ĐỀ BÁM SÁT CU TRÚC
ĐỀ THAM KHO 2025
ĐỀ 39
ĐỀ LUYN THI TT NGHIỆP THPT NĂM 2025
Môn: TOÁN
Thi gian làm bài: 90 phút, không k thời gian phát đề
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Miu hi
t sinh ch chn mt phương án.
Câu 1. Cho hàm s
y F x
là mt nguyên hàm ca hàm s
3
x
y
.Phát biểu nào sau đây đúng?
A.
3
ln3
x
F x C
.
B.
3 ln3
x
F x C
.
C.
13
x
F x x C
.
D.
.
Câu 2. Trong không gian, cho mt vt th nm trong khong không gian gia hai mt phng (P) (Q)
cùng vuông góc vi trc Ox tại c đim a b. Mt phng vuông c vi trc Ox tại điểm
hoành độ x
a x b
ct vt th theo mt ct có din tích
Sx
. Nếu
Sx
là hàm s liên tc
trên
;ab
t th tích vt th được tính bi công thc:
A.
Sd
b
a
V x x
.
B.
1
Sd
b
a
V x x
.
C.
2
d
b
a
V S x x


.
D.
Sd
b
a
V x x
.
Câu 3. Biết
1 2 3
,,Q Q Q
là t phân v th nht, t phân v th hai t phân v th ba ca mt mu s
liu ghép nhóm. Khi đó khong t phân v
Q
ca mu s liệu đó là
A.
31Q
QQ
.
B.
13Q
QQ
.
C.
21Q
QQ
.
D.
32Q
QQ
.
Câu 4. Trong không gian
Oxyz
, phương trình o sau đây phương trình đường thng nhn
2;4; 6u 
vectơ ch phương?
A.
1 1 1
1 2 3
x y z


.
B.
1 1 1
1 2 3
x y z

.
C.
1 1 1
1 2 3
x y z

.
D.
1 1 1
1 2 3
x y z

.
Câu 5. Đưng tim cn ngang của đồ th hàm s
2025 2024
5
x
y
x
A.
2025y
.
B.
2024y
.
C.
2025x
.
D.
5x 
.
Câu 6. Tập nghim của bất phương trình
3
log 5 2x 
A.
14;
.
B.
5;14
.
C.
5;
.
D.
5;14
.
Câu 7. Trong không gian
Oxyz
, phương trình mặt phẳng đi qua điểm
1; 1;2A
vectơ pháp
tuyến
3; 1;4n 
A.
3 4 10 0x y z
.
B.
2 12 0x y z
.
C.
3 4 12 0x y z
.
D.
2 12 0x y z
.
Câu 8. Cho nh chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cnh
a
, tâm
O
,
SA ABCD
(n
hình v). Mệnh đề o sau đây là đúng?
A.
SBC ABCD
.
B.
SBC SCD
.
C.
SBC SAD
D.
SBC SAB
.
Câu 9. Tập nghim của bất phương trình
23
11
33
xx
A.
3; 
B.
;3
C.
;1
D.
1;3
Câu 10. Cho cp s cng 1; 4; 7; 10;....Hi s nào dưới đây là một s hng ca cp s cộng đã cho?
A.
39
.
B.
55
.
C.
74
.
D.
102
Câu 11. Cho nh chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cnh
a
. Tính độ i của vectơ
SA SB SD SC
.
A.
2a
.
B.
22a
.
C.
2a
.
D.
a
.
Câu 12. Cho hàm s
y f x
bng xét dấu đạo hàm như sau
Mệnh đề o dưới đây đúng?
A. Hàm s nghch biến trên khong
;2
B. m s đồng biến trên khong
2;0
C. Hàm s đồng biến trên khong
;0
D. Hàm s nghch biến trên khong
0;2
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai.
t sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi câu, t sinh chn đúng hoặc
sai.
Câu 1. Cho hàm s
sin2f x x
.
a)
0
2
f



.
b)
' cos2f x x
.
c) Trong khong
0;
phương trình
1
sin 2
2
x 
có 3 nghim.
d) Giá tr ln nht ca hàm s
fx
bng 2.
Câu 2. Để đảm bảo an toàn khi lưu thông trên đưng, các xe ô khi dng đèn đỏ phi cách nhau ti
thiu 5 m. Mt ô
A
đang chạy vi vn tc
16 m/s
t gp ô
B
đang dừng đèn đỏ nên ô tô
A
hãm phanh và chuyn động chm dn đều vi vn tc được biu th bi ng thc
16 4
A
v t t
(đơn vị tính bng
m/ s
, thi gian
t
tính bng giây).
a) Thời điểm xe ô tô
A
dng li
4s
.
b) Quãng đường
St
(đơn v: mét) mà ô
A
đi được trong thi gian
t
giây (
04t
) k t
khi m phanh được tính theo công thc
4
0
S t v t dt
.
c) T khi bt đầu hãm phanh đến khi dng li xe ô tô
A
đi được quãng đường
32m
.
d) Để đảm bo khong cách an toàn ti thiu, ô
A
phi bắt đầu hãm phanh khi cách ô
B
ít
nht là
37 m
.
Câu 3. Trong không gian
Oxyz
, cho đim
3;1;9M
, đường thng
:1
22
xt
d y t
zt

mt phng
: 3 0x y z
.
a) Một vectơ pháp tuyến ca mt phng
()
là
1;1; 1n 
.
b) Đim
M
thuộc đường thng
d
.
c) Đưng thng
Δ
đi qua đim
M
, cắt đường thng
d
song song vi mt phng (
)
phương trình là
1 2 4
2 3 5
x y z

