S

 THI CHÍNH THC
02 trang)
K THI TH TT NGHIP THPT 5
MÔN: NG 

Thi gian: 120 phút, không  thi gian 
H, tên thí sinh: ..................................................................................................................................................
S báo danh: .......................................................................................................................................................
C HIm)

NHNG V NAM

(1)
Nh ra bin c
c tôi, mt thi
Tt c nhng v Nam
i ym bc cu n xa cách
 c
Vt qua bom la rp rình.
Bao b vai con gái du mm
Gánh nhng bay qua hy dit
Tu
Kt hoa mình trên st thép
i gi tóc th 
Vòm ngc tr u

Và nhp tui xuân ngi cõi cht
Cho v c
ng bt t i tri xanh
i gian cháy mt nim tin
Ni khát chy v Nam
i v
 lòng, không th gì chia ct
Trái tim yêu m li ca riêng mình
c mt thi nhng v Nam
Du không có tui
Tt c u hóa thân thành lch s
ng ht hng cu


Chú thích:
(1) Nguyo, Hi Phòng. Hin ông là hi viên Ht Nam.
- i biên so thc hin.
Thc hin các yêu cu:
Câu 1. Ch ra nhng th hin v p ca tui tr
Câu 2. nh ít nht hai bin pháp tu t c s dng 
Câu 3. : t hoa mình trên s.
Câu 4. Nhn xét v  ca nhân vt tr tình c th hin trong n  m.
Câu 5. Rút ra mi vi anh/ch qua n 7 dòng).
II. VIT
m)
Vit  ngh lun (khong 200 ch) phân tích a hình nh ng
v  
c mt thi nhng v Nam
Du có tên hay không u không có tui
Tt c u hóa thân thành lch s
ng ht hng cu

Câu 2. m)
T góc nhìn ci tr, anh/ch y vi lun (khong 600 ch) 
v v: Chn ngm nhìn cuc sng hay phng vì cuc sng.
--------- HT ----------
-
-


THI 
K 
MÔN: 

: 120 phút, không  
NG DN CHM
(Gm 4 trang)
Phn
Câu
NI DUNG
m
I
C HIU
4,0
1
N : 

              

ớng dẫn chấm:
- câu m.
-n 02 câu 
- Tr li sai hoc không tr lm.
0,5
2
 ít nht hai bin pháp tu t :
- n d: t hoa mình trên s
- Nhân hóa: t c nhng v 
-  phn:  
- So sánh:  dòng máu h
nhng ht hng c
ng dn chm:
- nhn pháp tu tm.
- nhn pháp tu t
- Tr li sai hoc không tr lm.
0,5
3
Lí  : :
- : lgiàu , 
: 
i sinh vì 
- h
 .
ng dn chm:
- Tr lc 2 ý tr lên ho, dit tt.
-c 1 5
- m nu không tr li hoc tr li sai.
1,0
4
           

-  hin tình cm thit tha, cháy bng ca nhân vt tr t
nh cm gn bó, thi vi min Nam rut tht, lòng yc
sâu sc, mãnh lit và khát vng thng nht c.
- Tình cm ca nhân vt tr tình s hòa quyn gia a vi
ci và khát vp.
ng dn chm:
- Tr lc 2 ý nêu trên hodit
- Tr lc 2 ý nêu trên hodi: 0,
- Tr lc 1 ý nêu trên ho
1,0
- Có tr lt rõ ý
- Không tr li hoc tr li sai.
5
Rút ra (5
 .
ng câu hi m, thí sinh có th p theo ca
cá nhân da trên nkhông vi phm chun mc
c dân tc và pháp lut.  :
- 
- 
- 
- 
- 
Hướng dẫn chấm:
- Rút ra thông p: 0,25
- Lí gii vì sao chn p drõ ràng, thuyt phc: 0,7
; dit, lí gim
- p c th, ch lí gim
- Tr li saikhông tr li: m
1,0
II
VIT
6,0
1
Viết một đoạn văn nghị luận (khoảng 200 chữ) phân ch ý nghĩa của
hình ảnh “những con đường về Nam” trong đoạn thơ.
2,0
c yêu cu v hình thng c
- Bm yêu cu v hình thng (khong 200 ch, cng tr
100 ch) c
-Thí sinh th n dch, quy np, phi hp,
móc xích hoc song hành.
0,25
 cn ngh lun: 
 .
0,25
c. Vim bo yêu cu phân tích ý 
 :
Thí sinh c, sao cho 

c1. H   í 
,  

c2. H  
   cho 

.
c3. 

