ĐỀ BÁM SÁT CU TRÚC
ĐỀ THAM KHO 2025
ĐỀ 45
ĐỀ LUYN THI TT NGHIỆP THPT NĂM 2025
Môn: TOÁN
Thi gian làm bài: 90 phút, không k thời gian phát đề
PHN I. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12, mi câu hi thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Cho cp s nhân
n
u
vi
1
2u
và công bi
3q
. Tìm s hng th
4
ca cp s nhân?
A.
24
.
B.
.
C.
162
.
D.
48
.
Câu 2. Vi
a
là s thực dương tùy ý,
4
log 4a
bng
A.
4
1 log a
.
B.
4
1 log a
.
C.
4
4 log a
.
D.
4
4 log a
.
Câu 3. Tp nghim ca bất phương trình
24
x
là:
A.
;2
B.
0;2
C.
;2
D.
0;2
Câu 4. Cho nh chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông ti
B
, cnh bên
SA
vuông góc với đáy.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
AC SBC
.
B.
BC SAC
.
C.
BC SAB
.
D.
AB SBC
.
Câu 5. Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên như sau:
Tim cận đứng của đồ th hàm s đã cho là đường thẳng có phương trình:
A.
1x 
.
B.
1y 
.
C.
2y 
.
D.
2x 
.
u 6. Cho hàm s
fx
có bng xét du của đạo hàm như sau
Hàm s đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
3;0
.
B.
0;
.
C.
0;2
.
D.
;3
.
Câu 7. Nguyên hàm ca hàm s
2
x
y
A.
2 ln2.2d
xx
xC
.
B.
22d
xx
xC
.
C.
2
2
d
2
ln
x
x
xC
.
D.
2
1
d2
x
x
xC
x

.
Câu 8. Cho hàm s
y f x
xác đnh liên tục trên đon
;ab
. Din tích hình phng gii hn bởi đồ
th hàm s
y f x
, trục hoành và hai đường thng
,x a x b
được tính theo công thc
A.
d
b
a
S f x x
.
B.
d
b
a
S f x x
.
C.
d
b
a
S f x x
.
D.
d
a
b
S f x x
.
Câu 9. Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
1;2;1M
3;1; 2N
. Đường thng
MN
phương
tnh
A.
1 2 1
4 3 1
x y z

.
B.
1 2 1
2 1 3
x y z


.
C.
1 2 1
4 3 1
x y z

.
D.
1 2 1
2 1 3
x y z


.
Câu 10. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
2 2 2
: 2 1 3 4S x y z
. m của
S
tọa
độ là
A.
2;1; 3
.
B.
4;2; 6
.
C.
4; 2;6
.
D.
2; 1;3
.
Câu 11. Cho hình lập phương
. ' ' ' 'ABCD A B C D
. (minh họa như hình bên). Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
''AB AD AA AC
.
B.
AC AB AD
.
C.
AB CD
.
D.
AB CD
.
Câu 12. Doanh thu bán hàng trong 20 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên của một của hàng được
ghi lại bảng sau ơn vị: triệu đồng):
S trung bình ca mu s liu trên thuc khong nào trong các khong i đây?
A.
7; 9
.
B.
9; 11
.
C.
11; 13
.
D.
13; 15
.
PHN II. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi câu thí sinh chọn đúng
hoc sai.
Câu 1. Cho hàm s
( ) sin 2 2f x x x
.
а)
(0) 0; 2ff


.
b) Đạo hàm ca hàm s đã cho là
'( ) 2cos2 2f x x
.
c) Nghim của phương trình
'0fx
trên đoạn
0;
là
0
và
.
d) Giá tr ln nht ca
()fx
trên đon
0;
là
.
Câu 2. Trong một đội tuyn có hai vận động viên
A
B
thi đấu.
A
thi đấu trước và có hy vng
80%
thng trn. Do ảnh hưởng tinh thn, nếu
A
thng trn t
60%
kh năng
B
thng trn, còn nếu
A
thua thì kh năng này của
B
chn
30%
. Gi
A
là biến c: "vận động viên
A
thng";
B
biến c :
"vn động viên
B
thng".
a)
0,8PA
.
b)
0,6; 0,4.P B A P B A∣∣
c) Xác sut đi tuyn thng hai trn là 0,48.
d) Xác sut đi tuyn thng ít nht mt trn là 0,86.
Câu 3. Cho hàm s
()y f x
2
( ) 2cos 3,
2
x
f x x
¡
. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a)
2
0
( ) (0)
2
f x dx F F




vi
()Fx
là mt nguyên hàm ca
()fx
.
b) Hàm s
()y f x
có dng
( ) sin 4f x x x C
vi
C
là hng s.
c) Nếu
(0) 4f
t
25
2
f




.
d) Din tích hình phng gii hn bởi đồ th ca haim s
( ); y 6y f x

và hai đường thng
0,
2
xx

có dng
S a b

thì
21ab
.
Câu 4. Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm không thẳng ng
0;0; 1A
,
1;1;0B
,
1;0;1C
.Xét
tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a) Đường thẳng
AB
nhận
(1;2;1)u
làm véc tơ chỉ phương.
b) Đường thẳng
AC
phương trình :
0 ( )
12
xt
yt
zt

c) Mặt phẳng
()P
có phương trình
2 3 6 0x y z
song song với mặt phẳng
()ABC
d) Điểm
31
; ; 1
42
N




là điểm thỏa mãn
2 2 2
32NA NB NC
đạt giá tr nhnhất
PHN III. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Mt h sn xut kinh doanh hạt điều sy mi ngày sn xuất được
x
kg
5 20x
. Tng chi phí
sn xut
x
kg được cho bi hàm chi p
32
3 19 300C x x x x
(đơn vị: nghìn đồng). Gi s h sn
xut này bán hết sn phm mi ngày vi giá
316
nghìn đồng/kg. Hi h sn xut này cn sn xut và bán
ra mi ngày bao nhiêu kilôgam hạt điều để thu được li nhun ln nht?
Câu 2. Mt nghip mi ngày sn xut ra
2000
sn phẩm trong đó
39
sn phm li. Ln lượt ly ra
ngu nhiên hai sn phm không hoàn lại để kim tra. Tính xác sut ca biến c Sn phm ly ra ln th
hai b li (làm tròn kết qu đến hàng phần trăm).
Câu 3.Cho hình chóp đều
.S ABCD
chiu cao
1, 2AC
. Tính khong cách t đim
B
đến mt phng
SCD
(làm tròn kết qu hàng phần trăm)
Câu 4.Trong không gian
Oxyz
, nhà công v ca mt trm hi đăng nằm trên mt phng
2 4 0 :P x y z
và phương trình trm hải đăng là đường thng
12
2 1 3

