Mã đề 501
1/4
TRƯỜNG TRUNG HC PH THÔNG
CHUYÊN PHAN BI CHÂU - CHUYÊN HÀ TĨNH
thi có 04 trang)
K THI TH TT NGHIỆP THPT NĂM 2025
MÔN: LCH S
(Thi gian làm bài: 50 phút)
H và tên thí sinh: ..................................................................... đề: 501
S báo danh: .......................................................................…
Phn I. Câu trc nghim nhiu phương án lựa chn. Thí sinh tr li các câu t 1 đến 24. Mi câu hi t sinh ch
chn mt pơng án.
Câu 1. Cuộc đấu tranh bo v T quc t sau tháng 4-1975 ca nhân dân Việt Nam có ý nghĩa quốc tế nào sau
đây?
A. Góp phn bo v hòa bình, ổn định khu vc châu Á và thế gii.
B. Tạo điều kin thun li cho công cuc xây dựng đất nước.
C. Bo v độc lp, ch quyn và toàn vn lãnh th ca T quc.
D. Khẳng định ý chí độc lp, t ch và tinh thần đoàn kết dân tc.
Câu 2. Đại hội đại biu ln th hai của Đảng Cng sản Đông Dương (tháng 2-1951) đã xác định cách mng
Vit Nam có nhim v nào sau đây?
A. Xoá b chế độ quân ch chuyên chế. B. Gây dựng cơ sở cho ch nghĩa xã hội.
C. Thu hút ngun vốn đầu tư nước ngoài. D. Xoá b ách thng tr ca ch nghĩa phát xít.
Câu 3. Cộng đồng Văn hoá - Xã hội ASEAN ra đời (tháng 12-2015) nhm mục tiêu nào sau đây?
A. To ra th trường và cơ sở sn xut chung trong khu vc.
B. Hin thc hoá tt c nhng mục tiêu ban đầu ca ASEAN.
C. M rng hp tác an ninh với các nước bên ngoài khu vc.
D. Nâng cao ý thc cộng đồng v bn sc chung ca ASEAN.
Câu 4. Hip hi các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) được thành lp trong bi cảnh nào sau đây?
A. Nhiều nước Đông Nam Á đã giành được độc lp. B. Cuc kháng chiến chng M Vit Nam kết thúc.
C. Hiệp định hòa bình v Campuchia được kí kết. D. Liên Xô và M chm dt Chiến tranh lnh.
Câu 5. Đầu năm 1945, vấn đề cấp bách đặt ra cho các nước Đồng minh chng phát xít là
A. t chc li thế gii sau chiến tranh. B. thiết lp trt t thế giới đa cực.
C. phc hi và phát trin kinh tế thế gii. D. phân chia li thuộc địa của các nước.
Câu 6. Trong cuc chiến tranh gii phóng dân tc bo v T quc (1945-1975), nhân dân Vit Nam nhn
được s vin tr t quốc gia nào sau đây?
A. Nht Bn. B. Anh. C. Angiêri. D. Liên Xô.
Câu 7. Mt trong nhng thành tu ca công cuộc Đổi mới đất nước t 1986 đến nay Vit Nam là
A. hoàn thành công nghip hóa, hiện đại hóa đất nước. B. xut khu gạo vươn lên đứng đầu thế gii.
C. hi nhp quc tế v văn hóa được m rng. D. tr thành nước đang phát triển có thu nhp cao.
Câu 8. Mc tiêu chính ca Liên Hp quc là
A. chm dt mi cuộc xung đột trên thế gii. B.y dng các liên minh chính tr-quân s.
C. duy trì hòa bình và an ninh thế gii. D. thúc đẩy thành lp các t chức độc quyn.
Câu 9. Quốc gia nào sau đây tham gia sáng lp Hip hi các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN)?
A. Thái Lan. B. Vit Nam. C. Mianma. D. Lào.
Câu 10. Nguyên th nhng quốc gia nào sau đây tham gia Hội ngh I-an-ta (tháng 2-1945)?
A. Liên Xô, Anh, M. B. Đức, Pháp, M. C. Liên Xô, Anh, Pháp. D. M, Anh, Pháp.
Câu 11. Trong giai đoạn 1954-1958, nhân dân min Nam Việt Nam đấu tranh chng
A. thực dân Pháp, đòi thi hành Hiệp định Pa-ri.
B. phát xít Nht và tay sai, giành chính quyn v tay nhân dân.
C. chế độ M - Dim, gi gìn và phát trin lực lượng cách mng.
D. chiến lược “Chiến tranh cc bộ” của M.
Câu 12. Cộng đồng Chính tr - An ninh ASEAN được thành lp nhm mục tiêu nào sau đây?
A. To ra mt khi phòng th chung để bo v các nước.
B. Nâng cao ý thc v cộng đồng và bn sc chung ASEAN.
C. To ra mt th trường và nn tng sn xut thng nht.
D. To dựng môi trường hòa bình và an ninh khu vc.
Câu 13. Việt Nam, đường lối Đổi mới đất nước giai đoạn 1996-2006 điểm mới nào sau đây so với giai
đoạn 1986-1995?
Mã đề 501
2/4
A. Xây dng nn dân ch xã hi ch nghĩa. B. Thc hiện chính sách đại đoàn kết dân tc.
C. Đổi mi toàn diện và đồng b, trng tâm là kinh tế. D. Đẩy mnh công nghip hóa, hiện đại hóa đất nước.
Câu 14. Bi cảnh nào sau đây tác động tích cực đến cuc kháng chiến chng M, cứu nước (1954-1975) ca
nhân dân Vit Nam?
A. Cộng đồng ASEAN được thành lp. B. H thng xã hi ch nghĩa được m rng.
C. S xut hin ca xu thế toàn cu hoá. D. H thống tư bản ch nghĩa hình thành.
Câu 15. Đưng lối Đổi mới được đề ra t Đại hội đại biu toàn quc ln th VI (1986) được Đảng Cng sn
Vit Nam tiếp tc hoàn thin, b sung sau đó nhằm
A. xây dng nn kinh tế th trường t vn hành. B. phù hp vi thc tin phát trin của đất nước.
C. điều chnh trọng tâm sang đổi mi chính tr. D. tham gia vào các liên minh chính tr-quân s.
Câu 16. Đối vi thế gii, thng li ca Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam có ý nghĩa nào sau đây?
A. C vũ các dân tộc thuộc địa đấu tranh t gii phóng.
B. Xây dng vng chc thành trì ca cách mng thế gii.
C. Góp phần làm đảo ln chiến lược toàn cu ca M.
D. Đưa chủ nghĩa xã hội tr thành h thng thế gii.
Câu 17. Ni dung nào sau đây kng phi nguyên nn dn đến s sụp đ ca Trt t thế gii hai cc I-an-ta?
A. Ảnh hưởng ca cuc cách mng công nghip ln th tư.
B. S suy gim thế mnh kinh tế ca M và Liên Xô.
C. S vươn lên mạnh m ca Nht Bản và các nước Tây Âu.
D. Thng li ca phong trào gii phóng dân tc trên thế gii.
Câu 18. T m 1954 đến năm 1975, nước Vit Nam Dân ch Cng hoà không tiến hành hoạt động đối ngoi
nào sau đây?
A. Ch động thiết lp quan h ngoi giao vi Trung Quc.
B. Tiếp tc xây dng khối đoàn kết gia ba nước Đông Dương.
C. Tích cực đàm phán và đi đến kí Hiệp định Pari.
D. Vận động s ng h của các nước xã hi ch nghĩa.
Câu 19. Thc tin công cuộc đổi mới đất nước Vit Nam t năm 1986 cho thấy
A. s kiên định mục tiêu độc lp dân tộc và con đường đi lên xã hi ch nghĩa.
B. việc thay đổi chế độ chính tr là nhân t quyết định s phát trin kinh tế.
C. hi nhp quc tế là điều kin tiên quyết của tăng trưởng và ổn định xã hi.
D. kinh tế là nhân t quyết định bn cht và s ổn định ca chế độ chính tr.
Câu 20. Trt t hai cc I-an-ta sụp đổ năm 1991 đã
A. to cho M ưu thế tuyệt đối trong trt t đơn cực.
B. chm dt hoàn toàn mọi xung đột trên toàn cu.
C. làm gia tăng vai trò của mt s ng quc mi ni.
D. đưa Mỹ tr thành cường quc duy nht trên thế gii.
Câu 21. Trong cuc kháng chiến chống Pháp xâm lược (1945-1954), Đảng Lao động Việt Nam đã vận dng
bài học nào sau đây từ cuc kháng chiến chng Tng (thế k XI) và khởi nghĩa Lam Sơn (thế k XV)?
A. Kết hp gia quân s vi chính tr, ngoi giao. B. Tn dng nhng thun li t tình hình quc tế.
C. Đoàn kết cht ch gia các nước Đông Dương. D. Luôn tiến công trước để giành thế ch động.
Khai thác các tư liệu sau đây và trả li các câu hi t 22 đến 24
“Ngày 20 tháng Năm 1988, Bộ Chính tr Khoá VI ra Ngh quyết Trung ương mười ba […] xác định ngoi
giao phải ưu tiên gi vững hoà bình để phát trin khẳng định rng trong tình hình mi khu vc trên thế
giới, nước ta li càng có nhng cơ hội lớn đểth gi vng hoà bình và phát trin kinh tế. Không nhng thế,
nước ta có kh năng gi vững độc lp và xây dng thành công ch nghĩa hội một khi nước ta có mt nn kinh
tế mnh và quan h hp tác quc tế được m rng. Nếu để l những cơ hội lớn đó thì s gp nhng thách thc
mới […]. Nghị quyết B Chính tr nhn mnh chính sách "thêm bn bớt thù", đa dạng hoá quan h trên nguyên
tc tôn trọng độc lp, ch quyn, cùng có lợi”.
