ĐỀ BÁM SÁT CU TRÚC
ĐỀ THAM KHO 2025
ĐỀ 43
ĐỀ LUYN THI TT NGHIỆP THPT NĂM 2025
Môn: TOÁN
Thi gian làm bài: 90 phút, không k thời gian phát đề
PHN I. Thí sinh tr lời câu 1 đến câu 12. Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1. H tt c các nguyên hàm ca hàm s
4 sinf x x x
A.
2
2 cosx x C
.
B.
2
cosx x C
.
C.
2
2 cosx x C
.
D.
2
cosx x C
.
Câu 2. Din ch ca hình phng
được gii hn bởi đồ th
hàm s
y f x
, trục hoành hai đưng thng
xa
,
xb
ab
(phần tô đậm trong hình v) tính theo công thc:
A.
d
b
a
S f x x
.
B.
dd
cb
ac
S f x x f x x

.
C.
d
b
a
S f x x
.
D.
dd
cb
ac
S f x x f x x

.
Câu 3. Mỗi ngày bác m đều đi bộ để rèn luyn sc khoẻ. Quãng đường đi bộ mi ngày của bác Hương
trong 20 ngày được thng kê li trong bng sau:
Khong t phân v ca mu s liu ghép nhóm là:
A.
0,9.
B.
0,975.
C.
0,5.
D.
0,575
.
Câu 4. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho mt phng
P
đi qua điểm
0; 1;4A
và mt
ctơ pháp tuyến
2;2; 1n 
. Phương trình của
P
A.
2 2 6 0x y z
.
B.
2 2 6 0x y z
.
C.
2 2 6 0x y z
.
D.
2 2 6 0x y z
.
Câu 5. Phương trình tim cn đứng của đồ th hàm s
21
1
x
y
x
A.
2x
.
B.
1x 
.
C.
2y
.
D.
1y 
.
Câu 6. Bất phương trình
3
1
4
x



có tp nghim là
A.
0;
.
B.
0;1
.
C.
1; 
.
D.
;0
.
Câu 7. Trong không gian
Oxyz
, đường thng
1 2 3
:
2 1 2
x y z
d

đi qua đim nào dưới đây?
A.
1; 2; 3M
.
B.
1;2;3P
.
C.
2; 1;2Q
.
D.
2;1; 2N 
.
Câu 8. Cho hình chóp t giác
.S ABCD
. Gi
M
và
N
ln lượt trung điểm ca
SA
và
.SC
Khng
định nào sau đây đúng?
A.
MN
//
.mp ABCD
B.
MN
//
.mp SAB
C.
MN
//
.mp SCD
D.
MN
//
.mp SBC
Câu 9. S nghim thc của phương trình
2
33
log 4 3 log 1x x x
A.
3
.
B.
1
.
C.
2
.
D.
0
.
Câu 10. Cho cp s nhân
n
u
có s hng th ba
3
7u
s hng th năm
5
28u
. Biết công bi
mt s dương khi đó công bội ca cp s nhân
n
u
A.
4
.
B.
7
2
.
C.
2
.
D.
21
.
Câu 11. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành. Khẳng đnh o sau đây đúng?
A.
SA SC SB SD
.
B.
SA SB SC SD
.
C.
SA SD SB SC
.
D.
0SA SB SC SD
.
Câu 12. Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên sau:
Hàm s đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A.
2,
.
B.
0,
.
C.
,5
.
D.
0,2
.
Phn II. Thí sinh tr lời câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc
sai.
Câu 1. Cho hàm s
2
2
1
xx
y f x
x


có đồ th
C
.
a) Đạo hàm ca hàm s
2
2
23
1
xx
fx
x

.
b) Hàm s nghch biến trên khong
3;1
.
c) Tim cn xiên của đồ th
C
là đường thng
2yx
.
d) Khong cách giữa hai điểm cc tr
45
.
Câu 2. Một người điều khiển ô đi trên đường t v trí A đến v t B trong thi gian 12 phút, vi tc độ
( )
vt
thay đi theo thời gian và có đ th như hình v.
a) Trong 3 phút đầu tiên, ô tô tăng tốc vi tc độ
() ( )
12 /v t t km h=
b) Vn tc ca cô gái ti thời điểm phút th 8 là 480 mét/ phút.
c) Quãng đường ô tô đi được trong 2 phút cui là 2640 mét.
d) Vn tc trung bình ca ô tô là 24 km/gi.
Câu 3. Mt thùng cha 100 qu táo trong đó có 80% số qu táo được dán nhãn, s còn li không được dán
nhãn. Bn Hoàng ly ra mt qu trong thùng, sau đó bạn Hà ly ra mt qu th hai.
Gi
A
là biến c: "Qu táo bn Hoàng ly ra có dán nhãn".
Gi
B
là biến c: "Qu táo bnly ra có dán nhãn".
a)
4
()
5
PA
.
b) Xác suất có điều kin
79
( | )
100
P B A
.
c) Xác sut bn Hà ly ra qu táo có dán nhãn bng 0,8.
d) Biết rng bn ly ra qu táo có dán nhãn. Xác suất để Hoàng cũng ly ra qu táo dán nhãn
20.2%
(làm tròn kết qu đến hàng phần mười theo đơn vị phần trăm).
Câu 4. Mt np b c nh ch nht
ABCD
nm cnh b ng
kích tc
9 x12dm dm
được kéo ra t mt sàn, do tác dng ca trng
lc nên np b không th m ra được nếu không ni giữ. Người ta
dùng mt si dây ch i
15dm
kéo căng nối đnh
C
ca hình ch
nht vi điểm
M
nm phía trên b ng sao cho
9AM dm=
và
AM
vuông góc vi mt sàn. Chn h trc
Oxyz
như hình vẽ, khi đó nắp
b m ra và to vi mt sàn mt góc
a
(đơn vị trên mi trc ta đ tính
bng
dm
dm). B qua độ dày ca np b.
a) Đim
M
thuc mt phẳng có phương trình
0z
.
b) Tọa độ điểm
C
là
(9sin ;12;9cos )C