:
y
xz
d
.
Người ta mun làm một con đường
nm trong mt phng
P
đồng thi ct và vuông góc vi trm hi
đăng. Giả s phương trình đường thng
D
có dng
1
1


yb
x z d
ac
. Tính
S a b c d
.
Câu 5. Trong đợt hi trại “Mừng Đảng ,Mừng Xuân” được t chc ti một trường THPT A , Đoàn trường
thc hin mt d án ảnh trưng bày trên mt pano dạng parabol như hình vẽ. Biết rằng Đoàn trường
s yêu cu các lp gi hình d thi và dán lên khu vc hình ch nht
ABCD
, phn còn li s được trang t
hoa văn cho phù hp. Gi S (mét vuông) là din ch phần trang t hoa văn nhỏ nht. nh gtr ca S
(làm tròn đến hàng phn trăm).
Câu 6. Có một hòn đo nm trong mt vnh bin, gi s rằng đường bao sát bin của hòn đảo được mô
hình hóa o h trc ta độ
Oxy
là mt phn bên phi trc tung của đồ th hàm s bc ba
32
31y f x x x
gi s một con đường trong đất lin chy trên một đường thẳng phương
tnh
9 45yx
như hình vẽ, vi đơn vị ca h trc là
100m
. Tập đoàn đầu tư du lịch
S
mun làm mt
cây cầu vượt bin có dng một đoạn thng ni t con đường trong đt liền ra hòn đảo để khai thác du lch
sinh thái. Tính độ dài ngn nhất (đơn v: t) ca cây cu cn làm vi kết qu làm tròn đến hàng đơn vị.
………….Hết…………
ĐÁP ÁN CHI TIẾT
PHN I. T câu 1 đến câu 12, mi câu hi thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Cho cp s nhân
n
u
vi
1
2u
và công bi
3q
. Tìm s hng th
4
ca cp s nhân?
A.
24
. B.
54
. C.
162
. D.
48
.
Li gii
33
41
. 2.3 54.u u q
Câu 2. Vi
a
là s thực dương tùy ý,
4
log 4a
bng
A.
4
1 log a
. B.
4
1 log a
. C.
4
4 log a
. D.
4
4 log a
.
Câu 3. Tp nghim ca bất phương trình
24
x
là:
A.
;2
B.
0;2
C.
;2
D.
0;2
Câu 4. Cho nh chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác vng ti
B
, cnh bên
SA
vuông góc với đáy.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
AC SBC
. B.
BC SAC
. C.
BC SAB
. D.
AB SBC
.
Câu 5. Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên như sau:
Tim cận đứng của đồ th hàm s đã cho là đường thẳng có phương trình:
A.
1x 
. B.
1y 
. C.
2y 
. D.
2x 
.
Li gii
Chn D
Ta thy:
2
lim
x
fx

2
lim
x
fx

.
Vy tim cn đứng ca hàm s đã cho là
2x 
.
Câu 6. Cho hàm s
fx
có bng xét du của đạo hàm như sau
Hàm s đã cho nghch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
3;0
. B.
0;
. C.
0;2
. D.
;3
.
Câu 7. Nguyên hàm ca hàm s
2
x
y
A.
2 ln2.2d
xx
xC
. B.
22d
xx
xC
. C.
2
2
d
2
ln
x
x
xC
. D.
2
1
d2
x
x
xC
x

.
Li gii
Do theo bảng nguyên hàm:
la
d
n
x
x
a
a x C
.
Câu 8. Cho hàm s
y f x
xác đnh liên tục trên đon
;ab
. Din tích hình phng gii hn bởi đồ
th hàm s
y f x
, trục hoành và hai đường thng
,x a x b
được tính theo công thc
A.
d
b
a
S f x x
. B.
d
b
a
S f x x
. C.
d
b
a
S f x x
. D.
d
a
b
S f x x
.
Lời giải
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
y f x
, trục hoành và hai đường thẳng
,x a x b
được tính bởi công thức:
d
b
a
S f x x
.
Câu 9. Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
1;2;1M
3;1; 2N
. Đường thng
MN
phương
tnh
A.
1 2 1
4 3 1
x y z

. B.
1 2 1
2 1 3
x y z


.
C.
1 2 1
4 3 1
x y z

. D.
1 2 1
2 1 3
x y z


.
Lời giải
Chn B
Ta có
2; 1; 3MN
.
Đưng thng
MN
đi qua đim
1;2;1M
nhn véc-
2; 1; 3MN
làm véc-tơ chỉ
phương có phương trình
1 2 1
2 1 3
x y z


.
Câu 10. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
2 2 2
: 2 1 3 4S x y z
. m của
S
tọa
độ là
A.
2;1; 3
. B.
4;2; 6
. C.
4; 2;6
. D.
2; 1;3
.
Lời giải
Chọn D
Mặt cầu
2 2 2
: 2 1 3 4S x y z
có tâm
2; 1;3I
.
Câu 11. Cho hình lập phương
. ' ' ' 'ABCD A B C D
. (minh họa như hình bên). Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
''AB AD AA AC
. B.
AC AB AD
.
C.
AB CD
. D.
AB CD
.
Li gii
Chn D
Mệnh đề sai là:
AB CD
,
AB
CD
là hai Vectơ đối nhau.
Câu 12. Doanh thu bán hàng trong 20 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên của một của hàng được
ghi lại bảng sau ơn vị: triệu đồng):
S trung bình ca mu s liu trên thuc khong nào trong các khong i đây?
A.
7; 9
.
B.
9; 11
.
C.
11; 13
.
D.
13; 15
.
Li gii
Bng tn s ghép nhóm theo giá tr đại din là
S trung bình:
2.6 7.8 7.10 3.12 1.14
9,4
20
x