ng dn chm: (phm)
- c.1. Cho 0,5 m nc ý nêu trên ho.
- m nc ý nêu trên ho.
- c.3. Cho 0,2m nc ý nêu trên ho.
- m nu dit hay và có ý sáng to.
1,5
Tr m mc li (dit lng cng, sai chính t, dùng t, vit câu; li ng
pháp, ch vit cu th): tr m nc t n 7 li; mc
trên 7 lt quá na s m c câu.
2
            
Chọn ngắm nhìn cuộc
sống hay phải hành động vì cuộc sống.
4,0
a. Bm b cng c lun
Bm yêu cu v b cc và ng (khong 600 ch) c
0,25
 ngh lun: S
  :        

0,25



 
          

2. Thân bài 
2.1. Giải thích:
-  . 
tiên 
- 




2.2. Bàn luận:
-
+ : Giúp con 
xúc; 
 ;

 (D
+  
c; k 
sáng . 
; 
 (D
- 
+ .
+ T  
.
2.3. 
- 
 .  

- 
 (


- Cho 0,72.1 
3,5
.1 
-.2

-  .3 

- 
- 
-
-
Tm
10,0

Preview text:

SỞ
KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂ 2025 MÔN: NGỮ ĂN N 202 THI CHÍNH THỨC t 02 trang)
Thời gian : 120 phút, không thời gian t
Họ, tên thí sinh: ..................................................................................................................................................
Số báo danh: .......................................................................................................................................................
. ỌC – HIỂ (4,0 đ ểm) ọc b ơ
NHỮN N ƯỜNG VỀ NAM u (1)
Nhữ dò sô tr ất u ổ ra bi n cả
ất ước tôi, một thời
Tất cả nhữ o ườ u ướng v Nam
ô dằ ò e dải yếm bắc cầu nố ô ờ xa cách ớ ê , t ươ Bắc
Vắt qua bom lửa rập rình.

Bao bờ vai con gái dịu m m
Gánh nhữ o ường bay qua hủy diệt Tuổ ô ươ
Kết hoa mình trên sắt thép
Hươ ưởi gội tóc th vươ vấ ướ quâ

Vòm ngực trẻ ơ ắ dã ư dầu â d ố o su
Và nhị ập tuổi xuân ngạo ười cõi chết
Cho vạ í ă xu ê v í trước
ư dò u ồng bất tử dưới trời xanh

Nơi không gian, thời gian cháy một niềm tin Nỗi khát chảy về Nam
Như sông suối vỡ a t n ua ghềnh th
Như a ôi thương ến ỏ lòng, không thể gì chia cắt
Trái tim yêu mở lối của riêng mình

ất ước một thời nhữ o ường v Nam
Dẫu tê ô tê , ư u không có tuổi
Tất cả u hóa thân thành lịch sử
ú tô ư ững hạt hồng cầu T eo , ã trô .

p ă ệ uâ ộ , s t n tr Chú thích:
(1) Nguyễn Đìn Min sin năm 6 Quê qu n: Vĩn Bảo, Hải Phòng. Hiện ông là hội viên Hội N à văn Việt Nam.
- Đo n t ơ in đậm là do n ười biên so n đề thực hiện.
Thực hiện các yêu cầu:
Câu 1. Chỉ ra những âu t ơ thể hiện vẻ đẹp của tuổi trẻ tron ài t ơ
Câu 2. X định ít nhất hai biện pháp tu từ được sử dụng tron ài t ơ
Câu 3. Lí iải n ĩa ai d n t ơ: “Tuổ ô ươ /Kết hoa mình trên sắt t ”.
Câu 4. Nhận xét về tìn ảm của nhân vật trữ tình được thể hiện trong đo n t ơ in đậm.
Câu 5. Rút ra một t ôn điệp ó n ĩa n ất đ i với anh/chị qua ài t ơ trìn ày đến 7 dòng). II. VIẾT ( ,0 đ ể âu . (2,0 đ ểm)
Viết một đo n văn nghị luận (khoảng 200 chữ) phân tích n ĩa ủa hình ảnh “ ữ o ường
v ” tron đo n t ơ:
ất ước một thời nhữ o ường v Nam
Dẫu có tên hay không tê , ư u không có tuổi
Tất cả u hóa thân thành lịch sử
ú tô ư ững hạt hồng cầu T eo , ã trô . Câu 2. (4,0 đ ểm)
Từ góc nhìn của n ười trẻ, anh/chị hãy viết ài văn n ị luận (khoảng 600 chữ) trìn ày suy n ĩ
về vấn đề: Chọn ngắm nhìn cuộc sống hay phả ộng vì cuộc sống.
--------- HẾT ----------
- T í s ô ư sử d t ệu.
- t ị ô ả t í t ê .

