PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ MINH HỌA
ĐỀ 12
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2025
MÔN: LỊCH SỬ
Thời gian: 50 phút
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. 

Câu 1. ch mng tháng Mi Nga (191i  nh  c
A. Lênin và ng Bôn-sê-vích.
B. Chính p  sn lâm thi.
C. các Xô v trên toàn bang.
D. liên minh các dân tc Nga
Câu 2. S kin nào sau  tác ng n s m rng ch ngha xã hi ông Âu sau Chin
tranh th gi th hai?
A. Cách m Cu-ba thành công.
B. Chin tranh lnh ch dt.
C. Liêntiêu dit phát xít 
D. Xu th toàn cu hóa xut hin.
Câu 3. T quy chin trong cuc kháng chin chng quân m l Nam H 938 là
trn
A. B ng.
B. N Nguyt.
C. nh L Nguyên, ông u.
D.  G - Xoài Mút.
Câu 4. Nguyên nhân ch y a  thành công ca mt s cc kháng chin trong lch 
dân c Vi Nam tr m tháng Tám 1945 do
A. khi oàn k toàn dân cng c.
B. lc lng chính tr  dng, phát 
C. lc lng  trang  dng, phát 
D. quân gich quan, khinh thng quân ta.
Câu 5. 

A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 6. -an-
A. 
B. 
C. 
D.  
Câu 7. -an-ta (2 

A. 

C. 
D. 
Câu 8. 
A. 
B. 
C. 
D. Brunây Malaixia, Campuchia, Thái Lan, Philippin.
Câu 9. Hi ngh cp cao ASEAN không chính thc t chc ti Ma-lai-xi-a (1997) ni

A. ng thu xut ng thành lp Cng ASEAN.
B. Quynh t cht khu vc mu dch t do.
C. Hic thân thin và hp tác c Ba-li).
D. c chính thc khng lp ra Cng ASEAN.
Câu 10. Ni dung c tiêu c ra xây dng Cng
ASEAN?
A. Tin ti thành lp mt ngh vic trong khu vc
B. y thành lp mt liên minh v chính tr, quân s và ngoi giao.
C. Xây dng mt t chc hp tác liên chính ph có liên kt sâu rng.
D. Hn ch tri ng cng qui vi khu vc.
Câu 11.
Vi
t Nam, ng
y 2/9/1945 t
i qu



din ra s
ki
n lch s
n
o?
A. Vua B

i tuyên b tho
i v, ch m d
t ch 
phong kin.
B. Ch
tch H Ch


c l
p.
C. Tuyên b th
nh l

c C
ng h
a x
h
i ch
ngh
a Vi
t Nam.
D. Ch
tch H Ch
Minh ph

ng To
n qu c kh
ng chi n.
Câu 12: 
(1954 - 
A. 
B. 
C. 
D.  
Câu 13. Ngày 23-9-
A. 
B. 
C. 
D.  
Câu 14. - 
A. ta.
B.  
C.   Pháp
D.  nhanh  
Câu 15: 
 
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 16. Trng tâm ca công cui mi Vit Nam (t c
A. chính tr.
B. kinh t.
C. 
D. ng.
Câu 17. c m rt 342,7 t 
M (USD), tr thành nn kinh t ln th 
khong 17 ln, lên mc 3 512 USD; Vic có thu nhp thp t 

(Nguyn PTrng, Mt s vn đề lun thc tin v ch nghĩa hội con đường đi
lên ch nghĩa xã hội Vit Nam, NXB Chính tr quc gia S tht, Hà Ni, 2022, tr.31)
 liu, Vic thành t i mi kinh t?
A. Gia nhc có thu nhi cao.
B. Không còn thuc có thu nhp thp.
C. Tr thành nn kinh t ln nht trong ASEAN.
D. Tr thành nn kinh t ln th g WTO.
Câu 18. -

A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 19. T i ngoi ca Phan Châu Trinh din ra ch
yu qu
A. Pháp.
B. Nht Bn.
C. c.
D. Anh.
Câu 20. c ngày 6-3-c Vit Nam Dân ch Cng hòa thc hii ngoi

A.  ng.
B. Hoà Trung Hoa Dân qu 
C. Hoà hoãn vi c ng.
D. Hoà hoãn v i Nht.
Câu 21. Ni cnh quc t khi Viy mnh các hot
i ngoi thi mi?
A. Xu th  Tây va xut hin.
B. Xu th toàn cn ra mnh m.
C. Quan h ging.
D. Quan h gic lt leo thang.
Câu 22. 
A. .
B. .
C. Nga.
D. .
Câu 23. 

