1/6 - Mã đề 1111
SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2025
TRƯỜNG THPT THỊ XÃ QUẢNG TRỊ Bài thi: ĐỊA LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề
Chữ ký giám thị:………………………………………………………………….
Họ và tên thí sinh:………………..……………. SBD:…………………………
PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Ngành giao thông vn tải nước ta, hin nay
A. phân bố đều ở các vùng. B. phát triển nhanh, toàn diện.
C. chất lượng hiện đại, đồng bộ D. chú trọng phát triển đường biển.
Câu 2. Cho biểu đồ sau:
Biểu đồ cơ cấu xut nhp khu của nước ta năm 2019 và năm 2022
(Ngun: Niên giám Thng kê Vit Nam 2023, Nxb Thng kê, 2024)
Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên?
A. Năm 2019, tỉ trọng xuất khẩu lớn hơn nhập khẩu 2%.
B. Năm 2022, tỉ trọng nhập khẩu lớn hơn xuất khẩu 1,6%.
C. Năm 2019 xuất siêu, năm 2022 nhập siêu.
D. Tỉ trọng xuất khẩu tăng, tỉ trọng nhập khẩu giảm.
Câu 3. Thế mnh ch yếu để Bc Trung B phát triển chăn nuôi gia súc lớn là
A. diện tích vùng gò đồi lớn, nguồn thức ăn từ lương thực.
B. người dân có kinh nghiệm, dịch vụ thú ý đảm bảo.
C. diện tích đồng bằng lớn, thức ăn công nghiệp dồi dào.
D. khí hậu thuận lợi, thị trường tiêu thụ tại chổ lớn.
Câu 4. Dân s nước ta hin nay có đặc điểm nào sau đây?
A. có quy mô dân s gim. B. phân b đồng đều.
C. có chênh lệch giới tính lớn. D. có xu hướng già hóa.
Câu 5. T trng nhóm ngành công nghip chế biến tăng trong cấu giá tr sn xut công nghip
Đồng bng sông Hng ch yếu là do
A. vốn đầu tư rất lớn, nguồn nguyên liệu phong phú, thị trường rộng.
B. nguồn nguyên liệu đa dạng, thị trường rộng, lao động có trình độ.
C. có nhiều ngành, hiệu quả kinh tế cao, thị trường tiêu thụ rộng lớn.
D. lao động dồi dào, cơ sở hạ tầng hiện đại, thị trường được mở rộng.
Mã đề 1111
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề có 5 trang)
2/6 - Mã đề 1111
Câu 6. Duyên hi Nam Trung B có thế mạnh để phát trin giao thông vn ti bin vì
A. có b bin dài, ngun li hi sn phong phú.
B. tp trung nhiều đảo gn b và xa b.
C. có các vũng vịnh sâu, kín gió.
D. có b bin khúc khuu, nhiu bãi biển đẹp.
Câu 7. Vùng nào sau đây có ngành nuôi trồng thy sn phát trin nhất nước ta?
A. Đồng bằng sông Cửu Long. B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Bắc Trung Bộ.
Câu 8. Mạng lưới sông ngòi nước ta dày đặc do
A. lượng mưa lớn, có các đồng bằng rộng.
B. có các đồng bằng rộng, đồi núi dốc lớn.
C. địa hình nhiều đồi núi, lượng mưa lớn.
D. đồi núi dốc, lớp phủ thực vật bị phá hủy.
Câu 9. Đông Nam Bộ hình thành vùng chuyên canh sn xut y công nghip quy ln nht
nước ta ch yếu nh vào nhng thun lợi nào sau đây?
A. Khí hậu có mùa khô kéo dài, lao động đông, thị trường tiêu thụ lớn.
B. Địa hình bán bình nguyên, đất đai phù hợp, khí hậu phân mùa.
C. Diện tích rộng lớn, lao động có trình độ, hạ tầng phát triển.
D. Đất badan màu mỡ, nguồn nước phong phú, công nghiệp phát triển.
Câu 10. Hin nay, đô th nào sau đây của nước ta không trc thuộc Trung ương quản lý?
