Trang 1/4-Mã đề 0301
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BẾN TRE
MÃ ĐỀ: 0301
(Đề thi có 04 trang)
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025
MÔN: HOÁ HỌC
Ngày thi: 14/5/2025
Thời gian: 50 phút (không kể phát đề)
Họ tên thí sinh:…………………………
Số báo danh:……………………………
Cho biết nguyên t khi: H = 1, C = 12, N =14, O = 16, Al = 27, S = 32, Ca = 40, Fe = 56.
PHN I. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 18. Mi câu hi t sinh ch chn mt phương án.
Câu 1. Công thc ca ethyl formate là
A. HCOOCH
3
. B. HCOOC
2
H
5
. C. CH
3
COOCH
3
D. CH
3
COOC
2
H
5
.
Câu 2. Liên kết kim loi là liên kết hình thành do lực hút tĩnh điện gia các electron...(1)... vi các
ion...(2)... kim loi các nút mng. Ni dung phù hp trong các ô trng (1), (2) ln lưt là
A. ngoài cùng, dương. B. t do, dương. C. hóa tr, lưỡng cc. D. hóa tr, âm.
Câu 3. Trong q trình đin phân dung dch CuSO
4
vi anode bng graphite, anode xy ra quá trình:
A. 2H
2
O + 2e → 2OH
-
+ H
2
. B. 2H
2
O → 4H
+
+ O
2
+ 4e.
C. Cu
2+
+ 2e → Cu. D. Cu → Cu
2+
+ 2e.
Câu 4. Phát biểu nào sao đây không đúng v cu to ca cao su buna-S?
A. Mi mtch 2 liên kết đôi. B. Không cha nguyên t sulfur.
C. Công thc phân t (C
12
H
14
)
n
. D. Có cha vòng benzene.
Câu 5. Xu hươ
ng biến đổi nhiê
t đô
no
ng cha
y, nhiệt độ sôi ca kim loi nhóm IA t Li đến Cs
A. tăng rồi gim. B. gim rồi tăng. C. tăng dần. D. gim dn.
Câu 6. So vi kim loi nhóm IA và nhóm IIA cùng chu k tc kim loi chuyn tiếp có
A. nhiệt độ nóng chy thấp hơn. B. khối lượng riêng thấp hơn.
C. đ cứng cao hơn. D. độ dẫn đin thấp hơn.
Câu 7. Ngun nguyên liệu dùng để sn xut phòng có th
A. trái b hòn, b kết.
B. glycerol và cht béo.
C. du m động thc vt sn phm t du m.
D. cht béo và acid béo.
Câu 8. Tương tác van der Waals làm
A. gim nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi của các chất.
B. giảm nhiệt độ nóng chảy và tăng nhiệt độ sôi của các chất.
C. tăng nhiệt đ nóng chy và gim nhiệt độ sôi của các chất.
D. tăng nhiệt độ nóng chảy nhiệt độ sôi của các chất.
Câu 9. Xếp các kim loi nhóm IIA theo chiều tăng dần của đin tích ht nhân, tính kim loại tăng
dn là do
A. bán kính nguyên t tăng. B. đ âm điện tăng.
C. tính kh gim dn. D. khối lưng nguyên t tăng.
Câu 10. Thc hin các t nghim sau:
(a) Cho mt mu sodium vào dung dch copper (II) sulfate.
(b) Nhúng mt thanh km o dung dch silver nitrate.
(c) Nhúng mt thanh st vào dung dch iron (III) chloride.
(d) Cho nước vào hn hp bt magnesium, iron và mui ăn.
(e) Cho bt magnesium và calcium carbonate vào dung dch H
2
SO
4
.
bao nhiêu t nghim xy ra ăn mòn điện hóa?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 11. Chất nào sau đây khôngkh năng tham gia phản ng trùng hp?
A. Styrene. B. Toluene. C. Propene. D. Isoprene.
Trang 2/4-Mã đề 0301
Câu 12. Hp cht ca calcium có nhiu ng dụng trong đi sng và sn xut. Cho các phát biu sau:
(a) Đá vôi dùng làm vật liu xây dng, sn xut vôi sng, xi măng.
