Mã đề 0301 Trang 1/4
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
CÀ MAU
ĐỀ THI CHÍNH THC
thi có 4 trang)
K THI TH TT NGHIỆP THPT NĂM 2025
MÔN: HÓA HC
Ngày thi: 18/5/2025
Thi gian làm bài: 50 phút, không k thời gian phát đề
H, tên thí sinh: ..........................................................................
S báo danh: ...............................................................................
Cho biết nguyên tử khối của: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31;
S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108.
------------------------------------------------
PHẦN I –Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Công thc cu to thu gn ca ethylmethylamine là
A. CH
3
CH
2
NHCH
2
CH
3
. B. CH
3
CH
2
NHCH
3
. C. CH
3
NHCH
2
CH
2
CH
3
. D. CH
3
NHCH
3
.
Câu 2. S nguyên t Carbon trong mt phân t palmitic acid là
A. 17. B. 19. C. 16. D. 18.
Câu 3. ng dụng nào sau đây không phi là ng dng ca s điện phân?
A. Điu chế các kim loi, mt s phi kim và mt s hp cht.
B. M điện để bo v kim loi chống ăn mòn và tạo v đẹp cho vt.
C. Thông qua các phn ứng điện phân để sản sinh ra dòng điện.
D. Tinh chế mt s kim loại như: Cu, Pb, Zn, Fe, Ag, Au, ...
Câu 4. Đun nng acetic acid vi isoamyl alcohol (CH
3
)
2
CH-CH
2
-CH
2
OH c H
2
SO
4
đc làm xc tác thu
được isoamyl acetate (du chui). Biết hiu sut phn ứng đạt 70%. Lượng du chuối thu được t 132,35
gam acetic acid đun nng vi 200 gam isoamyl alcohol là
A. 195 gam. B. 292,5 gam. C. 200,73 gam. D. 159 gam.
Câu 5. Ha chất nào sau đây không thể sử dụng để làm mềm nưc cứng tạm thời?
A.
23
Na CO
. B.
34
Na PO
. C. HCl. D.
2
Ca(OH)
.
Câu 6. Nguyên tố Sodium (Na) c số hiệu nguyên tử 11. Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của ion
Na
+
A.
2 2 6 1
1s 2s 2p 3s
. B.
. C.
2 2 6
1s 2s 2p
. D.
2 2 5
1s 2s 2p
.
Câu 7. Liên kết kim loại là liên kết được hình thành giữa
A. các cation kim loại và các electron ha trị tự do trong tinh thể kim loại.
B. các cation và các anion trong tinh thể kim loại.
C. các nguyên tử trong tinh thể kim loại.
D. các electron hoá trị trong tinh thể kim loại.
Câu 8. Phn ng cháy n cn phi có yếu t nào sau đây?
A. Ngun nhit, cht cháy, cht oxi hoá.
B. Ngun nhit, cht cháy.
C. Cht oxi hoá, ngun nhit.
D. Cht cháy, cht oxi hoá.
Câu 9. Chất nào sau đây không phải là ester?
A. C
2
H
5
CHO. B. CH
3
-OOC-CH
2
-CH
2
-COO-C
2
H
5
.
C. HCOOC
2
H
5
. D. CH
3
COOCH=CH
2
.
Câu 10. Tên gi ca polymer có công thc cho dưi đây
CH
2
CH
2
n
A. poly(methyl methacrylate). B. polyethylene.
C. polystyrene. D. poly(vinyl chloride).
Mã đề thi: 0301
Mã đề 0301 Trang 2/4
Câu 11. Nhm nguyên tố đa lượng nhm các nguyên tố chiếm khối lượng tương đối ln trong thành
phn chất khô của thực vật (C, H, O, N, S, P, K, Ca, Mg, Na, Cl). Nhm nguyên tố đa lượng dinh dưỡng
trong phân bn vô cơ gồm nhm nguyên tố nào sau đây?
A. Ca, S, Mg B. N, P, S. C. N, P, K. D. Fe, Cu, Zn, Mn.
Câu 12. Thành phn chính của baking soda là NaHCO
3
. Tên của hợp chất này là
A. potassium hydrogencarbonate. B. sodium carbonate.
C. sodium hydrogensulfide. D. sodium hydrogencarbonate.
Câu 13. Cho hình v của amino acid X trong môi trường pH = 6 dưi tác dng của điện trường như sau:
Cht X có th
A. Glutamic acid. B. Lysine. C. Glycine. D. Alanine.
Câu 14. Pentane là tên theo danh pháp thay thế ca
A.
3 2 3
3
CH CH CH
B.
3 2 3
2
CH CH CH
. C.
3 2 3
5
CH CH CH
. D.
3 2 3
4
CH CH CH
.