A. Cần Thơ. B. Đà Nẵng. C. Nha Trang. D. Huế.
Câu 11. Bin pháp ch yếu để nâng cao giá tr cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên là?
A. Thay đổi cơ cấu cây trồng. B. Phát triển cơ sở chế biến.
C. Xây dựng hồ thủy lợi. D. Nâng cao trình độ lao động.
Câu 12. Biu hiện nào sau đây thể hin tính cht nhiệt đới ca khí hậu nước ta?
A. Cân bằng ẩm luôn dương. B. Nhiệt độ trung bình năm cao.
C. Số giờ nắng trong năm ít. D. Biên độ nhiệt độ năm cao.
Câu 13. Tỉnh nào sau đây của nước ta thuc Trung du và min núi Bc B?
A. Ninh Bình. B. Quảng Ninh. C. Phú Thọ. D. Hà Nam.
Câu 14. Trong ni b ngành nông nghiệp nước ta, cấu giá tr sn xut đang có s thay đổi theo
hướng
A. gim t trng nông sn xut khu. B. gim t trng các cây công nghip
C. tăng tỉ trọng các cây hàng năm. D. tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi.
Câu 15. Đặc điểm nào sau đây không phi là hn chế ch yếu của Đồng bng sông Cu Long?
A. Địa hình thấp, ảnh hưởng mạnh của triều cường.
B. Ba mặt giáp biển, chịu rủi ro cao của biến đổi khí hậu.
C. Mùa khô kéo dài, thiếu nước ngọt, gia tăng xâm nhập mặn.
D. Tài nguyên khoáng sản nghèo nàn, sông ngòi dày đặc.
Câu 16. Ngành công nghip sn xut sn phẩm đin t, y vi tính phát trin nước ta ch yếu
da vào thế mạnh nào sau đây?
A. Dân số đông, thị trường tiêu thụ lớn. B. Lao động trẻ, trình độ lao động nâng cao.
C. Cơ sở h tng phát trin, nhu cu ln. D. Ngun lao động đông, giá nhân công rẻ.
3/6 - Mã đề 1111
Câu 17. Thế mạnh tự nhiên để phát triển ngành công nghiệp điện Trung du miền núi Bắc Bộ
A. nguồn khoáng sản than đá, địa nhiệt .
B. các cửa sông lớn, triều cường mạnh.
C. các hệ thống sông có tiềm năng thủy điện lớn.
D. nguồn năng lượng gió, Mặt Trời vô tận.
Câu 18. Nhận định nào sau đây đúng với bão nước ta?
A. Ch yếu hình thành tại Biển Đông.
B. Tác động chủ yếu từ Nam Trung Bộ trở vào nam.
C. Thường gây lũ ở miền núi, ngập lụt ở đồng bằng.
D. Mùa bão chậm dần từ Nam ra Bắc.
PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a) b) c) d) mỗi câu, thí sinh chọn
đúng hoặc sai.
Câu 19. Cho thông tin sau:
Đồng bng sông Hng mt trong nhng vùng kinh tế phát trin mnh m hàng đầu ca c
nước, đặc biệt trong lĩnh vực dch v. Ngành dch v tại đây không chỉ bao gm các dch v
truyn thống như thương mi, giáo dc, y tế còn m rộng ra các lĩnh vực hiện đại như tài
chính, ngân hàng, du lch vin thông. Du lịch cũng một lĩnh vc ni bt vi các di tích lch
sử, văn hóa danh lam thắng cnh thu hút hàng triệu lượt khách du lch mỗi năm. Sự phát trin
nhanh chóng ca ngành dch v đã đang đóng góp quan trng vào s thịnh vượng tăng
trưởng bn vng của Đồng bng sông Hng.
a) Cơ cấu ngành dịch vụ ở Đồng bằng sông Hồng đa dạng và đang phát triển theo hướng hiện
đại, hội nhập quốc tế.
b) Dịch vụ là ngành kinh tế chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu GRDP của Đồng bằng sông Hồng.
c) Lịch sử khai thác lâu đời, dân cư đông đúc là nguyên nhân chủ yếu làm cho Đồng bằng sông
Hồng phát triển mạnh ngành du lịch và tài chính, ngân hàng.
d) Các điểm du lịch nổi tiếng là vịnh Hạ Long, Sa Pa, Cúc Phương, Phú Quốc, Tràng An...