(b) Vôi sống dùng để ty uế, kh chua, sát trùng.
(c) Nước vôing để x lý nước.
(d) Apatite dùng để sn xuất phân đạm.
(e) Thch cao dùng trong y tế như bột c định xương; vách, trần,… trong xây dựng.
bao nhiêu phát biểu đúng?
A. 2. B. 3. C. 4 D. 5.
Câu 13. Phương trình hoá học ca phn ng hydrate hóa propene thành alcohol:
Giai đoạn (1) trong cơ chế ca phn ng trên xảy ra như sau:
Nhận định nào sau đây không đúng?
A. Phn ng hydrate hóa propene không tuân theo quy tc Markovnikov.
B. Trong giai đon (1) có s phân ct liên kết
.
C. Phn ng hydrate hóa propene là phn ng cng.
D. Trong phân t propene có 8 liên kết
.
Câu 14. ng thc cu to thu gn ca N-methylethanamine
A. CH
3
-NH
2
. B. CH
3
-NH-CH
3
. C. CH
3
-NH-CH
2
-CH
3
. D. CH
3
-CH
2
-NH
2
.
Câu 15. Cellulose không có tính cht nào sau đây?
A. Tan trong nước Schweizer.
B. Phn ng vi iodine.
C. Phn ng vi nitric acid (có mt H
2
SO
4
đặc).
D. Thu phân.
Câu 16. Cho các phát biểu sau về amino acid
(a) Đều là chất rắn điều kiện thường.
(b) Luôn chứa đồng thời nhóm amino và nhóm carboxyl.
(c) Là hợp chất hữu cơ đa chức.
(d) Thường tan tốt trong nước.
(e) Các amino acid thiên nhiên hầu hết là -amino acid.
Số phát biểu đúng là
A.
4.
B.
3.
C.
2.
D.
1.
Sử dụng thông tin ở bảng dưới đây để trả lời các câu 17 - 18:
Cho bảng giá tr thế điện cực chuẩn của các cặp oxi hóa - khử như sau:
Cặp oxi hóa- khử
Fe
3+
/Fe
2+
Zn
2+
/Zn
Pb
2+
/Pb
Thế điện cực chuẩn (V)
+0,77
-0,76
-0,13
Câu 17. Chiều din ra phảnng oxi hóa- khử giữa các cặp là
A. 2Fe
3+
+ 3Cu
3Cu
2+
+ 2Fe. B. 2Fe
3+
+ Cu
Cu
2+
+ 2Fe
2+
.
C. Fe
2+
+ Pb
Fe + Pb
2+
. D. Zn
2+
+ Cu
Zn + Cu
2+
.
Câu 18. Sức điện động chuẩn của pin Cu-Pb
A. 0,21 V. B. -0,21 V. C. 0,47 V. D.-0.47 V.
Trang 3/4-Mã đề 0301
PHN II. Thí sinh tr li t câu 1 đê
n câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh chn
đúng hoc sai.
Câu 1. Isoamyl acetate đưc điều chế tphản ứng giữa isoamyl alcohol và acetic acid theo tiến
trình thí nghiệm sau:
- Cho 10 mL isoamyl alcohol (khối lượng riêng 0,81g/mL) 20 mL acetic acid (khối
lượng riêng 1,05 g/mL) vào bình tnghiệm.
- Tm vài giọt sulfuric acid đc i viên đá bọt vào bình thí nghiệm.
- Đun nóng hỗn hợp trong khoảng 10 phút.
- Làm lạnh tách lấy lớp ester.
Phương trình hóa học ca phn ng:
a) Phn ng cn sulfuric acid đc H
2
SO
4
đặc va cht xúc tác, vừa đóng vai trò hút
c làm cân bng chuyn dch theo chiu thun nhằm tăng hiu sut phn ng.
b) Hn hp sau phn ứng đồng nht và có cha 3 hp cht hữu cơ.
c) Ester thu được i thơm đặc tng của chuối chín.
d) Nếu thu đưc 8 gam isoamylacetate thiu sut phn ng thp n 65%.