(Ngoi giao Vit nam 1945-2000, NXB Chính tr quc gia, Hà Ni, 2002, tr. 324)
“Đi hi ln th VI ln th VII của Đảng đã xác lập đưng lối đi mi trong quan h đối ngoi, m ra
thi k hi nhp quc tế, gii ta nh trng b bao vây, lp, lần lượt thiết lp quan h vi nhiều nước, gia
nhp ASEAN, từng bước nâng cao v thế quốc gia trên chính trường thế giới…Nhng thành công ca Vit Nam
bt ngun t nhn thức đổi mi v xu thế phát trin ca thế gii, v nhu cu cp thiết phi bảo đảm môi trường
hòa bình để xây dng kinh tế, v các gii pháp hp trong quan h vi từng nước c th, nh vậy đất nước
Vit Nam không b lâm vào tình trng khng hoảng, đổ vỡ”
(Vũ Dương Ninh, Lch s quan h đối ngoi Vit Nam (1940-2000),
Mã đề 501
3/4
NXB Chính tr quc gia S tht, Hà Ni, 2022, tr.291)
Câu 22. Đon liệu trên phn ánh chính ch thành tu đối ngoi ca Vit Nam trong giai đoạn o sau đây?
A. Kháng chiến chng M, cứu nước. B. Kháng chiến chng thc dân Pháp.
C. Tiến hành cách mng gii phóng dân tc. D. Tiến hành công cuộc Đổi mới đất nước.
Câu 23. Nội dung nào sau đây nhận xét đúng về “những cơ hội ln đ có th gi vng hoà bình và phát trin
kinh tế” ca Vit Nam trong những năm 1986-1996?
A. Mi vấn đề khu vc và quc tế đã được gii quyết.
B. Cuc cách mng khoa hc công ngh phát trin mnh m.
C. ASEAN đã phát triển thành mt t chc toàn khu vc.
D. S m rng và phát trin ca h thng xã hi ch nghĩa.
Câu 24. Nội dung nào sau đây nhận xét đúng về “chính sách thêm bn bớt thù, đa dạng hoá quan h trên
nguyên tc tôn trọng độc lp, ch quyn, cùng có li” ca ngoi giao Vit Nam?
A. Chuyn t ch chú trng nhân t chính tr-quân s sang ưu tiên cho nhân tố kinh tế.
B. Giúp Vit Nam hoàn thành quá trình hi nhp sâu rng vi cộng đồng khu vc và quc tế.
C. Giúp Vit Nam hi nhp quc tế và tr thành đồng minh chiến lược của các nước ln.
D. Tạo môi trường thun li cho phát trin kinh tế và loi b được các nguy cơ cạnh tranh.
Phn II. Câu trc nghiệm đúng - sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi câu,
thí sinh chn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho đoạn tư liệu sau:
Vic Vit Nam tr thành thành viên đầy đủ ca ASEAN là mt mc lch s trong quan h quc tế Đông
Nam Á, đã tăng cường vai trò, v trí ca ASEAN với cách một t chc khu vc quan trng, góp phn thúc
đẩy xu thế hòa bình, ổn định, hp tác, phát trin thịnh vượng chung Đông Nam Á. Vit Nam gia nhp
ASEAN đã góp phần tạo môi trường khu vc thun li cho s phát trin ca Vit Nam trong s phát trin chung
ca khu vc, nâng cao v thế và vai trò ca Vit Nam tại Đông Nam Á”.
(Nguyễn Đình Bin (chủ biên), Ngoi giao Vit Nam 1945- 2000,
NXB Chính tr quc gia S tht, Hà Ni, 2020, tr.351)
a) Vit Nam tr thành thành viên của ASEAN vào ngày 28 tháng 7 năm 1995.
b) Vit Nam gia nhp ASEAN phn ánh q trình a gii, hòa nhp pt trin của Đông Nam Á đã hn thành.
c) Vit Nam tr thành thành viên ca ASEAN phn ánh s phát trin ca quá trình liên kết khu vc Đông
Nam Á.
d) Gia nhp ASEAN, Vit Nam hin thc a ch trương m rng đa dạng a trong quan h hp tác quc tế.
Câu 2. Cho đoạn tư liệu sau:
“Đi mới chế qun kinh tế nhm tạo ra động lực thúc đẩy các đơn vị kinh tế qun chúng lao
động hăng hái phát triển sn xuất, nâng cao năng suất, chất lượng hiu qu kinh tế. Kiên quyết xóa b
chế tp trung quan liêu bao cp, thiết lập và hình thành đồng b cơ chế kế hoạch theo phương thức hch toán
kinh doanh xã hi ch nghĩa, đúng nguyên tắc tp trung dân ch”.
(Văn viện Đảng Toàn tp, Tp 47, NXB Chính tr quc gia, Hà Ni, 2006, tr. 902)
a) Đổi mới cơ chế qun lý kinh tế nhằm thúc đẩy các đơn vị kinh tế và quần chúng lao động phát trin sn xut
và nâng cao năng suất.
b) Mc tiêu ca việc đổi mới cơ chế qun lý là để hình thành cơ chế kế hoạch theo phương thức hch toán kinh
doanh xã hi ch nghĩa.
c) Nguyên tc tp trung dân ch trong cơ chế qun lý kinh tế mới đòi hỏi s kết hp gia quyn lực trung ương
và t qun của các đơn vị.
d) Đổi mới cơ chế qun lý kinh tế không bao gm vic thiết lập cơ chế kế hoch tp trung, mà ch yếu là t do
hóa hoàn toàn hoạt động sn xut của các đơn vị kinh tế.
Câu 3. Cho đoạn tư liệu sau:
“Trong hoàn cảnh thc dân Pháp tìm mi cách lập, bao vây, ngăn cản mi ảnh hưởng ca Chính
ph Vit Nam Dân ch Cng hòa, vic các c Trung Quốc, Liên các ớc Đông Âu, Triều Tiên ln
t tuyên b công nhn Vit Nam mt thng li to ln v mặt đối ngoi ca Vit Nam. Vi thng li này,
đã chấm dt thi k Việt Nam đơn độc chiến đấu trong vòng vây ca ch nghĩa đế quc, tranh th đưc s ng
h v chính tr và vt cht - k thut ca phe xã hi ch nghĩa”.
(Đinh Xuân Lý, Đối ngoi Vit Nam qua các thi k lch s (1945-2012),
NXB Đại hc Quc gia Hà Ni, 2013, tr.33)
Mã đề 501
4/4
a) Đoạn liệu phn ánh thành tu ngoi giao ca Vit Nam trong kháng chiến chng thc dân Pháp (1945-
1954).
b) Chính ph Trung Hoa Dân quc quc gia hi ch nghĩa đầu tiên công nhận nước Vit Nam Dân ch
Cng hòa.
c) Việc các nước xã hi ch nghĩa công nhận nước Vit Nam Dân ch Cộng hòa đã giúp Việt Nam phá v thế
bao vây c trong lẫn ngoài đối với căn cứ địa Vit Bc.
d) S kiện các nước hi ch nghĩa công nhn Việt Nam đánh du s hình thành ca hậu phương quốc tế
trong cuc kháng chiến chng thc dân Pháp.
Câu 4. Cho đoạn tư liệu sau:
“Thế gii phát triển nhanh chóng theo hướng đa cực, tuy vy cc diện đa cực chưa hẳn đã hình thành
mà tri qua thi k quá đ t Trt t cũ để tiến ti mt Trt t mới. Có người d đoán thời k quá đ này phi
kéo dài trong nhiều năm, có thể t 30 đến 50 năm, bởi s chuyển đổi cc din thế gii lần này mang đặc điểm
mi, quan trng nht không tri qua chiến tranh như các cục diện trước kia. Thế giới đang trong tình hình
“một siêu cường, nhiều cường quốc”, đó là các nước M, Tây Âu (EU), Nht Bn, Nga và Trung Quc”.
(Vũ Dương Ninh, Mt s chuyên đề lch s thế gii, NXB Đại hc Quc gia Hà Ni, 2002, tr.399)
a) Sau Chiến tranh lnh, thế gii phát triển nhanh chóng theo xu hướng đa cực.
b) Trt t thế giới đa cực đã được xác lp trên thế gii thay thế cho Trt t hai cc.
c) “Trật t mới” được hình thành tri qua nhiu cuc chiến tranh, xung đột quân s kéo dài.
d) Điểm tương đồng giữa “Trật t cũ” và “Trật t mới” là đều tri qua các cuc chiến tranh cc b.
--------------- HT --------------
- Thí sinh không được s dng tài liu;
- Cán b coi thi không gii thích gì thêm.
Mã đề 502
1/4
TRƯỜNG TRUNG HC PH THÔNG
CHUYÊN PHAN BI CHÂU - CHUYÊN HÀ TĨNH
thi có 04 trang)
K THI TH TT NGHIỆP THPT NĂM 2025
MÔN: LCH S
(Thi gian làm bài: 50 phút)
H và tên thí sinh: ................................................................. đề: 502
S báo danh: ..........................................................................