.
d) Mt cu tâm
3;1;9M
tiếp xúc đường thng
d
ct mt phng
theo giao tuyến là mt
đường tròn có bán kính
834
6
.
Câu 4. hai đội thi đấu môn bn súng. Đội I8 vn động viên, đội II 10 vận động viên. Xác sut
đạt huy chương vàng của mi vn động viên đội I và đội II tương ứng 0,6 và 0,55. Chn ngu
nhiên mt vận động viên.
a) Xác suất để vận động viên chn ra thuộc đi I là
4
9
.
b) Xác suất không đạt huy chương vàng của mivn động viên đội II là
0,25
.
c) Xác suất để vn động viên đạt huy chương vàng là
103
180
.
d) Gi s vận động viên đưc chọn đạt huy chương vàng. Xác suất để vận động viên này thuc
đội I là
48
103
.
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn.
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
cho
5
đim
1;2; 1A
,
2;3;0B
,
2;3; 1C
,
3;2;5D
,
3;4;0E
. Tìm s mt phẳng cách đều
5
đim
A
,
B
,
C
,
D
,
E
.
K
I
F
H
Q
P
E
N
M
C
B
A
D
Câu 2. Mt ngân hàng gii thiu mt loi th tín dng dùng để mua tr p vi lãi sut 0%. Ngoài ra,
ngân hàng quy đnh phí tr chm mi tháng 4% khon tin p hng tng. Vào ngày
25/01/2025, một người s dng th đó chỉ để mua mt chiếc xe máy tr giá 36 triệu đồng và tr
góp mi tháng 3 triệu đồng trong mt năm. Ngày thanh toán đu tiên ca người này ngày
25/2/2025 nhưng người này không th thc hin thanh toán đúng hạn và thc hin thanh toán
o n 28/2/2025 vi s tin là
x
ngàn đồng. Tìm
x
.
Câu 3. T Toán cn làm mt mô hình bng nhựa để làm đ dùng dy học. Mô hình trên được to thành
bi khi chóp t giác
.S ABEF
khối lăng trụ đứng tam giác
.ADE BCF
(như hình vẽ). Biết
( ) ( )ABCD CDEF
và hai t giác
ABCD
CDEF
hai hình vuông có cnh bng
12 cm
,
6
mt n li của mô nh các nh tam giác đỉnh
S
đối xng với đỉnh
C
qua
AF
.
Hi cn bao nhiêu
3
cm
nhựa để tạo (đúc) nên mô hình trên? (biết rng th tích ca mô hình
bng tng th tích khi chóp t giác
.S ABEF
và khối lăng trụ đứng tam giác
.ADE BCF
)
Câu 4. Để chào mừng đạt chun nông thôn mi, y ban nhân dân xã X tiến hành p gch trang t
hai n b mt cng chào vào . Cổng chào được thiết kế như hình bên với các đường vin
cng là dng đường parabol. Biết rng tin vt liu cho mt mét vuông b mt cng bng
1.000.000 đồng và tin công th cho mt mét vuông 200.000 đồng. Tng kinh phí trang trí
cng chào bằng bao nhiêu (đơn vị: triệu đồng)?
Câu 5. Một người bán go muốn đóng mt thùng n đựng go th tích không đổi bng
3
10 m
,
thùng n hình hp ch nhật có đáy hình vuông, không nắp. Trên th trường, giá n làm đáy
thùng là 100 nghìn đồng
2
/m
giá n làm thành xung quanh thùng là 70 nghìn đng
2
/m
. Hi
người bán gạo đó cần đóng thùng đng go vi cạnh đáy bằng bao nhiêu t đ chi p mua
nguyên liu là nh nht? (Làm tròn kết qu đến hàng phn trăm).
Câu 6. Mt lp hc có 24 hc sinh nam 21 hc sinh nữ. Đi vi hc sinh nam, t l biết chơi bóng
chuyn trong s hc sinh nam
60%
; đối vi hc sinh n, t l biết chơi bóng chuyền trong s
hc sinh n
50%
. Chn ngu nhiên mt hc sinh ca lp hc trên. Tính c suất để chn
được hc sinh nam, biết học sinh đó biết chơi bóng chuyền. (kết qu tính biu din s thp
phân, được làm tròn đến ch s hàng phần trăm)?
---------------------------HT------------------------
ĐÁP ÁN
PHN I
(Mi câu tr li đúng thí sinh đưc
0,25
điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Chn
A
D
A
B
A
D
C
D
A
B
C
D
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1.
Câu 2.
Câu 3.
Câu 4.
a) Đ
a) Đ
a) Đ
a) Đ
b) S
b) S
b) S
b) S
c) S
c) Đ
c) Đ
c) Đ
d) S
d) Đ
d) Đ
d) Đ
Câu 1: Cho hàm s .
a) .
b) .
c) Trong khong
0;
phương trình
1
sin 2
2
x 
có 3 nghim.
d) Giá tr ln nht ca hàm s bng 2.
a) Đúng
b) Sai
c) Sai
d) Sai
c)
1
sin 2 sin2 sin( )
26
xx
.
22
6
12
( ) ( )
77
22
6 12
xk
xk
kk
x k x k




¢¢
11
0
1
12 12
0 ( )
7 0 7
0
12 12
kx
k
xk
k
kx




¢
.
Câu 2: Để đảm bo an toàn khi lưu thông trên đường, các xe ô tô khi dng đèn đỏ phi cách nhau ti thiu
5 m. Mt ô tô
A
đang chạy vi vn tc
16 m/s
t gp ô
B
đang dừng đèn đỏ nên ô tô
A
hãm phanh
chuyển động chm dần đều vi vn tc được biu th bi công thc
16 4
A
v t t
(đơn vị tính bng
m/ s
, thi gian
t
tính bng giây).
a) Thời điểm xe ô
A
dng li
4s
.
b) Quãng đường
St
(đơn vị: mét) mà ô
A
đi được trong thi gian
t
giây (
04t
) k t
khi m phanh được tính theo công thc
4
0
S t v t dt
.
c) T khi bắt đầu hãm phanh đến khi dng li xe ô tô
A
đi được quãng đường
32m
.
d) Để đảm bo khong cách an toàn ti thiu, ô
A
phi bắt đầu hãm phanh khi cách ô tô
B
ít
nht là .
a) Đúng
b) Sai
c) Đúng
d) Đúng
a) Đúng khi ô tô
A
dng li thì
0 16 4 0 4.
A
v t t t
b) Sai quãng đường
St
(đơn vị: mét) mà ô
A
đi được trong thi gian
t
giây (
04t
)
được tính theo công thc
0
t
S t v t dt
.
c) Đúng quãng đường ô
A
đi được k t khi bắt đầu hãm phanh đến khi dng li
4
0
( ) 16 4 32( )
s t t dt m
Như vậy, ô
A
di chuyển quãng đường 32 mét trước khi dng li hoàn toàn.
d) Đúng để đảm bo khong cách an toàn ti thiu 5 mét khi dng li, ô
A
phi bắt đầu
hãm phanh khi cách ô tô
B
ít nht là:
32 5 37( ) m
Câu 3. Trong không gian
Oxyz
, cho đim
3;1;9M
, đường thng
:1
22
xt
d y t
zt

