PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ MINH HỌA
ĐỀ 35
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2025
MÔN: LỊCH SỬ
Thời gian: 50 phút
PHẦN I. Thí sinh trả lời câu hỏi từ 1 đến 24. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương
án.
Câu 1. S ra đời ca chính quyn Xô viết Nga gn lin vi s kiện nào sau đây?
A. Cách mng tháng Hai Nga thành công (1917).
B. Cách mạng tháng Mười Nga thành công (1917).
C. Chính sách Cng sn thi chiến được ban hành (1919).
D. Chính sách Kinh tế mới (NEP) được ban nh (1921).
Câu 2. Dòng sông nào sau đây ba ln ghi danh quân dân Vit Nam chiến thắng quân xâm lược?
A. Sông Đà.
B. Sông Bạch Đằng.
C. Sông Hng.
D. Sông Mê Kông.
Câu 3. Ly phát trin kinh tế làm trng tâm được xem mt trong nhng xu thế phát trin ca
thế gii trong thi kì nào?
A. Chiến tranh thế gii th hai kết thúc.
B. Sau khi cuc Chiến tranh lnh kết thúc.
C. Sau khi ch nghĩa xã hi tr thành h thng thế gii.
D. Ngay sau khi Chiến tranh lnh bt đầu.
Câu 4. Ngày 22-11-2015, tuyên b Kua-la Lăm-pơ được ký kết đã đánh dấu
A. Cng đồng ASEAN được thành lp. B. khu vc Đông Nam Á giành độc lp.
C. s phát trin nhy vt ca ASEAN. D. ASEAN thành t chc toàn khu vc.
Câu 5.
Điều kiện tiên quyết đưa đến sự thành lập tổ chức ASEAN (1967) c quốc gia thành
viên đều:
A.
Có nền văn hóa dân tộc đặc sắc.
B.
Có chế độ chính trị tương đồng.
C.
Có nền kinh tế phát triển.
D.
Giành được độc lập.
Câu 6. Sau Đại hội đại biu ln th II (2-1951), Đảng Cng sản Đông Dương có tên gọi mi là
A. Đảng Lao động Vit Nam. B. Vit Nam Quốc dân đảng.
C. An Nam Cng sản đảng. D. Đông Dương Cộng sản đảng.
Câu 7. Thng li quân s nào sau đây cơ sở để Đảng Lao động Vit Nam đề ra ch trương giải
phóng min Nam?
A. Mu Thân (1968). B. Vạn Tường (1965).
C. Núi Thành (1965). D. Phưc Long (1975).
Câu 8. Lực lượng nào sau đây giữ vai trò tp hợp, đoàn kết toàn th dân tc Vit Nam trong thi
k xây dng và bo v T quc ngày nay?
A. Mt trn T quc Vit Nam. B. Đảng Cng sn Vit Nam.
C. Giáo hi Pht giáo Vit Nam. D. Đội tuyn quc gia Vit Nam.
Câu 9. Mt trong nhng mc tiêu ca công cuộc Đổi mi Vit Nam (1986 - 1995) là
A. Hoàn thành quá trình công nghiệp hoá đất nước.
B. Đưa Việt Nam tr thành nước thu nhp cao.
C. Phi hi nhp sâu rng vào nn kinh tế quc té.
D. Phi đưa đất nước ra khi tình trng khng hong.
Câu 10. m 1950, quốc gia đầu tiên trên thế giới thiết lập quan hệ ngoại giao với Việt Nam Dân
chủ Cộng hoà là
A. Nhật Bản.
B. Trung Quốc.
C. Ấn Độ.
D. Triều Tiên.
Câu 11. Năm 1978, Việt Nam tham gia tổ chức nào sau đây?
A. Hội đồng tương trợ kinh tế (SEV).
B. Tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương (NATO).
C. Tổ chức kinh tế thế giới (WTO).
D. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN).
Câu 12. Mt trong nhng di sn thiêng liêng Ch tch H Chí Minh đã để li cho nhân dân
Vit Nam là gì?
