Trang 1
S GD&ĐT
QUNG BÌNH
ĐỀ THI TH TT NGHIỆP THPT NĂM 2025
MÔN: TOÁN
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12.
Mi câu hi t sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Nguyên hàm ca hàm s
5
()f x x
A.
6
( ) .
6
x
F x C
B.
6
( ) 5 .F x x C
C.
4
( ) 5 .F x x C
D.
4
( ) .
4
x
F x C
Câu 2. Chom s
liên tc trên . Biết
9
5
( ) 25f x dx
thì
5
9
()f x dx
bng
A.
9.
B.
5.
C.
25.
D.
25.
Câu 3. Đim kim tra 15 phút ca lớp 12A được cho bi bng sau:
T phân v th nht ca mu s liu ghép nhóm trên (làm tròn kết qu đến hàng phần trăm) là
A.
4,84
. B.
2,10
. C.
2,09
. D.
6,94
.
Câu 4. Trong không gian vi h trc tọa độ
Oxyz
, cho tam giác
ABC
có ba đỉnh
2;1; 3A
,
4;2;1B
,
3;0;5C
. Tọa độ trngm
G
ca tam giác
ABC
A.
3;1; 1G
. B.
3;1;1G
. C.
1;3;1G
. D.
1;3;1G
.
Câu 5. Chom s
, 0, 0
ax b
y c ad bc
cx d
có đồ th như hình bên.
Tim cn đứng của đồ th hàm s đã cho là
A.
1y 
. B.
2y
. C.
1x 
. D.
2x
.
Câu 6. Tp nghim ca bất phương trình
log 1 1x
A.
11; 
. B.
; 11
. C.
11;
. D.
1; 
.
Câu 7. Trong không gian
Oxyz
, cho hai vectơ
1; 2;1a 
2; 4; 2b
. Khi đó
.ab
bng
A.
8
B.
8
C.
12
D.
12
Câu 8. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành tâm
O
. Gi
M
N
theo th t là trung
điểm ca cnh
SA
SD
. Mt phẳng nào sau đây song song vi mt phng
MNO
?
Trang 2
A.
SAB
B.
SBC
C.
SCD
D.
SAD
Câu 9. Nghim của phương trình
2
log 3x
là:
A.
2
3x
. B.
3
2x
. C.
3x
. D.
2x
.
Câu 10. Cho cp s nhân
n
u
biết
26
. 64uu
. Giá tr ca
35
.uu
bng:
A.
8
. B.
64
. C.
64
. D.
8
.
Câu 11. Cho hình hp
.ABCD EFGH
(minh họa như hình n). Vectơ nào sau đây bằng vectơ
FH
?
A.
DB
. B.
BD
. C.
BA
. D.
AB
.
Câu 12. Cho hàm s có đồ th như hình n. Hàm s đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
;1
. B.
0;
. C.
1;1
. D.
0;1
.
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai. T sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d)
mi câu, t sinh chọn đúng (Đ) hoc sai (S)
Câu 1. Cho hàm s
( ) sin2f x x x
.
a)
;
2 2 2 2
ff
b) Đạo hàm ca hàm s đã cho là
( ) cos2 1f x x

c) Phương trình
( ) 0fx
có hai nghim trên đon
;
22




là
6
x

6
x
.
d) Giá tr nh nht ca hàm s
()y f x
trên đon
;
22




là
2
.
A
F
G
H
B
D
C
E
Trang 3
Câu 2. Mt siy kim loi dài
6 cm
. Người ta ct sợi y đó tnh hai đoạn. Đoạn đội
x cm
được uốn tnh đường tròn và đon n li được un thành hình vuông
0 6 .x
a) Bán kính đường tròn là
2
x
r
.
b) Din tích hình vuông là
2
6
4
x



.
c) Tng din tích hai hình
2
(4 ) 12 36
16
xx
d) Khi
6
2
x
thì hình vuông và hình tn tương ứng có tng din tích nh nht.
Câu 3. Hai bn Bo và Nam ca lp 12A cùng tham gia giải bóngn đơn nam do nhà trưng t chc. Hai bn
đó không cùng một bảng đấu vòng loi và mi bảng đấu vòng loi ch chn mt người vào vòng
chung kết. Xác sut lt qua vòng loi để vào vòng chung kết ca bn Bo và bn Nam lần lưt là
0,8
0,6
.
Gi A là biến c ” Có ít nhất mt bn lt vào vòng chung kết”.
Gi B là biến c “ Chỉ bn Bo lt vào vòng chung kết”.
a) Xác suất để bn Nam không lt o vòng chung kết là
0,4
.
b) Xác sut đ c hai bn lt o vòng chung kết
0,8
.
c) Xác sut ca biến c A là
0,48
.
d) Xác sut ca biến c B là
0,32
.
Câu 4. Cho m s
32
34y f x x x
a) Hàm s
y f x
nghch biến trên khong
0;2
.
b) Gii hn
lim
x
fx