Câu 15. Nicotine là mt cht gây nghin, chất độc thn kinh có trong cây thuc lá. Nicotine chiếm 0,6 đến
3% trọng lượng ca cây thuc lá khô. Công thc cu to của nicotine cho như hình sau:
Cho các phát biu sau:
(a) Nicotine có công thc phân t là C
9
H
12
N
2
.
(b) Nicotine có tính base.
(c) Trong mt phân t nicotine có 3 liên kết π.
(d) Nicotine có phn ng vi dung dch HCl.
(e) Nicotine không thuc loi arylamine.
Trong các phát biu trên, s phát biểu đng là
A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.
Câu 16. Chất nào sau đây không phải là carbohydrate?
A. Cellulose. B. Saccharose. C. Triolein. D. Tinh bột.
Câu 17. Cho pin điện hoá Fe-Cu. Biết
2
0,44
o
Fe
Fe
EV
+
=−
+
=
2
0,34
o
Cu
Cu
EV
. Sức điện động chun ca pin
điện hoá Fe-Cu là
A. 1,66 V. B. 0,1 V. C. 0,78 V. D. 0,92 V.
Câu 18. Trong số các ion kim loại gồm
22
Fe ,Cu
++
2
Zn
+
, ở điều kiện chuẩn ion nào c tính oxi ha yếu
hơn
Ag
+
, nhưng mạnh hơn
2
Pb
+
?
A.
2
Zn
+
. B.
2
Cu
+
. C.
22
Fe ,Cu
++
. D.
2 2 2
Fe ,Cu ,Zn
+ + +
.
PHẦN II – Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đng hoc
sai.
Câu 1. Mt pin Galvani có cu tạo như sau:
Mã đề 0301 Trang 3/4
Trong đ, màng bán thấm ch cho nưc các anion đi qua. Biết rng th tích ca các dung dch
đều là 0,50 L và nồng độ cht tan trong dung dch là 1,00 M. Cho biết:



= - 0,763 V;



= +0,340 V ;
a) Phn ng xy ra khi pin hoạt động : Zn(s) + Cu
2+
(aq)→ Zn
2+
(aq) + Cu(s).
b) Sức điện động chun ca pin là 1,103 V.
c) Nồng độ ion 

(aq) trong dung dch ZnSO
4
tăng và trong dung dịch CuSO
4
gim dn.
d) Khối lượng điện cc Zinc gim bng khối lượng điện cực copper tăng.
Câu 2. Propyl ethanoate ester c mùi đc trưng của quả lê, còn methyl butanoate ester c mùi đc
trưng của quả táo.
a) Thủy phân propyl ethanoate methyl butanoate trong môi trường kiềm thu được 1 muối 2 alcohol.
b) Propyl ethanoate và methyl butanoate đều là ester no, đơn chức và mạch hở.
c) Tên gọi khác của propyl ethanoate là propyl acetate.
d) Công thức cấu tạo của propyl ethanoate methyl butanoate ln lượt là: CH
3
COOCH
2
CH
2
CH
3
;
CH
3
CH
2
CH
2
COOCH
3
.
Câu 3. Mui
2
CoCl
khan c màu xanh. Hòa tan một lượng muối này vào nưc, thu được dung dịch màu
hồng (c chứa phức chất X). Nhng mảnh giấy lọc vào dung dịch này, sấy khô, thu được mảnh giấy c màu
xanh (giấy Y). Giấy Y được sử dụng làm giấy chỉ thị để phát hiện nưc.
a) Trong phức chất X, liên kết giữa nguyên tử trung tâm và phối tử là liên kết ion.
b) Phức chất X không chứa phối tử aqua (phối tử
2
HO
).
c)
2
CoCl
là hợp chất của kim loại chuyển tiếp.
d) Khi nhỏ giọt nưc lên giấy Y, giấy Y chuyển màu.
Câu 4. Folic acid (hay Vitamin B9) cn thiết cho dinh dưỡng hàng ngày của cơ thể người. Folic acid c vai
trò sinh học trong việc tạo ra tế bào mi và duy trì chng. Chính vì c tác dụng gip tái tạo tế bào như vậy
mà folic acid c thể được sử dụng để phục hồi sinh lực cho các cơ quan nội tạng sau mỗi sự cố thiếu máu
hay tổn thương nội tạng tế bào. Cấu tạo Folic acid như hình sau:
a) Khi cho folic acid tác dụng vi dung dịch NaOH dư đun nng, sản phẩm sinh ra c sodium glutamate.
b) Folic acid c phản ứng màu biuret.
c) Folic acid c tính chất lưỡng tính.
d) Phân tử folic acid c chứa hai vòng benzene.