A. Bn Di chúc của Ngưi. B. Li Kêu gi kháng chiến.
C. Lăng Hồ Chí Minh. D. Quảng trường H Chí Minh.
Câu 13. Nguyên nhân ch quan nào sau đây giúp các nước Đông Âu đạt được nhiu thành tu to
ln trong công cuc xây dng ch nghĩa xã hội (1945 - 1973)?
A. S giúp đỡ ca Liên Xô. B. Tinh thn t lc, t ng.
C. Vin tr ca Liên hp quc. D. Hc tập mô hình phương Tây.
u 14. Năm 1075 1076, Thường Kiệt đã thc hin kế sách “tiên phát chế nhân” tn công
vào đất Tng nhm mục đích gì?
A. Tiêu dit lực lượng ch lực và cơ quan đầu não ca quân Tng.
B. Đánh bại âm mưu xâm lược nước ta ca quân Tng.
C. Chiếm gi các v trí trng yếu trên đất Tng.
D. Ngăn chặn âm u xâm lược ca quân Tng.
Câu 15. Sau Chiến tranh lnh, không thể thc hiện ý đ thiết lp trt t thế giới “đơn cực”
lý do nào sau đây?
A. Do s vươn lên của các cường quc, các t chc liên kết khu vc.
B. đã suy yếu nghiêm trng v kinh tế, chính tr t đầu thế k XX.
C. S xut hin ca ch nghĩa khủng b đã ngăn cản mưu đồ của Mĩ.
D. Do s phát trin của phong trào đu tranh gii phóng dân tc.
Câu 16. Ni dung nào phn ánh không đúng vai trò của t chức ASEAN đối vi vic bo v hòa
bình, n định khu vc và Biển Đông?
A. Đoàn kết nht trí và th hin vai trò, tinh thn trách nhim cao.
B. Khẳng định các nguyên tc ca lut pháp quc tế và ASEAN.
C. Lên án, phản đối hành độngm phm ch quyn các quc gia.
D. Dùng bin pháp quân s để bo v hòa bình, ổn định khu vc.
Câu 17. Mt trong những điểm tương đồng v mc tiêu m các chiến dch trong kháng chiến
chng Pháp (1945 - 1954) ca quân và dân Vit Nam là
A. cng c và m rng căn cứ địa Vit Bc.
B. tiêu dit mt b phn sinh lc ca địch.
C. phá kế hoch tp trung binh lc ca Pháp.
D. đánh bại âm mưu tìm diệt và bình định.
Câu 18. Nội dung bản của đường lối đổi mới về kinh tế của Đảng Cộng sản Việt Nam giai
đoạn 1996 - 2006 là
A. Công nghiệp hoá, ưu tiên phát triển công nghiệp nặng.
B. Đẩy mạnh công nghiệp hoá và hiện đại hoá đất nước.
C. Bước đầu xoá bỏ cơ chế quản lí quan liêu và bao cấp.
D. Xây dựng nền kinh tế kế hoạch hoá, tập trung, bao cấp.
Câu 19. Mục tiêu của hoạt động đối ngoại Việt Nam trong thời kỳ đổi mới là
A. phát triển quan hệ ngoại giao với các nước Đông Nam Á.
B. Phát triển kinh tế, chính trị, văn hóa xã hội.
C. phát triển kinh tế và nâng cao vị thế đất nước trên trường quốc tế.
D. phát triển chính trị và nâng cao vị thế đất nước trong Liên Hợp quốc.
Câu 20. Trong quá trình hoạt động cách mng t 1920 đến 1945, Nguyn Ái Quc không có hot
động nào sau đây?
A. Xut bn t báo Ngưi cùng kh. B. M lớp đào tạo cán b cách mng.
C. Lãnh đạo cuc khởi nghĩa Yên Bái. D. Viết tác phẩm Tuyên ngôn độc lp
Câu 21. Sau Chiến tranh lạnh, các nước điều chnh quan h vi nhau theo chiều hướng hòa hoãn,
đối thoi, hp tác ch yếu là do
A. trt t hai cc I-an-ta đã được xác lp.
B. nhu cu ổn định để phát trin kinh tế.
C. kinh tế Liên Xô đang lâm vào khủng hong.
D. M và Liên Xô hn chế chạy đua vũ trang.
Câu 22. Nội dung nào sau đây phản ánh đúng mt trong nhng bài hc kinh nghim rút ra t
thc tin công cuộc Đi mi kinh tế Vit Nam t m 1986?