Câu 20. Cho biểu đồ:
Biểu đồ quy mô dân s và tng sn phẩm trong nước (GDP)
ca mt s quốc gia Đông Nam Á năm 2022.
(Ngun: Niên giám Thng kê Vit Nam 2022, 2023, Nxb Thng kê 2023, 2024)
4/6 - Mã đề 1111
a) Thái Lan có GDP lớn hơn Malaixia nhưng mức sinh cao nên GDP bình quân đầu người thấp
hơn.
b) GDP bình quân đầu người của Malaixia lớn hơn Thái Lan khoảng 5031 USD.
c) GDP của Thái Lan gấp khoảng 1,5 lần GDP của Philippin.
d) Quy mô dân số của Philippin lớn nhất, Malaixia nhỏ nhất.
Câu 21. Cho thông tin sau:
Thiên nhiên của nước ta có s phân hoá đa dạng. Vùng núi cao y Bc s phân hoá thành
ba đai cao, độ cao 2600 m tr lên nhiệt độ trung bình h thấp, vào mùa đông trên mt s đỉnh
núi xut hin tuyết rơi. Miền Bắc Đông Bắc Bc B mùa đông đến sm, kết thúc mun, còn
min Tây Bc Bc Trung B mùa đông đến mun, kết thúc sm. Gia vùng Tây Nguyên
Duyên hi Nam Trung B có s đối lp nhau v mùa mưa - mùa khô rõ rt.
a) Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ có mùa đông ngắn hơn Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ.
b) Thiên nhiên nước ta có sự phân hoá theo độ cao và theo hướng đông – tây.
c) Nguyên nhân hình thành ba đai cao vùng núi Tây Bắc do độ cao địa hình khí hậu
nhiệt đới ẩm gió mùa.
d) Từ tháng 11 đến tháng 4, Tây Nguyên mùa mưa, trong khi Duyên hải Nam Trung Bộ lại
khô nóng do ảnh hưởng của gió Phơn tây nam.
Câu 22. Cho bng s liu
Nhiệt độ trung bình năm, nhiệt độ trung bình tháng 1 và tháng 7 ti mt s địa điểm nước ta năm
2022
(Đơn vị:
0
C)
Địa điểm
Nhiệt độ trung bình năm
Nhiệt độ trung bình
tháng 1
Nhiệt độ trung bình
tháng 7
Lạng Sơn
21,3
13,1
27,1
Huế
25,1
21,6
29,1
Cần Thơ
26,9
25,4
26,9
(Ngun: Quy chuẩn kĩ thuật quc gia v s liệu điều kin t nhiên dùng trong xây dng QCVN/BXD)
a) Nhiệt độ trung bình tháng 1 tăng dần t Bc vào Nam.
b) Nhiệt độ trung bình năm của Lng Sơn thấp hơn Huế.
c) Biên độ nhiệt năm giảm dn t Bc vào Nam ch yếu do ảnh hưởng của hướng địa hình và
gió mùa.
d) Cần Thơ có biên độ nhiệt năm cao hơn Huế và Lạng Sơn.
PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 23. Năm 2022, nước ta có t suất sinh thô là 15,2‰, tỉ sut chết thô là 6,1‰. Tỉ l tăng dân s
t nhiên của nước ta là bao nhiêu phần trăm? (làm tròn kết qu đến hai ch s thp phân).