PHẦN III – Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Thch cao sng (CaSO
4
.2H
2
O) được ng dng trong nhiều lĩnh vực. Khi nung thch cao sng
nhiệt độ khoảng 150°C thì thu được thch cao nung, s dụng để bó bt trong y hc theo phn ng sau:
CaSO
4
.2H
2
O
(s)
CaSO
4
.0,5H
2
O
(s) + 3/2 H
2
O
(g)
Cho bng giá tr
0
298
H
f
ca mt s cht:
Cht
CaSO
4
.2H
2
O
(s)
CaSO
4
.0,5H
2
O
(s)
H
2
O
(g)
0
298
H
f
(kJ mol
-1
)
2021
1575
241,82
Tính ng nhit cn cung cấp để chuyn 5 kg thch cao sng thành thch cao nung điều kin chun.
(Làm tròn kết qu đến phn nguyên).
Mã đề 0301 Trang 4/4
Câu 2. Paracetamol còn được gi là acetaminophen, là mt loi thuc c tác dng h st và giảm đau.
Paracetamol (C
8
H
9
NO
2
) c th tng hp trc tiếp t 4-aminophenol (C
6
H
7
NO) và acetic anhydride
(C
4
H
6
O
3
) theo phương trình như sau:
Để sn xut 10.000 hp paracetamol (quy cách 10 v x 10 viên, mỗi viên hàm lượng 500mg) vi hiu sut
c quá trình đạt 70% cn s dng m kg 4-aminophenol (độ tinh khiết 98%). Giá tr ca m là bao nhiêu?
(Làm tròn kết qu đến phn nguyên).
Câu 3. Cho các chất: saccharose, glucose, fructose, ethyl formate, formic acid và aldehyde acetic. Số chất
khả năng tham gia phản ứng vi Cu(OH)
2
ở nhiệt độ thường là bao nhiêu?
Câu 4. Số lượng phối tử trong phức chất [PtCl
4
(NH
3
)
2
]
2-
là bao nhiêu?
Câu 5. Một loại mỡ động vật c chứa 30% tristearin, 40% tripalmitin và 30% triolein (về khối lượng). Xà
phòng hoá 1 tấn mỡ trên bằng dung dịch NaOH vi hiệu suất 80%. Lượng muối thu được dùng để sản xuất
xà phòng. Biết loại xà phòng này c 72% khối lượng là muối của acid béo. Khối lượng xà phòng thu được
là bao nhiêu tấn? (Làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).
Câu 6. Cn m mt lp Ag lên mt mt ca mt chiếc đĩa tròn c bán kính 12 cm. Vi độ dày lp m
0,01 mm, nếu được cung cp nguồn điện mt chiều c cường độ dòng điện I = 2 A trong thi gian t gi thì
hoàn thành. Biết rng khối lượng riêng ca Ag là 10,5 g.cm
-3
, hiu sut điện phân là 100%, khối lượng mol
của Ag = 108 g/mol và 1 mol điện lượng = 1F (F: hng s Faraday) = 96485C. Giá tr ca t là bao nhiêu?
(Làm tròn kết qu đến hàng phần trăm).
Cho din tích ca mt đĩa: S = πr
2
; th tích ca lp m: V = S.h ; khối lượng cn để m: m = V.D.
---------- HT ----------
Đề\câu 1 2 3 4 5 6
7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 1a 1b 1c
0301 B C C C C
C A
A
A B
C D A A A C C B D D D
0302 A
B B
B A B B A C C A B A D B B A
D
D S
D
0303 B A D A B A D A D D D C A B A D D B D S S
0304 C D B A B
C A
B
A B
C D D D D D C C S S D
0305 A
B D
A B C B D A A B D A C A C
C
B D
D S
0306 A D D C A D B B D C D B B D A D A D D S D
0307 D A A C B
B A
D
C B
D A C D A A C B S D S
0308 D
A A
C C C A A C B A D C A A C
A
C D
S D
0309 A C A C B B C C B D B D C D C B B D S D S
0310 A A D A B
D C
B
C C D A D C A B D C S D D
0311 C
C B
D C A D B D C C A B C A D
D
C S
D D
0312 B D D C D B C B B B A D D D A D A C S S D
0313 B A A C D
A D
A
D B D A B D A A D C D S D
0314 B
D A
D C B C C B A D A D D D
D
B B
S D
S
0315 A B C
C C A
C C C D D B A D A A D A S
D S
0316 A B C B
D D C
D C B A C B D C A B D D S S
0317 A C
A C D A C A C B C C A C A B A
C D S D
0318 C A B C B D C A D A B D B C D A D A S D D
0319 B B A A A
C A A
A D C A D C B A
A D S D D
0320 A B
A B B B C B C B B A C C C A A A D D S
0321 D D D D C D C C D B B B A B D A B A D S S
0322 A D B B B
A A A B D C A B D A B B B S D
S
0323 D B B C A C C A D
D D C C D D A C D D S D
0324 C B A D A D B D A D C B A B B
A A D S S D
0325 A B
D D A B B D B
A B D
B A D B A D S S
D
0326 D D A A D B C C D
D C A C C B D A B D S D
0327 C C C B B B C D
B A C B D C C C D C D D S
0328 D C
B A D D A A B D
B A B C C C B A
S D S
0329 C B A D C C B C D B D B D D A A D B D S D
0330 C C D B B C B
