ĐỀ BÁM SÁT CU TRÚC
ĐỀ THAM KHO 2025
ĐỀ 47
ĐỀ LUYN THI TT NGHIỆP THPT NĂM 2025
Môn: TOÁN
Thi gian làm bài: 90 phút, không k thời gian phát đề
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi
t sinh ch chn mt phương án.
Câu 1: Cho hàm s
32
( ) ( , , , , 0)f x ax bx cx d a b c d a
bng xét du của đạo hàm dưới
đây
x

6

f’(x)
-
+
0
-
m s đã cho đồng biến trên khong nào?
A.
( ;5)
B. (5;6)
C.
(5; )
D.
(6; )
Câu 2: Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên như sau:
Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng
A.
3
. B.
1
. C.
5
. D.
1
.
Câu 3: Trong không gian to độ
,Oxyz
phương trình nào sau đây là phương trình tng quát ca mt
phng?
A.
2 3 1 0.x y z
B.
2
3 0.x y z
C.
2
3 6 0.x y z
D.
2
7 0.x y z
Câu 4: Trong không gian ta độ
,Oxyz
vectơ nào sau đây vectơ chỉ phương của đường thng
42
: 7 3
89
xt
yt
zt

?
A.
1
(4; 7; 8).u
B.
2
( 4; 7; 8).u 
C.
3
(2; 3; 9).u
D.
4
(2; 3; 9).u
Câu 5: Cho
5 d
x
x F x C
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
55ln
x
Fx
. B.
5
x
F x C

. C.
5
x
Fx

. D.
5
x
Fx
.
Câu 6: Cho hàm s
()y f x
liên tc trên tha mãn
22
01
( )d 4, ( )d 3.f x x f x x

Giá tr ca biu thc
1
0
( )df x x
bng
A.
7.
B.
1.
C.
12.
D.
0,75.
Câu 7: Cho hình chóp tam gc đều
.S ABC
. Mt bên
SBC
là tam gc ?
A. Đều. B. Vuông. C. Vuông cân. D. Cân.
Câu 8: Cho hai vectơ
a
b
| | 5,| | 12ab
| | 13ab
. Khi đó cosin của góc gia hai vectơ
ab
ab
bng
A.
12
13
. B.
5
12
. C.
119
169
. D.
119
169
.
Câu 9: t mu s liu ghép nhóm cho bi Bng 1.
Khong biến thiên ca mu s liệu ghép nhóm đó bằng
A.
10
. B.
50
. C.
60
. D.
100
.
Câu 10: Cho cp s cng
n
u
16
3, 27 uu
. Tính công sai
d
.
A.
7d
. B.
5d
. C.
8d
. D.
6d
.
Câu 11: Tập nghiệm của phương trình
2
3
21
xx
:
A.
;0 3; .S
B.
0;3 .S
C.
0;3S
D.
;1 3;S
Câu 12: Tìm tp nghim
S
của phương trình
2
log 4 4.x 
A.
4;12S 
. B.
4S
. C.
4;8S
. D.
12 .S
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai. T sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho hàm s
( ) 2sin .f x x x
a)
( ) 2cos 1.f x x
b)
( ) 0 2 ( ).
3
f x x k k
c) Tp hp nghim của phương trình
( ) 0fx
trên đoạn
[0; ]
là
.
3



d) Giá tr nh nht ca hàm s
( ) 2sinf x x x
trên đon
[0; ]
là
3.
3
Câu 2: Mt ô tô chuyển động thng nhanh dần đều vi tc độ
( ) 5 ( / )v t t m s
trong đó t là thời gian tính
bng giây k t khi ô tô bắt đầu chuyn động. Đi được 6 (s) người lái xe phát hiện chưng ngi vt và
phanh gp, ô tô tiếp tc chuyn động chm dn đều vi gia tc
2
5 ( / )a m s
a) Tc độ ca ô tô ti thời điểm 10 (s) tính t lúc xut phát là 10 (m/s)
b) Quãng đường ô tô chuyn động được trong 6 giây đầu tiên 90 m
c) Quãng đường S mà ô tô chuyển động được k t lúc bt đầu đạp phanh đến khi dng li
được tính theo công thc
6
0
(30 5 )t dt
d) Quãng đường mà ô tô chuyển động được k t lúc bắt đầu chuyn động cho đến khi dng li
190 m
Câu 3: Trong không gian vi h ta đ Oxyz, mt cabin cáp treo xut phát t điểm A(10;3;0) và chuyn
động đều theo đường cáp có vectơ chỉ phương
(2; 2;1)u 
, hướng chuyển động cùng chiu với hướng
vectơ
u
vi tốc độ 4,5 (m/s) (đơn v trên mi trc là t).
a) Phương trình tham s của đường cáp là :
10 2
32
xt
yt
zt