Câu 24. Cho bng s liu:
T l sinh và t l t của nước ta, giai đoạn 2010 - 2022
(Đơn vị : ‰)
Năm
2015
2020
2021
2022
T l sinh
16,2
16,3
15,7
15,2
T l t
6,8
6,06
6,4
6,1
(Ngun: Niên giám thng kê Vit Nam 2021, NXB Thng kê, 2022)
Cho biết t l gia tăng dân s t nhiên của nước ta năm 2022 giảm đi bao nhiêu % so với năm
2010? (làm tròn kết qu đến hai ch s thp phân)
5/6 - Mã đề 1111
Câu 25. Cho bng s liu:
Din tích và sản lượng lúa của Đồng bng sông Cửu Long năm 2020 và năm 2023
Năm
2020
2023
Din tích (Nghìn ha)
3963,7
3838,6
Sản lượng (Nghìn tn)
23827,6
24156,4
(Ngun: Niên giám Thng kê Vit Nam 2023, Nxb Thng kê, 2024)
Căn cứ vào bng s liu trên, y cho biết năng sut lúa của Đồng bng sông Cửu Long năm
2023 cao hơn năm 2020 bao nhiêu tạ/ha ? (làm tròn kết qu đến mt ch s thp phân).
Câu 26. Cho bng s liu:
Doanh thu dch v bưu chính ở ớc ta, giai đoạn 2015 2022
(Đơn vị: T đồng)
Năm
2015
2017
2020
2022
Doanh thu
10961,1
18706,7
25005,8
31705,3
(Ngun: Niên giám Thng kê Vit Nam 2023, NXB Thng kê, 2024)
n cứ vào bng s liu trên, hãy cho biết tc độ tăng trưởng doanh thu dch v bưu chính c
tam 2022 so vi năm 2015 tăng bao nhiêu phn trăm ? (làm tn kết qu đến ng đơn v).
Câu 27. Năm 2023, quy mô dân s c ta là 100,3 triệu người, trong đó tỉ l dân thành th chiếm
38,1%. y cho biết s dân nông thôn nước ta bao nhiêu triệu người ? (làm tròn kết qu đến
mt ch s thp phân).
Câu 28. Cho bng s liu:
ợng mưa các trạm khí tượng Huế và Cần T
(Đơn vị: mm )
Tháng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Huế
126,1
56,7
49,9
66,7
119,5
90,8
89,2
156,1
371,5
817,5
675,3
397,0
Cần Thơ
11,8
5,0
20,4
42,3
176,6
207,2
241,4
231,0
250,6
272,3
140,7
48,1
(Ngun : Viện khí tượng thủy văn và biến đổi khí hu )
Căn c vào bng s liu trên, tính s chênh lch tổng lượng mưa cả năm của Huế và Cần Thơ.
(làm tròn kết qu đến hàng đơn vị ca mm).
------ HẾT ------
6/6 - Mã đề 1111
ĐÁP ÁN
SỞ GD&ĐT QUẢNG TRỊ
TRƯỜNG THPT THỊ XÃ QUẢNG TRỊ
ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025
MÔN ĐỊA LÝ
Tổng câu
Câu
1111
1112
1113
1114
1
B
C
D
D
2
A
C
C
D
3
A
A
B
A
4
D
A
C
A
5
D
D
D
C
6
C
D
D
B
7
A
B
C
A
8
C
B
A
B
9
B
C
A
A
10
C
C
B
C
11
B
B
B
B
12
B
B
D
C
13
C
A
C
C
14
D
D
C
A
15
D
B
A
B
16
B
A
A
D
17
C
A
B
A
18
C
C
B
C
19
Đ-Đ-S-S
S-Đ-Đ-S
Đ-Đ-S-S
S-S-Đ-Đ
20
S-Đ-S-Đ
Đ-S-S-Đ
Đ-S-S-Đ
S-Đ-S-Đ
21
Đ-Đ-S-S
S-S-Đ-Đ
S-Đ-Đ-S
S-Đ-Đ-S
22
Đ-Đ-S-S
Đ-Đ-S-S
S-S-Đ-Đ
S-S-Đ-Đ
23
0,91
189
2,8
189
24
0,12
1369
189
1369
25
2,8
2,8
0,91
2,8
26
189
0,91
62,1
0,12
27
62,1
62,1
0,12
62,1
28
1369
0,12
1369
0,91

Preview text:

SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2025
TRƯỜNG THPT THỊ XÃ QUẢNG TRỊ Bài thi: ĐỊA LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề
ĐỀ T HI CHÍNH THỨC (Đề có 5 trang) Mã đề 1111
Chữ ký giám thị:………………………………………………………………….
