
















Preview text:
ĐỀ BÁM SÁT CẤU TRÚC
ĐỀ LUYỆN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025 ĐỀ THAM KHẢO 2025 Môn: TOÁN ĐỀ 46
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Cho hàm số 3
y x 3x 2 . Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng ; .
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng ; .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ;
0 và đồng biến trên khoảng 0;.
D. Hàm số đồng biến trên khoảng ;
0 và nghịch biến trên khoảng 0;. 3x 1 Câu 2:
Tiệm cận đứng của đồ thì hàm số y là đường thẳng x 2 A. y 3 . B. x 2 . C. x 3 . D. y 2 . 1 Câu 3:
Họ nguyên hàm của hàm số f x cos x là 2 sin x
A. sin x cot x C .
B. sin x cot x C .
C. sin x cot x C .
D. sin x cot x C . Câu 4:
Trong không gian Oxyz, mặt phẳng : x 2y z 1 0 đi qua điểm nào dưới đây? A. M 1 ;0;0 B. N 0; 2 ;0 . C. P1; 2 ; 1 .
D. Q1;2; 1 . x 2 y 1 z 3 Câu 5:
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d :
. Vectơ nào dưới đây là một 1 2 1
vectơ chỉ phương của d? A. u 2;1;1 . 2 B. u 1;2; 3 . 4 C. u 1 ;2;1 . 3 D. u 2;1; 3 . 1 Câu 6:
Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu 2 2 2
(S ) : x y z 2x 2z 7 0 . bán kính của mặt cầu đã cho bằng A. 7 . B. 9 . C. 3 . D. 15 .
PB 0,6;P A| B 0,7 P A Câu 7: Cho hai biến cố , A B với
và P A | B 0,4 . Khi đó bằng A. 0, 7 . B. 0, 4 . C. 0, 58 . D. 0, 52 . Câu 8:
Biểu đồ sau biểu diễn tốc độ tăng trưởng GDP của Nhật Bản trong giai đoạn 1990 đến 2005.
Hãy tìm khoảng biến thiên của mẫu số liệu đó. A. 5,1 B. 5,5 C. 0,4 D. 4,7. Câu 9:
Nhiệt độ trung bình hàng tháng trong một năm được ghi lại trong bảng sau:
Tìm khoảng tứ phân vị của bảng số liệu trên. A. 19,5 B. 9,5 C. 24,5 D. 19.
Câu 10: Cho hàm số f x liên tục trên
. Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
y f x, y 0, x 1
và x 4 (như hình vẽ bên). Mệnh đề nào dưới đây là đúng? 1 4 A. S
f x dx
f x dx . 1 1 1 4 B. S
f x dx f x dx . 1 1 1 4 C. S
f x dx
f x dx . 1 1 1 4 D. S
f x dx
f xdx . 1 1
Câu 11: Đo chiều cao (tính bằng cm ) của 500 học sinh trong một trường THPT ta thu được kết quả như sau:
Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu trên là A. 161, 4 B. 14, 48 . C. 8, 2 D. 3,85
Câu 12: Hàm số nào sau đây là mô ̣t nguyên hàm của hàm số 10x y ? A. 10x y ln10 . B. 10x y . x 1 10 C. y . x 1 10x D. y . ln10
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. x 2024 y z 2025 Câu 1:
Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng : 2 1 2 và mặt phẳng
P:2x2y z 1 0 .
a) u 2;1; 2
là một vectơ chỉ phương của đường thẳng .
b) n 2; 2;
1 là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng P . c) P 8 cos , . 9
d) Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng P bằng 63 (làm tròn đến hàng đơn vị của độ). Câu 2:
Cho hàm số y f x liên tục trên và có bảng biến thiên như sau.
a) Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (8;14).
b) Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất bằng 8.
c) Hàm số đạt giá trị lớn nhất bằng 38.
d) Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (8;38). Câu 3:
Một xe ô tô đang chạy với tốc độ 65 km/h thì người lái xe bất ngờ phát hiện chướng ngại vật
trên đường cách đó 50 m. Người lái xe phản ứng một giây, sau đó đạp phanh khẩn cấp. Kể từ
thời điểm này, ô tô chuyển động chậm dần đều với tốc độ v(t) 1
0t 20 (m/s), trong đó t là
thời gian tính bằng giây kể từ lúc đạp phanh. Gọi s(t) là quãng đường xe ô tô đi được trong t
(giây) kể từ lúc đạp phanh.
a) Quãng đường s(t) mà xe ô tô đi được trong thời gian t là một nguyên hàm của hàm số v(t). b) 2 s(t) 5 t 20t.
c) Thời gian kể từ lúc đạp phanh đến khi xe ô tô dừng hẳn là 20 giây.
d) Xe ô tô đó không va vào chướng ngại vật ở trên đường. Câu 4:
Khi điều tra tình hình sức khoẻ của người cao tuổi tại một địa phương, người ta thấy rằng có
40% người cao tuổi bị bệnh tiểu đường. Số người bị bệnh huyết áp cao trong những người bị
bệnh tiểu đường là 70%, trong những người không bị bệnh tiểu đường là 25% . Chọn ngẫu
nhiên 1 người cao tuổi để kiểm tra sức khoẻ. Gọi A là biến cố chọn được người bị bệnh tiểu
đường. Gọi B là biến cố chọn được người bị bệnh huyết ấp cao.
a) P A 0,6 .
b) PB∣ A 0,8.
c) P B∣ A 0,25.
d) PB 0,44.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1:
Một viên gạch hoa hình vuông cạnh 40cm . Người thiết kế đã sử dụng bốn đường parabol có
chung đỉnh tại tâm viên gạch để tạo ra bốn cánh hoa (được tô đen như hình vẽ dưới).
Diện tích mỗi cánh hoa của viên gạch bằng (đơn vị cm2, kết quả làm tròn đến hàng đơn vị) Câu 2:
Một cốc rượu có hình dạng tròn xoay và kích thước như hình vẽ, thiết diện dọc của cốc (bổ dọc
cốc thành 2 phần bằng nhau) là một đường Parabol. Tính thể tích tối đa mà cốc có thể chứa
được (đơn vị cm3, kết quả làm tròn đến hàng đơn vị) Câu 3:
Một chiếc xe đang kéo căng sợi dây cáp AB trong công trường xây dựng, trên đó đã thiết lập hệ
toạ độ Oxyz như Hình với độ dài đơn vị trên các trục tọa độ bằng 1 m . Tìm được tọa độ của vectơ AB ; a ;
b c , khi đó a c bằng bao nhiêu? Câu 4:
Giả sử tỉ lệ người dân của tỉnh X nghiện thuốc lá là 20%; tỉ lệ người bị bệnh phổi trong số người
nghiện thuốc lá là 70%, trong số người không nghiện thuốc lá là 15%. Hỏi khi ta gặp ngẫu
nhiên một người dân của tỉnh X thì khả năng mà đó bị bệnh phổi là bao nhiêu %? Câu 5:
Một nhà sản xuất muốn thiết kế một chiếc hộp có dạng hình hộp chữ nhật không có nắp, có đáy
là hình vuông và diện tích bề mặt bằng
. Tìm diện tích đáy của chiếc hộp khi thể tích
của chiếc hộp là lớn nhất. Câu 6:
Một sợi dây kim loại dài 120cm được cắt thành hai đoạn. Đoạn dây thứ nhất được uốn thành
hình vuông, đoạn dây thứ hai được uốn thành vòng tròn (tham khảo hình bên dưới).
Tổng diện tích của hình vuông và hình tròn đạt giá trị nhỏ nhất là (làm tròn đến hàng đơn vị)?
-------------------------HẾT----------------------
- Thí sinh không được sử dụng tài liệu;
- Giám thị không giải thích gì thêm
LỜI GIẢI CHI TIẾT
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn Câu 1: Cho hàm số 3
y x 3x 2 . Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng ; .