Câu 2. Nhiu amino acid nhng hp cht quan trng đối vi cơ thể sinh vt.
a) c amino acid đu ng thc chung C
x
H
y
O
2
N.
b) khong 20 amino acid vai t quan trng trong quá trình tng hợp protein trong cơ
th.
c) Nếu thể b thiếu mt loi amino acid nht định, th b sung tng qua chế độ
ăn ung hoc s dụng dưc phm.
d) Amino acid tính điện di. pH thp, amino acid ch yếu tn tại dưới dng anion,
trong quá trình đin di s di chuyn v phía điện cực dương.
Câu 3. Trong công nghiệp, nhôm (aluminium, Al) đưc sn xut bằng phương pháp điện phân
nóng chy aluminium oxide với điện cc làm bng than chì.
a) Nguyên liệu để sản xuất nhôm là quặng hematite.
b) Ở cực âm xảy ra quá trình oxi hóa Al
3+
thành Al.
c) Quá trình sản xuất hao tốn nhiều năng lượng và nguy ô nhiễm môi trường.
d) Githiết tnh phần khí bay ra cực dương gồm 40% CO 60% CO
2
về thể tích, để sản
xuất được 5,4 tấn Al t lượng điện cực than chì bị tiêu hao ít hơn 2,25 tấn.
Câu 4. Phân tích mt mẫu nước ngm pH = 5,5 và tng nồng độ cation Fe
2+
Fe
3+
là 5mg/L,
không đạt chất lượng nước sch s dng cho mc đích sinh hot (Theo QCVN 01-1:2024/BYT,
hàm lượng st tối đa cho phép trong nước sinh hot là 0,3mg/L; pH trong khong 6-8,5).
a) Fe
2+
và Fe
3+
mt trong nhng nguyên nhân làm cho pH của nước không đạt tiêu chun.
b) Fe
2+
và Fe
3+
trong nước tn tại dưới dng phc cht.
c) Không th xác định hàm lượng Fe
2+
và Fe
3+
trong nước bng cách s dng KMnO
4
để
chun độ trc tiếp.
d) Có th dùng vôi để loi b các cation Fe
2+
, Fe
3+
đồng thi ci thiện độ pH của nước.
Trang 4/4-Mã đề 0301
PHN III. T sinh tr li t câu 1 đê
n câu 6.
Câu 1. Hp kim là vt liu kim loi có cha mt kim loi cơ bảnmt s kim loi khác hoc phi
kim, được ng dng ph biến trong thc tế. Cho các phát biu sau:
(1) Thép là hp kim ca Fe và C, trong đó C chiếm khong t 2%-5% v khi lượng.
(2) Gang là hp kim ca Fe và C, trong đó C chiếm ít hơn 2% v khi ng.
(3) Thép không g hp kim ca st với C, Cr, Ni, được dùng làm dng c y tế, nhà bếp,…
(4) Hp kim dural (duralumin) có tnh phn chính là Al, Cu và mt s kim loi khác.
Hãy chn phát biểu đúng (sp theo th t t nh đến ln, ví d 124).
Câu 2. Cho các polymer sau: polyethylene, poly(methyl methacrylate), poly(vinyl chloride)
polyacrylonitrile. Có bao nhiêu polymer được điều chế được bng phn ng trùng hp?
Câu 3. Cho các phương trình hóa học của glucose dưới đây:
(a) CH
2
OH-[CHOH]
4
-CHO + H
2
o
Ni
t

CH
2
OH-[CHOH]
4
-CH
2
OH
(b) C
6
H
12
O
6
enzyme

2C
2
H
5
OH + 2CO
2
(c) CH
2
OH-[CHOH]
4
-CHO + 2[Ag(NH
3
)
2
]OH
o
t

CH
2
OH-[CHOH]
4
-COONH
4
+ 2Ag +
3NH
3
+ H
2
O
(d) CH
2
OH-[CHOH]
4
-CHO + Br
2
+ H
2
O CH
2
OH-[CHOH]
4
-COOH + 2HBr
bao nhiêu phn ng glucose đóng vai trò là chất kh?
