ĐỀ BÁM SÁT CU TRÚC
ĐỀ THAM KHO 2025
ĐỀ 46
ĐỀ LUYN THI TT NGHIỆP THPT NĂM 2025
Môn: TOÁN
Thi gian làm bài: 90 phút, không k thời gian phát đề
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Miu hi
t sinh ch chn mt phương án.
Câu 1: Cho hàm s
3
32y x x
. Mnh đề nào dưới đây là đúng?
A. Hàm s đồng biến trên khong
;
.
B. m s nghch biến trên khong
;
.
C. Hàm s nghch biến trên khong
;0
và đồng biến trên khong
0;
.
D. Hàm s đồng biến trên khong
;0
và nghch biến trên khong
0;
.
Câu 2: Tim cận đứng của đồ thì hàm s
31
2
x
y
x
là đường thng
A.
3y
.
B.
.
C.
3x
.
D.
2y
.
Câu 3: H nguyên hàm ca hàm s
2
1
cos
sin
f x x
x

A.
sin cotx x C
.
B.
sin cotx x C
.
C.
sin cotx x C
.
D.
sin cotx x C
.
Câu 4: Trong không gian
,Oxyz
mt phng
: 2 1 0x y z
đi qua đim oới đây?
A.
1;0;0M
B.
0; 2;0N
.
C.
1; 2;1P
.
D.
1;2; 1Q
.
Câu 5: Trong không gian Oxyz, cho đưng thng
2 1 3
:
1 2 1
x y z
d

. Vectơ o dưới đây mt
vectơ chỉ phương của d?
A.
2
2;1;1 .u
B.
4
1;2; 3 .u 
C.
3
1;2;1 .u 
D.
1
2;1; 3 .u 
Câu 6: Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
2 2 2
( ): 2 2 7 0S x y z x z
. bán kính ca mt cu
đã cho bằng
A.
7
.
B.
9
.
C.
3
.
D.
15
.
Câu 7: Cho hai biến c
,AB
vi
P 0,6;P | 0,7B A B
P | 0,4AB
. Khi đó
P A
bng
A.
0,7
.
B.
0,4
.
C.
0,58
.
D.
0,52
.
Câu 8: Biểu đồ sau biểu diễn tốc độ tăng trưởng GDP của Nhật Bản trong giai đoạn 1990 đến 2005.
Hãy tìm khoảng biến thiên của mẫu số liệu đó.
A. 5,1
B. 5,5
C. 0,4
D. 4,7.
Câu 9: Nhit độ trung bìnhng tháng trong một năm đưc ghi li trong bng sau:
Tìm khoảng tứ phân vị của bảng số liệu trên.
A. 19,5
B. 9,5
C. 24,5
D. 19.
Câu 10: Cho hàm s
fx
liên tc trên . Gi
S
din tích hình phng gii hn bi các đường
, 0, 1y f x y x
4x
(như hình vẽ bên). Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A.
14
11
S f x dx f x dx