A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 24. 
?
A. .
B. .
C. Tây.
D. .
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. a), b), c),
d) 
Câu 1. 
“Thành công của ASEAN trong 41 năm qua do sự hội tụ của nhiều nhân tố, nhưng
trước hết đó sự chia sẻ nhiều lợi ích bản cũng như tầm nhìn, quyết tâm chính trị mạnh mẽ
những nỗ lực không mệt mỏi của các nước thành viên. Nguyện vọng chung thiết tha về một
khu vực Đông Nam Á hòa bình, ổn định và hợp tác để phát triển đã tạo động lực và sức mạnh cho
cả 10 nước khu vực phát huy những điểm tương đồng, vượt qua những điểm khác biệt về chính
trị, kinh tế, văn hóa cũng như những rào cản do lịch sử để lại, gắn kết dưới mái nhà chung
ASEAN, cùng nhau tạo dựng một tương lai tốt đẹp hơn cho mỗi nước cũng như cả khu vực”.
Việt Nam trong tiến trình hội hập và phát triển

a) 

b) 

c) 

d) 

Câu 2:  
“… Hội nghị lần thứ 15 của BCHTƯ Đảng được tiến hành tại Nội. Hội nghị đã phân tích đặc
điểm tình hình mâu thuẫn bản mâu thuẫn chủ yếu của hội miền nam từ sau khi cuộc
kháng chiến chống pháp kết thúc. Hội nghị chỉ rõ: “Con đường phát triển bản của cách mạng
Việt Nam Việt Nam khởi nghĩa giành chính quyền về tay nhân dân. Theo tình hình cụ thể
yêu cầu hiện nay của cách mạng thì con đường đó lấy sức mạnh của quần chúng, dựa vào lực
lượng chính trị của quần chúng chủ yếu, kết hợp với lực lượng trang để đánh đổ quyền
thống trị của đế quốc và phong kiến, dựng lên chính quyền cách mạng của nhân dân”.
(Trích Đại cương Lịch sử Việt Nam, tập III 
a) 

b) 

c)  Nam (1959-

d) 

Câu 3: 
“Chúng ta đã triển khai tích cực ng động đường lối đối ngoại độc lập tchủ, đa phương
hóa, đa dạng hóa. Khôi phục mở rộng quan hệ hữu nghị, hợp tác nhiều mặt với Trung Quốc,
tăng cường quan hệ hữu nghị, đoàn kết với Lào, xây dựng quan hệ láng giềng tốt với Campuchia;
phát triển quan hệ với các nước trong khu vực, trở thành thành viên đầy đủ của tổ chức ASEAN;
củng cố quan hệ hữu nghị truyền thống với nhiều nước, từng bước đổi mới quan hệ với Liên bang
Nga, những nước trong Cộng đồng các quốc gia độc lập các nước Đông Âu; mở rộng quan hệ
với các nước công nghiệp phát triển; bình thường hóa quan hệ với Mỹ; thiết lập và mở rộng quan
hệ với nhiều nước Nam Á, Nam Thái Bình Dương, Trung Đông, châu Phi Mĩ Latinh; mở rộng
quan hệ với phong trào không liên kết, các tổ chức quốc tế và khu vực...”
Đại cương Lịch Sử Việt Nam
a)  

b) 

c)  

d) 
ASEAN.
Câu 4. 
Ngày 14/1/1950, thay mặt Chính phủ, Chủ tịch Hồ Chí Minh ra Lời tuyên bố của
Chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hòa cùng Chính phủ các nước trên thế giới”, khẳng định
chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hòa chính phủ hợp pháp duy nhất của nước Việt Nam
sẵn sàng kiến lập ngoại giao với các nước trên sở tôn trọng quyền bình đẳng, chủ quyền lãnh
thổ chủ quyền quốc gia của nước Việt Nam”…. Đáp lại, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa, Liên
đã lần lượt công nhận đặt quan hệ ngoại giao chính thức với Nhà nước Việt Nam Dân chủ
Cộng hòa vào ngày 18/1/1950 và 30/1/1950.”
(Trích Hồ Chí Minh (2011), Toàn tập, Tập 6
424.)
a)  

b)  

c) 

d) 

- HẾT-
ĐÁP ÁN THAM KHẢO
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. 
câu 24.