PHN II. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi câu thí sinh chọn đúng
hoc sai.
Câu 1. Cho hàm s
( ) sin 2 2f x x x
.
а)
(0) 0; 2ff


.
b) Đạo hàm ca hàm s đã cho là
'( ) 2cos2 2f x x
.
c) Nghim của phương trình
'0fx
trên đoạn
0;
là
0
.
d) Giá tr ln nht ca
()fx
trên đon
0;
là
.
Li gii
a) Đúng
b) Đúng
c) Sai
d) Sai
c) Sai. Ta
'( ) 2cos2 2f x x
, Xét
'0fx
2cos2 2 0 cos2 1
2
x x x
do
0;x
.
d) Sai. Xét hàm s
()fx
trên
0;
.
Ta có
'( ) 2cos2 2f x x
,
'0fx
có nghim trên
0;
là
2
x
.
Ta có
(0) 0; 2 ;
2
f f f



. Trong 3 s trên
2f

là ln nht.
Câu 2. Trong một đội tuyn hai vn động viên
A
và
B
thi đấu.
A
thi đấu trước hy vng
80%
thng trn. Do ảnh hưởng tinh thn, nếu
A
thng trn t
60%
kh năng
B
thng trn, còn nếu
A
thua t kh năng này của
B
ch n
30%
. Gi
A
là biến c: "vận động viên
A
thng";
B
biến c :
"vn động viên
B
thng".
b)
0,8PA
. b)
0,6; 0,4.P B A P B A∣∣
d) Xác sut đi tuyn thng hai trn là 0,48. d) Xác sut đi tuyn thng ít nht mt trn là 0,86.
Li gii:
a) Đúng
b) Sai
c) Sai
d) Đúng
Đặt
A
: "vận động viên
A
thng";
B
: "vận động viên
B
thng".
a)Theo đề Câu ta có:
0,8PA
mệnh đề Đúng
b)
0,6; 0,3P B A P B A∣∣
Mệnh đề Sai
c) Xác suất đội tuyn thng 2 trn là
0,8.0,6 0,48P AB P A P B A
mệnh đề Đúng
d) Đội tuyn thng ít nht mt trận nghĩa là có ít nhất mt trong hai vận động viên
A
, hoc
B
thng. Xác
sut cn tính là:
0,54 0,8 0,48 0,86P A B P B P A P AB
, mnh đề Đúng
Câu 3. Cho hàm s
()y f x
2
( ) 2cos 3,
2
x
f x x
¡
. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a)
2
0
( ) (0)
2
f x dx F F




vi
()Fx
là mt nguyên hàm ca
()fx
.
b) Hàm s
()y f x
có dng
( ) sin 4f x x x C
vi
C
là hng s.
c) Nếu
(0) 4f
t
25
2
f




.
d) Din tích hình phng gii hn bởi đồ th ca haim s
( ); y 6y f x

và hai đường thng
0,
2
xx

có dng
S a b

thì
21ab
.
Đáp án:
a) Đúng
b) Đúng
c) Đúng
d) Sai
b) Ta có
2
( ) '( ) 2cos 3
2
x
f x f x dx dx




1 cos
2. 3
2
x
dx




cos 4x dx
=
sin 4x x C
c) Đúng. Ta
( ) sin 4f x x x C
Do
(0) 4 4fC
. Vy
( ) sin 4 4 1 4. 4 5 2
22
f x x x f




d) Sai: Din tích hình phng gii hn bi đồ th ca hai hàm s
( ); y 6y f x

và hai đường thng
0,
2
xx

được xác đnh bi công thc
2 2 2 2
22
0 0 0 0
2
0
2cos 3 6 2cos 3 1 cos 3
22
(2 sin ) 1 .
2 cos
xx
S dx dx x dx dx
xx
x




Vy
1; 1 2 1.a b a b
Câu 4. Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm không thẳng hàng
0;0; 1A
,
1;1;0B
,
1;0;1C
.Xét
tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a) Đường thẳng
AB
nhận
(1;2;1)u
làm véc tơ chỉ phương.
b) Đường thẳng
AC
phương trình :
0 ( )
12
xt
yt
zt

c) Mặt phẳng
()P
có phương trình
2 3 6 0x y z
song song với mặt phẳng
()ABC
d) Điểm
31
; ; 1
42
N




là điểm thỏa mãn
2 2 2
32NA NB NC
đạt giá tr nhnhất
Li gii
Li gii:
a) Sai
b) Đúng
c) Sai
d) Đúng
d)Đúng
Giả sử
2
2 2 2
22
22
22
22
1
; ; 1
; ; 1; 1; 1 1
1; ; 1
11
AN x y z
AN x y z
M x y z BN x y z BN x y z
CN x y z
CN x y z





2 2 2
2 2 2 2 2 2
3 2 3 1 2 1 1NA NB NC x y z x y z
22
2
11x y z


2
22
2 2 2
3 5 5
4 4 4 6 4 8 6 2 2 1 2 2
2 4 4
x y z x y z x y z



.
Dấu
""
xảy ra
3
4
x
,
1
2
y
,
1z 
, khi đó
31
; ; 1
42
N




.
PHN III. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
NG DN GII:
Câu 1. Mt h sn xut kinh doanh hạt điều sy mi ngày sn xuất được
x
kg
5 20x
. Tng chi phí
sn xut
x
kg được cho bi hàm chi p
32
3 19 300C x x x x
(đơn vị: nghìn đồng). Gi s h sn
xut này bán hết sn phm mi ngày vi giá
316
nghìn đồng/kg. Hi h sn xut này cn sn xut và bán
ra mi ngày bao nhiêu kilôgam hạt điều để thu được li nhun ln nht?
ng dn gii
S tin bán được là
316A x x
(nghìn).
Li nhun thu được là
3 2 3 2
( ) 316 ( 3 19 300) 3 297 300T x x x x x x x x
Ta có
2
' 3 6 297T x x x
11
'0
9
x
Tx
x


