ĐỀ BÁM SÁT CU TRÚC
ĐỀ THAM KHO 2025
ĐỀ 40
ĐỀ LUYN THI TT NGHIỆP THPT NĂM 2025
Môn: TOÁN
Thi gian làm bài: 90 phút, không k thời gian phát đề
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
t sinh chỉ lựa chọn mt phương án (3,0 điểm).
Câu 1: Nguyên hàm ca hàm s
( )
=
3
f x x
A.
4
4xC
.
B.
2
3xC
.
C.
4
xC
.
D.
4
1
4
xC
.
Câu 2: Gi
D
là hình phng gii hn bi các đường
= 1x
. Th ch ca khi
tròn xoay to thành khi quay
D
quanh trc
Ox
bng
A.
p
ò
1
2
0
ed
x
x
.
B.
p
ò
1
0
ed
x
x
C.
ò
1
0
ed
x
x
.
D.
1
2
0
ed
x
x
ò
.
Câu 3: Cho mu s liu ghép nhóm được cho bng sau
Nhóm
Tn s
)
é
ê
ë
25;35
10
)
é
ê
ë
35;45
7
)
é
ê
ë
45;55
5
)
55;65
é
ê
ë
9
)
65;75
é
ê
ë
9
= 40n
Độ lch chun ca mu s liu ghép nhóm trên (làm tn kết qu đến hàng phần mười) là
A.
15,4
.
B.
15,0
.
C.
14, 8
.
D.
15,2
.
Câu 4: Trong không gian
Oxyz
, phương trình của đường thng đi qua
( )
--1; 1;1A
và có mt một vectơ
ch phương
r
(1;2;3)u
A.
--+
==
1 1 1
.
1 2 3
xyz
B.
+ + +
==
--
1 2 3
1 1 1
x y z
.
C.
+ + -
==
1 1 1
1 2 3
xyz
.
D.
- - -
==
--
1 2 3
1 1 1
x y z
.
Câu 5: Cho hàm s
+
= ¹ - ¹
+
( 0, 0)
ax b
y c ad bc
cx d
có đồ th như
hình v bên. Tim cn đứng của đồ th hàm s
A.
= 1y
.
B.
=-1x
.
C.
= 1x
.
D.
=-1y
.
Câu 6: Tp nghim ca bất phương trình
( ) ( )
- < +
55
log 2 1 log 2xx
A.
( )
= + ¥3;S
.
B.
( )
= - ¥ ;3S
.
C.
æö
÷
ç
÷
=
ç
÷
ç
÷
ç
èø
1
;3
2
S
.
D.
( )
=-2;3S
.
Câu 7: Trong không gian
Oxyz
, cho mt phng
( )
- + - =:2 3 0P x y z
. Véctơ o dưới đây là mt
ctơ pháp tuyến ca mt phng
( )
P
?
A.
( )
=-
uur
4
2;1;1n
.
B.
( )
=
uur
3
2;1;1n
.
C.
( )
= - -
uur
2
3; 1; 1n
.
D.
( )
= - -
uur
1
2;1; 1n
.
Câu 8: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình vuông và
( )
^SA ABCD
. Đường thng BC
vuông góc vi mt phẳng nào sau đây?
A.
( )
SA B
.
B.
( )
SBC
.
C.
( )
SCD
.
D.
( )
SBD
.
Câu 9: Nghim phương trình
=
2
log 3x
A.
= 3x
.
B.
= 6x
.
C.
= 8x
.
D.
= 5x
.
Câu 10: Cho cp s cng
( )
n
u
==
23
3, 5uu
. Công sai
d
ca cp s cng là:
A. 1.
B. 2.
C. 8.
D. 4.
Câu 11: Cho hình hp
¢ ¢ ¢ ¢
.ABCD A B C D
. Khẳng định o sai trong các khng
định sau
A.
+ + =
uuur uuur uuuur uuuur
''BA BC BB BD
.
B.
¢¢
= + +
uuuur uuur uuur uuur
AC AB AD AA
.
C.
¢
+ + =
uuur uuur uuur uuuur
'AB BC CC AC
.
D.
¢¢
+ = +
uuur uuur uuur uuuur
AB AA AD DD
.
Câu 12: Cho hàm s
( )
fx
có bng biến thiên như sau:
Hàm s đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây
A.
( )
0;
.
B.
( )
0;2
.
C.
( )
- 2;0
.
D.
( )
- ¥ -;2
.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) ở mi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai (4,0 đim).
Câu 1: Cho hàm s
= - +
3
31y x x
a) Hàm s đồng biến trên
( )
1;
.
b) Hàm s có giá tr cc tiu bng 3.
c) Đồ th hàm s ct trc tung tại điểm tung độ bng 1.
d) Giá tr ln nht ca hàm s trên
éù
-
êú
ëû
2;1
bng 3.
Câu 2: Một ô tô đang chy vi tc đ
108 /km h
thì người lái xe bt ng phát hin chướng ngi vt trên
đường. Người lái xe phn ng một giây sau đó bằng cách đạp phanh khn cp. K t thi điểm y, ô
chuyển động chm dần đều vi tc độ
( ) ( )
= - +10 30 /v t t m s
, trong đó
t
là thi gian tính bng giây k
t lúc đạp phanh. Gi
( )
st
là quãng đường xe ô tô đi được trong
( )
ts
k t lúc đạp phanh.
a) Công thc biu din hàm s
( ) ( )
2
5 30s t t t m= - +
.
b) Thi gian k t lúc đạp phanh đến khi xe ô tô dng hn là
6
giây.
c) Sau 3 giây k t lúc đạp phanh, quãng đường xe ô tô di chuyển được là
( )
45 m
.
d) Quãng đường xe ô tô đã di chuyển k t lúc người lái xe phát hiện chướng ngi vật trên đường đến
khi xe ô tô dng hn là
( )
120 m
.
Câu 3: Mt công ty truyn thông đấu thu 2 d án. Kh năng thắng thu ca d án 1 là 0,5 và d án 2
0,6. Kh năng thắng thu ca c 2 d án là 0,4. Gi
,AB
ln lượt là biến c thng thu d án 1 và d án 2.
a) Xác sut
=( ) 0,5PA
=( ) 0,4PB
.
b) Xác sut công ty thng thầu đúng 1 dự án là
0,3
.
c) Biết công ty thng thu d án 1, xác sut công ty thng thu d án 2 là
0,4
.
d) Biết công ty không thng thu d án 1, xác sut công ty thng thu d án 2 là
0,8
.
Câu 4: Một máy bay đang di chuyển v phía sân bay. Ti thời điểm hin ti, v trí ca máy bay
(150;150;5000)B
(trong đó
5000 m
là độ cao ca máy bay so vi mặt đất). Máy bay đang di chuyển
thng ti sân bay vi vn tc
700 /km h
. Sân bay ta độ
(0;0;0)C
và máy bay đang tiến dần đến v t
h cánh ti sân bay.
a) Phương trình tham số của đường thng máy bay di chuyn theo là
ì
ï
=-
ï
ï
ï
=-
í
ï
ï
=-
ï
ï
î
150 150
150 150
5000 5000
xt
yt
zt
b) Khong cách t v trí hin ti ca máy bay
(150;150;5000)B
đến sân bay
(0;0;0)C
»15250000 3905,6km
c) Vi vn tc trung bình ca máy bay
700
km/h, thời gian để máy bay h cách là khong 5,5 gi.
d) Nếu h thng kiểm soát không lưu yêu cầu liên lc vi máy bay khi nó còn cách sân bay 40km t
khi máy bay v t
( )
6;6;200
nó còn cách sân bay là
40
km.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6 (3,0 điểm).
Câu 1: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy là hình vuông cạnh bng 1,
SA
vuông góc vi mt phng
( )
ABCD
=
3
3
SA
. Khong cách t điểm
A
đến mt phng
( )
SCD
bng bao nhiêu? (làm tròn kết
qu đến hàng phần mười).
Câu 2: Mt nhân viên ca bo tàng ngh thuật đang có kế hoch gii thiu ni dung cuc trin lãm ca
bo tàng đến ba tng hc trong khu vực. Người đó muốn đến từng trường và quay tr li bo tàng sau
khi thăm cả ba trường. Thi gian di chuyển (đơn vị: phút) giữa các trường hc và gia bo tàng vi mi
trường học được mô t trong hình v.Tìm thời gian đi ít nhất để thc hin chu trình trên.
Câu 3: Mt chiếc máy bay không người lái bay lên ti mt đim. Sau mt thi gian bay, chiếc máy bay
cách điểm xut phát v phía Bc
( )
50 km
và v phía Tây
( )
20 km
, đồng thi cách mặt đất
( )
1 km
. Xác
định khong cách ca chiếc máy bay vi v trí tại điểm xut phát ca nó.
Câu 4: Một gia đình thiết kế chiếc cng dng là mt parabol
( )
P
có kích thước như hình vẽ, biết chiu
cao cng bng chiu rng ca cng và bng
4m
. Người ta thiết kế cửa đi mt hình ch nht
CDEF
sao cho chiu cao cửa đi
= 2CD m
, phn còn lạing để trang t. Biết chi phí phần tô đậm
1,5 triệu đồng/
2
m
.Tính s tin (triu đồng) gia đình đó phải tr để trang trí phần tô đậm(làm tròn kết qu
đến hàng phần mười).
Câu 5: Trong mt bài thc hành hun luyn quân s mt tình hung chiến sĩ phải bơi qua sông để tn
công mc tiêu ngay phía b bên kia sông. Biết rng lòng sông rng 100m và vn tc bơi của chiến sĩ
bng mt phn ba vn tc chy trên b. Biết dòng sông là thng,mc tiêu cách chiến s 1km theo đường
chim bay chiến s cách b bên kia 100m.Hãy cho biết chiến s phi bơi bao nhiêu t để đến được
mc tiêu nhanh nht(làm tròn kết qu đến hàng đơn vị)?
Câu 6: Có hai hp bóng bàn, các qu bóng bàn có kích thưc và hình dng như nhau. Hộp I cha 3 bóng
bàn màu trng và 2 bóng bàn màu vàng, hp II cha 6 bóng bàn màu trng và 4 bóng bàn màu vàng. Ly
ngu nhiên 4 qu bóng bàn hp I b vào hp II ri ly ngu nhiên 1 qu bóng bàn t hp II ra. Tính xác
suất để qu bóng bàn ly t hp II có màu vàng.
---------------------------HT------------------------------
ĐÁP ÁN VÀ LỜI GII
PHN I. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi t sinh ch chn một phương án.
Câu 1: Nguyên hàm ca hàm s
3
f x x
A.
4
4xC
. B.
2
3xC
. C.
4
xC
. D.
4
1
4
xC
.
Li gii
Ta có
4
3
d
4
x
x x C
. Chn D.
Câu 2: Gi
D
là hình phng gii hn bi các đường
, 0, 0
x
y e y x
1x
. Th tích ca khi tròn
xoay to thành khi quay
D
quanh trc
Ox
bng
A.
1
2
0
x
e dx
. B.
1
0
x
e dx
C.
1
0
x
e dx
. D.
1
2
0
x
e dx
.
Li gii
Chn A
Câu 3: Cho mu s liu ghép nhóm bng sau:
Nhóm
Tn s
)
é
ê
ë
25;35
10
)
é
ê
ë
35;45
7
)
é
ê
ë
45;55
5
)
55;65
é
ê
ë
9
)
65;75
é
ê
ë
9
= 40n
Độ lch chun ca mu s liu ghép nhóm trên (làm tn kết qu đến hàng phần mười) là
A.
15,4
. B.
15,0
. C.
14, 8
. D.
15,2
.
Li gii
Ta có bng thng kê sau:
Nhóm
Giá tr đại din
Tn s
25;35
30
10
35;45
40
7
45;55
50
5
55;65
60
9
65;75
70
9
40n
S trung bình cng ca mu s liu ghép nhóm là:
30.10 40.7 50.5 60.9 70.9
50
40
x

