Trang 1/4-Mã đề 0501
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
CÀ MAU
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi có 04 trang)
KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025
MÔN: LỊCH SỬ
Ngày thi: 18/5/2025
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh: ..........................................................................
Số báo danh: ...............................................................................
PHN I. Thí sinh trả li t cầu 1 đến câu 24. Mỗi câu hỏi thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp (1945-1954), quân đội Việt Nam đã làm phá sản hoàn
toàn âm mưu đánh nhanh, thắng nhanh của Pháp với thắng lợi trong chiến dịch nào sau đây?
A. Cuộc Tiến công Đông-Xuân 1953-1954. B. Chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954.
C. Chiến dịch Việt Bắc năm 1947. D. Chiến dịch Biên giới năm 1950.
Câu 2. Trong những năm 1917-1922, hoạt động đi ngoi ca Nguyễn Ái Quốc din ra ch yếu quc gia
nào sau đây?
A. Nht Bn. B. Trung Quc. C. Pháp. D. Liên Xô.
Câu 3. Quốc gia nào sau đây không phải một trong những thành viên sáng lập Hiệp hội các quốc gia
Đông Nam Á (ASEAN)?
A. Ma-lai-xi-a. B. Thái Lan. C. Mi-an-ma. D. Xin-ga-po.
Câu 4. Cuộc khởi nghĩa nào sau đây đã mở đầu thời kì đấu tranh chống Bắc thuộc của nhân dân Việt Nam?
A. Bà Triệu. B. Phùng Hưng. C. Khúc Thừa Dụ. D. Hai Bà Trưng.
Câu 5. Sau Cách mạng tháng Tám năm 1945 Việt Nam, để xây dựng chính quyền cách mạng, Chủ tịch
Hồ Chí Minh đã
A. gửi lời kêu gọi quốc dân đi bỏ phiếu. B. kêu gọi nhân dân “Nhường cơm sẻ áo”.
C. ký Sắc lệnh thành lập Nha bình dân học vụ. D. kêu gọi nhân dân ủng hộ Tuần lễ vàng.
Câu 6. Trong Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945 Việt Nam, địa phương nào sau đây đã tiến hành
khởi nghĩa và giành thắng lợi vào ngày 19-8-1945?
A. Hà Nội. B. Sài Gòn. C. Hà Tiên. D. Huế.
Câu 7. Về văn hoá - xã hội, Việt Nam đạt được thành tựu nào sau đây trong thời kì Đổi mới (từ năm 1986
đến nay)?
A. Phổ cập giáo dục đại học. B. Bước đầu xoá mù chữ.
C. Giảm tỉ lệ hộ nghèo. D. Xoá hoàn toàn hộ nghèo.
Câu 8. Năm 1921, tại Pháp, Nguyễn Ái Quốc cùng với một số nhà cách mạng của các nước thuộc địa thành
lập tổ chức nào sau đây?
A. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên. B. Hội Liên hiệp các dân tộc thuộc địa.
C. Hội Liên hiệp các dân tộc bị áp bức ở Á Đông. D. Hội những người Việt Nam yêu nước.
Câu 9. Nội dung nào sau đây là một trong những biểu hiện của xu thế toàn cầu hóa?
A. Tụt hậu về kinh tế của các quốc gia đang phát triển.
B. Thiếu vốn đầu tư, khủng hoảng nguồn nhân công.
C. Gia tăng vai trò của các tập đoàn xuyên quốc gia.
D. Thị trường tiêu thụ hàng hóa ngày càng hạn hẹp.
Câu 10. Trong Hội nghị I-an-ta (tháng 2-1945), các cường quốc đã công nhận nền độc lập của quốc gia
nào sau đây?
A. Triều Tiên. B. Mông Cổ. C. Nhật Bản. D. Phần Lan.
Câu 11. Quốc gia nào sau đây thành viên của Liên bang Cộng hòa hội chủ nghĩa viết khi mới
thành lập (1922)?
A. Nam Tư. B. Nga. C. I-ta-li-a. D. Tiệp Khắc.
Mã đề thi 0501
Trang 2/4-Mã đề 0501
Câu 12. Nội dung nào sau đây phản ánh đúng vai trò của tổ chức Liên hợp quốc trong việc duy trì a bình
và an ninh thế giới?
A. Xây dựng và kí kết các văn bản về quyền con người.
B. H trợ cho tiến trình tái thiết các quốc gia thành viên.
C. Hỗ trợ xóa đói, giảm nghèo ở các nước đang phát triển.
D. Lập liên minh quân sự cho các quốc gia thành viên.
Câu 13. Nội dung nào sau đây phản ánh đúng về ý nghĩa của chiến tranh bảo vệ Tổ quốc trong lịch sử Việt
Nam?
A. Khẳng định Việt Nam là một cường quốc về quân sự, kinh tế.
B. Tạo điều kiện cho Việt Nam hội nhập với quốc tế sâu rộng.
C. Hình thành và nâng cao lòng tự hào, ý thức tự cường dân tộc.
D. Là cơ sở để áp đặt ảnh hưởng lên các quốc gia láng giềng.
Câu 14. Nội dung nào sau đây không phải mục đích thành lập phát triển của Hiệp hội các quốc gia
Đông Nam Á (ASEAN)?
A. Thúc đẩy sự hợp tác, giúp đỡ nhau về kinh tế, xã hội, văn hoá.
B. Thúc đẩy hoà bình, ổn định và hợp tác giữa các nước thành viên.
C. Đưa Hiệp hội trở thành Cộng đồng ASEAN hoạt động hiệu quả.
D. Thúc đẩy hợp tác quân sự, thiết lập một cực trong xu thế đa cực.
Câu 15. Nội dung nào sau đây phản ánh đúng nguyên nhân chủ quan dẫn đến sự khủng hoảng sụp đổ
của chủ nghĩa xã hội ở Đông Âu và Liên Xô?
A. Tham vọng thiết lập trật tự đơn cực của Liên Xô.
B. Chậm đổi mới cơ chế và hệ thống quản lý kinh tế.
C. Hoạt động chống phá của các thế lực thù địch bên ngoài.
D. Tác động của xu thế toàn cầu sau Chiến tranh lạnh.
Câu 16. Nội dung nào sau đây phản ánh không đúng chủ trương hoạt động đối ngoại của Việt Nam trong
thời kỳ Đổi mới (từ năm 1986 đến nay)?
