Trang 1/4 - Mã đề 1401
SỞ GIÁO DỤC V ĐO TẠO
NAM ĐỊNH
ĐỀ: 1401
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP LẦN 1
NĂM HC 2024-2025
Môn: Lịch sử – lp 12 THPT, GDTX
(Thời gian làm bài: 50 phút.)
Đề thi khảo sát gồm 04 trang.
Họ và tên học sinh:………………………………………
Số báo danh:………….……………………..……………
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 24. Mi câu hi
thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1.
Quc gia nào sau đây được thành lập vào năm 1922?
A.
Liên Xô.
B.
Trung Quc.
C.
Vit Nam.
D.
Cu Ba.
Câu 2.
Mt trong nhng hoạt động đối ngoi của Đảng Cng sản Đông Dương trong những năm Chiến
tranh thế gii th hai
A.
gửi thư, công hàm ti t chc Liên hp quc.
B.
thiết lp quan h ngoi giao vi Liên Xô.
C.
phát trin, nâng cp quan h vi Hàn Quc.
D.
quyên góp giúp đỡ các nn nhân chiến tranh.
Câu 3.
Mt trong nhng nguyên tc hoạt động ca Liên hp quc là
A.
tôn trng quyn t do tín ngưỡng và tôn giáo.
B.
gii quyết các tranh chp bng bin pháp hòa bình.
C.
chung sng hòa bình, va hp tác vừa đấu tranh.
D.
tiến hành hp tác nhm gim thiểu xung đột.
Câu 4.
Tháng 8 - 1945, nhân dân Vit Nam trc tiếp lật đổ ách thng tr ca
A.
đế quốc Mĩ.
B.
phát xít Nht.
C.
thc dân Anh.
D.
thc dân Pháp.
Câu 5.
Trong thi kì 1954 - 1975, s kin chuyn cách mng min Nam Vit Nam t thế gi gìn lực lượng
sang thế tiến công là phong trào
A.
Dy tt - hc tt.
B.
Đồng khi.
C.
Ba đảm đang.
D.
Ba sn sàng.
Câu 6.
Đông Nam Á hin nay, nưc nào sau đây phát triển theo định hưng xã hi ch nghĩa?
A.
Vit Nam.
B.
Mi-an-ma.
C.
Thái Lan.
D.
Bru-nây.
Câu 7.
Năm 1954, Việt Nam đã giành thng li quyết định trong chiến dch
A.
Trần Hưng Đạo.
B.
Hoàng Hoa Thám
C.
Đin Biên Ph.
D.
H Chí Minh.
Câu 8.
Trong những năm 1945 - 1954, thng lợi nào sau đây của quân dân Việt Nam đã góp phn làm tht
bại âm mưu "đánh nhanh, thắng nhanh" ca thc dân Pháp?
A.
Chiến thng Hòa Bình và Trung Lào.
B.
Chiến thng Biên gii thu - đông.
C.
Chiến thng Thưng Lào và Tây Nguyên.
D.
Chiến thng trong các đô th phía Bc tuyến 16.
Câu 9.
Nội dung nào sau đây phản ánh đúng ý nghĩa của Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Vit Nam?
A.
Chm dt s khng hong v đường li.
B.
Chm dt s tn ti ca chế độ quân ch.
C.
Làm xoay chuyn cc din chiến tranh.
D.
Hoàn thành cách mng dân tc dân ch.
Câu 10.
S kiện nào sau đây diễn ra trong thi kì Chiến tranh lnh?
A.
Cộng đồng ASEAN chính thức được thành lp.
B.
T chc Hiệp ưc Bắc Đại Tây Dương thành lập.
C.
Phát xít Nht tuyên b đầu hàng Đồng minh.
D.
Chiến tranh thế gii th hai bùng n lan rng.
Câu 11.
Mt trong những hành đng thc thi ch quyn ca Việt Nam đối vi quần đảo Trường Sa sau
năm 1975
A.
đưa cư dân ra sinh sống trên các đảo.
B.
xây dng các sân bay quc tế ln.
C.
phát động toàn quc kháng chiến.
D.
thành lp nhiu trung tâm tài chính.
Câu 12.
Tháng 11 - 1924, Nguyn Ái Quc hoạt động quốc gia nào sau đây?
A.
Trung Quc.
B.
Nam Phi.
C.
Hà Lan.
D.
Thụy Điển.
ĐỀ CHNH THC
Trang 2/4 - Mã đề 1401
Câu 13.
Hip hi các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) được thành lp trong bi cảnh nào sau đây?
A.
Xu hưng khu vc hóa ngày càng phát trin.
B.
Ch nghĩa phát xít bành trưng nhiều nưc.
C.
H thng xã hi ch nghĩa khủng hong, tan rã.
D.
Mĩ và Liên Xô cùng đi lên chủ nghĩa xã hội.
Câu 14.
Nội dung nào sau đây
không
phi là mt trong nhng thách thc ca Cộng đồng ASEAN?
A.
Chưa có một nhà nưc chung.
B.
S gia tăng ảnh hưởng ca các ng quc.
C.