Câu 4. Mui Mohr ng thc là (NH
4
)
2
SO
4
.FeSO
4
.6H
2
O, để xác định hàm lưng
2
Fe
trong
mt l mui người ta tiến hành thí nghiệm như sau: Cân 5,0 gam mui ri hoà tan vào nước đ
được 100 mL dung dch X. Chuẩn độ 10,0 mL dung dịch X (trong môi trường sulfuric acid loãng,
dư) bằng dung dch KMnO
4
0,02M. Sau ba ln chuẩn độ t th tích dung dch KMnO
4
trung bình
đã dùng là 10,13 mL.
Xác định hàm lượng % ca ion Fe
2+
trong mu muối Mohr đem phân tích trên (kết quả m
tròn đến hàng phần mười).
Câu 5. Có bao nhiêu phi t có trong phc cht [Fe(OH
2
)
6
](NO
3
)
3
.3H
2
O?
Câu 6. Trong mt nhà máy sn xut i sng s dụng than đá làm nhiên liệu, được thc hin theo
2 phương trình hóa học như sau:
C
(s)
+ O
2(g)
→ CO
2(g)
(1)
CaCO
3(s)
→ CaO
(s)
+ CO
2(g)
(2)
Phn ng (2) là phn ng thu nhit mnh. Lượng nhiệt này đưc cung cp t quá tnh đốt
cháy hoàn toàn than đá theo phương trình hóa hc (1).
Xét các phn ng điu kin chun hiu sut chuyn hóa là
100%
. Tính khi lượng than
đá (theo tấn, làm tròn đến hàng phần mười) cn thiết để sn xut 5,6 tn CaO. Biết
90%
ng
nhit ta ra t phn ng (1) đưc cung cp cho phn ng (2) và các giá tr nhit to thành
f 298
ΔH
ca các cht điu kin chun được cho trong bng sau:
Cht
CO
2(g)
CaCO
3(s)
CaO
(s)
o1
f 298
Δ H kJ.mol
-393,5
-1206,9
-635,1
-------HT--------
Trang 5/4-Mã đề 0301
ĐÁP ÁN ĐỀ THI
Trang 6/4-Mã đề 0301

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025 BẾN TRE MÔN: HOÁ HỌC Ngày thi: 14/5/2025 MÃ ĐỀ: 0301
Thời gian: 50 phút (không kể phát đề)
(Đề thi có 04 trang)
Họ tên thí sinh:…………………………
Số báo danh:……………………………

Cho biết nguyên tử khối: H = 1, C = 12, N =14, O = 16, Al = 27, S = 32, Ca = 40, Fe = 56.
PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Công thức của ethyl formate là A. HCOOCH3. B. HCOOC2H5. C. CH3COOCH3 D. CH3COOC2H5.
Câu 2. Liên kết kim loại là liên kết hình thành do lực hút tĩnh điện giữa các electron...(1)... với các
ion...(2)... kim loại ở các nút mạng. Nội dung phù hợp trong các ô trống (1), (2) lần lượt là
A. ngoài cùng, dương. B. tự do, dương.
C. hóa trị, lưỡng cực. D. hóa trị, âm.
Câu 3. Trong quá trình điện phân dung dịch CuSO4 với anode bằng graphite, ở anode xảy ra quá trình:
A.
2H2O + 2e → 2OH- + H2.
B. 2H2O → 4H+ + O2 + 4e.
C. Cu2+ + 2e → Cu. D. Cu → Cu2++ 2e.
Câu 4. Phát biểu nào sao đây không đúng về cấu tạo của cao su buna-S?
A. Mỗi mắt xích có 2 liên kết đôi.
B. Không chứa nguyên tố sulfur.
C. Công thức phân tử là (C12H14)n.
D. Có chứa vòng benzene.
Câu 5. Xu hướng biến đổi nhiê ̣t đô ̣ nóng chảy, nhiệt độ sôi của kim loại nhóm IA từ Li đến Cs là A. tăng rồi giảm. B. giảm rồi tăng. C. tăng dần. D. giảm dần.