A. Tham gia các liên minh quân sự để bảo vệ lợi ích quốc gia.
B. Gia nhập và đóng góp tích cực đối với các tổ chức quốc tế.
C. Tích cực, chủ động hội nhập sâu rộng với khu vực và thế giới.
D. Phá thế bao vây cấm vận, đưa đất nước ra khỏi khủng hoảng.
Câu 17. Nội dung nào sau đây không phải là cơ sở thuận lợi để Việt Nam tiến hành Đổi mới đất nước (từ
năm 1986)?
A. Xu thế hòa hoãn Đông-Tây và xu thế toàn cầu hóa đang diễn ra.
B. Những thành quả trong 10 năm xây dựng đất nước (1976-1985).
C. Miền Bắc có cơ sở vật chất-kĩ thuật hiện đại của chủ nghĩa xã hội.
D. Nhiều nước đang thành công trong công cuộc cải cách, mở cửa.
Câu 18. Nội dung nào sau đây phản ánh không đúng biểu hiện của xu thế đa cực trong quan hệ quốc tế
hiện nay?
A. Vai trò ngày càng gia tăng của các tổ chức kinh tế, tài chính quốc tế.
B. Tụt hậu và suy thoái về kinh tế ở nhiều quốc gia đang phát triển.
C. Sự suy giảm sức mạnh tương đối của Mỹ so với các cường quốc khác.
D. Sự gia tăng sức mạnh, tầm ảnh hưởng và vị thế của các nước lớn.
Cho đoạn ngữ liệu sau đây và trả lời các câu hỏi từ 19 đến 21
“Chiến tranh thể kéo dài 5 năm, 10 năm, 20 năm hoặc lâu hơn nữa. Nội, Hải Phòng một số
thành phố, xí nghiệp có thể bị tàn phá, song nhân dân Việt Nam quyết không sợ! Không có gì quý hơn độc
lập, tự do. Đến ngày thắng lợi, nhân dân ta sẽ xây dựng lại đất nước ta đàng hoàng hơn, to đẹp hơn!”.
(Hồ Chí Minh toàn tập, Tập 15, NXB Chính trị quốc gia Sự thật, Hà Nội, 2011, tr.131)
Câu 19. Nội dung thông điệp nào sau đây không được Chủ tịch Hồ Chí Minh đề cập đến trong đoạn tư liệu
trên?
A. Dự đoán cuộc chiến chống Mỹ có thể kéo dài 5 năm, 10 năm,... hoặc lâu hơn.
B. Dù chiến tranh phá hoại của Mỹ kéo dài vẫn không ảnh hưởng đến sản xuất.
C. Đối với Việt Nam, “Không có gì quý hơn độc lập, tự do” là chân lí sáng ngời.
D. Đất nước Việt Nam có thể bị tàn phá nặng nề bởi chiến tranh phá hoại của Mỹ.
Trang 3/4-Mã đề 0501
Câu 20. Theo lời Chủ tịch Hồ Chí Minh, điều thể xảy ra đối với Nội Hải Phòng trong cuộc
chiến tranh phá hoại miền Bắc (lần thứ nhất) của Mỹ?
A. Không chịu sức ép bởi bom đạn. B. Có thêm pháo đài đánh Mỹ.
C. Có thể bị tàn phá nặng nề. D. Nhận được viện trợ của quốc tế.
Câu 21. Nội dung nào sau đây tưởng bất hủ của Chủ tịch Hồ Chí Minh được nhấn mạnh trong đoạn
tư liệu trên?
A. Sự ủng hộ quốc tế. B. Đoàn kết dân tộc.
C. Phát triển kinh tế. D. Độc lập, tự do.
Câu 22. Nội dung nào sau đây một trong những điểm giống nhau về hoạt động đối ngoại của Phan Bội
Châu và Nguyễn Ái Quốc ở những thập kỷ đầu của thế kỉ XX?
A. Xây dựng quan hệ giữa những người cộng sản với nhân dân các nước thuộc địa.
B. Tranh thủ được sự chú ý và ủng hộ của quốc tế đối với cách mạng Việt Nam.
C. Phê phán chính quyền thực dân, thức tỉnh dư luận Pháp về tình hình Việt Nam.
D. Dựa vào Pháp và Nhật Bản tiến hành cải cách, nâng cao dân trí, dân quyền.
Câu 23. Cách mạng tháng Tám năm 1945 Việt Nam cuộc cách mạng giải phóng dân tộc điển hình
một trong những lý do nào sau đây?
A. Sử dụng phương pháp bạo lực cách mạng để giành chính quyền.
B. Nhận được sự giúp đỡ vật chất và tinh thần to lớn từ phe Đồng minh.
C. Chỉ thực hiện mục tiêu duy nhất của cách mạng là giải phóng dân tộc.
D. Tự đấu tranh giải phóng, lập nên nhà nước của toàn thể dân tộc.
Câu 24. Nội dung nào sau đây một trong những đóng góp của Việt Nam khi gia nhập, hoạt động trong
tổ chức Liên hợp quốc?
A. Việt Nam được bầu làm Ủy viên thường trực Hội đồng Bảo an Liên hợp quốc.
B. Tham gia lực lượng gìn giữ hòa bình và thúc đẩy các mục tiêu phát triển bền vững.
C. Liên hợp quốc công nhận Việt Nam là nước điều phối chính sách quốc tế ở châu Á.
D. Trở thành nước viện trợ chính cho các hoạt động cứu trợ nhân đạo toàn cầu.
PHẦN II. Thí sinh trả lời tcâu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) mỗi câu thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho đoạn tư liệu sau đây:
“Trong nửa sau thế kỉ XX, có một từ đã xuất hiện trong tiếng nói của những người bảo vệ và kiến tạo
hòa bình trên thế giới, một từ cùng một lúc rất nhiều ý nghĩa: đấu tranh, dũng cảm, anh hùng;
còn có ý nghĩa là chiến thắng, độc lập, tự do.
Từ đó là Việt Nam.
Và có một cái tên đã luôn gắn liền với từ này – từ chỉ tên của một đất nước. Đó là Hồ Chí Minh”.
