổi theo hướng tăng tỉ trọng các loại cây trồng có giá trị kinh tế
và đáp ứng nhu cầu thị trường.
b) Cơ cấu cây trồng nước ta đa dạng gồm: cây lương thực, cây công nghiệp, cây ăn quả, cây rau đậu và cây khác.
c) Đồng bằng sông Cửu Long là vùng sản xuất lương thực lớn nhất do ở đây có nhiều diện tích đất phù sa, khí hậu thích hợp.
d) Diện tích lúa tăng mạnh do Nhà nước rất chú trọng mở rộng diện tích lúa để đảm bảo an ninh lương thực.
Câu 3. Cho biểu đồ: TRỊ GIÁ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU CỦA BRU-NÂY, GIAI ĐOẠN 2017- 2021.
(Số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2022, https://www.aseanstats.org)
a) Trị giá xuất khẩu, nhập khẩu của Bru-nây tăng liên tục trong giai đoạn 2017 - 2021.
b) Năm 2020, Bru-nây có cán cân thương mại xuất siêu với trị giá 1,3 tỉ USD.
c) Từ năm 2017 - 2021, trị giá xuất khẩu của Bru-nây tăng nhanh hơn trị giá nhập khẩu.
d) Từ năm 2017 đến năm 2021, Bru-nây có cán cân thương mại luôn nhập siêu.
Câu 4. Cho thông tin sau:
Đặc điểm cơ bản của khí hậu nước ta là mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa, đặc điểm đó được quy
định bởi nhiều yếu tố như vị trí địa lí, địa hình, hoàn lưu khí quyển…
a) Do địa hình đa dạng, nhiều đồi núi nên nước ta có lượng mưa và độ ẩm lớn.
b) Nước ta chịu ảnh hưởng mạnh mẽ của các khối khí hoạt động theo mùa, nên khí hậu có sự phân mùa rõ rệt.
c) Vị trí địa lí qui định khí hậu nước ta mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa.
d) Toàn bộ lãnh thổ nước ta nhận được lượng bức xạ mặt trời lớn, cán cân bức xạ quanh năm dương.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Mã đề 718 Trang 3/4
Câu 1. Theo Niên giám thống kê Việt Nam 2023, vùng Đồng bằng sông Cửu Long có dân số là 17463,3
nghìn người, diện tích của vùng là 40921,7 km2. Tính mật độ dân số của vùng Đồng bằng sông Cửu Long
năm 2023. ( làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của người/ km2).
Câu 2. Tại độ cao 500 m trên cùng dãy núi có nhiệt độ là 30°C, cùng thời điểm này nhiệt độ ở độ cao
2500 m là bao nhiêu °C? (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của °C).
Câu 3. Theo Niên giám thống kê Việt Nam 2023, dân số của vùng Đồng bằng sông Hồng là 23,4 triệu
người, trong đó dân số thành thị là 9,2 triệu người. Hãy cho biết năm 2023, tỉ lệ dân nông thôn của vùng
Đồng bằng sông Hồng là bao nhiêu %. (làm tròn kết quả đến một chữ số thập phân của %).
Câu 4. Cho bảng số liệu: Giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế ở nước ta năm
2010 và 2021
(Đơn vị: Nghìn tỉ đồng) Năm 2010 2021 Tổng 3 045,6 13 026,8
Trong đó: Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài 1 565,5 7 698,8
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2016, năm 2022)
Căn cứ vào bảng số liệu cho biết chênh lệch tỉ trọng giá trị sản xuất công nghiệp của khu vực có vốn đầu
tư nước ngoài của nước ta năm 2021 so với năm 2010 bao nhiêu %? (làm tròn kết quả đến một chữ số thập phân của %).
Câu 5. Cho bảng số liệu: Diện tích gieo trồng và sản lượng lúa của nước ta năm 2005 và 2021. Năm 2005 2021
Diện tích gieo trồng (Triệu ha) 7,3 7,2
Sản lượng lúa (Triệu tấn) 35,8 43,9
( Nguồn SGK 12- Kết nối tri thức và cuộc sống)
Căn cứ bảng số liệu trên cho biết năng suất lúa của nước ta năm 2021 so với năm 2005 tăng bao nhiêu
tạ/ha? (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của tạ/ha).
Câu 6. Cho bảng số liệu: Nhiệt độ trung bình các tháng năm 2023 tại trạm quan trắc Cà Mau. (0C) Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Cà Mau 26,5 27,0 26,9 29,6 29,4 28,7 28,0 29,0 27,5 28,0 27,9 28,0
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam, NXB Thống kê, 2024)
Căn cứ vào bảng số liệu trên, tính biên độ nhiệt độ năm tại Cà Mau năm 2023 (làm tròn kết quả đến một
chữ số thập phân của 0C).

------ HẾT ------ Mã đề 718 Trang 4/4