A. Luôn quán triệt quan điểm “ly dân làm gốc”.
B. Coi đổi mi chính tr là nhim v trngm.
C. Nhà nước không được can thip vào kinh tế.
D. Từng bước thc hiện đa nguyên về chính tr.
Câu 23. Nhận định nào sau đây là đúng khi đánh giá về vai trò ca Ch tch H Chí Minh đối vi
cách mng Việt Nam trong giai đoạn 1945 - 1969?
A. La chọn và tìm ra con đường cứu nước đúng đắn cho dân tc.
B. Đặt nn móng cho s hình thành lý lun cách mng gii phóng dân tc.
C. Lãnh đạo và t chc xây dng thành công ch nghĩa xã hội min Bc.
D. Lãnh đạo quá trình đấu tranh giành thng li cho cách mng Vit Nam.
Câu 24. Mt trong những đim tương đồng ca chiến thắng Điện Biên Ph (1954) Điện Biên
Ph trên không (1972) v tác động đến mt trn ngoi giao là
A. góp phn quyết định thng li trên bàn đàm phán.
B. buc k thù phi chp nhn ngồi vào bàn đàm phán.
C. giành ưu thế ngoi giao cho phe xã hi ch nghĩa.
D. buc Mĩ rút hết quân xâm lược và tay sai v nước.
PHẦN II
Thí sinh tr li câu hi t 1 đến 24. Trong mi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh chọn đúng
hoc sai.
Câu 1. Cho đoạn tư liệu sau đây:
"Bài hc ca thi Chiến tranh lạnh đã chứng t phương thức quan h quc tế lấy đối đầu
chính tr - quân s ch yếu không còn phù hp, phi chu nhiu tn tht hoc tht bại như hai
nước Xô - Mmt b thương, một b mất. Trong khi đó, phương thc ly hp tác và cnh tranh
v kinh tế - chính tr chính lại thu được nhiu tiến b, kết qu như các nước Đức, Nht
NICs. S hưng thnh hay suy vong ca mt quc gia quyết định bi sc mnh tng hp ca quc
gia đó, mà chủ yếu là thc lc kinh tế và khoa hc - kĩ thuật".
(Vũ Dương Ninh (Chủ biên), Mt s chuyên đề lch s thế giới, NXB Đại hc Quc gia Ni,
Hà Ni, 2001, tr.401)
a) liệu đề cập đến nhng ni dung ch yếu ca quan h quc tế thi k sau khi Chiến tranh
lnh chm dt.
b) Sau khi Chiến tranh lnh chm dt, quan h quc tế lấy đối đầu quân s - chính tr ch yếu
vn còn phù hp.
c) Sau thi k Chiến tranh lạnh, các nước tp trung xây dng sc mnh quc gia tng hp ly
kinh tếm trng tâm.
d) Trt t thế gii mi sau Chiến tranh lnh ph thuc vào nhiu nhân tố, trong đó Mỹ vn gi
vai trò chi phi.
Câu 2. Cho nhng thông tin trong bảng sau đây:
Thi gian
Ni dung
T 19/12/1946 đến tháng 2/1947
Cuc chiến đấu c đô thị phía Bắc vĩ tuyến 16
Năm 1947
Chiến dch Vit Bc Thu - Đông
Năm 1950
Chiến dch Biên gii Thu - Đông
Năm 1953 – 1954
Cuc tiến công chiến lược Đông - Xuân.
Năm 1954
Chiến dịch Đin Biên Ph
a) Nhng thông tin trên đề cập đến nhng thng li tiêu biu ca quân dân Vit Nam trong cuc
kháng chiến toàn quc chng thc dân Pháp.
b) Các chiến dch quân s ca quân dân Việt Nam trong giai đoạn 1946 - 1954 đều đánh bại âm
mưu đánh nhanh thắng nhanh ca Pháp.
c) Đin Biên Ph chiến thng quân s ln nht, tác dng quyết định đến s kết thúc ca
cuc kháng chiến chng thc dân Pháp.
d) Thng li trên mt trn quân s ca quân dân Việt Nam giai đon 1946 - 1954 đã hoàn thành
nhim v kháng chiến, kiến quc.