Câu 6. So với kim loại nhóm IA và nhóm IIA cùng chu kỳ thì các kim loại chuyển tiếp có
A.
nhiệt độ nóng chảy thấp hơn.
B. khối lượng riêng thấp hơn.
C. độ cứng cao hơn.
D. độ dẫn điện thấp hơn.
Câu 7. Nguồn nguyên liệu dùng để sản xuất xà phòng có thể là
A. trái bồ hòn, bồ kết.
B. glycerol và chất béo.
C. dầu mỡ động thực vật và sản phẩm từ dầu mỏ.
D. chất béo và acid béo.
Câu 8. Tương tác van der Waals làm
A.
giảm nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi của các chất.
B. giảm nhiệt độ nóng chảy và tăng nhiệt độ sôi của các chất.
C. tăng nhiệt độ nóng chảy và giảm nhiệt độ sôi của các chất.
D. tăng nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi của các chất.
Câu 9. Xếp các kim loại nhóm IIA theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, tính kim loại tăng dần là do
A. bán kính nguyên tử tăng.
B. độ âm điện tăng.
C. tính khử giảm dần.
D. khối lượng nguyên tử tăng.
Câu 10. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho một mẩu sodium vào dung dịch copper (II) sulfate.
(b) Nhúng một thanh kẽm vào dung dịch silver nitrate.
(c) Nhúng một thanh sắt vào dung dịch iron (III) chloride.
(d) Cho nước vào hỗn hợp bột magnesium, iron và muối ăn.
(e) Cho bột magnesium và calcium carbonate vào dung dịch H2SO4.
Có bao nhiêu thí nghiệm xảy ra ăn mòn điện hóa? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 11. Chất nào sau đây không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp? A. Styrene. B. Toluene. C. Propene. D. Isoprene. Trang 1/4-Mã đề 0301
Câu 12. Hợp chất của calcium có nhiều ứng dụng trong đời sống và sản xuất. Cho các phát biểu sau:
(a) Đá vôi dùng làm vật liệu xây dựng, sản xuất vôi sống, xi măng.
(b) Vôi sống dùng để tẩy uế, khử chua, sát trùng.
(c) Nước vôi dùng để xử lý nước.
(d) Apatite dùng để sản xuất phân đạm.
(e) Thạch cao dùng trong y tế như bó bột cố định xương; vách, trần,… trong xây dựng.
Có bao nhiêu phát biểu đúng? A. 2. B. 3. C. 4 D. 5.
Câu 13. Phương trình hoá học của phản ứng hydrate hóa propene thành alcohol:
Giai đoạn (1) trong cơ chế của phản ứng trên xảy ra như sau:
Nhận định nào sau đây không đúng?
A. Phản ứng hydrate hóa propene không tuân theo quy tắc Markovnikov.
B. Trong giai đoạn (1) có sự phân cắt liên kết  .
C. Phản ứng hydrate hóa propene là phản ứng cộng.
D. Trong phân tử propene có 8 liên kết  .
Câu 14. Công thức cấu tạo thu gọn của N-methylethanamine là A. CH3-NH2. B. CH3-NH-CH3.
C. CH3-NH-CH2-CH3. D. CH3-CH2-NH2.
Câu 15. Cellulose không có tính chất nào sau đây?
A. Tan trong nước Schweizer.
B. Phản ứng với iodine.
C. Phản ứng với nitric acid (có mặt H2SO4 đặc). D. Thuỷ phân.
Câu 16. Cho các phát biểu sau về amino acid
(a) Đều là chất rắn ở điều kiện thường.
(b) Luôn chứa đồng thời nhóm amino và nhóm carboxyl.
(c) Là hợp chất hữu cơ đa chức.
(d) Thường tan tốt trong nước.
(e) Các amino acid thiên nhiên hầu hết là -amino acid.