Phn I. Câu trc nghim nhiu phương án la chn. T sinh tr li cácu t 1 đến 24. Miu hi thí sinh ch
chn mt phương án.
Câu 1. Trong giai đoạn 1954-1958, nhân dân min Nam Việt Nam đấu tranh chng
A. chế độ M - Dim, gi gìn và phát trin lực lượng cách mng.
B. thực dân Pháp, đòi thi hành Hiệp định Pa-ri.
C. phát xít Nht và tay sai, giành chính quyn v tay nhân dân.
D. chiến lược “Chiến tranh cc bộ” của M.
Câu 2. Quốc gia nào sau đây tham gia sáng lập Hip hi các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN)?
A. Vit Nam. B. Thái Lan. C. Lào. D. Mianma.
Câu 3. Mc tiêu chính ca Liên Hp quc là
A. xây dng các liên minh chính tr-quân s. B. thúc đẩy thành lp các t chức độc quyn.
C. chm dt mi cuộc xung đột trên thế gii. D. duy trì hòa bình và an ninh thế gii.
Câu 4. Mt trong nhng thành tu ca công cuộc Đổi mới đất nước t 1986 đến nay Vit Nam là
A. hi nhp quc tế v văn hóa được m rng. B. hoàn thành công nghip hóa, hiện đại hóa đất nước.
C. tr thành nước đang phát triển có thu nhp cao. D. xut khu go vươn lên đứng đầu thế gii.
Câu 5. Cộng đồng Văn hoá - Xã hội ASEAN ra đời (tháng 12-2015) nhm mục tiêu nào sau đây?
A. Hin thc hoá tt c nhng mục tiêu ban đầu ca ASEAN.
B. To ra th trường và cơ sở sn xut chung trong khu vc.
C. Nâng cao ý thc cộng đồng v bn sc chung ca ASEAN.
D. M rng hp tác an ninh với các nước bên ngoài khu vc.
Câu 6. Hip hi các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) được thành lp trong bi cảnh nào sau đây?
A. Nhiều nước Đông Nam Á đã giành được độc lp. B. Liên Xô và M chm dt Chiến tranh lnh.
C. Hiệp định hòa bình v Campuchia được kí kết. D. Cuc kháng chiến chng M Vit Nam kết thúc.
Câu 7. Nguyên th nhng quốc gia nào sau đây tham gia Hội ngh I-an-ta (tháng 2-1945)?
A. Đức, Pháp, M. B. M, Anh, Pháp. C. Liên Xô, Anh, Pháp. D. Liên Xô, Anh, M.
Câu 8. Trong cuc chiến tranh gii phóng dân tc bo v T quc (1945-1975), nhân dân Vit Nam nhn
được s vin tr t quốc gia nào sau đây?
A. Anh. B. Angiêri. C. Nht Bn. D. Liên Xô.
Câu 9. Đầu năm 1945, vấn đề cấp bách đặt ra cho các nước Đồng minh chng phát xít là
A. thiết lp trt t thế giới đa cực. B. phân chia li thuộc địa của các nước.
C. phc hi và phát trin kinh tế thế gii. D. t chc li thế gii sau chiến tranh.
Câu 10. Đại hội đại biu ln th hai của Đảng Cng sản Đông Dương (tháng 2-1951) đã xác định cách mng
Vit Nam có nhim v nào sau đây?
A. Xoá b ách thng tr ca ch nghĩa phát xít. B. Thu hút ngun vốn đầu tư nước ngoài.
C. Xoá b chế độ quân ch chuyên chế. D.y dựng cơ sở cho ch nghĩa xã hội.
Câu 11. Cuộc đấu tranh bo v T quc t sau tháng 4-1975 ca nhân dân Việt Nam ý nghĩa quc tế nào
sau đây?
A. Tạo điều kin thun li cho công cuc xây dựng đất nước.
B. Bo v độc lp, ch quyn và toàn vn lãnh th ca T quc.
C. Góp phn bo v hòa bình, ổn định khu vc châu Á và thế gii.
D. Khẳng định ý chí độc lp, t ch và tinh thần đoàn kết dân tc.
Câu 12. T m 1954 đến năm 1975, nước Vit Nam Dân ch Cng hoà không tiến hành hoạt động đối ngoi
nào sau đây?
A. Tích cực đàm phán và đi đến kí Hiệp định Pari.
B. Tiếp tc xây dng khối đoàn kết giữa ba nước Đông Dương.
C. Ch động thiết lp quan h ngoi giao vi Trung Quc.
D. Vận động s ng h của các nước xã hi ch nghĩa.
Mã đề 502
2/4
Câu 13. Việt Nam, đường lối Đổi mới đất nước giai đoạn 1996-2006 điểm mới nào sau đây so với giai
đoạn 1986-1995?
A. Xây dng nn dân ch xã hi ch nghĩa. B. Thc hiện chính sách đại đoàn kết dân tc.
C. Đẩy mnh công nghip hóa, hiện đại hóa đất nước. D. Đổi mi toàn diện và đồng b, trng tâm là kinh tế.
Câu 14. Ni dung nào sau đây kng phi nguyên nn dn đến s sụp đ ca Trt t thế gii hai cc I-an-ta?
A. Ảnh hưởng ca cuc cách mng công nghip ln th tư.
B. S suy gim thế mnh kinh tế ca M và Liên Xô.
C. Thng li ca phong trào gii phóng dân tc trên thế gii.
D. S vươn lên mạnh m ca Nht Bản và các nước Tây Âu.
Câu 15. Đưng lối Đổi mới được đề ra t Đại hội đại biu toàn quc ln th VI (1986) được Đảng Cng sn
Vit Nam tiếp tc hoàn thin, b sung sau đó nhằm
A. phù hp vi thc tin phát trin của đất nước. B. điều chnh trọng tâm sang đổi mi chính tr.
C. tham gia vào các liên minh chính tr-quân s. D. xây dng nn kinh tế th trường t vn hành.
Câu 16. Bi cảnh nào sau đây tác động tích cực đến cuc kháng chiến chng M, cứu nước (1954-1975) ca
nhân dân Vit Nam?
A. Cộng đồng ASEAN được thành lp. B. H thng xã hi ch nghĩa được m rng.
C. S xut hin ca xu thế toàn cu hoá. D. H thống tư bản ch nghĩa hình thành.
Câu 17. Đối vi thế gii, thng li ca Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam có ý nghĩa nào sau đây?
A. Đưa chủ nghĩa xã hội tr thành h thng thế gii.
B. Góp phần làm đảo ln chiến lược toàn cu ca M.
C. Xây dng vng chc thành trì ca cách mng thế gii.
D. C vũ các dân tộc thuộc địa đấu tranh t gii phóng.
Câu 18. Cộng đồng Chính tr - An ninh ASEAN được thành lp nhm mục tiêu nào sau đây?
A. To ra mt th trường và nn tng sn xut thng nht.
B. To ra mt khi phòng th chung để bo v các nước.
C. Nâng cao ý thc v cộng đồng và bn sc chung ASEAN.
D. To dng môi trường hòa bình và an ninh khu vc.
Câu 19. Trong cuc kháng chiến chống Pháp xâm lược (1945-1954), Đảng Lao động Việt Nam đã vận dng
bài học nào sau đây từ cuc kháng chiến chng Tng (thế k XI) và khởi nghĩa Lam Sơn (thế k XV)?
A. Đoàn kết cht ch gia các nước Đông Dương. B. Tn dng nhng thun li t tình hình quc tế.
C. Kết hp gia quân s vi chính tr, ngoi giao. D. Luôn tiến công trước để giành thế ch động.
Câu 20. Trt t hai cc I-an-ta sụp đổ năm 1991 đã
A. đưa M tr thành cường quc duy nht trên thế gii.
B. làm gia tăng vai trò của mt s ng quc mi ni.
C. chm dt hoàn toàn mọi xung đột trên toàn cu.
D. to cho M ưu thế tuyệt đối trong trt t đơn cực.
Câu 21. Thc tin công cuộc đổi mới đất nước Vit Nam t năm 1986 cho thấy
A. việc thay đổi chế độ chính tr là nhân t quyết định s phát trin kinh tế.
B. s kiên định mục tiêu độc lp dân tộc và con đường đi lên xã hội ch nghĩa.
C. kinh tế là nhân t quyết định bn cht và s ổn định ca chế độ chính tr.
D. hi nhp quc tế là điều kin tiên quyết của tăng trưởng và ổn định xã hi.
Khai thác các tư liệu sau đây và trả li các câu hi t 22 đến 24
“Ngày 20 tháng Năm 1988, Bộ Chính tr Khoá VI ra Ngh quyết Trung ương mười ba […] xác định ngoi
giao phải ưu tiên gi vững hoà bình để phát trin khẳng định rng trong tình hình mi khu vc trên thế
giới, nước ta li càng có nhng cơ hội lớn đểth gi vng hoà bình và phát trin kinh tế. Không nhng thế,
nước ta có kh năng gi vững độc lp và xây dng thành công ch nghĩa hội một khi nước ta có mt nn kinh
tế mnh và quan h hp tác quc tế được m rng. Nếu để l những cơ hội lớn đó thì s gp nhng thách thc
mới […]. Nghị quyết B Chính tr nhn mnh chính sách "thêm bn bớt thù", đa dạng hoá quan h trên nguyên
tc tôn trọng độc lp, ch quyn, cùng có lợi”.