.
B.
14
11
S f x dx f x dx


.
C.
14
11
S f x dx f x dx


.
D.
14
11
S f x dx f x dx

.
Câu 11: Đo chiu cao (tính bng
cm
) ca
500
hc sinh trong một trường THPT ta thu đưc kết qu như
sau:
Độ lch chun ca mu s liu trên là
A.
161,4
B.
14,48
.
C.
8,2
D.
3,85
Câu 12: Ha
m sô
na
o sau đây la
mô
t nguyên ha
m cu
a ha
m sô
10
x
y
?
A.
10 ln10
x
y
.
B.
10
x
y
.
C.
1
10
1
x
y
x
.
D.
10
ln10
x
y
.
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai. T sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Trong không gian
, cho đường thng
2024 2025
:
2 1 2
x y z
mt phng
:2 2 1 0P x y z
.
a)
2;1; 2u 
là mt vectơ chỉ phương của đường thng
.
b)
2;2; 1n 
là một vectơ pháp tuyến ca mt phng
P
.
c)
8
cos ,
9
P
.
d) Góc giữa đường thng
và mt phng
P
bng
63
(làm tn đến hàng đơn vị của độ).
Câu 2: Cho hàm s
y f x
liên tc trên và có bng biến thiên như sau.
a) Hàm s đã cho nghch biến trên khong
(8;14).
b) Hàm s đạt giá tr nh nht bng
8.
c) Hàm s đạt giá tr ln nht bng
38.
d) Hàm s đã cho đồng biến trên khong
(8;38).
Câu 3: Mt xe ô tô đang chạy vi tc độ
65 km/h
t người lái xe bt ng phát hin chướng ngi vt
trên đường cách đó
50 m.
Người lái xe phn ng mt giây, sau đó đạp phanh khn cp. K t
thời điểm này, ô chuyển động chm dn đu vi tc độ
( ) 10 20 (m/s),v t t
trong đó
t
thi gian tính bng giây k t lúc đạp phanh. Gi
()st
quãng đường xe ô đi đưc trong
t
(giây) k t lúc đạp phanh.
a) Quãng đường
()st
mà xe ô tô đi được trong thi gian
t
là mt nguyên hàm ca hàm s
( ).vt
b)
2
( ) 5 20 .s t t t
c) Thi gian k t lúc đạp phanh đến khi xe ô tô dng hn là 20 giây.
d) Xe ô tô đó không va vào chướng ngi vt trên đường.
Câu 4: Khi điều tra tình hình sc kho của người cao tui ti mt địa phương, ni ta thy rng
40%
người cao tui b bnh tiểu đưng. S người b bnh huyết áp cao trong nhng người b
bnh tiu đường
70%
, trong những người không b bnh tiểu đường
25%
. Chn ngu
nhiên 1 người cao tuổi để kim tra sc kho. Gi A biến c chọn được người b bnh tiu
đường. Gi B là biến c chọn được người b bnh huyết p cao.
a)
0,6PA
.
b)
0,8P B A
.
c)
0,25P B A
.
d)
0,44PB
.
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Mt viên gch hoa hình vuông cnh
40cm
. Người thiết kế đã sử dng bốn đường parabol
chung đnh ti tâm viên gạch để to ra bốn cánh hoa (được tô đen như hình vẽ dưới).
Din tích minh hoa ca viên gch bằng (đơn v cm
2
, kết qu làm tròn đến hàng đơn vị)
Câu 2: Mt cốc rượu hình dng tròn xoay kích thước như hình vẽ, thiết din dc ca cc (b dc
cc thành 2 phn bng nhau) là một đường Parabol. Tính th tích ti đa cốc có th cha
được (đơn v cm
3
, kết qu làm tròn đến hàng đơn v)
Câu 3: Mt chiếc xe đang kéo căng sợi dây cáp
AB
trong công trường xây dng, trên đó đã thiết lp h
to độ
Oxyz
như Hình với độ dài đơn vị trên các trc tọa độ bng
1 m
. Tìm được ta độ ca
vectơ
;;AB a b c
, khi đó
ac
bng bao nhiêu?
Câu 4: Gi s t l ngưi dân ca tnh X nghin thuc lá là 20%; t l người b bnh phi trong s người
nghin thuc lá là 70%, trong s người không nghin thuc 15%. Hi khi ta gp ngu
nhiên mt ngườin ca tnh X t kh năng mà đó b bnh phi bao nhiêu %?
Câu 5: Mt nhà sn xut mun thiết kế mt chiếc hp có dng hình hp ch nht không có nắp, có đáy
hình vuông din tích b mt bng . Tìm diện tích đáy của chiếc hp khi th tích
ca chiếc hp là ln nht.
Câu 6: Mt si y kim loi i 120cm đưc cắt thành hai đoạn. Đon dây th nhất được un thành
hình vuông, đon dây th hai được un thành vòng tròn (tham khảo hình bên dưới).
Tng din tích của hình vuông hình tròn đạt giá tr nh nhất (làm tn đến hàng đơn vị)?
-------------------------HT----------------------
- T sinh không được s dng tài liu;
- Giám th không gii thích gì thêm
LI GII CHI TIT
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn
Câu 1: Cho hàm s
3
32y x x
. Mnh đề nào dưới đây là đúng?
A. Hàm s đồng biến trên khong
;
.
B. m s nghch biến trên khong
;
.
C. Hàm s nghch biến trên khong
;0
và đồng biến trên khong
0;
.
D. Hàm s đồng biến trên khong
;0
và nghch biến trên khong
0;
.
Li gii
Tập xác định:
D
.
Ta có
2
3 3 0yx
,
x
suy ra hàm s đồng biến trên khong
;
.
T đồ th suy ra đim cc tiu ca hàm s đã cho
1.x =
Câu 2: Tim cận đứng của đồ thì hàm s
31
2
x
y
x
là đường thng
A.
3y
. B.
2x
. C.
3x
. D.
2y
.
Li gii
Tập xác định ca hàm s là
\2D
.
Ta có
22
lim , lim
xx
yy


 
.
Suy ra tim cn đứng của đồ th hàm s là đường thng
2x
.
Câu 3: H nguyên hàm ca hàm s
2
1
cos
sin
f x x
x

A.
sin cotx x C
. B.
sin cotx x C
. C.
sin cotx x C
. D.
sin cotx x C
.
Li gii
Ta có
2
1
cos sin cot
sin
F x f x d x dx x x C
x




Câu 4: Trong không gian
,Oxyz
mt phng
: 2 1 0x y z
đi qua đim oới đây?
A.
1;0;0M
B.
0; 2;0N
. C.
1; 2;1P
. D.
1;2; 1Q
.
Li gii
Thay từng đáp án o
: 2 1 0x y z
, ta có;
Thay
1;0;0M
vào
: 2 1 0x y z
, ta được:
1 1 0
Vy ta có :
1;0;0 : 2 1 0M x y z
Câu 5: Trong không gian Oxyz, cho đường thng
2 1 3
:
1 2 1
x y z
d

. Vectơ o dưới đây mt
vectơ chỉ phương của d?
A.
2
2;1;1 .u
B.
4
1;2; 3 .u 
C.
3
1;2;1 .u 
D.
1
2;1; 3 .u 
Li gii
Vectơ chỉ phương của d là:
3
1;2;1 .u 
Câu 6: Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
2 2 2
( ): 2 2 7 0S x y z x z
. bán kính ca mt cu
đã cho bằng
A.
7
. B.
9
. C.
3
. D.
15
.
Li gii
Ta có:
2 2 2
( ): 2 2 7 0S x y z x z
2 2 2 2
2 2 2
1 1 9 1 1 3x y z x y z
Suy ra bán kính ca mt cầu đã cho bng
3R
.
Câu 7: Cho hai biến c
,AB
vi
P 0,6;P | 0,7B A B
P | 0,4AB
. Khi đó
P A
bng:
A.
0,7
. B.
0,4
. C.
0,58
. D.
0,52
.
Li gii
Ta có:
P 1 P 1 0,6 0,4BB
.
Theo công thc xác sut toàn phn, ta có:
P P .P | P .P | 0,6.0,7 0,4.0,4 0,58A B A B B A B
Câu 8: Biểu đồ sau biểu diễn tốc độ tăng trưởng GDP của Nhật Bản trong giai đoạn 1990 đến 2005.
Hãy tìm khoảng biến thiên của mẫu số liệu đó.
A. 5,1 B. 5,5 C. 0,4 D. 4,7.
Li gii
Ta có giá trị lớn nhất của mẫu số liệu là 5,1 và giá trị nh nhất của mẫu số liệu là 0,4
R = 5,1 0,4 = 4,7.
Câu 9: Nhit độ trung bìnhng tháng trong một năm đưc ghi li trong bng sau:
Tìm khoảng tứ phân vị của bảng số liệu trên.
A. 19,5 B. 9,5 C. 24,5 D. 19.
Li gii
Mu s liệu trên được sp xếp theo th t tăng dần như sau:
16 16 18 20 20 24 25 25 28 29 30 30
Trung v ca mu s liu trên là:
.
.
Do đó, t phân v ca mu s liu:
Vy khong t phân v ca mu s liu là:
Câu 10: Cho hàm s
fx
liên tc tn . Gi
S
din tích hình phng gii hn bi các đường
, 0, 1y f x y x
4x
(như hình vẽ bên). Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A.
14
11
S f x dx f x dx