b) Gi s sau thi gian t (s) k t khi xut phát
0t
, cabin đến đim M. Khi đó, tọa độ điểm M
3
(3 10; 3 3; )
2
t
M t t
c) Cabin dng đim B có hoành độ
550
B
x
, khi đó quãng đường AB dài 800 m.
d) Đường cáp AB to vi mt phng (Oxy) mt góc
0
30
Câu 4: Một t nước ngọt đựng 24 chai nưc có khi lượng và hình thc b ngoài như nhau, trong đó
16 chai loi I và 8 chai loi II. Bác Tùng ln lưt ly ra ngu nhiên hai chai (ly không hoàn li). Xét các
biến c:
:A
"Ln th nht lấy ra chai nước loi I;
:B
"Ln th hai lấy ra chai c loi I".
a)
16
( ) .
23
P B A
b)
15
( ) .
23
P B A
c)
8
( ) .
23
P B A
d)
7
( ) .
23
P B A
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Một Chi đoàn thanh niên đi dự tri mt đơn v bn, h d định dng mt lu tri dng parabol
(nhìn t mt trước, lu trại được căng thẳng t trước ra sau, mt sau trạing là parabol có kích tc
ging như mặt trước) với kích thước: nn tri mt hình ch nht có chiu rng là 3 mét, chiu sâu 6
t, đỉnh ca parabol cách mặt đất là 3 mét. Hãy tính th tích (đơn vị: m
3
) phn không gian phía trong tri
để c s ng ni tham d tri cho phù hp.
Câu 2: Mt máy phát tín hiệu P được đặt c định môt địa điểm và ta có th nhận được tín hiu ca máy
phát này trong phm vi ca mt mt cu vi bán kính
R
ca nó. Một người cm máy dò tín hiu A
chuyển động trên đường thng
d
(như Hình 4)
Nếu chọn điểm đặt máy phát tín hiu P là gc tọa độ
O
ca h trc ta đ
Oxyz
t máy A di
chuyển theo đường thẳng có phương trình
5
5
72
xt
yt
zt



(trong đó
()th
là thi gian chuyển động).
Mt cu gii hn phm vi nhn tín hiu ca máy dò A ti thời điểm nó gn máy phát tín hiu P
nht có tâm
;;I a b c
. Tính
P a b c
.
Câu 3: Trong tiết hc Toán, giáo viên phát cho
4
t mt tm bìa hình vuông
ABCD
cnh bng
10
cm.
Giáo viên yêu cu
4
t s dng tm bìa này và ct tm bìa theo các tam giác cân
,,AEB BFC
,CGD DHA
để sau đó gấp các tam gc
, , ,AEH BEF CFG DGH
sao cho bn đỉnh
, , ,A B C D
trùng nhau to thành
khi chóp t giác đều. Khi đó thể tích ln nht ca khi chóp t giác đều to thành bng là
ab
c
3
cm
vi
,,abc
là các s nguyên dương. Tính
P a b c
Câu 4: Chi phí xut bn
x
cun tp chí (bao gồm: Lương cán bộ, công nhân viên, giấy in,…)
được cho bi công thc
2
( ) 0,001 3 1000C x x x
,
()Cx
được tính theo đơn vị nghìn đồng. Chi p phát
hành cho mi cun là 4 nghìn đồng. Tng chi phí (xut bn và phát hành) cho
x
cun tp chí
()Tx
. T
s
()
()
Tx
Mx
x
được gi là chi phí trung bình cho mt cun tp chí khi xut bn
x
cun.
a
là s tim
cn của đồ th hàm s
()Mx
b
s ng tp chí cn xut bn sao cho chi p trung bình là thp nht.
Tính
2ba
Câu 5: Một người cn lp mt mt khu là mt dãy gm 6 kí tự, trong đó có 1 kí t thuc tp hp
{@; #}, 1
t thuc tp hp
{ ; ; },1abc
kí t thuc tp hp
{ , },MN
3 kí t còn li là 3 ch s đôi mt
khác nhau. S cách to mt mt khẩu như vậy là bao nhiêu?
Câu 6: Hai con tàu
A
B
đang ở cùng mt tuyến và cách nhau 5 hi lí. C hai tàu đồng thi cùng
khi hành. Tàu A chy v ng Nam vi 6 hi lí/gi, còn tàu
B
chy v v t hin ti ca tàu
A
vi vn
tc 7 hi /gi. Hi sau bao lâu t khong cách gia hai tàu là bé nht? (Kết qu làm tn đến hàng phn
trăm)
ĐÁP ÁN
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Miu hi
t sinh ch chn một phương án.
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
B
A
A
D
D
B
D
C
B
D
B
D
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai
Câu 1: Ta có:
( ) 2cos 1f x x
( ) 0 2 ( ).
3
f x x k k
Khi đó, với
[0; ]x
t
.
3
x
Ta có:
(0) 0, 3 , ( ) .
33
f f f