(Ngoi giao Vit nam 1945-2000, NXB Chính tr quc gia, Hà Ni, 2002, tr.324)
“Đi hi ln th VI ln th VII của Đảng đã xác lập đưng lối đi mi trong quan h đối ngoi, m ra
thi k hi nhp quc tế, gii ta nh trng b bao vây, lp, lần lượt thiết lp quan h vi nhiều nước, gia
nhp ASEAN, từng bước nâng cao v thế quốc gia trên chính trường thế giới…Nhng thành công ca Vit Nam
bt ngun t nhn thức đổi mi v xu thế phát trin ca thế gii, v nhu cu cp thiết phi bảo đảm môi trường
Mã đề 502
3/4
hòa bình để xây dng kinh tế, v các gii pháp hp trong quan h vi từng nước c th, nh vậy đất nước
Vit Nam không b lâm vào tình trng khng hoảng, đổ vỡ”
(Vũ Dương Ninh, Lch s quan h đối ngoi Vit Nam (1940-2000),
NXB Chính tr quc gia S tht, Hà Ni, 2022, tr.291)
Câu 22. Đon liệu trên phn ánh chính ch thành tu đối ngoi ca Vit Nam trong giai đoạn o sau đây?
A. Tiến hành cách mng gii phóng dân tc. B. Kháng chiến chng M, cứu nước.
C. Tiến hành công cuộc Đổi mới đất nước. D. Kháng chiến chng thc dân Pháp.
Câu 23. Nội dung nào sau đây nhận xét đúng về “những cơ hội ln đ có th gi vng hoà bình và phát trin
kinh tế” ca Vit Nam trong những năm 1986-1996?
A. ASEAN đã phát triển thành mt t chc toàn khu vc.
B. S m rng và phát trin ca h thng xã hi ch nghĩa.
C. Cuc cách mng khoa hc công ngh phát trin mnh m.
D. Mi vấn đề khu vc và quc tế đã đưc gii quyết.
Câu 24. Nội dung nào sau đây nhận xét đúng về “chính sách thêm bn bớt thù, đa dạng hoá quan h trên
nguyên tc tôn trọng độc lp, ch quyn, cùng có li” ca ngoi giao Vit Nam?
A. Tạo môi trường thun li cho phát trin kinh tế và loi b được các nguy cơ cạnh tranh.
B. Chuyn t ch chú trng nhân t chính tr-quân s sang ưu tiên cho nhân tố kinh tế.
C. Giúp Vit Nam hi nhp quc tế và tr thành đồng minh chiến lược của các nước ln.
D. Giúp Vit Nam hoàn thành quá trình hi nhp sâu rng vi cộng đồng khu vc và quc tế.
Phn II. Câu trc nghiệm đúng - sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi câu,
thí sinh chn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho đoạn tư liệu sau:
“Đi mới chế qun kinh tế nhm tạo ra động lực thúc đẩy các đơn vị kinh tế qun chúng lao
động hăng hái phát triển sn xuất, nâng cao năng suất, chất lượng hiu qu kinh tế. Kiên quyết xóa b
chế tp trung quan liêu bao cp, thiết lập và hình thành đồng b cơ chế kế hoạch theo phương thức hch toán
kinh doanh xã hi ch nghĩa, đúng nguyên tắc tp trung dân ch”.
(Văn viện Đảng Toàn tp, Tp 47, NXB Chính tr quc gia, Hà Ni, 2006, tr. 902)
a) Mc tiêu ca việc đổi mới cơ chế quản lý là đ hình thành cơ chế kế hoch theo phương thức hch toán kinh
doanh xã hi ch nghĩa.
b) Đổi mới cơ chế qun lý kinh tế nhằm thúc đẩy các đơn vị kinh tế quần chúng lao động phát trin sn xut
và nâng cao năng suất.
c) Đổi mới cơ chế qun lý kinh tế không bao gm vic thiết lập cơ chế kế hoch tp trung, mà ch yếu là t do
hóa hoàn toàn hoạt động sn xut của các đơn vị kinh tế.
d) Nguyên tc tp trung dân ch trong cơ chế qun kinh tế mới đòi hỏi s kết hp gia quyn lực trung ương
và t qun của các đơn vị.
Câu 2. Cho đoạn tư liệu sau:
Vic Vit Nam tr thành thành viên đầy đủ ca ASEAN là mt mc lch s trong quan h quc tế Đông
Nam Á, đã tăng cường vai trò, v trí ca ASEAN với cách một t chc khu vc quan trng, góp phn thúc
đẩy xu thế hòa bình, ổn định, hp tác, phát trin thịnh vượng chung Đông Nam Á. Vit Nam gia nhp
ASEAN đã góp phần tạo môi trường khu vc thun li cho s phát trin ca Vit Nam trong s phát trin chung
ca khu vc, nâng cao v thế và vai trò ca Vit Nam tại Đông Nam Á”.
(Nguyễn Đình Bin (chủ biên), Ngoi giao Vit Nam 1945-2000,
NXB Chính tr quc gia S tht, Hà Ni, 2020, tr.351)
a) Vit Nam tr thành thành viên ca ASEAN phn ánh s phát trin ca quá trình liên kết khu vc Đông
Nam Á.
b) Vit Nam tr thành thành viên ca ASEAN vào ngày 28 tháng 7 năm 1995.
c) Gia nhp ASEAN, Vit Nam hin thc a ch tơng mở rộng đa dạng hóa trong quan h hp c quc tế.
d) Vit Nam gia nhp ASEAN phn ánh q trình a gii, hòa nhp pt trin của Đông Nam Á đã hn thành.
Câu 3. Cho đoạn tư liệu sau:
“Thế gii phát triển nhanh chóng theo hướng đa cực, tuy vy cc diện đa cực chưa hẳn đã hình thành
mà tri qua thi k quá đ t Trt t cũ để tiến ti mt Trt t mới. Có người d đoán thời k quá đ này phi
kéo dài trong nhiều năm, có th t 30 đến 50 năm, bởi s chuyển đổi cc din thế gii lần này mang đặc điểm
mi, quan trng nht không tri qua chiến tranh như các cục diện trước kia. Thế giới đang trong tình hình
“một siêu cường, nhiều cường quốc”, đó là các nước M, Tây Âu (EU), Nht Bn, Nga và Trung Quốc”.
(Vũ Dương Ninh, Mt s chuyên đề lch s thế gii, NXB Đại hc Quc gia Hà Ni, 2002, tr.399)
Mã đề 502
4/4
a) Sau Chiến tranh lnh, thế gii phát triển nhanh chóng theo xu hướng đa cực.
b) “Trật t mới” được hình thành tri qua nhiu cuc chiến tranh, xung đột quân s kéo dài.
c) Trt t thế giới đa cực đã được xác lp trên thế gii thay thế cho Trt t hai cc.
d) Điểm tương đồng giữa “Trật t cũ” và “Trật t mới” là đều tri qua các cuc chiến tranh cc b.
Câu 4. Cho đoạn tư liệu sau:
“Trong hoàn cảnh thc dân Pháp tìm mi cách lập, bao vây, ngăn cản mi ảnh hưởng ca Chính
ph Vit Nam Dân ch Cng hòa, việc các c Trung Quốc, Liên các ớc Đông Âu, Triều Tiên ln
t tuyên b công nhn Vit Nam mt thng li to ln v mặt đối ngoi ca Vit Nam. Vi thng li này,
đã chấm dt thi k Việt Nam đơn độc chiến đấu trong vòng vây ca ch nghĩa đế quc, tranh th đưc s ng
h v chính tr và vt cht - k thut ca phe xã hi ch nghĩa”.
(Đinh Xuân Lý, Đối ngoi Vit Nam qua các thi k lch s (1945-2012)
NXB Đại hc Quc gia Hà Ni, 2013, tr.33)
a) S kiện c nước xã hi ch nghĩa công nhận Việt Nam đánh du s hình thành ca hậu phương quốc tế
trong cuc kháng chiến chng thc dân Pháp.
b) Chính ph Trung Hoa Dân quc quc gia hi ch nghĩa đầu tiên công nhận nước Vit Nam Dân ch
Cng hòa.
c) Đoạn liệu phn ánh thành tu ngoi giao ca Vit Nam trong kháng chiến chng thc dân Pháp (1945-
1954).
d) Việc các nước xã hi ch nghĩa công nhận nước Vit Nam Dân ch Cộng hòa đã giúp Vit Nam phá v thế
bao vây c trong lẫn ngoài đối với căn cứ địa Vit Bc.
--------------- HT --------------
- Thí sinh không được s dng tài liu;
- Cán b coi thi không gii thích gì thêm.

Preview text:

TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025
CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU - CHUYÊN HÀ TĨNH MÔN: LỊCH SỬ
(Thời gian làm bài: 50 phút)
(Đề thi có 04 trang)
Họ và tên thí sinh: ..................................................................... Mã đề: 501
Số báo danh: .......................................................................…
Phần I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
. Thí sinh trả lời các câu từ 1 đến 24. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Cuộc đấu tranh bảo vệ Tổ quốc từ sau tháng 4-1975 của nhân dân Việt Nam có ý nghĩa quốc tế nào sau đây?