C B C A A A C D D
A D S D D
0331 C A
B A B C D A D C
D C C C C A D C
D S D
0332 D B B B B D C D D D D C D A B C D C D S S
0333 C C D B D A A C D B C A
B D B B C A S D S
0334 D B B C A B A C A B C A B D D C C D D
D S
0335 C B A A D A A C C D D B B C B D C D S D S
0336 B B D A C A B
D D B C C A A D A B A S D S
0337 D D D B B
C A D D D D D C A A A D A S D D
0338 C B D A C A B B A C A C B B A A C C S S D
0339 A B C C A C A
D A D C A B D A A D D S S D
0340 A B D D A
A A B B C D D
A A C B C B S D S
0341 B D C B D A D B C C C A C C D A A C S D S
0342 B D D A A B D D C C D C C C A C A B D S D
0343 C A A C A C A A D C D B C A B D C B S S D
0344 C D D D C C B D A B C A A A C D A A D S S
0345 D A A C A A D D D A C B C D D C A C D D D
0346 A D A A A D A B A C A A A C C A D A D S D
0347 A C B D C A
A B B A B C C B A B C D S D S
0348 D C A B C
A B
A
A D
C B C B A C A A S S D
1d 2a 2b 2c 2d 3a 3b 3c
3d 4a 4b 4c 4d 1 2 3 4 5 6
S S D D D S S
D D
D
S D
S 2421 526 4 6 1,15 0,59
S S D
D D
D D S S S D S D 3 4 164 0,18 1
152
D D S D D S D S
S S D D S 14,4 2 128 25 2 54
D D S D S D S
S D
S
S D
S 22,5 7 27 4 75,8 1,18
S S D
D S
S D D D S D D D 526 2421 4 0,59
6
1,15
D S D S D D S
S D D S S D 164 152 3 0,18 1 4
D S D S S D D
S D
D
S S
D 14,4 128 25 2 54 2
S S D
D S
S S S D S S D D 22,5 27 75,8 1,18
4
7
D D S D D D D D S D D S S 6 526 4 0,59 1,15 2421
S S D D S D D
D S
D
S D
S 1 4 152 0,18 164 3
D S
S S
D D
S D S D D S S 128 2 14,4 2
54 25
D D S S D S S D S S D D S 1,18 75,8 7 4 27 22,5
D D D S S D S
S D
S
D D D 4 6 1,15 526 2421 0,59
D S
D D
S S
D D D D S S D 164 1 152 4
3 0,18
S D S D S
S S D
D S D D D 128 54 14,4 2 2 25
D D S D S S
S D S
D S D S 7 75,8 27 1,18 22,5 4
D D D S
S D D S D D S S D 2421 6 1,15 4 526
0,59
S D D S D D S D S S S D D 4 1 152 3
164 0,18
D S
S D D S S D D S
D S S 25 128 14,4 2 2 54
S D D S
S D S S D S S S D 1,18 4 27 22,5 7
75,8
D D D S S D S D D D D D S 2421 1,15 4 526
0,59 6
D S
D S D D S D D D
D S S 0,18 164 152 4 3
1
S D S S
D D S D D S S D S 2 25 14,4 2 54 128
S D D S S D S D S D S D S 1,18 4 75,8 22,5
7 27
D D D S
D S S D D S D
D D 1,15
526 0,59 4 2421 6
S S S D D S D D D S D
D S 152 164 3 0,18 4 1
D S D S S D D S S D
S S D 14,4 25 128 2 54 2
D S S S
D S D D S S D
S D 4
22,5 27 1,18 75,8 7
D D D
D S D S D S S D D S 6 2421 1,15 0,59 526 4
D D
S S D S D D S S D D S 4 0,18 152
3 1 164
D D S S
S S D D S D D S
S 25 2 128 54 14,4 2
D D D S S D S S D S S D S 75,8 22,5 4 7 1,18 27
D S D D D D S S
D D D S D 4 526 2421 1,15 6 0,59
S S D S D D D S D S D D S 164 4 152 1 0,18 3
S S D D S D S D D S D S D 2 25 2 14,4 128 54
D S D D S D S D S
D S S S 75,8 7 4 27 22,5 1,18
D D D D S S D D S D S D
S 6 4 526 2421 0,59 1,15
D S S D D D S D S S D D D 164 3 1 0,18 152 4
S S D S D D D S D
S D D S 54 2 25 2 128 14,4
D D S S S S D
S D S D D S 4 22,5 75,8 7
27 1,18
D S S D D S D D D D D S D 526 1,15 2421 6 0,59
4
S D S S D D S S D D S D
D 152 3 1
0,18 164 4
D S D D S S S D S D D D S 14,4 2 2 128 25 54
D D S S S S
S D D S D S D 7 4 27 1,18 75,8 22,5
S S S D D D D D S D S D S 4 2421 1,15 6 526 0,59
S S D D D D S S D S S D D 152 4 164 0,18 1 3
S D S D S D D S
S D D S D 25 14,4 2 54 128 2
D S D S S D S
S D
D
D S
S 1,18 4 27 22,5 7 75,8

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025 CÀ MAU MÔN: HÓA HỌC Ngày thi: 18/5/2025
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi có 4 trang)
Họ, tên thí sinh: .......................................................................... Mã đề
Số báo danh: ............................................................................... thi: 0301
Cho biết nguyên tử khối của: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31;
S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108.