Số phát biểu đúng là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Sử dụng thông tin ở bảng dưới đây để trả lời các câu 17 - 18:
Cho bảng giá trị thế điện cực chuẩn của các cặp oxi hóa - khử như sau: Cặp oxi hóa- khử Fe3+/Fe2+ Cu2+/Cu Zn2+/Zn Pb2+/Pb
Thế điện cực chuẩn (V) +0,77 +0,34 -0,76 -0,13
Câu 17. Chiều diễn ra phản ứng oxi hóa- khử giữa các cặp là A. 2Fe3+ + 3Cu 3Cu2+ + 2Fe. B. 2Fe3+ + Cu Cu2+ + 2Fe2+. C. Fe2+ + Pb Fe + Pb2+. D. Zn2+ + Cu Zn + Cu2+.
Câu 18. Sức điện động chuẩn của pin Cu-Pb là A. 0,21 V. B. -0,21 V. C. 0,47 V. D.-0.47 V. Trang 2/4-Mã đề 0301
PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Isoamyl acetate được điều chế từ phản ứng giữa isoamyl alcohol và acetic acid theo tiến trình thí nghiệm sau:
- Cho 10 mL isoamyl alcohol (khối lượng riêng 0,81g/mL) và 20 mL acetic acid (khối
lượng riêng 1,05 g/mL) vào bình thí nghiệm.
- Thêm vài giọt sulfuric acid đặc và vài viên đá bọt vào bình thí nghiệm.
- Đun nóng hỗn hợp trong khoảng 10 phút.
- Làm lạnh và tách lấy lớp ester.
Phương trình hóa học của phản ứng:
a) Phản ứng cần có sulfuric acid đặc vì H2SO4 đặc vừa là chất xúc tác, vừa đóng vai trò hút
nước làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận nhằm tăng hiệu suất phản ứng.
b) Hỗn hợp sau phản ứng đồng nhất và có chứa 3 hợp chất hữu cơ.
c) Ester thu được có mùi thơm đặc trưng của chuối chín.
d) Nếu thu được 8 gam isoamylacetate thì hiệu suất phản ứng thấp hơn 65%.
Câu 2. Nhiều amino acid là những hợp chất quan trọng đối với cơ thể sinh vật.
a) Các amino acid đều có công thức chung là CxHyO2N.
b) Có khoảng 20 amino acid có vai trò quan trọng trong quá trình tổng hợp protein trong cơ thể.
c) Nếu cơ thể bị thiếu một loại amino acid nhất định, có thể bổ sung nó thông qua chế độ
ăn uống hoặc sử dụng dược phẩm.
d) Amino acid có tính điện di. Ở pH thấp, amino acid chủ yếu tồn tại dưới dạng anion,
trong quá trình điện di sẽ di chuyển về phía điện cực dương.
Câu 3. Trong công nghiệp, nhôm (aluminium, Al) được sản xuất bằng phương pháp điện phân
nóng chảy aluminium oxide với điện cực làm bằng than chì.
a) Nguyên liệu để sản xuất nhôm là quặng hematite.
b) Ở cực âm xảy ra quá trình oxi hóa Al3+ thành Al.
c) Quá trình sản xuất hao tốn nhiều năng lượng và nguy cơ ô nhiễm môi trường.
d) Giả thiết thành phần khí bay ra ở cực dương gồm 40% CO và 60% CO2 về thể tích, để sản
xuất được 5,4 tấn Al thì lượng điện cực than chì bị tiêu hao ít hơn 2,25 tấn.
Câu 4. Phân tích một mẫu nước ngầm có pH = 5,5 và tổng nồng độ cation Fe2+ và Fe3+ là 5mg/L,
không đạt chất lượng nước sạch sử dụng cho mục đích sinh hoạt (Theo QCVN 01-1:2024/BYT,
hàm lượng sắt tối đa cho phép trong nước sinh hoạt là 0,3mg/L; pH trong khoảng 6-8,5).
a) Fe2+ và Fe3+ một trong những nguyên nhân làm cho pH của nước không đạt tiêu chuẩn.
b) Fe2+ và Fe3+ trong nước tồn tại dưới dạng phức chất.
c) Không thể xác định hàm lượng Fe2+ và Fe3+ trong nước bằng cách sử dụng KMnO4 để chuẩn độ trực tiếp.
d) Có thể dùng vôi để loại bỏ các cation Fe2+, Fe3+ đồng thời cải thiện độ pH của nước. Trang 3/4-Mã đề 0301
PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Hợp kim là vật liệu kim loại có chứa một kim loại cơ bản và một số kim loại khác hoặc phi
kim, được ứng dụng phổ biến trong thực tế. Cho các phát biểu sau:
(1) Thép là hợp kim của Fe và C, trong đó C chiếm khoảng từ 2%-5% về khối lượng.