A. Góp phần bảo vệ hòa bình, ổn định ở khu vực châu Á và thế giới.
B. Tạo điều kiện thuận lợi cho công cuộc xây dựng đất nước.
C. Bảo vệ độc lập, chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ của Tổ quốc.
D. Khẳng định ý chí độc lập, tự chủ và tinh thần đoàn kết dân tộc.
Câu 2. Đại hội đại biểu lần thứ hai của Đảng Cộng sản Đông Dương (tháng 2-1951) đã xác định cách mạng
Việt Nam có nhiệm vụ nào sau đây?
A. Xoá bỏ chế độ quân chủ chuyên chế. B. Gây dựng cơ sở cho chủ nghĩa xã hội.
C. Thu hút nguồn vốn đầu tư nước ngoài. D. Xoá bỏ ách thống trị của chủ nghĩa phát xít.
Câu 3. Cộng đồng Văn hoá - Xã hội ASEAN ra đời (tháng 12-2015) nhằm mục tiêu nào sau đây?
A. Tạo ra thị trường và cơ sở sản xuất chung trong khu vực.
B. Hiện thực hoá tất cả những mục tiêu ban đầu của ASEAN.
C. Mở rộng hợp tác an ninh với các nước bên ngoài khu vực.
D. Nâng cao ý thức cộng đồng về bản sắc chung của ASEAN.
Câu 4. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) được thành lập trong bối cảnh nào sau đây?
A. Nhiều nước Đông Nam Á đã giành được độc lập. B. Cuộc kháng chiến chống Mỹ ở Việt Nam kết thúc.
C. Hiệp định hòa bình về Campuchia được kí kết. D. Liên Xô và Mỹ chấm dứt Chiến tranh lạnh.
Câu 5. Đầu năm 1945, vấn đề cấp bách đặt ra cho các nước Đồng minh chống phát xít là
A. tổ chức lại thế giới sau chiến tranh. B. thiết lập trật tự thế giới đa cực.
C. phục hồi và phát triển kinh tế thế giới. D. phân chia lại thuộc địa của các nước.
Câu 6. Trong cuộc chiến tranh giải phóng dân tộc và bảo vệ Tổ quốc (1945-1975), nhân dân Việt Nam nhận
được sự viện trợ từ quốc gia nào sau đây? A. Nhật Bản. B. Anh. C. Angiêri. D. Liên Xô.
Câu 7. Một trong những thành tựu của công cuộc Đổi mới đất nước từ 1986 đến nay ở Việt Nam là
A. hoàn thành công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước. B. xuất khẩu gạo vươn lên đứng đầu thế giới.
C. hội nhập quốc tế về văn hóa được mở rộng. D. trở thành nước đang phát triển có thu nhập cao.
Câu 8. Mục tiêu chính của Liên Hợp quốc là
A. chấm dứt mọi cuộc xung đột trên thế giới. B. xây dựng các liên minh chính trị-quân sự.
C. duy trì hòa bình và an ninh thế giới. D. thúc đẩy thành lập các tổ chức độc quyền.
Câu 9. Quốc gia nào sau đây tham gia sáng lập Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN)? A. Thái Lan. B. Việt Nam. C. Mianma. D. Lào.
Câu 10. Nguyên thủ những quốc gia nào sau đây tham gia Hội nghị I-an-ta (tháng 2-1945)?
A. Liên Xô, Anh, Mỹ. B. Đức, Pháp, Mỹ. C. Liên Xô, Anh, Pháp. D. Mỹ, Anh, Pháp.
Câu 11. Trong giai đoạn 1954-1958, nhân dân miền Nam Việt Nam đấu tranh chống
A. thực dân Pháp, đòi thi hành Hiệp định Pa-ri.
B. phát xít Nhật và tay sai, giành chính quyền về tay nhân dân.
C. chế độ Mỹ - Diệm, giữ gìn và phát triển lực lượng cách mạng.
D. chiến lược “Chiến tranh cục bộ” của Mỹ.
Câu 12. Cộng đồng Chính trị - An ninh ASEAN được thành lập nhằm mục tiêu nào sau đây?
A. Tạo ra một khối phòng thủ chung để bảo vệ các nước.
B. Nâng cao ý thức về cộng đồng và bản sắc chung ASEAN.
C. Tạo ra một thị trường và nền tảng sản xuất thống nhất.
D. Tạo dựng môi trường hòa bình và an ninh ở khu vực.
Câu 13. Ở Việt Nam, đường lối Đổi mới đất nước giai đoạn 1996-2006 có điểm mới nào sau đây so với giai đoạn 1986-1995? Mã đề 501 1/4
A. Xây dựng nền dân chủ xã hội chủ nghĩa. B. Thực hiện chính sách đại đoàn kết dân tộc.
C. Đổi mới toàn diện và đồng bộ, trọng tâm là kinh tế. D. Đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
Câu 14. Bối cảnh nào sau đây tác động tích cực đến cuộc kháng chiến chống Mỹ, cứu nước (1954-1975) của nhân dân Việt Nam?
A. Cộng đồng ASEAN được thành lập. B. Hệ thống xã hội chủ nghĩa được mở rộng.
C. Sự xuất hiện của xu thế toàn cầu hoá. D. Hệ thống tư bản chủ nghĩa hình thành.
Câu 15. Đường lối Đổi mới được đề ra từ Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ VI (1986) được Đảng Cộng sản
Việt Nam tiếp tục hoàn thiện, bổ sung sau đó nhằm
A. xây dựng nền kinh tế thị trường tự vận hành. B. phù hợp với thực tiễn phát triển của đất nước.
C. điều chỉnh trọng tâm sang đổi mới chính trị. D. tham gia vào các liên minh chính trị-quân sự.
Câu 16. Đối với thế giới, thắng lợi của Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam có ý nghĩa nào sau đây?
A. Cổ vũ các dân tộc thuộc địa đấu tranh tự giải phóng.
B. Xây dựng vững chắc thành trì của cách mạng thế giới.
C. Góp phần làm đảo lộn chiến lược toàn cầu của Mỹ.
D. Đưa chủ nghĩa xã hội trở thành hệ thống thế giới.
Câu 17. Nội dung nào sau đây không phải là nguyên nhân dẫn đến sự sụp đổ của Trật tự thế giới hai cực I-an-ta?
A. Ảnh hưởng của cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ tư.
B. Sự suy giảm thế mạnh kinh tế của Mỹ và Liên Xô.
C. Sự vươn lên mạnh mẽ của Nhật Bản và các nước Tây Âu.
D. Thắng lợi của phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới.
Câu 18. Từ năm 1954 đến năm 1975, nước Việt Nam Dân chủ Cộng hoà không tiến hành hoạt động đối ngoại nào sau đây?
A. Chủ động thiết lập quan hệ ngoại giao với Trung Quốc.
B. Tiếp tục xây dựng khối đoàn kết giữa ba nước Đông Dương.
C. Tích cực đàm phán và đi đến kí Hiệp định Pari.
D. Vận động sự ủng hộ của các nước xã hội chủ nghĩa.
Câu 19. Thực tiễn công cuộc đổi mới đất nước ở Việt Nam từ năm 1986 cho thấy
A. sự kiên định mục tiêu độc lập dân tộc và con đường đi lên xã hội chủ nghĩa.
B. việc thay đổi chế độ chính trị là nhân tố quyết định sự phát triển kinh tế.
C. hội nhập quốc tế là điều kiện tiên quyết của tăng trưởng và ổn định xã hội.
D. kinh tế là nhân tố quyết định bản chất và sự ổn định của chế độ chính trị.
Câu 20. Trật tự hai cực I-an-ta sụp đổ năm 1991 đã
A. tạo cho Mỹ ưu thế tuyệt đối trong trật tự đơn cực.
B. chấm dứt hoàn toàn mọi xung đột trên toàn cầu.
C. làm gia tăng vai trò của một số cường quốc mới nổi.
D. đưa Mỹ trở thành cường quốc duy nhất trên thế giới.
Câu 21. Trong cuộc kháng chiến chống Pháp xâm lược (1945-1954), Đảng Lao động Việt Nam đã vận dụng
bài học nào sau đây từ cuộc kháng chiến chống Tống (thế kỉ XI) và khởi nghĩa Lam Sơn (thế kỉ XV)?
A. Kết hợp giữa quân sự với chính trị, ngoại giao. B. Tận dụng những thuận lợi từ tình hình quốc tế.
C. Đoàn kết chặt chẽ giữa các nước Đông Dương. D. Luôn tiến công trước để giành thế chủ động.
Khai thác các tư liệu sau đây và trả lời các câu hỏi từ 22 đến 24
“Ngày 20 tháng Năm 1988, Bộ Chính trị Khoá VI ra Nghị quyết Trung ương mười ba […] xác định ngoại
giao phải ưu tiên giữ vững hoà bình để phát triển và khẳng định rằng trong tình hình mới ở khu vực trên thế
giới, nước ta lại càng có những cơ hội lớn để có thể giữ vững hoà bình và phát triển kinh tế. Không những thế,
nước ta có khả năng giữ vững độc lập và xây dựng thành công chủ nghĩa hội một khi nước ta có một nền kinh
tế mạnh và quan hệ hợp tác quốc tế được mở rộng. Nếu để lỡ những cơ hội lớn đó thì sẽ gặp những thách thức
mới […]. Nghị quyết Bộ Chính trị nhấn mạnh chính sách "thêm bạn bớt thù", đa dạng hoá quan hệ trên nguyên
tắc tôn trọng độc lập, chủ quyền, cùng có lợi”.