(Ro-mét Chan-đờ-ra, Việt Nam và cuộc đấu tranh vì hoà bình, tự do và độc lập, trích trong: Việt Nam
trong thế kỉ XX, Tập 1, NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội, 2001, tr.48)
a) Đoạn tư liệu trên thể hiện vị thế và tầm ảnh hưởng to lớn của Việt Nam Chủ tịch Hồ Chí Minh trên
trường quốc tế trong nửa sau thế kỉ XX.
b) Sự nghiệp cách mạng của nhân dân Việt Nam và các nước Đông Nam Á là yếu tố quyết định tạo nên
tên tuổi của Hồ Chí Minh.
c) Những thắng lợi của cách mạng Việt Nam trong thế kỉ XX đã góp phần làm suy yếu chủ nghĩa đế
quốc và xóa bỏ hoàn toàn tình trạng người bóc lột người.
d) tưởng Hồ Chí Minh về hòa bình, độc lập dân tộc, đoàn kết quốc tế vẫn được nhiều nhà lãnh đạo
trên thế giới vận dụng trong việc gìn giữ hòa bình hiện nay.
Câu 2. Cho đoạn tư liệu sau đây:
“Chúng ta đã triển khai tích cực và năng động đường lối đối ngoại độc lập tự chủ, đa phương hóa, đa
dạng hóa. Khôi phục mở rộng quan hệ hữu nghị, hợp tác nhiều mặt với Trung Quốc, tăng cường quan
hệ hữu nghị, đoàn kết với Lào, xây dựng quan hệ láng giềng tốt với Campuchia; phát triển quan hệ với các
nước trong khu vực, trở thành thành viên đầy đủ của tổ chức ASEAN; củng cố quan hệ hữu nghị truyền
thống với nhiều ớc, từng bước đổi mới quan hệ với Liên bang Nga, những nước trong Cộng đồng các
quốc gia độc lập các nước Đông Âu; mở rộng quan hệ với các nước công nghiệp phát triển; bình thường
hóa quan hệ với Mỹ; thiết lập mở rộng quan hệ với nhiều nước Nam Á, Nam Thái Bình Dương, Trung
Đông, châu Phi và Mĩ Latinh; mở rộng quan hệ với phong trào không liên kết, các tổ chức quốc tế và khu
vực...”
Trang 4/4-Mã đề 0501
(Lê Mậu Hãn (chủ biên), Đại cương Lịch Sử Việt Nam, NXB Giáo dục, Hà Nội, 2004, tr.325)
a) Việt Nam tích cực, chủ động mở rộng quan hệ với các nước trên thế giới, triển khai các hoạt động
hợp tác quốc phòng với các nước, tham gia các liên minh quân sự.
b) Đoạn tư liệu thể hiện quan điểm của Đảng và Nhà nước Việt Nam vvấn đề hợp tác: “Việt Nam muốn
làm bạn với tất cả các nước trong cộng đồng thế giới”.
c) Với chính ch đối ngoại rộng mở, đa dạng hóa, đa phương hóa, Việt Nam đang cố gắng vươn lên trở
thành một cực trong trật tự thế giới đa cực.
d) Việc đa dạng hóa, đa phương hóa quan hệ kinh tế quốc tế giúp Việt Nam tránh lệ thuộc vào một thị
trường, một đối tác cụ thể, xây dựng được nền kinh tế độc lập, tự chủ.
Câu 3. Cho đoạn liệu sau đây:
“Sự đầu hàng của Chính phủ Nhật đã đẩy quân Nhật đang chiếm đóng ở Đông Dương vào tình thế tuyệt
vọng như rắn mất đầu, hoang mang dao động đến cực độ. Chính phủ Trần Trọng Kim rệu rã... Trước tình
hình như vậy, Hồ Chí Minh mặc đang ốm nặng đã sáng suốt nhận thức rằng: “Lúc này thời thuận
lợi đã tới, dù hi sinh tới đâu, dù phải đốt cháy cả dãy Trường Sơn cũng phải kiên quyết giành cho được độc
lập”. Như đã nói, đây không chỉ sự nhận thức khách quan khoa học còn biểu hiện quyết tâm đấu
tranh giành chính quyền khi thời đã có. Sự kết hợp giữa tình hình khách quan nhận thức chủ quan
một cách chính xác là một trong những điều kiện đưa cách mạng đến thẳng lợi ”.
(Phan Ngọc Liên (Chủ biên), Cách mạng tháng Tám năm 1945 - Toàn cảnh,
NXB Từ điển bách khoa, Hà Nội, 2015, tr.48)
a) Do Đảng Hồ Chí Minh nhận thức yếu tố thời nên Việt Nam nước duy nhất Đông Nam
Á nổi dậy khởi nghĩa và giành được chính quyền trong năm 1945.
b) Đoạn tư liệu trên phản ánh thời thuận lợi “ngàn năm có một” cho nhân dân Việt Nam nổi dậy khởi
nghĩa giành chính quyền.
c) Cách mạng tháng Tám năm 1945 Việt Nam sự kết hợp giữa yếu tố khách quan chủ quan,
trong đó yếu tố khách quan đóng vai trò quyết định.
d) Thời “ngàn năm một” trong Cách mạng tháng Tám năm 1945 Việt Nam xuất hiện khi phát
xít Nhật đầu hàng Đồng minh và kết thúc khi quân Đồng minh vào Đông Dương.
Câu 4. Cho những thông tin trong bảng sau đây:
Thời gian
Sự kiện
1997
Tầm nhìn ASEAN 2020 nêu việc xây dựng Cộng đồng ASEAN, định hướng cho sự
phát triển trong tương lai của ASEAN.
2003
Tuyên bố Bali đẩy mạnh chuẩn bị cho Cộng đồng ASEAN.
2007
Hiến chương ASEAN đã tạo cơ sở pháp (nguyên tắc, thể chế và định hướng), thúc đẩy
các hoạt động liên kết khu vực với mục tiêu hình thành Cộng đồng ASEAN vào năm 2015.
2015
Tuyên bố Cua-la Lam-chính thức thành lập Cộng đồng ASEAN, hiệu lực từ ngày
31/12/2015.
a) Cộng đồng ASEAN ra đời sự kiện đánh dấu bước ngoặt trong tiến trình phát triển của ASEAN,
đồng thời cũng là đích đến cuối cùng của tổ chức này.
b) Cộng đồng ASEAN được hình thành vào năm 2007, ngay sau khi Hiến chương ASEAN được thông
qua.
c) Bảng thông tin trên thể hiện các mốc chính trong tiến trình xây dựng Cộng đồng ASEAN.
d) Cộng đồng ASEAN tạo nền tảng vững chắc để Đông Nam Á vươn lên trở thành một trung tâm hợp
tác kinh tế, chính trị năng động, khẳng định vị thế ngày càng cao trên trường quốc tế.