------------------------------------------------
PHẦN I –Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Công thức cấu tạo thu gọn của ethylmethylamine là
A. CH3CH2NHCH2CH3. B. CH3CH2NHCH3.
C. CH3NHCH2CH2CH3. D. CH3NHCH3.
Câu 2. Số nguyên tử Carbon trong một phân tử palmitic acid là A. 17. B. 19. C. 16. D. 18.
Câu 3. Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của sự điện phân?
A. Điều chế các kim loại, một số phi kim và một số hợp chất.
B. Mạ điện để bảo vệ kim loại chống ăn mòn và tạo vẻ đẹp cho vật.
C. Thông qua các phản ứng điện phân để sản sinh ra dòng điện.
D. Tinh chế một số kim loại như: Cu, Pb, Zn, Fe, Ag, Au, ...
Câu 4. Đun nóng acetic acid với isoamyl alcohol (CH3)2CH-CH2-CH2OH có H2SO4 đặc làm xúc tác thu
được isoamyl acetate (dầu chuối). Biết hiệu suất phản ứng đạt 70%. Lượng dầu chuối thu được từ 132,35
gam acetic acid đun nóng với 200 gam isoamyl alcohol là A. 195 gam. B. 292,5 gam. C. 200,73 gam. D. 159 gam.
Câu 5. Hóa chất nào sau đây không thể sử dụng để làm mềm nước cứng tạm thời? A. Na CO . B. Na PO . C. HCl. D. Ca(OH) . 2 3 3 4 2
Câu 6. Nguyên tố Sodium (Na) có số hiệu nguyên tử là 11. Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của ion Na+ là A. 2 2 6 1 1s 2s 2p 3s . B. 2 2 6 2 1s 2s 2p 3s . C. 2 2 6 1s 2s 2p . D. 2 2 5 1s 2s 2p .
Câu 7. Liên kết kim loại là liên kết được hình thành giữa
A. các cation kim loại và các electron hóa trị tự do trong tinh thể kim loại.
B. các cation và các anion trong tinh thể kim loại.
C. các nguyên tử trong tinh thể kim loại.
D. các electron hoá trị trong tinh thể kim loại.
Câu 8. Phản ứng cháy nổ cần phải có yếu tố nào sau đây?
A. Nguồn nhiệt, chất cháy, chất oxi hoá.
B. Nguồn nhiệt, chất cháy.
C. Chất oxi hoá, nguồn nhiệt.
D. Chất cháy, chất oxi hoá.
Câu 9. Chất nào sau đây không phải là ester? A. C2H5CHO.
B. CH3-OOC-CH2-CH2-COO-C2H5. C. HCOOC2H5. D. CH3COOCH=CH2.
Câu 10. Tên gọi của polymer có công thức cho dưới đây là CH2 CH2 n
A. poly(methyl methacrylate). B. polyethylene. C. polystyrene.
D. poly(vinyl chloride). Mã đề 0301 Trang 1/4
Câu 11. Nhóm nguyên tố đa lượng là nhóm các nguyên tố chiếm khối lượng tương đối lớn trong thành
phần chất khô của thực vật (C, H, O, N, S, P, K, Ca, Mg, Na, Cl). Nhóm nguyên tố đa lượng dinh dưỡng
trong phân bón vô cơ gồm nhóm nguyên tố nào sau đây? A. Ca, S, Mg B. N, P, S. C. N, P, K. D. Fe, Cu, Zn, Mn.
Câu 12. Thành phần chính của baking soda là NaHCO3. Tên của hợp chất này là
A. potassium hydrogencarbonate. B. sodium carbonate.
C. sodium hydrogensulfide.
D. sodium hydrogencarbonate.
Câu 13. Cho hình vẽ của amino acid X trong môi trường pH = 6 dưới tác dụng của điện trường như sau: Chất X có thể là
A. Glutamic acid. B. Lysine. C. Glycine. D. Alanine.
Câu 14. Pentane là tên theo danh pháp thay thế của A. CH CH CH B. CH CH CH . C. CH CH CH . D. CH CH CH . 3  2  3  2  3  2  3  2  3 3 3 2 3 5 3 4
Câu 15. Nicotine là một chất gây nghiện, chất độc thần kinh có trong cây thuốc lá. Nicotine chiếm 0,6 đến
3% trọng lượng của cây thuốc lá khô. Công thức cấu tạo của nicotine cho như hình sau: Cho các phát biểu sau:
(a) Nicotine có công thức phân tử là C9H12N2. (b) Nicotine có tính base.