Họ và tên thí sinh:………………..……………. SBD:…………………………
PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Ngành giao thông vận tải nước ta, hiện nay
A. phân bố đều ở các vùng.
B. phát triển nhanh, toàn diện.
C. chất lượng hiện đại, đồng bộ
D. chú trọng phát triển đường biển.
Câu 2. Cho biểu đồ sau:
Biểu đồ cơ cấu xuất nhập khẩu của nước ta năm 2019 và năm 2022
(Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam 2023, Nxb Thống kê, 2024)
Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên?
A. Năm 2019, tỉ trọng xuất khẩu lớn hơn nhập khẩu 2%.
B. Năm 2022, tỉ trọng nhập khẩu lớn hơn xuất khẩu 1,6%.
C. Năm 2019 xuất siêu, năm 2022 nhập siêu.
D. Tỉ trọng xuất khẩu tăng, tỉ trọng nhập khẩu giảm.
Câu 3. Thế mạnh chủ yếu để Bắc Trung Bộ phát triển chăn nuôi gia súc lớn là
A. diện tích vùng gò đồi lớn, nguồn thức ăn từ lương thực.
B. người dân có kinh nghiệm, dịch vụ thú ý đảm bảo.
C. diện tích đồng bằng lớn, thức ăn công nghiệp dồi dào.
D. khí hậu thuận lợi, thị trường tiêu thụ tại chổ lớn.
Câu 4. Dân số nước ta hiện nay có đặc điểm nào sau đây?
A. có quy mô dân số giảm.
B. phân bố đồng đều.
C. có chênh lệch giới tính lớn.
D. có xu hướng già hóa.
Câu 5. Tỉ trọng nhóm ngành công nghiệp chế biến tăng trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp
Đồng bằng sông Hồng chủ yếu là do
A. vốn đầu tư rất lớn, nguồn nguyên liệu phong phú, thị trường rộng.
B. nguồn nguyên liệu đa dạng, thị trường rộng, lao động có trình độ.
C. có nhiều ngành, hiệu quả kinh tế cao, thị trường tiêu thụ rộng lớn.
D. lao động dồi dào, cơ sở hạ tầng hiện đại, thị trường được mở rộng. 1/6 - Mã đề 1111
Câu 6. Duyên hải Nam Trung Bộ có thế mạnh để phát triển giao thông vận tải biển vì
A. có bờ biển dài, nguồn lợi hải sản phong phú.
B. tập trung nhiều đảo gần bờ và xa bờ.
C. có các vũng vịnh sâu, kín gió.
D. có bờ biển khúc khuỷu, nhiều bãi biển đẹp.
Câu 7. Vùng nào sau đây có ngành nuôi trồng thủy sản phát triển nhất nước ta?
A. Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Bắc Trung Bộ.
Câu 8. Mạng lưới sông ngòi nước ta dày đặc do
A. lượng mưa lớn, có các đồng bằng rộng.
B. có các đồng bằng rộng, đồi núi dốc lớn.
C. địa hình nhiều đồi núi, lượng mưa lớn.
D. đồi núi dốc, lớp phủ thực vật bị phá hủy.
Câu 9. Đông Nam Bộ hình thành vùng chuyên canh sản xuất cây công nghiệp quy mô lớn nhất
nước ta chủ yếu nhờ vào những thuận lợi nào sau đây?