Tình trng tranh chp lãnh th.
D.
Việc duy trì đoàn kết, thng nht ni khi.
Câu 15.
Trong cuc khởi nghĩa chống quân Minh, nghĩa quân Lam Sơn
không
giành chiến thng ln
A.
Ngc Hi.
B.
Chi Lăng.
C.
Chúc Động.
D.
Xương Giang.
Câu 16.
Ý tưởng xây dng Cộng đồng ASEAN đưc khi ngun t khi
A.
ASEAN kết np toàn b các nưc Đông Nam Á.
B.
tt c các nưc Đông Nam Á giành được độc lp.
C.
Hip hi các quốc gia Đông Nam Á thành lp.
D.
Hiến chương ASEAN ra đời và hoàn thin.
Câu 17.
Các cuộc khởi nghĩa chống ngoại xâm của người Việt trong thời kì Bắc thuộc đã
A.
giải phóng và đưa nhân dân lên làm chủ.
B.
kết thúc quá trình chống ngoại xâm của dân tộc.
C.
thể hiện tinh thần yêu nưc bất khuất.
D.
lập nên nhà nưc độc lập, dân chủ và tiến bộ.
Câu 18.
Mt trong nhng cơ s thc tiễn đ Nguyn Ái Quc chn con đưng cu nưc cho nhân dân
Vit Nam là
A.
có s hu thun của Đảng Cng sn Pháp.
B.
đất nưc là thuộc địa, nhân dân mt t do.
C.
h thng xã hi ch nghĩa phát trin mnh m.
D.
khuynh hưng tư sn không chú trng gnh đc lp.
Đọc tư liệu và tr li các câu hi t 19 đến 21:
Toàn dân ta c hai min Nam Bắc đều cùng t hào phn khởi trước thng li đại này
ca T quc. Đây cũng thắng li của nhân dân các nước Đông Dương cùng nhau đoàn kết chiến đấu
chng k thù chung. Thng li ca nhân dân Việt Nam cũng thắng lợi có ý nghĩa thời đại ca c lc
ng hi ch nghĩa, độc lp dân tc, dân ch hòa bình, ca nhân dân yêu chung t do, công trên
toàn thế gii. Thng li rc r này là kết qu của hơn 18 năm kiên trì chiến đấu, vượt qua muôn nghìn hy
sinh, gian kh, ca bốn mươi triệu đồng bào và chiến sĩ cả nước ta”.
ĐCSVN, Văn kiện Đảng toàn tp, Tp 34, NXB Chính tr quc gia, Hà Ni, 2000, tr.444.
Câu 19. Hiệp định Pari được kí kết sau “hơn 18 m kiên trì chiến đấu” là thắng li ca Vit Nam trên mt trn
A. ngoi giao. B. kinh tế. C. văn hóa. D. xã hi.
Câu 20. Nội dung nào sau đây không phi là nguyên nhân dẫn đến thng li ca Nhân dân Vit Nam sau
“hơn 18 năm kiên trì chiến đấu”?
A. Lòng yêu nưc nng nàn, không ngi hy sinh ca đồng bào và chiến sĩ cả nưc ta.
B. Tác động ca sc mnh thời đại, xu thế đa cực và ly phát trin kinh tế làm trng tâm.
C. Tinh thn đoàn kết chiến đấu chng k thù chung của nhân dân các nưc Đông Dương.
D. S ng h ca các lực lượng dân ch, hòa bình, yêu chung t do trên toàn thế gii.
Câu 21. Hiệp định Pari v Vit Nam được kí kết “là thng lợi có ý nghĩa thời đại” vì lí do nào sau đây?
A. Góp phần đập tan cuc phn kích ln nht ca lực lượng phn cách mng vào lực lượng cách mng.
B. M đầu thi kì sụp đổ ca ch nghĩa thực dân dn ti thng li ca phong trào gii phóng dân tc.
C. Dn ti vic kết thúc thng li cuộc đấu tranh vì độc lp, hòa bình, dân ch, tiến b xã hi.
D. Thúc đẩy vic duy trì hòa bình, an ninh thế gii, làm cho M nhanh chóng kết thúc chiến tranh lnh.
Câu 22. Thc tiễn 30 năm chiến tranh gii phóng dân tc bo v T quc (1945 - 1975) công cuc
đổi mi đất nưc t năm 1986 ở Vit Nam không để li bài hc kinh nghiệm nào sau đây?
A. Phát huy cao độ tinh thần độc lp, t ch, t lc, t ng, ch động nm bt thời cơ.
B. Cng c sc mnh dân tc da trên tinh thần yêu nưc, ý chí quyết chiến, quyết thng.
C. Tp trung phát trin sc mnh tng hp ca toàn n tc vi vn đề n ct là đi đn kết tn dân.
D. Tn dng sc mnh thi đại, nht là sc mnh ca cuộc đu tranh vì hòa nh, n ch, tiến b hi.
Trang 3/4 - Mã đề 1401
Câu 23. Luận điểm nào sau đây phản ánh đúng về đại thắng mùa Xuân năm 1975 ở Vit Nam?