.
c) Gi
,AB
ln lượt hai điểm cc tr ca hàm s. Khi đó đội
AB
bng
5
.
d) Đồ th hàm s
1x
y
fx
có đúng hai đường tim cn đứng.
PHN III. Thí sinh tr li t câu 19 đến câu 22
Câu 1. Cho hình chóp t giác đều
.S ABCD
, có cạnh đáy bằng 2, cnh bên bng
22
. Tính khong cách
giữa hai đưng thng
AB
SD
(kết qu làm tròn đến hàng phn mưi)
Câu 2. Mt công ty vn ti cần giaong đến tt c các thành ph A, B, C, D, E (hinh v bên durt). Chi phí di
chuyn gia các thnh ph được mô t trên hình (đơn vi tinh: triu đồng). Xe giao hàng cưa công ty xuất
phát t mt thành ph trong m thành phố trên đi qua tất c các thành ph còn lại đúng một lần sau đó
tr li thành ph ban đầu. Tìm chi phí thp nht cùa xe giao hàng.
Trang 4
Câu 3. Một máy bay không ngưii bay lên ti 1 điểm. Sau mt thời gian bay, cách điểm xut phát v pa Bc
50 km
và v phía Tây
20 km
, đng thi cách mặt đất
1 km
. Lúc đó máy bay cách vị trí tại điểm
xut phát ca nó là
a km
, giá tr cùa
a
là bao nhiêu? ( kết qu làm tròn đến hàng phần mười).
Câu 4. Cho
fx
là hàm s liên tc trên , biết
2
32
1
16 15 2 21f x x x x f t t
d
. Giá tr ca
2f
bng bao nhiêu?
Câu 5. Người ta mun lắp đặt mt ng dn du t nhà máy lc du v trí A đến kho cha dầu đặt v trí B qua
mt con sông rng
2km
, dài
6km
. Chi phí lắp đặt đường ng dn du trên mặt đất để ni t nhà máy lc
dầu đến trm trung chuyn ti v trí P là
4
t VNĐ/ 1km chi phí lắp đặt ng dn dầu dưới dòng sông đ
ni t P đến kho cha du ti v trí B là 8 t VNĐ/1km (như hình vẽ dưới). Hi để chi phí lắp đặt ít nht
cn
đặt v trí P cách nhà máy lc du là bao nhiêu kilômét? (làm tròn kết qu đến hàng phần trăm)
Câu 6. Trong đợt cng h ch giáo khoa cho nhng hc sinh b nh hưởng do trn lũ lụt va qua, lp 12A nhn
được
20
cun sách gm
5
cun sách toán hc,
7
cun sách Vt lí,
8
cun sách Hóa hc, các sách cùng
môn hc là ging nhau. S ch này được chia đều cho 10 hc sinh, mi hc sinh ch được nhn đúng 2
cun sách khác môn hc. Trong s
10
hc sinh nhn sách đợt này có bn Hưng và bạn Thành. Tính xác
suất để 2 cun sách mà bạn Hưng nhận đươc giống
2
cun sách ca bn Thành (làm tròn kết qu đến
hàng phần trăm)
NG DN GII
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án la chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Miu hi
t sinh ch chn mt phương án.
Câu 1. Nguyên hàm ca hàm s
5
()f x x
A.
6
( ) .
6
x
F x C
B.
6
( ) 5 .F x x C
C.
4
( ) 5 .F x x C
D.
4
( ) .
4
x
F x C
9
14
13
11
10
8
12
14
A
B
C
D
E
Trang 5
Li gii
Áp dng công thc, ta có nguyên hàm ca
5
()f x x
là:
5 1 6
5
()
5 1 6
xx
F x x dx C C
.
Vậy đáp án đúng A.
Câu 2. Cho hàm s
()y f x
liên tc trên . Biết
9
5
( ) 25f x dx
thì
5
9
()f x dx
bng
A.
9.
B.
5.
C.
25.
D.
25.
Li gii
Ta có:
95
59
( ) 25 ( ) 25.f x dx f x dx

Câu 3. Đim kim tra 15 phút ca lp 12A được cho bi bng sau:
T phân v th nht ca mu s liu ghép nhóm trên (làm tròn kết qu đến hàng phần tm) là
A.
4,84
. B.
2,10
. C.
2,09
. D.
6,94
.
Li gii
C mu:
3 8 7 12 7 1 1 39n
.
2 20
Qx
1 10
4;5Qx
1
39
3
155
4
4 .1 4,84375
8 32
Q
.
Câu 4. Trong không gian vi h trc tọa độ
Oxyz
, cho tam giác
ABC
ba đỉnh
2;1; 3A
,
4;2;1B
,
3;0;5C
. Ta đ trng tâm
G
ca tam giác
ABC
là
A.
3;1; 1G
. B.
3;1;1G
. C.
1;3;1G
. D.
1;3;1G
.
Li gii
Trng tâm
G
ca tam gc
ABC
là
3;1;1G
.
Câu 5. Cho hàm s
, 0, 0
ax b
y c ad bc
cx d
có đồ th như hình bên.
Trang 6
Tim cn đứng của đồ th hàm s đã cho là
A.
1y 
. B.
2y
. C.
1x 
. D.
2x
.
Li gii
Dựa vào đồ th ta có tim cn đứng của đồ th hàm s
2x
.
Câu 6. Tp nghim ca bt phương trình
log 1 1x
là
A.
11; 
. B.
; 11
. C.
11;
. D.
1; 
.
Li gii
Ta có
1
log 1 1 1 10 11x x x
.
Câu 7. Trong không gian
Oxyz
, cho hai vectơ
1; 2;1a 
2; 4; 2b
. Khi đó
.ab
bng
A.
8
B.
8
C.
12
D.
12
Li gii
Ta có
. 1.2 2 . 4 1. 2 8ab
.
Câu 8. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
hình nh hành tâm
O
. Gi
M
N
theo th t là
trung đim ca cnh
SA
SD
. Mt phẳng nào sau đây song song với mt phng
MNO
?
A.
SAB
B.
SBC
C.
SCD
D.
SAD
Li gii
ABCD
là hình nh hành nên
O
là trung đim ca
AC
BD
. Li
M
N
theo th t
trung đim ca
SA
SD
//OM SC
//ON SB
//OMN SBC
.
Câu 9. Nghim của phương trình
2
log 3x
là:
A.
2
3x
. B.
3
2x
. C.
3x
. D.
2x
.
O
A
D
B
C
S
N
M
Trang 7
Li gii
Ta :
3
2
log 3 2xx
.
Câu 10. Cho cp s nhân
n
u
biết
26
. 64uu
. Giá tr ca
35
.uu
bng:
A.
8
. B.
64
. C.
64
. D.
8
.
Li gii
Gi
q
là công bi ca cp s nhân
n
u
. Ta có
2 6 2 4
2 6 1 1 1 3 5
. . . . . . 64u u u q u q u q u u
Câu 11. Cho hình hp
.ABCD EFGH
(minh họa như hình bên). Vectơ nào sau đây bằng vectơ
FH
?
A.
DB
. B.
BD
. C.
BA
. D.
AB
.
Li gii
Nhn xét: T giác
BDHF
là hình bình hành nên
BD FH
.
Câu 12. Cho hàm s đồ th như hình bên. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
;1
. B.
0;
. C.
1;1
. D.
0;1
.
Li gii
Nhn xét: Trên khong
0;1
nhìn t trái qua phải đồ th đi lên nên hàm số đồng biến.
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d)
mi câu, t sinh chn đúng (Đ) hoc sai (S)
Câu 1: [ NB-TH-TH-TH] Cho hàm s
sin2f x x x
.
a)
;
2 2 2 2
ff
.
b) Đạo hàm ca hàm s đã cho là
' cos2 1f x x
.
A
F
G
H
B
D
C
E
Trang 8
c) Phương trình
0fx
có hai nghiệm trên đon
;
22