A. Khí hậu có mùa khô kéo dài, lao động đông, thị trường tiêu thụ lớn.
B. Địa hình bán bình nguyên, đất đai phù hợp, khí hậu phân mùa.
C. Diện tích rộng lớn, lao động có trình độ, hạ tầng phát triển.
D. Đất badan màu mỡ, nguồn nước phong phú, công nghiệp phát triển.
Câu 10. Hiện nay, đô thị nào sau đây của nước ta không trực thuộc Trung ương quản lý? A. Cần Thơ. B. Đà Nẵng. C. Nha Trang. D. Huế.
Câu 11. Biện pháp chủ yếu để nâng cao giá trị cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên là?
A. Thay đổi cơ cấu cây trồng.
B. Phát triển cơ sở chế biến.
C. Xây dựng hồ thủy lợi.
D. Nâng cao trình độ lao động.
Câu 12. Biểu hiện nào sau đây thể hiện tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta?
A. Cân bằng ẩm luôn dương.
B. Nhiệt độ trung bình năm cao.
C. Số giờ nắng trong năm ít.
D. Biên độ nhiệt độ năm cao.
Câu 13. Tỉnh nào sau đây của nước ta thuộc Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Ninh Bình.
B. Quảng Ninh. C. Phú Thọ. D. Hà Nam.
Câu 14. Trong nội bộ ngành nông nghiệp nước ta, cơ cấu giá trị sản xuất đang có sự thay đổi theo hướng
A. giảm tỉ trọng nông sản xuất khẩu.
B. giảm tỉ trọng các cây công nghiệp
C. tăng tỉ trọng các cây hàng năm.
D. tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi.
Câu 15. Đặc điểm nào sau đây không phải là hạn chế chủ yếu của Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Địa hình thấp, ảnh hưởng mạnh của triều cường.
B. Ba mặt giáp biển, chịu rủi ro cao của biến đổi khí hậu.
C. Mùa khô kéo dài, thiếu nước ngọt, gia tăng xâm nhập mặn.
D. Tài nguyên khoáng sản nghèo nàn, sông ngòi dày đặc.
Câu 16. Ngành công nghiệp sản xuất sản phẩm điện tử, máy vi tính phát triển ở nước ta chủ yếu
dựa vào thế mạnh nào sau đây?
A. Dân số đông, thị trường tiêu thụ lớn.
B. Lao động trẻ, trình độ lao động nâng cao.
C. Cơ sở hạ tầng phát triển, nhu cầu lớn.
D. Nguồn lao động đông, giá nhân công rẻ. 2/6 - Mã đề 1111
Câu 17. Thế mạnh tự nhiên để phát triển ngành công nghiệp điện ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. nguồn khoáng sản than đá, địa nhiệt .
B. các cửa sông lớn, triều cường mạnh.
C. các hệ thống sông có tiềm năng thủy điện lớn.
D. nguồn năng lượng gió, Mặt Trời vô tận.
Câu 18. Nhận định nào sau đây đúng với bão ở nước ta?
A. Chủ yếu hình thành tại Biển Đông.
B. Tác động chủ yếu từ Nam Trung Bộ trở vào nam.
C. Thường gây lũ ở miền núi, ngập lụt ở đồng bằng.
D. Mùa bão chậm dần từ Nam ra Bắc.
PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a) b) c) d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 19. Cho thông tin sau:
Đồng bằng sông Hồng là một trong những vùng kinh tế phát triển mạnh mẽ hàng đầu của cả
nước, đặc biệt trong lĩnh vực dịch vụ. Ngành dịch vụ tại đây không chỉ bao gồm các dịch vụ
truyền thống như thương mại, giáo dục, y tế mà còn mở rộng ra các lĩnh vực hiện đại như tài
chính, ngân hàng, du lịch và viễn thông. Du lịch cũng là một lĩnh vực nổi bật với các di tích lịch
sử, văn hóa và danh lam thắng cảnh thu hút hàng triệu lượt khách du lịch mỗi năm. Sự phát triển
nhanh chóng của ngành dịch vụ đã và đang đóng góp quan trọng vào sự thịnh vượng và tăng
trưởng bền vững của Đồng bằng sông Hồng.
a) Cơ cấu ngành dịch vụ ở Đồng bằng sông Hồng đa dạng và đang phát triển theo hướng hiện
đại, hội nhập quốc tế.
b) Dịch vụ là ngành kinh tế chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu GRDP của Đồng bằng sông Hồng.
c) Lịch sử khai thác lâu đời, dân cư đông đúc là nguyên nhân chủ yếu làm cho Đồng bằng sông
Hồng phát triển mạnh ngành du lịch và tài chính, ngân hàng.
d) Các điểm du lịch nổi tiếng là vịnh Hạ Long, Sa Pa, Cúc Phương, Phú Quốc, Tràng An...