A. Tiếp tc khng đnh h giá tr v tính chính nghĩa của hòa bình, hu ngh, hp tác và vươn nh ca dân tc.
B. Cng c, phát trin thành qu ca k nguyên đc lp, t do, hòa bình và ch nga xã hội Vit Nam.
C. Là minh chng cho s ra đi, pt trin ca sc mnh đại đoàn kết dân tc và s ng h ca quc tế.
D. Đưa Vit Nam tr thành tuyến đu ca phong trào gii phóng dân tc, chng ch nghĩa thc dân mi trên thế gii.
Câu 24. Nội dung nào sau đây phản ánh đúng v mt trong những đặc đim ca quan h quc tế t sau
Chiến tranh thế gii th hai đến nay?
A. Tim n nhiu yếu t bất định và khó ờng nhưng phần ln các quc gia vn hp tác trong mt th
chế thng nht chung.
B. Bùng n hàng lot cuc chiến tranh và xung đột nhiều nơi dẫn đến vic hình thành nên k nguyên
hòa bình tm thi.
C. Vi sc mạnh vượt trội, các cường quc quyn can thiệp vào các nưc đ bảo đảm vic duy trì
hòa bình quc tế.
D. Có s chuyn biến t k nguyên xung đột ý thc h sang k nguyên cạnh tranh và xung đột mi v
địa - chính tr.
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho tư liệu sau:
“Hơn 60 năm qua, từ bui thiếu niên cho đến phút cui cùng, H Ch Tch đã cống hiến trọn đời
mình cho s nghip cách mng ca nhân dân ta nhân dân thế giới. Người đã trải qua mt cuộc đời oanh
liệt, đầy gian kh hy sinh, vô cùng cao thượng và phong phú, vô cùng trong sáng và đẹp đẽ.
Vi tấm lòng yêu nước nng nàn, H Ch Tch đã sớm đến vi ch nghĩa Mác - Lênin, tìm thy
ch nghĩa c - Lênin ánh sáng soi đưng cu dân, cứu c. H Ch Tch ngưi Việt Nam đầu tiên
đã vận dng sáng to ch nghĩa Mác - Lênin vào hoàn cảnh nước ta, vạch đường ch li cho cách mng
Vit Nam từng bước tiến lên, t thng lợi này đến thng li khác”.
H Chí Minh toàn tp, Tp 15, NXB Chính tr quc gia, Hà Ni, 2011, tr 626.
a) H Chí Minh đã cống hiến c cuộc đời cho s nghip cách mng ca dân tc.
b) Cuộc đời cao thượng, trong sáng đẹp đ ca H Chí Minh đưc khởi đầu t khi Người tìm
thấy con đường gii phóng cho dân tc Vit Nam.
c) T khi đến vi ch nghĩa Mác Lê nin, ch nghĩa yêu nưc ca H Chí Minh có bưc phát trin
nhy vọt: Người xác định gn cứu nưc đồng thi vi cu dân.
d) Mt trong nhng sáng tạo điển hình ca H Chí Minh nhn thức đúng vai trò lãnh đo ca
chính đảng vô sn trong s nghip cách mng.
Câu 2. Cho tư liệu sau:
Điều đó càng chứng t đưng lối đổi mới đúng đắn của Đảng Nhà ớc ta hơn 20 năm qua,
tạo ra cho nước ta mt s thay đổi cơ bản và toàn din, làm cho v thế và uy tín nước ta tăng lên nhiều. Đó
cũng kết qu trc tiếp của đưng lối đối ngoại độc lp, t ch, hòa bình, hp tác phát trin, chính
sách đối ngoi mở, đa phương hóa, đa dạng hóa các quan h quc tế và ch động, tích cc hi nhp kinh
tế quc tế”.
ĐCSVN, Văn kiện Đảng toàn tp, Tp 65, NXB Chính tr quc gia, Hà Ni, 2000, tr.987.
a) S thay đổi toàn din ca Việt Nam sau năm 1986 ch yếu là do Đảng đã đề ra đường lối đúng
đắn trong cuc cách mng vô sn.
b) Do thc hiện đường lối đối ngoại độc lp vi đường lối đổi mi nên Việt Nam đã mở rộng, đa
dạng hóa, đa phương hóa các quan hệ quc tế.
c) So vi trưc năm 1986, đường lối đối ngoi ca Vit Nam trong thời kì đổi mi có điểm khác là
chú trng nguyên tắc độc lp, t ch và hp tác vi các nưc vì li ích quc gia.
d) Trong công cuộc đổi mi, vic thc hin kết hợp đa dạng hóa vi xác lp cng c quan h vi
các đối tác đã giúp Việt Nam tạo được thế đối ngoi cân bng, vng chc và ổn định.
Trang 4/4 - Mã đề 1401
Câu 3. Cho tư liệu sau:
“Do sự can thiệp của đế quốc Mỹ vào miền Nam, nưốc ta bị tạm thời chia làm hai miền: miền Bắc đã
được giải phóng độc lập hoàn toàn, còn miền Nam vẫn một thuộc địa (kiểu mối) của đế quốc Mỹ.