Phương sai của mu s liu là:
2 2 2 2 2
2
10. 30 50 7. 40 50 5. 50 50 9. 60 50 9. 70 50
40
s
230
Độ lch chun ca mu s liu trên là:
230 15,2s 
.
Câu 4: Trong không gian
Oxyz
, phương trình của đường thng đi qua
1; 1;1A 
và có mt một vectơ
ch phương
(1;2;3)u
là:
A.
1 1 1
.
1 2 3
x y z

B.
1 2 3
1 1 1
x y z


. C.
1 1 1
1 2 3
x y z

. D.
1 2 3
1 1 1
x y z


.
Câu 5: Cho hàm s
( 0, 0)
ax b
y c ad bc
cx d
có đồ th
như hình vẽ bên. Tim cận đứng của đồ th hàm s là:
A.
1y
. B.
1x 
.
C.
1x
. D.
1y 
.
Li gii
T đồ th hàm s ta thy tim cận đứng của đồ th hàm s
1x
.
Câu 6: Tp nghim ca bt phương trình
55
log 2 1 log 2xx
A.
3;S 
. B.
;3S
.
C.
1
;3
2
S



. D.
2;3S 
.
Li gii
Chn C
Điu kin:
2 1 0
1
20
2
x
x
x



.
Ta có:
55
log 2 1 log 2 2 1 2 3x x x x x
.
Kết hp điều kin, tp nghim ca bt phương trình đã cho là
1
3
2
x
.
Câu 7: Trong không gian
Oxyz
, cho mt phng
:2 3 0P x y z
. Véctơ nào dưới đây là một véctơ
pháp tuyến ca mt phng
P
?
A.
4
2;1;1n 
. B.
3
2;1;1n
. C.
2
3; 1; 1n
. D.
1
2;1; 1n
.
Li gii
Chn D
:2 3 0P x y z
.
Suy ra: mt phng
P
có một ctơ pháp tuyến
2; 1;1n 
.
Ta có:
11
2;1; 1 .n n n
Vy:
1
2;1; 1n
là mt véctơ pháp tuyến ca mt phng
P
.
Câu 8: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình vuông và
SA ABCD
. Đường thng BC vng
góc vi mt phẳng nào sau đây?
A.
SAB
. B.
SBC
. C.
SCD
. D.
SBD
.
Li gii
Đưng thng BC vuông góc vi mt phng
SAB
BC SA
BC AB
.
Câu 9: Nghim phương trình
2
log 3x
là:
A.
3x
. B.
6x
. C.
8x
. D.
5x
.
Câu 10: Cho cp s cng
n
u
23
3, 5uu
. Công sai
d
ca cp s cng là:
A. 1. B. 2. C. 8. D. 4.
Câu 11: Cho hình hp
.ABCD A B C D
. Khẳng định nào sai trong các khng định sau:
A.
''BA BC BB BD
. B.
AC AB AD AA