KỲ H HỬ Ố N H ỆP HP NĂ 2025 MÔN: N Ữ ĂN N t 7 5 2025 THI HÍNH HỨ
Thời gian i: 120 phút, không thời gian ph t HƯỚNG DẪN CHẤM (Gồm 4 trang) Phần Câu NỘI DUNG ểm I ỌC HIỂU 4,0 1
Những câu thơ thể hiện vẻ đẹp của tuổi trẻ trong bài thơ: Bao ờ vai con g i 0,5
dịu , Tuổi ôi ươi ết hoa ình trên sắt thép, Vò ngực trẻ phơi nắng
dãi ưa dầu, Nhịp ập tuổi xuân ngạo cười cõi chết, Chân dép ốp cao su,…
Hướng dẫn chấm:

- Ch ra ư c 03 câu thơ tr ên: 0,5 i m.
- Ch ra ư c 01 ến 02 câu thơ: 0,25 i
- Trả lời sai hoặc không trả lời: 0,0 i m.
2
Xác định ít nhất hai biện pháp tu từ được sử dụng trong bài thơ: 0,5
- Ẩn dụ: “Tuổi ôi ươi ết hoa mình trên sắt thép”
- Nhân hóa: “Tất cả những con ường u hướng v Na ”
- Tương phản: “ ê Na ” – “ng y Bắc”
-
So sánh: “như dòng máu hồng”, “như sông suối”, “như ứa ôi”, “như những hạt hồng cầu” … Hướng dẫn chấm:
- X c ịnh ư c 02 iện pháp tu từ: 0,5 i m.
- X c ịnh ư c 01 iện pháp tu từ: 0,25 i
- Trả lời sai hoặc không trả lời: 0,0 i m.
3
Lí giải ý nghĩa hai d ng thơ: “Tuổi ôi ươi/Kết hoa ình trên sắt thép”: 1,0
- “Tuổi ôi ươi”: l a tuổi trẻ trung, nhiệt huyết, giàu ước mơ, khát vọng
và sẵn sàng đối diện với mọi thử thách.“Kết hoa ình trên sắt thép”: à vẻ
đẹp cao cả của những người trẻ tuổi sẵn sàng hi sinh vì lí tưởng.
- Hai câu thơ đã ca ngợi vẻ đẹp của tuổi trẻ Việt Nam trong chiến tranh và
khẳng định s c sống mãnh liệt của dân tộc. Hướng dẫn chấm:
- Trả lời ư c 2 ý tr lên hoặc tương ương, diễn ạt tốt: 1,0 i .
- Trả ời ư c 1 hoặc tương ương: 0,5 i
- Không cho i m nếu không trả lời hoặc trả lời sai. 4
Nhận xét t nh cảm của nhân vật trữ t nh được thể hiện trong đoạn thơ in 1,0 đậm.
- Đoạn thơ thể hiện tình cảm thiết tha, cháy bỏng của nhân vật trữ t nh: Đó
là tình cảm gắn bó, thủy chung đối với miền Nam ruột thịt, lòng yêu nước
sâu sắc, mãnh liệt và khát vọng thống nhất đất nước.
- Tình cảm của nhân vật trữ tình là sự hòa quyện giữa t nh yêu đôi l a với
t nh yêu nước, t nh yêu con người và khát vọng cao đẹp. Hướng dẫn chấm:
- Trả lời ư c 2 ý nêu trên hoặc tương ương, diễn ạt ạch ạc: 1,0 i
- Trả lời ư c 2 ý nêu trên hoặc tương ương, diễn ạt chưa rõ : 0, 5 i
- Trả lời ư c 1 ý nêu trên hoặc tương ương: 0,5 i