Nhưng nưốc Việt Nam là một, dân tộc Việt Nam là một. Nhân dân Việt Nam chẳng những phải củng cố
phát huy thắng lợi đã giành được, phải củng cổ miền Bắc đã được độc lập, còn phải giải phóng miền
Nam, thực hiện thống nhất nưốc nhà trên cơ sở độc lập và dân chủ bằng con đường hoà bình”.
ĐCSVN, Văn kiện Đảng toàn tp, Tp 20, NXB Chính tr quc gia, Hà Ni, 2000, tr.59.
a) Khát vọng thống nhất non sông của nhân dân Việt Nam được thể hiện qua tinh thần “nưc Việt
Nam là một, dân tộc Việt Nam là một”.
b) Trong những năm 1954 - 1975, do đế quốc Mkẻ thù chính gián tiếp, nên nhân dân Việt
Nam vừa kháng chiến chống Mỹ, cứu nưc vừa phải đấu tranh nhằm đánh đổ chính quyền tay sai.
c) Xuất phát từ mong muốn giành độc lập dân chủ bằng con đường a bình, nên trong những
năm đầu sau khi Hiệp định Giơ ne được kết, Việt Nam luôn tìm cách để cữu vãn hòa bình, đẩy lùi
chiến tranh.
d) Thực tiễn thời kì 1954 - 1975 cho thấy cách mạng con đường duy nhất để nhân dân miền Nam
cứu nưc và cứu mình khỏi sự thống trị của đế quốc và phong kiến.
Câu 4. Cho bng thông tin:
Năm 1948
Tuyên ngôn Nhân quyn thế gii ra đời.
Năm 1966
Công ưc quc tế v các quyn kinh tế, xã hội và văn hóa được thông qua.
Năm 1977
Vit Nam chính thc tr thành thành viên th 149 ca t chc Liên hp quc
Năm 2001
Ông Kofi Annan được y ban Nobel trao tng Gii Nobel Hòa bình.
Năm 2007
năm 2019
Việt Nam được bu làm Ủy viên không thường trc Hội đồng Bo an.
Năm 2023
Điu phi hoạt động h tr nhân đạo cho 245 triu người 74 quc gia vùng lãnh th,
k c những nơi tình hình thực địa phc tạp, như Afganistan, Sudan, Yemen và Dải Gaza...
Năm 2024
Din ra Hi ngh Thượng đỉnh Tương lai vi ch đề “Giải pháp đa phương một tương
lai tốt đẹp hơn” .
a) Bng thông tin phn ánh v mc tiêu ca Liên hp quc mi quan h gia Vit Nam vi t
chc này.
b) Vic bảo đảm quyền con người và thúc đy s phát trin ca Liên hp quốc đều có mi liên h
mt thiết vi hòa bình và an ninh thế gii.
c) Nhng thông tin trong bng cho thy Liên hp quốc có đóng góp toàn diện đối vi s phát trin
ca thế gii trong quá kh, hin tại và tương lai.
d) Vi vai trò tr ct trung tâm ca h thng đa phương hiện đại, Liên hp quc có s hin din
ph khp toàn cu và hoạt động c những địa bàn khó khăn nhất.
----------HẾT---------
SỞ GIÁO DỤC V ĐO TẠO
NAM ĐỊNH
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP LẦN 1
NĂM HC 2024-2025
HƯỚNG DẪN CHẤM
MÔN: LỊCH SỬ, LỚP 12
CÂU
1401
1403
1405
1407
1
A
D
C
B
2
D
A
C
B
3
B
C
D
D
4
B
D
D
B
5
B
B
D
B
6
A
B
A
C
7
C
D
D
B
8
D
C
A
D
9
B
C
A
D
10
B
B
C
D
11
A
D
A
A
12
A
C
B
C
13
A
C
D
C
14
A
C
B
D
15
A
B
A
A
16
C
B
C
B
17
C
D
B
B
18
B
C
B
D
19
A
D
A
C
20
B
A
A
A
21
A
B
D
C
22
B
A
B
A
23
A
B
B
B
24
D
C
A
D
Câu/ĐA
a
b
c
d
1
Đ
S
S
S
2
S
S
S
Đ
3
Đ
S
Đ
Đ
4
S
Đ
Đ
Đ
Câu/ĐA
a
b
c
d
1
S
S
S
Đ
2
S
Đ
Đ
Đ
3
Đ
S
S
S
4
Đ
S
Đ
Đ
Câu/ĐA
a
b
c
d
1
Đ
S
S
S
2
Đ
S
Đ
Đ
3
S
S
S
Đ
4
S
Đ
Đ
Đ
Câu/ĐA
a
b
c
d
1
S
Đ
Đ
Đ
2
Đ
S
S
S
3
S
S
S
Đ
4
Đ
S
Đ
Đ

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP LẦN 1 NAM ĐỊNH NĂM HỌC 2024-2025
Môn: Lịch sử – lớp 12 THPT, GDTX ĐỀ CHÍ NH THỨC
(Thời gian làm bài: 50 phút.) MÃ ĐỀ: 1401
Đề thi khảo sát gồm 04 trang.