là
6
x

6
x
.
d) Giá tr nh nht ca hàm s
y f x
trên đon
;
22




là
2
.
Li gii
Đáp án:
Câu 1
a. Đúng
b. Sai
c. Đúng
d. Đúng
a)
;
2 2 2 2
ff
.
Ta có:
sin ; sin
2 2 2 2 2 2
ff

.
Chọn Đúng
b) Đạo hàm ca hàm s đã cho là
cos2 1f x x

.
Ta có:
sin 2 2cos2 1f x x x x
.
Chn Sai.
c) Phương trình
0fx
có hai nghiệm trên đon
;
22




là
6
x

6
x
.
Ta có:
1
0 2cos2 1 0 cos2 cos 2 2
2 3 3
f x x x x k

6
x k k
.
Do
;
22
x




nên
6
x

6
x
.
Chọn Đúng.
d) Giá tr nh nht ca hàm s
y f x
trên đon
;
22




là
2
.
Trang 9
1
0 2cos2 1 0 cos2 cos 2 2
2 3 3 6
f x x x x k x k

Do
;
22
x




nên
6
x

6
x
.
:
1,57
22
1,57
22
3
0,34
6 2 6
3
0,34
6 2 6
f
f
f
f

















Suy ra giá tr nh nht ca hàm s
y f x
trên đoạn
;
22




2
.
Chọn Đúng
Câu 2. [ NB-TH-TH-VD] Một sợi dây kim loại dài
6 cm
. Người ta cắt sợi dây đó thành hai đoạn. Đoạn
độ dài
x cm
được uốn thành đường tròn đoạn n li được uốn thành hình vuông
06x
.
a) Bán kính đường tròn
x
r
.
b) Din tích hình vuông
2
6
4
x



.
c) Tổng diện tích hai hình là
2
4 . 12 36
16
xx
.
d) Khi
6
2
x
thì hình vuông và hình tròn tương ứng có tổng diện tích nhỏ nhất.
Lời giải
a) Sai
b) Đúng
c) Đúng
d) Sai
a) Đúng.
Do chu vi của đường tròn là
x cm
nên bán kính đường tròn là
2
x
r
.
b) Đúng.
Chu vi của hình vng là:
6 0 6x cm x
Độ dài một cạnh của hình vuông là:
6
4
x
cm
Diện tích hình vng là:
2
6
4
x



.
Trang 10
c) Đúng.
Tổng diện tích của 2 hình là:
22
22
2
2
22
6 36 12
..
2 4 4 16
4 12 36
4 36 12
16 16
x x x x x
xx
x x x