Đề\c
âu
1
2
3
4
6
7
8
9
1
0
1
1
1
2
1
3
1
4
1
5
1
6
1
7
1
8
1
9
2
0
2
1
2
2
2
3
2
4
Đề 1
A
C
A
A
C
C
B
D
C
B
B
B
D
A
B
B
A
A
B
B
C
A
C
Phần II Câu trắc nghiệm đúng – sai. 

Câu
Lệnh hỏi
Đáp án (Đ/S)
Câu
Lệnh hỏi
Đáp án (Đ/S)
1
a
Đ
2
a
Đ
b
Đ
b
S
c
S
c
S
d
S
d
S
Câu
Lệnh hỏi
Đáp án (Đ/S)
Câu
Lệnh hỏi
Đáp án (Đ/S)
3
a
Đ
4
a
Đ
b
S
b
S
c
Đ
c
Đ
d
Đ
d
S
HẾT

Preview text:

PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ MINH HỌA
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2025 ĐỀ 12 MÔN: LỊCH SỬ Thời gian: 50 phút
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24. Mỗi
câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Cách mạng tháng Mười Nga (1917) dưới sự lãnh đạo của
A. Lênin và Đảng Bôn-sê-vích.
B. Chính phủ tư sản lâm thời.
C. các Xô viết trên toàn bang.
D. liên minh các dân tộc Nga
Câu 2. Sự kiện nào sau đây tác động đến sự mở rộng chủ nghĩa xã hội ở Đông Âu sau Chiến tranh thế giới thứ hai?
A. Cách mạng Cu-ba thành công.
B. Chiến tranh lạnh chấm dứt.
C. Liên Xô tiêu diệt phát xít Đức.
D. Xu thế toàn cầu hóa xuất hiện.
Câu 3. Trận quyết chiến trong cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Nam Hán năm 938 là trận A. Bạch Đằng. B. Như Nguyệt.
C. Bình Lệ Nguyên, Đông Bộ Đầu.
D. Rạch Gầm - Xoài Mút.
Câu 4. Nguyên nhân chủ yếu đưa đến thành công của một số cuộc kháng chiến trong lịch sử
dân tộc Việt Nam trước cách mạng tháng Tám 1945 là do
A. khối đoàn kết toàn dân được củng cố.
B. lực lượng chính trị được xây dựng, phát triển.
C. lực lượng vũ trang được xây dựng, phát triển.
D. quân giặc chủ quan, khinh thường quân ta.
Câu 5. Sau Chiến tranh lạnh, hầu hết các quốc gia đều điều chỉnh chiến lược, tập trung vào phát triển A. kinh tế. B. quân sự. C. thể thao.
D. vũ khí hạt nhân.
Câu 6. Hội nghị I-an-ta diễn ra trong bối cảnh lịch sử nào sau đây?
A. Phe Đồng minh bắt đầu chuyển sang phản công trên các mặt trận.
B. Phe phát xít đã xâm chiếm và thống trị hầu hết châu Âu và châu Á.
C. Phe Đồng minh giành được thắng lợi quan trọng trên các mặt trận.
D. Chiến tranh thế giới II bắt đầu lan sang châu Á – Thái Bình Dương.
Câu 7. Quyết định nào sau đây của hội nghị I-an-ta (2 – 1945) đã tạo điều kiện cho thực dân Pháp
quay trở lại xâm lược Đông Dương?
A. Liên Xô sẽ tham chiến chống quân phiệt Nhật Bản ở châu Á.
B.Bán đảo Triều Tiên bị chia cắt thành hai miền theo vĩ tuyến 38.
C. Đông Nam Á vẫn thuộc phạm vi ảnh hưởng của các nước phương Tây.
D. Quân Trung Hoa Dân quốc và quân Anh giải giáp quân Nhật Đông Dương.
Câu 8. Năm nước sáng lập ban đầu của tổ chức ASEAN là
A. Inđônêxia, Malaixia, Campuchia, Thái Lan, Philippin.
B. Inđônêxia, Malaixia, Xingapo, Thái Lan, Philippin.
C. Việt Nam, Malaixia, Campuchia, Thái Lan, Philippin.
D. Brunây Malaixia, Campuchia, Thái Lan, Philippin.
Câu 9. Hội nghị cấp cao ASEAN không chính thức được tổ chức tại Ma-lai-xi-a (1997) có nội
dung cơ bản nào sau đây?
A. Các nước đồng thuận đề xuất ý tưởng thành lập Cộng đồng ASEAN.
B. Quyết định tổ chức Đông Nam Á thành một khu vực mậu dịch tự do.
C. Kí Hiệp ước thân thiện và hợp tác ở Đông Nam Á (Hiệp ước Ba-li).
D. Các nước chính thức khẳng định ý tưởng lập ra Cộng đồng ASEAN.
Câu 10. Nội dung nào sau đây là mục tiêu của các nước ĐNÁ khi đề ra và xây dựng Cộng đồng ASEAN?
A. Tiến tới thành lập một nghị viện chung cho các nước trong khu vực
B. Thúc đẩy thành lập một liên minh về chính trị, quân sự và ngoại giao.
C. Xây dựng một tổ chức hợp tác liên chính phủ có liên kết sâu rộng.
D. Hạn chế triệt để ảnh hưởng của các cường quốc đối với khu vực.
Câu 11. Ở Viê ̣t Nam, ngày 2/9/1945 ta ̣i quảng trường Ba Đình, đã diễn ra sự kiê ̣n li ̣ch sử nào?
A. Vua Bảo Đa ̣i tuyên bố thoái vi ̣, chấm dứt chế đô ̣ phong kiến.
B. Chủ ti ̣ch Hồ Chí Minh đo ̣c Tuyên ngôn Đô ̣c lâ ̣p.
C. Tuyên bố thành lâ ̣p nước Cô ̣ng hòa xã hô ̣i chủ nghĩa Viê ̣t Nam.
D. Chủ ti ̣ch Hồ Chí Minh phát đô ̣ng Toàn quốc kháng chiến.
Câu 12: Điểm chung của Cách mạng tháng Tám năm 1945 và kháng chiến chống Mỹ, cứu nước
(1954 - 1975) ở Việt Nam là có sự kết hợp
A. đấu tranh chính trị, quân sự và ngoại giao.
B. lực lượng chính trị với lực lượng vũ trang.
C. chiến trường chính và vùng sau lưng địch.
D. của lực lượng vũ trang ba thứ quân.
Câu 13. Ngày 23-9-1945 đã diễn ra sự kiện lịch sử gì dưới đây?