Vy giá tr nh nht ca hàm s
( ) 2sinf x x x
trên
đoạn
[0; ]
là
.
Đáp án: a) Đ, b) Đ, c) Đ, d) S.
Câu 2:
a)Sau 6 giây đầu, vn tc của ô tô đạt v(6) = 5.6 = 30 (m/s).
Trong 4 giây tiếp theo, ô tô gim vn tc theo gia tc
2
5 ( / )a m s
nên vn tc ca ô sau 4 giây gim tc là v = 30 + (-5).4 = 10 (m/s).
b)Quãng đường ô tô di chuyn được trong 6 giây đu tiên là
6
1
0
5 ) 90S t dt
c)Gi
0
t
thi gian tính bng giây k t lúc ô tô phanh gấp cho đến khi dng li.
Vn tc của ô tô được tính bng công thc v = 30 + (-5).t (m/s) với t được tính t lúc bắt đầu phanh.
Sau
0
t
giây t ôdng hn nên ta có
30 5 0 6v t t
(giây).
Như vậy, ômất 6 giây để dng hn k t lúc phanh. Trong quá trình đó, vận tc ca ô tô là
/)30 5(t m sv
Vậy, quãng đường ô tô đi được t lúc phanh cho đến khi dng hn là
6
2
0
(30 5 ) 90S t dt
d) Quãng đường ô tô chuyển động được k t lúc bắt đu chuyển động cho đến khi dng li là 190 m
Đáp án: a) Đ, b) Đ, c) Đ, d) S.
Câu 3:
a) Đ
b) Đ
đim M thuc d nên
10 2
32
MM
MM
MM
xt
yt
zt


t đó ta có
(2 ; 2 ; )
M M M
AM t t t
2 2 2
2 2 3
M M M M
AM t t t t
Theo gi thiết, cabin t A vi vn tc 4,5 m/s trong t giây t đến M nên AM=4,5t
Nên
1,5
M
tt
do đó
3
(10 3 ;3 3 ; )
2
t
M t t
c) S
t câu b) ta tìm được tọa độ
3
(10 3 ;3 3 ; )
2
t
tt
là v t cabin sau t giây
áp dng với điểm B, gi s sau
B
t
giây thì cabin đến v trí B, khi đó
3
(10 3 ;3 3 ; )
2
B
BB
t
B t t
theo gt
550
B
x
nên
10 3 550 180
BB
tt
quảng đường AB
. 4,5.180 810( )
B
AB v t m
d) S.
véc tơ chỉ phương của đường cáp là
(2; 2;1)u 
véc tơ pháp tuyến ca (0xy)
(0;0;1)n
nên ta có:
2 2 2 2 2 2
.
2.0 2.0 1.1 1
sin
3
.
2 ( 2) 1 0 0 1
un
un