d) Đúng.
Xét hàm số
2
4 12 36
, 0 6
16
xx
yx
1
. 2. 4 12
16
yx



12 6
0
2. 4 4
yx



BBT:
Vậy tng din tích của hai hình bé nhất khi
6
4
x
Câu 3. Hai bn Bo và Nam ca lp 12A cùng tham gia giải bóng bàn đơn nam do nhà tng t chc.
Hai bạn đó không cùng một bảng đấu vòng loi mi bảng đấu vòng loi ch chn một người
o vòng chung kết. Xác sut lt qua vòng loại để vào vòng chung kết ca bn Bo bn
Nam lần lưt là
0,8
0,6
.
Gi A là biến c ” Có ít nhất mt bn lt vào vòng chung kết”.
Gi B là biến c “ Chỉ bn Bo lt vào vòng chung kết”.
a) [NB] Xác suất để bn Nam không lt o vòng chung kết
0,4
.
b) [TH] Xác sut đ c hai bn lt o vòng chung kết là
0,8
.
c) [TH] Xác sut ca biến c A là
0,48
.
d) [VD] Xác sut ca biến c B là
0,32
.
Li gii
Đáp số: a) Đúng; b) Sai; c)Sai; d)Đúng.
a) [NB] Đúng vì: Xác suất để bn Nam lt vào vòng chung kết là
0,6
.
Xác suất để bn Nam không lt vào vòng chung kết là
1 0,6 0,4
.
b) [TH] Sai vì:
Xác sut lt qua vòng loi để vào vòng chung kết ca bn Bo và Nam lần lượt là
0,8
0,6
.
Xác suất để c hai bn lt vào vòng chung kết
0,8.0,6 0,48
.
c) [TH] Sai vì:
Trang 11
Ta có xác suất để c hai bn không lt vào vòng chung kết là
1 0,8 . 1 0,6 0,08
.
Xác sut ca biến c A là
1 0,08 0,92
.
d) [VD] Đúng vì:
Xác suất đ ch bn Bo lt vào vòng chung kết
0,8. 1 0,6 0,32
Xác sut ca biến c B là
0,32
.
Câu 4. Cho hàm s
32
34y f x x x
a) Hàm s
y f x
nghch biến trên khong
0;2
.
b) Gii hn
lim
x
fx


.
c) Gi
,AB
ln lượt hai điểm cc tr ca hàm s. Khi đó đội
AB
bng
5
.
d) Đồ th hàm s
1x
y
fx
có đúng hai đường tim cn đứng.
Li gii
a) Đúng, vì:
+ Tập xác định của hàm số
y f x
là:
D
.
+
2
36y x x

.
+
2
0
0 3 6 0
2
x
y x x
x
.
+ Bng t du:
+ Vậy hàm s
y f x
nghch biến trên khong
0;2
.
b) Đúng, vì:
+
3 2 3
3
34
lim lim 3 4 lim 1
x x x
f x x x x
xx
  




.
c) Sai, vì:
+ Tọa độ đim cực tr:
0;4 , 2;0AB
+
25AB
.
d) Sai, vì:
+ Xét hàm s
32
11
34
xx
y
f x x x



.
+ Tập xác định:
\ 1;2D 
.
+ Trường hp 1:
Trang 12
3 2 2
22
1 1 1 1
1 1 1 1 1
lim lim lim lim
3 4 4 4 9
1 4 4 1 4 4
x x x x
x x x
x x x x
x x x x x x
 
.
Nên trường hp này, đ th ca hàm s không có tim cận đứng.
+ Trường hp 2:
3 2 3 2
22
11
lim ; lim
3 4 3 4
xx
xx
x x x x



 
Nên trường hp này, đ th ca hàm s nhn
2x
làm tim cận đứng.
PHN III. Thí sinh tr li t câu 19 đến câu 22
Câu 1: Cho hình cp t giác đều
.S ABCD
, có cạnh đáy bằng 2, cnh bên bng
22
.
Tính khong cách giữa hai đường thng
AB
SD
(kết qu làm tròn đến hàng phn mưi)
Li gii
Đáp án: 1,8
Chn h trc tọa độ như hình vẽ, ta
2;0;0 ; 0; 2;0 , 0; 2;0A B D
,
0;0; 6S
.
Đưng thng
AB
qua
A
và có vecto ch phương
2; 2;0AB 
Đưng thng SD qua
D
và có vecto ch phương
0; 2; 6SD 
2; 2;0 .AD
, 2 ;2 3;23 .AB SD


;
2 6 2 6 0
42
; 1,8
12 12 4
;
66
2 7 7
AD AB SD
d AB SD
AB SD






.
Câu 2: Mt công ty vn ti cần giao hàng đến tt c các thành ph A, B, C, D, E (hinh v bên durt). Chi pdi
chuyn gia các thnh ph được t trên hình (đơn vi tinh: triu đồng). Xe giao hàng cưa công ty
xut phát t mt thành ph trong năm thành ph trên đi qua tt c các thành ph còn lại đúng một ln
sau đó trở li thành ph ban đầu. Tìm chi phí thp nht cùa xe giao hàng.
2
x
y
z
2
2
O
B
A
D
C
S
Trang 13
Li gii
Đáp án: 53
Đường đi
Tng s chi p
A B C E D A
9 14 12 14 11 60
A B E C D A
9 8 12 13 11 53
A E B C D A
10 8 14 13 11 56
A E D C B A
10 14 13 14 9 60
A D C E B A
11 13 12 8 9 53
A D E C B A
11 14 12 14 9 60
A B C D E A
9 14 13 14 10 60
A D C B E A
11 13 14 8 10 56
Vy chi phí nh nht ca xe giao hàng là 53.
Câu 3. Một máy bay không ngưi lái bay lên tại 1 điểm. Sau mt thời gian bay, cách điểm xut phát v
phía Bc
50 km
và v phía Tây
20 km
, đng thi cách mặt đất
1 km
. Lúc đó máy bay cách
v t ti điểm xut phát ca nó
a km
, giá tr cùa
a
bao nhiêu? ( kết qu làm tròn đến
hàng phần mười).
Li gii
Đáp án:
53,9
.
Chn h trc to đ sao cho v trí ban đầu ca máy bay
0;0;0O
, v trí cn tính là
20;50;1A
. Khi đó đi
AB
là khong cách của máy bay đến điểm xut phát.
Nên
2 2 2
20 50 1 2901 53,9AB a
9
14
13
11
10
8
12
14
A
B
C
D
E
Trang 14
Câu 4. Cho
fx
hàm s liên tc trên , biết
2
32
1
16 15 2 21f x x x x f t t
d
. Giá tr ca
2f
bng bao nhiêu?
Li gii
Đáp án:
39
.
Gi s
2
1
f t t a
d
32
16 15 2 21f x x x ax
.
Khi đó ta có:
2 2 2
3 2 3 2
1 1 1
16 15 2 21 2 16 15 21 3 4 2t t at t a at t t t t a a a
d d d
.
Do đó:
32
16 15 4 21f x x x x
nên
2 39f
.
Câu 5. Ngưi ta mun lắp đặt mt ng dn du t nhà máy lc du v trí A đến kho cha dầu đặt v
t B qua mt conng rng
2km
, dài
6km
. Chi p lắp đặt đường ng dn du trên mt đất để
ni t nhà máy lc dầu đến trm trung chuyn ti v trí P
4
t VNĐ/ 1km và chi phí lắp đặt
ng dn dầu dưới ng sông để ni t P đến kho cha du ti v trí B là 8 t VNĐ/1km (như
hình v dưới ). Hỏi để chi p lắp đặt ít nht cn đặt v trí P cách nhà máy lc du là bao nhiêu
kilôt? (làm tròn kết qu đến hàng phần trăm)
Li gii
Đáp số:
4,85
Đặt
, 0 6AP x km x
.Khi đó
2
22
6 2 12 40PB x x x
Chi c lắp đặt ng dn là:
2
4 8 12 40C x x x x
(t)
2
2
4 2 12
18 2 3
4 , 0 12 40 12 2 0;6
3
12 40
x
C x C x x x x x
xx