A. Pháp mở rộng đánh chiếm các tỉnh Nam kỳ.
B. Pháp chính thức xâm lược Việt Nam lần thứ hai.
C. Pháp đánh chiếm một số vị trí quan trọng ở Nam bộ.
D. Pháp tấn công đoàn mít tinh mừng ngày Độc lập ở Sài Gòn.
Câu 14. Ý nghĩa quan trọng nhất của chiến thắng Việt Bắc thu - đông năm 1947 là
A.chứng tỏ sự trưởng thành vượt bậc của quân đội ta.
B. cuộc phản công lớn đầu tiên của quân dân ta đã giành thắng lợi.
C. chứng tỏ khả năng quân dân ta có thể đẩy lùi những cuộc tấn công của Pháp
D. làm thất bại hoàn toàn chiến lược “đánh nhanh thắng nhanh của Pháp.
Câu 15: Mỹ chính thức tiến hành chiến tranh phá hoại miền Bắc lần thứ nhất trong khi đang thực
hiện chiến lược chiến tranh nào ở miền Nam Việt Nam? A. Chiến tranh cục bộ.
B. Chiến tranh đơn phương.
C. Việt Nam hóa chiến tranh.
D. Chiến tranh đặc biệt.
Câu 16. Trọng tâm của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam (từ năm 1986) là tập trung vào lĩnh vực A. chính trị. B. kinh tế. C. văn hoá. D. tư tưởng.
Câu 17. Đọc đoạn trích: “Quy mô GDP không ngừng được mở rộng, năm 2020 đạt 342,7 tỉ đô la
Mỹ (USD), trở thành nền kinh tế lớn thứ tư trong ASEAN. Thu nhập bình quân đầu người tăng
khoảng 17 lần, lên mức 3 512 USD; Việt Nam đã ra khỏi nhóm các nước có thu nhập thấp từ năm 2008”.
(Nguyễn Phú Trọng, Một số vấn đề lí luận và thực tiễn về chủ nghĩa xã hội và con đường đi
lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam, NXB Chính trị quốc gia Sự thật, Hà Nội, 2022, tr.31)
Theo đoạn tư liệu, Việt Nam đã đạt được thành tựu nào sau đây về đổi mới kinh tế?
A. Gia nhập nhóm nước có thu nhập đầu người cao.
B. Không còn thuộc nhóm nước có thu nhập thấp.
C. Trở thành nền kinh tế lớn nhất trong ASEAN.
D. Trở thành nền kinh tế lớn thứ tư trong WTO.
Câu 18. Điểm giống nhau về bối cảnh thực hiện của công cuộc cải tổ ở Liên Xô (1990) cải cách -
mở cửa ở Trung Quốc (1978) với công cuộc Đổi mới ở Việt Nam (1986) là
A. đất nước đang rơi vào khủng hoảng.
B. duy trì được thể chế ở nhà nước cũ.
C. tập trung để sản xuất hàng tiêu dùng.
D. lấy phát triển kinh tế làm trọng tâm.
Câu 19. Từ năm 1911 đến năm 1925, các hoạt động đối ngoại của Phan Châu Trinh diễn ra chủ
yếu ở quốc gia nào sau đây? A. Pháp. B. Nhật Bản. C. Đức. D. Anh.
Câu 20. Trước ngày 6-3-1946, nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa thực hiện chính sách đối ngoại nào sau đây?
A. Hoà Pháp để đuổi Tưởng.
B. Hoà Trung Hoa Dân quốc để đánh Pháp.
C. Hoà hoãn với cả Pháp và Tưởng.
D. Hoà hoãn với Anh để đánh đuổi Nhật.
Câu 21. Nội dung nào sau đây phản ánh đúng bối cảnh quốc tế khi Việt Nam đẩy mạnh các hoạt
động đối ngoại thời kì Đổi mới?
A. Xu thế hoà hoãn Đông – Tây vừa xuất hiện.
B. Xu thế toàn cầu hoá đang diễn ra mạnh mẽ.
C. Quan hệ giữa ASEAN và ba nước Đông Dương căng thẳng.
D. Quan hệ giữa các nước lớn căng thẳng và xung đột leo thang.
Câu 22. Một trong những quốc gia ở châu Âu đã dựng tượng đài Chủ tịch Hồ Chí Minh là A. Ấn Độ.
B. Trung Quốc. C. Nga.
D. Nhật Bản.
Câu 23. Một trong những nội dung được Nguyễn Ái Quốc xác định là con đường cứu nước, giải
phóng cho dân tộc Việt Nam là
A. độc lập dân tộc gắn liền với chủ nghĩa xã hội.
B. thực hiện cả hai nhiệm vụ kháng chiến và kiến quốc.
C. muốn giành lại độc lập phải có quân đội mạnh.
D. tiến hành làm cách mạng vô sản ở chính quốc trước.
Câu 24. Một trong những điểm khác biệt trong con đường cứu nước của Nguyễn Ái Quốc và
Phan Bội Châu là gì?
A. Hết lòng cho sự nghiệp cách mạng.
B. Coi trọng tầng lớp thanh niên, tri thức.
C. Nguyễn Ái Quốc đi sang phương Tây.
D. Hướng tới mục tiêu giải phóng dân tộc.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c),
d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Đọc đoạn tư liệu sau đây:
“Thành công của ASEAN trong 41 năm qua là do sự hội tụ của nhiều nhân tố, nhưng
trước hết đó là sự chia sẻ nhiều lợi ích cơ bản cũng như tầm nhìn, quyết tâm chính trị mạnh mẽ
và những nỗ lực không mệt mỏi của các nước thành viên. Nguyện vọng chung thiết tha về một
khu vực Đông Nam Á hòa bình, ổn định và hợp tác để phát triển đã tạo động lực và sức mạnh cho
cả 10 nước khu vực phát huy những điểm tương đồng, vượt qua những điểm khác biệt về chính
trị, kinh tế, văn hóa cũng như những rào cản do lịch sử để lại, gắn kết dưới mái nhà chung