mt phng
: 3 0x y z
.
a) Một vectơ pháp tuyến ca mt phng (
) là
1;1; 1n 
.
b) Đim
M
thuộc đường thng
d
.
c) Đường thng
Δ
đi qua điểm
M
, ct đường thng
d
và song song vi mt phng (
) có phương trình là
1 2 4
2 3 5
x y z

.
d) Mt cu tâm
3;1;9M
tiếp xúc đường thng
d
ct mt phng
theo giao tuyến
mt đường tròn có bán kính
834
6
a) Đúng
b) Sai
c) Đúng
d) Đúng
a) Đúng
Thay
3;1;9M
vào
:1
22
xt
d y t
zt

ta có
33
1 1 2
9 2 2 7
2
tt
tt
t
t




Md
nên b) Sai
Gọi
Ad
. Do
; 1 ;2 2A d A t t t
M 
nên suy ra
3; 2;2 7MA t t t
là vectơ chỉ phương của đường thẳng
Δ
.
Do
Δ / /
nên suy ra:
0 3 2 2 7 0 1 1; 2;4MA n t t t t A
.
Vậy phương trình đường thẳng
Δ
là:
1 2 4
2 3 5
x y z

nên c) Đúng
23
;
3
dM
Gọi
; 1 ;2 2H t t t
là hình chiếu vuông góc của
M
lên đường thẳng
d
.
3; 2;2 7MH t t t
5
. 0 3 2 4 14 0
2
dd
M u u t t t tH MH
57
; ;7
22
H



Do mt cu tâm
3;1;9M
tiếp xúc đường thng
d
nên bán kính mt cu
72
;
2
R d M d MH
Do
;R d M
nên mt cu tâm
M
bán kính
MH
ct mt phng
theo giao
tuyến là mt đường tròn bán kính
22
384
( ; )
6
r R d M
nên d) Đúng
Câu 4. Có hai đội thi đấu môn bắn súng. Đội I có 8 vận đng viên, đội II có 10 vận động viên. Xác sut
đạt huy chương vàng của mi vận động viên đội I và đội II tương ứng là 0,6 và 0,55. Chn ngu
nhiên mt vận động viên.
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Xác sut để vận động viên chn ra thuộc đội I là
4
9
.
b) Xác suất không đạt huy chương vàng của mi vận động viên đội II là
0,25
.
c) Xác sut để vận động viên này đạt huy chương vàng là
103
180
.
d) Gi s vn động viên được chọn đạt huy chương vàng. Xác suất đ vận động viên này thuc
đội I là
48
103
.
a) Đúng
b) Sai
c) Đúng
d) Đúng
a) Đúng
Xác suất để vn động viên chn ra thuc đội I
84
18 9
.
b) Sai
Xác suất không đạt huy chương vàng của mi vận động viên đội II là
1 0,55 0,45
.
c) Đúng
Gi
A
là biến cố: Vận động viên đạt huy chương vàng”,
B
là biến cố: Thành viên đội I
t biến c đối ca
B
là
B
: “Thành viên đội II ”.
Do đó,
8 4 5
;
18 9 9
P B P B
;
Xác suất đạt huy chương vàng của vận động viên đi I’
| 0,6P A B
.
Xác suất đạt huy chương vàng của vận động viên đội II’
| 0,55P A B
.
Theo công thc xác sut toàn phn ta có :
4 5 103
. | . | .0,6 .0,55
9 9 180
P A P B P A B P B P A B
.
d) Đúng
Ta có
4
.0,6
.|
48
9
|
103
103
180
P B P A B
P B A
PA
.
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Trong không gian vi h ta độ
Oxyz
cho
5
đim
1;2; 1A
,
2;3;0B
,
2;3; 1C
,
3;2;5D
,
3;4;0E
. Tìm s mt phng cách đều
5
đim
A
,
B
,
C
,
D
,
E
.
K
I
F
H
Q
P
E
N
M
C
B
A
D
Tr li: 5
Bài gii.
Ta có
1;1;0BE
,
1;1;0AC
suy ra
ACEB
là hình bình hành, đim D nm ngoài mp(AECB)
Do đó
.D ACEB
là hình chóp. Gi M;N;P;Q; K;H; F;I lần lượt là trung đim ca DA; AC; BE; BD; EC;
DC; DE và AB.
5
mt phẳng cách đều
5
đim
A
,
B
,
C
,
D
,
E
, các mt phẳng đó đi qua trung điểmc cnh ca hình
chóp. Đó là các mặt phng
HMQF
,
MQPN
,
HFPN
,
FQIK
,
MHKI
.
Câu 2 . Mt ngân hàng gii thiu mt loi th tín dụng dùng để mua tr góp vi lãi sut 0%. Ngoài ra,
ngân hàng quy đnh phí tr chm mi tháng là 4% khon tin góp hng tháng. Vào ngày 25/01/2025, mt
người s dng th đó chỉ để mua mt chiếc xe máy tr giá 36 triệu đồng và tr góp mi tháng 3 triu đng
trong một năm. Ngày thanh toán đầu tiên của người này là ngày 25/2/2025 nhưng người này không th
thc hiện thanh toán đúng hạn và thc hin thanh toán vào ngà 28/2/2025 vi s tin là
x
ngàn đồng.
Tìm
x
.
Tr li: 3120
Bài gii.
người này thanh toán chm so vi hn thanh toán ngày 25/2/2025 nên s b tính phí tr chm là:
4%.3000 000 120000
ng).
Như vậy khi thanh toán vào ngày 28/2/2025, ngưi này phi tr:
3000 000 120000 3120 000
ng).
Đáp số:
3120x
.
Câu 3. T Toán cn làm mt mô hình bng nhựa để làm đồ dùng dy học. Mô hình trên được to thành
bi khi chóp t giác
.S ABEF
và khi lăng trụ đứng tam giác
.ADE BCF
(như hình vẽ). Biết
( ) ( )ABCD CDEF
hai t giác
ABCD
CDEF
hai hình vuông có cnh bng
12 cm
,
6
mt còn li của mô hình là các hình tam giác và có đnh
S
đối xng với đnh
C
qua
AF
.
Hi cn bao nhiêu
3
cm
nhựa để tạo (đúc) nên mô hình trên? (biết rng th tích ca mô hình
bng tng th tích khi chóp t giác
.S ABEF
và khối lăng trụ đứng tam giác
.ADE BCF
)
Tr li: 1440
Bài gii.
Gi
V
là th tích cn tìm. Ta có
..S ABFE ADE BCF
V V V
*
H
CH BF CH ABFE
.
Trong tam giác
BFC
vuông ti C, ta có:
2 2 2
1 1 1 2
62
144
CH
CH BC CF