.
c) Góc gia np b và mt sàn sau khi kéo lên là
60
.
d) Phương trình mặt phng cha np b sau khi kéo lên là
30xz
.
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho hình chóp
.S ABC
,ABC SAB
các tam giác đều và mt bên
()SAB
vuông c vi mt
đáy. Gọi
là góc phng nh din
[ ]
,,S BC A
. Tính
2
cos
.
Câu 2. Trong mt tchơi bốc thăm trúng thưng, luật chơi như sau: Trong mt hp có cha 25 cái phiếu
được đánh số t 1 đến 25, người chơi bốc thăm ngu nhiên 5 phiếu, nếu tổng bình phương các s trên
phiếu bốc được là s chia hết cho 4 t trúng thưởng. Bạn Hoa là người đầu tiên bốc thăm, xác suất để Hoa
trúng thưởng
a
b
(
a
b
là phân s ti gin). Tính
S b a
.
Câu 3. Trong không gian
Oxyz
(đơn vị đo là
km
), bn chiếc máy bay bốn hưng khác nhau khi va
bay vào vùng ph sóng ca mt chiếc radar t trên radar cùng lúc báo tín hiu phát hin mc tiêu. Ti
thời điểm radar phát hin mc tiêu t 4 chiếc máy bay v trí ta độ lần lượt
(30;25;33), (14;1;49), (40; 29;1), (0;31;41)A B C D
. Hi bán kính vùng ph sóng ca radar bao nhiêu
km?
Câu 4. Một người th gm s mun thiết kế mt cái bình hoa bng cách
quanh nh
()H
(phn gch chéo trong hình v bên) quanh trc
AB
.
Hình phng
()H
nm trong hình ch nht
ABCD
, gii hn bi các đoạn
thng
,AM BP
(
,MP
là hai điểm lần lưt thuc các cnh
, , / /AD BC MP CD
), cung tròn
MN
(có tâm là trung đim của đoạn thng
AE
) cung parabol
NP
. Biết
5AB
dm,
1AM BE
dm. Tiếp tuyến
ca cung tròn cung parabol tại điểm
N
trùng nhau Bình hoa đó có
th tích bng
3
()V dm
.
V
bng bao nhiêu? Kết qu làm tròn đến hàng
phần mười.
Câu 5. Một xưởng in 8 máy in, mi máy in đưc 3 600 kh giy A4 trong mt giờ. Chi phí đ bo
t, vn hành mt máy trong mi ln in 50 nghìn đng. Chi pin n ca
n
máy chy trong mt gi
( )
20 3 5n+
ngàn đồng. Hi nếu in 50 000 kh giy A4 thì phi s dụng bao nhiêu máy in để thu được s
lãi ln nht.
Câu 6. vùng
A
hai nhóm, nhóm 1 nhóm ngưi thu nhp tt (trên 15 triệu đồng/tháng) và nhóm
2 là nhóm thu nhp không tt. vùng
A
40% người thu nhp tốt và 58% người không gi tiết
kim. Khảo sát độc lp nhng người thuc nhóm 1 nhóm 2 tính t l phn trăm số người gi tiết
kim ca tng nhóm t thy rng: T l ni gi tiết kim ca nhóm 1 gấp đôi t l người tiết kim ca
nhóm 2. Gi s mt người vùng
A
không gi tiết kim. Xác suất để người y thu nhp tt là bao
nhiêu ? (kết qu làm tròn đến hàng phần trăm).
LI GII CHI TIT
PHN I. Thí sinh tr lời câu 1 đến câu 12. Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1. H tt c các nguyên hàm ca hàm s
4 sinf x x x
A.
2
2 cosx x C
. B.
2
cosx x C
. C.
2
2 cosx x C
. D.
2
cosx x C
.
Li gii
Chn A
Ta có
2
4 sin d 4 d sin d 2 cosx x x x x x x x x C
.
Câu 2. Din tích ca hình phng
được gii hn bởi đồ th
hàm s
y f x
, trục hoành hai đưng thng
xa
,
xb
ab
(phần tô đậm trong hình v) tính theo công thc:
A.
d
b
a
S f x x
. B.
dd
cb
ac
S f x x f x x

.
C.
d
b
a
S f x x
. D.
dd
cb
ac
S f x x f x x

.
Li gii
Chn B
Áp dng công thc tính din tích hình phng ta có:
d 0 d 0 d d d
b c b c b
a a c a c
S f x x f x x f x x f x x f x x
.
Câu 3. Mỗi ngày bác m đều đi bộ để rèn luyn sc khoẻ. Quãng đường đi bộ mi ngày của bác Hương
trong 20 ngày được thng kê li trong bng sau:
Khong t phân v ca mu s liu ghép nhóm là:
A.
0,9.
B.
0,975.
C.
0,5.
D.
0,575
Li gii
T phân v th nht ca mu s liu gc là
56
1
3,0;3,3 .
2
xx
Do đó, t phân v th nht ca mu s liu ghép nhóm là:
1
20
3
4
3,0 3,3 3,0 3,1.
6
Q
Do đó, t phân v th ba ca mu s liu ghép nhóm là:
3
3.20
(3 6 5)
4
3,6 (3,9 3,6) 3,675.
4
Q
Khong t phân v ca mu s liu ghép nhóm là:
31
0,575.Q Q Q
Câu 4. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho mt phng
P
đi qua điểm
0; 1;4A
và mt
ctơ pháp tuyến
2;2; 1n 
. Phương trình của
P
A.
2 2 6 0x y z
. B.
2 2 6 0x y z
. C.
2 2 6 0x y z
. D.
2 2 6 0x y z
.
Li gii
Chn C
P
có dng
2 2 1 4 0x y z
2 2 6 0x y z
.
Câu 5. Phương trình tim cn đứng của đồ th hàm s
21
1
x
y
x
là
A.
2x
. B.
1x 
. C.
2y
. D.
1y 
.
Li gii
Chn B
Tập xác định
\1D 
.
Ta có
11
lim ; lim
xx
yy

 
1x
là đường tim cn đứng.
Câu 6. Bất phương trình
3
1
4
x



có tp nghim là
A.
0;
. B.
0;1
. C.
1; 
. D.
;0
.
Li gii
Chn D
Bất phương trình
3
4
3
1 log 1 0
4
x
xx



.
Vy
;0S
.
Câu 7. Trong không gian
Oxyz
, đường thng
1 2 3
:
2 1 2
x y z
d

đi qua đim nào dưới đây?
A.
1; 2; 3M
. B.
1;2;3P
. C.
2; 1;2Q
. D.
2;1; 2N 
.
Li gii
Chn B
1 1 2 2 3 3
0
2 1 2
nên đường thng
1 2 3
:
2 1 2
x y z
d

đi qua điểm
1;2;3P
.
Câu 8. Cho hình chóp t giác
.S ABCD
. Gi
M
và
N
ln lượt trung điểm ca
SA
và
.SC
Khng
định nào sau đây đúng?
A.
MN
//
.mp ABCD
B.
MN
//
.mp SAB
C.
MN
//
.mp SCD
D.
MN
//
.mp SBC
Li gii
Chn A
MN
đường trung bình ca tam giác
SAC
//
// ( )
()
MN AC
MN ABCD
AC ABCD
Câu 9. S nghim thc của phương trình
2
33
log 4 3 log 1x x x
A.
3
. B.
1
. C.
2
. D.
0
.
Li gii
Chn B
Ta có
2
2
33
4 3 1
log 4 3 log 1
1
x x x
x x x
x

2
3 4 0
1
1
xx
x
x

.
Câu 10. Cho cp s nhân
n
u
có s hng th ba
3
7u
s hng th năm
5
28u
. Biết công bi
mt s dương khi đó công bội ca cp s nhân
n
u
A.
4
. B.
7
2
. C.
2
. D.
21
.
Li gii
Cp s nhân
có công bi
q
.
Ta có h phương trình:
2
3
1
2
4
5
1
7
.7
4
28
. 28
u
uq
q
u
uq

.
0q
nên
2q
.
Câu 11. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành. Khẳng đnh o sau đây đúng?
A.
SA SC SB SD
. B.
SA SB SC SD
.
C.
SA SD SB SC
. D.
0SA SB SC SD
.
Li gii
Chn A
Ta
()VT SB BA SD DC SB SD BA DC SB SD VP
(Vì ABCD là hình bình hành nên
0BA DC
).
Câu 12. Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên sau:
Hàm s đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A.
2,
. B.
0,
. C.
,5
. D.
0,2
.
Li gii
Chn A
Da vào bng biến thiên ta thym s đồng biến trên các khong
,0
2,
.
Phn II. Thí sinh tr lời câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc
sai.
Câu 1. Cho hàm s
2
2
1
xx
y f x
x


có đồ th
C
.
a) Đạo hàm ca hàm s là
2
2
23
1
xx
fx
x

.
b) Hàm s nghch biến trên khong
3;1
.
c) Tim cn xiên của đồ th
C
là đường thng
2yx
.
d) Khong cách giữa hai điểm cc tr
45
.
Li gii
Tr lời: a) Đúng | b) sai | c) Đúng | d) Đúng
a) Mệnh đề đúng vì: Đạo hàm ca hàm s đã cho
2
2
23
1
1
xx
f x x
x

.
b) Mệnh đề sai vì:
2
2
23
1
xx
fx
x

.
Điu kin
1x 
.
2
2
3
23
00
1
1
x
xx
fx
x
x



.
Suy ra hàm s đồng biến trên các khong
3; 1
1;1
.
c) Mệnh đề đúng :
2
2 4 4
2 lim 2 lim 0
1 1 1
xx
xx
y f x x f x x
x x x
 