Trang 15
18 2 3
0 16 10, 6 40, 24 8 3
3
C C C




0;6
18 2 3
min 24 8 3
3
C x C




Vy chi plắp đặt ít nht khi đặt v t
P
cách nhà máy lc du
18 2 3
4,85
3
km
Câu 6. Trong đợt cng h sách giáo khoa cho nhng hc sinh b nh hưởng do trận lũ lt va qua, lp
12A nhận được
20
cun sách gm
5
cun sách toán hc,
7
cun sách Vt,
8
cun sách Hóa
hc, các sách ng môn hc là ging nhau. S sách này được chia đều cho 10 hc sinh, mi hc
sinh ch đưc nhận đúng 2 cuốn sách khác môn hc. Trong s
10
hc sinh nhận sách đợt này
bạnng và bạn Thành. Tính xác suất để 2 cun sách mà bạn Hưng nhận đươc ging
2
cun sách ca bn Thành (làm tròn kết qu đến hàng phần trăm)
Li gii
Đáp số:
0,31
Cách 1
Gi
x
là s hc sinh nhn sách Toán và
y
s hc sinh nhn sách Lí và Hóa
z
s hc sinh nhn sách Hóa Toán
Theo bài ra ta có h;
72
85
53
x y x
y z y
z x z





Ta chia 20 cun sách thành 10 b trong đó có 2 bộch Toán và Lí,
5
b sách Lí và Hóa,
3
b Toán
a được trao.
Bạn Thành và Hưng nhận
2
b sách trong s
10
b được trao
+) S phn t ca không gian mu:
2
10
45nC
+) Gi A biến c; “Hưng nhn
2
cun sách ging bạn Thành”
TH1: Tnh và Hưng nhận sách Toán và Lí có
2
2
C
cách
TH2: Tnh và Hưng nhận sách Hóa và Lí
2
5
C
cách
TH3: Tnh và Hưng nhận sách Toán vàa có
2
3
C
cách
222
2 5 3
14n A C C C
+) Xác sut ca biến c A là:
14
0,31
45
PA
Cách 2:
Gi
x
là s hc sinh nhn sách Toán và
y
s hc sinh nhn sách Lí và Hóa
z
s hc sinh nhn sách Hóa Toán
Trang 16
Theo bài ra ta có h;
72
85
53
x y x
y z y
z x z





+) S phn t ca không gian mu :
5 3 2
10 5 2
. . 2520n C C C
+) Gi
A
là biến c: “Hưng nhận
2
cun sách ging bạn Thành”
TH1: Tnh và Hưng nhận sách Toán và Lí có
53
83
1. . 56CC
cách
TH2: Tnh và ng nhn sách Hóa và Lí
3 3 2
8 5 2
1. . . 560CCC
cách
TH3: Tnh và Hưng nhận sách Toán vàa có
1 5 2
8 7 2
1. . . 168C C C
cách
56 560 168 784nA
+) Xác sut ca biến c
A
là:
784
0,31
2520
PA

Preview text:

SỞ GD&ĐT
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025 QUẢNG BÌNH MÔN: TOÁN
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Nguyên hàm của hàm số 5
f (x)  x 6 x 4 x
A. F (x)   C. B. 6
F(x)  5x  . C C. 4
F(x)  5x  . C
D. F (x)   C. 6 4 9 5
Câu 2. Cho hàm số y f (x) liên tục trên . Biết
f (x)dx  25  thì f (x)dx  bằng 5 9 A. 9. B. 5. C. 25. D. 25. 
Câu 3. Điểm kiểm tra 15 phút của lớp 12A được cho bởi bảng sau:
Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu ghép nhóm trên (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm) là A. 4,84 . B. 2,10 . C. 2, 09 . D. 6,94 .
Câu 4. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC có ba đỉnh A2;1;  3 , B4;2;  1 ,
C 3;0;5. Tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC
A. G3;1;  1 . B. G 3;1;  1 . C. G 1;3;  1 . D. G 1  ;3;  1 . ax b
Câu 5. Cho hàm số y
, c  0, ad bc  0 cx
có đồ thị như hình bên. d
Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là A. y  1  .
B. y  2 . C. x  1  . D. x  2 .
Câu 6. Tập nghiệm của bất phương trình log  x   1 1 là
A. 11;   . B.  ;  1  1 .
C. 11;  .
D. 1;  .
Câu 7. Trong không gian Oxyz , cho hai vectơ a  1; 2   ;1 và b  2; 4  ; 2  . Khi đó . a b bằng A. 8 B. 8  C. 12 D. 12 
Câu 8. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi M N theo thứ tự là trung
điểm của cạnh SASD . Mặt phẳng nào sau đây song song với mặt phẳng MNO ? Trang 1
A. SAB
B.SBC
C.SCD D.SAD
Câu 9. Nghiệm của phương trình log x  3 là: 2 A. 2 x  3 . B. 3 x  2 .
C. x  3. D. x  2 .
Câu 10. Cho cấp số nhân u biết u .u  64 . Giá trị của u .u bằng: n  2 6 3 5 A. 8  . B. 64  . C. 64 . D. 8 .
Câu 11. Cho hình hộp ABC .
D EFGH (minh họa như hình bên). Vectơ nào sau đây bằng vectơ FH ? A B D C F E H G A. DB . B. BD . C. BA . D. AB .
Câu 12. Cho hàm số có đồ thị như hình bên. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A.   ;1  . B. 0; . C.  1  ;  1 . D. 0;  1 .
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d)
mỗi câu, thí sinh chọn đúng (Đ) hoặc sai (S)
Câu 1. Cho hàm số f (x)  sin 2x x .         a) f   ; f        2  2  2  2 b) Đạ 
o hàm của hàm số đã cho là f (x)  cos 2x 1      
c) Phương trình f (x)  0 có hai nghiệm trên đoạn  ; 
 là x   và x  .  2 2  6 6     
d) Giá trị nhỏ nhất của hàm số y f (x) trên đoạn  ;   là  .  2 2  2 Trang 2
Câu 2. Một sợi dây kim loại dài 6cm . Người ta cắt sợi dây đó thành hai đoạn. Đoạn có độ dài  xcm
được uốn thành đường tròn và đoạn còn lại được uốn thành hình vuông 0  x  6. a) Bán kính đườ x ng tròn là r  . 2 2  6  x
b) Diện tích hình vuông là   .  4  2
(4   )x 12 x  36
c) Tổng diện tích hai hình là 16 6 d) Khi x
thì hình vuông và hình tròn tương ứng có tổng diện tích nhỏ nhất. 2  
Câu 3. Hai bạn Bảo và Nam của lớp 12A cùng tham gia giải bóng bàn đơn nam do nhà trường tổ chức. Hai bạn
đó không cùng một bảng đấu vòng loại và mỗi bảng đấu vòng loại chỉ chọn một người vào vòng
chung kết. Xác suất lọt qua vòng loại để vào vòng chung kết của bạn Bảo và bạn Nam lần lượt là 0,8 và 0, 6 .
Gọi A là biến cố ” Có ít nhất một bạn lọt vào vòng chung kết”.
Gọi B là biến cố “ Chỉ có bạn Bảo lọt vào vòng chung kết”.
a) Xác suất để bạn Nam không lọt vào vòng chung kết là 0, 4 .
b) Xác suất để cả hai bạn lọt vào vòng chung kết là 0,8 .
c) Xác suất của biến cố A là 0, 48 .
d) Xác suất của biến cố B là 0, 32 .
y f x 3 2
x 3x  4 Câu 4. Cho hàm số 0;2
a) Hàm số y f x nghịch biến trên khoảng .
lim f x  
b) Giới hạn x . c) Gọi ,
A B lần lượt là hai điểm cực trị của hàm số. Khi đó độ dài AB bằng 5 . x 1
y f x d) Đồ thị hàm số
có đúng hai đường tiệm cận đứng.
PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 19 đến câu 22
Câu 1. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD , có cạnh đáy bằng 2, cạnh bên bằng 2 2 . Tính khoảng cách
giữa hai đường thẳng AB SD (kết quả làm tròn đến hàng phần mười)
Câu 2. Một công ty vận tải cần giao hàng đến tất cả các thành phố A, B, C, D, E (hinh vẽ bên durớt). Chi phí di
chuyển giữa các thảnh phố được mô tả trên hình (đơn vi tinh: triệu đồng). Xe giao hàng cưa công ty xuất
phát từ một thành phố trong năm thành phố trên đi qua tất cả các thành phố còn lại đúng một lần sau đó
trở lại thành phố ban đầu. Tìm chi phí thấp nhất cùa xe giao hàng. Trang 3 B 9 14 8 A 10 12 E C 14 11 13 D