(Ngoại giao Việt nam 1945-2000, NXB Chính trị quốc gia, Hà Nội, 2002, tr. 324)
“Đại hội lần thứ VI và lần thứ VII của Đảng đã xác lập đường lối đổi mổi trong quan hệ đối ngoại, mở ra
thời kỳ hội nhập quốc tế, giải tỏa tình trạng bị bao vây, cô lập, lần lượt thiết lập quan hệ với nhiều nước, gia
nhập ASEAN, từng bước nâng cao vị thế quốc gia trên chính trường thế giới…Những thành công của Việt Nam
bắt nguồn từ nhận thức đổi mới về xu thế phát triển của thế giới, về nhu cầu cấp thiết phải bảo đảm môi trường
hòa bình để xây dựng kinh tế, về các giải pháp hợp lý trong quan hệ với từng nước cụ thể, nhờ vậy đất nước
Việt Nam không bị lâm vào tình trạng khủng hoảng, đổ vỡ”

(Vũ Dương Ninh, Lịch sử quan hệ đối ngoại Việt Nam (1940-2000), Mã đề 501 2/4
NXB Chính trị quốc gia Sự thật, Hà Nội, 2022, tr.291)
Câu 22.
Đoạn tư liệu trên phản ánh chính sách và thành tựu đối ngoại của Việt Nam trong giai đoạn nào sau đây?
A. Kháng chiến chống Mỹ, cứu nước. B. Kháng chiến chống thực dân Pháp.
C. Tiến hành cách mạng giải phóng dân tộc. D. Tiến hành công cuộc Đổi mới đất nước.
Câu 23. Nội dung nào sau đây nhận xét đúng về “những cơ hội lớn để có thể giữ vững hoà bình và phát triển
kinh tế”
của Việt Nam trong những năm 1986-1996?
A. Mọi vấn đề khu vực và quốc tế đã được giải quyết.
B. Cuộc cách mạng khoa học công nghệ phát triển mạnh mẽ.
C. ASEAN đã phát triển thành một tổ chức toàn khu vực.
D. Sự mở rộng và phát triển của hệ thống xã hội chủ nghĩa.
Câu 24. Nội dung nào sau đây nhận xét đúng về “chính sách thêm bạn bớt thù, đa dạng hoá quan hệ trên
nguyên tắc tôn trọng độc lập, chủ quyền, cùng có lợi”
của ngoại giao Việt Nam?
A. Chuyển từ chỗ chú trọng nhân tố chính trị-quân sự sang ưu tiên cho nhân tố kinh tế.
B. Giúp Việt Nam hoàn thành quá trình hội nhập sâu rộng với cộng đồng khu vực và quốc tế.
C. Giúp Việt Nam hội nhập quốc tế và trở thành đồng minh chiến lược của các nước lớn.
D. Tạo môi trường thuận lợi cho phát triển kinh tế và loại bỏ được các nguy cơ cạnh tranh.
Phần II. Câu trắc nghiệm đúng - sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu,
thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho đoạn tư liệu sau:
Việc Việt Nam trở thành thành viên đầy đủ của ASEAN là một mốc lịch sử trong quan hệ quốc tế Đông
Nam Á, đã tăng cường vai trò, vị trí của ASEAN với tư cách một tổ chức khu vực quan trọng, góp phần thúc
đẩy xu thế hòa bình, ổn định, hợp tác, phát triển và thịnh vượng chung ở Đông Nam Á. Việt Nam gia nhập
ASEAN đã góp phần tạo môi trường khu vực thuận lợi cho sự phát triển của Việt Nam trong sự phát triển chung
của khu vực, nâng cao vị thế và vai trò của Việt Nam tại Đông Nam Á”
.
(Nguyễn Đình Bin (chủ biên), Ngoại giao Việt Nam 1945- 2000,
NXB Chính trị quốc gia Sự thật, Hà Nội, 2020, tr.351)
a) Việt Nam trở thành thành viên của ASEAN vào ngày 28 tháng 7 năm 1995.
b) Việt Nam gia nhập ASEAN phản ánh quá trình hòa giải, hòa nhập và phát triển của Đông Nam Á đã hoàn thành.
c) Việt Nam trở thành thành viên của ASEAN phản ánh sự phát triển của quá trình liên kết khu vực ở Đông Nam Á.
d) Gia nhập ASEAN, Việt Nam hiện thực hóa chủ trương mở rộng và đa dạng hóa trong quan hệ hợp tác quốc tế.
Câu 2. Cho đoạn tư liệu sau:
“Đổi mới cơ chế quản lý kinh tế nhằm tạo ra động lực thúc đẩy các đơn vị kinh tế và quần chúng lao
động hăng hái phát triển sản xuất, nâng cao năng suất, chất lượng và hiệu quả kinh tế. Kiên quyết xóa bỏ cơ
chế tập trung quan liêu bao cấp, thiết lập và hình thành đồng bộ cơ chế kế hoạch theo phương thức hạch toán
kinh doanh xã hội chủ nghĩa, đúng nguyên tắc tập trung dân chủ”.

(Văn viện Đảng Toàn tập, Tập 47, NXB Chính trị quốc gia, Hà Nội, 2006, tr. 902)
a) Đổi mới cơ chế quản lý kinh tế nhằm thúc đẩy các đơn vị kinh tế và quần chúng lao động phát triển sản xuất và nâng cao năng suất.
b) Mục tiêu của việc đổi mới cơ chế quản lý là để hình thành cơ chế kế hoạch theo phương thức hạch toán kinh doanh xã hội chủ nghĩa.
c) Nguyên tắc tập trung dân chủ trong cơ chế quản lý kinh tế mới đòi hỏi sự kết hợp giữa quyền lực trung ương
và tự quản của các đơn vị.
d) Đổi mới cơ chế quản lý kinh tế không bao gồm việc thiết lập cơ chế kế hoạch tập trung, mà chủ yếu là tự do
hóa hoàn toàn hoạt động sản xuất của các đơn vị kinh tế.
Câu 3. Cho đoạn tư liệu sau:
“Trong hoàn cảnh thực dân Pháp tìm mọi cách cô lập, bao vây, ngăn cản mọi ảnh hưởng của Chính
phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hòa, việc các nước Trung Quốc, Liên Xô và các nước Đông Âu, Triều Tiên lần
lượt tuyên bố công nhận Việt Nam là một thắng lợi to lớn về mặt đối ngoại của Việt Nam. Với thắng lợi này,
đã chấm dứt thời kỳ Việt Nam đơn độc chiến đấu trong vòng vây của chủ nghĩa đế quốc, tranh thủ được sự ủng
hộ về chính trị và vật chất - kỹ thuật của phe xã hội chủ nghĩa”.

(Đinh Xuân Lý, Đối ngoại Việt Nam qua các thời kỳ lịch sử (1945-2012),
NXB Đại học Quốc gia Hà Nội, 2013, tr.33) Mã đề 501 3/4
a) Đoạn tư liệu phản ánh thành tựu ngoại giao của Việt Nam trong kháng chiến chống thực dân Pháp (1945- 1954).
b) Chính phủ Trung Hoa Dân quốc là quốc gia xã hội chủ nghĩa đầu tiên công nhận nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa.
c) Việc các nước xã hội chủ nghĩa công nhận nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa đã giúp Việt Nam phá vỡ thế
bao vây cả trong lẫn ngoài đối với căn cứ địa Việt Bắc.
d) Sự kiện các nước xã hội chủ nghĩa công nhận Việt Nam đánh dấu sự hình thành của hậu phương quốc tế
trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp.
Câu 4. Cho đoạn tư liệu sau:
“Thế giới phát triển nhanh chóng theo hướng đa cực, tuy vậy cục diện đa cực chưa hẳn đã hình thành
mà trải qua thời kỳ quá độ từ Trật tự cũ để tiến tới một Trật tự mới. Có người dự đoán thời kỳ quá độ này phải
kéo dài trong nhiều năm, có thể từ 30 đến 50 năm, bởi sự chuyển đổi cục diện thế giới lần này mang đặc điểm
mới, quan trọng nhất là không trải qua chiến tranh như các cục diện trước kia. Thế giới đang trong tình hình
“một siêu cường, nhiều cường quốc”, đó là các nước Mỹ, Tây Âu (EU), Nhật Bản, Nga và Trung Quốc”.

(Vũ Dương Ninh, Một số chuyên đề lịch sử thế giới, NXB Đại học Quốc gia Hà Nội, 2002, tr.399)
a) Sau Chiến tranh lạnh, thế giới phát triển nhanh chóng theo xu hướng đa cực.
b) Trật tự thế giới đa cực đã được xác lập trên thế giới thay thế cho Trật tự hai cực.
c) “Trật tự mới” được hình thành trải qua nhiều cuộc chiến tranh, xung đột quân sự kéo dài.
d) Điểm tương đồng giữa “Trật tự cũ” và “Trật tự mới” là đều trải qua các cuộc chiến tranh cục bộ.
--------------- HẾT --------------
- Thí sinh không được sử dụng tài liệu;
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Mã đề 501 4/4
TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025
CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU - CHUYÊN HÀ TĨNH MÔN: LỊCH SỬ
(Thời gian làm bài: 50 phút)
(Đề thi có 04 trang)
Họ và tên thí sinh: ................................................................. Mã đề: 502
Số báo danh: ..........................................................................