.
C.
'AB BC CC AC
. D.
AB AA AD DD

.
Câu 12: Cho hàm s
fx
có bng biến thiên như sau:
Hàm s đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây
A.
0;
. B.
0;2
. C.
2;0
. D.
;2
.
Li gii
Chn C
T bng biến thiên, suy ra trên khong
2;0
hàm s đồng biến.
PHN II. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý (a), (b), (c), (d) mi câu, t sinh chn đúng
hoc sai.
Câu 1: Cho hàm s
3
31 y x x
A. Hàm s đồng biến trên
1; 
.
B. m s có giá tr cc tiu bng 3.
C. Đồ th hàm s ct trc tung tại điểm có tung độ bng 1.
D. Giá tr ln nht ca hàm s trên
2;1
bng 3.
Li gii
A- ĐÚNG
B-SAI
C-ĐÚNG
D-ĐÚNG
2
' 3 3yx
' 0 1, 1y x x
x

-1
1

'y
+
0
-
0
+
y

3
-1

A. Đúng.
B. Sai.m s giá tr cc tiu bng
1
C. Đúng. Đồ th m s ct trc
Oy
tại điểm ta độ
0;1
D. Đúng.
21y
,
1 3, 1 1yy
. Vy giá tr ln nht ca hàm s trên
2;1
bng 3
Câu 2: Một ô tô đang chy vi tc đ
108 /km h
thì người lái xe bt ng phát hin chướng ngi vt trên
đường. Người lái xe phn ng một giây sau đó bằng cách đạp phanh khn cp. K t thi điểm y, ô
chuyển động chm dần đều vi tc độ
10 30 /v t t m s
, trong đó
t
là thi gian tính bng giây k t
lúc đạp phanh. Gi
st
là quãng đường xe ô tô đi được tính bằng đơn v m trong
ts
k t lúc đạp
phanh.
A. Công thc biu din hàm s
2
5 30 s t t t m
.
B. Thi gian k t lúc đạp phanh đến khi xe ô tô dng hn là
6
giây.
C. Sau 3 giây k t lúc đạp phanh, quãng đường xe ô tô di chuyển được là
45 m
.
D. Quãng đường xe ô tô đã di chuyển k t lúc người lái xe phát hin chướng ngi vật trên đường đến khi
xe ô tô dng hn
120 m
Li gii
A- ĐÚNG
B-SAI
C-ĐÚNG
D-SAI
A. Công thc biu din hàm s
2
5 30 s t t t m
.
Ta có
2
10 30 5 30

dds t v t t t t t t C
.
Do
00s
nên
0C
.
Vy
2
5 30 s t t t m
.
Chọn ĐÚNG
B. Thi gian k t lúc đạp phanh đến khi xe ô tô dng hn là
6
giây.
Xe ô tô dng hn khi
0 10 30 0 3 v t t t
.
Chọn SAI
C. Sau 3 giây k t lúc đạp phanh, quãng đường xe ô tô di chuyển được là
45 m
.
Sau 3 giây k t lúc đạp phanh, quãng đường xe ô tô di chuyển được là
2
3 5 3 30 3 45 ..sm
.
Chọn ĐÚNG
D. Quãng đường xe ô tô đã di chuyển k t lúc người lái xe phát hiện chướng ngi vật trên đường đến khi
xe ô tô dng hn
120 m
.
Ta có
108 30//km h m s
.
Vậy quãng đường xe ô tô đã di chuyển k t lúc người lái xe phát hiện chưng ngi vật trên đường đến
khi xe ô tô dng hn là
30 45 75 m
.
Chọn SAI
Câu 3: Mt công ty truyn thông đấu thu 2 d án. Kh năng thắng thu ca d án 1 là 0,5 và d án 2
0,6. Kh năng thắng thu ca 2 d án là 0,4. Gi
,AB
ln lưt là biến c thng thu d án 1 và d án 2.
a) Xác sut
( ) 0,5PA
( ) 0,4PB
.
b) Xác sut công ty thng thầu đúng 1 dự án là
0,3
.
c) Biết công ty thng thu d án 1, xác sut công ty thng thu d án 2 là
0,4
.
d) Biết công ty không thng thu d án 1, xác sut công ty thng thu d án 2 là
0,8
.
Li gii
A- ĐÚNG
B-ĐÚNG
C-SAI
D-SAI
a)
( ) 0,5 ( ) 0,5; ( ) 0,6 ( ) 0,4P A P A P B P B
. Đúng.
b) Gi
C
biến c thng thầu đúng 1 dự án.
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( ) 2 ( ) 0,5 0,6 2.0,4 0,3
P C P A B P A B P A P A B P B P A B
P A P B P A B
Đúng.
c) Gi D là biến c thng d án 2 biết thng d án 1.
( ) 0,4
( ) ( \ ) 0,8
( ) 0,5
P B A
P D P B A
PA
. Sai.
d) Gi
E
biến c thng d án 2 biết không thng d án 1.
( ) ( ) ( ) 0,6 0,4
( ) ( \ ) 0,4
0,5
( ) ( )
P B A P B P A B
P E P B A
P A P A
. Sai.
Câu 4: Một máy bay đang di chuyn v phía sân bay. Ti thời đim hin ti, v trí ca máy bay
(150;150;5000)B
(trong đó 5000m là đ cao ca máy bay so vi mặt đất). Máy bay đang di chuyển thng
ti sân bay vi vn tc 700km/h. Sân bay có ta độ
(0;0;0)C
và máy bay đang tiến dần đến v trí h cánh
ti sân bay.
a) Phương trình tham số của đường thng máy bay di chuyn theo
150 150
150 150
5000 5000
xt
yt
zt



b) Khong cách t v t hin ti ca máy bay
(150;150;5000)B
đến sân bay
(0;0;0)C
15250000 3905,6km
c) Vi vn tc ca máy bay 700km/h, thời gian để máy bay h cánh là khong 5,5 gi.
d) Nếu h thng kiểm soát không lưu yêu cầu liên lc vi máy bay khi nó còn cách sân bay 40km thì khi
máy bay v t (6;6;200) nó còn cách sân bay là 40km.
Li gii
A- ĐÚNG
B-SAI
C-SAI
D-SAI
a) Đúng.
Véc tơ ch phương của đường thng BC là:
( 150; 150; 5000)BC
do đó phương trình tham s là
150 150
150 150
5000 5000
xt
yt
zt