Câu 3. Cho đoạn tư liệu sau đây:
"Điều 1. Hoa K và các nước khác tôn trọng độc lp, ch quyn, thng nht, toàn vn lãnh th c
nước Việt Nam như Hiệp định Giơ-ne-năm 1954 v Việt Nam đã công nhận....
Điu 2. Mt cuộc ngưng bắn s được thc hin trên khp min Nam Vit Nam k t 24 gi (gi
GMT), ngày 27-1-1973.
Cũng ngày giờ nói trên, Hoa K s chm dt mi hoạt động quân s ca Hoa K chng lãnh th
nước Vit Nam Dân ch Cng hoà bng mi lực lượng trên b, trên không, trên bin bt c t
đâu tới....".
(Trích: Hiệp định Pa-ri v chm dt chiến tranh, lp li hoà bình Vit Nam, ngày 27-1-1973)
a) liệu trên đề cập đến thng li ngoi giao ln nht trong cuc kháng chiến chng M ca
nhân dân Vit Nam.
b) Vi thng li ca Hiệp định Paris, lần đầu tiên các nước phi công nhn các quyn dân tộc
bn ca Vit Nam.
c) Sau Hiệp định Paris, M hoàn toàn chm dt các hoạt động m lược không còn dính líu
đến Vit Nam.
d) Hiệp định Paris đã tạo ra cơ s vng chắc để nhân dân Vit Nam hoàn thành cách mng dân
tc dân ch nhân dân.
Câu 4. Cho đoạn tư liệu sau đây:
"... Chúng ta đã mở rng hp tác v chính tr, quốc phòng, an ninh các lĩnh vực khác; tng
bước khẳng định được hình nh v thế ca mt quc gia tích cc trách nhiệm; tăng
ng s hiu biết ca cộng đng quc tế v văn hóa, con người và đất nước Việt Nam, đóng góp
tích cc cho vic duy trì, bo v nền hoà bình chung thông qua các cơ chế, diễn đàn an ninh quốc
tế và khu vc, thông qua xây dng các chun mc, quy tc ng x chung quc tế và khu vc".
(Vũ Văn Phúc: Hi nhp kinh tế quc tế 30 năm nhìn lại,
NXB Chính tr Quc gia, Hà Ni, 2015, tr. 16)
a) liệu đề cập đến ch trương hi nhp, hp tác quc tế ca Việt Nam trong giai đoạn đổi mi
đất nước.
b) Việt Nam đóng góp tích cc cho duy trì a bình thế gii thông qua c quân đội tham gia hp
tác, liên minh quân s.
c) Việt Nam được đánh giá quốc gia trách nhim đóng góp tích cc cho duy trì hòa bình
quc tế và khu vc.
d) Việt Nam đóng vai trò quyết định trong vic xây dng các chun mc, quy tc ng x chung
quc tế và khu vc.
ĐÁP ÁN HƯỚNG DẪN
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌN (6.0 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
11
12
Chọn
B
B
B
A
D
A
D
A
D
A
A
Câu
13
14
15
16
17
18
19
20
21
23
24
Chọn
A
D
A
D
B
B
C
C
B
D
A
PHN II. TRC NGHIM LA CHỌN PHƯƠNG ÁN ĐÚNG - SAI. (4.0 đim)
Câu
Lnh hi
Đáp án
Câu
Lnh hi
Đáp án
1
A
Đ
3
A
Đ
B
S
B
S
C
Đ
C
S
D
S
D
Đ
2
A
Đ
4
A
Đ
B
S
B
S
C
Đ
C
Đ
D
S
D
S

Preview text:

PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ MINH HỌA
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2025 ĐỀ 35 MÔN: LỊCH SỬ Thời gian: 50 phút
PHẦN I. Thí sinh trả lời câu hỏi từ 1 đến 24. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Sự ra đời của chính quyền Xô viết ở Nga gắn liền với sự kiện nào sau đây?