ASEAN, cùng nhau tạo dựng một tương lai tốt đẹp hơn cho mỗi nước cũng như cả khu vực”.
(Dương Văn Quảng, Việt Nam trong tiến trình hội hập và phát triển, NXB ĐH Quốc gia Hà Nội, Hà Nội, 2009, tr.392)
a) Một trong những nhân tố đưa đến sự thành công của ASEAN là sự chia sẻ lợi ích, tầm nhìn và
quyết tâm của các nước thành viên.
b) Do quá trình đấu tranh giành độc lập của các nước diễn ra lâu dài đã ảnh hưởng đến quá trình
phát triển, mở rộng thành viên của ASEAN.
c) Các nước thành viên ASEAN không có nhiều điểm khác biệt về chính trị, kinh tế, văn hóa, có
sự tương đồng về quá trình đấu tranh giành độc lập.
d) Ngay sau khi giành được độc lập, Việt Nam đã gia nhập ASEAN và góp phần tạo dựng nên
mái nhà chung ASEAN ngày càng ổn định và phát triển.
Câu 2: Đọc đoạn tư liệu sau đây:
“… Hội nghị lần thứ 15 của BCHTƯ Đảng được tiến hành tại Hà Nội. Hội nghị đã phân tích đặc
điểm tình hình mâu thuẫn cơ bản và mâu thuẫn chủ yếu của xã hội miền nam từ sau khi cuộc
kháng chiến chống pháp kết thúc. Hội nghị chỉ rõ: “Con đường phát triển cơ bản của cách mạng
Việt Nam ở Việt Nam là khởi nghĩa giành chính quyền về tay nhân dân. Theo tình hình cụ thể và
yêu cầu hiện nay của cách mạng thì con đường đó là lấy sức mạnh của quần chúng, dựa vào lực
lượng chính trị của quần chúng là chủ yếu, kết hợp với lực lượng vũ trang để đánh đổ quyền
thống trị của đế quốc và phong kiến, dựng lên chính quyền cách mạng của nhân dân”.