Họ và tên học sinh:………………………………………
Số báo danh:………….……………………..……………
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Quốc gia nào sau đây được thành lập vào năm 1922? A. Liên Xô. B. Trung Quốc. C. Việt Nam. D. Cu Ba.
Câu 2. Một trong những hoạt động đối ngoại của Đảng Cộng sản Đông Dương trong những năm Chiến
tranh thế giới thứ hai là
A. gửi thư, công hàm tới tổ chức Liên hợp quốc. B. thiết lập quan hệ ngoại giao với Liên Xô.
C. phát triển, nâng cấp quan hệ với Hàn Quốc.
D. quyên góp giúp đỡ các nạn nhân chiến tranh.
Câu 3. Một trong những nguyên tắc hoạt động của Liên hợp quốc là
A. tôn trọng quyền tự do tín ngưỡng và tôn giáo.
B. giải quyết các tranh chấp bằng biện pháp hòa bình.
C. chung sống hòa bình, vừa hợp tác vừa đấu tranh.
D. tiến hành hợp tác nhằm giảm thiểu xung đột.
Câu 4. Tháng 8 - 1945, nhân dân Việt Nam trực tiếp lật đổ ách thống trị của A. đế quốc Mĩ. B. phát xít Nhật. C. thực dân Anh. D. thực dân Pháp.
Câu 5. Trong thời kì 1954 - 1975, sự kiện chuyển cách mạng miền Nam Việt Nam từ thế giữ gìn lực lượng
sang thế tiến công là phong trào
A. Dạy tốt - học tốt. B. Đồng khởi. C. Ba đảm đang. D. Ba sẵn sàng.
Câu 6. Ở Đông Nam Á hiện nay, nước nào sau đây phát triển theo định hướng xã hội chủ nghĩa? A. Việt Nam. B. Mi-an-ma. C. Thái Lan. D. Bru-nây.
Câu 7. Năm 1954, Việt Nam đã giành thắng lợi quyết định trong chiến dịch
A. Trần Hưng Đạo. B. Hoàng Hoa Thám
C. Điện Biên Phủ. D. Hồ Chí Minh.
Câu 8. Trong những năm 1945 - 1954, thắng lợi nào sau đây của quân dân Việt Nam đã góp phần làm thất
bại âm mưu "đánh nhanh, thắng nhanh" của thực dân Pháp?
A. Chiến thắng Hòa Bình và Trung Lào. B. Chiến thắng Biên giới thu - đông.
C. Chiến thắng Thượng Lào và Tây Nguyên.
D. Chiến thắng trong các đô thị phía Bắc vĩ tuyến 16.
Câu 9. Nội dung nào sau đây phản ánh đúng ý nghĩa của Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam?
A. Chấm dứt sự khủng hoảng về đường lối.
B. Chấm dứt sự tồn tại của chế độ quân chủ.
C. Làm xoay chuyển cục diện chiến tranh.
D. Hoàn thành cách mạng dân tộc dân chủ.
Câu 10. Sự kiện nào sau đây diễn ra trong thời kì Chiến tranh lạnh?
A. Cộng đồng ASEAN chính thức được thành lập. B. Tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương thành lập.
C. Phát xít Nhật tuyên bố đầu hàng Đồng minh.
D. Chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ và lan rộng.
Câu 11. Một trong những hành động thực thi chủ quyền của Việt Nam đối với quần đảo Trường Sa sau năm 1975 là
A. đưa cư dân ra sinh sống trên các đảo.
B. xây dựng các sân bay quốc tế lớn.
C. phát động toàn quốc kháng chiến.
D. thành lập nhiều trung tâm tài chính.
Câu 12. Tháng 11 - 1924, Nguyễn Ái Quốc hoạt động ở quốc gia nào sau đây? A. Trung Quốc. B. Nam Phi. C. Hà Lan. D. Thụy Điển. Trang 1/4 - Mã đề 1401
Câu 13. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) được thành lập trong bối cảnh nào sau đây?
A. Xu hướng khu vực hóa ngày càng phát triển.
B. Chủ nghĩa phát xít bành trướng ở nhiều nước.
C. Hệ thống xã hội chủ nghĩa khủng hoảng, tan rã. D. Mĩ và Liên Xô cùng đi lên chủ nghĩa xã hội.
Câu 14. Nội dung nào sau đây không phải là một trong những thách thức của Cộng đồng ASEAN?
A. Chưa có một nhà nước chung. B. Sự gia tăng ảnh hưởng của các cường quốc.
C. Tình trạng tranh chấp lãnh thổ. D. Việc duy trì đoàn kết, thống nhất nội khối.
Câu 15. Trong cuộc khởi nghĩa chống quân Minh, nghĩa quân Lam Sơn không giành chiến thắng lớn ở A. Ngọc Hồi. B. Chi Lăng. C. Chúc Động. D. Xương Giang.
Câu 16. Ý tưởng xây dựng Cộng đồng ASEAN được khởi nguồn từ khi
A. ASEAN kết nạp toàn bộ các nước Đông Nam Á.
B. tất cả các nước Đông Nam Á giành được độc lập.
C. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á thành lập.