- Có trả lời nhưng chưa thật rõ ý: 0,25 i
- Không trả lời hoặc trả lời sai: 0,0 i .
5 1,0
Rút ra một thông điệp có ý nghĩa nhất đối với anh/chị qua bài thơ (khoảng 5 đến 7 d ng .
Đây dạng câu hỏi m , thí sinh có th rút ra thông iệp theo suy nghĩ của
cá nhân dựa trên nội dung, nghĩa của i thơ; không vi phạm chuẩn mực
ạo ức dân tộc và pháp luật.
Sau đây là một số gợi ý:
- ng yêu nước và niềm tự hào về đất nước. - Giá trị của h a b nh.
- Ý th c trách nhiệm của cá nhân đối với đất nước.
- T nh yêu đôi l a thủy chung, cao đẹp.
- Niềm tin vào tương lai. Hướng dẫn chấm:
- Rút ra thông iệp: 0,25 i
- Lí giải vì sao chọn thông iệp ó, diễn ạt rõ ràng, thuyết phục: 0,75
i ; diễn ạt, lí giải còn chung chung: 0,5 i m
- Không rút ra thông iệp cụ th , ch lí giải suông: 0,25 i m
- Trả lời sai/ghi ại ngữ iệu/ không trả lời: 0,0 i m
II VIẾT 6,0 1
Viết một đoạn văn nghị luận (khoảng 200 chữ) phân tích ý nghĩa của 2,0
hình ảnh “những con đường về Nam” trong đoạn thơ.
a. X c ịnh ư c yêu cầu v hình thức v dung ư ng của oạn văn 0,25
- Bảo đảm yêu cầu về hình th c và dung lượng (khoảng 200 chữ, cộng trừ
100 chữ) của đoạn văn.
-Thí sinh có thể tr nh bày đoạn văn theo cách diễn dịch, quy nạp, phối hợp,
móc xích hoặc song hành.
. X c ịnh úng vấn 0,25
cần nghị luận: Ý nghĩa của h nh ảnh “những con
ường v Na ” trong đoạn thơ. 1,5
c. Viết oạn văn ảm bảo yêu cầu phân tích ý nghĩa của h nh ảnh “những con ường v Na ”:
Thí sinh có thể diễn đạt bằng nhiều cách khác nhau, sao cho hợp lí và thuyết
phục; sau đây là một số gợi ý:
c1. H nh ảnh “những con ường v Na ” là những con đường địa lí nối liền
từ Bắc vào Nam, con đường hướng về miền Nam ruột thịt trong nỗi đau chia cắt.
c2. H nh ảnh “những con ường v Na ” c n mang ý nghĩa biểu trưng cho
con đường của ước mơ, khát vọng giải phóng miền Nam, cho lí tưởng hi
sinh tất cả cho độc lập dân tộc, thống nhất đất nước của thế hệ trẻ thời kì kháng chiến chống Mỹ.
c3. Nghệ thuật: xây dựng h nh ảnh mang ý nghĩa biểu tượng; ngôn ngữ gợi
nhiều liên tưởng, cảm xúc; các biện pháp tu từ nhân hóa, ẩn dụ, so sánh…
Hướng dẫn chấm:
(phần c 1,5 điểm)
- c.1. Cho 0,5 i m nếu nêu v rõ ư c ý nêu trên hoặc tương tự.
- c.2. Cho 0,5 i m nếu nêu v rõ ư c ý nêu trên hoặc tương tự.
- c.3. Cho 0,25 i m nếu nêu v rõ ư c ý nêu trên hoặc tương tự.
- Cho 0,25 i m nếu diễn ạt hay và có ý sáng tạo.

Trừ điểm mắc lỗi (diễn đạt lủng củng, sai chính tả, dùng từ, viết câu; lỗi ngữ
pháp, chữ viết cẩu thả): trừ 0,5 điểm nếu đoạn văn mắc từ 5 đến 7 lỗi; mắc
trên 7 lỗi không cho vượt quá nửa số điểm cả câu. 2
ừ óc n ìn của n ườ trẻ, an c ị ã v ết b văn n ị luận 4,0
(k oản 600 c ữ) trìn b su n ĩ về vấn đề Chọn ngắm nhìn cuộc
sống hay phải hành động vì cuộc sống.