(Trích Đại cương Lịch sử Việt Nam, tập III. NXB Giáo Dục, năm 2006. Tr165)
a) Nghị quyết của Hội nghị 15 BCHTƯ Đảng đã chỉ ra con đường đấu tranh chống Mĩ và chính
quyền tay sai của nhân dân miền Nam.
b) Nguyên nhân khách quan dẫn đến phong trào “Đồng khởi” của nhân dân miền Nam Việt Nam
là nghị quyết của Hội nghị 15 BCHTƯ Đảng.
c) Phong trào “Đồng khởi” của nhân dân miền Nam (1959-1960) là kết quả của việc tiến hành
bạo lực cách mạng của quần chúng nhân dân, trong đó đối tượng chủ yếu phong kiến tay sai.
d) Nghị quyết 15 làm xoay chuyển tình thế, đưa cách mạng miền Nam bước vào giai đoạn Tổng
tiến công chiến lược trên toàn miền Nam.
Câu 3: Đọc đoạn tư liệu sau đây:
“Chúng ta đã triển khai tích cực và năng động đường lối đối ngoại độc lập tự chủ, đa phương
hóa, đa dạng hóa. Khôi phục và mở rộng quan hệ hữu nghị, hợp tác nhiều mặt với Trung Quốc,
tăng cường quan hệ hữu nghị, đoàn kết với Lào, xây dựng quan hệ láng giềng tốt với Campuchia;
phát triển quan hệ với các nước trong khu vực, trở thành thành viên đầy đủ của tổ chức ASEAN;
củng cố quan hệ hữu nghị truyền thống với nhiều nước, từng bước đổi mới quan hệ với Liên bang
Nga, những nước trong Cộng đồng các quốc gia độc lập và các nước Đông Âu; mở rộng quan hệ

với các nước công nghiệp phát triển; bình thường hóa quan hệ với Mỹ; thiết lập và mở rộng quan
hệ với nhiều nước Nam Á, Nam Thái Bình Dương, Trung Đông, châu Phi và Mĩ Latinh; mở rộng
quan hệ với phong trào không liên kết, các tổ chức quốc tế và khu vực...”