------ HẾT ------
0501 C C C D
A
A C B C B B B C D B A C
B B C D B D B
0502 A C B B C
C C C D C D B A D C B
B A
B B B A B B
0503 C B
A C D C D C D D D D D B B
C A A A B D C A D
0504 B
A B D B B B B
B
A C C
B A A C A A
C A D D C B
0505 A C A D C
C A A A A
A B C B C D
A D C B A C C
A
0506 D C A
B D D
B D B D A
D C C C C D D
B C D C D A
0507 B A D A
B C A B A C
D C A C B D
B B C B B D
C B
0508
C B D A B D
C B D B A
C D D B A D
A B D B D D
D
0509 C A A A
D D D A C
D A D
B B A D A A B D C C
A C
0510
D B C B D
B D B A D
B B A C B B D
A A B C C B
D
0511 C A A
C A C
C C C A A A
A A D D D B
D B D C C B
0512 B C D B A
C B A A C
B A B C D B
B B C A C C
C B
0513 C D
D C A A B C C C C B B
A D B A C D
C B D B A
0514 B
A C C D C D D B C A A D
B D A C D D
A B D C C
0515 A
A A C C A C C C B B B D
B A A A C A
A D D C A
0516 B
C D D A A A D
C A B D D A B C B D C
D D A C A
0517 C
B A B B A B C
B D B B B B
C B B B D D C
D C C
0518 D D
B B A D D B C
A A C D A A C C A B
C A B
D A
0519 C A B B B D B
A B D A D B
D B A A D C C
D D C D
0520 C D A B D A D A C C D B C D D A D C D C C B C D
0521 C C C C C C A C B D C A A A D A B B D B A D D C
0522 B A C A D D A C A C A A B B C A C D C B D A C B
0523 D C B C D D C A B C B A C A C A D C C A B A D A
0524 A C D D D C B D D C B C D B B
A A C A B C B
A B
0525 A
B D D B B B A D A B D D B B D B C D C B A C D
0526 B C C B A C C A A D C D B B A A C D D A B D A A
0527 B D D D A A D A D C D B A A A B D B B B D C C B
0528 C D B D A D B A D A A A C A D B A D B B C C A B
0529 D B A D A B D C A B B C A B B D B C A C C C B C
0532 B B D D C A C A A B B C A B D B
D
C C C A A B D
0533 D C A A D
B B D A C B B C C D D D
D
A B B B A B
0534 B B
C
D D C D B D D A A D D D A A B D D A C B C
0535 D C
B D A D B D D A D
C B D D B B B
C B A C A D
0536 B
D C C
B B A A A
D D C C B B A
C C A A B B
B C
0537
B A B D A
B C B D B C
D D B C C A
D A A B B B
A
0538 C C B A
B D D A B
C C A
A D C A D D
A B C B A C
0539
A A C B C
A A B D D
C C B A C D
C B B B D D D
A
0540 B D B
A B D
D A D D C C
B A B C C D
B D B A A D
0541 B C C D
D B D A D D
D D C C A B
A D C A A D
C C
0542
D B A A B B
B B B B B
B B B C B C
D A C A D C D
0543 C A B C
C C B B A
A A A
B D B A B A D C C A
D D
0544 C A
B C A D D D A A D A B A
B C C C C C
A C B D
0545 A D
C C B B A D A C D B B
A C B A B A B
C A A D
0546 C B
A B D B D A B B A A B
A D B D A C A
B D D C
0547 C B
C D D B C C B B C B B
A D D B B D
C D C B D
0548 B B
C B A A C A D
B B A C C A
C A D C B C
A D A
Đề\câu 1a 1b 1c 1d 2a 2b 2c
2d 3a 3b 3c 3d 4a
4b 4c 4d
0501 D
S S D S D S D S
D S D S S D
D
0502 D D S S S D S D S D S D S S D D
0503 D D S S D D S S S D S D D D S S
0504 S D S D S D D S S D D S D D S S
0505 S D D S D S S D S D S D D S S D
0506 D S D S D S D S S S D D D S S D
0507 D D
S S D S D S S S D D S D D S
0508 S D S D D S D S S D S D D S D S
0509 S D S D S D S D S D D S D S S D
0510 S D S D S D S D S D S D D S D S
0511 D S D S D S D S S D D S S D D S
0514 D D S S
D S D S D S D S D S D S
0515 S D D S
S S D D S S D D S S D D
0516 S S
D D S S D D S D S D D D S
S
0517 D
D S S S D D S
S
S D D
D D S S
0518 D D
S
S S D
S D D S D S
S S D D
0519 S S D
D S S
D D S D D
S D D S S
0520 S D D
S D S
S D S S D
D S S D D
0521 D S D
S D S
D S D D S
S S D S D
0522
S D D S S D
D S S D S
D D S S D
0523
D S D S S
S D D S D S
D D S S D
0524
S D D S S
S D D S S D
D D S S D
0525
D S S D S
D D S S S
D D D D S S
0526 S S D D S S D
D D D S S D S
D S
0527 S D
D S D D S S D D S S S
S D D
0528 D D
S S S S D D S S D D S
D D S
0529 S
D D S D S D S S D S D S
D S D
0530 D
S S D S D S D
S S D D S D S
D
0531 S S D D S D D S
D D S S D S
D S
0532 S D
S D D S D S D
D S S D D S S
0533 S D D S D D S
S S D S D S D S D
0534 S D D S D D S S S D S D S D D S
0535 D S D S S D D S S S D D D S S D
0536 D D S S S S D D D S S D D S S D
0537 S D D S D S D S S S D D D D S S
0538 S D D S S D D S D S D S D S D S
0539 D S D S S D S D S D D S S D D S
0540 S S D D S D D S D D S S D S D S
0541 D S D S D S D S D S D S S S D D
0542 S D
S D D D S S S D S D D D
S S
0545 D S S D
S D D S S S D D S D D S
0546 S D S D
S
D S D S D D S S S D D
0547 S S D
D D S S D S D D S S D S
D

Preview text:


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025 CÀ MAU MÔN: LỊCH SỬ Ngày thi: 18/5/2025
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi có 04 trang)
Họ, tên thí sinh: .......................................................................... Mã đề thi 0501
Số báo danh: ...............................................................................