.
Suy ra đ th
C
tim cn xiên là
2yx
.
d) Mệnh đề đúng vì:
Ta độ 2 đim cc tr:
22
3; 7 , 1;1 4 8 4 5A B AB
.
Câu 2. Một người điều khiển ô đi trên đường t v trí A đến v t B trong thi gian 12 phút, vi tc độ
( )
vt
thay đi theo thời gian và có đ th như hình vẽ.
a) Trong 3 phút đầu tiên, ô tô tăng tốc vi tc độ
() ( )
12 /v t t km h=
b) Vn tc ca cô gái ti thời điểm phút th 8 là 480 mét/ phút.
c) Quãng đường ô tô đi được trong 2 phút cui là 2640 mét.
d) Vn tc trung bình ca ô tô là 24 km/gi.
Li gii
Tr lời: a) Đúng | b) Đúng | c) Sai | d) Đúng
a) Đúng
Trong 3 phút đầu tiên, ta thấy đ th hàm
( )
vt
đường thẳng đi qua 2 đim
( ) ( )
0,0 , 3;600OA
nên
( )
200v t t=
(mét/phút)
( )
12 /t km h=
.
b) Đúng
Trong thi gian t 7 phút đến 12 phút đồ th hàm
( )
vt
đi 2 qua điểm
( ) ( )
7,600 , 12;0BC
nên
( )
120 1440v t t= - +
(mét/phút).
( )
8 120.8 1440 480v = - + =
mét/ phút.
c) Sai
Quãng đường ô tô đi được trong 2 phút cui 240 mét.
( )
12
10
120 1440 240S t dt= - + =
ò
mét.
d) Đúng
Ta có tc độ của ô tô được xác định bing thc sau: Vn tc trung bình ca ô là 24 km/gi.
( )
200 , 0 3
600 ,3 7
120 1440 ,7 12
tt
v t t
tt
ì
££
ï
ï
ï
ï
= £ £
í
ï
ï
- + £ £
ï
ï
î
(mét/phút).
( )
3 7 12
0 3 7
200 600 120 1440 900 2400 1500 4800
AB
S tdt dt t dt= + + - + = + + =
ò ò ò
(m)
Vn tc trung bình ca ô tô là:
4800
400
12
=
(mét/phút) = 24 (km/h)
Câu 3. Mt thùng cha 100 qu táo trong đó có 80% số qu táo được dán nhãn, s còn li không được dán
nhãn. Bn Hoàng ly ra mt qu trong thùng, sau đó bạn Hà ly ra mt qu th hai.
Gi
A
là biến c: "Qu táo bn Hoàng ly ra có dán nhãn".
Gi
B
là biến c: "Qu táo bnly ra có dán nhãn".
a)
4
()
5
PA
.
b) Xác suất có điều kin
79
( | )
100
P B A
.
c) Xác sut bn Hà ly ra qu táo có dán nhãn bng 0,8.
d) Biết rng bn ly ra qu táo có dán nhãn. Xác suất để Hoàng cũng lấy ra qu táo dán nhãn
20.2%
(làm tròn kết qu đến hàng phần mười theo đơn vị phần trăm).
Li gii
Tr lời: a) Đúng | b) Sai | c) Đúng | d) Sai
a) Đúng.
S qu táo trong thùng được dán nhãn là
80
100 80
100

(qu).
Ta có
( ) 100; ( ) 80n n A
.
80 4
()
100 5
PA
.
b) Sai.
Hoàng đã lấy ra mt qu có nhãn nên s qu táo trong thùng n li 99 quả, trong đó 79 qu có dán
nhãn. Suy ra xác sut
79
( | )
99
P B A
.
c) Đúng.
Ta có
1
( ) 1 ( )
5
P A P A
;
80
( | )
99
P B A
.
Ta có sơ đồ cây:
Vy
4 79 1 80 4
( ) ( ) ( | ) ( ) ( | ) 0.8
5 99 5 99 5
P B P A P B A P A P B A
.
d) Sai.
Xác suất đ Hoàng cũng ly ra qu táo có dán nhãn khi biết Hà ly được qu táo có dán nhãn là
( | )P A B
Áp dng công thc Bayes, ta có
4 79
( ) ( | )
5 99
( | ) 79.8%
( ) 0.8
P A P B A
P A B
PB
.
Câu 4. Mt np b c hình ch nht
ABCD
nm cnh b ng
kích thước
9 x12dm dm
được kéo ra t mt sàn, do tác dng ca trng
lc nên np b không th m ra được nếu không người giữ. Người
ta dùng mt si y xích dài
15dm
kéo căng nối đỉnh
C
ca nh
ch nht với điểm
M
nm phía trên b ng sao cho
9AM dm=
và
AM
vuông c vi mt sàn. Chn h trc
Oxyz
như hình vẽ, khi đó
np b m ra to vi mt sàn mt góc
a
(đơn vị trên mi trc ta
độ tính bng
dm
dm). B qua đ dày ca np b.
a) Đim
M
thuc mt phẳng có phương trình
0z
.
b) Tọa độ điểm
C
là
(9sin ;12;9cos )C

.
c) Góc gia np b và mt sàn sau khi kéo lên là
60
.
d) Phương trình mặt phng cha np b sau khi kéo lên là
30xz
.
Li gii
Tr li: a) Sai | b) Sai | c) Sai | d) Đúng
a) Sai.
Đim M nm trên mt phng (Oyz) vi
9AM
dm
(0;0;9) 0Mz
.
b) Sai.
Chiếu C ln lượt lên các mt phẳng ta được
(9cos ;12;9sin )C

.
c) Sai.
Ta có:
22
15 15CM CM
2 2 2 2
(9cos ) 12 (9sin 9) 15

22
81cos 144 81sin 162sin 81 225
22
81(cos sin ) 162sin 225 225
81 162sin 0
81 1
sin
162 2
30

.
Vy góc gia np bmt sàn khi kéo lên
30
.
d) Đúng.
Cách 1: Mt phng kéo lên
()ABCD
qua đim
(0;0;0)A
cha
AB
AD
Ta có:
(0;12;0)AD
9 3 9
( ;12; )
22
AC
Vecto pháp tuyến ca mt
()ABCD
là
[ ; ] (54;0; 54 3) 54(1;0; 3)AC AD
Vậy phương trình mặt phng cha np b sau khi kéo lên là
30xz
.
Cách 2: Mt phng kéo lên
()ABCD
đi qua trục Oy nên có phương tnh tng quát là
0x az
.
Mt phng kéo lên
()ABCD
đi qua
9 3 9
( ;12; )
22
C
nên
9 3 9
. 0 3
22
aa
.
Vậy phương trình mặt phng cha np b sau khi kéo lên là
30xz
.
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho hình chóp
.S ABC
,ABC SAB
các tam giác đều và mt bên
()SAB
vuông c vi mt
đáy. Gọi
là góc phng nh din
[ ]
,,S BC A
. Tính
2
cos
.
Li gii
Tr li: 0,2
Gi
H
là trung điểm của đoạn thng
AB
.
Mà tam giác
SAB
đều nên suy ra
SH AB
.
Ta có
( ) ( )
( ) ( )
SAB ABC
SAB ABC AB
SH AB

()SH ABC SH BC
.
K
( )(1)HI BC I BC
.
SH BC
suy ra
( ) (2)BC SHI BC SI
.
T (1) và (2) suy ra góc phng nh din
[ ]
,,S BC A
là góc
SIH
.
tam giác
SAB
đều nên
3
2
AB
SH
.
Đặt
AB a
.
Trong tam giác vuông
HBI
, ta có:
3
sin .sin .sin60
24
HI a a
HBI HI HB HBI
HB
.
Xét tam giác vuông
SHI
, ta có:
2 2 2 2 2
2 2 2 2
3 3 3 3 12 3 15 15
( ) ( )
2 4 4 16 16 16 16 4
a a a a a a a a
SI SH HI
.
Trong tam giác vuông
SHI
, ta có:
3
31
4
cos cos
15 15 5
4
a
HI
SIH
SI
a
.
Suy ra
2
1
cos 0,2
5