. B.
14
11
S f x dx f x dx


.
C.
14
11
S f x dx f x dx


. D.
14
11
S f x dx f x dx

.
Li gii
Ta có
4 1 4 1 4
1 1 1 1 1
S f x dx f x dx f x dx f x dx f x dx
Câu 11: Đo chiu cao (tính bng
cm
) ca
500
hc sinh trong một trường THPT ta thu đưc kết qu như
sau:
Độ lch chun ca mu s liu trên là
A.
x
s 161,4
B.
x
s 14,48
. C.
x
s 8,2
D.
x
s 3,85
Lời giải
Ta có bảng sau
Ta có chiều cao trung bình:
1
152.25 156.50 160.200 164.175 168.50 161,4
500
x
Phương sai của mẫu số liệu:
2 2 2
2
1 1 2 2
2 2 2 2 2
...
1
25 152 161,4 50 156 161,4 200 160 161,4 175 164 161,4 50 168 161,4 14,84
500
x k k
s f c x f c x f c x


Độ lch chun:
2
14,48 3,85
xx
ss
Câu 12: Ha
m sô
na
o sau đây la
mô
t nguyên ha
m cu
a ha
m sô
10
x
y
?
A.
10 ln10
x
y
. B.
10
x
y
. C.
1
10
1
x
y
x
. D.
10
ln10
x
y
.
Phn II. Câu trc nghiệm đúng sai
Câu 1: Trong không gian
, cho đường thng
2024 2025
:
2 1 2
x y z
mt phng
:2 2 1 0P x y z
.
a)
2;1; 2u 
là mt vectơ chỉ phương của đường thng
.
b)
2;2; 1n 
là một vectơ pháp tuyến ca mt phng
P
.
c)
8
cos ,
9
P
.
d) Góc giữa đường thng
và mt phng
P
bng
63
(làm tn đến hàng đơn vị của độ).
Li gii
a) Do
2024 2025
:
2 1 2
x y z
nên
2;1; 2u 
là một vectơ chỉ phương của đường thng
. Suy ra a) Đúng.
b) Do
:2 2 1 0P x y z
nên
2;2; 1n 
là một vectơ pháp tuyến của đường thng
P
.
Suy ra b) Đúng.
c) Ta có
22
2 2 2 2
.
2.2 1.2 2 1
8
sin ,
9
.
2 1 2 2 2 1
un
P
un
22
64 17 17
cos , 1 sin , 1 cos ,
81 81 9
P P P
. Suy ra c) Sai
d) T ý c) suy ra
0
, 63P
. Suy ra d) Đúng.
Câu 2: Cho hàm s
y f x
liên tc trên và có bng biến thiên như sau.
a) Hàm s đã cho nghch biến trên khong
(8;14).
b) Hàm s đạt giá tr nh nht bng
8.
c) Hàm s đạt giá tr ln nht bng
38.
d) Hàm s đã cho đồng biến trên khong
(8;38).
Li gii
a) Hàm s đã cho nghch biến trên khong
(8;14).
Đúng da vào bng biến thiên ca hàm s
y f x
tm s nghch biến trên các khong
( ; 1)
(1; )
. Mà
(8;14) (1; ). 
b) Hàm s đạt giá tr nh nht bng
8.
Đúng da vào bng biến thiên ca hàm s
y f x
tm s
y f x
đạt giá tr nh nht
bng
8
khi
1.x 
c) Hàm s đạt giá tr ln nht bng
38.
Sai da vào bng biến thiên ca hàm s
y f x
lim 142
x
y