(c) Trong một phân tử nicotine có 3 liên kết π.
(d) Nicotine có phản ứng với dung dịch HCl.
(e) Nicotine không thuộc loại arylamine.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.
Câu 16. Chất nào sau đây không phải là carbohydrate? A. Cellulose. B. Saccharose. C. Triolein. D. Tinh bột.
Câu 17. Cho pin điện hoá Fe-Cu. Biết o E = − và o E 0,34V 2 =
. Sức điện động chuẩn của pin + 0,44V 2 Fe + Cu Fe Cu điện hoá Fe-Cu là A. 1,66 V. B. 0,1 V. C. 0,78 V. D. 0,92 V.
Câu 18. Trong số các ion kim loại gồm 2+ 2 Fe , Cu + và 2
Zn + , ở điều kiện chuẩn ion nào có tính oxi hóa yếu hơn Ag+ , nhưng mạnh hơn 2 Pb + ? A. 2 + + + + + Zn + . B. 2 Cu + . C. 2 2 Fe , Cu . D. 2 2 2 Fe , Cu , Zn .
PHẦN II – Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Một pin Galvani có cấu tạo như sau: Mã đề 0301 Trang 2/4
Trong đó, màng bán thấm chỉ cho nước và các anion đi qua. Biết rằng thể tích của các dung dịch
đều là 0,50 L và nồng độ chất tan trong dung dịch là 1,00 M. Cho biết: Eo o
Zn2+/Zn= - 0,763 V; ECu2+/Cu = +0,340 V ;
a) Phản ứng xảy ra khi pin hoạt động là: Zn(s) + Cu2+(aq)→ Zn2+(aq) + Cu(s).
b) Sức điện động chuẩn của pin là 1,103 V.
c) Nồng độ ion SO2−
4 (aq) trong dung dịch ZnSO4 tăng và trong dung dịch CuSO4 giảm dần.
d) Khối lượng điện cực Zinc giảm bằng khối lượng điện cực copper tăng.
Câu 2. Propyl ethanoate là ester có mùi đặc trưng của quả lê, còn methyl butanoate là ester có mùi đặc trưng của quả táo.
a) Thủy phân propyl ethanoate và methyl butanoate trong môi trường kiềm thu được 1 muối và 2 alcohol.
b) Propyl ethanoate và methyl butanoate đều là ester no, đơn chức và mạch hở.
c) Tên gọi khác của propyl ethanoate là propyl acetate.
d) Công thức cấu tạo của propyl ethanoate và methyl butanoate lần lượt là: CH3COOCH2CH2CH3; CH3CH2CH2COOCH3.
Câu 3. Muối CoCl khan có màu xanh. Hòa tan một lượng muối này vào nước, thu được dung dịch màu 2
hồng (có chứa phức chất X). Nhúng mảnh giấy lọc vào dung dịch này, sấy khô, thu được mảnh giấy có màu
xanh (giấy Y). Giấy Y được sử dụng làm giấy chỉ thị để phát hiện nước.
a) Trong phức chất X, liên kết giữa nguyên tử trung tâm và phối tử là liên kết ion.
b) Phức chất X không chứa phối tử aqua (phối tử H O ). 2
c) CoCl là hợp chất của kim loại chuyển tiếp. 2
d) Khi nhỏ giọt nước lên giấy Y, giấy Y chuyển màu.
Câu 4. Folic acid (hay Vitamin B9) cần thiết cho dinh dưỡng hàng ngày của cơ thể người. Folic acid có vai
trò sinh học trong việc tạo ra tế bào mới và duy trì chúng. Chính vì có tác dụng giúp tái tạo tế bào như vậy
mà folic acid có thể được sử dụng để phục hồi sinh lực cho các cơ quan nội tạng sau mỗi sự cố thiếu máu
hay tổn thương nội tạng tế bào. Cấu tạo Folic acid như hình sau:
a) Khi cho folic acid tác dụng với dung dịch NaOH dư đun nóng, sản phẩm sinh ra có sodium glutamate.
b) Folic acid có phản ứng màu biuret.
c) Folic acid có tính chất lưỡng tính.
d) Phân tử folic acid có chứa hai vòng benzene.