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng ; .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ;
0 và đồng biến trên khoảng 0;.
D. Hàm số đồng biến trên khoảng ;
0 và nghịch biến trên khoảng 0;. Lời giải
Tập xác định: D . Ta có 2
y 3x 3 0 , x
suy ra hàm số đồng biến trên khoảng ; .
Từ đồ thị suy ra điểm cực tiểu của hàm số đã cho là x = 1. 3x 1 Câu 2:
Tiệm cận đứng của đồ thì hàm số y x là đường thẳng 2 A. y 3 . B. x 2 . C. x 3 . D. y 2 . Lời giải
Tập xác định của hàm số là D \ 2 .
Ta có lim y , lim y . x2 x2
Suy ra tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là đường thẳng x 2 . 1 Câu 3:
Họ nguyên hàm của hàm số f x cos x là 2 sin x
A. sin x cot x C .
B. sin x cot x C . C. sin x cot x C .
D. sin x cot x C . Lời giải 1
Ta có F x
f x d cos x
dx s in x cot x C 2 sin x Câu 4:
Trong không gian Oxyz, mặt phẳng : x 2y z 1 0 đi qua điểm nào dưới đây? A. M 1 ;0;0 B. N 0; 2 ;0 . C. P1; 2 ; 1 .
D. Q1;2; 1 . Lời giải
Thay từng đáp án vào : x 2y z 1 0 , ta có; Thay M 1
;0;0 vào : x 2y z 1 0 , ta được: 1 1 0 Vậy ta có : M 1
;0;0: x 2y z 1 0 x 2 y 1 z 3 Câu 5:
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d :
. Vectơ nào dưới đây là một 1 2 1
vectơ chỉ phương của d?
A. u 2;1;1 . B. u 1;2; 3 . C. u 1 ;2;1 . D. u 2;1; 3 . 1 3 4 2 Lời giải
Vectơ chỉ phương của d là: u 1 ;2;1 . 3 Câu 6:
Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu 2 2 2
(S ) : x y z 2x 2z 7 0 . bán kính của mặt cầu đã cho bằng A. 7 . B. 9 . C. 3 . D. 15 . Lời giải Ta có: 2 2 2
(S ) : x y z 2x 2z 7 0
x 2 y z 2 x 2 y z 2 2 2 2 1 1 9 1 1 3
Suy ra bán kính của mặt cầu đã cho bằng R 3.
PB 0,6;P A| B 0,7 P A Câu 7: Cho hai biến cố , A B với
và P A | B 0,4 . Khi đó bằng: A. 0, 7 . B. 0, 4 . C. 0, 58 . D. 0, 52 . Lời giải
Ta có: P B 1 PB 1 0,6 0,4 .
Theo công thức xác suất toàn phần, ta có:
P A PB.P A | B PB.P A| B 0,6.0,7 0,4.0,4 0,58 Câu 8:
Biểu đồ sau biểu diễn tốc độ tăng trưởng GDP của Nhật Bản trong giai đoạn 1990 đến 2005.
Hãy tìm khoảng biến thiên của mẫu số liệu đó. A. 5,1 B. 5,5 C. 0,4 D. 4,7. Lời giải
Ta có giá trị lớn nhất của mẫu số liệu là 5,1 và giá trị nhỏ nhất của mẫu số liệu là 0,4 ⇒ R = 5,1 – 0,4 = 4,7. Câu 9:
Nhiệt độ trung bình hàng tháng trong một năm được ghi lại trong bảng sau:
Tìm khoảng tứ phân vị của bảng số liệu trên. A. 19,5 B. 9,5 C. 24,5 D. 19. Lời giải
Mẫu số liệu trên được sấp xếp theo thứ tự tăng dần như sau:
16 16 18 20 20 24 25 25 28 29 30 30
Trung vị của mẫu số liệu trên là: . .