PHẦN I.
Thí sinh trả lời từ cầu 1 đến câu 24. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1.
Trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp (1945-1954), quân đội Việt Nam đã làm phá sản hoàn
toàn âm mưu đánh nhanh, thắng nhanh của Pháp với thắng lợi trong chiến dịch nào sau đây?
A. Cuộc Tiến công Đông-Xuân 1953-1954.
B. Chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954.
C. Chiến dịch Việt Bắc năm 1947.
D. Chiến dịch Biên giới năm 1950.
Câu 2.
Trong những năm 1917-1922, hoạt động đối ngoại của Nguyễn Ái Quốc diễn ra chủ yếu ở quốc gia nào sau đây?
A. Nhật Bản.
B. Trung Quốc. C. Pháp. D. Liên Xô.
Câu 3.
Quốc gia nào sau đây không phải là một trong những thành viên sáng lập Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN)? A. Ma-lai-xi-a. B. Thái Lan. C. Mi-an-ma. D. Xin-ga-po.
Câu 4.
Cuộc khởi nghĩa nào sau đây đã mở đầu thời kì đấu tranh chống Bắc thuộc của nhân dân Việt Nam? A. Bà Triệu.
B. Phùng Hưng.
C. Khúc Thừa Dụ. D. Hai Bà Trưng.
Câu 5.
Sau Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam, để xây dựng chính quyền cách mạng, Chủ tịch Hồ Chí Minh đã
A. gửi lời kêu gọi quốc dân đi bỏ phiếu.
B. kêu gọi nhân dân “Nhường cơm sẻ áo”.
C. ký Sắc lệnh thành lập Nha bình dân học vụ.
D. kêu gọi nhân dân ủng hộ Tuần lễ vàng.
Câu 6.
Trong Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam, địa phương nào sau đây đã tiến hành
khởi nghĩa và giành thắng lợi vào ngày 19-8-1945? A. Hà Nội. B. Sài Gòn. C. Hà Tiên. D. Huế.
Câu 7.
Về văn hoá - xã hội, Việt Nam đạt được thành tựu nào sau đây trong thời kì Đổi mới (từ năm 1986 đến nay)?
A. Phổ cập giáo dục đại học.
B. Bước đầu xoá mù chữ.
C. Giảm tỉ lệ hộ nghèo.
D. Xoá hoàn toàn hộ nghèo.
Câu 8.
Năm 1921, tại Pháp, Nguyễn Ái Quốc cùng với một số nhà cách mạng của các nước thuộc địa thành
lập tổ chức nào sau đây?
A. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
B. Hội Liên hiệp các dân tộc thuộc địa.
C. Hội Liên hiệp các dân tộc bị áp bức ở Á Đông.
D. Hội những người Việt Nam yêu nước.
Câu 9.
Nội dung nào sau đây là một trong những biểu hiện của xu thế toàn cầu hóa?
A. Tụt hậu về kinh tế của các quốc gia đang phát triển.
B. Thiếu vốn đầu tư, khủng hoảng nguồn nhân công.
C. Gia tăng vai trò của các tập đoàn xuyên quốc gia.
D. Thị trường tiêu thụ hàng hóa ngày càng hạn hẹp.
Câu 10.
Trong Hội nghị I-an-ta (tháng 2-1945), các cường quốc đã công nhận nền độc lập của quốc gia nào sau đây?
A. Triều Tiên. B. Mông Cổ.
C. Nhật Bản. D. Phần Lan.
Câu 11.
Quốc gia nào sau đây là thành viên của Liên bang Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Xô viết khi mới thành lập (1922)? A. Nam Tư. B. Nga. C. I-ta-li-a. D. Tiệp Khắc.
Trang 1/4-Mã đề 0501
Câu 12. Nội dung nào sau đây phản ánh đúng vai trò của tổ chức Liên hợp quốc trong việc duy trì hòa bình và an ninh thế giới?
A. Xây dựng và kí kết các văn bản về quyền con người.
B. Hỗ trợ cho tiến trình tái thiết các quốc gia thành viên.
C. Hỗ trợ xóa đói, giảm nghèo ở các nước đang phát triển.
D. Lập liên minh quân sự cho các quốc gia thành viên.
Câu 13.
Nội dung nào sau đây phản ánh đúng về ý nghĩa của chiến tranh bảo vệ Tổ quốc trong lịch sử Việt Nam?
A. Khẳng định Việt Nam là một cường quốc về quân sự, kinh tế.
B. Tạo điều kiện cho Việt Nam hội nhập với quốc tế sâu rộng.
C. Hình thành và nâng cao lòng tự hào, ý thức tự cường dân tộc.
D. Là cơ sở để áp đặt ảnh hưởng lên các quốc gia láng giềng.
Câu 14.
Nội dung nào sau đây không phải là mục đích thành lập và phát triển của Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN)?
A. Thúc đẩy sự hợp tác, giúp đỡ nhau về kinh tế, xã hội, văn hoá.
B. Thúc đẩy hoà bình, ổn định và hợp tác giữa các nước thành viên.
C. Đưa Hiệp hội trở thành Cộng đồng ASEAN hoạt động hiệu quả.
D. Thúc đẩy hợp tác quân sự, thiết lập một cực trong xu thế đa cực.
Câu 15.
Nội dung nào sau đây phản ánh đúng nguyên nhân chủ quan dẫn đến sự khủng hoảng và sụp đổ
của chủ nghĩa xã hội ở Đông Âu và Liên Xô?
A. Tham vọng thiết lập trật tự đơn cực của Liên Xô.
B. Chậm đổi mới cơ chế và hệ thống quản lý kinh tế.
C. Hoạt động chống phá của các thế lực thù địch bên ngoài.
D. Tác động của xu thế toàn cầu sau Chiến tranh lạnh.
Câu 16.
Nội dung nào sau đây phản ánh không đúng chủ trương hoạt động đối ngoại của Việt Nam trong
thời kỳ Đổi mới (từ năm 1986 đến nay)?