.
Ta có SABFE là hình chóp có đáy là nh chữ nhật ABFE, và S đối xng vi C qua AF nên
chiu cao
;;d S ABFE d C ABEF CH
.
11
; . 6 2. . 576
33
S ABFE ABFE
V d S ABFE S AB BF
.
ADE.BCF hình lăng tr
.
11
. . 6.6.6 864
22
ADE BCF
V BC CF AB
.
Thay vào
*
ta có
576 864 1440V
cm
3
.
Câu 4. Để chào mừng xã đạt chun nông thôn mi, y ban nhân dân xã X tiếnnh p gch trang trí hai
bên b mt cng chào vào xã. Cng chào được thiết kế nhình bên với các đường vin cng là
dạng đường parabol. Biết rng tin vt liu cho mt mét vuông b mt cng bng 1.000.000
đồng và tinng th cho một mét vuông là 200.000 đồng. Tng kinh p trang trí cng chào
bằng bao nhiêu (đơn vị: triệu đồng)?
Tr li: 22,4
Bài gii.
Gọi đường vin ln ca cng là parabol
2
1
:C y ax bx c
đi qua các điểm
4;0
,
4;0
0;8
. Khi đó:
2
1
1
:8
2
C y x

.
Gọi đường vin nh ca cng là parabol
2
2
:C y ax bx c
đi qua các điểm
3;0
,
3;0
0;6
. Khi đó:
2
2
2
:6
3
C y x

.
Suy ra: Din tích b mt cng p gch là:
43
22
43
1 2 56
8 d 6 d
2 3 3
S x x x x



.
Vy: Tng kinh phí trang t cng chào bng
56
1000000 200000 22.400.000
3

Câu 5. Một người bán go muốn đóng mt thùng n đựng go th tích không đổi bng
3
10 m
,
thùng n hình hp ch nhật có đáy hình vuông, không nắp. Trên th trường, giá n làm đáy
thùng 100 nghìn đồng
2
/m
giá n làm thành xung quanh thùng là 70 nghìn đng
2
/m
. Hi
người bán gạo đó cần đóng thùng đng go vi cạnh đáy bằng bao nhiêu t đ chi p mua
nguyên liu là nh nht? (Làm tròn kết qu đến hàng phn trăm).
Tr li: 2,41
Bài gii.
Gi chiu dài cạnh đáy hình vuông và chiều cao của thùng đựng go ln lượt là
,xym
;
( 0, 0)xy
. Ta có th tích ca thùng là:
2
2
10
10V x y y
x
.
Din tích đáy hình hp
2
x
và din tích xung quanh là
4xy
nên chi phí để làm thùng tôn là
22
2800
100 280 100x xy x
x
(nghìn đồng).
Đặt
2
2800
100f x x
x

vi
0;x

.
Trên khong
0;
ta có
2
2800
200f x x
x

.
3
0 14f x x
Ta có bng biến thiên:
Vậy để chi p mua nguyên liu là nh nht t cạnh đáy hình hộp bng
3
14 2,41 m
.
Câu 6. Mt lp hc có 24 hc sinh nam 21 hc sinh n . Đi vi hc sinh nam, t l biết chơi bóng
chuyn trong s hc sinh nam
60%
; đối vi hc sinh n, t l biết chơi bóng chuyền trong s hc sinh
n
50%
. Chn ngu nhiên mt hc sinh ca lp hc trên. Tính xác suất đ chọn được hc sinh nam,
biết học sinh đó biết chơi bóng chuyền. (kết qu tính biu din là s thập phân, được làm tròn đến ch s
hàng phần trăm)?
Tr li: 0,58
Bài gii.
Gi
A
là biến c “hc sinh được chn là hc sinh nam" t
A
là biến c “học sinh được chn là hc sinh
n". Ta có:
24 8
45 15
PA
21 7
45 15
PA
.
B
là biến c: "Học sinh được chn là hc sinh biết chơi bóng chuyền " t
B
là biến c: "Học sinh được
chn là hc sinh không biết chơi bóng chuyền ". Ta có:
3
60%
5
P B A 
1
50%
2
P B A 
.
Hc sinh chn được hc sinh nam, biết học sinh đó biết bơi
38
48
5 15
0,58
3 8 1 7
83
5 15 2 15
P B A P A P B A P A
P A B
PB
P B A P A P B A P A
∣∣
∣∣
.
---------------------------HT------------------------

Preview text:

ĐỀ BÁM SÁT CẤU TRÚC
ĐỀ LUYỆN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025 ĐỀ THAM KHẢO 2025 Môn: TOÁN ĐỀ 39
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1.
Cho hàm số y F x là một nguyên hàm của hàm số 3x y
.Phát biểu nào sau đây đúng? x
A. F x 3   C . ln 3 B.    3x F x ln 3  C . C.
     13x F x xC . D.   1  .3x F x xC . Câu 2.
Trong không gian, cho một vật thể nằm trong khoảng không gian giữa hai mặt phẳng (P)(Q)
cùng vuông góc với trục Ox tại các điểm a và b. Mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có
hoành độ xa x b cắt vật thể theo mặt cắt có diện tích S x . Nếu S x là hàm số liên tục trên  ;
a b thì thể tích vật thể được tính bởi công thức: b A. V   S
 xdx . a 1 b B. V  S  xdx  . a b
C. V  S
 x 2 dx  . a b D. V  S  xdx. a Câu 3.
Biết Q ,Q ,Q là tứ phân vị thứ nhất, tứ phân vị thứ hai và tứ phân vị thứ ba của một mẫu số 1 2 3
liệu ghép nhóm. Khi đó khoảng tứ phân vị  của mẫu số liệu đó là Q
A.   Q Q . Q 3 1
B.   Q Q . Q 1 3
C.   Q Q . Q 2 1
D.   Q Q . Q 3 2 Câu 4.
Trong không gian Oxyz , phương trình nào sau đây là phương trình đường thẳng nhận u  2;4; 6
  là vectơ chỉ phương? x 1 y 1 z 1 A.   . 1 2  3  x 1 y 1 z 1 B.   . 1 2 3  x 1 y 1 z 1 C.   . 1 2 3 x 1 y 1 z 1 D.   . 1 2  3 2025x  2024 Câu 5.
Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là x  5
A. y  2025 .
B. y  2024 .
C. x  2025 . D. x  5  . Câu 6.
Tập nghiệm của bất phương trình log x  5  2 là 3  
A. 14;. B. 5;14 .
C. 5; . D. 5;14 . Câu 7.
Trong không gian Oxyz , phương trình mặt phẳng đi qua điểm A1; 1
 ;2 và có vectơ pháp tuyến n  3; 1  ;4 là
A. 3x y  4z 10  0 .
B. x y  2z 12  0 .
C. 3x y  4z 12  0 .
D. x y  2z 12  0 . Câu 8.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , tâm O , SA   ABCD (như
hình vẽ). Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. SBC   ABCD.
B. SBC  SCD .
C. SBC  SAD
D. SBC  SAB . x 2 x3  1   1  Câu 9.
Tập nghiệm của bất phương trình      là  3   3 
A. 3;  B.  ;3   C.   ;1  D. 1;3
Câu 10. Cho cấp số cộng 1; 4; 7; 10;....Hỏi số nào dưới đây là một số hạng của cấp số cộng đã cho? A. 39 . B. 55 . C. 74 . D. 102
Câu 11. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Tính độ dài của vectơ
SA SB SD SC . A. a 2 .
B. 2a 2 . C. 2a . D. a .
Câu 12. Cho hàm số y f x có bảng xét dấu đạo hàm như sau
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;  2  
B. Hàm số đồng biến trên khoảng  2  ;0
C. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;  0
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng 0; 2
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai.
thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
f x  sin2x Câu 1. Cho hàm số .    a) f  0   .  2 
b) f ' x  cos2x .
c) Trong khoảng 0;  phương trình 1 sin 2x   có 3 nghiệm. 2
d) Giá trị lớn nhất của hàm số f x bằng 2. Câu 2.
Để đảm bảo an toàn khi lưu thông trên đường, các xe ô tô khi dừng đèn đỏ phải cách nhau tối
thiểu 5 m. Một ô tô A đang chạy với vận tốc 16 m / s thì gặp ô tô B đang dừng đèn đỏ nên ô tô
A hãm phanh và chuyển động chậm dần đều với vận tốc được biểu thị bởi công thức
v t 16  4t (đơn vị tính bằng m / s , thời gian t tính bằng giây). A
a) Thời điểm xe ô tô A dừng lại là 4s .
b) Quãng đường S t (đơn vị: mét) mà ô tô A đi được trong thời gian t giây ( 0  t  4 ) kể từ khi hãm phanh đượ 4
c tính theo công thức S t  v
 tdt. 0
c) Từ khi bắt đầu hãm phanh đến khi dừng lại xe ô tô A đi được quãng đường 32m .
d) Để đảm bảo khoảng cách an toàn tối thiểu, ô tô A phải bắt đầu hãm phanh khi cách ô tô B ít
nhất là 37 m . x tCâu 3.
Trong không gian Oxyz , cho điểm M 3;1;9 , đường thẳng d :  y  1
  t và mặt phẳng z  2 2t
: xy z 3 0.
a) Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng ( ) là n  1;1;  1 .
b) Điểm M thuộc đường thẳng d .
c) Đường thẳng Δ đi qua điểm M , cắt đường thẳng d và song song với mặt phẳng (  ) có    phương trình là x 1 y 2 z 4   . 2 3 5
d) Mặt cầu tâm M 3;1;9 tiếp xúc đường thẳng d cắt mặt phẳng   theo giao tuyến là một đườ 834 ng tròn có bán kính . 6 Câu 4.
Có hai đội thi đấu môn bắn súng. Đội I có 8 vận động viên, đội II có 10 vận động viên. Xác suất
đạt huy chương vàng của mỗi vận động viên đội I và đội II tương ứng là 0,6 và 0,55. Chọn ngẫu
nhiên một vận động viên. 4