A. Cách mạng tháng Hai ở Nga thành công (1917).
B. Cách mạng tháng Mười ở Nga thành công (1917).
C. Chính sách Cộng sản thời chiến được ban hành (1919).
D. Chính sách Kinh tế mới (NEP) được ban hành (1921).
Câu 2. Dòng sông nào sau đây ba lần ghi danh quân dân Việt Nam chiến thắng quân xâm lược? A. Sông Đà. B. Sông Bạch Đằng. C. Sông Hồng.
D. Sông Mê – Kông.
Câu 3. Lấy phát triển kinh tế làm trọng tâm được xem là một trong những xu thế phát triển của
thế giới trong thời kì nào?
A. Chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc.
B. Sau khi cuộc Chiến tranh lạnh kết thúc.
C. Sau khi chủ nghĩa xã hội trở thành hệ thống thế giới.
D. Ngay sau khi Chiến tranh lạnh bắt đầu.
Câu 4. Ngày 22-11-2015, tuyên bố Kua-la Lăm-pơ được ký kết đã đánh dấu
A. Cộng đồng ASEAN được thành lập. B. khu vực Đông Nam Á giành độc lập.
C. sự phát triển nhảy vọt của ASEAN.
D. ASEAN thành tổ chức toàn khu vực.
Câu 5. Điều kiện tiên quyết đưa đến sự thành lập tổ chức ASEAN (1967) là các quốc gia thành viên đều:
A. Có nền văn hóa dân tộc đặc sắc. B. Có chế độ chính trị tương đồng.
C. Có nền kinh tế phát triển. D. Giành được độc lập.
Câu 6. Sau Đại hội đại biểu lần thứ II (2-1951), Đảng Cộng sản Đông Dương có tên gọi mới là
A. Đảng Lao động Việt Nam.
B. Việt Nam Quốc dân đảng.
C. An Nam Cộng sản đảng.
D. Đông Dương Cộng sản đảng.
Câu 7. Thắng lợi quân sự nào sau đây là cơ sở để Đảng Lao động Việt Nam đề ra chủ trương giải phóng miền Nam? A. Mậu Thân (1968).
B. Vạn Tường (1965). C. Núi Thành (1965).
D. Phước Long (1975).
Câu 8. Lực lượng nào sau đây giữ vai trò tập hợp, đoàn kết toàn thể dân tộc Việt Nam trong thời
kỳ xây dựng và bảo vệ Tổ quốc ngày nay?
A. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam.
B. Đảng Cộng sản Việt Nam.
C. Giáo hội Phật giáo Việt Nam.
D. Đội tuyển quốc gia Việt Nam.
Câu 9. Một trong những mục tiêu của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam (1986 - 1995) là
A. Hoàn thành quá trình công nghiệp hoá đất nước.
B. Đưa Việt Nam trở thành nước có thu nhập cao.
C. Phải hội nhập sâu rộng vào nền kinh tế quốc té.
D. Phải đưa đất nước ra khỏi tình trạng khủng hoảng.
Câu 10. Năm 1950, quốc gia đầu tiên trên thế giới thiết lập quan hệ ngoại giao với Việt Nam Dân chủ Cộng hoà là A. Nhật Bản. B. Trung Quốc. C. Ấn Độ. D. Triều Tiên.
Câu 11. Năm 1978, Việt Nam tham gia tổ chức nào sau đây?
A. Hội đồng tương trợ kinh tế (SEV).
B. Tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương (NATO).
C. Tổ chức kinh tế thế giới (WTO).
D. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN).
Câu 12. Một trong những di sản thiêng liêng mà Chủ tịch Hồ Chí Minh đã để lại cho nhân dân Việt Nam là gì?
A. Bản Di chúc của Người.
B. Lời Kêu gọi kháng chiến.
C. Lăng Hồ Chí Minh.
D. Quảng trường Hồ Chí Minh.
Câu 13. Nguyên nhân chủ quan nào sau đây giúp các nước Đông Âu đạt được nhiều thành tựu to
lớn trong công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội (1945 - 1973)?