.
Câu 2. Trong mt tchơi bốc thăm trúng thưởng, luật chơi như sau: Trong một hp có cha 25 cái phiếu
được đánh số t 1 đến 25, người chơi bốc thăm ngu nhiên 5 phiếu, nếu tổng bình phương các s trên
phiếu bốc được là s chia hết cho 4 t trúng thưởng. Bạn Hoa là người đầu tiên bốc thăm, xác suất để Hoa
trúng thưởng
a
b
(
a
b
là phân s ti gin). Tính
S b a
.
Li gii
Tr li: 663
( )
5
25
53130nCW = =
.
Gi A là biến cố: “tổng bình phương các số trên phiếu bốc được là s chia hết cho 4”.
+TH1: Trong 5 s đó có 5 số đều là s chn:
5
12
792C =
.
+TH2: Trong 5 s đó có 1 số chn và 4 s l:
14
12 13
. 8580CC=
.
( )
792 8580 9372nA= + =
Vy
( )
( )
( )
9372 142
53130 8
3805 142 66
05
nA
P bA Sa
n
= - = - ===
W
Câu 3. Trong không gian
Oxyz
(đơn vị đo là
km
), bn chiếc máy bay bốn hưng khác nhau khi va
bay vào vùng ph sóng ca mt chiếc radar t trên radar cùng lúc báo tín hiu phát hin mc tiêu. Ti
thời điểm radar phát hin mc tiêu t 4 chiếc máy bay v trí ta độ lần lượt
(30;25;33), (14;1;49), (40; 29;1), (0;31;41)A B C D
. Hi bán kính vùng ph sóng ca radar bao nhiêu
km?
Li gii
Tr li: 50
Li giải bài toán như sau:
Phương trình mặt cu có dng:
2 2 2 2 2 2
2 2 2 0, 0x y z ax by cz d a b c d+ + - - - + = + + - >
Thay ta độ
(30;25;33), (14;1;49), (40; 29;1), (0;31;41)A B C D
o phương trình mặt cu ta có h pt sau:
60 50 66 2614 0
28 2 98 2598 1
80 58 2 2442 1
62 82 2642 2498
a b c d a
a b c d b
a b c d c
b c d d








222
020 1 1 2500 5498R
(km).
Vy bán kính vùng ph sóng ca radar là 50 (km).
Câu 4. Một người th gm s mun thiết kế mt cái bình hoa bng cách
quanh nh
()H
(phn gch chéo trong hình v bên) quanh trc
AB
.
Hình phng
()H
nm trong hình ch nht
ABCD
, gii hn bởi các đon
thng
,AM BP
(
,MP
là hai điểm lần lưt thuc các cnh
, , / /AD BC MP CD
), cung tròn
MN
(có tâm là trung đim của đoạn thng
AE
), cung parabol
NP
. Biết
5AB
dm,
1AM BE
dm. Tiếp tuyến
ca cung tròn và cung parabol tại điểm
N
là trùng nhau. Bình hoa đó có
th tích bng
3
()V dm
.
V
bng bao nhiêu? Kết qu làm tn đến hàng phn
i.
Li gii
Tr li: 47,5
Ta có:
2 2 2 2
2 1 5IM OM OI
5R
.
Phương trình đường tròn
()C
tâm
(2;0)I
bán kính
5R
là
22
( 2) 5xy
hay
22
5 ( 2)yx
.
Gi
()y f x
là hàm s ca cung tròn
MN
, khi đó:
22
( ) 5 ( 2)f x x
2
( ) 5 ( 2)f x x
.
Th ch khi quay hình phng gii hn bi
( ), 0, 0, 4y f x y x x
bng
44
2 2 3
1
00
44
( ) (5 ( 2) ) ( )
3
V f x dx x dx dm


.
Gi
()y g x
là hàm s cung parabol đi qua
(4;1)N
(5;1)P
.
Khi đó ta có:
( ) 1 ( 4)( 5)g x a x x
hay
( ) ( 4)( 5) 1g x a x x
.
Tiếp tuyến ca cung tròn cung parabol ti điểm
(4;1)N
là trùng nhau n
(4) (4) 2 2f g a a

.
Do đó,
2
( ) 2( 4)( 5) 1 2 18 41g x x x x x
.
Th ch khi quay hình phng gii hn bi
( ), 0, 4, 5y g x y x x
bng
55
2 2 2 3
2
44
7
( ) (2 18 41) ( )
15
V g x dx x x dx dm


.
Th ch của bình hoa đó bằng
3
12
44 7 227
47.5( ) 47.5( )
3 15 15
V V V dm l
.
Câu 5. Một xưởng in 8 máy in, mi máy in được 3600 kh giy A4 trong mt gi. Chi pđ bo
t, vn hành mt máy trong mi ln in 50 nghìn đng. Chi pin n ca
n
máy chy trong mt gi
( )
20 3 5n+
ngàn đồng. Hi nếu in 50 000 kh giy A4 thì phi s dụng bao nhiêu máy in để thu được s
lãi ln nht.
Li gii
Tr li: 4
Gi
n
là s máy in đưc s dng (
{1,2,3,4,5,6,7,8}n
).
vy
n
máy in đưc
3600n
kh giy A4 trong mt gi.
Thi gian cn thiết để in 50000 kh giy A4:
Thi gian (gi) =
50000 125
3600 9nn
Tng chi phí vn hành
n
và in n trong
125
9n
gi là:
125 12500
20(3 5) 50 110
99
C n n n n
nn
(nghìn đồng)
2
12500 25 2
' 110 0 3.55
9
3 11
C n n
n
12500 21410
3 110.3 793
27 27
C
(nghìn đng)
12500 7085
4 110.4 787
936
C
(nghìn đng).
Vậy để lãi ln nht thì chi pvn hành và in n phi thp nht ta cn s dng 4 máy in.
Câu 6. ng
A
hai nhóm, nhóm 1 nhóm ngưi thu nhp tt (trên 15 triệu đồng/tháng) và nhóm
2 là nhóm thu nhp không tt. vùng
A
40% người thu nhp tốt và 58% người không gi tiết
kim. Khảo sát độc lp nhng người thuc nhóm 1 nhóm 2 tính t l phn trăm số người gi tiết
kim ca tng nhóm t thy rng: T l người gi tiết kim ca nhóm 1 gấp đôi t l người tiết kim ca
nhóm 2. Gi s mt người vùng
A
không gi tiết kim. Xác suất để người y thu nhp tt là bao
nhiêu ? (kết qu làm tròn đến hàng phần trăm).
Li gii
Tr li: 0,28
Gi xác suất người gi tiết kim nhóm 2 là
x
.
Suy ra s người không gi tiết kim nhóm 2 bng
1 x
.
t l người gi tiết kim ca nhóm 1 gấp đôi người gi tiết kim ca nhóm 2, nên ta xác suất người
gi tiết kim nhóm 1
2x
.
Do đó, số người không gi tiết kim nhóm 1 bng
12x
.
Gi
M
là biến cố: “một người vùng
A
không gi tiết kim”
N
là biến c: “ni thu nhp tt”
T sơ đồ cây, ta có c suất người người vùng
A
không gi tiết kim
0.4(1 2 ) 0.6(1 ) 0.58P M x x
0.3x
.
Ta có xác suất người thu nhp tt khi biết người đó không gửi tiết kim
(N.M) 0.4(1 2 ) 0.4 0.4
( ) 28%
( ) 0.58 0.5
\
8
Px
P N M
PM

.