Câu 3. Một máy bay không người lái bay lên tại 1 điểm. Sau một thời gian bay, cách điểm xuất phát về phía Bắc
50km và về phía Tây 20km , đồng thời cách mặt đất 1km . Lúc đó máy bay cách vị trí tại điểm
xuất phát của nó là a km , giá trị cùa a là bao nhiêu? ( kết quả làm tròn đến hàng phần mười). 2
Câu 4. Cho f x là hàm số liên tục trên
, biết f x 3 2
16x 15x  2x f
 ttd 21. Giá trị của f 2 1 bằng bao nhiêu?
Câu 5. Người ta muốn lắp đặt một ống dẫn dầu từ nhà máy lọc dầu ở vị trí A đến kho chứa dầu đặt ở vị trí B qua
một con sông rộng 2km , dài 6km . Chi phí lắp đặt đường ống dẫn dầu trên mặt đất để nối từ nhà máy lọc
dầu đến trạm trung chuyển tại vị trí P là 4 tỷ VNĐ/ 1km và chi phí lắp đặt ống dẫn dầu dưới dòng sông để
nối từ P đến kho chứa dầu tại vị trí B là 8 tỷ VNĐ/1km (như hình vẽ dưới). Hỏi để chi phí lắp đặt ít nhất cần
đặt vị trí P cách nhà máy lọc dầu là bao nhiêu kilômét? (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm)
Câu 6. Trong đợt củng hộ sách giáo khoa cho những học sinh bị ảnh hưởng do trận lũ lụt vừa qua, lớp 12A nhận
được 20 cuốn sách gồm 5 cuốn sách toán học, 7 cuốn sách Vật lí, 8 cuốn sách Hóa học, các sách cùng
môn học là giống nhau. Số sách này được chia đều cho 10 học sinh, mỗi học sinh chỉ được nhận đúng 2
cuốn sách khác môn học. Trong số 10 học sinh nhận sách đợt này có bạn Hưng và bạn Thành. Tính xác
suất để 2 cuốn sách mà bạn Hưng nhận đươc giống 2 cuốn sách của bạn Thành (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm) HƯỚNG DẪN GIẢI
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Nguyên hàm của hàm số 5
f (x)  x 6 x 4 x
A. F (x)   C. B. 6
F(x)  5x  . C C. 4
F(x)  5x  . C
D. F (x)   C. 6 4 Trang 4 Lời giải
Áp dụng công thức, ta có nguyên hàm của 5
f (x)  x là: 5 1  6 x x 5
F (x)  x dx   C   C  . 5 1 6 Vậy đáp án đúng là A. 9 5
Câu 2. Cho hàm số y f (x) liên tục trên . Biết
f (x)dx  25  thì f (x)dx  bằng 5 9 A. 9. B. 5. C. 25. D. 25.  Lời giải 9 5 Ta có:
f (x)dx  25 
f (x)dx  2  5.   5 9
Câu 3. Điểm kiểm tra 15 phút của lớp 12A được cho bởi bảng sau:
Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu ghép nhóm trên (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm) là A. 4,84 . B. 2,10 . C. 2, 09 . D. 6,94 . Lời giải
Cỡ mẫu: n  3  8  7 12  7 11  39 . Q x 2 20 Q x  4;5 1 10   39  3 155 4 Q  4  .1   4,84375 . 1 8 32 Câu 4.
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC có ba đỉnh A2;1;  3 , B4;2; 
1 , C 3;0;5. Tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC
A. G3;1;  1 . B. G 3;1;  1 . C. G 1;3;  1 . D. G 1  ;3;  1 . Lời giải
Trọng tâm G của tam giác ABC G 3;1;  1 . ax b
Câu 5. Cho hàm số y
, c  0, ad bc  0 cx
có đồ thị như hình bên. d Trang 5
Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là A. y  1  . B. y  2 . C. x  1
 . D. x  2 . Lời giải
Dựa vào đồ thị ta có tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là x  2 .
Câu 6. Tập nghiệm của bất phương trình log  x   1 1 là
A. 11;   . B.  ;  1 
1 . C. 11; . D. 1; . Lời giải Ta có x  1 log
1 1  x 110  x 11.
Câu 7. Trong không gian Oxyz , cho hai vectơ a  1; 2   ;1 và b  2; 4  ; 2  . Khi đó . a b bằng A. 8 B. 8  C. 12 D. 12  Lời giải Ta có . a b  1.2   2  . 4   1. 2    8 .
Câu 8. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi M N theo thứ tự là
trung điểm của cạnh SASD . Mặt phẳng nào sau đây song song với mặt phẳng MNO ? A. SABB. SBCC. SCDD. SADLời giải S M N A D O B C
ABCD là hình bình hành nên O là trung điểm của AC BD . Lại có M N theo thứ tự là
trung điểm của SASD OM / /SC ON / /SB  OMN  / / SBC . Câu 9.
Nghiệm của phương trình log x  3 là: 2 A. 2 x  3 . B. 3 x  2 . C. x  3. D. x  2 . Trang 6 Lời giải Ta có: 3
log x  3  x  2 . 2
Câu 10. Cho cấp số nhân u biết u .u  64 . Giá trị của u .u bằng: n  2 6 3 5 A. 8  . B. 64  . C. 64 . D. 8 . Lời giải
Gọi q là công bội của cấp số nhân u . Ta có 2 6
u .u u .q   2 u .q . 4 u .qu .u  64 2 6 1 1 1  n  3 5
Câu 11. Cho hình hộp ABC .
D EFGH (minh họa như hình bên). Vectơ nào sau đây bằng vectơ FH ? A B D C F E H G A. DB . B. BD . C. BA . D. AB . Lời giải
Nhận xét: Tứ giác BDHF là hình bình hành nên BD FH .