Câu 20. Cho biểu đồ:
Biểu đồ quy mô dân số và tổng sản phẩm trong nước (GDP)
của một số quốc gia Đông Nam Á năm 2022.
(Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam 2022, 2023, Nxb Thống kê 2023, 2024) 3/6 - Mã đề 1111
a) Thái Lan có GDP lớn hơn Malaixia nhưng mức sinh cao nên GDP bình quân đầu người thấp hơn.
b) GDP bình quân đầu người của Malaixia lớn hơn Thái Lan khoảng 5031 USD.
c) GDP của Thái Lan gấp khoảng 1,5 lần GDP của Philippin.
d) Quy mô dân số của Philippin lớn nhất, Malaixia nhỏ nhất.
Câu 21. Cho thông tin sau:
Thiên nhiên của nước ta có sự phân hoá đa dạng. Vùng núi cao Tây Bắc có sự phân hoá thành
ba đai cao, ở độ cao 2600 m trở lên nhiệt độ trung bình hạ thấp, vào mùa đông trên một số đỉnh
núi xuất hiện tuyết rơi. Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ mùa đông đến sớm, kết thúc muộn, còn
miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ mùa đông đến muộn, kết thúc sớm. Giữa vùng Tây Nguyên và
Duyên hải Nam Trung Bộ có sự đối lập nhau về mùa mưa - mùa khô rõ rệt.
a) Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ có mùa đông ngắn hơn Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ.
b) Thiên nhiên nước ta có sự phân hoá theo độ cao và theo hướng đông – tây.
c) Nguyên nhân hình thành ba đai cao ở vùng núi Tây Bắc là do độ cao địa hình và khí hậu
nhiệt đới ẩm gió mùa.
d) Từ tháng 11 đến tháng 4, Tây Nguyên là mùa mưa, trong khi Duyên hải Nam Trung Bộ lại
khô nóng do ảnh hưởng của gió Phơn tây nam.
Câu 22. Cho bảng số liệu
Nhiệt độ trung bình năm, nhiệt độ trung bình tháng 1 và tháng 7 tại một số địa điểm ở nước ta năm 2022 (Đơn vị: 0C)
Nhiệt độ trung bình
Nhiệt độ trung bình Địa điểm
Nhiệt độ trung bình năm tháng 1 tháng 7 Lạng Sơn 21,3 13,1 27,1 Huế 25,1 21,6 29,1 Cần Thơ 26,9 25,4 26,9
(Nguồn: Quy chuẩn kĩ thuật quốc gia về số liệu điều kiện tự nhiên dùng trong xây dựng – QCVN/BXD)
a) Nhiệt độ trung bình tháng 1 tăng dần từ Bắc vào Nam.
b) Nhiệt độ trung bình năm của Lạng Sơn thấp hơn Huế.
c) Biên độ nhiệt năm giảm dần từ Bắc vào Nam chủ yếu do ảnh hưởng của hướng địa hình và gió mùa.
d) Cần Thơ có biên độ nhiệt năm cao hơn Huế và Lạng Sơn.
PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 23. Năm 2022, nước ta có tỉ suất sinh thô là 15,2‰, tỉ suất chết thô là 6,1‰. Tỉ lệ tăng dân số
tự nhiên của nước ta là bao nhiêu phần trăm? (làm tròn kết quả đến hai chữ số thập phân).