Bng biến thiên
Vy h sn xut này cn sn xut và bán ra mi ny
11
kg hạt điều sấy đ thu được li nhun tối đa.
Câu 2. Mt nghip mi ngày sn xut ra
2000
sn phẩm trong đó
39
sn phm li. Ln lượt ly ra
ngu nhiên hai sn phm không hoàn lại để kim tra. Tính xác sut ca biến c Sn phm ly ra ln th
hai b li (làm tròn kết qu đến hàng phần trăm).Đáp số:
0,02
.
Xét các biến c:
A
: sn phm ly ra ln 1 b li.
B
: sn phm ly ra ln 2 b li.
Ta có
39
2000
PA
,
38
1999
P B A
39 1961
1
2000 2000
PA
,
39
1999
P B A
39 38 1961 39
( ) ( ). ( ). . . 0,02
2000 1999 2000 1999
P B P A P B A P A B A
Câu 3:Cho hình chóp đều
.S ABCD
chiu cao
1, 2AC
. Tính khong cách t đim
B
đến mt phng
SCD
(làm tròn hàng phần trăm) ĐS: 1,15
H
O
A
D
B
C
S
I
- Gi
O AC BD
,
H
là trung đim
CD
. Trong
SOH
, k
OI SH
.
CD SO
CD SOH CD OI
CD SH
.
OI SH
nên
OI SCD
,d O SCD OI
.
- O là trung đim BD nên
22
2.
, , 2
SO OH
d B SCD d O SCD OI
SO OH
.
sin45 2AD AC
,
2
2
OH
23
, 1,15
3
d B SCD
.
Câu 4:Trong không gian
Oxyz
, nhà công v ca mt trm hi đăng nằm trên mt phng
2 4 0 :P x y z
và phương tnh trm hải đăng là đường thng
12
2 1 3

:
y
xz
d
. Người ta
mun làm một con đường
nm trong mt phng
P
đồng thi ct và vuông góc vi trm hải đăng .
Gi s phương trình đường thng
D
có dng
1
1


yb
x z d
ac
. Tính
S a b c d
.
Trả lời: 4
HD:Ta có
213
;;u
r
là VTCP ca
d
1 2 1 ;;
P
n
r
là VTPT ca
P
.
Gi
Ad
. Do
 P
nên
A d P
.
Suy ra ta đ
A
tha h:
1
2 4 0
1 1 1 1
12
1
2 1 3





;;
x
x y z
yA
y
xz
z
.
Gi
u
r
là véc-tơ chỉ phương của
. Li có:




P
d
un
P
d
uu
rr
rr
ta chn
5 1 3


; ; ;
d
P
u n u
r r r
.
Vậy phương trình đường thng
là
1
11
5 1 3 1
5 1 3


; ; ;
y
xz
a b c d
a+b+c+d= 4
.
Câu 5. Trong đợt hi trại “Mừng Đảng ,Mừng Xuân” được t chc ti một trường THPT , Đoàn trường có
thc hin mt d án ảnh trưng bày trên một pano dạng parabol như nh vẽ. Biết rằng Đoàn trường s
u cu các lp gi hình d thi n lên khu vc hình ch nht
ABCD
, phn n li s được trang t
hoa văn cho phù hợp. Gi S (mét vuông) là din tích phn trang t hoa văn nhỏ nht. Tính gtr ca S
(làm tròn đến hàng phn trăm). ĐS:
2
4,51m
Li gii
Đặt h trc tọa độ như hình vẽ, khi đó phương trình đường parabol có dng:
2
y ax b
.
Parabol ct trc tung ti đim
0;4
và ct trc hoành ti
2;0
nên:
2
4
.2 0
b
ab

1
4
a
b

.
Do đó, phương trình parabol
2
4yx
.
Din tích hình phng gii hn bởi đưng paraboltrc hoành là:
2
2
1
2
4dS x x
2
3
2
4
3
x
x



32
3
.
Gi
;0Ct
2
;4B t t
vi
02t
.
Ta có
2CD t
2
4BC t
. Din tích hình ch nht
ABCD
2
.S CD BC
2
2 . 4tt
3
28tt
.
Din tích phần trang t hoa văn là:
12
S S S
3
32
28
3
tt
3
32
28
3
tt
.
Xét hàm s
3
32
28
3
f t t t
vi
02t
.
Ta có
2
6 8 0f t t
2
0;2
3
2
0;2
3
t
t

.
Bng biến thiên:
Như vậy, din tích phn trang trí nh nht là bng
22
96 32 3
m 4,51m
9
.
Câu 6:Có mt hòn đảo nm trong mt vnh bin, gi s rằng đường bao sát bin của hòn đảo được mô
hình hóa vào h trc ta độ
Oxy
là mt phn bên phi trc tung của đồ th hàm s bc ba
32
31y f x x x
gi s một con đường trong đất lin chy trên một đường thẳng phương
tnh
9 45yx
như hình vẽ, vi đơn vị ca h trc là
100m
. Tập đoàn đầu tư du lịch
S
mun làm mt
cây cầu vượt bin có dng một đoạn thng ni t con đường trong đt liền ra hòn đảo để khai thác du lch
sinh thái. Tính độ dài ngn nhất (đơn vị: mét) ca y cu cn làm vi kết qu làm tn đến ng đơn vị.
Tr li:188
Gi
0 0 0
; , 0,M x y x
điểm nằm trên đường bao sát bin của hòn đảo (thuộc đồ th hàm s bậc ba đã
cho) để t đó xây dựng cây cu ni với con đường trong đất lin.
Gi
là tiếp tuyến của đồ th hàm s
y f x
tại điểm
M
, khi đó, để độ dài ca y cu ngn nht t
phi song song với con đường trong đất lin.
Đưng thng
45 9yx
có h s góc
9k 
, do đó tiếp tuyến
có h s góc
9k 
0
2
0 0 0
0
3
9 3 6 9 3;1
1
x
f x x x M
x

.
Nhn thấy: độ i ngn nht ca cây cu bng khong cách t đim
M
đến đường thng
:9 45 0d x y
.
22
9.3 1 45
289
;
82
91
d M d


.
đơn vị ca h trc là
100m
nên độ dài ngn nht ca cây cu
289
100. 188 m
82
……………………………..Hết…………………………………

Preview text:

ĐỀ BÁM SÁT CẤU TRÚC
ĐỀ LUYỆN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025 ĐỀ THAM KHẢO 2025 Môn: TOÁN ĐỀ 45
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12, mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Cho cấp số nhân u với u  2 và công bội q  3. Tìm số hạng thứ 4 của cấp số nhân? n  1 A. 24 . B. 54 . C. 162. D. 48 .
Câu 2. Với a là số thực dương tùy ý, log 4a bằng 4  
A. 1 log a . 4
B. 1 log a . 4
C. 4  log a . 4
D. 4  log a . 4 x
Câu 3. Tập nghiệm của bất phương trình 2  4 là: A.  ;  2 B. 0;  2 C.  ;  2 D. 0; 2
Câu 4. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , cạnh bên SA vuông góc với đáy.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. AC  SBC .
B. BC  SAC .
C. BC  SAB .
D. AB  SBC .
Câu 5. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là đường thẳng có phương trình: A. x  1  . B. y  1  .
C. y  2 . D. x  2  .
Câu 6. Cho hàm số f x có bảng xét dấu của đạo hàm như sau
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A.  3  ;0.
B. 0;. C. 0; 2 . D.  ;    3 .
Câu 7. Nguyên hàm của hàm số 2x y  là
A. 2x d  ln 2.2x xC  . B. 2x d  2x xC  . x 2x C. 2 dx   C  . ln 2 x 2x D. 2 dx   C  . x 1
Câu 8. Cho hàm số y f x xác định và liên tục trên đoạn  ;
a b . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ
thị hàm số y f x , trục hoành và hai đường thẳng x a, x b được tính theo công thức b A. S f  x dx. a b B. S f  xdx . a b C. S   f  xdx. a a D. S f  x dx. b
Câu 9. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm M 1;2;  1 và N 3;1; 2
 . Đường thẳng MN có phương trình là x 1 y  2 z 1 A.   . 4 3 1  x 1 y  2 z 1 B.   . 2 1  3  x 1 y  2 z 1 C.   . 4 3 1  x 1 y  2 z 1 D.   . 2 1  3  2 2 2
Câu 10. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S  : x  2   y   1
 z  3  4 . Tâm của S  có tọa độ là A.  2  ;1; 3  . B.  4  ;2; 6   . C. 4; 2  ;6 . D. 2; 1  ;3.
Câu 11. Cho hình lập phương ABC .
D A' B'C ' D' . (minh họa như hình bên). Mệnh đề nào sau đây sai?
A. AB AD AA'  AC ' .
B. AC AB AD .
C. AB CD .
D. AB CD .
Câu 12. Doanh thu bán hàng trong 20 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên của một của hàng được
ghi lại ở bảng sau (đơn vị: triệu đồng):
Số trung bình của mẫu số liệu trên thuộc khoảng nào trong các khoảng dưới đây? A. 7; 9 . B. 9; 1  1 . C. 11; 1  3 . D. 13; 15.
PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hàm số f (x)  sin 2x  2x .
а) f (0)  0; f    2 .
b) Đạo hàm của hàm số đã cho là f '(x)  2cos2x  2 .
c) Nghiệm của phương trình f ' x  0 trên đoạn 0;  là 0 và  .
d) Giá trị lớn nhất của f (x) trên đoạn 0;  là  .
Câu 2. Trong một đội tuyển có hai vận động viên A B thi đấu. A thi đấu trước và có hy vọng 80%
thắng trận. Do ảnh hưởng tinh thần, nếu A thắng trận thì có 60% khả năng B thắng trận, còn nếu A
thua thì khả năng này của B chỉ còn 30%. Gọi A là biến cố: "vận động viên A thắng"; B là biến cố :
"vận động viên B thắng".
a) P A  0,8 .
b) P BA  0,6; P BA  0,4.
c) Xác suất đội tuyển thắng hai trận là 0,48.
d) Xác suất đội tuyển thắng ít nhất một trận là 0,86. x
Câu 3. Cho hàm số y f (x) có 2 f (  x)  2cos  3, x
  ¡ . Các mệnh đề sau đúng hay sai? 2  2    a)
f (x)dx FF(0)   
với F (x) là một nguyên hàm của f (x) .  2  0
b) Hàm số y f (x) có dạng f (x)  sin x  4x C với C là hằng số.   
c) Nếu f (0)  4 thì f    2  5 .  2 
d) Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số y f (
x); y  6 và hai đường thẳng  x  0, x
có dạng S a b thì a  2b  1  . 2
Câu 4. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm không thẳng hàng A0;0;  1 , B 1
 ;1;0, C1;0;  1 .Xét
tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a) Đường thẳng AB nhận u(1;2;1) làm véc tơ chỉ phương. x t
b) Đường thẳng AC có phương trình : y  0 (t  ) z  1   2t
c) Mặt phẳng (P) có phương trình 2x  3y z  6  0 song song với mặt phẳng (ABC)   d) Điểm 3 1 N  ; ; 1    là điểm thỏa mãn 2 2 2
3NA  2NB NC đạt giá trị nhỏ nhất  4 2 
PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Một hộ sản xuất kinh doanh hạt điều sấy mỗi ngày sản xuất được x kg 5  x  20 . Tổng chi phí
sản xuất x kg được cho bởi hàm chi phí C x 3 2
x 3x 19x  300(đơn vị: nghìn đồng). Giả sử hộ sản
xuất này bán hết sản phẩm mỗi ngày với giá 316 nghìn đồng/kg. Hỏi hộ sản xuất này cần sản xuất và bán
ra mỗi ngày bao nhiêu kilôgam hạt điều để thu được lợi nhuận lớn nhất?
Câu 2. Một xí nghiệp mỗi ngày sản xuất ra 2000 sản phẩm trong đó có 39 sản phẩm lỗi. Lần lượt lấy ra