Phần I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời các câu từ 1 đến 24. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Trong giai đoạn 1954-1958, nhân dân miền Nam Việt Nam đấu tranh chống
A. chế độ Mỹ - Diệm, giữ gìn và phát triển lực lượng cách mạng.
B. thực dân Pháp, đòi thi hành Hiệp định Pa-ri.
C. phát xít Nhật và tay sai, giành chính quyền về tay nhân dân.
D. chiến lược “Chiến tranh cục bộ” của Mỹ.
Câu 2. Quốc gia nào sau đây tham gia sáng lập Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN)? A. Việt Nam. B. Thái Lan. C. Lào. D. Mianma.
Câu 3. Mục tiêu chính của Liên Hợp quốc là
A. xây dựng các liên minh chính trị-quân sự. B. thúc đẩy thành lập các tổ chức độc quyền.
C. chấm dứt mọi cuộc xung đột trên thế giới. D. duy trì hòa bình và an ninh thế giới.
Câu 4. Một trong những thành tựu của công cuộc Đổi mới đất nước từ 1986 đến nay ở Việt Nam là
A. hội nhập quốc tế về văn hóa được mở rộng. B. hoàn thành công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
C. trở thành nước đang phát triển có thu nhập cao. D. xuất khẩu gạo vươn lên đứng đầu thế giới.
Câu 5. Cộng đồng Văn hoá - Xã hội ASEAN ra đời (tháng 12-2015) nhằm mục tiêu nào sau đây?
A. Hiện thực hoá tất cả những mục tiêu ban đầu của ASEAN.
B. Tạo ra thị trường và cơ sở sản xuất chung trong khu vực.
C. Nâng cao ý thức cộng đồng về bản sắc chung của ASEAN.
D. Mở rộng hợp tác an ninh với các nước bên ngoài khu vực.
Câu 6. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) được thành lập trong bối cảnh nào sau đây?
A. Nhiều nước Đông Nam Á đã giành được độc lập. B. Liên Xô và Mỹ chấm dứt Chiến tranh lạnh.
C. Hiệp định hòa bình về Campuchia được kí kết. D. Cuộc kháng chiến chống Mỹ ở Việt Nam kết thúc.
Câu 7. Nguyên thủ những quốc gia nào sau đây tham gia Hội nghị I-an-ta (tháng 2-1945)?
A. Đức, Pháp, Mỹ. B. Mỹ, Anh, Pháp. C. Liên Xô, Anh, Pháp. D. Liên Xô, Anh, Mỹ.
Câu 8. Trong cuộc chiến tranh giải phóng dân tộc và bảo vệ Tổ quốc (1945-1975), nhân dân Việt Nam nhận
được sự viện trợ từ quốc gia nào sau đây? A. Anh. B. Angiêri. C. Nhật Bản. D. Liên Xô.
Câu 9. Đầu năm 1945, vấn đề cấp bách đặt ra cho các nước Đồng minh chống phát xít là
A. thiết lập trật tự thế giới đa cực. B. phân chia lại thuộc địa của các nước.
C. phục hồi và phát triển kinh tế thế giới. D. tổ chức lại thế giới sau chiến tranh.
Câu 10. Đại hội đại biểu lần thứ hai của Đảng Cộng sản Đông Dương (tháng 2-1951) đã xác định cách mạng
Việt Nam có nhiệm vụ nào sau đây?
A. Xoá bỏ ách thống trị của chủ nghĩa phát xít. B. Thu hút nguồn vốn đầu tư nước ngoài.
C. Xoá bỏ chế độ quân chủ chuyên chế. D. Gây dựng cơ sở cho chủ nghĩa xã hội.
Câu 11. Cuộc đấu tranh bảo vệ Tổ quốc từ sau tháng 4-1975 của nhân dân Việt Nam có ý nghĩa quốc tế nào sau đây?
A. Tạo điều kiện thuận lợi cho công cuộc xây dựng đất nước.
B. Bảo vệ độc lập, chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ của Tổ quốc.
C. Góp phần bảo vệ hòa bình, ổn định ở khu vực châu Á và thế giới.
D. Khẳng định ý chí độc lập, tự chủ và tinh thần đoàn kết dân tộc.
Câu 12. Từ năm 1954 đến năm 1975, nước Việt Nam Dân chủ Cộng hoà không tiến hành hoạt động đối ngoại nào sau đây?
A. Tích cực đàm phán và đi đến kí Hiệp định Pari.
B. Tiếp tục xây dựng khối đoàn kết giữa ba nước Đông Dương.
C. Chủ động thiết lập quan hệ ngoại giao với Trung Quốc.
D. Vận động sự ủng hộ của các nước xã hội chủ nghĩa. Mã đề 502 1/4
Câu 13. Ở Việt Nam, đường lối Đổi mới đất nước giai đoạn 1996-2006 có điểm mới nào sau đây so với giai đoạn 1986-1995?
A. Xây dựng nền dân chủ xã hội chủ nghĩa. B. Thực hiện chính sách đại đoàn kết dân tộc.
C. Đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước. D. Đổi mới toàn diện và đồng bộ, trọng tâm là kinh tế.
Câu 14. Nội dung nào sau đây không phải là nguyên nhân dẫn đến sự sụp đổ của Trật tự thế giới hai cực I-an-ta?
A. Ảnh hưởng của cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ tư.
B. Sự suy giảm thế mạnh kinh tế của Mỹ và Liên Xô.
C. Thắng lợi của phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới.
D. Sự vươn lên mạnh mẽ của Nhật Bản và các nước Tây Âu.
Câu 15. Đường lối Đổi mới được đề ra từ Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ VI (1986) được Đảng Cộng sản
Việt Nam tiếp tục hoàn thiện, bổ sung sau đó nhằm
A. phù hợp với thực tiễn phát triển của đất nước. B. điều chỉnh trọng tâm sang đổi mới chính trị.
C. tham gia vào các liên minh chính trị-quân sự. D. xây dựng nền kinh tế thị trường tự vận hành.
Câu 16. Bối cảnh nào sau đây tác động tích cực đến cuộc kháng chiến chống Mỹ, cứu nước (1954-1975) của nhân dân Việt Nam?
A. Cộng đồng ASEAN được thành lập. B. Hệ thống xã hội chủ nghĩa được mở rộng.
C. Sự xuất hiện của xu thế toàn cầu hoá. D. Hệ thống tư bản chủ nghĩa hình thành.
Câu 17. Đối với thế giới, thắng lợi của Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam có ý nghĩa nào sau đây?
A. Đưa chủ nghĩa xã hội trở thành hệ thống thế giới.
B. Góp phần làm đảo lộn chiến lược toàn cầu của Mỹ.
C. Xây dựng vững chắc thành trì của cách mạng thế giới.
D. Cổ vũ các dân tộc thuộc địa đấu tranh tự giải phóng.
Câu 18. Cộng đồng Chính trị - An ninh ASEAN được thành lập nhằm mục tiêu nào sau đây?
A. Tạo ra một thị trường và nền tảng sản xuất thống nhất.
B. Tạo ra một khối phòng thủ chung để bảo vệ các nước.
C. Nâng cao ý thức về cộng đồng và bản sắc chung ASEAN.
D. Tạo dựng môi trường hòa bình và an ninh ở khu vực.
Câu 19. Trong cuộc kháng chiến chống Pháp xâm lược (1945-1954), Đảng Lao động Việt Nam đã vận dụng
bài học nào sau đây từ cuộc kháng chiến chống Tống (thế kỉ XI) và khởi nghĩa Lam Sơn (thế kỉ XV)?
A. Đoàn kết chặt chẽ giữa các nước Đông Dương. B. Tận dụng những thuận lợi từ tình hình quốc tế.
C. Kết hợp giữa quân sự với chính trị, ngoại giao. D. Luôn tiến công trước để giành thế chủ động.
Câu 20. Trật tự hai cực I-an-ta sụp đổ năm 1991 đã
A. đưa Mỹ trở thành cường quốc duy nhất trên thế giới.
B. làm gia tăng vai trò của một số cường quốc mới nổi.
C. chấm dứt hoàn toàn mọi xung đột trên toàn cầu.
D. tạo cho Mỹ ưu thế tuyệt đối trong trật tự đơn cực.
Câu 21. Thực tiễn công cuộc đổi mới đất nước ở Việt Nam từ năm 1986 cho thấy
A. việc thay đổi chế độ chính trị là nhân tố quyết định sự phát triển kinh tế.
B. sự kiên định mục tiêu độc lập dân tộc và con đường đi lên xã hội chủ nghĩa.
C. kinh tế là nhân tố quyết định bản chất và sự ổn định của chế độ chính trị.
D. hội nhập quốc tế là điều kiện tiên quyết của tăng trưởng và ổn định xã hội.
Khai thác các tư liệu sau đây và trả lời các câu hỏi từ 22 đến 24
“Ngày 20 tháng Năm 1988, Bộ Chính trị Khoá VI ra Nghị quyết Trung ương mười ba […] xác định ngoại
giao phải ưu tiên giữ vững hoà bình để phát triển và khẳng định rằng trong tình hình mới ở khu vực trên thế
giới, nước ta lại càng có những cơ hội lớn để có thể giữ vững hoà bình và phát triển kinh tế. Không những thế,
nước ta có khả năng giữ vững độc lập và xây dựng thành công chủ nghĩa hội một khi nước ta có một nền kinh
tế mạnh và quan hệ hợp tác quốc tế được mở rộng. Nếu để lỡ những cơ hội lớn đó thì sẽ gặp những thách thức
mới […]. Nghị quyết Bộ Chính trị nhấn mạnh chính sách "thêm bạn bớt thù", đa dạng hoá quan hệ trên nguyên
tắc tôn trọng độc lập, chủ quyền, cùng có lợi”.