góc
là góc giữa đường cáp và mt phng (Oxy) nên
0
19
Câu 4: Ta có:
16 2 8 1
( ) ; ( ) .
24 3 24 3
P A P A
Nếu ln th nht ly ra chai loi I t kétn 23 chai nước, trong đó có 15 chai loi I, 8 chai loi II. Suy ra
15
( ) .
23
P B A
Nếu ln th nht ly ra chai loi II thì két còn 23 chai nước, trong đó có 16 chai loi I, 7 chai loi II. Suy
ra
16
( ) .
23
P B A
Theo công thc xác sut toàn phn, ta có:
2 15 1 16 2
( ) ( ). ( ) ( ). ( ) . .
3 23 3 23 3
P B P A P B A P A P B A ∣∣
Ta có:
15 8
( ) 1 ( ) 1 ;
23 23
P B A P B A ∣∣
16 7
( ) 1 ( ) 1
23 23
P B A P B A ∣∣
Đáp án: a) S, b) S, c) Đ, d) Đ.
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn.
Câu 1: Một Chi đoàn thanh niên đi dự tri mt đơn v bn, h d định dng mt lu tri dng parabol
(nhìn t mt trước, lu trại được căng thẳng t trước ra sau, mt sau trạing là parabol có kích thước
ging như mặt trước) với kích thước: nn tri mt hình ch nht có chiu rng là 3 mét, chiu sâu là 6
t, đỉnh ca parabol cách mặt đất là 3 mét. Hãy tính th tích (đơn vị: m
3
) phn không gian phía trong tri
để c s ng ni tham d tri cho phù hp.
Li gii
Gn h trc tọa độ
Oxy
vào parabol sao cho đnh ca parabol là
0;3I
, parabol ct trc
Ox
ti
2 điểm
33
;0 , ;0
22
AB
. Tìm đưc parabol
2
4
:3
3
P y x
.
Ct lu tri bng mt phng song song vi mt phng cha parabol ta được thiết din có din
tích
S
bng din tích ca hình phng gii hn bi
P
và trc
Ox
ta có
3
2
2
3
2
4
36
3
S x dx
.
Khi đó thể tích phn không gian pa trong tri là:
6
0
6 36V dx
m
3
Đáp số: 36.
Câu 2:
Gi
M
là v trí ca máy
A
trên đường thng
d
.
Ta có
5 ;5 ;7 2M t t t
Để máy điện tín gn trm tìm nht t
OM
ngn nht.
2 2 2 2 2 2
2 2 2
(5 ) (5 ) (7 2 ) 50 20 2 49 28 4
99 48 6 6( 8 16) 3 6( 4) 3 3
OM t t t t t t t
t t t t t
Du bng xy ra khi
4t
.
Khi đó máy dò A ở v t
1;1; 1M
. Khi đó
1P a b c
.
Đáp số:
1P
Câu 3. Trong tiết hc Toán, giáo viên phát cho
4
t mt tm bìa hình vuông
ABCD
cnh bng
10
cm.
Giáo viên yêu cu
4
t s dng tm bìa này và ct tm bìa theo các tam giác cân
,,AEB BFC
,CGD DHA
để sau đó gấp các tam gc
, , ,AEH BEF CFG DGH
sao cho bn đỉnh
, , ,A B C D
trùng nhau to thành
khi chóp t giác đều. Khi đó thể tích ln nht ca khi chóp t giác đều to thành bng là
ab
c
3
cm
vi
,,abc
là các s nguyên dương. Tính
P a b c
Li gii
Đặt cnh nh vuông
EFGH
0xx
.
O
là tâm hình vuông
,ABCD EFGH
.
Khi đó
2
x
OM
,
10 2
(0 10 2)
2
x
CM CO OM x
.
Khi các tam giác thành hình chóp t giác đều
.AEFGH
thì
AC
nên
AM CM
. Suy ra
22
50 5 2AO AM OM x
.
Th ch khi chóp
.AEFGH
2 4 5
.
1 1 1
. 50 5 2 50 5 2
3 3 3
A EFGH EFGH
V S AO x x x x
.
Xét hàm s
45
50 5 2f x x x
vi
0 5 2x
ta tìm được max
32 10
3
fx
khi
42x
Đáp số: 45.
Câu 4: Tng chi phí cho x cun tp chí là:
2
( ) ( ) 4 0,001 7 1000T x C x x x x
Ta có
*
1000
( ) 0,001 7 ( )M x x x N
x
Xét hàm s
()y M x
trên khong
0;
Hàm s
()y M x
có tim cn xiên:
0,001 7yx
và tim cn đứng
0x
Do đó
2a
Ta có
*
1000
( ) 0,001 7 ( )M x x x N
x
tìm min ca hàm s
()y M x
trên
0;
Ta có:
2
1000
( ) 0,001 0 1000.M x x
x
Bng biến thiên ca hàm s
()y M x
là:
Suy ra
(0; )
min ( ) (1000) 9M x M


Vy chi phí trung bình cho x cun tp chí thp nht khi x=1000 ( cun ). Chi phí cho mi cun khi đó là 9
nghìn đồng. khi đó b=9 vậy b-2a=1000-20=980
Đáp số: 980.
Câu 5: S cách to mt mt khu là:
3
10
2.3.2.A 8640.
Đáp số: 8640.
Câu 6: Ti thời điểm
t
, sau khi xut phát, khong cách gia hai tàu là
d
. Khi đó tàu
A
đang ở v trí
1
A
tàu
B
đang ở v t
1
B
như hình vẽ trên.
Ta có
2
2 2 2 2 2 2
1 1 1 1
5 (5 7 ) (6 ) .d AB AA BB AA t t
Quãng đường tàu
B
đi được
1
7
B
BB v t t
.
Quãng đường tàu
A
đi được
1
.6
A
AA v t t
.
Vy
2
85 70 25d t t
.
Đặt
2
( ) 85 70 25(f t t t
vi
0)t
.
Bài toán tr thành tìm
(0;5)
min ( )
t
ft
.
Ta có
2
170 70 7
( ) , ( ) 0 ( ).
17
2 85 70 25
t
f t f t t h
tt


Lp bng biến thiên
T bng biến thiên, ta có
0;
2
7 6 85
min ( ) 3,25
17 17
x
f t f






(hi )
Đáp số:
3,25
.