a) Xác suất để vận động viên chọn ra thuộc đội I là . 9
b) Xác suất không đạt huy chương vàng của mỗivận động viên đội II là 0, 25 .
c) Xác suất để vận động viên đạt huy chương vàng là 103 . 180
d) Giả sử vận động viên được chọn đạt huy chương vàng. Xác suất để vận động viên này thuộc độ 48 i I là . 103
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. A1;2;  1 B 2;3;0 Câu 1.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho 5 điểm , , C 2;3; 
1 D3;2;5 E 3;4;0 , ,
. Tìm số mặt phẳng cách đều 5 điểm A , B , C , D , E . D M Q H F A I B N P C K E Câu 2.
Một ngân hàng giới thiệu một loại thẻ tín dụng dùng để mua trả góp với lãi suất 0%. Ngoài ra,
ngân hàng quy định phí trả chậm mỗi tháng là 4% khoản tiền góp hằng tháng. Vào ngày
25/01/2025, một người sử dụng thẻ đó chỉ để mua một chiếc xe máy trị giá 36 triệu đồng và trả
góp mỗi tháng 3 triệu đồng trong một năm. Ngày thanh toán đầu tiên của người này là ngày
25/2/2025 nhưng người này không thể thực hiện thanh toán đúng hạn và thực hiện thanh toán
vào ngàỳ 28/2/2025 với số tiền là x ngàn đồng. Tìm x . Câu 3.
Tổ Toán cần làm một mô hình bằng nhựa để làm đồ dùng dạy học. Mô hình trên được tạo thành
bởi khối chóp tứ giác S.ABEF và khối lăng trụ đứng tam giác AD .
E BCF (như hình vẽ). Biết
( ABCD)  (CDEF ) và hai tứ giác ABCD CDEF là hai hình vuông có cạnh bằng 12cm ,
6 mặt còn lại của mô hình là các hình tam giác và có đỉnh S đối xứng với đỉnh C qua AF . Hỏi cần bao nhiêu 3
cm nhựa để tạo (đúc) nên mô hình trên? (biết rằng thể tích của mô hình
bằng tổng thể tích khối chóp tứ giác S.ABEF và khối lăng trụ đứng tam giác AD . E BCF ) Câu 4.
Để chào mừng xã đạt chuẩn nông thôn mới, Ủy ban nhân dân xã X tiến hành ốp gạch trang trí
hai bên bề mặt cổng chào vào xã. Cổng chào được thiết kế như hình bên với các đường viền
cổng là dạng đường parabol. Biết rằng tiền vật liệu cho một mét vuông bề mặt cổng bằng
1.000.000 đồng và tiền công thợ cho một mét vuông là 200.000 đồng. Tổng kinh phí trang trí
cổng chào bằng bao nhiêu (đơn vị: triệu đồng)? Câu 5.
Một người bán gạo muốn đóng một thùng tôn đựng gạo có thể tích không đổi bằng 3 10 m ,
thùng tôn hình hộp chữ nhật có đáy là hình vuông, không nắp. Trên thị trường, giá tôn làm đáy thùng là 100 nghìn đồng 2
/m và giá tôn làm thành xung quanh thùng là 70 nghìn đồng 2 /m . Hỏi
người bán gạo đó cần đóng thùng đựng gạo với cạnh đáy bằng bao nhiêu mét để chi phí mua
nguyên liệu là nhỏ nhất? (Làm tròn kết quả đến hàng phần trăm). Câu 6.
Một lớp học có 24 học sinh nam và 21 học sinh nữ. Đối với học sinh nam, tỉ lệ biết chơi bóng
chuyền trong số học sinh nam là 60% ; đối với học sinh nữ, tỉ lệ biết chơi bóng chuyền trong số
học sinh nữ là 50%. Chọn ngẫu nhiên một học sinh của lớp học trên. Tính xác suất để chọn
được học sinh nam, biết học sinh đó biết chơi bóng chuyền. (kết quả tính biểu diễn là số thập
phân, được làm tròn đến chữ số hàng phần trăm)
?
---------------------------HẾT------------------------ ĐÁP ÁN PHẦN I
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0, 25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chọn A D A B A D C D A B C D
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1. Câu 2. Câu 3. Câu 4. a) Đ a) Đ a) Đ a) Đ b) S b) S b) S b) S c) S c) Đ c) Đ c) Đ d) S d) Đ d) Đ d) Đ Câu 1: Cho hàm số . a) . b) . 1
c) Trong khoảng 0;  phương trình sin 2x   có 3 nghiệm. 2
d) Giá trị lớn nhất của hàm số bằng 2. a) Đúng b) Sai c) Sai d) Sai 1   c) sin 2x    sin 2x  sin( ) . 2 6       2x   k2 x   k   6 12   (k  ¢ )   (k  ¢ )  7 7  2x   k2 x   k  6  12     11 0   k   x   k 1  12 12 0  x     (k  ¢ )     .  7 k  0 7  0   k   x   12  12
Câu 2: Để đảm bảo an toàn khi lưu thông trên đường, các xe ô tô khi dừng đèn đỏ phải cách nhau tối thiểu
5 m. Một ô tô A đang chạy với vận tốc 16 m / s thì gặp ô tô B đang dừng đèn đỏ nên ô tô A hãm phanh
và chuyển động chậm dần đều với vận tốc được biểu thị bởi công thức v t
t (đơn vị tính bằng A    16  4
m / s , thời gian t tính bằng giây).
a) Thời điểm xe ô tô A dừng lại là 4s .
b) Quãng đường S t (đơn vị: mét) mà ô tô A đi được trong thời gian t giây ( 0  t  4 ) kể từ khi hãm phanh đượ 4
c tính theo công thức S t    vtdt . 0
c) Từ khi bắt đầu hãm phanh đến khi dừng lại xe ô tô A đi được quãng đường 32m .