Câu 24. Cho bảng số liệu:
Tỉ lệ sinh và tỉ lệ tử của nước ta, giai đoạn 2010 - 2022 (Đơn vị : ‰) Năm 2010 2015 2019 2020 2021 2022 Tỉ lệ sinh 17,1 16,2 16,3 16,3 15,7 15,2 Tỉ lệ tử 6,8 6,8 6,3 6,06 6,4 6,1
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Cho biết tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của nước ta năm 2022 giảm đi bao nhiêu % so với năm
2010? (làm tròn kết quả đến hai chữ số thập phân) 4/6 - Mã đề 1111
Câu 25. Cho bảng số liệu:
Diện tích và sản lượng lúa của Đồng bằng sông Cửu Long năm 2020 và năm 2023 Năm 2020 2023
Diện tích (Nghìn ha) 3963,7 3838,6
Sản lượng (Nghìn tấn) 23827,6 24156,4
(Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam 2023, Nxb Thống kê, 2024)
Căn cứ vào bảng số liệu trên, hãy cho biết năng suất lúa của Đồng bằng sông Cửu Long năm
2023 cao hơn năm 2020 bao nhiêu tạ/ha ? (làm tròn kết quả đến một chữ số thập phân).
Câu 26. Cho bảng số liệu:
Doanh thu dịch vụ bưu chính ở nước ta, giai đoạn 2015 – 2022
(Đơn vị: Tỷ đồng) Năm 2015 2017 2020 2022 Doanh thu 10961,1 18706,7 25005,8 31705,3
(Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam 2023, NXB Thống kê, 2024)
Căn cứ vào bảng số liệu trên, hãy cho biết tốc độ tăng trưởng doanh thu dịch vụ bưu chính ở nước
ta năm 2022 so với năm 2015 tăng bao nhiêu phần trăm ? (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).
Câu 27. Năm 2023, quy mô dân số nước ta là 100,3 triệu người, trong đó tỉ lệ dân thành thị chiếm
38,1%. Hãy cho biết số dân nông thôn nước ta là bao nhiêu triệu người ? (làm tròn kết quả đến
một chữ số thập phân).

Câu 28. Cho bảng số liệu:
Lượng mưa các trạm khí tượng Huế và Cần Thơ (Đơn vị: mm ) Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Huế 126,1 56,7 49,9 66,7 119,5 90,8 89,2 156,1 371,5 817,5 675,3 397,0 Cần Thơ 11,8 5,0
20,4 42,3 176,6 207,2 241,4 231,0 250,6 272,3 140,7 48,1
(Nguồn : Viện khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu )
Căn cứ vào bảng số liệu trên, tính sự chênh lệch tổng lượng mưa cả năm của Huế và Cần Thơ.
(làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của mm).
------ HẾT ------ 5/6 - Mã đề 1111 ĐÁP ÁN
SỞ GD&ĐT QUẢNG TRỊ
TRƯỜNG THPT THỊ XÃ QUẢNG TRỊ
ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025 MÔN ĐỊA LÝ Tổng câu Câu 1111 1112 1113 1114 1 B C D D 2 A C C D 3 A A B A 4 D A C A 5 D D D C 6 C D D B 7 A B C A 8 C B A B 9 B C A A 10 C C B C 11 B B B B 12 B B D C 13 C A C C 14 D D C A 15 D B A B 16 B A A D 17 C A B A 18 C C B C 19 Đ-Đ-S-S S-Đ-Đ-S Đ-Đ-S-S S-S-Đ-Đ 20 S-Đ-S-Đ Đ-S-S-Đ Đ-S-S-Đ S-Đ-S-Đ 21 Đ-Đ-S-S S-S-Đ-Đ S-Đ-Đ-S S-Đ-Đ-S 22 Đ-Đ-S-S Đ-Đ-S-S S-S-Đ-Đ S-S-Đ-Đ 23 0,91 189 2,8 189 24 0,12 1369 189 1369 25 2,8 2,8 0,91 2,8 26 189 0,91 62,1 0,12 27 62,1 62,1 0,12 62,1 28 1369 0,12 1369 0,91 6/6 - Mã đề 1111