Do đó, tứ phân vị của mẫu số liệu:
Vậy khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu là:
Câu 10: Cho hàm số f x liên tục trên
. Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
y f x, y 0, x 1
và x 4 (như hình vẽ bên). Mệnh đề nào dưới đây là đúng? 1 4 1 4 A. S
f x dx
f x dx . B. S
f x dx f x dx . 1 1 1 1 1 4 1 4 C. S
f x dx
f x dx . D. S
f x dx
f xdx . 1 1 1 1 Lời giải 4 1 4 1 4 Ta có S
f x dx
f x dx
f x dx
f xdx f xdx 1 1 1 1 1
Câu 11: Đo chiều cao (tính bằng cm ) của 500 học sinh trong một trường THPT ta thu được kết quả như sau:
Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu trên là
A. s 161, 4
B. s 14, 48 . C. s 8, 2 D. s 3,85 x x x x Lời giải Ta có bảng sau
Ta có chiều cao trung bình: 1 x
152.25156.50160.200164.175168.50 161,4 500
Phương sai của mẫu số liệu:
s f c x
f c x f c x x 2
2 ... k k 2 2 1 1 2 2 1
25152161,42 50156161,42 200160161,42 175164 161,42 50168161,42 14,84 500 Độ lệch chuẩn: 2 s
s 14, 48 3,85 x x
Câu 12: Hàm số nào sau đây là mô ̣t nguyên hàm của hàm số 10x y ? x 1 10 10x A. 10x y ln10 . B. 10x y . C. y . D. y . x 1 ln10
Phần II. Câu trắc nghiệm đúng sai x 2024 y z 2025 Câu 1:
Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng : 2 1 2 và mặt phẳng
P:2x2y z 1 0 .
a) u 2;1; 2
là một vectơ chỉ phương của đường thẳng .
b) n 2; 2;
1 là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng P . c) P 8 cos , . 9
d) Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng P bằng 63 (làm tròn đến hàng đơn vị của độ). Lời giải x 2024 y z 2025 a) Do : u 2;1; 2
là một vectơ chỉ phương của đường thẳng 2 1 2 nên . Suy ra a) Đúng.
b) Do P : 2x 2y z 1 0 nên n 2; 2;
1 là một vectơ pháp tuyến của đường thẳng P . Suy ra b) Đúng. . u n 2.2 1.2 2 1 8 c) Ta có sin , P u . n 2 1 2
2 2 2 2 2 2 2 2 9 1 64 17 17 2 cos , P 2
1 sin ,P 1
cos,P . Suy ra c) Sai 81 81 9
d) Từ ý c) suy ra P 0 , 63 . Suy ra d) Đúng. Câu 2:
Cho hàm số y f x liên tục trên và có bảng biến thiên như sau.
a) Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (8;14).
b) Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất bằng 8.
c) Hàm số đạt giá trị lớn nhất bằng 38.
d) Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (8;38). Lời giải
a) Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (8;14).
Đúng vì dựa vào bảng biến thiên của hàm số y f x thì hàm số nghịch biến trên các khoảng ( ; 1
) và (1; ). Mà (8;14) (1;).
b) Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất bằng 8.
Đúng vì dựa vào bảng biến thiên của hàm số y f x thì hàm số y f x đạt giá trị nhỏ nhất bằng 8 khi x 1.
c) Hàm số đạt giá trị lớn nhất bằng 38.
Sai vì dựa vào bảng biến thiên của hàm số y f x và lim y 142 nên hàm số y f x x
không có giá trị lớn nhất. ( 38 là giá trị cực đại của hàm số.)
d) Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (8;38).