(Lê Mậu Hãn (chủ biên), Đại cương Lịch Sử Việt Nam, NXB Giáo dục, Hà Nội, 2004, tr.325)
a) Đoạn tư liệu thể hiện quan điểm của của Đảng về vấn đề hợp tác: “Việt Nam muốn làm bạn
với tất cả các nước trong cộng đồng thế giới”
b) Việt Nam tích cực, chủ động mở rộng quan hệ với các nước trên thế giới, triển khai các hoạt
động hợp tác quốc phòng với các nước.
c) Việc đa dạng hóa, đa phương hóa quan hệ kinh tế quốc tế giúp Việt Nam tránh lệ thuộc vào
một thị trường, một đối tác cụ thể.
d) Một trong những thành công lớn về ngoại giao của Việt Nam năm 1995 là gia nhập tổ chức ASEAN.
Câu 4. Đọc tư liệu sau đây:
“ Ngày 14/1/1950, thay mặt Chính phủ, Chủ tịch Hồ Chí Minh ra “ Lời tuyên bố của
Chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hòa cùng Chính phủ các nước trên thế giới”, khẳng định
chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hòa là chính phủ hợp pháp duy nhất của nước Việt Nam và
sẵn sàng kiến lập ngoại giao với các nước trên cơ sở tôn trọng quyền bình đẳng, chủ quyền lãnh
thổ và chủ quyền quốc gia của nước Việt Nam”…. Đáp lại, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa, Liên
Xô đã lần lượt công nhận và đặt quan hệ ngoại giao chính thức với Nhà nước Việt Nam Dân chủ
Cộng hòa vào ngày 18/1/1950 và 30/1/1950.”

(Trích Hồ Chí Minh (2011), Toàn tập, Tập 6, NXB Chính trị quốc gia Sự thật, Hà Nội, tr. 424.)
a) Đoạn tư liệu thể hiện thiện chí của Đảng, Chính phủ Việt Nam Dân chủ cộng hòa trong việc
thiết lập quan hệ ngoại giao với các nước xã hội chủ nghĩa.
b) Chứng tỏ Việt Nam là một quốc gia có tầm ảnh hưởng lớn nên các nước XHCN đã lần lượt
công nhận và đặt quan hệ ngoại giao với Việt Nam.
c) Đây là một thắng lợi ngoại giao to lớn, giúp cách mạng Việt Nam thoát khỏi thế bị bao vây, cô
lập; tác động lớn đến cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược.
d) Thiết lập quan hệ ngoại giao với các nước XHCN trở thành nhấn tố quyết định thắng lợi của
cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược. - HẾT- ĐÁP ÁN THAM KHẢO
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24.
Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0.25 điểm Đề\c 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 2 2 2 2 âu
1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 1 2 3 4
Đề 1 A C A A A C C B D C B B B D A B B A A B B C A C
Phần II Câu trắc nghiệm đúng – sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý
a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai Câu Lệnh hỏi Đáp án (Đ/S) Câu Lệnh hỏi Đáp án (Đ/S) 1 a Đ 2 a Đ b Đ b S c S c S d S d S Câu Lệnh hỏi Đáp án (Đ/S) Câu Lệnh hỏi Đáp án (Đ/S) 3 a Đ 4 a Đ b S b S c Đ c Đ d Đ d S HẾT
Document Outline

  • Câu 6. Hội nghị I-an-ta diễn ra trong bối cảnh lịch sử nào sau đây?
  • A. Phe Đồng minh bắt đầu chuyển sang phản công trên các mặt trận.
  • B. Phe phát xít đã xâm chiếm và thống trị hầu hết châu Âu và châu Á.
  • C. Phe Đồng minh giành được thắng lợi quan trọng trên các mặt trận.
  • D. Chiến tranh thế giới II bắt đầu lan sang châu Á – Thái Bình Dương.