D. Hiến chương ASEAN ra đời và hoàn thiện.
Câu 17. Các cuộc khởi nghĩa chống ngoại xâm của người Việt trong thời kì Bắc thuộc đã
A. giải phóng và đưa nhân dân lên làm chủ.
B. kết thúc quá trình chống ngoại xâm của dân tộc.
C. thể hiện tinh thần yêu nước bất khuất.
D. lập nên nhà nước độc lập, dân chủ và tiến bộ.
Câu 18. Một trong những cơ sở thực tiễn để Nguyễn Ái Quốc chọn con đường cứu nước cho nhân dân Việt Nam là
A. có sự hậu thuẫn của Đảng Cộng sản Pháp. B. đất nước là thuộc địa, nhân dân mất tự do.
C. hệ thống xã hội chủ nghĩa phát triển mạnh mẽ.
D. khuynh hướng tư sản không chú trọng giành độc lập.
Đọc tư liệu và trả lời các câu hỏi từ 19 đến 21:
Toàn dân ta ở cả hai miền Nam Bắc đều vô cùng tự hào và phấn khởi trước thắng lợi vĩ đại này
của Tổ quốc. Đây cũng là thắng lợi của nhân dân các nước Đông Dương cùng nhau đoàn kết chiến đấu
chống kẻ thù chung. Thắng lợi của nhân dân Việt Nam cũng là thắng lợi có ý nghĩa thời đại của các lực
lượng xã hội chủ nghĩa, độc lập dân tộc, dân chủ và hòa bình, của nhân dân yêu chuộng tự do, công lý trên
toàn thế giới. Thắng lợi rực rỡ này là kết quả của hơn 18 năm kiên trì chiến đấu, vượt qua muôn nghìn hy
sinh, gian khổ, của bốn mươi triệu đồng bào và chiến sĩ cả nước ta”.

ĐCSVN, Văn kiện Đảng toàn tập, Tập 34, NXB Chính trị quốc gia, Hà Nội, 2000, tr.444.
Câu 19. Hiệp định Pari được kí kết sau “hơn 18 năm kiên trì chiến đấu” là thắng lợi của Việt Nam trên mặt trận
A. ngoại giao. B. kinh tế. C. văn hóa. D. xã hội.
Câu 20. Nội dung nào sau đây không phải là nguyên nhân dẫn đến thắng lợi của Nhân dân Việt Nam sau
“hơn 18 năm kiên trì chiến đấu”?
A. Lòng yêu nước nồng nàn, không ngại hy sinh của đồng bào và chiến sĩ cả nước ta.
B. Tác động của sức mạnh thời đại, xu thế đa cực và lấy phát triển kinh tế làm trọng tâm.
C. Tinh thần đoàn kết chiến đấu chống kẻ thù chung của nhân dân các nước Đông Dương.
D. Sự ủng hộ của các lực lượng dân chủ, hòa bình, yêu chuộng tự do trên toàn thế giới.
Câu 21. Hiệp định Pari về Việt Nam được kí kết “là thắng lợi có ý nghĩa thời đại” vì lí do nào sau đây?
A. Góp phần đập tan cuộc phản kích lớn nhất của lực lượng phản cách mạng vào lực lượng cách mạng.
B. Mở đầu thời kì sụp đổ của chủ nghĩa thực dân dẫn tới thắng lợi của phong trào giải phóng dân tộc.
C. Dẫn tới việc kết thúc thắng lợi cuộc đấu tranh vì độc lập, hòa bình, dân chủ, tiến bộ xã hội.
D. Thúc đẩy việc duy trì hòa bình, an ninh thế giới, làm cho Mỹ nhanh chóng kết thúc chiến tranh lạnh.
Câu 22. Thực tiễn 30 năm chiến tranh giải phóng dân tộc và bảo vệ Tổ quốc (1945 - 1975) và công cuộc
đổi mới đất nước từ năm 1986 ở Việt Nam không để lại bài học kinh nghiệm nào sau đây?
A. Phát huy cao độ tinh thần độc lập, tự chủ, tự lực, tự cường, chủ động nắm bắt thời cơ.
B. Củng cố sức mạnh dân tộc dựa trên tinh thần yêu nước, ý chí quyết chiến, quyết thắng.
C. Tập trung phát triển sức mạnh tổng hợp của toàn dân tộc với vấn đề căn cốt là đại đoàn kết toàn dân.
D. Tận dụng sức mạnh thời đại, nhất là sức mạnh của cuộc đấu tranh vì hòa bình, dân chủ, tiến bộ xã hội. Trang 2/4 - Mã đề 1401
Câu 23. Luận điểm nào sau đây phản ánh đúng về đại thắng mùa Xuân năm 1975 ở Việt Nam?
A. Tiếp tục khẳng định hệ giá trị về tính chính nghĩa của hòa bình, hữu nghị, hợp tác và vươn mình của dân tộc.
B. Củng cố, phát triển thành quả của kỷ nguyên độc lập, tự do, hòa bình và chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam.