Preview text:

ĐỀ BÁM SÁT CẤU TRÚC
ĐỀ LUYỆN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025 ĐỀ THAM KHẢO 2025 Môn: TOÁN ĐỀ 43
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
PHẦN I. Thí sinh trả lời câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f x  4x  sin x A. 2
2x  cos x C . B. 2
x  cos x C . C. 2
2x  cos x C . D. 2
x  cos x C .
Câu 2. Diện tích của hình phẳng  H  được giới hạn bởi đồ thị
hàm số y f x , trục hoành và hai đường thẳng x a , x b
a b(phần tô đậm trong hình vẽ) tính theo công thức: b A. S f  xdx . a c b
B. S   f
 xdxf
 xdx . a c b C. S f  xdx . a c b D. S f
 xdx f
 xdx. a c
Câu 3. Mỗi ngày bác Tâm đều đi bộ để rèn luyện sức khoẻ. Quãng đường đi bộ mỗi ngày của bác Hương
trong 20 ngày được thống kê lại trong bảng sau:
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm là: A. 0, 9. B. 0,975. C. 0, 5. D. 0, 575 .
Câu 4. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P đi qua điểm A0; 1  ;4 và có một
véctơ pháp tuyến n  2;2; 
1 . Phương trình của P là
A. 2x  2 y z  6  0 .
B. 2x  2 y z  6  0 .
C. 2x  2 y z  6  0 .
D. 2x  2 y z  6  0 . 2x 1
Câu 5. Phương trình tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là x 1
A. x  2 . B. x  1  .
C. y  2 . D. y  1  . x  3 
Câu 6. Bất phương trình  1  
có tập nghiệm là  4 
A. 0; . B. 0;  1 .
C. 1; . D.  ;  0. x  1 y  2 z  3
Câu 7. Trong không gian Oxyz , đường thẳng d :  
đi qua điểm nào dưới đây? 2 1  2 A. M  1  ; 2;  3 . B. P1;2;  3 .
C. Q2;1;2 . D. N  2  ;1; 2 .
Câu 8. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD . Gọi M N lần lượt là trung điểm của SA SC . Khẳng
định nào sau đây đúng?
A. MN // mp ABCD.
B. MN // mp SAB.
C. MN // mp SCD.
D. MN // mp SBC.
Câu 9. Số nghiệm thực của phương trình log  2
x  4x  3  log x 1 là 3  3   A. 3 . B. 1. C. 2 . D. 0 .
Câu 10. Cho cấp số nhân u có số hạng thứ ba u  7 và số hạng thứ năm u  28 . Biết công bội là n  3 5
một số dương khi đó công bội của cấp số nhân u n A. 4 . 7 B. . 2 C. 2 . D. 21 .
Câu 11. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. SA SC SB SD .
B. SA SB SC SD .
C. SA SD SB SC .
D. SA SB SC SD  0 .
Câu 12. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên sau:
Hàm số đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A. 2,   .
B. 0,   .
C. ,5 . D. 0, 2 .
Phần II. Thí sinh trả lời câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. x x
Câu 1. Cho hàm số y f x 2 2 
có đồ thị C  . x 1 2 x  2x  3
a) Đạo hàm của hàm số là f  x   . x  2 1
b) Hàm số nghịch biến trên khoảng  3  ;  1 .
c) Tiệm cận xiên của đồ thị C  là đường thẳng y x  2 .
d) Khoảng cách giữa hai điểm cực trị là 4 5 .
Câu 2. Một người điều khiển ô tô đi trên đường từ vị trí A đến vị trí B trong thời gian 12 phút, với tốc độ
v(t) thay đổi theo thời gian và có đồ thị như hình vẽ.
a) Trong 3 phút đầu tiên, ô tô tăng tốc với tốc độ v(t)= 12t(km / ) h
b) Vận tốc của cô gái tại thời điểm phút thứ 8 là 480 mét/ phút.
c) Quãng đường ô tô đi được trong 2 phút cuối là 2640 mét.
d) Vận tốc trung bình của ô tô là 24 km/giờ.
Câu 3. Một thùng chứa 100 quả táo trong đó có 80% số quả táo được dán nhãn, số còn lại không được dán
nhãn. Bạn Hoàng lấy ra một quả trong thùng, sau đó bạn Hà lấy ra một quả thứ hai.
Gọi A là biến cố: "Quả táo bạn Hoàng lấy ra có dán nhãn".
Gọi B là biến cố: "Quả táo bạn Hà lấy ra có dán nhãn". 4 a) P( ) A  . 5 79
b) Xác suất có điều kiện P(B | ) A  . 100
c) Xác suất bạn Hà lấy ra quả táo có dán nhãn bằng 0,8.
d) Biết rằng bạn Hà lấy ra quả táo có dán nhãn. Xác suất để Hoàng cũng lấy ra quả táo có dán nhãn là
20.2% (làm tròn kết quả đến hàng phần mười theo đơn vị phần trăm).
Câu 4. Một nắp bể nước hình chữ nhật ABCD nằm cạnh bờ tường có
kích thước 9dm x12dm được kéo ra từ mặt sàn, do tác dụng của trọng
lực nên nắp bể không thể mở ra được nếu không có người giữ. Người ta
dùng một sợi dây xích dài 15dm và kéo căng nối đỉnh C của hình chữ
nhật với điểm M nằm phía trên bờ tường sao cho AM = 9dm
AM vuông góc với mặt sàn. Chọn hệ trục Oxyz như hình vẽ, khi đó nắp
bể mở ra và tạo với mặt sàn một góc a (đơn vị trên mỗi trục tọa độ tính
bằng dm dm). Bỏ qua độ dày của nắp bể.
a) Điểm M thuộc mặt phẳng có phương trình z  0.
b) Tọa độ điểm C C(9sin;12;9 cos ) .
c) Góc giữa nắp bể và mặt sàn sau khi kéo lên là  60  .
d) Phương trình mặt phẳng chứa nắp bể sau khi kéo lên là x  3z  0 .
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho hình chóp S.ABC ABC, SAB là các tam giác đều và mặt bên (SAB) vuông góc với mặt
đáy. Gọi  là góc phẳng nhị diện [S, BC, ] A . Tính 2 cos  .
Câu 2. Trong một trò chơi bốc thăm trúng thưởng, luật chơi như sau: Trong một hộp có chứa 25 cái phiếu
được đánh số từ 1 đến 25, người chơi bốc thăm ngẫu nhiên 5 phiếu, nếu tổng bình phương các số trên
phiếu bốc được là số chia hết cho 4 thì trúng thưởng. Bạn Hoa là người đầu tiên bốc thăm, xác suất để Hoa trúng thưở a a ng là (
là phân số tối giản). Tính S b a . b b
Câu 3. Trong không gian Oxyz (đơn vị đo là km ), bốn chiếc máy bay ở bốn hướng khác nhau khi vừa
bay vào vùng phủ sóng của một chiếc radar thì trên radar cùng lúc báo tín hiệu phát hiện mục tiêu. Tại
thời điểm radar phát hiện mục tiêu thì 4 chiếc máy bay ở vị trí có tọa độ lần lượt là (
A 30; 25;33), B(14;1; 49), C(40; 2
 9;1), D(0;31;41) . Hỏi bán kính vùng phủ sóng của radar là bao nhiêu km?
Câu 4. Một người thợ gốm sứ muốn thiết kế một cái bình hoa bằng cách