nên hàm s
y f x
không có giá tr ln nht. (
38
là giá tr cực đại ca hàm s.)
d) Hàm s đã cho đồng biến trên khong
(8;38).
Sai hàm s đã cho chỉ đồng biến trên khong
( 1;1).
Câu 3: Một xe ô đang chạy vi tc độ
65 km/h
t người lái xe bt ng phát hin chướng ngi vt
trên đường cách đó
50 m.
Người lái xe phn ng mt giây, sau đó đạp phanh khn cp. K t
thời điểm này, ô chuyển động chm dn đu vi tc độ
( ) 10 20 (m/s),v t t
trong đó
t
thi gian tính bng giây k t lúc đạp phanh. Gi
()st
quãng đường xe ô đi đưc trong
t
(giây) k t lúc đạp phanh.
a) Quãng đường
()st
mà xe ô tô đi được trong thi gian
t
là mt nguyên hàm ca hàm s
( ).vt
b)
2
( ) 5 20 .s t t t
c) Thi gian k t lúc đạp phanh đến khi xe ô tô dng hn là 20 giây.
d) Xe ô tô đó không va vào chưng ngi vt trên đường.
Li gii
a) Do
( ) ( )s t v t
nên quãng đưng
()st
mà xe ô đi đưc trong thi gian
t
(giây) là mt
nguyên hàm ca hàm s
( ).vt
Suy ra a) Đúng
b) Ta có:
2
( 10 20)d 5 20t t t t C
vi
C
là hng số. Khi đó, ta gọi hàm s
2
( ) 5 20 .s t t t C
- Do
(0) 0s
nên
0.C
Suy ra
2
( ) 5 20 .s t t t
Suy ra b) Đúng
c) Xe ô dng hn khi
( ) 0vt
hay
10 20 0 2.tt
Vy thi gian k t lúc đạp phanh
đến khi xe ô tô dng hn là 2 giây. Suy ra c) Sai
- Ta có xe ô tô đang chạy vi tc độ
65 km/h 18 m/s.
Do đó, quãng đường xe ô còn đi chuyển được k t lúc đạp phanh đến khi xe dng hn là:
2
(2) 5.2 20.2 20 (m).s
Vậy quãng đưng xe ô đã di chuyển k t lúc người lái xe phát hin chưng ngi vt trên
đường đến khi xe ô tô dng hn là:
18 20 38 (m).
Do
38 50
nên xe ô tô đã dừng hn trưc khi va chm với chướng ngi vật trên đường.
Suy ra d) Đúng.
Câu 4: Khi điều tra tình hình sc kho của người cao tui ti mt địa phương, ni ta thy rng
40%
người cao tui b bnh tiểu đưng. S người b bnh huyết áp cao trong những người b
bnh tiu đường
70%
, trong những người không b bnh tiểu đường
25%
. Chn ngu
nhiên 1 người cao tuổi để kim tra sc kho. Gi A biến c chọn được người b bnh tiu
đường. Gi B là biến c chọn được người b bnh huyết p cao.
a)
0,6PA
.
b)
0,8P B A
.
c)
0,25P B A
.
d)
0,44PB
.
Li gii
a)
( ) 0,4 ( ) 1 ( ) 0,6P A P A P A
. Suy ra a) Đúng.
b)
0,7P B A
. Suy ra b) Sai
c)
0,25P B A
. Suy ra c) Đúng
d)
( ). ( | ) ( ). ( | ) 0,4.0,7 0,6.0,25 0,43P B P A P B A P A P B A
. Suy ra d) Sai
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn
Câu 1: Mt viên gch hoa hình vuông cnh
40cm
. Người thiết kế đã sử dng bốn đường parabol
chung đnh ti tâm viên gạch để to ra bốn cánh hoa (được tô đen như hình vẽ dưới).
Din tích minh hoa ca viên gch bằng (đơn v cm
2
, kết qu làm tròn đến hàng đơn vị)
Li gii
Chn h ta độ như hình vẽ (1 đơn v trên trc bng
10 1cm dm
), các cánh hoa to bi các
đường parabol phương trình
2
2
x
y
,
2
2
x
y 
,
2
2
y
x 
,
2
2
y
x
.
Din tích mt cánh hoa (nm trong góc phàn tư thứ nht) bng din tích hình phng gii hn bi
hai đồ th hàm s
2
2
x
y
,
2yx
và hai đường thng
0; 2xx
.
Do đó din tích mt cánh hoa bng
2
2
0
2d
2
x
xx



2
3
3
0
22
2
36
x
x





22
4 400
dm cm
33

22
4
dm 133 cm
3

.
Câu 2: Mt cốc rượu hình dng tròn xoay kích thước như hình vẽ, thiết din dc ca cc (b dc
cc thành 2 phn bng nhau) là một đường Parabol. Tính th tích ti đa cốc có th cha
được (đơn v cm
3
, kết qu làm tròn đến hàng đơn v)
Li gii
Parabol có phương trình
22
58
85
y x x y
Th ch ti đa cốc:
10
0
8
. 251
5
V y dy




.
Câu 3: Mt chiếc xe đang kéo căng sợi dây cáp
AB
trong công trường xây dng, trên đó đã thiết lp h
to độ
Oxyz
như Hình với độ dài đơn vị trên các trc tọa độ bng
1 m
. Tìm được ta độ ca
vectơ
;;AB a b c
, khi đó
ac
bng bao nhiêu?
Câu 7: Gi s t l ngưi dân ca tnh X nghin thuc lá là 20%; t l người b bnh phi trong s người
nghin thuc lá là 70%, trong s người không nghin thuc 15%. Hi khi ta gp ngu
nhiên mt ngườin ca tnh X t kh năng mà đó b bnh phi bao nhiêu %?
Li gii
Gọi
A
là biến cố “người nghiện thuốc lá”, suy ra
A
là biến cố “người không nghiện thuốc lá”
Gọi
B
là biến cố “người bị bệnh phổi
Để người mà ta gặp bị bệnh phi t người đó nghiện thuốc lá hoặc không nghiện thuốc lá
Ta cn tính
PB
Với
. | . |P B P A P B A P A P B A
Ta có
0,2
| 0,7
0,8
| 0,15
PA
P B A
PA
P B A
Vậy
. | . | 0,2.0,7 0,8.0,15 0,26P B P A P B A P A P B A
Do đó, tỉ lngười mắc bệnh phổi của tỉnh X là
26%
Câu 8: Mt nhà sn xut mun thiết kế mt chiếc hp có dng hình hp ch nht không có np, có đáy
hình vuông din tích b mt bng . Tìm diện tích đáy của chiếc hp khi th tích
ca chiếc hp là ln nht.
Lời giải
Hình hộp trên có độ dài cạnh đáy x ( và chiu cao là h (
Din tích b mt ca hình hp là nên
Th tích ca hình hp là:
Ta có: (do )
Bng biến thiên:
Do đó, thểch ca hình hp là ln nhất khi đội cạnh đáy . Khi đó, diện
tích đáy của chiếc hp là cm
2
.
Câu 9: Mt si y kim loi i 120cm đưc cắt thành hai đoạn. Đon dây th nhất được un thành
hình vuông, đon dây th hai được un thành vòng tròn (tham khảo hình bên dưới).
Tng din tích của hình vuông hình tròn đạt giá tr nh nhất (làm tn đến hàng đơn vị)?
Li gii
Gọi độ của đon dây th hai là
x
cm.
Khi đó, độ dài của đoạn dây th nht là
120 x
cm
0 120x
.
Din tích ca hình vuông bng
2
120
4



x
din tích ca hình tròn bng
2
2
24



xx
p
pp
.
Tng din tích ca hình vuông hình tròn:
2
2
2
120 1 1
15 900
4 4 4 16
xx
S x x x
pp
,
0 120x
.
Ta có
Sx
là mt hàm s bậc hai, đạt giá tr nh nht ti
120
0 120
4

;x
p
p
.
Vy
2
120
504
4




min cmS x S
p
p
.