C. Là minh chứng cho sự ra đời, phát triển của sức mạnh đại đoàn kết dân tộc và sự ủng hộ của quốc tế.
D. Đưa Việt Nam trở thành tuyến đầu của phong trào giải phóng dân tộc, chống chủ nghĩa thực dân mới trên thế giới.
Câu 24. Nội dung nào sau đây phản ánh đúng về một trong những đặc điểm của quan hệ quốc tế từ sau
Chiến tranh thế giới thứ hai đến nay?
A. Tiềm ẩn nhiều yếu tố bất định và khó lường nhưng phần lớn các quốc gia vẫn hợp tác trong một thể chế thống nhất chung.
B. Bùng nổ hàng loạt cuộc chiến tranh và xung đột ở nhiều nơi dẫn đến việc hình thành nên kỷ nguyên hòa bình tạm thời.
C. Với sức mạnh vượt trội, các cường quốc có quyền can thiệp vào các nước để bảo đảm việc duy trì hòa bình quốc tế.
D. Có sự chuyển biến từ kỷ nguyên xung đột ý thức hệ sang kỷ nguyên cạnh tranh và xung đột mới về địa - chính trị.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho tư liệu sau:
“Hơn 60 năm qua, từ buổi thiếu niên cho đến phút cuối cùng, Hồ Chủ Tịch đã cống hiến trọn đời
mình cho sự nghiệp cách mạng của nhân dân ta và nhân dân thế giới. Người đã trải qua một cuộc đời oanh
liệt, đầy gian khổ hy sinh, vô cùng cao thượng và phong phú, vô cùng trong sáng và đẹp đẽ.

Với tấm lòng yêu nước nồng nàn, Hồ Chủ Tịch đã sớm đến với chủ nghĩa Mác - Lênin, tìm thấy ở
chủ nghĩa Mác - Lênin ánh sáng soi đường cứu dân, cứu nước. Hồ Chủ Tịch là người Việt Nam đầu tiên
đã vận dụng sáng tạo chủ nghĩa Mác - Lênin vào hoàn cảnh nước ta, vạch đường chỉ lối cho cách mạng
Việt Nam từng bước tiến lên, từ thắng lợi này đến thắng lợi khác”.

Hồ Chí Minh toàn tập, Tập 15, NXB Chính trị quốc gia, Hà Nội, 2011, tr 626.
a) Hồ Chí Minh đã cống hiến cả cuộc đời cho sự nghiệp cách mạng của dân tộc.
b) Cuộc đời cao thượng, trong sáng và đẹp đẽ của Hồ Chí Minh được khởi đầu từ khi Người tìm
thấy con đường giải phóng cho dân tộc Việt Nam.
c) Từ khi đến với chủ nghĩa Mác – Lê nin, chủ nghĩa yêu nước của Hồ Chí Minh có bước phát triển
nhảy vọt: Người xác định gắn cứu nước đồng thời với cứu dân.
d) Một trong những sáng tạo điển hình của Hồ Chí Minh là nhận thức đúng vai trò lãnh đạo của
chính đảng vô sản trong sự nghiệp cách mạng.
Câu 2. Cho tư liệu sau:
Điều đó càng chứng tỏ đường lối đổi mới đúng đắn của Đảng và Nhà nước ta hơn 20 năm qua,
tạo ra cho nước ta một sự thay đổi cơ bản và toàn diện, làm cho vị thế và uy tín nước ta tăng lên nhiều. Đó
cũng là kết quả trực tiếp của đường lối đối ngoại độc lập, tự chủ, hòa bình, hợp tác và phát triển, chính
sách đối ngoại mở, đa phương hóa, đa dạng hóa các quan hệ quốc tế và chủ động, tích cực hội nhập kinh tế quốc tế”.

ĐCSVN, Văn kiện Đảng toàn tập, Tập 65, NXB Chính trị quốc gia, Hà Nội, 2000, tr.987.
a) Sự thay đổi toàn diện của Việt Nam sau năm 1986 chủ yếu là do Đảng đã đề ra đường lối đúng
đắn trong cuộc cách mạng vô sản.
b) Do thực hiện đường lối đối ngoại độc lập với đường lối đổi mới nên Việt Nam đã mở rộng, đa
dạng hóa, đa phương hóa các quan hệ quốc tế.
c) So với trước năm 1986, đường lối đối ngoại của Việt Nam trong thời kì đổi mới có điểm khác là
chú trọng nguyên tắc độc lập, tự chủ và hợp tác với các nước vì lợi ích quốc gia.
d) Trong công cuộc đổi mới, việc thực hiện kết hợp đa dạng hóa với xác lập và củng cố quan hệ với
các đối tác đã giúp Việt Nam tạo được thế đối ngoại cân bằng, vững chắc và ổn định. Trang 3/4 - Mã đề 1401
Câu 3. Cho tư liệu sau:
“Do sự can thiệp của đế quốc Mỹ vào miền Nam, nưốc ta bị tạm thời chia làm hai miền: miền Bắc đã
được giải phóng và độc lập hoàn toàn, còn miền Nam vẫn là một thuộc địa (kiểu mối) của đế quốc Mỹ.