Sai vì hàm số đã cho chỉ đồng biến trên khoảng ( 1 ;1). Câu 3:
Một xe ô tô đang chạy với tốc độ 65 km/h thì người lái xe bất ngờ phát hiện chướng ngại vật
trên đường cách đó 50 m. Người lái xe phản ứng một giây, sau đó đạp phanh khẩn cấp. Kể từ
thời điểm này, ô tô chuyển động chậm dần đều với tốc độ v(t) 1
0t 20 (m/s), trong đó t là
thời gian tính bằng giây kể từ lúc đạp phanh. Gọi s(t) là quãng đường xe ô tô đi được trong t
(giây) kể từ lúc đạp phanh.
a) Quãng đường s(t) mà xe ô tô đi được trong thời gian t là một nguyên hàm của hàm số v(t). b) 2 s(t) 5 t 20t.
c) Thời gian kể từ lúc đạp phanh đến khi xe ô tô dừng hẳn là 20 giây.
d) Xe ô tô đó không va vào chướng ngại vật ở trên đường. Lời giải a) Do s (
t) v(t) nên quãng đường s(t) mà xe ô tô đi được trong thời gian t (giây) là một
nguyên hàm của hàm số v(t). Suy ra a) Đúng b) Ta có: 2 ( 10
t 20)dt 5
t 20t C
với C là hằng số. Khi đó, ta gọi hàm số 2 s(t) 5
t 20t . C
- Do s(0) 0 nên C 0. Suy ra 2 s(t) 5
t 20t. Suy ra b) Đúng
c) Xe ô tô dừng hẳn khi v(t) 0 hay 1
0t 20 0 t 2. Vậy thời gian kể từ lúc đạp phanh
đến khi xe ô tô dừng hẳn là 2 giây. Suy ra c) Sai
- Ta có xe ô tô đang chạy với tốc độ 65 km/h 18 m/s.
Do đó, quãng đường xe ô tô còn đi chuyển được kể từ lúc đạp phanh đến khi xe dừng hẳn là: 2 s(2) 5 .2 20.2 20 (m).
Vậy quãng đường xe ô tô đã di chuyển kể từ lúc người lái xe phát hiện chướng ngại vật trên
đường đến khi xe ô tô dừng hẳn là: 18 20 38 (m).
Do 38 50 nên xe ô tô đã dừng hẳn trước khi va chạm với chướng ngại vật trên đường. Suy ra d) Đúng. Câu 4:
Khi điều tra tình hình sức khoẻ của người cao tuổi tại một địa phương, người ta thấy rằng có
40% người cao tuổi bị bệnh tiểu đường. Số người bị bệnh huyết áp cao trong những người bị
bệnh tiểu đường là 70%, trong những người không bị bệnh tiểu đường là 25% . Chọn ngẫu
nhiên 1 người cao tuổi để kiểm tra sức khoẻ. Gọi A là biến cố chọn được người bị bệnh tiểu
đường. Gọi B là biến cố chọn được người bị bệnh huyết ấp cao.
a) P A 0,6 .
b) PB∣ A 0,8.
c) P B∣ A 0,25.
d) PB 0,44. Lời giải a) P( )
A 0, 4 P( ) A 1 P( )
A 0, 6 . Suy ra a) Đúng.
b) PB∣ A 0,7 . Suy ra b) Sai
c) P B∣ A 0,25. Suy ra c) Đúng
d) P B P( )
A .P(B | ) A P( )
A .P(B | )
A 0, 4.0, 7 0, 6.0, 25 0, 43 . Suy ra d) Sai
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn Câu 1:
Một viên gạch hoa hình vuông cạnh 40cm . Người thiết kế đã sử dụng bốn đường parabol có
chung đỉnh tại tâm viên gạch để tạo ra bốn cánh hoa (được tô đen như hình vẽ dưới).