Preview text:

ĐỀ BÁM SÁT CẤU TRÚC
ĐỀ LUYỆN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025 ĐỀ THAM KHẢO 2025 Môn: TOÁN ĐỀ 47
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Cho hàm số 3 2
f (x)  ax bx cx d (a,b,c, d  , a  0) có bảng xét dấu của đạo hàm dưới đây x  5 6  f’(x) - 0 + 0 -
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào? A. ( ;  5) B. (5;6) C. (5; )  D. (6; ) 
Câu 2: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng A. 3 . B. 1. C. 5  . D. 1.
Câu 3: Trong không gian toạ độ Oxyz, phương trình nào sau đây là phương trình tổng quát của mặt phẳng?
A. 2x  3y z 1  0. B. 2
x y z  3  0. C. 2
x y  3z  6  0. D. 2
x y z  7  0.
Câu 4: Trong không gian tọa độ Oxyz, vectơ nào sau đây là vectơ chỉ phương của đường thẳng x  4   2t
 : y  7 3t ? z  89t
A. u  (4; 7; 8). B. u  ( 4  ; 7; 8).
C. u  (2; 3; 9). D. u  (2; 3  ; 9  ). 1 2 3 4
Câu 5: Cho 5x dx F
xC . Khẳng định nào dưới đây đúng? A.   5x F x  ln 5 .
B.    5x F xC .
C.    5x F x .
D.    5x F x . 2 2
Câu 6: Cho hàm số y f (x) liên tục trên thỏa mãn
f (x)dx  4, f (x)dx  3.  
Giá trị của biểu thức 0 1 1 f (x)dx  bằng 0 A. 7. B. 1. C. 12. D. 0, 75.
Câu 7: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC . Mặt bên SBC là tam giác gì? A. Đều. B. Vuông. C. Vuông cân. D. Cân.
Câu 8: Cho hai vectơ a b có | a | 5,| b | 12 và | a b | 13 . Khi đó cosin của góc giữa hai vectơ
a b a b bằng 12 5 119 119 A. . B. . C.  . D. . 13 12 169 169
Câu 9: Xét mẫu số liệu ghép nhóm cho bởi Bảng 1.
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm đó bằng A. 10 . B. 50 . C. 60 . D. 100.
Câu 10: Cho cấp số cộng u u  3
 ,u  27 . Tính công sai d . n  1 6
A. d  7 .
B. d  5.
C. d  8 . D. d  6 . 2 
Câu 11: Tập nghiệm của phương trình x 3 2 x 1là: A. S   ;
 03;. B. S  0;3.
C. S  0;  3
D. S   ;   1 3;
Câu 12: Tìm tập nghiệm S của phương trình log x  4  4. 2   A. S   4  ;1 
2 . B. S    4 .
C. S  4; 
8 . D. S  1  2 .
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho hàm số f (x)  2 sin x  . x a) f (
x)  2cos x 1.  b) f (
x)  0  x    k2 (k  ). 3  
c) Tập hợp nghiệm của phương trình f (
x)  0 trên đoạn [0;  ] là  .  3  
d) Giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x)  2sin x x trên đoạn [0;  ] là 3  . 3
Câu 2: Một ô tô chuyển động thẳng nhanh dần đều với tốc độ v(t)  5t (m / s) trong đó t là thời gian tính
bằng giây kể từ khi ô tô bắt đầu chuyển động. Đi được 6 (s) người lái xe phát hiện chướng ngại vật và
phanh gấp, ô tô tiếp tục chuyển động chậm dần đều với gia tốc 2 a  5  (m / s )
a) Tốc độ của ô tô tại thời điểm 10 (s) tính từ lúc xuất phát là 10 (m/s)
b) Quãng đường ô tô chuyển động được trong 6 giây đầu tiên là 90 m
c) Quãng đường S mà ô tô chuyển động được kể từ lúc bắt đầu đạp phanh đến khi dừng lại 6
được tính theo công thức (30  5t)dt  0
d) Quãng đường mà ô tô chuyển động được kể từ lúc bắt đầu chuyển động cho đến khi dừng lại là 190 m
Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, một cabin cáp treo xuất phát từ điểm A(10;3;0) và chuyển
động đều theo đường cáp có vectơ chỉ phương u  (2; 2
 ;1) , hướng chuyển động cùng chiều với hướng
vectơ u với tốc độ là 4,5 (m/s) (đơn vị trên mỗi trục là mét).