b) Sai.
2 2 2
(150 0) (150 0) (5000 0) 25045000 5004,5
BC
d
= - + - + - = »
c) Sai.
Thi gian h cánh
5004,5
7,15
700
t 
gi
d) Sai.
Ta độ máy bay ti thời điểm còn cách sân bay 40km phi tha mãn điu kin khong cách là 40km.
Tính khong cách t (6;6;200) đến (0;0;0):
2 2 2
(6 0) (6 0) (200 0) 40072 200,18d km
PHN III. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy là hình vuông cạnh bng 1,
SA
vuông góc vi mt phng
ABCD
3
3
SA
. Khong cách t điểm
A
đến mt phng
SCD
bng bao nhiêu? (làm tròn kết qu
đến hàng phần mười).
Li gii
Trong
SAD
, gi
H
là hình chiếu ca
A
đến đường thng
SD
. Khi đó
1AH SD
.
Mt khác
2DC SAD DC AH
.
T
22
.1
1 2 , 0,5
2
SA AD
AH SCD d A SCD AH
SA SD
.
Đáp án: 0,5
Câu 2: Mt nhân viên ca bo tàng ngh thuật đang có kế hoch gii thiu ni dung cuc trin lãm ca
bo tàng đến ba tng hc trong khu vực. Người đó muốn đến từng trường và quay tr li bo tàng sau
khi thăm cả ba trường. Thi gian di chuyển (đơn vị: phút) giữa các trường hc và gia bo tàng vi mi
trường học được mô t trong hình v. Tìm thời gian đi ít nhất để thc hin chu trình trên.
Li gii
Từ viện bảo tàng, thời gian di chuyển đến trường B ngắn nhất: 19 phút.
Từ trường B, thời gian di chuyển đến trường A là ngắn nhất: 38 phút.
Từ trường A, thời gian di chuyển đến trường C là ngắn nhất: 32 phút.
Đến đây, không n địa điểm nào chưa đi qua nên quay lại viện bảo tàng với thời gian di chuyển: 51
phút.
Do đó, chu trình xuất phát tvin bảo tàng, qua trường A, trường B, trường C rồi quay lại viện bảo
tàng có thời gian đi là ít nhất và thời gian đi là: 19 + 38 + 32 + 51 = 140 (phút).
Đáp án: 140
Câu 3: Mt chiếc máy bay không người lái bay lên ti mt đim. Sau mt thi gian bay, chiếc máy bay
cách điểm xut phát v phía Bc
50 km
và v phía Tây
20 km
, đồng thi cách mặt đất
1 km
. Xác
định khong cách ca chiếc máy bay vi v trí tại điểm xut phát ca nó.
Li gii
Chn h trc tọa độ
Oxyz
, vi gc đặt tại đim xut phát ca chiếc máy bay, mt phng
Oxy
trùng vi
mt đất, trc
Ox
ng v phía Bc, trc
Oy
ng v phía Tây, trc
Oz
ng thẳng đứng lên trời, đơn
v đo ly theo kilômét (Như hình vẽ).
Chiếc máy bay tọa đ
50;20;1
.
Khong cách ca chiếc máy bay vi v trí tại điểm xut phát là:
2 2 2
50 20 1 53,9 km
Đáp án:
53,9 km
Câu 4: Một gia đình thiết kế chiếc cng dng là mt parabol
P
có kích thước như hình vẽ, biết chiu
cao cng bng chiu rng ca cng và bng
4m
. Người ta thiết kế cửa đi mt hình ch nht
CDEF
sao cho chiu cao cửa đi
2CD m
, phn còn lạing để trang t. Biết chi phí phần tô đậm
1,5 triệu đồng/
2
m
.Tính s tin (triu đồng) gia đình đó phải tr để trang trí phần tô đậm(làm tròn kết qu
đến hàng phn chc).
Li gii
Chn h trc ta đ
Oxy
như hình vẽ:
T hình v, ta có parabol
P
dng:
2
; , ,y ax bx c a b c
.
Do
P
có đồ th là parabol đỉnh
0;4
và đi qua đim tọa đ là
2; 0
nên
01
40
4 2 0 4
ba
cb
a b c c





. Vy
P
có phương trình
2
4yx
.
Theo gi thiết đim
D
thuộc đồ th
P
có tung độ bằng 2 suy ra hoành độ là nghiệm phương trình
2
4 2 2xx
. Theo đồ th điểm D có hoành đ dương nên
2;2D
Chiu rng ca ca là
2. 2 2CF OD m
.
Ta có, din tích ca
P
to vi trc hoành là:
2
22
2
32
4d
3
S x x m
.
Din tích hình ch nht
CDEF
là
2.2 2 4 2
CDEF
S 
Din tích cn trang trí là
1
32 32 12 2
42
33
CDEF
S S S
.
Chi phí để trang t phần tô đm
32 12 2
.1,5 7,514718626
3




( đồng)
S tin gia đình đó phải tr để trang trí phần tô đậm
7,5
(triệu đồng)
Đáp án:
7,5
(triệu đồng)
Câu 5: Trong mt bài thc hành hun luyn quân s mt tình hung chiến sĩ phải bơi qua sông để tn
công mc tiêu ngay phía b bên kia sông. Biết rng lòng sông rng 100m và vn tc bơi của chiến sĩ
bng mt phn ba vn tc chy trên b. Biết dòng sông là thng,mc tiêu cách chiến s 1km theo đường
chim bay chiến s cách b bên kia 100m.Hãy cho biết chiến s phi bơi bao nhiêu t để đến được
mc tiêu nhanh nht(làm tròn kết qu đến hàng đơn vị)?
Li gii
Gi
A
là mc tiêu;
B
là v trí chiến s
BD
là đường bơi của chiến s.
Chn một đơn vị đ dài là 100m suy ra
1; 10;BC AB
3 11AC
Gi vn tốc bơi của chiến s là mt đơn vị vn tc thì vn tc chy ca chiến s là 3 đơn vị vn tc.
Gi
x
là quãng đường chiến s bơi suy ra
BD x
Vậy quãng đường chiến s chy
2
3 11 1AD AC CD x
Thi gian chiến s đến được mc tiêu là:
2
2
3 11 1 1
11 1
3 1 3
xx
t x x

Xét hàm
2
1
11 1
3
f x x x
2
32
1
4
10
3
1
32
4
x thoa man
x
fx
x
x loai

Bng biến thiên:
Vy thi gian chiến s đến mc tiêu ngn nht khi
min
32
4
f x x
Vy chiến s phải bơi
32
.100 75 2 106
4
mm
.
Đáp án:
106 m
Câu 6: Có hai hp bóng bàn, các qu bóng bàn có kích thưc và hình dạng như nhau. Hộp I cha 3 bóng
bàn màu trng và 2 bóng bàn màu vàng, hp II cha 6 bóng bàn màu trng và 4 bóng bàn màu vàng. Ly
ngu nhiên 4 qu bóng bàn hp I b vào hp II ri ly ngu nhiên 1 qu bóng bàn t hp II ra. Tính xác
suất để qu bóng bàn ly t hp II có màu vàng.
Li gii.
Gi
A
:"Lấy đưc qu bóng bàn màu vàng t hp II"
B
:"Lấy được 4 qu bóng bàn hộp I, trong đó có đúng 1 quả màu vàng".
Ta có
B
: ''Lấy được 4 qu bóng bàn hộp I, trong đó có đúng 2 quảu vàng".
TH1.
B
xy ra
+) S cách ly 4 qu bóng bàn hp
I
4
5
C
, có 1 cách ly 3 qu trng và 2 cách ly 1 qu vàng. Ta
4
5
1.2 2
5
PB
C

.
+) Sau khi b 4 qu hp I sang hp II thì hp II s có 9 qu màu trng và 5 qu màu vàng.
Do đó
5
14
P A B
.
TH2.
B
xy ra
+) S cách ly 4 qu hp I là
4
5
C
, có
2
3
C
cách ly ra 2 qu trng và 1 cách ly ra 2 qu màu vàng t
hp I. Ta
2
3
4
5
.1
3
5
C
PB
C

hoc có thnh
23
11
55
P B P B
.
+) Sau khi b 4 qu hp I sang hp II thì hp II s có 8 qu màu trng và 6 qu màu vàng.
Vy
63
14 7
P A B 
.
Cuing áp dng công thc xác sut toàn phn:
2 5 3 3
. . . . 0,4
5 14 5 7
P A P B P A B P B P A B
Đáp án:
0,4