(2) Gang là hợp kim của Fe và C, trong đó C chiếm ít hơn 2% về khối lượng.
(3) Thép không gỉ là hợp kim của sắt với C, Cr, Ni, được dùng làm dụng cụ y tế, nhà bếp,…
(4) Hợp kim dural (duralumin) có thành phần chính là Al, Cu và một số kim loại khác.
Hãy chọn phát biểu đúng (sắp theo thứ tự từ nhỏ đến lớn, ví dụ 124).
Câu 2. Cho các polymer sau: polyethylene, poly(methyl methacrylate), poly(vinyl chloride) và
polyacrylonitrile. Có bao nhiêu polymer được điều chế được bằng phản ứng trùng hợp?
Câu 3.
Cho các phương trình hóa học của glucose dưới đây: (a) CH Ni 2OH-[CHOH]4-CHO + H2  CH o 2OH-[CHOH]4-CH2OH t (b) C6H12O6 enzyme   2C2H5OH + 2CO2 o (c) CH t 
2OH-[CHOH]4-CHO + 2[Ag(NH3)2]OH CH2OH-[CHOH]4-COONH4 + 2Ag + 3NH3 + H2O
(d) CH2OH-[CHOH]4-CHO + Br2 + H2O CH2OH-[CHOH]4-COOH + 2HBr
Có bao nhiêu phản ứng glucose đóng vai trò là chất khử?
Câu 4. Muối Mohr có công thức là (NH4)2SO4.FeSO4.6H2O, để xác định hàm lượng 2 Fe  trong
một lọ muối người ta tiến hành thí nghiệm như sau: Cân 5,0 gam muối rồi hoà tan vào nước để
được 100 mL dung dịch X. Chuẩn độ 10,0 mL dung dịch X (trong môi trường sulfuric acid loãng,
dư) bằng dung dịch KMnO4 0,02M. Sau ba lần chuẩn độ thì thể tích dung dịch KMnO4 trung bình đã dùng là 10,13 mL.
Xác định hàm lượng % của ion Fe2+ trong mẫu muối Mohr đem phân tích ở trên (kết quả làm
tròn đến hàng phần mười).
Câu 5. Có bao nhiêu phối tử có trong phức chất [Fe(OH2)6](NO3)3.3H2O?
Câu 6. Trong một nhà máy sản xuất vôi sống sử dụng than đá làm nhiên liệu, được thực hiện theo
2 phương trình hóa học như sau: C(s) + O2(g) → CO2(g) (1) CaCO3(s) → CaO(s) + CO2(g) (2)
Phản ứng (2) là phản ứng thu nhiệt mạnh. Lượng nhiệt này được cung cấp từ quá trình đốt
cháy hoàn toàn than đá theo phương trình hóa học (1).
Xét các phản ứng ở điều kiện chuẩn và hiệu suất chuyển hóa là 100% . Tính khối lượng than
đá (theo tấn, làm tròn đến hàng phần mười) cần thiết để sản xuất 5,6 tấn CaO. Biết 90% lượng
nhiệt tỏa ra từ phản ứng (1) được cung cấp cho phản ứng (2) và các giá trị nhiệt tạo thành
Δ H của các chất ở điều kiện chuẩn được cho trong bảng sau: f 298  Chất CO2(g) CaCO3(s) CaO(s) o Δ H  1 kJ.mol f 298  -393,5 -1206,9 -635,1 -------HẾT-------- Trang 4/4-Mã đề 0301 ĐÁP ÁN ĐỀ THI Trang 5/4-Mã đề 0301 Trang 6/4-Mã đề 0301