A. Sự giúp đỡ của Liên Xô.
B. Tinh thần tự lực, tự cường.
C. Viện trợ của Liên hợp quốc.
D. Học tập mô hình phương Tây.
Câu 14. Năm 1075 – 1076, Lý Thường Kiệt đã thực hiện kế sách “tiên phát chế nhân” tấn công
vào đất Tống nhằm mục đích gì?
A. Tiêu diệt lực lượng chủ lực và cơ quan đầu não của quân Tống.
B. Đánh bại âm mưu xâm lược nước ta của quân Tống.
C. Chiếm giữ các vị trí trọng yếu trên đất Tống.
D. Ngăn chặn âm mưu xâm lược của quân Tống.
Câu 15. Sau Chiến tranh lạnh, Mĩ không thể thực hiện ý đồ thiết lập trật tự thế giới “đơn cực” vì lý do nào sau đây?
A. Do sự vươn lên của các cường quốc, các tổ chức liên kết khu vực.
B. Mĩ đã suy yếu nghiêm trọng về kinh tế, chính trị từ đầu thế kỷ XX.
C. Sự xuất hiện của chủ nghĩa khủng bố đã ngăn cản mưu đồ của Mĩ.
D. Do sự phát triển của phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc.
Câu 16. Nội dung nào phản ánh không đúng vai trò của tổ chức ASEAN đối với việc bảo vệ hòa
bình, ổn định ở khu vực và Biển Đông?
A. Đoàn kết nhất trí và thể hiện vai trò, tinh thần trách nhiệm cao.
B. Khẳng định các nguyên tắc của luật pháp quốc tế và ASEAN.
C. Lên án, phản đối hành động xâm phạm chủ quyền các quốc gia.
D. Dùng biện pháp quân sự để bảo vệ hòa bình, ổn định ở khu vực.
Câu 17. Một trong những điểm tương đồng về mục tiêu mở các chiến dịch trong kháng chiến
chống Pháp (1945 - 1954) của quân và dân Việt Nam là
A. củng cố và mở rộng căn cứ địa Việt Bắc.
B. tiêu diệt một bộ phận sinh lực của địch.
C. phá kế hoạch tập trung binh lực của Pháp.
D. đánh bại âm mưu tìm diệt và bình định.
Câu 18. Nội dung cơ bản của đường lối đổi mới về kinh tế của Đảng Cộng sản Việt Nam giai đoạn 1996 - 2006 là
A. Công nghiệp hoá, ưu tiên phát triển công nghiệp nặng.
B. Đẩy mạnh công nghiệp hoá và hiện đại hoá đất nước.
C. Bước đầu xoá bỏ cơ chế quản lí quan liêu và bao cấp.
D. Xây dựng nền kinh tế kế hoạch hoá, tập trung, bao cấp.
Câu 19. Mục tiêu của hoạt động đối ngoại Việt Nam trong thời kỳ đổi mới là
A. phát triển quan hệ ngoại giao với các nước Đông Nam Á.
B. Phát triển kinh tế, chính trị, văn hóa xã hội.
C. phát triển kinh tế và nâng cao vị thế đất nước trên trường quốc tế.
D. phát triển chính trị và nâng cao vị thế đất nước trong Liên Hợp quốc.
Câu 20. Trong quá trình hoạt động cách mạng từ 1920 đến 1945, Nguyễn Ái Quốc không có hoạt động nào sau đây?
A. Xuất bản tờ báo Người cùng khổ.
B. Mở lớp đào tạo cán bộ cách mạng.
C. Lãnh đạo cuộc khởi nghĩa Yên Bái.
D. Viết tác phẩm Tuyên ngôn độc lập
Câu 21. Sau Chiến tranh lạnh, các nước điều chỉnh quan hệ với nhau theo chiều hướng hòa hoãn,
đối thoại, hợp tác chủ yếu là do
A. trật tự hai cực I-an-ta đã được xác lập.
B. nhu cầu ổn định để phát triển kinh tế.
C. kinh tế Liên Xô đang lâm vào khủng hoảng.
D. Mỹ và Liên Xô hạn chế chạy đua vũ trang.
Câu 22. Nội dung nào sau đây phản ánh đúng một trong những bài học kinh nghiệm rút ra từ
thực tiễn công cuộc Đổi mới kinh tế ở Việt Nam từ năm 1986?