A. Tham gia các liên minh quân sự để bảo vệ lợi ích quốc gia.
B. Gia nhập và đóng góp tích cực đối với các tổ chức quốc tế.
C. Tích cực, chủ động hội nhập sâu rộng với khu vực và thế giới.
D. Phá thế bao vây cấm vận, đưa đất nước ra khỏi khủng hoảng.
Câu 17.
Nội dung nào sau đây không phải là cơ sở thuận lợi để Việt Nam tiến hành Đổi mới đất nước (từ năm 1986)?
A. Xu thế hòa hoãn Đông-Tây và xu thế toàn cầu hóa đang diễn ra.
B. Những thành quả trong 10 năm xây dựng đất nước (1976-1985).
C. Miền Bắc có cơ sở vật chất-kĩ thuật hiện đại của chủ nghĩa xã hội.
D. Nhiều nước đang thành công trong công cuộc cải cách, mở cửa.
Câu 18.
Nội dung nào sau đây phản ánh không đúng biểu hiện của xu thế đa cực trong quan hệ quốc tế hiện nay?
A. Vai trò ngày càng gia tăng của các tổ chức kinh tế, tài chính quốc tế.
B. Tụt hậu và suy thoái về kinh tế ở nhiều quốc gia đang phát triển.
C. Sự suy giảm sức mạnh tương đối của Mỹ so với các cường quốc khác.
D. Sự gia tăng sức mạnh, tầm ảnh hưởng và vị thế của các nước lớn.
Cho đoạn ngữ liệu sau đây và trả lời các câu hỏi từ 19 đến 21

“Chiến tranh có thể kéo dài 5 năm, 10 năm, 20 năm hoặc lâu hơn nữa. Hà Nội, Hải Phòng và một số
thành phố, xí nghiệp có thể bị tàn phá, song nhân dân Việt Nam quyết không sợ! Không có gì quý hơn độc
lập, tự do. Đến ngày thắng lợi, nhân dân ta sẽ xây dựng lại đất nước ta đàng hoàng hơn, to đẹp hơn!”.

(Hồ Chí Minh toàn tập, Tập 15, NXB Chính trị quốc gia Sự thật, Hà Nội, 2011, tr.131)
Câu 19.
Nội dung thông điệp nào sau đây không được Chủ tịch Hồ Chí Minh đề cập đến trong đoạn tư liệu trên?
A. Dự đoán cuộc chiến chống Mỹ có thể kéo dài 5 năm, 10 năm,... hoặc lâu hơn.
B. Dù chiến tranh phá hoại của Mỹ kéo dài vẫn không ảnh hưởng đến sản xuất.
C. Đối với Việt Nam, “Không có gì quý hơn độc lập, tự do” là chân lí sáng ngời.
D. Đất nước Việt Nam có thể bị tàn phá nặng nề bởi chiến tranh phá hoại của Mỹ.
Trang 2/4-Mã đề 0501
Câu 20. Theo lời Chủ tịch Hồ Chí Minh, điều gì có thể xảy ra đối với Hà Nội và Hải Phòng trong cuộc
chiến tranh phá hoại miền Bắc (lần thứ nhất) của Mỹ?
A. Không chịu sức ép bởi bom đạn.
B. Có thêm pháo đài đánh Mỹ.
C. Có thể bị tàn phá nặng nề.
D. Nhận được viện trợ của quốc tế.
Câu 21.
Nội dung nào sau đây là tư tưởng bất hủ của Chủ tịch Hồ Chí Minh được nhấn mạnh trong đoạn tư liệu trên?
A. Sự ủng hộ quốc tế.
B. Đoàn kết dân tộc.
C. Phát triển kinh tế.
D. Độc lập, tự do.
Câu 22.
Nội dung nào sau đây là một trong những điểm giống nhau về hoạt động đối ngoại của Phan Bội
Châu và Nguyễn Ái Quốc ở những thập kỷ đầu của thế kỉ XX?
A. Xây dựng quan hệ giữa những người cộng sản với nhân dân các nước thuộc địa.
B. Tranh thủ được sự chú ý và ủng hộ của quốc tế đối với cách mạng Việt Nam.
C. Phê phán chính quyền thực dân, thức tỉnh dư luận Pháp về tình hình Việt Nam.
D. Dựa vào Pháp và Nhật Bản tiến hành cải cách, nâng cao dân trí, dân quyền.
Câu 23.
Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam là cuộc cách mạng giải phóng dân tộc điển hình vì
một trong những lý do nào sau đây?
A. Sử dụng phương pháp bạo lực cách mạng để giành chính quyền.
B. Nhận được sự giúp đỡ vật chất và tinh thần to lớn từ phe Đồng minh.
C. Chỉ thực hiện mục tiêu duy nhất của cách mạng là giải phóng dân tộc.
D. Tự đấu tranh giải phóng, lập nên nhà nước của toàn thể dân tộc.
Câu 24.
Nội dung nào sau đây là một trong những đóng góp của Việt Nam khi gia nhập, hoạt động trong
tổ chức Liên hợp quốc?
A. Việt Nam được bầu làm Ủy viên thường trực Hội đồng Bảo an Liên hợp quốc.
B. Tham gia lực lượng gìn giữ hòa bình và thúc đẩy các mục tiêu phát triển bền vững.
C. Liên hợp quốc công nhận Việt Nam là nước điều phối chính sách quốc tế ở châu Á.
D. Trở thành nước viện trợ chính cho các hoạt động cứu trợ nhân đạo toàn cầu.
PHẦN II.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1.
Cho đoạn tư liệu sau đây:
“Trong nửa sau thế kỉ XX, có một từ đã xuất hiện trong tiếng nói của những người bảo vệ và kiến tạo
hòa bình trên thế giới, một từ mà cùng một lúc rất nhiều ý nghĩa: đấu tranh, dũng cảm, anh hùng; và nó
còn có ý nghĩa là chiến thắng, độc lập, tự do.

Từ đó là Việt Nam.
Và có một cái tên đã luôn gắn liền với từ này – từ chỉ tên của một đất nước. Đó là Hồ Chí Minh”.