x 10  2t
a) Phương trình tham số của đường cáp là : y  3 2t z t
b) Giả sử sau thời gian t (s) kể từ khi xuất phát t  0 , cabin đến điểm M. Khi đó, tọa độ điểm M là 3t M (3t 10; 3  t  3; ) 2
c) Cabin dừng ở điểm B có hoành độ x  550 , khi đó quãng đường AB dài 800 m. B
d) Đường cáp AB tạo với mặt phẳng (Oxy) một góc 0 30
Câu 4: Một két nước ngọt đựng 24 chai nước có khối lượng và hình thức bề ngoài như nhau, trong đó có
16 chai loại I và 8 chai loại II. Bác Tùng lần lượt lấy ra ngẫu nhiên hai chai (lấy không hoàn lại). Xét các
biến cố: A: "Lần thứ nhất lấy ra chai nước loại I; B : "Lần thứ hai lấy ra chai nước loại I". 16 a) P(B∣ ) A  . 23 15
b) P(BA)  . 23 8 c) P(B∣ ) A  . 23 7
d) P(BA)  . 23
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Một Chi đoàn thanh niên đi dự trại ở một đơn vị bạn, họ dự định dựng một lều trại có dạng parabol
(nhìn từ mặt trước, lều trại được căng thẳng từ trước ra sau, mặt sau trại cũng là parabol có kích thước
giống như mặt trước) với kích thước: nền trại là một hình chữ nhật có chiều rộng là 3 mét, chiều sâu là 6
mét, đỉnh của parabol cách mặt đất là 3 mét. Hãy tính thể tích (đơn vị: m3) phần không gian phía trong trại
để cử số lượng người tham dự trại cho phù hợp.
Câu 2: Một máy phát tín hiệu P được đặt cố định ở môt địa điểm và ta có thể nhận được tín hiệu của máy
phát này trong phạm vi của một mặt cầu với bán kính R của nó. Một người cầm máy dò tín hiệu A
chuyển động trên đường thẳng d (như Hình 4)
Nếu chọn điểm đặt máy phát tín hiệu P là gốc tọa độ O của hệ trục tọa độ Oxyz thì máy dò A di
chuyển theo đường thẳng có phương trình x  5  t
y  5  t (trong đó t(h) là thời gian chuyển động).
z  7  2t
Mặt cầu giới hạn phạm vi nhận tín hiệu của máy dò A tại thời điểm nó gần máy phát tín hiệu P nhất có tâm I  ; a ;
b c . Tính P a b c .
Câu 3: Trong tiết học Toán, giáo viên phát cho 4 tổ một tấm bìa hình vuông ABCD cạnh bằng 10 cm.
Giáo viên yêu cầu 4 tổ sử dụng tấm bìa này và cắt tấm bìa theo các tam giác cân AEB, BFC, CGD, DHA
để sau đó gấp các tam giác AEH, BEF,CFG, DGH sao cho bốn đỉnh A, B,C , D trùng nhau tạo thành a b
khối chóp tứ giác đều. Khi đó thể tích lớn nhất của khối chóp tứ giác đều tạo thành bằng là  3 cm  c
với a,b, c là các số nguyên dương. Tính P a b c
Câu 4: Chi phí xuất bản x cuốn tạp chí (bao gồm: Lương cán bộ, công nhân viên, giấy in,…)
được cho bởi công thức 2
C(x)  0, 001x  3x 1000 , C(x) được tính theo đơn vị nghìn đồng. Chi phí phát
hành cho mỗi cuốn là 4 nghìn đồng. Tổng chi phí (xuất bản và phát hành) cho x cuốn tạp chí là T (x) . Tỉ T (x) số M (x) 
được gọi là chi phí trung bình cho một cuốn tạp chí khi xuất bản x cuốn. a là số tiệm x
cận của đồ thị hàm số M (x) và b là số lượng tạp chí cần xuất bản sao cho chi phí trung bình là thấp nhất. Tính b  2a
Câu 5: Một người cần lập một mật khẩu là một dãy gồm 6 kí tự, trong đó có 1 kí tự thuộc tập hợp {@; #}, 1
kí tự thuộc tập hợp { ; a ; b }
c ,1 kí tự thuộc tập hợp {M , N}, 3 kí tự còn lại là 3 chữ số đôi một
khác nhau. Số cách tạo một mật khẩu như vậy là bao nhiêu?
Câu 6: Hai con tàu A B đang ở cùng một vĩ tuyến và cách nhau 5 hải lí. Cả hai tàu đồng thời cùng