(Ngoại giao Việt nam 1945-2000, NXB Chính trị quốc gia, Hà Nội, 2002, tr.324)
“Đại hội lần thứ VI và lần thứ VII của Đảng đã xác lập đường lối đổi mổi trong quan hệ đối ngoại, mở ra
thời kỳ hội nhập quốc tế, giải tỏa tình trạng bị bao vây, cô lập, lần lượt thiết lập quan hệ với nhiều nước, gia
nhập ASEAN, từng bước nâng cao vị thế quốc gia trên chính trường thế giới…Những thành công của Việt Nam
bắt nguồn từ nhận thức đổi mới về xu thế phát triển của thế giới, về nhu cầu cấp thiết phải bảo đảm môi trường
Mã đề 502 2/4
hòa bình để xây dựng kinh tế, về các giải pháp hợp lý trong quan hệ với từng nước cụ thể, nhờ vậy đất nước
Việt Nam không bị lâm vào tình trạng khủng hoảng, đổ vỡ”

(Vũ Dương Ninh, Lịch sử quan hệ đối ngoại Việt Nam (1940-2000),
NXB Chính trị quốc gia Sự thật, Hà Nội, 2022, tr.291)
Câu 22. Đoạn tư liệu trên phản ánh chính sách và thành tựu đối ngoại của Việt Nam trong giai đoạn nào sau đây?
A. Tiến hành cách mạng giải phóng dân tộc. B. Kháng chiến chống Mỹ, cứu nước.
C. Tiến hành công cuộc Đổi mới đất nước. D. Kháng chiến chống thực dân Pháp.
Câu 23. Nội dung nào sau đây nhận xét đúng về “những cơ hội lớn để có thể giữ vững hoà bình và phát triển
kinh tế”
của Việt Nam trong những năm 1986-1996?
A. ASEAN đã phát triển thành một tổ chức toàn khu vực.
B. Sự mở rộng và phát triển của hệ thống xã hội chủ nghĩa.
C. Cuộc cách mạng khoa học công nghệ phát triển mạnh mẽ.
D. Mọi vấn đề khu vực và quốc tế đã được giải quyết.
Câu 24. Nội dung nào sau đây nhận xét đúng về “chính sách thêm bạn bớt thù, đa dạng hoá quan hệ trên
nguyên tắc tôn trọng độc lập, chủ quyền, cùng có lợi”
của ngoại giao Việt Nam?
A. Tạo môi trường thuận lợi cho phát triển kinh tế và loại bỏ được các nguy cơ cạnh tranh.
B. Chuyển từ chỗ chú trọng nhân tố chính trị-quân sự sang ưu tiên cho nhân tố kinh tế.
C. Giúp Việt Nam hội nhập quốc tế và trở thành đồng minh chiến lược của các nước lớn.
D. Giúp Việt Nam hoàn thành quá trình hội nhập sâu rộng với cộng đồng khu vực và quốc tế.
Phần II. Câu trắc nghiệm đúng - sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu,
thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho đoạn tư liệu sau:
“Đổi mới cơ chế quản lý kinh tế nhằm tạo ra động lực thúc đẩy các đơn vị kinh tế và quần chúng lao
động hăng hái phát triển sản xuất, nâng cao năng suất, chất lượng và hiệu quả kinh tế. Kiên quyết xóa bỏ cơ
chế tập trung quan liêu bao cấp, thiết lập và hình thành đồng bộ cơ chế kế hoạch theo phương thức hạch toán
kinh doanh xã hội chủ nghĩa, đúng nguyên tắc tập trung dân chủ”.

(Văn viện Đảng Toàn tập, Tập 47, NXB Chính trị quốc gia, Hà Nội, 2006, tr. 902)
a) Mục tiêu của việc đổi mới cơ chế quản lý là để hình thành cơ chế kế hoạch theo phương thức hạch toán kinh doanh xã hội chủ nghĩa.
b) Đổi mới cơ chế quản lý kinh tế nhằm thúc đẩy các đơn vị kinh tế và quần chúng lao động phát triển sản xuất và nâng cao năng suất.
c) Đổi mới cơ chế quản lý kinh tế không bao gồm việc thiết lập cơ chế kế hoạch tập trung, mà chủ yếu là tự do
hóa hoàn toàn hoạt động sản xuất của các đơn vị kinh tế.
d) Nguyên tắc tập trung dân chủ trong cơ chế quản lý kinh tế mới đòi hỏi sự kết hợp giữa quyền lực trung ương
và tự quản của các đơn vị.
Câu 2. Cho đoạn tư liệu sau:
Việc Việt Nam trở thành thành viên đầy đủ của ASEAN là một mốc lịch sử trong quan hệ quốc tế Đông
Nam Á, đã tăng cường vai trò, vị trí của ASEAN với tư cách một tổ chức khu vực quan trọng, góp phần thúc
đẩy xu thế hòa bình, ổn định, hợp tác, phát triển và thịnh vượng chung ở Đông Nam Á. Việt Nam gia nhập
ASEAN đã góp phần tạo môi trường khu vực thuận lợi cho sự phát triển của Việt Nam trong sự phát triển chung
của khu vực, nâng cao vị thế và vai trò của Việt Nam tại Đông Nam Á”
.
(Nguyễn Đình Bin (chủ biên), Ngoại giao Việt Nam 1945-2000,
NXB Chính trị quốc gia Sự thật, Hà Nội, 2020, tr.351)
a) Việt Nam trở thành thành viên của ASEAN phản ánh sự phát triển của quá trình liên kết khu vực ở Đông Nam Á.
b) Việt Nam trở thành thành viên của ASEAN vào ngày 28 tháng 7 năm 1995.
c) Gia nhập ASEAN, Việt Nam hiện thực hóa chủ trương mở rộng và đa dạng hóa trong quan hệ hợp tác quốc tế.
d) Việt Nam gia nhập ASEAN phản ánh quá trình hòa giải, hòa nhập và phát triển của Đông Nam Á đã hoàn thành.
Câu 3. Cho đoạn tư liệu sau:
“Thế giới phát triển nhanh chóng theo hướng đa cực, tuy vậy cục diện đa cực chưa hẳn đã hình thành
mà trải qua thời kỳ quá độ từ Trật tự cũ để tiến tới một Trật tự mới. Có người dự đoán thời kỳ quá độ này phải
kéo dài trong nhiều năm, có thể từ 30 đến 50 năm, bởi sự chuyển đổi cục diện thế giới lần này mang đặc điểm
mới, quan trọng nhất là không trải qua chiến tranh như các cục diện trước kia. Thế giới đang trong tình hình
“một siêu cường, nhiều cường quốc”, đó là các nước Mỹ, Tây Âu (EU), Nhật Bản, Nga và Trung Quốc”.

(Vũ Dương Ninh, Một số chuyên đề lịch sử thế giới, NXB Đại học Quốc gia Hà Nội, 2002, tr.399) Mã đề 502 3/4
a) Sau Chiến tranh lạnh, thế giới phát triển nhanh chóng theo xu hướng đa cực.
b) “Trật tự mới” được hình thành trải qua nhiều cuộc chiến tranh, xung đột quân sự kéo dài.
c) Trật tự thế giới đa cực đã được xác lập trên thế giới thay thế cho Trật tự hai cực.
d) Điểm tương đồng giữa “Trật tự cũ” và “Trật tự mới” là đều trải qua các cuộc chiến tranh cục bộ.
Câu 4. Cho đoạn tư liệu sau:
“Trong hoàn cảnh thực dân Pháp tìm mọi cách cô lập, bao vây, ngăn cản mọi ảnh hưởng của Chính
phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hòa, việc các nước Trung Quốc, Liên Xô và các nước Đông Âu, Triều Tiên lần
lượt tuyên bố công nhận Việt Nam là một thắng lợi to lớn về mặt đối ngoại của Việt Nam. Với thắng lợi này,
đã chấm dứt thời kỳ Việt Nam đơn độc chiến đấu trong vòng vây của chủ nghĩa đế quốc, tranh thủ được sự ủng
hộ về chính trị và vật chất - kỹ thuật của phe xã hội chủ nghĩa”.

(Đinh Xuân Lý, Đối ngoại Việt Nam qua các thời kỳ lịch sử (1945-2012)
NXB Đại học Quốc gia Hà Nội, 2013, tr.33)
a) Sự kiện các nước xã hội chủ nghĩa công nhận Việt Nam đánh dấu sự hình thành của hậu phương quốc tế
trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp.
b) Chính phủ Trung Hoa Dân quốc là quốc gia xã hội chủ nghĩa đầu tiên công nhận nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa.
c) Đoạn tư liệu phản ánh thành tựu ngoại giao của Việt Nam trong kháng chiến chống thực dân Pháp (1945- 1954).
d) Việc các nước xã hội chủ nghĩa công nhận nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa đã giúp Việt Nam phá vỡ thế
bao vây cả trong lẫn ngoài đối với căn cứ địa Việt Bắc.
--------------- HẾT --------------
- Thí sinh không được sử dụng tài liệu;
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Mã đề 502 4/4
Document Outline

  • LỊCH SỬ MÃ ĐỀ 501
  • LỊCH SỬ MÃ ĐỀ 502