Preview text:

ĐỀ BÁM SÁT CẤU TRÚC
ĐỀ LUYỆN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025 ĐỀ THAM KHẢO 2025 Môn: TOÁN ĐỀ 46
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Cho hàm số 3
y x  3x  2 . Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;   .
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;   .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;
 0 và đồng biến trên khoảng 0;.
D. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;
 0 và nghịch biến trên khoảng 0;. 3x  1 Câu 2:
Tiệm cận đứng của đồ thì hàm số y  là đường thẳng x  2 A. y  3 . B. x  2 . C. x  3 . D. y  2 . 1 Câu 3:
Họ nguyên hàm của hàm số f x  cos x  là 2 sin x
A. sin x  cot x C .
B. sin x  cot x C .
C. sin x  cot x C .
D. sin x  cot x C . Câu 4:
Trong không gian Oxyz, mặt phẳng   : x  2y z 1 0 đi qua điểm nào dưới đây? A. M  1  ;0;0 B. N 0; 2  ;0 . C. P1; 2  ;  1 .
D. Q1;2;  1 . x  2 y 1 z  3 Câu 5:
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d :  
. Vectơ nào dưới đây là một 1  2 1
vectơ chỉ phương của d? A. u  2;1;1 . 2   B. u  1;2; 3  . 4   C. u  1  ;2;1 . 3   D. u  2;1; 3  . 1   Câu 6:
Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu 2 2 2
(S ) : x y z  2x  2z  7  0 . bán kính của mặt cầu đã cho bằng A. 7 . B. 9 . C. 3 . D. 15 .
PB  0,6;P A| B  0,7 P  ACâu 7: Cho hai biến cố , A B với
và P  A | B  0,4 . Khi đó bằng A. 0, 7 . B. 0, 4 . C. 0, 58 . D. 0, 52 . Câu 8:
Biểu đồ sau biểu diễn tốc độ tăng trưởng GDP của Nhật Bản trong giai đoạn 1990 đến 2005.
Hãy tìm khoảng biến thiên của mẫu số liệu đó. A. 5,1 B. 5,5 C. 0,4 D. 4,7. Câu 9:
Nhiệt độ trung bình hàng tháng trong một năm được ghi lại trong bảng sau:
Tìm khoảng tứ phân vị của bảng số liệu trên. A. 19,5 B. 9,5 C. 24,5 D. 19.
Câu 10: Cho hàm số f x liên tục trên
. Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
y f x, y  0, x  1
 và x  4 (như hình vẽ bên). Mệnh đề nào dưới đây là đúng? 1 4 A. S  
f xdx
f xdx   . 1  1 1 4 B. S
f xdx f xdx   . 1  1 1 4 C. S
f xdx
f xdx   . 1  1 1 4 D. S  
f xdx
f xdx   . 1  1
Câu 11: Đo chiều cao (tính bằng cm ) của 500 học sinh trong một trường THPT ta thu được kết quả như sau:
Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu trên là A. 161, 4 B. 14, 48 . C. 8, 2 D. 3,85
Câu 12: Hàm số nào sau đây là mô ̣t nguyên hàm của hàm số 10x y  ? A. 10x y  ln10 . B. 10x y  . x 1 10  C. y  . x 1 10x D. y  . ln10
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. x  2024 y z  2025 Câu 1:
Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng  :   2 1 2  và mặt phẳng
P:2x2y z 1 0 .
a) u  2;1; 2
  là một vectơ chỉ phương của đường thẳng  .
b) n  2; 2;  
1 là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng  P . c)  P 8 cos ,  . 9
d) Góc giữa đường thẳng  và mặt phẳng  P bằng 63 (làm tròn đến hàng đơn vị của độ). Câu 2:
Cho hàm số y f x liên tục trên và có bảng biến thiên như sau.
a) Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (8;14).
b) Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất bằng 8.
c) Hàm số đạt giá trị lớn nhất bằng 38.
d) Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (8;38). Câu 3:
Một xe ô tô đang chạy với tốc độ 65 km/h thì người lái xe bất ngờ phát hiện chướng ngại vật
trên đường cách đó 50 m. Người lái xe phản ứng một giây, sau đó đạp phanh khẩn cấp. Kể từ
thời điểm này, ô tô chuyển động chậm dần đều với tốc độ v(t)  1
 0t  20 (m/s), trong đó t
thời gian tính bằng giây kể từ lúc đạp phanh. Gọi s(t) là quãng đường xe ô tô đi được trong t
(giây) kể từ lúc đạp phanh.
a) Quãng đường s(t) mà xe ô tô đi được trong thời gian t là một nguyên hàm của hàm số v(t). b) 2 s(t)  5  t  20t.
c) Thời gian kể từ lúc đạp phanh đến khi xe ô tô dừng hẳn là 20 giây.
d) Xe ô tô đó không va vào chướng ngại vật ở trên đường. Câu 4:
Khi điều tra tình hình sức khoẻ của người cao tuổi tại một địa phương, người ta thấy rằng có
40% người cao tuổi bị bệnh tiểu đường. Số người bị bệnh huyết áp cao trong những người bị
bệnh tiểu đường là 70%, trong những người không bị bệnh tiểu đường là 25% . Chọn ngẫu
nhiên 1 người cao tuổi để kiểm tra sức khoẻ. Gọi A là biến cố chọn được người bị bệnh tiểu
đường. Gọi B là biến cố chọn được người bị bệnh huyết ấp cao.
a) P A  0,6 .
b) PBA  0,8.
c) P BA  0,25.
d) PB  0,44.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1:
Một viên gạch hoa hình vuông cạnh 40cm . Người thiết kế đã sử dụng bốn đường parabol có
chung đỉnh tại tâm viên gạch để tạo ra bốn cánh hoa (được tô đen như hình vẽ dưới).
Diện tích mỗi cánh hoa của viên gạch bằng (đơn vị cm2, kết quả làm tròn đến hàng đơn vị) Câu 2:
Một cốc rượu có hình dạng tròn xoay và kích thước như hình vẽ, thiết diện dọc của cốc (bổ dọc
cốc thành 2 phần bằng nhau) là một đường Parabol. Tính thể tích tối đa mà cốc có thể chứa
được (đơn vị cm3, kết quả làm tròn đến hàng đơn vị) Câu 3:
Một chiếc xe đang kéo căng sợi dây cáp AB trong công trường xây dựng, trên đó đã thiết lập hệ
toạ độ Oxyz như Hình với độ dài đơn vị trên các trục tọa độ bằng 1 m . Tìm được tọa độ của vectơ AB   ; a ;
b c , khi đó a c bằng bao nhiêu? Câu 4:
Giả sử tỉ lệ người dân của tỉnh X nghiện thuốc lá là 20%; tỉ lệ người bị bệnh phổi trong số người
nghiện thuốc lá là 70%, trong số người không nghiện thuốc lá là 15%. Hỏi khi ta gặp ngẫu
nhiên một người dân của tỉnh X thì khả năng mà đó bị bệnh phổi là bao nhiêu %? Câu 5:
Một nhà sản xuất muốn thiết kế một chiếc hộp có dạng hình hộp chữ nhật không có nắp, có đáy
là hình vuông và diện tích bề mặt bằng
. Tìm diện tích đáy của chiếc hộp khi thể tích
của chiếc hộp là lớn nhất. Câu 6:
Một sợi dây kim loại dài 120cm được cắt thành hai đoạn. Đoạn dây thứ nhất được uốn thành
hình vuông, đoạn dây thứ hai được uốn thành vòng tròn (tham khảo hình bên dưới).
Tổng diện tích của hình vuông và hình tròn đạt giá trị nhỏ nhất là (làm tròn đến hàng đơn vị)?
-------------------------HẾT----------------------
- Thí sinh không được sử dụng tài liệu;
- Giám thị không giải thích gì thêm
LỜI GIẢI CHI TIẾT
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn Câu 1: Cho hàm số 3
y x  3x  2 . Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;   .
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;   .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;
 0 và đồng biến trên khoảng 0;.
D. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;
 0 và nghịch biến trên khoảng 0;. Lời giải
Tập xác định: D  . Ta có 2
y  3x  3  0 , x
  suy ra hàm số đồng biến trên khoảng  ;   .
Từ đồ thị suy ra điểm cực tiểu của hàm số đã cho là x = 1. 3x  1 Câu 2:
Tiệm cận đứng của đồ thì hàm số y x  là đường thẳng 2 A. y  3 . B. x  2 . C. x  3 . D. y  2 . Lời giải
Tập xác định của hàm số là D  \   2 .
Ta có lim y  , lim y   .   x2 x2
Suy ra tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là đường thẳng x  2 . 1 Câu 3:
Họ nguyên hàm của hàm số f x  cos x  là 2 sin x
A. sin x  cot x C .
B. sin x  cot x C . C. sin x  cot x C .
D. sin x  cot x C . Lời giải  1 
Ta có F x 
f xd  cos x
dx  s in x  cot x C    2  sin x Câu 4:
Trong không gian Oxyz, mặt phẳng   : x  2y z 1 0 đi qua điểm nào dưới đây? A. M  1  ;0;0 B. N 0; 2  ;0 . C. P1; 2  ;  1 .
D. Q1;2;  1 . Lời giải
Thay từng đáp án vào   : x  2y z 1 0 , ta có; Thay M  1
 ;0;0 vào : x  2y z 1 0 , ta được: 1  1 0 Vậy ta có : M  1
 ;0;0: x  2y z 1 0 x  2 y 1 z  3 Câu 5:
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d :  
. Vectơ nào dưới đây là một 1  2 1
vectơ chỉ phương của d?
A. u  2;1;1 . B. u  1;2; 3  . C. u  1  ;2;1 . D. u  2;1; 3  . 1   3   4   2   Lời giải
Vectơ chỉ phương của d là: u  1  ;2;1 . 3   Câu 6:
Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu 2 2 2
(S ) : x y z  2x  2z  7  0 . bán kính của mặt cầu đã cho bằng A. 7 . B. 9 . C. 3 . D. 15 . Lời giải Ta có: 2 2 2
(S ) : x y z  2x  2z  7  0
 x  2  y  z  2   x  2  y  z  2 2 2 2 1 1 9 1 1  3
Suy ra bán kính của mặt cầu đã cho bằng R  3.
PB  0,6;P A| B  0,7 P  ACâu 7: Cho hai biến cố , A B với
và P  A | B  0,4 . Khi đó bằng: A. 0, 7 . B. 0, 4 . C. 0, 58 . D. 0, 52 . Lời giải
Ta có: P B 1 PB 1 0,6  0,4 .
Theo công thức xác suất toàn phần, ta có:
P  A  PB.P A | B  PB.P A| B  0,6.0,7  0,4.0,4  0,58 Câu 8:
Biểu đồ sau biểu diễn tốc độ tăng trưởng GDP của Nhật Bản trong giai đoạn 1990 đến 2005.
Hãy tìm khoảng biến thiên của mẫu số liệu đó. A. 5,1 B. 5,5 C. 0,4 D. 4,7. Lời giải
Ta có giá trị lớn nhất của mẫu số liệu là 5,1 và giá trị nhỏ nhất của mẫu số liệu là 0,4 ⇒ R = 5,1 – 0,4 = 4,7. Câu 9:
Nhiệt độ trung bình hàng tháng trong một năm được ghi lại trong bảng sau:
Tìm khoảng tứ phân vị của bảng số liệu trên. A. 19,5 B. 9,5 C. 24,5 D. 19. Lời giải