Preview text:

ĐỀ BÁM SÁT CẤU TRÚC
ĐỀ LUYỆN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025 ĐỀ THAM KHẢO 2025 Môn: TOÁN ĐỀ 40
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ lựa chọn một phương án (3,0 điểm).
Câu 1: Nguyên hàm của hàm số ( ) = 3 f x x A. 4 4x C . B. 2 3x C . C. 4 x C . 1 D. 4 x C . 4
Câu 2: Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi các đường = x y
e , y = 0, x = 0 và x = 1 . Thể tích của khối
tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục Ox bằng 1 A. p ò 2 e x dx . 0 1 p ò exdx B. 0 1 C. ò exdx . 0 1 D. 2 e x dx ò . 0
Câu 3: Cho mẫu số liệu ghép nhóm được cho ở bảng sau Nhóm Tần số é ê ) ë25; 35 10 é ê ) ë35; 45 7 é ê ) ë45;55 5 5 é 5;65 ê ) ë 9 6 é 5;75 ê ) ë 9 n = 40
Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm trên (làm tròn kết quả đến hàng phần mười) là A. 15, 4 . B. 15, 0 . C. 14, 8 . D. 15, 2 .
Câu 4: Trong không gian Oxyz , phương trình của đường thẳng đi qua A (- 1;- 1; ) 1 và có một một vectơ r
chỉ phương u(1;2; 3) là x - 1 y - 1 z + 1 A. = = . 1 2 3 x + 1 y + 2 z + 3 B. = = . - 1 - 1 1 x + 1 y + 1 z - 1 C. = = . 1 2 3 x - 1 y - 2 z - 3 D. = = . - 1 - 1 1 ax + b
Câu 5: Cho hàm số y =
(c ¹ 0,ad - bc ¹ 0) có đồ thị như cx + d
hình vẽ bên. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là A. y = 1. B. x = - 1. C. x = 1 . D. y = - 1 .
Câu 6: Tập nghiệm của bất phương trình log (2x - )
1 < log (x + 2 là 5 5 ) A. S = (3;+ ¥ ). B. S = (- ¥ ; 3). æ ö ç1 ÷ C. S = ç ; ÷ ç ÷ 3 . ç2 ÷ è ø
D. S = (- 2; 3).
Câu 7: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (P ):2x - y + z - 3 = 0 . Véctơ nào dưới đây là một
véctơ pháp tuyến của mặt phẳng (P )? uur A. n = 2;1;1 . 4 (- ) uur B. n = 2;1;1 . 3 ( ) uur
C. n = 3; 1; 1 . 2 ( - - ) uur D. n = 2;1; 1 . 1 (- - )
Câu 8: Cho hình chóp S .A BCD có đáy A B CD là hình vuông và SA ^ (A BCD ). Đường thẳng BC
vuông góc với mặt phẳng nào sau đây?
A. (SA B ).
B. (SBC ).
C. (SCD ). D. (SBD ).
Câu 9: Nghiệm phương trình log x = 3 là 2 A. x = 3 . B. x = 6 . C. x = 8 . D. x = 5 .
Câu 10: Cho cấp số cộng (u u = 3, u = 5 . Công sai d của cấp số cộng là: n ) 2 3 A. 1. B. 2. C. 8. D. 4.
Câu 11: Cho hình hộp AB .
CD A¢B ¢C ¢D¢. Khẳng định nào sai trong các khẳng định sau uuur uuur uuuur uuuur
A. BA + BC + BB ' = BD ' . uuuur uuur uuur uuur
B. A C ¢= A B + A D + A A¢. uuur uuur uuur uuuur
C. A B + BC + CC ¢= A C ' . uuur uuur uuur uuuur
D. A B + A A¢= A D + DD¢.
Câu 12: Cho hàm số f (x ) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây A. (0;+ ¥ ). B. (0;2). C. (- 2; 0). D. (- ¥ ;- 2).
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai (4,0 điểm).
Câu 1: Cho hàm số y = 3 x - 3x + 1
a) Hàm số đồng biến trên (1;+ ¥ ).
b) Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 3.
c) Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 1.
d) Giá trị lớn nhất của hàm số trên é ù - êë 2; úû 1 bằng 3.
Câu 2: Một ô tô đang chạy với tốc độ 108km / h thì người lái xe bất ngờ phát hiện chướng ngại vật trên
đường. Người lái xe phản ứng một giây sau đó bằng cách đạp phanh khẩn cấp. Kể từ thời điểm này, ô tô
chuyển động chậm dần đều với tốc độ v (t )= - 10t + 30 (m/ s), trong đó t là thời gian tính bằng giây kể
từ lúc đạp phanh. Gọi s (t ) là quãng đường xe ô tô đi được trong t (s) kể từ lúc đạp phanh.
a) Công thức biểu diễn hàm số s (t ) 2
= - 5t + 30t (m ).
b) Thời gian kể từ lúc đạp phanh đến khi xe ô tô dừng hẳn là 6 giây.
c) Sau 3 giây kể từ lúc đạp phanh, quãng đường xe ô tô di chuyển được là 45 (m ).
d) Quãng đường xe ô tô đã di chuyển kể từ lúc người lái xe phát hiện chướng ngại vật trên đường đến
khi xe ô tô dừng hẳn là 120 (m ).
Câu 3: Một công ty truyền thông đấu thầu 2 dự án. Khả năng thắng thầu của dự án 1 là 0,5 và dự án 2 là
0,6. Khả năng thắng thầu của cả 2 dự án là 0,4. Gọi ,
A B lần lượt là biến cố thắng thầu dự án 1 và dự án 2.
a) Xác suất P (A) = 0, 5 và P (B ) = 0, 4 .
b) Xác suất công ty thắng thầu đúng 1 dự án là 0, 3 .
c) Biết công ty thắng thầu dự án 1, xác suất công ty thắng thầu dự án 2 là 0, 4 .
d) Biết công ty không thắng thầu dự án 1, xác suất công ty thắng thầu dự án 2 là 0, 8 .
Câu 4: Một máy bay đang di chuyển về phía sân bay. Tại thời điểm hiện tại, vị trí của máy bay là
B (150;150; 5000) (trong đó 5000m là độ cao của máy bay so với mặt đất). Máy bay đang di chuyển
thẳng tới sân bay với vận tốc 700km / h . Sân bay có tọa độC (0; 0; 0) và máy bay đang tiến dần đến vị trí hạ cánh tại sân bay. ìï x = 150 - ï 150t ïï
a) Phương trình tham số của đường thẳng mà máy bay di chuyển theo là í y = 150 - 150t ïïïz = 5000- ïî 5000t
b) Khoảng cách từ vị trí hiện tại của máy bay B (150;150; 5000) đến sân bay
C (0; 0; 0) là 15250000 » 3905, 6km
c) Với vận tốc trung bình của máy bay là 700 km/h, thời gian để máy bay hạ cách là khoảng 5,5 giờ.
d) Nếu hệ thống kiểm soát không lưu yêu cầu liên lạc với máy bay khi nó còn cách sân bay 40km thì
khi máy bay ở vị trí (6;6;200)nó còn cách sân bay là 40 km.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6 (3,0 điểm).
Câu 1: Cho hình chóp S .A BCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 1, SA vuông góc với mặt phẳng ( 3
A B CD ) và SA =
. Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SCD ) bằng bao nhiêu? (làm tròn kết 3
quả đến hàng phần mười).
Câu 2: Một nhân viên của bảo tàng nghệ thuật đang có kế hoạch giới thiệu nội dung cuộc triển lãm của
bảo tàng đến ba trường học trong khu vực. Người đó muốn đến từng trường và quay trở lại bảo tàng sau
khi thăm cả ba trường. Thời gian di chuyển (đơn vị: phút) giữa các trường học và giữa bảo tàng với mỗi
trường học được mô tả trong hình vẽ.Tìm thời gian đi ít nhất để thực hiện chu trình trên.
Câu 3: Một chiếc máy bay không người lái bay lên tại một điểm. Sau một thời gian bay, chiếc máy bay
cách điểm xuất phát về phía Bắc 50(km ) và về phía Tây 20(km ), đồng thời cách mặt đất 1(km ). Xác
định khoảng cách của chiếc máy bay với vị trí tại điểm xuất phát của nó.
Câu 4: Một gia đình thiết kế chiếc cổng có dạng là một parabol (P ) có kích thước như hình vẽ, biết chiều
cao cổng bằng chiều rộng của cổng và bằng 4 m . Người ta thiết kế cửa đi là một hình chữ nhật
CDEF sao cho chiều cao cửa đi là CD = 2m , phần còn lại dùng để trang trí. Biết chi phí phần tô đậm là 1,5 triệu đồng/ 2
m .Tính số tiền (triệu đồng) gia đình đó phải trả để trang trí phần tô đậm(làm tròn kết quả đến hàng phần mười).
Câu 5: Trong một bài thực hành huấn luyện quân sự có một tình huống chiến sĩ phải bơi qua sông để tấn
công mục tiêu ở ngay phía bờ bên kia sông. Biết rằng lòng sông rộng 100m và vận tốc bơi của chiến sĩ
bằng một phần ba vận tốc chạy trên bộ. Biết dòng sông là thẳng,mục tiêu cách chiến sỹ 1km theo đường
chim bay và chiến sỹ cách bờ bên kia 100m.Hãy cho biết chiến sỹ phải bơi bao nhiêu mét để đến được
mục tiêu nhanh nhất(làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)?
Câu 6: Có hai hộp bóng bàn, các quả bóng bàn có kích thước và hình dạng như nhau. Hộp I chứa 3 bóng
bàn màu trắng và 2 bóng bàn màu vàng, hộp II chứa 6 bóng bàn màu trắng và 4 bóng bàn màu vàng. Lấy
ngẫu nhiên 4 quả bóng bàn ở hộp I bỏ vào hộp II rồi lấy ngẫu nhiên 1 quả bóng bàn từ hộp II ra. Tính xác
suất để quả bóng bàn lấy từ hộp II có màu vàng.
---------------------------HẾT------------------------------
ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI
PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Nguyên hàm của hàm số   3
f x x 1 A. 4 4x C . B. 2 3x C . C. 4 x C . D. 4 x C . 4 Lời giải 4 x Ta có 3 x dx   C  . Chọn D. 4
Câu 2: Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi các đường x
y e , y  0, x  0 và x  1. Thể tích của khối tròn
xoay tạo thành khi quay D quanh trục Ox bằng 1 1 1 1 A. 2 xe dx  . B. xe dxC. x e dx  . D. 2 x e dx  . 0 0 0 0 Lời giải Chọn A
Câu 3: Cho mẫu số liệu ghép nhóm ở bảng sau: Nhóm Tần số é ê ) ë25; 35 10 é ê ) ë35; 45 7 é ê ) ë45;55 5 5 é 5;65 ê ) ë 9 6 é 5;75 ê ) ë 9 n = 40
Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm trên (làm tròn kết quả đến hàng phần mười) là A. 15, 4 . B. 15, 0 . C. 14, 8 . D. 15, 2 . Lời giải
Ta có bảng thống kê sau: Nhóm
Giá trị đại diện Tần số 25;35 30 10 35;45 40 7 45;55 50 5 55;65 60 9 65;75 70 9 n  40
30.10  40.7  50.5  60.9  70.9
Số trung bình cộng của mẫu số liệu ghép nhóm là: x   50 40
Phương sai của mẫu số liệu là:
10.30  502  7.40  502  5.50  502  9.60  502  9.70  502 2 s   230 40
Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu trên là: s  230  15, 2 .
Câu 4: Trong không gian Oxyz , phương trình của đường thẳng đi qua A 1  ; 1  ;  1 và có một một vectơ
chỉ phương u(1; 2;3) là: x 1 y 1 z 1 x 1 y  2 z  3 x 1 y 1 z 1 A.   . B.   . C.   . D. 1 2 3 1  1  1 1 2 3 x 1 y  2 z  3   . 1  1  1 ax b
Câu 5: Cho hàm số y
(c  0, ad bc  0) có đồ thị cx d
như hình vẽ bên. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là: A. y  1. B. x  1  . C. x  1. D. y  1  . Lời giải
Từ đồ thị hàm số ta thấy tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là x  1. Câu 6: Tập nghiệm của bất phương trình log 2x 1  log x  2 là 5   5  
A. S  3; .
B. S    ;3 .  1  C. S  ;3   . D. S   2  ;  3 .  2  Lời giải Chọn C 2x 1  0 1 Điều kiện:   x  . x  2  0 2
Ta có: log 2x 1  log
x  2  2x 1  x  2  x  3 . 5   5  
Kết hợp điều kiện, tập nghiệm của bất phương trình đã cho là 1  x  3 . 2
Câu 7: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P :2x y z 3  0 . Véctơ nào dưới đây là một véctơ
pháp tuyến của mặt phẳng P ? A. n  2  ;1;1 .
B. n  2;1;1 . C. n  3; 1  ; 1  . D. n  2  ;1; 1  . 1   2   3   4   Lời giải Chọn D
P:2x y z 3  0 .
Suy ra: mặt phẳng P có một véctơ pháp tuyến là n  2; 1  ;  1 . Ta có: n  2  ;1; 1   n   . n 1   1 Vậy: n  2  ;1; 1 
là một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng P . 1  
Câu 8: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông và SA   ABCD . Đường thẳng BC vuông
góc với mặt phẳng nào sau đây?
A. SAB .
B. SBC.
C. SCD . D. SBD. Lời giải
Đường thẳng BC vuông góc với mặt phẳng SAB vì BC SABC AB.
Câu 9: Nghiệm phương trình log x  3 là: 2 A. x  3. B. x  6 . C. x  8 . D. x  5.
Câu 10: Cho cấp số cộng u u  3, u  5 . Công sai d của cấp số cộng là: n  2 3 A. 1. B. 2. C. 8. D. 4.
Câu 11: Cho hình hộp ABC . D A BCD
  . Khẳng định nào sai trong các khẳng định sau:
A. BABC BB '  BD' .
B. AC  AB AD AA.
C. AB BC CC  AC ' .
D. AB AA  AD DD.
Câu 12: Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây
A. 0; . B. 0; 2 . C.  2  ;0 . D.  ;  2  . Lời giải Chọn C
Từ bảng biến thiên, suy ra trên khoảng  2
 ;0 hàm số đồng biến.
PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý (a), (b), (c), (d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1: Cho hàm số 3
y x  3x 1
A. Hàm số đồng biến trên 1; .
B. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 3.
C. Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 1.
D. Giá trị lớn nhất của hàm số trên  2  ;  1 bằng 3. Lời giải A- ĐÚNG B-SAI C-ĐÚNG D-ĐÚNG 2
y '  3x  3
y '  0  x  1, x  1  x  -1 1  y ' + 0 - 0 + y 3   -1 A. Đúng.
B. Sai. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 1 
C. Đúng. Đồ thị hàm số cắt trục Oy tại điểm có tọa độ 0;  1 D. Đúng. y  2    1  , y  1  3, y   1  1
 . Vậy giá trị lớn nhất của hàm số trên  2  ;  1 bằng 3
Câu 2: Một ô tô đang chạy với tốc độ 108 k /
m h thì người lái xe bất ngờ phát hiện chướng ngại vật trên
đường. Người lái xe phản ứng một giây sau đó bằng cách đạp phanh khẩn cấp. Kể từ thời điểm này, ô tô
chuyển động chậm dần đều với tốc độ v t  1
 0t  30 m/s , trong đó t là thời gian tính bằng giây kể từ
lúc đạp phanh. Gọi s t là quãng đường xe ô tô đi được tính bằng đơn vị m trong t s kể từ lúc đạp phanh.
A. Công thức biểu diễn hàm số st 2  5
t  30t m .
B. Thời gian kể từ lúc đạp phanh đến khi xe ô tô dừng hẳn là 6 giây.
C. Sau 3 giây kể từ lúc đạp phanh, quãng đường xe ô tô di chuyển được là 45 m .
D. Quãng đường xe ô tô đã di chuyển kể từ lúc người lái xe phát hiện chướng ngại vật trên đường đến khi
xe ô tô dừng hẳn là 120 mLời giải A- ĐÚNG B-SAI C-ĐÚNG D-SAI
A. Công thức biểu diễn hàm số st 2  5
t  30t m .
Ta có st  vtdt   t   2 10 30 dt  5
t  30t    C .
Do s0  0 nên C  0 . Vậy st 2  5
t  30t m . Chọn ĐÚNG
B. Thời gian kể từ lúc đạp phanh đến khi xe ô tô dừng hẳn là 6 giây.
Xe ô tô dừng hẳn khi v t  0  10
t  30  0  t  3. Chọn SAI
C. Sau 3 giây kể từ lúc đạp phanh, quãng đường xe ô tô di chuyển được là 45 m .
Sau 3 giây kể từ lúc đạp phanh, quãng đường xe ô tô di chuyển được là s  2 3  5  3 .  30 3 .  45 m . Chọn ĐÚNG
D. Quãng đường xe ô tô đã di chuyển kể từ lúc người lái xe phát hiện chướng ngại vật trên đường đến khi
xe ô tô dừng hẳn là 120 m . Ta có 108 k / m h  30 / m s .
Vậy quãng đường xe ô tô đã di chuyển kể từ lúc người lái xe phát hiện chướng ngại vật trên đường đến
khi xe ô tô dừng hẳn là 30  45  75 m . Chọn SAI
Câu 3: Một công ty truyền thông đấu thầu 2 dự án. Khả năng thắng thầu của dự án 1 là 0,5 và dự án 2 là
0,6. Khả năng thắng thầu của 2 dự án là 0,4. Gọi ,
A B lần lượt là biến cố thắng thầu dự án 1 và dự án 2.
a) Xác suất P( )
A  0,5 và P(B)  0, 4 .
b) Xác suất công ty thắng thầu đúng 1 dự án là 0,3 .
c) Biết công ty thắng thầu dự án 1, xác suất công ty thắng thầu dự án 2 là 0, 4 .
d) Biết công ty không thắng thầu dự án 1, xác suất công ty thắng thầu dự án 2 là 0,8 . Lời giải A- ĐÚNG B-ĐÚNG C-SAI D-SAI a) P( )
A  0, 5  P( )
A  0, 5; P(B)  0, 6  P(B)  0, 4 . Đúng.
b) Gọi C là biến cố thắng thầu đúng 1 dự án.
P(C)  P( A B)  P( A B)  P( )
A P(A B)  P(B)  P(A B) Đúng. P( )
A P(B)  2P( A B)  0,5  0, 6  2.0, 4  0,3
c) Gọi D là biến cố thắng dự án 2 biết thắng dự án 1. P(B  ) A 0, 4
P(D)  P(B \ ) A    0,8 . Sai. P( ) A 0, 5
d) Gọi E là biến cố thắng dự án 2 biết không thắng dự án 1. P(B  ) A
P(B)  P( A B) 0, 6  0, 4
P(E)  P(B \ ) A     0,4 . Sai. P( ) A P( ) A 0,5
Câu 4: Một máy bay đang di chuyển về phía sân bay. Tại thời điểm hiện tại, vị trí của máy bay là
B(150;150;5000) (trong đó 5000m là độ cao của máy bay so với mặt đất). Máy bay đang di chuyển thẳng
tới sân bay với vận tốc 700km/h. Sân bay có tọa độ C(0; 0; 0) và máy bay đang tiến dần đến vị trí hạ cánh tại sân bay.
x 150 150t
a) Phương trình tham số của đường thẳng mà máy bay di chuyển theo là  y  150 150t
z  50005000t
b) Khoảng cách từ vị trí hiện tại của máy bay B(150;150;5000) đến sân bay
C(0; 0; 0) là 15250000  3905, 6km
c) Với vận tốc của máy bay là 700km/h, thời gian để máy bay hạ cánh là khoảng 5,5 giờ.
d) Nếu hệ thống kiểm soát không lưu yêu cầu liên lạc với máy bay khi nó còn cách sân bay 40km thì khi
máy bay ở vị trí (6;6;200) nó còn cách sân bay là 40km. Lời giải A- ĐÚNG B-SAI C-SAI D-SAI a) Đúng.
Véc tơ chỉ phương của đường thẳng BC là: BC  ( 15  0; 15  0; 50
 00) do đó phương trình tham số là
x 150 150t
y 150 150t
z  50005000t  b) Sai. 2 2 2 (150 0) (150 0) (5000 0) 25045000 5004, 5 d = - + - + - = » BC c) Sai. 5004, 5
Thời gian hạ cánh là t   7,15 giờ 700 d) Sai.
Tọa độ máy bay tại thời điểm còn cách sân bay 40km phải thỏa mãn điều kiện khoảng cách là 40km.
Tính khoảng cách từ (6;6;200) đến (0;0;0): 2 2 2 d
(6  0)  (6  0)  (200  0) 
40072  200,18km
PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 1, SA vuông góc với mặt phẳng  3
ABCD và SA
. Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng SCD bằng bao nhiêu? (làm tròn kết quả 3 đến hàng phần mười). Lời giải
Trong SAD, gọi H là hình chiếu của A đến đường thẳng SD . Khi đó AH SD  1 .
Mặt khác DC  SAD  DC AH 2 . S . A AD 1 Từ  
1 2  AH  SCD  d  ,
A SCD  AH    0,5. 2 2  2 SA SD Đáp án: 0,5
Câu 2: Một nhân viên của bảo tàng nghệ thuật đang có kế hoạch giới thiệu nội dung cuộc triển lãm của