ngẫu nhiên hai sản phẩm không hoàn lại để kiểm tra. Tính xác suất của biến cố Sản phẩm lấy ra lần thứ
hai bị lỗi (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).
Câu 3.Cho hình chóp đều S.ABCD có chiều cao 1, AC  2 . Tính khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng
SCD(làm tròn kết quả ở hàng phần trăm)
Câu 4.Trong không gian Oxyz , nhà công vụ của một trạm hải đăng nằm trên mặt phẳng  x 1 y z  2
P : x  2y z  4  0 và phương trình trạm hải đăng là đường thẳng d :   . 2 1 3
Người ta muốn làm một con đường  nằm trong mặt phẳng P đồng thời cắt và vuông góc với trạm hải x y b z  đăng. Giả 1 d
sử phương trình đường thẳng D có dạng  
. Tính S a b c d . a 1  c
Câu 5. Trong đợt hội trại “Mừng Đảng ,Mừng Xuân” được tổ chức tại một trường THPT A , Đoàn trường
có thực hiện một dự án ảnh trưng bày trên một pano có dạng parabol như hình vẽ. Biết rằng Đoàn trường
sẽ yêu cầu các lớp gửi hình dự thi và dán lên khu vực hình chữ nhật ABCD , phần còn lại sẽ được trang trí
hoa văn cho phù hợp. Gọi S (mét vuông) là diện tích phần trang trí hoa văn nhỏ nhất. Tính giá trị của S
(làm tròn đến hàng phần trăm).
Câu 6. Có một hòn đảo nằm trong một vịnh biển, giả sử rằng đường bao sát biển của hòn đảo được mô
hình hóa vào hệ trục tọa độ Oxy là một phần bên phải trục tung của đồ thị hàm số bậc ba
y f x 3 2
 x  3x 1 và giả sử một con đường trong đất liền chạy trên một đường thẳng có phương trình y  9
x  45 như hình vẽ, với đơn vị của hệ trục là 100m. Tập đoàn đầu tư du lịch S muốn làm một
cây cầu vượt biển có dạng một đoạn thẳng nối từ con đường trong đất liền ra hòn đảo để khai thác du lịch
sinh thái. Tính độ dài ngắn nhất (đơn vị: mét) của cây cầu cần làm với kết quả làm tròn đến hàng đơn vị.
………….Hết………… ĐÁP ÁN CHI TIẾT
PHẦN I. Từ câu 1 đến câu 12, mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Cho cấp số nhân u với u  2 và công bội q  3. Tìm số hạng thứ 4 của cấp số nhân? n  1 A. 24 . B. 54 . C. 162. D. 48 . Lời giải Có 3 3
u u .q  2.3  54. 4 1
Câu 2. Với a là số thực dương tùy ý, log 4a bằng 4  
A. 1 log a .
B. 1 log a .
C. 4  log a .
D. 4  log a . 4 4 4 4 x
Câu 3. Tập nghiệm của bất phương trình 2  4 là: A.  ;  2 B. 0;  2 C.  ;  2 D. 0; 2
Câu 4. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , cạnh bên SA vuông góc với đáy.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. AC  SBC .
B. BC  SAC .
C. BC  SAB .
D. AB  SBC .
Câu 5. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là đường thẳng có phương trình: A. x  1  . B. y  1  .
C. y  2 . D. x  2  . Lời giải Chọn D
Ta thấy: lim f x   và lim f x   .   x 2  x 2 
Vậy tiệm cận đứng của hàm số đã cho là x  2  .
Câu 6. Cho hàm số f x có bảng xét dấu của đạo hàm như sau
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A.  3  ;0.
B. 0;. C. 0; 2 . D.  ;    3 .
Câu 7. Nguyên hàm của hàm số 2x y  là x 2x x 2x
A. 2x d  ln 2.2x xC
. B. 2x d  2x xC  . C. 2 dx   C  . D. 2 dx   C  . ln 2 x 1 Lời giải x a Do theo bảng nguyên hàm: x a dx   C  . ln a
Câu 8. Cho hàm số y f x xác định và liên tục trên đoạn  ;
a b . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ
thị hàm số y f x , trục hoành và hai đường thẳng x a, x b được tính theo công thức b b b a A. S f  x dx. B. S f  xdx .
C. S   f
 xdx. D. S f  x dx. a a a b Lời giải
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x , trục hoành và hai đường thẳng b
x a, x b được tính bởi công thức: S f  x dx. a
Câu 9. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm M 1;2;  1 và N 3;1; 2
 . Đường thẳng MN có phương trình là x 1 y  2 z 1 x 1 y  2 z 1 A.   . B.   . 4 3 1  2 1  3  x 1 y  2 z 1 x 1 y  2 z 1 C.   . D.   . 4 3 1  2 1  3  Lời giải Chọn B Ta có MN  2; 1  ; 3   .
Đường thẳng MN đi qua điểm M 1;2; 
1 và nhận véc-tơ MN  2; 1  ; 3   làm véc-tơ chỉ   
phương có phương trình là x 1 y 2 z 1   . 2 1  3  2 2 2
Câu 10. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S  : x  2   y  
1   z  3  4 . Tâm của  S  có tọa độ là A.  2  ;1; 3  . B.  4  ;2; 6   . C. 4; 2  ;6 . D. 2; 1  ;3. Lời giải Chọn D
Mặt cầu S   x  2   y  2   z  2 : 2 1 3
 4 có tâm I 2; 1  ;  3 .
Câu 11. Cho hình lập phương ABC .
D A' B'C ' D' . (minh họa như hình bên). Mệnh đề nào sau đây sai?
A. AB AD AA'  AC ' .
B. AC AB AD .
C. AB CD .
D. AB CD . Lời giải Chọn D
Mệnh đề sai là: AB CD , AB CD là hai Vectơ đối nhau.