Mẫu số liệu trên được sấp xếp theo thứ tự tăng dần như sau:
16 16 18 20 20 24 25 25 28 29 30 30
Trung vị của mẫu số liệu trên là: . .
Do đó, tứ phân vị của mẫu số liệu:
Vậy khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu là:
Câu 10: Cho hàm số f x liên tục trên
. Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
y f x, y  0, x  1
 và x  4 (như hình vẽ bên). Mệnh đề nào dưới đây là đúng? 1 4 1 4 A. S  
f xdx
f xdx   . B. S
f xdx f xdx   . 1  1 1  1 1 4 1 4 C. S
f xdx
f xdx   . D. S  
f xdx
f xdx   . 1  1 1  1 Lời giải 4 1 4 1 4 Ta có S
f xdx
f xdx
f xdx
f xdx f xdx      1  1  1 1  1
Câu 11: Đo chiều cao (tính bằng cm ) của 500 học sinh trong một trường THPT ta thu được kết quả như sau:
Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu trên là
A. s  161, 4
B. s  14, 48 . C. s  8, 2 D. s  3,85 x x x x Lời giải Ta có bảng sau
Ta có chiều cao trung bình: 1 x
152.25156.50160.200164.175168.50 161,4 500
Phương sai của mẫu số liệu:
s f c x
f c x   f c x x  2 
2 ... k k 2 2 1 1 2 2 1 
25152161,42 50156161,42  200160161,42 175164 161,42  50168161,42 14,84 500    Độ lệch chuẩn: 2 s
s  14, 48  3,85 x x
Câu 12: Hàm số nào sau đây là mô ̣t nguyên hàm của hàm số 10x y  ? x 1 10  10x A. 10x y  ln10 . B. 10x y  . C. y  . D. y  . x 1 ln10
Phần II. Câu trắc nghiệm đúng sai x  2024 y z  2025 Câu 1:
Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng  :   2 1 2  và mặt phẳng
P:2x2y z 1 0 .
a) u  2;1; 2
  là một vectơ chỉ phương của đường thẳng  .
b) n  2; 2;  
1 là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng  P . c)  P 8 cos ,  . 9
d) Góc giữa đường thẳng  và mặt phẳng  P bằng 63 (làm tròn đến hàng đơn vị của độ). Lời giải x  2024 y z  2025 a) Do  :   u  2;1; 2
 là một vectơ chỉ phương của đường thẳng 2 1 2  nên    . Suy ra a) Đúng.
b) Do P : 2x  2y z 1  0 nên n  2; 2; 
1 là một vectơ pháp tuyến của đường thẳng  P . Suy ra b) Đúng. . u n 2.2 1.2  2 1  8 c) Ta có sin  ,  P      u . n 2 1   2
 2 2  2   2 2 2 2 2 9 1 64 17 17 2 cos , P 2
1 sin ,P 1 
 cos,P  . Suy ra c) Sai 81 81 9
d) Từ ý c) suy ra  P 0 ,  63 . Suy ra d) Đúng. Câu 2:
Cho hàm số y f x liên tục trên và có bảng biến thiên như sau.
a) Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (8;14).
b) Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất bằng 8.
c) Hàm số đạt giá trị lớn nhất bằng 38.
d) Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (8;38). Lời giải
a) Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (8;14).
Đúng vì dựa vào bảng biến thiên của hàm số y f x thì hàm số nghịch biến trên các khoảng ( ;  1
 ) và (1; ). Mà (8;14)  (1;).
b) Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất bằng 8.
Đúng dựa vào bảng biến thiên của hàm số y f x thì hàm số y f x đạt giá trị nhỏ nhất bằng 8 khi x  1. 
c) Hàm số đạt giá trị lớn nhất bằng 38.
Sai vì dựa vào bảng biến thiên của hàm số y f x và lim y  142 nên hàm số y f xx
không có giá trị lớn nhất. ( 38 là giá trị cực đại của hàm số.)
d) Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (8;38).
Sai vì hàm số đã cho chỉ đồng biến trên khoảng ( 1  ;1). Câu 3:
Một xe ô tô đang chạy với tốc độ 65 km/h thì người lái xe bất ngờ phát hiện chướng ngại vật
trên đường cách đó 50 m. Người lái xe phản ứng một giây, sau đó đạp phanh khẩn cấp. Kể từ
thời điểm này, ô tô chuyển động chậm dần đều với tốc độ v(t)  1
 0t  20 (m/s), trong đó t
thời gian tính bằng giây kể từ lúc đạp phanh. Gọi s(t) là quãng đường xe ô tô đi được trong t
(giây) kể từ lúc đạp phanh.
a) Quãng đường s(t) mà xe ô tô đi được trong thời gian t là một nguyên hàm của hàm số v(t). b) 2 s(t)  5  t  20t.
c) Thời gian kể từ lúc đạp phanh đến khi xe ô tô dừng hẳn là 20 giây.
d) Xe ô tô đó không va vào chướng ngại vật ở trên đường. Lời giải a) Do s (
t)  v(t) nên quãng đường s(t) mà xe ô tô đi được trong thời gian t (giây) là một
nguyên hàm của hàm số v(t). Suy ra a) Đúng b) Ta có: 2 ( 10
t  20)dt  5
t  20t C
với C là hằng số. Khi đó, ta gọi hàm số 2 s(t)  5
t  20t  . C
- Do s(0)  0 nên C  0. Suy ra 2 s(t)  5
t  20t. Suy ra b) Đúng
c) Xe ô tô dừng hẳn khi v(t)  0 hay 1
 0t  20  0  t  2. Vậy thời gian kể từ lúc đạp phanh
đến khi xe ô tô dừng hẳn là 2 giây. Suy ra c) Sai
- Ta có xe ô tô đang chạy với tốc độ 65 km/h 18 m/s.
Do đó, quãng đường xe ô tô còn đi chuyển được kể từ lúc đạp phanh đến khi xe dừng hẳn là: 2 s(2)  5  .2  20.2  20 (m).