(Ro-mét Chan-đờ-ra, Việt Nam và cuộc đấu tranh vì hoà bình, tự do và độc lập, trích trong: Việt Nam
trong thế kỉ XX, Tập 1, NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội, 2001, tr.48)
a) Đoạn tư liệu trên thể hiện vị thế và tầm ảnh hưởng to lớn của Việt Nam và Chủ tịch Hồ Chí Minh trên
trường quốc tế trong nửa sau thế kỉ XX.
b) Sự nghiệp cách mạng của nhân dân Việt Nam và các nước Đông Nam Á là yếu tố quyết định tạo nên
tên tuổi của Hồ Chí Minh.
c) Những thắng lợi của cách mạng Việt Nam trong thế kỉ XX đã góp phần làm suy yếu chủ nghĩa đế
quốc và xóa bỏ hoàn toàn tình trạng người bóc lột người.
d) Tư tưởng Hồ Chí Minh về hòa bình, độc lập dân tộc, đoàn kết quốc tế vẫn được nhiều nhà lãnh đạo
trên thế giới vận dụng trong việc gìn giữ hòa bình hiện nay.
Câu 2.
Cho đoạn tư liệu sau đây:
“Chúng ta đã triển khai tích cực và năng động đường lối đối ngoại độc lập tự chủ, đa phương hóa, đa
dạng hóa. Khôi phục và mở rộng quan hệ hữu nghị, hợp tác nhiều mặt với Trung Quốc, tăng cường quan
hệ hữu nghị, đoàn kết với Lào, xây dựng quan hệ láng giềng tốt với Campuchia; phát triển quan hệ với các
nước trong khu vực, trở thành thành viên đầy đủ của tổ chức ASEAN; củng cố quan hệ hữu nghị truyền
thống với nhiều nước, từng bước đổi mới quan hệ với Liên bang Nga, những nước trong Cộng đồng các
quốc gia độc lập và các nước Đông Âu; mở rộng quan hệ với các nước công nghiệp phát triển; bình thường
hóa quan hệ với Mỹ; thiết lập và mở rộng quan hệ với nhiều nước Nam Á, Nam Thái Bình Dương, Trung
Đông, châu Phi và Mĩ Latinh; mở rộng quan hệ với phong trào không liên kết, các tổ chức quốc tế và khu vực...”

Trang 3/4-Mã đề 0501
(Lê Mậu Hãn (chủ biên), Đại cương Lịch Sử Việt Nam, NXB Giáo dục, Hà Nội, 2004, tr.325)
a) Việt Nam tích cực, chủ động mở rộng quan hệ với các nước trên thế giới, triển khai các hoạt động
hợp tác quốc phòng với các nước, tham gia các liên minh quân sự.
b) Đoạn tư liệu thể hiện quan điểm của Đảng và Nhà nước Việt Nam về vấn đề hợp tác: “Việt Nam muốn
làm bạn với tất cả các nước trong cộng đồng thế giới”.
c) Với chính sách đối ngoại rộng mở, đa dạng hóa, đa phương hóa, Việt Nam đang cố gắng vươn lên trở
thành một cực trong trật tự thế giới đa cực.
d) Việc đa dạng hóa, đa phương hóa quan hệ kinh tế quốc tế giúp Việt Nam tránh lệ thuộc vào một thị
trường, một đối tác cụ thể, xây dựng được nền kinh tế độc lập, tự chủ.
Câu 3.
Cho đoạn tư liệu sau đây:
“Sự đầu hàng của Chính phủ Nhật đã đẩy quân Nhật đang chiếm đóng ở Đông Dương vào tình thế tuyệt
vọng như rắn mất đầu, hoang mang dao động đến cực độ. Chính phủ Trần Trọng Kim rệu rã... Trước tình
hình như vậy, Hồ Chí Minh mặc dù đang ốm nặng đã sáng suốt nhận thức rằng: “Lúc này thời cơ thuận
lợi đã tới, dù hi sinh tới đâu, dù phải đốt cháy cả dãy Trường Sơn cũng phải kiên quyết giành cho được độc
lập”. Như đã nói, đây không chỉ là sự nhận thức khách quan khoa học mà còn biểu hiện quyết tâm đấu
tranh giành chính quyền khi thời cơ đã có. Sự kết hợp giữa tình hình khách quan và nhận thức chủ quan
một cách chính xác là một trong những điều kiện đưa cách mạng đến thẳng lợi ”.

(Phan Ngọc Liên (Chủ biên), Cách mạng tháng Tám năm 1945 - Toàn cảnh,
NXB Từ điển bách khoa, Hà Nội, 2015, tr.48)
a) Do Đảng và Hồ Chí Minh nhận thức rõ yếu tố thời cơ nên Việt Nam là nước duy nhất ở Đông Nam
Á nổi dậy khởi nghĩa và giành được chính quyền trong năm 1945.
b) Đoạn tư liệu trên phản ánh thời cơ thuận lợi “ngàn năm có một” cho nhân dân Việt Nam nổi dậy khởi nghĩa giành chính quyền.
c) Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam có sự kết hợp giữa yếu tố khách quan và chủ quan,
trong đó yếu tố khách quan đóng vai trò quyết định.
d) Thời cơ “ngàn năm có một” trong Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam xuất hiện khi phát
xít Nhật đầu hàng Đồng minh và kết thúc khi quân Đồng minh vào Đông Dương.
Câu 4.
Cho những thông tin trong bảng sau đây: Thời gian Sự kiện
Tầm nhìn ASEAN 2020 nêu rõ việc xây dựng Cộng đồng ASEAN, định hướng cho sự 1997
phát triển trong tương lai của ASEAN. 2003
Tuyên bố Bali đẩy mạnh chuẩn bị cho Cộng đồng ASEAN.
Hiến chương ASEAN đã tạo cơ sở pháp lý (nguyên tắc, thể chế và định hướng), thúc đẩy 2007
các hoạt động liên kết khu vực với mục tiêu hình thành Cộng đồng ASEAN vào năm 2015.