bảo tàng đến ba trường học trong khu vực. Người đó muốn đến từng trường và quay trở lại bảo tàng sau
khi thăm cả ba trường. Thời gian di chuyển (đơn vị: phút) giữa các trường học và giữa bảo tàng với mỗi
trường học được mô tả trong hình vẽ. Tìm thời gian đi ít nhất để thực hiện chu trình trên. Lời giải
Từ viện bảo tàng, thời gian di chuyển đến trường B là ngắn nhất: 19 phút.
Từ trường B, thời gian di chuyển đến trường A là ngắn nhất: 38 phút.
Từ trường A, thời gian di chuyển đến trường C là ngắn nhất: 32 phút.
Đến đây, không còn địa điểm nào chưa đi qua nên quay lại viện bảo tàng với thời gian di chuyển: 51 phút.
Do đó, chu trình xuất phát từ viện bảo tàng, qua trường A, trường B, trường C rồi quay lại viện bảo
tàng có thời gian đi là ít nhất và thời gian đi là: 19 + 38 + 32 + 51 = 140 (phút). Đáp án: 140
Câu 3: Một chiếc máy bay không người lái bay lên tại một điểm. Sau một thời gian bay, chiếc máy bay
cách điểm xuất phát về phía Bắc 50km và về phía Tây 20km, đồng thời cách mặt đất 1km. Xác
định khoảng cách của chiếc máy bay với vị trí tại điểm xuất phát của nó. Lời giải
Chọn hệ trục tọa độ Oxyz , với gốc đặt tại điểm xuất phát của chiếc máy bay, mặt phẳng Oxy trùng với
mặt đất, trục Ox hướng về phía Bắc, trục Oy hướng về phía Tây, trục Oz hướng thẳng đứng lên trời, đơn
vị đo lấy theo kilômét (Như hình vẽ).
Chiếc máy bay có tọa độ 50;20;  1 .
Khoảng cách của chiếc máy bay với vị trí tại điểm xuất phát là: 2 2 2
50  20 1  53,9km
Đáp án: 53,9km
Câu 4: Một gia đình thiết kế chiếc cổng có dạng là một parabol  P có kích thước như hình vẽ, biết chiều
cao cổng bằng chiều rộng của cổng và bằng 4 m . Người ta thiết kế cửa đi là một hình chữ nhật
CDEF sao cho chiều cao cửa đi là CD  2m, phần còn lại dùng để trang trí. Biết chi phí phần tô đậm là 1,5 triệu đồng/ 2
m .Tính số tiền (triệu đồng) gia đình đó phải trả để trang trí phần tô đậm(làm tròn kết quả đến hàng phần chục). Lời giải
Chọn hệ trục tọa độ Oxy như hình vẽ:
Từ hình vẽ, ta có parabol  P có dạng: 2
y ax bx c; a , , b c .
Do  P có đồ thị là parabol có đỉnh 0;4 và đi qua điểm có tọa độ là 2; 0 nên b   0 a  1    c   4  b
  0 . Vậy P có phương trình 2
y  x  4 .  
4a  2b c  0 c  4  
Theo giả thiết điểm D thuộc đồ thị  P có tung độ bằng 2 suy ra hoành độ là nghiệm phương trình 2
x  4  2  x   2 . Theo đồ thị điểm D có hoành độ dương nên D 2;2
Chiều rộng của cửa là CF  2.OD  2 2 m . 2 32
Ta có, diện tích của  P tạo với trục hoành là: S    2 x  4 2 dx m . 2  3
Diện tích hình chữ nhật CDEF S  2.2 2  4 2 CDEF 32 32 12 2
Diện tích cần trang trí là S S S   4 2  . 1 CDEF 3 3  32 12 2 
Chi phí để trang trí phần tô đậm là  .1,5  7,514718626   ( đồng) 3  
Số tiền gia đình đó phải trả để trang trí phần tô đậm là 7,5 (triệu đồng)
Đáp án: 7,5 (triệu đồng)
Câu 5: Trong một bài thực hành huấn luyện quân sự có một tình huống chiến sĩ phải bơi qua sông để tấn
công mục tiêu ở ngay phía bờ bên kia sông. Biết rằng lòng sông rộng 100m và vận tốc bơi của chiến sĩ
bằng một phần ba vận tốc chạy trên bộ. Biết dòng sông là thẳng,mục tiêu cách chiến sỹ 1km theo đường
chim bay và chiến sỹ cách bờ bên kia 100m.Hãy cho biết chiến sỹ phải bơi bao nhiêu mét để đến được
mục tiêu nhanh nhất(làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)? Lời giải
Gọi A là mục tiêu; B là vị trí chiến sỹ và BD là đường bơi của chiến sỹ.
Chọn một đơn vị độ dài là 100m suy ra BC  1; AB  10; AC  3 11
Gọi vận tốc bơi của chiến sỹ là một đơn vị vận tốc thì vận tốc chạy của chiến sỹ là 3 đơn vị vận tốc.
Gọi x là quãng đường chiến sỹ bơi suy ra BD x
Vậy quãng đường chiến sỹ chạy là 2
AD AC CD  3 11  x 1 2 3 11  x 1 x 1
Thời gian chiến sỹ đến được mục tiêu là: 2       t 11 x 1 x 3 1 3  3 2 x  thoa man 1 1 x 4
Xét hàm f x 2  11 
x  1  x f  x  1   0   3 2 3 x 1  3 2 x   loai  4 Bảng biến thiên: 3 2
Vậy thời gian chiến sỹ đến mục tiêu ngắn nhất khi f x  x  min 4 3 2
Vậy chiến sỹ phải bơi
.100  75 2 m  106m . 4
Đáp án: 106m
Câu 6: Có hai hộp bóng bàn, các quả bóng bàn có kích thước và hình dạng như nhau. Hộp I chứa 3 bóng
bàn màu trắng và 2 bóng bàn màu vàng, hộp II chứa 6 bóng bàn màu trắng và 4 bóng bàn màu vàng. Lấy
ngẫu nhiên 4 quả bóng bàn ở hộp I bỏ vào hộp II rồi lấy ngẫu nhiên 1 quả bóng bàn từ hộp II ra. Tính xác
suất để quả bóng bàn lấy từ hộp II có màu vàng. Lời giải.
Gọi A :"Lấy được quả bóng bàn màu vàng từ hộp II" và
B :"Lấy được 4 quả bóng bàn ở hộp I, trong đó có đúng 1 quả màu vàng".
Ta có B : ''Lấy được 4 quả bóng bàn ở hộp I, trong đó có đúng 2 quả màu vàng".
TH1. B xảy ra
+) Số cách lấy 4 quả bóng bàn ở hộp I là 4
C , có 1 cách lấy 3 quả trắng và 2 cách lấy 1 quả vàng. Ta 5 1.2 2 có P B   . 4 C 5 5
+) Sau khi bỏ 4 quả ở hộp I sang hộp II thì hộp II sẽ có 9 quả màu trắng và 5 quả màu vàng.
Do đó P A B 5  . 14
TH2. B xảy ra
+) Số cách lấy 4 quả ở hộp I là 4 C , có 2
C cách lấy ra 2 quả trắng và 1 cách lấy ra 2 quả màu vàng từ 5 3 C .1 3
hộp I. Ta có P B 2 3 
 hoặc có thể tính PB   PB 2 3 1  1  . 4 C 5 5 5 5
+) Sau khi bỏ 4 quả ở hộp I sang hộp II thì hộp II sẽ có 8 quả màu trắng và 6 quả màu vàng.
Vậy P A B 6 3   . 14 7
Cuối cùng áp dụng công thức xác suất toàn phần:
P A  P BP A B  P BP A B 2 5 3 3 . .  .  .  0, 4 5 14 5 7 Đáp án: 0, 4