d) Để đảm bảo khoảng cách an toàn tối thiểu, ô tô A phải bắt đầu hãm phanh khi cách ô tô B ít nhất là . a) Đúng b) Sai c) Đúng d) Đúng
a) Đúng vì khi ô tô A dừng lại thì v t t t
A    0  16  4  0   4.
b) Sai vì quãng đường S t (đơn vị: mét) mà ô tô A đi được trong thời gian t giây ( 0  t  4 )
được tính theo công thức    t S t
v t dt . 0
c) Đúng vì quãng đường ô tô A đi được kể từ khi bắt đầu hãm phanh đến khi dừng lại là 4
s(t)  16  4tdt  32(m) 0
Như vậy, ô tô A di chuyển quãng đường 32 mét trước khi dừng lại hoàn toàn.
d) Đúng vì để đảm bảo khoảng cách an toàn tối thiểu 5 mét khi dừng lại, ô tô A phải bắt đầu
hãm phanh khi cách ô tô B ít nhất là: 32  5  37 ( ) m x t
Câu 3. Trong không gian Oxyz , cho điểm M 3;1;9 , đường thẳng d :  y  1   t và z  2 2t
mặt phẳng   : x y z  3  0 .
a) Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (  ) là n  1;1;  1 .
b) Điểm M thuộc đường thẳng d .
c) Đường thẳng Δ đi qua điểm M , cắt đường thẳng d và song song với mặt phẳng (     x 1 y 2 z 4 ) có phương trình là   . 2 3 5
d) Mặt cầu tâm M 3;1;9 tiếp xúc đường thẳng d cắt mặt phẳng   theo giao tuyến 834
là một đường tròn có bán kính 6 a) Đúng b) Sai c) Đúng d) Đúng a) Đúng  x t 3   tt  3   
Thay M 3;1;9 vào d :  y  1   t ta có 1   1   t t   2     z  2  2t  9  2  2t 7   t   2
M d nên b) Sai
Gọi A   d . Do Ad At; 1
 t;2  2t
M   nên suy ra MA  t  3; t
  2;2t  7 là vectơ chỉ phương của đường thẳng Δ .
Do Δ / /   nên suy ra: MAn  0  t  3 t  2  2t  7  0  t  1 A   1; 2;4 . x 1 y  2 z  4
Vậy phương trình đường thẳng Δ là:   nên c) Đúng 2 3 5
d M   2 3 ;  3 Gọi H t; 1
 t;2  2t là hình chiếu vuông góc của M lên đường thẳng d .
MH  t  3; t   2;2t  7 5
MH u MH.u  0  t  3  t  2  4t 14  0  t d d 2  5 7  H ;  ; 7    2 2 
Do mặt cầu tâm M 3;1;9 tiếp xúc đường thẳng d nên bán kính mặt cầu
R d M d  7 2 ;  MH  2
Do R d M;  nên mặt cầu tâm M bán kính MH cắt mặt phẳng   theo giao 384
tuyến là một đường tròn bán kính 2 r
R  (d M ;  2 )  nên d) Đúng 6
Câu 4. Có hai đội thi đấu môn bắn súng. Đội I có 8 vận động viên, đội II có 10 vận động viên. Xác suất
đạt huy chương vàng của mỗi vận động viên đội I và đội II tương ứng là 0,6 và 0,55. Chọn ngẫu
nhiên một vận động viên.
Các mệnh đề sau đúng hay sai? 4
a) Xác suất để vận động viên chọn ra thuộc đội I là . 9
b) Xác suất không đạt huy chương vàng của mỗi vận động viên đội II là 0, 25 . 103
c) Xác suất để vận động viên này đạt huy chương vàng là . 180
d) Giả sử vận động viên được chọn đạt huy chương vàng. Xác suất để vận động viên này thuộc 48 đội I là . 103 a) Đúng b) Sai c) Đúng d) Đúng a) Đúng 8 4
Xác suất để vận động viên chọn ra thuộc đội I là  . 18 9 b) Sai
Xác suất không đạt huy chương vàng của mỗi vận động viên đội II là 1 0,55  0, 45 . c) Đúng
Gọi A là biến cố: “Vận động viên đạt huy chương vàng”, B là biến cố: “Thành viên đội I”
thì biến cố đối của B B : “Thành viên đội II ”. 8 4 5
Do đó, P B 
 ; PB  ; 18 9 9
Xác suất đạt huy chương vàng của vận động viên đội I’ PA| B  0,6 .
Xác suất đạt huy chương vàng của vận động viên đội II’ P A | B  0,55 .
Theo công thức xác suất toàn phần ta có :
P A  P BP A B  P BP A B 4 5 103 . | . |  .0,6  .0,55  . 9 9 180 d) Đúng 4 .0,6
P B .P A | B 48
Ta có P B A     9 |    . P A 103 103 180
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho 5 điểm A1;2; 
1 , B 2;3;0 , C 2;3;  1 , D3;2;5 ,
E 3;4;0 . Tìm số mặt phẳng cách đều 5 điểm A , B , C , D , E . D M Q H F A I B N P C K E Trả lời: 5 Bài giải.
Ta có BE  1;1;0 , AC  1;1;0 suy ra ACEB là hình bình hành, điểm D nằm ngoài mp(AECB) Do đó .
D ACEB là hình chóp. Gọi M;N;P;Q; K;H; F;I lần lượt là trung điểm của DA; AC; BE; BD; EC; DC; DE và AB.
Có 5 mặt phẳng cách đều 5 điểm A , B , C , D , E , các mặt phẳng đó đi qua trung điểm các cạnh của hình
chóp. Đó là các mặt phẳng HMQF  , MQPN , HFPN  , FQIK  , MHKI  .
Câu 2 . Một ngân hàng giới thiệu một loại thẻ tín dụng dùng để mua trả góp với lãi suất 0%. Ngoài ra,
ngân hàng quy định phí trả chậm mỗi tháng là 4% khoản tiền góp hằng tháng. Vào ngày 25/01/2025, một
người sử dụng thẻ đó chỉ để mua một chiếc xe máy trị giá 36 triệu đồng và trả góp mỗi tháng 3 triệu đồng
trong một năm. Ngày thanh toán đầu tiên của người này là ngày 25/2/2025 nhưng người này không thể