Nhưng nưốc Việt Nam là một, dân tộc Việt Nam là một. Nhân dân Việt Nam chẳng những phải củng cố và
phát huy thắng lợi đã giành được, phải củng cổ miền Bắc đã được độc lập, mà còn phải giải phóng miền
Nam, thực hiện thống nhất nưốc nhà trên cơ sở độc lập và dân chủ bằng con đường hoà bình”.

ĐCSVN, Văn kiện Đảng toàn tập, Tập 20, NXB Chính trị quốc gia, Hà Nội, 2000, tr.59.
a) Khát vọng thống nhất non sông của nhân dân Việt Nam được thể hiện qua tinh thần “nước Việt
Nam là một, dân tộc Việt Nam là một”.
b) Trong những năm 1954 - 1975, do đế quốc Mỹ là kẻ thù chính và gián tiếp, nên nhân dân Việt
Nam vừa kháng chiến chống Mỹ, cứu nước vừa phải đấu tranh nhằm đánh đổ chính quyền tay sai.
c) Xuất phát từ mong muốn giành độc lập và dân chủ bằng con đường hòa bình, nên trong những
năm đầu sau khi Hiệp định Giơ – ne – vơ được kí kết, Việt Nam luôn tìm cách để cữu vãn hòa bình, đẩy lùi chiến tranh.
d) Thực tiễn thời kì 1954 - 1975 cho thấy cách mạng là con đường duy nhất để nhân dân miền Nam
cứu nước và cứu mình khỏi sự thống trị của đế quốc và phong kiến.
Câu 4. Cho bảng thông tin: Năm 1948
Tuyên ngôn Nhân quyền thế giới ra đời. Năm 1966
Công ước quốc tế về các quyền kinh tế, xã hội và văn hóa được thông qua. Năm 1977
Việt Nam chính thức trở thành thành viên thứ 149 của tổ chức Liên hợp quốc Năm 2001
Ông Kofi Annan được Ủy ban Nobel trao tặng Giải Nobel Hòa bình.
Năm 2007 và Việt Nam được bầu làm Ủy viên không thường trực Hội đồng Bảo an. năm 2019 Năm 2023
Điều phối hoạt động hỗ trợ nhân đạo cho 245 triệu người ở 74 quốc gia và vùng lãnh thổ,
kể cả những nơi tình hình thực địa phức tạp, như Afganistan, Sudan, Yemen và Dải Gaza... Năm 2024
Diễn ra Hội nghị Thượng đỉnh Tương lai với chủ đề “Giải pháp đa phương vì một tương
lai tốt đẹp hơn”
.
a) Bảng thông tin phản ánh về mục tiêu của Liên hợp quốc và mối quan hệ giữa Việt Nam với tổ chức này.
b) Việc bảo đảm quyền con người và thúc đẩy sự phát triển của Liên hợp quốc đều có mối liên hệ
mật thiết với hòa bình và an ninh thế giới.
c) Những thông tin trong bảng cho thấy Liên hợp quốc có đóng góp toàn diện đối với sự phát triển
của thế giới trong quá khứ, hiện tại và tương lai.
d) Với vai trò là trụ cột trung tâm của hệ thống đa phương hiện đại, Liên hợp quốc có sự hiện diện
phủ khắp toàn cầu và hoạt động ở cả những địa bàn khó khăn nhất.
----------HẾT--------- Trang 4/4 - Mã đề 1401
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP LẦN 1 NAM ĐỊNH NĂM HỌC 2024-2025 HƯỚNG DẪN CHẤM
MÔN: LỊCH SỬ, LỚP 12
PHẦN I:( 6,0 điểm)
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24. Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm CÂU 1401 1403 1405 1407 1 A D C B 2 D A C B 3 B C D D 4 B D D B 5 B B D B 6 A B A C 7 C D D B 8 D C A D 9 B C A D 10 B B C D 11 A D A A 12 A C B C 13 A C D C 14 A C B D 15 A B A A 16 C B C B 17 C D B B 18 B C B D 19 A D A C 20 B A A A 21 A B D C 22 B A B A 23 A B B B 24 D C A D
Phần II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4
Điểm tối đa của 1 câu hỏi được 1,0 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,5 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 04 ý trong 1 câu hỏi được 1,0 điểm Mã 1401 Câu/ĐA a b c d 1 Đ S S S 2 S S S Đ 3 Đ S Đ Đ 4 S Đ Đ Đ Mã 1403 Câu/ĐA a b c d 1 S S S Đ 2 S Đ Đ Đ 3 Đ S S S 4 Đ S Đ Đ Mã 1405 Câu/ĐA a b c d 1 Đ S S S 2 Đ S Đ Đ 3 S S S Đ 4 S Đ Đ Đ Mã 1407 Câu/ĐA a b c d 1 S Đ Đ Đ 2 Đ S S S 3 S S S Đ 4 Đ S Đ Đ
Document Outline

  • mã 1401
  • HƯỚNG DẪN CHẤM