A. Luôn quán triệt quan điểm “lấy dân làm gốc”.
B. Coi đổi mới chính trị là nhiệm vụ trọng tâm.
C. Nhà nước không được can thiệp vào kinh tế.
D. Từng bước thực hiện đa nguyên về chính trị.
Câu 23. Nhận định nào sau đây là đúng khi đánh giá về vai trò của Chủ tịch Hồ Chí Minh đối với
cách mạng Việt Nam trong giai đoạn 1945 - 1969?
A. Lựa chọn và tìm ra con đường cứu nước đúng đắn cho dân tộc.
B. Đặt nền móng cho sự hình thành lý luận cách mạng giải phóng dân tộc.
C. Lãnh đạo và tổ chức xây dựng thành công chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc.
D. Lãnh đạo quá trình đấu tranh giành thắng lợi cho cách mạng Việt Nam.
Câu 24. Một trong những điểm tương đồng của chiến thắng Điện Biên Phủ (1954) và Điện Biên
Phủ trên không (1972) về tác động đến mặt trận ngoại giao là
A. góp phần quyết định thắng lợi trên bàn đàm phán.
B. buộc kẻ thù phải chấp nhận ngồi vào bàn đàm phán.
C. giành ưu thế ngoại giao cho phe xã hội chủ nghĩa.
D. buộc Mĩ rút hết quân xâm lược và tay sai về nước. PHẦN II
Thí sinh trả lời câu hỏi từ 1 đến 24. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho đoạn tư liệu sau đây:
"Bài học của thời kì Chiến tranh lạnh đã chứng tỏ phương thức quan hệ quốc tế lấy đối đầu
chính trị - quân sự là chủ yếu không còn phù hợp, phải chịu nhiều tổn thất hoặc thất bại như hai
nước Xô - Mỹ và một bị thương, một bị mất. Trong khi đó, phương thức lấy hợp tác và cạnh tranh
về kinh tế - chính trị là chính lại thu được nhiều tiến bộ, kết quả như các nước Đức, Nhật và
NICs. Sự hưng thịnh hay suy vong của một quốc gia quyết định bởi sức mạnh tổng hợp của quốc
gia đó, mà chủ yếu là thực lực kinh tế và khoa học - kĩ thuật".

(Vũ Dương Ninh (Chủ biên), Một số chuyên đề lịch sử thế giới, NXB Đại học Quốc gia Hà Nội, Hà Nội, 2001, tr.401)
a) Tư liệu đề cập đến những nội dung chủ yếu của quan hệ quốc tế thời kỳ sau khi Chiến tranh lạnh chấm dứt.
b) Sau khi Chiến tranh lạnh chấm dứt, quan hệ quốc tế lấy đối đầu quân sự - chính trị là chủ yếu vẫn còn phù hợp.
c) Sau thời kỳ Chiến tranh lạnh, các nước tập trung xây dựng sức mạnh quốc gia tổng hợp lấy kinh tế làm trọng tâm.
d) Trật tự thế giới mới sau Chiến tranh lạnh phụ thuộc vào nhiều nhân tố, trong đó Mỹ vẫn giữ vai trò chi phối.
Câu 2. Cho những thông tin trong bảng sau đây: Thời gian Nội dung
Từ 19/12/1946 đến tháng 2/1947
Cuộc chiến đấu ở các đô thị phía Bắc vĩ tuyến 16 Năm 1947
Chiến dịch Việt Bắc Thu - Đông Năm 1950
Chiến dịch Biên giới Thu - Đông Năm 1953 – 1954
Cuộc tiến công chiến lược Đông - Xuân. Năm 1954
Chiến dịch Điện Biên Phủ
a) Những thông tin ở trên đề cập đến những thắng lợi tiêu biểu của quân dân Việt Nam trong cuộc
kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp.
b) Các chiến dịch quân sự của quân dân Việt Nam trong giai đoạn 1946 - 1954 đều đánh bại âm
mưu đánh nhanh thắng nhanh của Pháp.
c) Điện Biên Phủ là chiến thắng quân sự lớn nhất, có tác dụng quyết định đến sự kết thúc của
cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp.
d) Thắng lợi trên mặt trận quân sự của quân dân Việt Nam giai đoạn 1946 - 1954 đã hoàn thành
nhiệm vụ kháng chiến, kiến quốc.