Vậy quãng đường xe ô tô đã di chuyển kể từ lúc người lái xe phát hiện chướng ngại vật trên
đường đến khi xe ô tô dừng hẳn là: 18  20  38 (m).
Do 38  50 nên xe ô tô đã dừng hẳn trước khi va chạm với chướng ngại vật trên đường. Suy ra d) Đúng. Câu 4:
Khi điều tra tình hình sức khoẻ của người cao tuổi tại một địa phương, người ta thấy rằng có
40% người cao tuổi bị bệnh tiểu đường. Số người bị bệnh huyết áp cao trong những người bị
bệnh tiểu đường là 70%, trong những người không bị bệnh tiểu đường là 25% . Chọn ngẫu
nhiên 1 người cao tuổi để kiểm tra sức khoẻ. Gọi A là biến cố chọn được người bị bệnh tiểu
đường. Gọi B là biến cố chọn được người bị bệnh huyết ấp cao.
a) P A  0,6 .
b) PBA  0,8.
c) P BA  0,25.
d) PB  0,44. Lời giải a) P( )
A  0, 4  P( ) A  1 P( )
A  0, 6 . Suy ra a) Đúng.
b) PBA  0,7 . Suy ra b) Sai
c) P BA  0,25. Suy ra c) Đúng
d) P B  P( )
A .P(B | ) A P( )
A .P(B | )
A  0, 4.0, 7  0, 6.0, 25  0, 43 . Suy ra d) Sai
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn Câu 1:
Một viên gạch hoa hình vuông cạnh 40cm . Người thiết kế đã sử dụng bốn đường parabol có
chung đỉnh tại tâm viên gạch để tạo ra bốn cánh hoa (được tô đen như hình vẽ dưới).
Diện tích mỗi cánh hoa của viên gạch bằng (đơn vị cm2, kết quả làm tròn đến hàng đơn vị) Lời giải
Chọn hệ tọa độ như hình vẽ (1 đơn vị trên trục bằng 10cm 1dm), các cánh hoa tạo bởi các 2 2 2 2
đường parabol có phương x x y y trình y  , y   , x   , x  . 2 2 2 2
Diện tích một cánh hoa (nằm trong góc phàn tư thứ nhất) bằng diện tích hình phẳng giới hạn bởi 2 hai đồ x thị hàm số y  , y
2x và hai đường thẳng x  0; x  2 . 2
Do đó diện tích một cánh hoa bằng 2 2 2  x  3    2 2 3 x 4 400 4  2x  dx  
2x     2 dm    2 cm    2 dm   133 2 cm  .    2  3 6   3 3 3 0 0 Câu 2:
Một cốc rượu có hình dạng tròn xoay và kích thước như hình vẽ, thiết diện dọc của cốc (bổ dọc
cốc thành 2 phần bằng nhau) là một đường Parabol. Tính thể tích tối đa mà cốc có thể chứa
được (đơn vị cm3, kết quả làm tròn đến hàng đơn vị) Lời giải 5 8 Parabol có phương trình 2 2 y x x y 8 5 Thể tích tối đa cốc: 10 8 V     y .dy  251   .  5  0 Câu 3:
Một chiếc xe đang kéo căng sợi dây cáp AB trong công trường xây dựng, trên đó đã thiết lập hệ
toạ độ Oxyz như Hình với độ dài đơn vị trên các trục tọa độ bằng 1 m . Tìm được tọa độ của vectơ AB   ; a ;
b c , khi đó a c bằng bao nhiêu? Câu 7:
Giả sử tỉ lệ người dân của tỉnh X nghiện thuốc lá là 20%; tỉ lệ người bị bệnh phổi trong số người
nghiện thuốc lá là 70%, trong số người không nghiện thuốc lá là 15%. Hỏi khi ta gặp ngẫu
nhiên một người dân của tỉnh X thì khả năng mà đó bị bệnh phổi là bao nhiêu %? Lời giải
Gọi A là biến cố “người nghiện thuốc lá”, suy ra A là biến cố “người không nghiện thuốc lá”
Gọi B là biến cố “người bị bệnh phổi”
Để người mà ta gặp bị bệnh phổi thì người đó nghiện thuốc lá hoặc không nghiện thuốc lá
Ta cần tính P B
Với P B  PA.PB | A  P A.PB | A Ta có
P A  0, 2
P B | A  0, 7
P A  0,8
P B | A  0,15
Vậy P B  PA.PB | A  P A.PB | A  0,2.0,7  0,8.0,15  0,26
Do đó, tỉ lệ người mắc bệnh phổi của tỉnh X là 26% Câu 8:
Một nhà sản xuất muốn thiết kế một chiếc hộp có dạng hình hộp chữ nhật không có nắp, có đáy
là hình vuông và diện tích bề mặt bằng
. Tìm diện tích đáy của chiếc hộp khi thể tích
của chiếc hộp là lớn nhất. Lời giải
 Hình hộp trên có độ dài cạnh đáy là x ( và chiều cao là h (
 Diện tích bề mặt của hình hộp là nên
 Thể tích của hình hộp là:  Ta có: (do )  Bảng biến thiên:
 Do đó, thể tích của hình hộp là lớn nhất khi độ dài cạnh đáy . Khi đó, diện
tích đáy của chiếc hộp là cm2. Câu 9:
Một sợi dây kim loại dài 120cm được cắt thành hai đoạn. Đoạn dây thứ nhất được uốn thành
hình vuông, đoạn dây thứ hai được uốn thành vòng tròn (tham khảo hình bên dưới).
Tổng diện tích của hình vuông và hình tròn đạt giá trị nhỏ nhất là (làm tròn đến hàng đơn vị)? Lời giải
Gọi độ là của đoạn dây thứ hai là x cm.
Khi đó, độ dài của đoạn dây thứ nhất là 120  x cm 0  x 120. 2  2 120  x  2  x x
Diện tích của hình vuông bằng 
 và diện tích của hình tròn bằng p    .  4   2p  4p
Tổng diện tích của hình vuông và hình tròn: 2 Sx 2 120  x x  1 1  2     x 15x  900    
, 0  x  120 .  4  4p  4p 16  120p
Ta có S x là một hàm số bậc hai, đạt giá trị nhỏ nhất tại x  0 120 . 4  ; p 120p
Vậy min Sx 2  S  504   cm .  4  p