quanh hình (H ) (phần gạch chéo trong hình vẽ bên) quanh trục AB .
Hình phẳng (H ) nằm trong hình chữ nhật ABCD , giới hạn bởi các đoạn thẳng
AM , BP ( M , P là hai điểm lần lượt thuộc các cạnh
AD, BC, MP / /CD ), cung tròn MN (có tâm là trung điểm của đoạn thẳng
AE ) cung parabol NP . Biết AB  5 dm, AM BE  1 dm. Tiếp tuyến
của cung tròn và cung parabol tại điểm N là trùng nhau Bình hoa đó có thể tích bằng 3
V (dm ) . V bằng bao nhiêu? Kết quả làm tròn đến hàng phần mười.
Câu 5. Một xưởng in có 8 máy in, mỗi máy in được 3 600 khổ giấy A4 trong một giờ. Chi phí để bảo
trì, vận hành một máy trong mỗi lần in là 50 nghìn đồng. Chi phí in ấn của n máy chạy trong một giờ là 20(3n + )
5 ngàn đồng. Hỏi nếu in 50 000 khổ giấy A4 thì phải sử dụng bao nhiêu máy in để thu được số lãi lớn nhất.
Câu 6. Ở vùng A có hai nhóm, nhóm 1 là nhóm người có thu nhập tốt (trên 15 triệu đồng/tháng) và nhóm
2 là nhóm có thu nhập không tốt. Ở vùng A có 40% người có thu nhập tốt và 58% người không gửi tiết
kiệm. Khảo sát độc lập những người thuộc nhóm 1 và nhóm 2 và tính tỉ lệ phần trăm số người gửi tiết
kiệm của từng nhóm thì thấy rằng: Tỷ lệ người gửi tiết kiệm của nhóm 1 gấp đôi tỉ lệ người tiết kiệm của
nhóm 2. Giả sử một người ở vùng A không gửi tiết kiệm. Xác suất để người ấy có thu nhập tốt là bao
nhiêu ? (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
LỜI GIẢI CHI TIẾT
PHẦN I. Thí sinh trả lời câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f x  4x  sin x A. 2
2x  cos x C . B. 2
x  cos x C . C. 2
2x  cos x C . D. 2
x  cos x C . Lời giải Chọn A Ta có  x x 2 4 sin dx  4 d x x  sin d
x x  2x  cos x C   .
Câu 2. Diện tích của hình phẳng  H  được giới hạn bởi đồ thị
hàm số y f x , trục hoành và hai đường thẳng x a , x b
a b(phần tô đậm trong hình vẽ) tính theo công thức: b c b A. S f
 xdx . B. S   f
 xdxf
 xdx . a a c b c b C. S f
 xdx . D. S f
 xdx f
 xdx. a a c Lời giải Chọn B
Áp dụng công thức tính diện tích hình phẳng ta có: b c b c b S f
 x dx  0 f 
xdx   f
 x0dx  f
 xdx f  xdx . a a c a c
Câu 3. Mỗi ngày bác Tâm đều đi bộ để rèn luyện sức khoẻ. Quãng đường đi bộ mỗi ngày của bác Hương
trong 20 ngày được thống kê lại trong bảng sau:
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm là: A. 0, 9. B. 0,975. C. 0, 5. D. 0, 575 Lời giải 1
Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu gốc là
x x  3,0;3,3 . 5 6    2 20 3
Do đó, tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu ghép nhóm là: 4 Q  3, 0  3,3  3, 0  3,1. 1   6 3.20 (3 65)
Do đó, tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu ghép nhóm là: 4 Q  3, 6  (3,9  3, 6)  3, 675. 3 4
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm là: Q
  Q Q  0,575. 3 1
Câu 4. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P đi qua điểm A0; 1  ;4 và có một
véctơ pháp tuyến n  2;2; 
1 . Phương trình của P là
A. 2x  2 y z  6  0 .
B. 2x  2 y z  6  0 .
C. 2x  2 y z  6  0 .
D. 2x  2 y z  6  0 . Lời giải Chọn C
P có dạng 2x2y  1z 4  0  2x  2y z  6  0. 2x 1
Câu 5. Phương trình tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là x 1
A. x  2 . B. x  1  .
C. y  2 . D. y  1  . Lời giải Chọn B
Tập xác định D  \   1 . Ta có lim y   ;
 lim y    x  1
 là đường tiệm cận đứng.   x     1 x  1 x  3 
Câu 6. Bất phương trình  1  
có tập nghiệm là  4 
A. 0; . B. 0;  1 .
C. 1;  . D.  ;  0. Lời giải Chọn D x  3  Bất phương trình
1 x  log 1  x  0   . 3  4  4 Vậy S   ;0   . x  1 y  2 z  3
Câu 7. Trong không gian Oxyz , đường thẳng d :  
đi qua điểm nào dưới đây? 2 1  2 A. M  1  ; 2;  3 . B. P1;2;  3 .
C. Q2;1;2 . D. N  2  ;1; 2 . Lời giải Chọn B 1  1 2  2 3  3 x  1 y  2 z  3 Vì  
 0 nên đường thẳng d :  
đi qua điểm P1;2;  3 . 2 1  2 2 1  2
Câu 8. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD . Gọi M N lần lượt là trung điểm của SA SC . Khẳng
định nào sau đây đúng?
A. MN // mp ABCD.
B. MN // mp SAB.
C. MN // mp SCD.
D. MN // mp SBC. Lời giải Chọn A
MN là đường trung bình của tam giác SAC MN // AC
MN // (ABCD) AC  (ABCD)
Câu 9. Số nghiệm thực của phương trình log  2
x  4x  3  log x 1 là 3  3   A. 3 . B. 1. C. 2 . D. 0 . Lời giải Chọn B 2
x  4x 3  x 1 Ta có log  2
x  4x  3  log x 1   3  3   x 1 2
x  3x  4  0    x 1. x  1 
Câu 10. Cho cấp số nhân u có số hạng thứ ba u  7 và số hạng thứ năm u  28 . Biết công bội là n  3 5
một số dương khi đó công bội của cấp số nhân u n  7 A. 4 . B. . C. 2 . D. 21 . 2 Lời giải
Cấp số nhân u có công bội là q . n  2 u   7 u  .q  7 Ta có hệ phương trình: 3 1 2     q  4 . 4 u  28    5 u .q 28  1
q  0 nên q  2 .
Câu 11. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. SA SC SB SD .
B. SA SB SC SD .
C. SA SD SB SC .
D. SA SB SC SD  0 . Lời giải Chọn A
Ta có VT SB BA SD DC SB SD  (BA DC)  SB SD VP (Vì ABCD là hình bình hành nên
BADC  0 ).
Câu 12. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên sau:
Hàm số đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A. 2,   .
B. 0,   .
C. ,5 . D. 0, 2 . Lời giải Chọn A
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số đồng biến trên các khoảng ,0 và 2,   .
Phần II. Thí sinh trả lời câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. x x
Câu 1. Cho hàm số y f x 2 2 
có đồ thị C  . x 1 2 x  2x  3
a) Đạo hàm của hàm số là f  x   . x  2 1
b) Hàm số nghịch biến trên khoảng  3  ;  1 .
c) Tiệm cận xiên của đồ thị C  là đường thẳng y x  2 .
d) Khoảng cách giữa hai điểm cực trị là 4 5 . Lời giải