PHẦN III – Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Thạch cao sống (CaSO4.2H2O) được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực. Khi nung thạch cao sống ở
nhiệt độ khoảng 150°C thì thu được thạch cao nung, sử dụng để bó bột trong y học theo phản ứng sau:
CaSO4.2H2O (s) → CaSO4.0,5H2O (s) + 3/2 H2O (g) Cho bảng giá trị 0
 H của một số chất: f 298 Chất CaSO4.2H2O (s) CaSO4.0,5H2O (s) H2O (g) 0
 H (kJ mol-1) –2021 –1575 –241,82 f 298
Tính lượng nhiệt cần cung cấp để chuyển 5 kg thạch cao sống thành thạch cao nung ở điều kiện chuẩn.
(Làm tròn kết quả đến phần nguyên). Mã đề 0301 Trang 3/4
Câu 2. Paracetamol còn được gọi là acetaminophen, là một loại thuốc có tác dụng hạ sốt và giảm đau.
Paracetamol (C8H9NO2) có thể tổng hợp trực tiếp từ 4-aminophenol (C6H7NO) và acetic anhydride
(C4H6O3) theo phương trình như sau:
Để sản xuất 10.000 hộp paracetamol (quy cách 10 vỉ x 10 viên, mỗi viên hàm lượng 500mg) với hiệu suất
cả quá trình đạt 70% cần sử dụng m kg 4-aminophenol (độ tinh khiết 98%). Giá trị của m là bao nhiêu?
(Làm tròn kết quả đến phần nguyên).
Câu 3. Cho các chất: saccharose, glucose, fructose, ethyl formate, formic acid và aldehyde acetic. Số chất
có khả năng tham gia phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là bao nhiêu?
Câu 4. Số lượng phối tử trong phức chất [PtCl4(NH3)2]2- là bao nhiêu?
Câu 5. Một loại mỡ động vật có chứa 30% tristearin, 40% tripalmitin và 30% triolein (về khối lượng). Xà
phòng hoá 1 tấn mỡ trên bằng dung dịch NaOH với hiệu suất 80%. Lượng muối thu được dùng để sản xuất
xà phòng. Biết loại xà phòng này có 72% khối lượng là muối của acid béo. Khối lượng xà phòng thu được
là bao nhiêu tấn? (Làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).
Câu 6. Cần mạ một lớp Ag lên một mặt của một chiếc đĩa tròn có bán kính 12 cm. Với độ dày lớp mạ là
0,01 mm, nếu được cung cấp nguồn điện một chiều có cường độ dòng điện I = 2 A trong thời gian t giờ thì
hoàn thành. Biết rằng khối lượng riêng của Ag là 10,5 g.cm-3, hiệu suất điện phân là 100%, khối lượng mol
của Ag = 108 g/mol và 1 mol điện lượng = 1F (F: hằng số Faraday) = 96485C. Giá trị của t là bao nhiêu?
(Làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).

Cho diện tích của mặt đĩa: S = πr2; thể tích của lớp mạ: V = S.h ; khối lượng cần để mạ: m = V.D.
---------- HẾT ---------- Mã đề 0301 Trang 4/4 Đề\câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9
10 11 12 13 14 15 16 17 18 1a 1b 1c 0301 B C C C C C A A A B C D A A A C C B D D D 0302 A B B B A B B A C C A B A D B B A D D S D 0303 B A D A B A D A D D D C A B A D D B D S S 0304 C D B A B C A B A B C D D D D D C C S S D 0305 A B D A B C B D A A B D A C A C C B D D S 0306 A D D C A D B B D C D B B D A D A D D S D 0307 D A A C B B A D C B D A C D A A C B S D S 0308 D A A C C C A A C B A D C A A C A C D S D 0309 A C A C B B C C B D B D C D C B B D S D S 0310 A A D A B D C B C C D A D C A B D C S D D 0311 C C B D C A D B D C C A B C A D D C S D D 0312 B D D C D B C B B B A D D D A D A C S S D 0313 B A A C D A D A D B D A B D A A D C D S D 0314 B D A D C B C C B A D A D D D D B B S D S 0315 A B C C C A C C C D D B A D A A D A S D S 0316 A B C B D D C D C B A C B D C A B D D S S 0317 A C A C D A C A C B C C A C A B A C D S D 0318 C A B C B D C A D A B D B C D A D A S D D 0319 B B A A A C A A A D C A D C B A A D S D D 0320 A B A B B B C B C B B A C C C A A A D D S 0321 D D D D C D C C D B B B A B D A B A D S S 0322 A D B B B A A A B D C A B D A B B B S D S 0323 D B B C A C C A D D D C C D D A C D D S D 0324 