a. Bảo ảm bố cục v dung ư ng của i văn nghị luận 0,25
Bảo đảm yêu cầu về bố cục và dung lượng (khoảng 600 chữ) của bài văn.
. X c ịnh úng vấn nghị luận: Sự băn khoăn của tuổi trẻ về vấn đề lựa 0,25
chọn cách sống của bản thân: Chọn ngắ nhìn cuộc sống hay phải h nh ộng vì cuộc sống.
c. Viết ư c i văn nghị uận ả ảo c c yêu cầu
3,5
Có thể diễn đạt bằng nhiều cách khác nhau miễn là hợp lí và thuyết phục;
sau đây là gợi ý về cách triển khai một số nội dung cụ thể:
. ở b . (0,25 i )
Đặt vấn đề về hai thái độ sống: ngắ nhìn cuộc sống v h nh ộng vì cuộc sống.
2. Thân bài (3,0 i ) 2.1. Giải thích:
- Ngắ nhìn cuộc sống: à thái độ sống chậm, quan sát cuộc sống. Ưu
tiên việc cảm nhận, tận hưởng cuộc sống.
- H nh ộng vì cuộc sống: à thái độ sống chủ động, tích cực tham gia
vào các hoạt động xã hội. Nỗ lực để đạt được mục tiêu, thay đổi hoàn cảnh,
đóng góp cho cộng đồng.
 Đây là hai cách tiếp cận cuộc đời khác nhau, mỗi cách đều có giá trị và ý nghĩa riêng.
2.2. Bàn luận:
- n về ưu đ ểm v ạn c ế của từn t á độ
+ Ngắ nhìn cuộc sống: Giúp con người có tâm hồn rộng mở, giàu cảm
xúc; có những khoảng lặng để suy tư, chiêm nghiệm và tận hưởng những giá
trị tốt đẹp mà cuộc đời mang lại. Nhưng dễ trở nên thụ động, xa rời thực tế;
có thể bỏ lỡ cơ hội để thay đổi cuộc sống, không đóng góp được nhiều cho
xã hội. (D n ch ng ph hợp
+ H nh ộng vì cuộc sống: Mang lại giá trị tốt đẹp cho mỗi người, cho
cộng đồng, đất nước; khiến người trẻ trở nên tự tin, năng động, tích cực,
sáng tạo không ngừng. Nhưng dễ bị cuốn vào v ng xoáy của công việc, bỏ
quên những giá trị tinh thần; có thể gặp phải thất bại, căng thẳng, mệt mỏi,
đôi khi hành động m quáng, gây ra hậu quả tiêu cực. (D n ch ng ph hợp
- n luận về sự cần t ết của cả a t á độ
+ Cuộc sống cần sự cân bằng giữa ngắ nhình nh ộng.
+ Tuyệt đối hóa một thái độ nào cũng dễ gặp phải sai lầm, hậu quả tiêu cực.
2.3. ở rộn vấn đề
- T y từng giai đoạn của cuộc đời, tính cách, sở thích, hoàn cảnh có thể ưu
tiên thái độ này hơn thái độ kia. Quan trọng là phải sống một cuộc đời ý nghĩa, hạnh phúc.
- Rút ra bài học nhận th c và hành động.
3. Kết b (0,25 i )
Khẳng định lại vấn đề
Hướn dẫn c ấm (phần thân bài 3,0 điểm
- Cho 0,75 i : nêu v rõ ư c 2 của yêu cầu 2.1 hoặc tương tự.
Cho 0,5 nếu rõ ư c ột của yêu cầu 2.1 hoặc tương tự.
- Cho 0, 5 i : nêu v rõ ư c 2 nội dung của yêu cầu 2.2 hoặc tương
tự; cho 0,5 i nếu ch viết ư c 1 nội dung hoặc tương tự.
- Cho 0,5 i : nêu v rõ ư c 1 tr ên của yêu cầu 2.3 hoặc tương tự;

- Cho 1,0 i diễn ạt hay v có s ng tạo.
- Trừ điểm các lỗi (diễn đạt lủng củng, sai chính tả, d ng từ và chấm câu sai,
chữ viết cẩu thả : trừ 0,5 điểm nếu bài văn mắc từ 3-5 lỗi; trừ 1,0 điểm mắc
từ 6-9 lỗi; mắc trên 10 lỗi không cho quá số điểm cả câu. Tổn đ ểm 10,0
Document Outline

  • Đề_Ngữ văn_2025
  • HDC_Ngữ văn_2025