Câu 12. Doanh thu bán hàng trong 20 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên của một của hàng được
ghi lại ở bảng sau (đơn vị: triệu đồng):
Số trung bình của mẫu số liệu trên thuộc khoảng nào trong các khoảng dưới đây? A. 7; 9 . B. 9; 1  1 . C. 11; 1  3 . D. 13; 15 . Lời giải
Bảng tần số ghép nhóm theo giá trị đại diện là
2.6  7.8  7.10  3.12  1.14 Số trung bình: x   9, 4 20
PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hàm số f (x)  sin 2x  2x .
а) f (0)  0; f    2 .
b) Đạo hàm của hàm số đã cho là f '(x)  2cos2x  2 .
c) Nghiệm của phương trình f ' x  0 trên đoạn 0;  là 0 và  .
d) Giá trị lớn nhất của f (x) trên đoạn 0;  là  . Lời giải a) Đúng b) Đúng c) Sai d) Sai
c) Sai. Ta có f '(x)  2cos2x  2 , Xét f ' x  0  2cos2x  2  0  cos2x  1
  x  do x0; . 2
d) Sai. Xét hàm số f (x) trên 0;  . 
Ta có f '(x)  2cos2x  2 , f ' x  0 có nghiệm trên 0;  là x  . 2   
Ta có f (0)  0; f    2 ; f    
. Trong 3 số trên f    2 là lớn nhất.  2 
Câu 2. Trong một đội tuyển có hai vận động viên A B thi đấu. A thi đấu trước và có hy vọng 80%
thắng trận. Do ảnh hưởng tinh thần, nếu A thắng trận thì có 60% khả năng B thắng trận, còn nếu A
thua thì khả năng này của B chỉ còn 30%. Gọi A là biến cố: "vận động viên A thắng"; B là biến cố :
"vận động viên B thắng".
b) PA  0,8 . b) PBA  0,6; PBA  0,4.
d) Xác suất đội tuyển thắng hai trận là 0,48. d) Xác suất đội tuyển thắng ít nhất một trận là 0,86. Lời giải: a) Đúng b) Sai c) Sai d) Đúng
Đặt A : "vận động viên A thắng"; B : "vận động viên B thắng".
a)Theo đề Câu ta có: PA  0,8 mệnh đề Đúng
b) P BA  0,6; P BA  0,3 Mệnh đề Sai
c) Xác suất đội tuyển thắng 2 trận là PAB  PA PBA  0,8.0,6  0, 48 mệnh đề Đúng
d) Đội tuyển thắng ít nhất một trận nghĩa là có ít nhất một trong hai vận động viên A , hoặc B thắng. Xác
suất cần tính là: PAB  PB  PA  PAB  0,54  0,8  0, 48  0,86, mệnh đề Đúng x
Câu 3. Cho hàm số y f (x) có 2 f (  x)  2cos  3, x
  ¡ . Các mệnh đề sau đúng hay sai? 2  2    a)
f (x)dx FF(0)   
với F (x) là một nguyên hàm của f (x) .  2  0
b) Hàm số y f (x) có dạng f (x)  sin x  4x C với C là hằng số.   
c) Nếu f (0)  4 thì f    2  5 .  2 
d) Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số y f (
x); y  6 và hai đường thẳng  x  0, x
có dạng S a b thì a  2b  1  . 2 Đáp án: a) Đúng b) Đúng c) Đúng d) Sai x    xb) Ta có 2 f (x) 
f '(x)dx  2 cos  3 dx   1 cos    2.  3 dx    2   2 
 cos x  4dx = sin x 4x C
c) Đúng. Ta có f (x)  sin x  4x C    
Do f (0)  4  C  4 . Vậy f (x)  sin x  4x  4  f
1 4.  4  5  2    2  2
d) Sai: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số y f (
x); y  6 và hai đường thẳng  x  0, x
được xác định bởi công thức 2     2 2 2 2  xx 2 2 S  2 cos  3  6 dx  2cos
 3 dx  1 cos x  3 dx      
2cosxdx  2  2 0 0 0 0    2 (2x sin x)  1   . 0 Vậy a  1
 ;b 1 a  2b 1.
Câu 4. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm không thẳng hàng A0;0;  1 , B 1
 ;1;0, C1;0;  1 .Xét
tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a) Đường thẳng AB nhận u(1;2;1) làm véc tơ chỉ phương. x t
b) Đường thẳng AC có phương trình : y  0 (t  ) z  1   2t
c) Mặt phẳng (P) có phương trình 2x  3y z  6  0 song song với mặt phẳng ( ABC)   d) Điểm 3 1 N  ; ; 1    là điểm thỏa mãn 2 2 2
3NA  2NB NC đạt giá trị nhỏ nhất  4 2  Lời giải Lời giải: a) Sai b) Đúng c) Sai d) Đúng d)Đúng
AN   ;x y; z   1
AN x y  z  2 2 2 2 1     Giả sử M  ;
x y; z   BN   x 1; y 1; z  BN   x  2 1   y  2 2 2 1  z   CN  
x 1; y;z   1 C
N   x  2
1  y   z  2 2 2 1 
NA NB NC  x y  z  2  
x  2  y  2 2 2 2 2 2 2 3 2 3 1 2 1 1  z       
x  2  y z  2 2 1 1    2  3 
 4x  4y  4z  6x  4y  8z  6  2x   2y  2 1  2z  22 5 5 2 2 2      .  2  4 4   Dấu 1 "  " xảy ra 3
x   , y  , z  1, khi đó 3 1 N  ; ; 1    . 4 2  4 2 
PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. HƯỚNG DẪN GIẢI:
Câu 1. Một hộ sản xuất kinh doanh hạt điều sấy mỗi ngày sản xuất được x kg 5  x  20 . Tổng chi phí
sản xuất x kg được cho bởi hàm chi phí C x 3 2
x 3x 19x  300(đơn vị: nghìn đồng). Giả sử hộ sản
xuất này bán hết sản phẩm mỗi ngày với giá 316 nghìn đồng/kg. Hỏi hộ sản xuất này cần sản xuất và bán
ra mỗi ngày bao nhiêu kilôgam hạt điều để thu được lợi nhuận lớn nhất? Hướng dẫn giải
Số tiền bán được là Ax  316x (nghìn).
Lợi nhuận thu được là 3 2 3 2
T (x)  316x  (x  3x 19x  300)  x  3x  297x  300
Ta có T x 2 '  3
x  6x  297 x T x 11 '  0   x  9  Bảng biến thiên
Vậy hộ sản xuất này cần sản xuất và bán ra mỗi ngày 11kg hạt điều sấy để thu được lợi nhuận tối đa.