C B A D A D B D A D C B A B B A A D S S D 0325 A B D D A B B D B A B D B A D B A D S S D 0326 D D A A D B C C D D C A C C B D A B D S D 0327 C C C B B B C D B A C B D C C C D C D D S 0328 D C B A D D A A B D B A B C C C B A S D S 0329 C B A D C C B C D B D B D D A A D B D S D 0330 C C D B B C B C B C A A A C D D A D S D D 0331 C A B A B C D A D C D C C C C A D C D S D 0332 D B B B B D C D D D D C D A B C D C D S S 0333 C C D B D A A C D B C A B D B B C A S D S 0334 D B B C A B A C A B C A B D D C C D D D S 0335 C B A A D A A C C D D B B C B D C D S D S 0336 B B D A C A B D D B C C A A D A B A S D S 0337 D D D B B C A D D D D D C A A A D A S D D 0338 C B D A C A B B A C A C B B A A C C S S D 0339 A B C C A C A D A D C A B D A A D D S S D 0340 A B D D A A A B B C D D A A C B C B S D S 0341 B D C B D A D B C C C A C C D A A C S D S 0342 B D D A A B D D C C D C C C A C A B D S D 0343 C A A C A C A A D C D B C A B D C B S S D 0344 C D D D C C B D A B C A A A C D A A D S S 0345 D A A C A A D D D A C B C D D C A C D D D 0346 A D A A A D A B A C A A A C C A D A D S D 0347 A C B D C A A B B A B C C B A B C D S D S 0348 D C A B C A B A A D C B C B A C A A S S D
1d 2a 2b 2c 2d 3a 3b 3c 3d 4a 4b 4c 4d 1 2 3 4 5 6 S S D D D S S D D D S D S 2421 526 4 6 1,15 0,59 S S D D D D D S S S D S D 3 4 164 0,18 1 152 D D S D D S D S S S D D S 14,4 2 128 25 2 54 D D S D S D S S D S S D S 22,5 7 27 4 75,8 1,18 S S D D S S D D D S D D D 526 2421 4 0,59 6 1,15 D S D S D D S S D D S S D 164 152 3 0,18 1 4 D S D S S D D S D D S S D 14,4 128 25 2 54 2 S S D D S S S S D S S D D 22,5 27 75,8 1,18 4 7 D D S D D D D D S D D S S 6 526 4 0,59 1,15 2421 S S D D S D D D S D S D S 1 4 152 0,18 164 3 D S S S D D S D S D D S S 128 2 14,4 2 54 25 D D S S D S S D S S D D S 1,18 75,8 7 4 27 22,5 D D D S S D S S D S D D D 4 6 1,15 526 2421 0,59 D S D D S S D D D D S S D 164 1 152 4 3 0,18 S D S D S S S D D S D D D 128 54 14,4 2 2 25 D D S D S S S D S D S D S 7 75,8 27 1,18 22,5 4 D D D S S D D S D D S S D 2421 6 1,15 4 526 0,59 S D D S D D S D S S S D D 4 1 152 3 164 0,18 D S S D D S S D D S D S S 25 128 14,4 2 2 54 S D D S S D S S D S S S D 1,18 4 27 22,5 7 75,8 D D D S S D S D D D D D S 2421 1,15 4 526 0,59 6 D S D S D D S D D D D S S 0,18 164 152 4 3 1 S D S S D D S D D S S D S 2 25 14,4 2 54 128 S D D S S D S D S D S D S 1,18 4 75,8 22,5 7 27 D D D S D S S D D S D D D 1,15 526 0,59 4 2421 6 S S S D D S D D D S D D S 152 164 3 0,18 4 1 D S D S S D D S S D S S D 14,4 25 128 2 54 2 D S S S D S D D S S D S D 4 22,5 27 1,18 75,8 7 D D D D S D S D S S D D S 6 2421 1,15 0,59 526 4 D D S S D S D D S S D D S 4 0,18 152 3 1 164 D D S S S S D D S D D S S 25 2 128 54 14,4 2 D D D S S D S S D S S D S 75,8 22,5 4 7 1,18 27 D S D D D D S S D D D S D 4 526 2421 1,15 6 0,59 S S D S D D D S D S D D S 164 4 152 1 0,18 3 S S D D S D S D D S D S D 2 25 2 14,4 128 54 D S D D S D S D S D S S S 75,8 7 4 27 22,5 1,18 D D D D S S D D S D S D S 6 4 526 2421 0,59 1,15 D S S D D D S D S S D D D 164 3 1 0,18 152 4 S S D S D D D S D S D D S 54 2 25 2 128 14,4 D D S S S S D S D S D D S 4 22,5 75,8 7 27 1,18 D S S D D S D D D D D S D 526 1,15 2421 6 0,59 4 S D S S D D S S D D S D D 152 3 1 0,18 164 4 D S D D S S S D S D D D S 14,4 2 2 128 25 54 D D S S S S S D D S D S D 7 4 27 1,18 75,8 22,5 S S S D D D D D S D S D S 4 2421 1,15 6 526 0,59 S S D D D D S S D S S D D 152 4 164 0,18 1 3 S D S D S D D S S D D S D 25 14,4 2 54 128 2 D S D S S D S S D D D S S 1,18 4 27 22,5 7 75,8
Document Outline

  • Ma_de_0301
  • Dap_an_Hóa_2025
    • Sheet1