Tuyên bố Cua-la Lam-pơ chính thức thành lập Cộng đồng ASEAN, có hiệu lực từ ngày 2015 31/12/2015.
a) Cộng đồng ASEAN ra đời là sự kiện đánh dấu bước ngoặt trong tiến trình phát triển của ASEAN,
đồng thời cũng là đích đến cuối cùng của tổ chức này.
b) Cộng đồng ASEAN được hình thành vào năm 2007, ngay sau khi Hiến chương ASEAN được thông qua.
c) Bảng thông tin trên thể hiện các mốc chính trong tiến trình xây dựng Cộng đồng ASEAN.
d) Cộng đồng ASEAN tạo nền tảng vững chắc để Đông Nam Á vươn lên trở thành một trung tâm hợp
tác kinh tế, chính trị năng động, khẳng định vị thế ngày càng cao trên trường quốc tế. ------ HẾT ------
Trang 4/4-Mã đề 0501 Đề\câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9
10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 0501 C C C D A A C B C B B B C D B A C B B C D B D B 0502 A C B B C C C C D C D B A D C B B A B B B A B B 0503 C B A C D C D C D D D D D B B C A A A B D C A D 0504 B A B D B B B B B A C C B A A C A A C A D D C B 0505 A C A D C C A A A A A B C B C D A D C B A C C A 0506 D C A B D D B D B D A D C C C C D D B C D C D A 0507 B A D A B C A B A C D C A C B D B B C B B D C B 0508 C B D A B D C B D B A C D D B A D A B D B D D D 0509 C A A A D D D A C D A D B B A D A A B D C C A C 0510 D B C B D B D B A D B B A C B B D A A B C C B D 0511 C A A C A C C C C A A A A A D D D B D B D C C B 0512 B C D B A C B A A C B A B C D B B B C A C C C B 0513 C D D C A A B C C C C B B A D B A C D C B D B A 0514 B A C C D C D D B C A A D B D A C D D A B D C C 0515 A A A C C A C C C B B B D B A A A C A A D D C A 0516 B C D D A A A D C A B D D A B C B D C D D A C A 0517 C B A B B A B C B D B B B B C B B B D D C D C C 0518 D D B B A D D B C A A C D A A C C A B C A B D A 0519 C A B B B D B A B D A D B D B A A D C C D D C D 0520 C D A B D A D A C C D B C D D A D C D C C B C D 0521 C C C C C C A C B D C A A A D A B B D B A D D C 0522 B A C A D D A C A C A A B B C A C D C B D A C B 0523 D C B C D D C A B C B A C A C A D C C A B A D A 0524 A C D D D C B D D C B C D B B A A C A B C B A B 0525 A B D D B B B A D A B D D B B D B C D C B A C D 0526 B C C B A C C A A D C D B B A A C D D A B D A A 0527 B D D D A A D A D C D B A A A B D B B B D C C B 0528 C D B D A D B A D A A A C A D B A D B B C C A B 0529 D B A D A B D C A B B C A B B D B C A C C C B C 0530 A D C C A A D B B A D A D A D B B A C D B B D A 0531 B B D C B C D D A B C A D B C C D C B A A C C B 0532 B B D D C A C A A B B C A B D B D C C C A A B D 0533 D C A A D B B D A C B B C C D D D D A B B B A B 0534 B B C D D C D B D D A A D D D A A B D D A C B C 0535 D C B D A D B D D A D C B D D B B B C B A C A D 0536 B D C C B B A A A D D C C B B A C C A A B B B C 0537 B A B D A B C B D B C D D B C C A D A A B B B A 0538 C C B A B D D A B C C A A D C A D D A B C B A C 0539 A A C B C A A B D D C C B A C D C B B B D D D A 0540 B D B A B D D A D D C C B A B C C D B D B A A D 0541 B C C D D B D A D D D D C C A B A D C A A D C C 0542 D B A A B B B B B B B B B B C B C D A C A D C D 0543 C A B C C C B B A A A A B D B A B A D C C A D D 0544 C A B C A D D D A A D A B A B C C C C C A C B D 0545 A D C C B B A D A C D B B A C B A B A B C A A D 0546 C B A B D B D A B B A A B A D B D A C A B D D C 0547 C B C D D B C C B B C B B A D D B B D C D C B D 0548 B B C B A A C A D B B A C C A C A D C B C A D A
Đề\câu 1a 1b 1c 1d 2a 2b 2c 2d 3a 3b 3c 3d 4a 4b 4c 4d 0501 D S S D S D S D S D S D S S D D 0502 D D S S S D S D S D S D S S D D 0503 D D S S D D S S S D S D D D S S 0504 S D S D S D D S S D D S D D S S 0505 S D D S D S S D S D S D D S S D 0506 D S D S D S D S S S D D D S S D 0507 D D S S D S D S S S D D S D D S 0508 S D S D D S D S S D S D D S D S 0509 S D S D S D S D S D D S D S S D 0510 S D S D S D S D S D S D D S D S 0511 D S D S D S D S S D D S S D D S 0512 S D D S D S D S S S D D S D S D 0513 S S D D D D S S D D S S D D S S 0514 D D S S D S D S D S D S D S D S 0515 S D D S S S D D S S D D S S D D 0516 S S D D S S D D S D S D D D S S 0517 D D S S S D D S S S D D D D S S 0518 D D S S S D S D D S D S S S D D 0519 S S D D S S D D S D D S D D S S 0520 S D D S D S S D S S D D S S D D 0521 D S D S D S D S D D S S S D S D 0522 S D D S S D D S S D S D D S S D 0523 D S D S S S D D S D S D D S S D 0524 S D D S S S D D S S D D D S S D 0525 D S S D S D D S S S D D D D S S 0526 S S D D S S D D D D S S D S D S 0527 S D D S D D S S D D S S S S D D 0528 D D S S S S D D S S D D S D D S 0529 S D D S D S D S S D S D S D S D 0530 D S S D S D S D S S D D S D S D 0531 S S D D S D D S D D S S D S D S 0532 S D S D D S D S D D S S D D S S 0533 S D D S D D S S S D S D S D S D 0534 S D D S D D S S S D S D S D D S 0535 D S D S S D D S S S D D D S S D 0536 D D S S S S D D D S S D D S S D 0537 S D D S D S D S S S D D D D S S 0538 S D D S S D D S D S D S D S D S 0539 D S D S S D S D S D D S S D D S 0540 S S D D S D D S D D S S D S D S 0541 D S D S D S D S D S D S S S D D 0542 S D S D D D S S S D S D D D S S 0543 D S S D D S D S S S D D D S D S 0544 D S S D S S D D S S D D D S S D 0545 D S S D S D D S S S D D S D D S 0546 S D S D S D S D S D D S S S D D 0547 S S D D D S S D S D D S S D S D 0548 S S D D D S S D S S D D S S D D
Document Outline

  • Ma_de_0501
  • DAP AN LICH SU-2025
    • Sheet1