Trả lời: a) Đúng | b) sai | c) Đúng | d) Đúng 2 x  2x  3
a) Mệnh đề đúng vì: Đạo hàm của hàm số đã cho là f  x  x  1  . 2   x   1 2 x  2x  3
b) Mệnh đề sai vì: f  x   . x  2 1
Điều kiện x  1  .      f  x 2 x 2x 3 x 3  0      . x   0 2 1 x 1
Suy ra hàm số đồng biến trên các khoảng  3  ;  1 và  1  ;  1 . 2 x x  2 4 4
c) Mệnh đề đúng vì: y f x   x  2   lim  f
 x  x  2  lim  0  x 1 x 1 x x x  . 1
Suy ra đồ thị C có tiệm cận xiên là y x  2 .
d) Mệnh đề đúng vì:
Tọa độ 2 điểm cực trị: A   B  2 2 3; 7 , 1;1  AB  4  8  4 5 .
Câu 2. Một người điều khiển ô tô đi trên đường từ vị trí A đến vị trí B trong thời gian 12 phút, với tốc độ
v(t) thay đổi theo thời gian và có đồ thị như hình vẽ.
a) Trong 3 phút đầu tiên, ô tô tăng tốc với tốc độ v(t)= 12t(km / ) h
b) Vận tốc của cô gái tại thời điểm phút thứ 8 là 480 mét/ phút.
c) Quãng đường ô tô đi được trong 2 phút cuối là 2640 mét.
d) Vận tốc trung bình của ô tô là 24 km/giờ. Lời giải
Trả lời: a) Đúng | b) Đúng | c) Sai | d) Đúng a) Đúng
Trong 3 phút đầu tiên, ta thấy đồ thị hàm v(t)là đường thẳng đi qua 2 điểm O(0, ) 0 , ( A 3;60 ) 0
nên v(t)= 200t (mét/phút) = 12t(km / ) h . b) Đúng
Trong thời gian từ 7 phút đến 12 phút đồ thị hàm v(t) đi 2 qua điểm B(7,60 ) 0 ,C(12; ) 0
nên v(t)= - 120t + 1440 (mét/phút). v( )
8 = - 120.8+ 1440 = 480 mét/ phút. c) Sai
Quãng đường ô tô đi được trong 2 phút cuối là 240 mét. 12 S = (- 120t + 144 ) 0 dt = 240 ò mét. 10 d) Đúng
Ta có tốc độ của ô tô được xác định bởi công thức sau: Vận tốc trung bình của ô tô là 24 km/giờ. ìï 200t , 0 £ t £ 3 ïï v(t)= í 600
,3 £ t £ 7 (mét/phút).
ïïï- 120t+ 1440 ,7£ t £ 12 ïî 3 7 12 S = 200tdt + 600dt + (- 120t + 144 )
0 dt = 900 + 2400 + 1500 = 4800 ò ò ò (m) AB 0 3 7 4800
Vận tốc trung bình của ô tô là:
= 400 (mét/phút) = 24 (km/h) 12
Câu 3. Một thùng chứa 100 quả táo trong đó có 80% số quả táo được dán nhãn, số còn lại không được dán
nhãn. Bạn Hoàng lấy ra một quả trong thùng, sau đó bạn Hà lấy ra một quả thứ hai.
Gọi A là biến cố: "Quả táo bạn Hoàng lấy ra có dán nhãn".
Gọi B là biến cố: "Quả táo bạn Hà lấy ra có dán nhãn". 4 a) P( ) A  . 5 79
b) Xác suất có điều kiện P(B | ) A  . 100
c) Xác suất bạn Hà lấy ra quả táo có dán nhãn bằng 0,8.
d) Biết rằng bạn Hà lấy ra quả táo có dán nhãn. Xác suất để Hoàng cũng lấy ra quả táo có dán nhãn là
20.2% (làm tròn kết quả đến hàng phần mười theo đơn vị phần trăm). Lời giải
Trả lời: a) Đúng | b) Sai | c) Đúng | d) Sai a) Đúng. 80
Số quả táo trong thùng được dán nhãn là 100   80 (quả). 100
Ta có n()  100; n( ) A  80 . 80 4  P( ) A   . 100 5 b) Sai.
Vì Hoàng đã lấy ra một quả có nhãn nên số quả táo trong thùng còn lại 99 quả, trong đó có 79 quả có dán 79
nhãn. Suy ra xác suất P(B | ) A  . 99 c) Đúng. 1 80
Ta có P( A)  1 P( ) A
; P(B | A)  . 5 99 Ta có sơ đồ cây: Vậy 4 79 1 80 4
P(B)  P( )
A P(B | )
A P( A)  P(B | A)       0.8 . 5 99 5 99 5 d) Sai.
Xác suất để Hoàng cũng lấy ra quả táo có dán nhãn khi biết Hà lấy được quả táo có dán nhãn là P( A | B)
Áp dụng công thức Bayes, ta có 4 79  P( )
A P(B | ) A 5 99
P( A | B)    79.8% . P(B) 0.8
Câu 4. Một nắp bể nước hình chữ nhật ABCD nằm cạnh bờ tường có
kích thước 9dm x12dm được kéo ra từ mặt sàn, do tác dụng của trọng
lực nên nắp bể không thể mở ra được nếu không có người giữ. Người
ta dùng một sợi dây xích dài 15dm và kéo căng nối đỉnh C của hình
chữ nhật với điểm M nằm phía trên bờ tường sao cho AM = 9dm
AM vuông góc với mặt sàn. Chọn hệ trục Oxyz như hình vẽ, khi đó
nắp bể mở ra và tạo với mặt sàn một góc a (đơn vị trên mỗi trục tọa
độ tính bằng dm dm). Bỏ qua độ dày của nắp bể.
a) Điểm M thuộc mặt phẳng có phương trình z  0.
b) Tọa độ điểm C C(9sin;12;9 cos ) .
c) Góc giữa nắp bể và mặt sàn sau khi kéo lên là  60  .
d) Phương trình mặt phẳng chứa nắp bể sau khi kéo lên là x  3z  0 . Lời giải
Trả lời: a) Sai | b) Sai | c) Sai | d) Đúng a) Sai.
Điểm M nằm trên mặt phẳng (Oyz) với AM  9 dm  M (0;0;9)  z  0 . b) Sai.
Chiếu C lần lượt lên các mặt phẳng ta được C(9 cos;12;9sin ) . c) Sai. Ta có: 2 2
CM  15  CM  15 2 2 2 2
 (9cos) 12  (9sin 9) 15 2 2
 81cos  144  81sin  162sin  81  225 2 2
 81(cos   sin ) 162sin  225  225 81162sin  0 81 1  sin   162 2  30   . 
Vậy góc giữa nắp bể và mặt sàn khi kéo lên là   30 . d) Đúng.
Cách 1: Mặt phẳng kéo lên ( ABCD) qua điểm (
A 0; 0; 0) chứa AB AD 9 3 9
Ta có: AD  (0;12; 0) và AC  ( ;12; ) 2 2
Vecto pháp tuyến của mặt ( ABCD) là [ AC; AD]  (54; 0; 5  4 3)  54(1;0; 3)
Vậy phương trình mặt phẳng chứa nắp bể sau khi kéo lên là x  3z  0 .
Cách 2: Mặt phẳng kéo lên ( ABCD) đi qua trục Oy nên có phương trình tổng quát là x az  0 . 9 3 9
Mặt phẳng kéo lên ( ABCD) đi qua 9 3 9 C( ;12; ) nên  . a
 0  a   3 . 2 2 2 2
Vậy phương trình mặt phẳng chứa nắp bể sau khi kéo lên là x  3z  0 .
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho hình chóp S.ABC ABC, SAB là các tam giác đều và mặt bên (SAB) vuông góc với mặt
đáy. Gọi  là góc phẳng nhị diện [S, BC, ] A . Tính 2 cos  . Lời giải Trả lời: 0,2
Gọi H là trung điểm của đoạn thẳng AB .
Mà tam giác SAB đều nên suy ra SH AB . (
SAB)  (ABC)  Ta có (
SAB) (ABC)  AB SH AB
SH  (ABC)  SH BC .
Kẻ HI BC(I BC)(1) .
SH BC suy ra BC  (SHI )  BC SI (2) .
Từ (1) và (2) suy ra góc phẳng nhị diện [S, BC, ]
A là góc SIH . AB 3
Vì tam giác SAB đều nên SH  . 2
Đặt AB a .
Trong tam giác vuông HBI , ta có: HI aa 3 sin HBI   HI H . B sin HBI  .sin 60  . HB 2 4