Câu 3. Cho đoạn tư liệu sau đây:
"Điều 1. Hoa Kỳ và các nước khác tôn trọng độc lập, chủ quyền, thống nhất, toàn vẹn lãnh thổ cả
nước Việt Nam như Hiệp định Giơ-ne-vơ năm 1954 về Việt Nam đã công nhận....

Điều 2. Một cuộc ngưng bắn sẽ được thực hiện trên khắp miền Nam Việt Nam kể từ 24 giờ (giờ GMT), ngày 27-1-1973.
Cũng ngày giờ nói trên, Hoa Kỳ sẽ chấm dứt mọi hoạt động quân sự của Hoa Kỳ chống lãnh thổ
nước Việt Nam Dân chủ Cộng hoà bằng mọi lực lượng trên bộ, trên không, trên biển bất cứ từ đâu tới....".

(Trích: Hiệp định Pa-ri về chấm dứt chiến tranh, lập lại hoà bình ở Việt Nam, ngày 27-1-1973)
a) Tư liệu trên đề cập đến thắng lợi ngoại giao lớn nhất trong cuộc kháng chiến chống Mỹ của nhân dân Việt Nam.
b) Với thắng lợi của Hiệp định Paris, lần đầu tiên các nước phải công nhận các quyền dân tộc cơ bản của Việt Nam.
c) Sau Hiệp định Paris, Mỹ hoàn toàn chấm dứt các hoạt động xâm lược và không còn dính líu đến Việt Nam.
d) Hiệp định Paris đã tạo ra cơ sở vững chắc để nhân dân Việt Nam hoàn thành cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân.
Câu 4. Cho đoạn tư liệu sau đây:
"... Chúng ta đã mở rộng hợp tác về chính trị, quốc phòng, an ninh và các lĩnh vực khác; từng
bước khẳng định được hình ảnh và vị thế của một quốc gia tích cực và có trách nhiệm; tăng
cường sự hiểu biết của cộng đồng quốc tế về văn hóa, con người và đất nước Việt Nam, đóng góp

tích cực cho việc duy trì, bảo vệ nền hoà bình chung thông qua các cơ chế, diễn đàn an ninh quốc
tế và khu vực, thông qua xây dựng các chuẩn mực, quy tắc ứng xử chung quốc tế và khu vực".
(Vũ Văn Phúc: Hội nhập kinh tế quốc tế 30 năm nhìn lại,
NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội, 2015, tr. 16)
a) Tư liệu đề cập đến chủ trương hội nhập, hợp tác quốc tế của Việt Nam trong giai đoạn đổi mới đất nước.
b) Việt Nam đóng góp tích cực cho duy trì hòa bình thế giới thông qua cử quân đội tham gia hợp tác, liên minh quân sự.
c) Việt Nam được đánh giá là quốc gia có trách nhiệm và đóng góp tích cực cho duy trì hòa bình quốc tế và khu vực.
d) Việt Nam đóng vai trò quyết định trong việc xây dựng các chuẩn mực, quy tắc ứng xử chung quốc tế và khu vực.
ĐÁP ÁN HƯỚNG DẪN
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌN (6.0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chọn B B B A D A D A D B A A Câu 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 Chọn A D A D B B C C B A D A
PHẦN II. TRẮC NGHIỆM LỰA CHỌN PHƯƠNG ÁN ĐÚNG - SAI. (4.0 điểm) Câu Lệnh hỏi Đáp án Câu Lệnh hỏi Đáp án 1 A Đ 3 A Đ B S B S C Đ C S D S D Đ 2 A Đ 4 A Đ B S B S C Đ C Đ D S D S
Document Outline

  • PHẦN I. Thí sinh trả lời câu hỏi từ 1 đến 24. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.