khởi hành. Tàu A chạy về hướng Nam với 6 hải lí/giờ, còn tàu B chạy về vị trí hiện tại của tàu A với vận
tốc 7 hải lí/giờ. Hỏi sau bao lâu thì khoảng cách giữa hai tàu là bé nhất? (Kết quả làm tròn đến hàng phần trăm) ĐÁP ÁN
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 B A A D D B D C B D B D
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai
Câu 1: Ta có: f (
x)  2cos x 1 và f (
x)  0  x    k2 (k  ). 3 
Khi đó, với x [0;  ] thì x  . 3    
Ta có: f (0)  0, f
 3  , f ( )    .  
Vậy giá trị nhỏ nhất của hàm số   trên  f (x) 2 sin x x 3  3 đoạn [0;  ] là   .
Đáp án: a) Đ, b) Đ, c) Đ, d) S. Câu 2:
a)Sau 6 giây đầu, vận tốc của ô tô đạt v(6) = 5.6 = 30 (m/s).
Trong 4 giây tiếp theo, ô tô giảm vận tốc theo gia tốc 2 a  5  (m / s )
nên vận tốc của ô tô sau 4 giây giảm tốc là v = 30 + (-5).4 = 10 (m/s). 6
b)Quãng đường ô tô di chuyển được trong 6 giây đầu tiên là S  5t)dt  90  1 0
c)Gọi t là thời gian tính bằng giây kể từ lúc ô tô phanh gấp cho đến khi dừng lại. 0
Vận tốc của ô tô được tính bằng công thức v = 30 + (-5).t (m/s) với t được tính từ lúc bắt đầu phanh.
Sau t giây thì ô tô dừng hẳn nên ta có v  30   5
t  0  t  6(giây). 0
Như vậy, ô tô mất 6 giây để dừng hẳn kể từ lúc phanh. Trong quá trình đó, vận tốc của ô tô là
v  30  5t (m / s) 6
Vậy, quãng đường ô tô đi được từ lúc phanh cho đến khi dừng hẳn là S  (30  5t)dt  90  2 0
d) Quãng đường mà ô tô chuyển động được kể từ lúc bắt đầu chuyển động cho đến khi dừng lại là 190 m
Đáp án: a) Đ, b) Đ, c) Đ, d) S. Câu 3: a) Đ b) Đ
x 10  2t M M
điểm M thuộc d nên y  3 2t từ đó ta có AM  (2t ; 2  t ;t ) M MM M M ztM M
AM   t 2   t 2  t 2 2 2  3t M M M M
Theo giả thiết, cabin từ A với vận tốc 4,5 m/s trong t giây thì đến M nên AM=4,5t t Nên t 1,5t do đó 3
M (10  3t;3  3t; ) M 2 c) S t
từ câu b) ta tìm được tọa độ 3
(10  3t;3  3t;
) là vị trí cabin sau t giây 2 t
áp dụng với điểm B, giả sử sau t giây thì cabin đến vị trí B, khi đó 3
B(10  3t ;3  3t ; B ) B B B 2
theo gt x  550 nên 10  3t  550  t  180 B B B
quảng đường AB là AB  .
v t  4,5.180  810( ) m B d) S.
véc tơ chỉ phương của đường cáp là u  (2; 2
 ;1) véc tơ pháp tuyến của (0xy) là n  (0;0;1) . u n 2.0 2.0 1.1 1 nên ta có: sin      2 2 2 2 2 2 u . n      3 2 ( 2) 1 0 0 1
góc  là góc giữa đường cáp và mặt phẳng (Oxy) nên 0   19 16 2 8 1
Câu 4: Ta có: P( ) A   ; P(A)   . 24 3 24 3
Nếu lần thứ nhất lấy ra chai loại I thì két còn 23 chai nước, trong đó có 15 chai loại I, 8 chai loại II. Suy ra 15 P(B∣ ) A  . 23
Nếu lần thứ nhất lấy ra chai loại II thì két còn 23 chai nước, trong đó có 16 chai loại I, 7 chai loại II. Suy 16
ra P(BA)  . 23
Theo công thức xác suất toàn phần, ta có: 2 15 1 16 2
P(B)  P( ) A .P(B∣ )
A P( A).P(BA)  .  .  3 23 3 23 3 15 8 Ta có: P(B∣ )
A  1 P(B∣ ) A  1  ; 23 23 16 7
P(BA)  1 P(BA)  1  23 23
Đáp án: a) S, b) S, c) Đ, d) Đ.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn.
Câu 1: Một Chi đoàn thanh niên đi dự trại ở một đơn vị bạn, họ dự định dựng một lều trại có dạng parabol
(nhìn từ mặt trước, lều trại được căng thẳng từ trước ra sau, mặt sau trại cũng là parabol có kích thước
giống như mặt trước) với kích thước: nền trại là một hình chữ nhật có chiều rộng là 3 mét, chiều sâu là 6