thực hiện thanh toán đúng hạn và thực hiện thanh toán vào ngàỳ 28/2/2025 với số tiền là x ngàn đồng. Tìm x .
Trả lời: 3120 Bài giải.
Vì người này thanh toán chậm so với hạn thanh toán ngày 25/2/2025 nên sẽ bị tính phí trả chậm là:
4%.3 000 000 120 000 (đồng).
Như vậy khi thanh toán vào ngày 28/2/2025, người này phải trả:
3 000 000 120 000  3120 000 (đồng).
Đáp số: x  3120.
Câu 3. Tổ Toán cần làm một mô hình bằng nhựa để làm đồ dùng dạy học. Mô hình trên được tạo thành
bởi khối chóp tứ giác S.ABEF và khối lăng trụ đứng tam giác AD .
E BCF (như hình vẽ). Biết
( ABCD)  (CDEF ) và hai tứ giác ABCD CDEF là hai hình vuông có cạnh bằng 12cm
, 6 mặt còn lại của mô hình là các hình tam giác và có đỉnh S đối xứng với đỉnh C qua AF . Hỏi cần bao nhiêu 3
cm nhựa để tạo (đúc) nên mô hình trên? (biết rằng thể tích của mô hình
bằng tổng thể tích khối chóp tứ giác S.ABEF và khối lăng trụ đứng tam giác AD . E BCF )
Trả lời: 1440 Bài giải.
Gọi V là thể tích cần tìm. Ta có V VV   * S. ABFE ADE.BCF
 Hạ CH BF CH  ABFE . 1 1 1 2
Trong tam giác BFC vuông tại C, ta có:     CH  6 2 . 2 2 2 CH BC CF 144
Ta có SABFE là hình chóp có đáy là hình chữ nhật ABFE, và S đối xứng với C qua AF nên
chiều cao d S; ABFE  d  ;
C ABEF   CH 1 1 V
d S; ABFE .S  6 2.A . B BF  576 . S . ABFE   3 ABFE 3
Có ADE.BCF là hình lăng trụ 1 1 V
BC.CF.AB  6.6.6  864 . ADE.BCF 2 2 Thay vào  
* ta có V  576  864  1440cm3.
Câu 4. Để chào mừng xã đạt chuẩn nông thôn mới, Ủy ban nhân dân xã X tiến hành ốp gạch trang trí hai
bên bề mặt cổng chào vào xã. Cổng chào được thiết kế như hình bên với các đường viền cổng là
dạng đường parabol. Biết rằng tiền vật liệu cho một mét vuông bề mặt cổng bằng 1.000.000
đồng và tiền công thợ cho một mét vuông là 200.000 đồng. Tổng kinh phí trang trí cổng chào
bằng bao nhiêu (đơn vị: triệu đồng)?
Trả lời: 22,4 Bài giải.
Gọi đường viền lớn của cổng là parabol C  2
: y ax bx c đi qua các điểm  4  ;0 , 4;0 1 1 
và 0;8 . Khi đó: C  2 : y x  8 . 1 2
Gọi đường viền nhỏ của cổng là parabol C  2
: y ax bx c đi qua các điểm  3  ;0 , 3;0 2 2 
và 0;6 . Khi đó: C  2 : y x  6 . 2 3 4   3 1   2   56
Suy ra: Diện tích bề mặt cổng ốp gạch là: 2 2 S x  8 dx x  6 dx        . 4  3  2    3  3 56
Vậy: Tổng kinh phí trang trí cổng chào bằng
1000000 200000  22.400.000 3
Câu 5. Một người bán gạo muốn đóng một thùng tôn đựng gạo có thể tích không đổi bằng 3 10 m ,
thùng tôn hình hộp chữ nhật có đáy là hình vuông, không nắp. Trên thị trường, giá tôn làm đáy thùng là 100 nghìn đồng 2
/m và giá tôn làm thành xung quanh thùng là 70 nghìn đồng 2 /m . Hỏi
người bán gạo đó cần đóng thùng đựng gạo với cạnh đáy bằng bao nhiêu mét để chi phí mua
nguyên liệu là nhỏ nhất? (Làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).
Trả lời: 2,41 Bài giải.
Gọi chiều dài cạnh đáy hình vuông và chiều cao của thùng đựng gạo lần lượt là , x y m ; 10
(x  0, y  0) . Ta có thể tích của thùng là: 2
V x y  10  y  . 2 x
Diện tích đáy hình hộp là 2
x và diện tích xung quanh là 4xy nên chi phí để làm thùng tôn là 2800 2 2
100x  280xy  100x  (nghìn đồng). x Đặ 2800 t f x 2 100x  với x 0;    . x 2800 Trên khoảng 0; 
  ta có f x  200x  . 2 x f  x 3  0  x  14 Ta có bảng biến thiên:
Vậy để chi phí mua nguyên liệu là nhỏ nhất thì cạnh đáy hình hộp bằng 3 14  2, 41m .
Câu 6. Một lớp học có 24 học sinh nam và 21 học sinh nữ . Đối với học sinh nam, tỉ lệ biết chơi bóng
chuyền trong số học sinh nam là 60% ; đối với học sinh nữ, tỉ lệ biết chơi bóng chuyền trong số học sinh
nữ là 50%. Chọn ngẫu nhiên một học sinh của lớp học trên. Tính xác suất để chọn được học sinh nam,
biết học sinh đó biết chơi bóng chuyền. (kết quả tính biểu diễn là số thập phân, được làm tròn đến chữ số
hàng phần trăm)?
Trả lời: 0,58 Bài giải.
Gọi A là biến cố “học sinh được chọn là học sinh nam" thì A là biến cố “học sinh được chọn là học sinh
nữ". Ta có: P A 24 8  
P A 21 7   . 45 15 45 15
B là biến cố: "Học sinh được chọn là học sinh biết chơi bóng chuyền " thì B là biến cố: "Học sinh được
chọn là học sinh không biết chơi bóng chuyền ". Ta có: P BA 3
 60%  và PBA 1  50%  . 5 2
Học sinh chọn được học sinh nam, biết học sinh đó biết bơi 3 8  ∣ ∣
P AB
P B AP A
P B AP A 48 5 15      . P B 0,58     3 8 1 7 83   
P BAP A  P BA P A  5 15 2 15        
---------------------------HẾT------------------------