Xét tam giác vuông SHI , ta có: 2 2 2 2 2 a 3 a 3 3a 3a 12a 3a 15a a 15 2 2 2 2 SI SH HI  ( )  ( )       . 2 4 4 16 16 16 16 4
Trong tam giác vuông SHI , ta có: a 3 HI 3 1 4 cos  cos SIH     . SI a 15 15 5 4 1 Suy ra 2 cos    0, 2 . 5
Câu 2. Trong một trò chơi bốc thăm trúng thưởng, luật chơi như sau: Trong một hộp có chứa 25 cái phiếu
được đánh số từ 1 đến 25, người chơi bốc thăm ngẫu nhiên 5 phiếu, nếu tổng bình phương các số trên
phiếu bốc được là số chia hết cho 4 thì trúng thưởng. Bạn Hoa là người đầu tiên bốc thăm, xác suất để Hoa trúng thưở a a ng là (
là phân số tối giản). Tính S b a . b b Lời giải Trả lời: 663 n( ) 5 W = C = 53130 . 25
Gọi A là biến cố: “tổng bình phương các số trên phiếu bốc được là số chia hết cho 4”.
+TH1: Trong 5 số đó có 5 số đều là số chẵn: 5 C = 792 . 12
+TH2: Trong 5 số đó có 1 số chẵn và 4 số lẻ: 1 4 C .C = 8580 . 12 13 n( ) A = 792 + 8580 = 9372 n( ) A 9372 142 Vậy P( ) A = = =
Þ S = b- a = 805- 142 = 6 3 6 n( ) W 53130 805
Câu 3. Trong không gian Oxyz (đơn vị đo là km ), bốn chiếc máy bay ở bốn hướng khác nhau khi vừa
bay vào vùng phủ sóng của một chiếc radar thì trên radar cùng lúc báo tín hiệu phát hiện mục tiêu. Tại
thời điểm radar phát hiện mục tiêu thì 4 chiếc máy bay ở vị trí có tọa độ lần lượt là (
A 30; 25;33), B(14;1; 49), C(40; 2
 9;1), D(0;31;41) . Hỏi bán kính vùng phủ sóng của radar là bao nhiêu km? Lời giải Trả lời: 50
Lời giải bài toán như sau:
Phương trình mặt cầu có dạng: 2 2 2 2 2 2
x + y + z - 2ax - 2by - 2cz + d = 0, a + b + c - d > 0 Thay tọa độ (
A 30; 25;33), B(14;1; 49), C(40; 2
 9;1), D(0;31;41) vào phương trình mặt cầu ta có hệ pt sau:  60
a  50b  66c d  26  14 a  0    28
a  2b  98c d  25  98 b   1     80
a  58b  2c d  24  42 c  1    62
b 82c d  26  42 d  24  98 2 2 2
R  0 1 1  2498  2500  0 5 (km).
Vậy bán kính vùng phủ sóng của radar là 50 (km).
Câu 4. Một người thợ gốm sứ muốn thiết kế một cái bình hoa bằng cách
quanh hình (H ) (phần gạch chéo trong hình vẽ bên) quanh trục AB .
Hình phẳng (H ) nằm trong hình chữ nhật ABCD , giới hạn bởi các đoạn thẳng
AM , BP ( M , P là hai điểm lần lượt thuộc các cạnh
AD, BC, MP / /CD ), cung tròn MN (có tâm là trung điểm của đoạn thẳng
AE ), cung parabol NP . Biết AB  5 dm, AM BE  1 dm. Tiếp tuyến
của cung tròn và cung parabol tại điểm N là trùng nhau. Bình hoa đó có thể tích bằng 3
V (dm ) . V bằng bao nhiêu? Kết quả làm tròn đến hàng phần mười. Lời giải Trả lời: 47,5 Ta có: 2 2 2 2
IM OM OI  2 1  5  R  5 .
Phương trình đường tròn (C) tâm I (2;0) bán kính R  5 là 2 2
(x  2)  y  5 hay 2 2
y  5  (x  2) .
Gọi y f (x) là hàm số của cung tròn MN , khi đó: 2 2
f (x)  5  (x  2) 2
f (x)  5  (x  2) .
Thể tích khi quay hình phẳng giới hạn bởi y f (x), y  0, x  0, x  4 bằng 4 4 44 2 2 3 V  
f (x)dx  
(5  (x  2) )dx  (dm )   . 1 0 0 3
Gọi y g(x) là hàm số cung parabol đi qua N (4;1) và P(5;1) .
Khi đó ta có: g(x) 1  a(x  4)(x  5) hay g(x)  a(x  4)(x  5) 1.
Tiếp tuyến của cung tròn và cung parabol tại điểm
N (4;1) là trùng nhau nên f (
 4)  g (4)  a  2   a  2 . Do đó, 2
g(x)  2(x  4)(x  5) 1  2x 18x  41.
Thể tích khi quay hình phẳng giới hạn bởi y g(x), y  0, x  4, x  5 bằng 5 5 7 2 2 2 3 V  
g (x)dx  
(2x 18x  41) dx  (dm )   . 2 4 4 15
Thể tích của bình hoa đó bằng 44 7 227 3
V V V   
 47.5(dm )  47.5(l) . 1 2 3 15 15
Câu 5. Một xưởng in có 8 máy in, mỗi máy in được 3600 khổ giấy A4 trong một giờ. Chi phí để bảo
trì, vận hành một máy trong mỗi lần in là 50 nghìn đồng. Chi phí in ấn của n máy chạy trong một giờ là 20(3n + )
5 ngàn đồng. Hỏi nếu in 50 000 khổ giấy A4 thì phải sử dụng bao nhiêu máy in để thu được số lãi lớn nhất. Lời giải Trả lời: 4
Gọi n là số máy in được sử dụng ( n {1, 2,3, 4,5, 6, 7,8} ).
vậy n máy in được 3600n khổ giấy A4 trong một giờ.
Thời gian cần thiết để in 50000 khổ giấy A4: 50000 125 Thời gian (giờ) =  3600n 9n 125
Tổng chi phí vận hành n và in ấn trong giờ là: 9n C n 125 12500  20(3n  5)
 50n  110n  (nghìn đồng) 9n 9n C n 12500 25 2 ' 110   0  n   3.55 2 9n 3 11 C   12500 21410 3  110.3    793(nghìn đồng) 27 27 C   12500 7085 4  110.4    787 (nghìn đồng). 36 9
Vậy để lãi lớn nhất thì chi phí vận hành và in ấn phải thấp nhất ta cần sử dụng 4 máy in.
Câu 6. Ở vùng A có hai nhóm, nhóm 1 là nhóm người có thu nhập tốt (trên 15 triệu đồng/tháng) và nhóm
2 là nhóm có thu nhập không tốt. Ở vùng A có 40% người có thu nhập tốt và 58% người không gửi tiết
kiệm. Khảo sát độc lập những người thuộc nhóm 1 và nhóm 2 và tính tỉ lệ phần trăm số người gửi tiết
kiệm của từng nhóm thì thấy rằng: Tỷ lệ người gửi tiết kiệm của nhóm 1 gấp đôi tỉ lệ người tiết kiệm của
nhóm 2. Giả sử một người ở vùng A không gửi tiết kiệm. Xác suất để người ấy có thu nhập tốt là bao
nhiêu ? (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm). Lời giải Trả lời: 0,28
Gọi xác suất người gửi tiết kiệm ở nhóm 2 là x .
Suy ra số người không gửi tiết kiệm ở nhóm 2 bằng 1 x .
Vì tỷ lệ người gửi tiết kiệm của nhóm 1 gấp đôi người gửi tiết kiệm của nhóm 2, nên ta có xác suất người
gửi tiết kiệm ở nhóm 1 là 2x .
Do đó, số người không gửi tiết kiệm ở nhóm 1 bằng 1 2x .
Gọi M là biến cố: “một người ở vùng A không gửi tiết kiệm”
N là biến cố: “người có thu nhập tốt”
Từ sơ đồ cây, ta có xác suất người người ở vùng A không gửi tiết kiệm là
PM   0.4(1 2 ) x  0.6(1 )
x  0.58  x  0.3 .
Ta có xác suất người có thu nhập tốt khi biết người đó không gửi tiết kiệm là P(N.M) 0.4(1 2x) 0.4  0.4
P(N \M )     28% . P(M ) 0.58 0.58