Câu 2. Một xí nghiệp mỗi ngày sản xuất ra 2000 sản phẩm trong đó có 39 sản phẩm lỗi. Lần lượt lấy ra
ngẫu nhiên hai sản phẩm không hoàn lại để kiểm tra. Tính xác suất của biến cố Sản phẩm lấy ra lần thứ
hai bị lỗi (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).Đáp số: 0, 02 . Xét các biến cố:
A : sản phẩm lấy ra lần 1 bị lỗi.
B : sản phẩm lấy ra lần 2 bị lỗi.
Ta có P A 39  , P B A 38  2000 1999 P A 39 1961  1  , P B A 39  2000 2000 1999
P B P A P B A  P A B A 39 38 1961 39 ( ) ( ). ( ).  .  .  0,02 2000 1999 2000 1999
Câu 3:Cho hình chóp đều S.ABCD có chiều cao 1, AC  2 . Tính khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng
SCD(làm tròn ở hàng phần trăm) ĐS: 1,15 S I A D H O B C
- Gọi O AC BD , H là trung điểm CD . Trong SOH  , kẻ OI SH . CD SO Có 
CD  SOH   CD OI . CD SH
OI SH nên OI  SCD  d  ,
O SCD  OI . 2S . O OH
- Vì O là trung điểm BD nên d B,SCD  d O,SCD  2OI  . 2 2 SO OH 2
AD AC sin 45  2 , OH
d B SCD 2 3 ,  1,15 . 2 3
Câu 4:Trong không gian Oxyz , nhà công vụ của một trạm hải đăng nằm trên mặt phẳng  x 1 y z  2
P : x  2y z  4  0 và phương trình trạm hải đăng là đường thẳng d :   . Người ta 2 1 3
muốn làm một con đường  nằm trong mặt phẳng  P đồng thời cắt và vuông góc với trạm hải đăng . x 1 y b z d
Giả sử phương trình đường thẳng D có dạng  
. Tính S a b c d . a 1  c Trả lời: 4 r r
HD:Ta có u  2;1; 3 n
 1;2; là VTPT của P . P  
 là VTCP của d và   1
Gọi A d  . Do   P nên A d  P .
x y z   x 1 2 4 0  
Suy ra tọa độ A thỏa hệ:  x y z
 y 1 A1;1;  1 1 2 .      2 1 3 z  1  r r r
  P u     n P r r r Gọi u    
u n ; u  . P d 5; 1  ; 3   
 là véc-tơ chỉ phương của  . Lại có: r r ta chọn       du     ud x 1 y 1 z 1
Vậy phương trình đường thẳng  là  
a  5 b 1 c  3  d 1 5 1  3  ; ; ; a+b+c+d= 4 .
Câu 5. Trong đợt hội trại “Mừng Đảng ,Mừng Xuân” được tổ chức tại một trường THPT , Đoàn trường có
thực hiện một dự án ảnh trưng bày trên một pano có dạng parabol như hình vẽ. Biết rằng Đoàn trường sẽ
yêu cầu các lớp gửi hình dự thi và dán lên khu vực hình chữ nhật ABCD , phần còn lại sẽ được trang trí
hoa văn cho phù hợp. Gọi S (mét vuông) là diện tích phần trang trí hoa văn nhỏ nhất. Tính giá trị của S
(làm tròn đến hàng phần trăm). ĐS: 2  4,51m Lời giải
Đặt hệ trục tọa độ như hình vẽ, khi đó phương trình đường parabol có dạng: 2
y ax b .
Parabol cắt trục tung tại điểm 0; 4 và cắt trục hoành tại 2;0 nên: b   4 a  1    . 2  . a 2  b  0 b   4
Do đó, phương trình parabol là 2
y  x  4 .
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường parabol và trục hoành là: 2 2 3  x  32 S    2
x  4 d x    4x  . 1   3  3 2  2 
Gọi C t;0  B  2
t; 4  t  với 0  t  2 .
Ta có CD  2t và 2
BC  4  t . Diện tích hình chữ nhật ABCD S C . D BC t  2 2 . 4  t  3  2  t  8t . 2
Diện tích phần trang trí hoa văn là: 32 32
S S S    3 2  t  8t 3
 2t  8t  . 1 2 3 3 32
Xét hàm số f t  3
 2t  8t  với 0  t  2 . 3  2 t  0;2  3
Ta có f t 2
 6t 8  0   .  2 t   0;2  3 Bảng biến thiên: 96  32 3
Như vậy, diện tích phần trang trí nhỏ nhất là bằng 2 2 m  4, 51m . 9
Câu 6:Có một hòn đảo nằm trong một vịnh biển, giả sử rằng đường bao sát biển của hòn đảo được mô
hình hóa vào hệ trục tọa độ Oxy là một phần bên phải trục tung của đồ thị hàm số bậc ba
y f x 3 2
 x  3x 1 và giả sử một con đường trong đất liền chạy trên một đường thẳng có phương trình y  9
x  45 như hình vẽ, với đơn vị của hệ trục là 100m. Tập đoàn đầu tư du lịch S muốn làm một
cây cầu vượt biển có dạng một đoạn thẳng nối từ con đường trong đất liền ra hòn đảo để khai thác du lịch
sinh thái. Tính độ dài ngắn nhất (đơn vị: mét) của cây cầu cần làm với kết quả làm tròn đến hàng đơn vị. Trả lời:188
Gọi M x ; y , x  0, là điểm nằm trên đường bao sát biển của hòn đảo (thuộc đồ thị hàm số bậc ba đã 0 0  0
cho) để từ đó xây dựng cây cầu nối với con đường trong đất liền.
Gọi  là tiếp tuyến của đồ thị hàm số y f x tại điểm M , khi đó, để độ dài của cây cầu ngắn nhất thì
 phải song song với con đường trong đất liền.
Đường thẳng y  45  9x có hệ số góc k  9
 , do đó tiếp tuyến  có hệ số góc k  9     f  x 3 x  9   3
x  6x  9    M 3;1 . 0  2 0 0 0    x  1   0
Nhận thấy: độ dài ngắn nhất của cây cầu bằng khoảng cách từ điểm M đến đường thẳng
d:9xy 45  0.   d M d  9.3 1 45 289 ;   . 2 2  82 9 1 289
Vì đơn vị của hệ trục là 100m nên độ dài ngắn nhất của cây cầu là 100. 188 m 82
……………………………..Hết…………………………………