Diện tích mỗi cánh hoa của viên gạch bằng (đơn vị cm2, kết quả làm tròn đến hàng đơn vị) Lời giải
Chọn hệ tọa độ như hình vẽ (1 đơn vị trên trục bằng 10cm 1dm), các cánh hoa tạo bởi các 2 2 2 2
đường parabol có phương x x y y trình y , y , x , x . 2 2 2 2
Diện tích một cánh hoa (nằm trong góc phàn tư thứ nhất) bằng diện tích hình phẳng giới hạn bởi 2 hai đồ x thị hàm số y , y
2x và hai đường thẳng x 0; x 2 . 2
Do đó diện tích một cánh hoa bằng 2 2 2 x 3 2 2 3 x 4 400 4 2x dx
2x 2 dm 2 cm 2 dm 133 2 cm . 2 3 6 3 3 3 0 0 Câu 2:
Một cốc rượu có hình dạng tròn xoay và kích thước như hình vẽ, thiết diện dọc của cốc (bổ dọc
cốc thành 2 phần bằng nhau) là một đường Parabol. Tính thể tích tối đa mà cốc có thể chứa
được (đơn vị cm3, kết quả làm tròn đến hàng đơn vị) Lời giải 5 8 Parabol có phương trình 2 2 y x x y 8 5 Thể tích tối đa cốc: 10 8 V y .dy 251 . 5 0 Câu 3:
Một chiếc xe đang kéo căng sợi dây cáp AB trong công trường xây dựng, trên đó đã thiết lập hệ
toạ độ Oxyz như Hình với độ dài đơn vị trên các trục tọa độ bằng 1 m . Tìm được tọa độ của vectơ AB ; a ;
b c , khi đó a c bằng bao nhiêu? Câu 7:
Giả sử tỉ lệ người dân của tỉnh X nghiện thuốc lá là 20%; tỉ lệ người bị bệnh phổi trong số người
nghiện thuốc lá là 70%, trong số người không nghiện thuốc lá là 15%. Hỏi khi ta gặp ngẫu
nhiên một người dân của tỉnh X thì khả năng mà đó bị bệnh phổi là bao nhiêu %? Lời giải
Gọi A là biến cố “người nghiện thuốc lá”, suy ra A là biến cố “người không nghiện thuốc lá”
Gọi B là biến cố “người bị bệnh phổi”
Để người mà ta gặp bị bệnh phổi thì người đó nghiện thuốc lá hoặc không nghiện thuốc lá
Ta cần tính P B
Với P B P A.PB | A P A.PB | A Ta có
P A 0, 2
P B | A 0, 7
P A 0,8
P B | A 0,15
Vậy P B P A.PB | A P A.PB | A 0,2.0,7 0,8.0,15 0,26
Do đó, tỉ lệ người mắc bệnh phổi của tỉnh X là 26% Câu 8:
Một nhà sản xuất muốn thiết kế một chiếc hộp có dạng hình hộp chữ nhật không có nắp, có đáy
là hình vuông và diện tích bề mặt bằng
. Tìm diện tích đáy của chiếc hộp khi thể tích
của chiếc hộp là lớn nhất. Lời giải
Hình hộp trên có độ dài cạnh đáy là x ( và chiều cao là h (
Diện tích bề mặt của hình hộp là nên
Thể tích của hình hộp là: Ta có: (do ) Bảng biến thiên:
Do đó, thể tích của hình hộp là lớn nhất khi độ dài cạnh đáy . Khi đó, diện
tích đáy của chiếc hộp là cm2. Câu 9:
Một sợi dây kim loại dài 120cm được cắt thành hai đoạn. Đoạn dây thứ nhất được uốn thành
hình vuông, đoạn dây thứ hai được uốn thành vòng tròn (tham khảo hình bên dưới).
Tổng diện tích của hình vuông và hình tròn đạt giá trị nhỏ nhất là (làm tròn đến hàng đơn vị)? Lời giải
Gọi độ là của đoạn dây thứ hai là x cm.
Khi đó, độ dài của đoạn dây thứ nhất là 120 x cm 0 x 120. 2 2 120 x 2 x x
Diện tích của hình vuông bằng
và diện tích của hình tròn bằng p . 4 2p 4p
Tổng diện tích của hình vuông và hình tròn: 2 Sx 2 120 x x 1 1 2 x 15x 900
, 0 x 120 . 4 4p 4p 16 120p
Ta có S x là một hàm số bậc hai, đạt giá trị nhỏ nhất tại x 0 120 . 4 ; p 120p
Vậy min Sx 2 S 504 cm . 4 p