mét, đỉnh của parabol cách mặt đất là 3 mét. Hãy tính thể tích (đơn vị: m3) phần không gian phía trong trại
để cử số lượng người tham dự trại cho phù hợp. Lời giải
Gắn hệ trục tọa độ Oxy vào parabol sao cho đỉnh của parabol là I 0;3 , parabol cắt trục Ox tại     2 điể 3 3 4
m là A  ;0 , B ;0   
 . Tìm được parabol P 2 : y   x  3 .  2   2  3
Cắt lều trại bằng mặt phẳng song song với mặt phẳng chứa parabol ta được thiết diện có diện
tích S bằng diện tích của hình phẳng giới hạn bởi  P và trục Ox ta có 3 2 4 2 S
x  3 dx  6  . 3 3  2 6
Khi đó thể tích phần không gian phía trong trại là: V  6dx  36  m3 0 Đáp số: 36. Câu 2:
Gọi M là vị trí của máy dò A trên đường thẳng d .
Ta có M 5 t;5 t;7  2t Để máy điện tín gần trạm dò tìm nhất thì OM ngắn nhất. 2 2 2 2 2 2
OM  (5  t)  (5  t)  (7  2t)  50  20t  2t  49  28t  4t 2 2 2
 99  48t  6t  6(t 8t 16)  3  6(t  4)  3  3
Dấu bằng xảy ra khi t  4.
Khi đó máy dò A ở vị trí M 1;1; 
1 . Khi đó P a b c 1.
Đáp số: P  1
Câu 3. Trong tiết học Toán, giáo viên phát cho 4 tổ một tấm bìa hình vuông ABCD cạnh bằng 10 cm.
Giáo viên yêu cầu 4 tổ sử dụng tấm bìa này và cắt tấm bìa theo các tam giác cân AEB, BFC, CGD, DHA
để sau đó gấp các tam giác AEH, BEF,CFG, DGH sao cho bốn đỉnh A, B,C , D trùng nhau tạo thành a b
khối chóp tứ giác đều. Khi đó thể tích lớn nhất của khối chóp tứ giác đều tạo thành bằng là  3 cm  c
với a,b, c là các số nguyên dương. Tính P a b c Lời giải
Đặt cạnh hình vuông EFGH xx  0 . O là tâm hình vuông ABC , D EFGH .  Khi đó x 10 2 x OM
, CM CO OM  (0  x  10 2) . 2 2
Khi gò các tam giác thành hình chóp tứ giác đều .
A EFGH thì A C nên AM CM . Suy ra 2 2 AO AM OM  50  5 2x . 1 1 1 Thể tích khối chóp . A EFGH là 2 4 5 VS .AO x 50  5 2x  50x  5 2x . . A EFGH 3 EFGH 3 3
Xét hàm số f x 4 5
 50x  5 2x với 0  x  5 2 ta tìm được max f x 32 10  khi 3 x  4 2 Đáp số: 45.
Câu 4: Tổng chi phí cho x cuốn tạp chí là: 2
T (x)  C(x)  4x  0, 001x  7x 1000 1000 Ta có *
M (x)  0, 001x  7  (x N ) x
Xét hàm số y M (x) trên khoảng 0; 
Hàm số y M (x) có tiệm cận xiên: y  0, 001x  7 và tiệm cận đứng x  0 Do đó a  2 1000 Ta có *
M (x)  0, 001x  7 
(x N ) tìm min của hàm số y M (x) trên 0; x 1000 Ta có: M (  x)  0,001  0  x  1000. 2 x
Bảng biến thiên của hàm số y M (x) là:
Suy ra min M (x)  M (1000)  9 (0;)
Vậy chi phí trung bình cho x cuốn tạp chí thấp nhất khi x=1000 ( cuốn ). Chi phí cho mỗi cuốn khi đó là 9
nghìn đồng. khi đó b=9 vậy b-2a=1000-20=980 Đáp số: 980.
Câu 5: Số cách tạo một mật khẩu là: 3 2.3.2.A  8640. 10 Đáp số: 8640.
Câu 6: Tại thời điểm t , sau khi xuất phát, khoảng cách giữa hai tàu là d . Khi đó tàu A đang ở vị trí A 1
và tàu B đang ở vị trí B như hình vẽ trên. 1
Ta có d AB AA  5  BB 2 2 2 2 2 2 2
AA  (5  7t)  (6t) . 1 1 1 1
Quãng đường tàu B đi được là BB v t  7t . 1 B
Quãng đường tàu A đi được là AA v .t  6t . 1 A Vậy 2
d  85t  70t  25 . Đặt 2
f (t)  85t  70t  25( với t  0) .
Bài toán trở thành tìm min f (t) t (  . 0;5)  170t  70  7 Ta có f (t) 
, f (t)  0  t  ( ) h . 2   17 2 85t 70t 25 Lập bảng biến thiên  7  6 85
Từ bảng biến thiên, ta có min f (t)  f   3,25   (hải lí)    17  17 x0;   2  Đáp số: 3,25.