Câu 12. Cho hàm số có đồ thị như hình bên. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A.   ;1  . B. 0; . C.  1  ;  1 . D. 0;  1 . Lời giải
Nhận xét: Trên khoảng 0; 
1 nhìn từ trái qua phải đồ thị đi lên nên hàm số đồng biến.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d)
mỗi câu, thí sinh chọn đúng (Đ) hoặc sai (S)
f x  sin 2x x
Câu 1: [ NB-TH-TH-TH] Cho hàm số .          f  ; f           a) 2 2 2 2 . f ' x   b) Đạ cos 2x 1
o hàm của hàm số đã cho là . Trang 7        ;   
f  x  0   x x c) Phương trình
có hai nghiệm trên đoạn  2 2  là 6 và 6 .       ; 
y f x  
d) Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn  2 2  là 2 . Lời giải Đáp án: Câu 1 a. Đúng b. Sai c. Đúng d. Đúng          f  ; f           a) 2 2 2 2 .            f  sin       ; f  sin              Ta có: 2 2 2 2 2 2 . Chọn Đúng
f  x   b) Đạ cos 2x 1
o hàm của hàm số đã cho là . 
f  x  sin 2x x  2 cos 2x 1 Ta có: . Chọn Sai.        ;   
f  x  0     x x c) Phương trình
có hai nghiệm trên đoạn 2 2 là 6 và 6 . Ta có:    f  x 1
 0  2cos 2x 1  0  cos 2x   cos  2x    k2  x    k k   2 3 3 6 .        x  ;        x x Do 2 2 nên 6 và 6 . Chọn Đúng.       ; 
y f x    
d) Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn 2 2 là 2 . Trang 8    f  x 1
 0  2cos 2x 1  0  cos 2x   cos  2x    k2  x    k 2 3 3 6        x  ;   x   x  Do  2 2  nên 6 và 6 . Mà :      f  1,57    2  2     f    1,57    2  2     3  f     0,34    6  2 6    3  f    0,34     6 2 6       ; 
y f x  
Suy ra giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn  2 2  2 . Chọn Đúng
Câu 2. [ NB-TH-TH-VD] Một sợi dây kim loại dài 6cm . Người ta cắt sợi dây đó thành hai đoạn. Đoạn
có độ dài xcm được uốn thành đường tròn và đoạn còn lại được uốn thành hình vuông 0  x  6. x
a) Bán kính đường tròn là r   . 2  6  x
b) Diện tích hình vuông là   .  4     2 4
.x 12 x  36
c) Tổng diện tích hai hình là . 16 6 d) Khi x
thì hình vuông và hình tròn tương ứng có tổng diện tích nhỏ nhất. 2   Lời giải
a) Sai b) Đúng c) Đúng d) Sai a) Đúng.
Do chu vi của đường tròn là x
x cm nên bán kính đường tròn là r  . 2 b) Đúng.
Chu vi của hình vuông là: 6  xcm0  x  6 
Độ dài một cạnh của hình vuông là: 6 x cm 4 2   
Diện tích hình vuông là: 6 x   .  4  Trang 9 c) Đúng.
Tổng diện tích của 2 hình là: 2 2 2 2  x   6  x x 36 12x x .   .      2  2   4  4 16 2 2
4x  36 12x   x
4  2x 12x 36   16 16 d) Đúng.    2 4
x 12x  36 Xét hàm số y  , 0  x  6 16 1 y 
. 2.4    x 12    16 12 6
y  0  x   2.4   4   BBT: 
Vậy tổng diện tích của hai hình bé nhất khi 6 x  4  
Câu 3. Hai bạn Bảo và Nam của lớp 12A cùng tham gia giải bóng bàn đơn nam do nhà trường tổ chức.
Hai bạn đó không cùng một bảng đấu vòng loại và mỗi bảng đấu vòng loại chỉ chọn một người
vào vòng chung kết. Xác suất lọt qua vòng loại để vào vòng chung kết của bạn Bảo và bạn
Nam lần lượt là 0,8 và 0, 6 .
Gọi A là biến cố ” Có ít nhất một bạn lọt vào vòng chung kết”.
Gọi B là biến cố “ Chỉ có bạn Bảo lọt vào vòng chung kết”.
a) [NB] Xác suất để bạn Nam không lọt vào vòng chung kết là 0, 4 .
b) [TH] Xác suất để cả hai bạn lọt vào vòng chung kết là 0,8 .
c) [TH] Xác suất của biến cố A là 0, 48 .
d) [VD] Xác suất của biến cố B là 0, 32 . Lời giải
Đáp số: a) Đúng; b) Sai; c)Sai; d)Đúng.
a) [NB] Đúng vì: Xác suất để bạn Nam lọt vào vòng chung kết là 0, 6 .
Xác suất để bạn Nam không lọt vào vòng chung kết là 1 0,6  0, 4 .
b) [TH] Sai vì:
Xác suất lọt qua vòng loại để vào vòng chung kết của bạn Bảo và Nam lần lượt là 0,8 và 0, 6 .
 Xác suất để cả hai bạn lọt vào vòng chung kết là 0,8.0,6  0, 48 . c) [TH] Sai vì: Trang 10
Ta có xác suất để cả hai bạn không lọt vào vòng chung kết là 1 0,8.1 0,6  0,08.
 Xác suất của biến cố A là 1 0,08  0,92 .
d) [VD] Đúng vì:
Xác suất để chỉ có bạn Bảo lọt vào vòng chung kết là 0,8.1 0,6  0,32
 Xác suất của biến cố B là 0,32 . Câu 4.
Cho hàm số y f x 3 2
x 3x  4 0;2
a) Hàm số y f x nghịch biến trên khoảng .
lim f x  
b) Giới hạn x . c) Gọi ,
A B lần lượt là hai điểm cực trị của hàm số. Khi đó độ dài AB bằng 5 . x 1
y f x d) Đồ thị hàm số
có đúng hai đường tiệm cận đứng. Lời giải a) Đúng, vì:
+ Tập xác định của hàm số y f x là: D  . + 2
y  3x  6x . x  0 + 2
y  0  3x  6x  0   . x  2 + Bảng xét dấu: 0;2
+ Vậy hàm số y f xnghịch biến trên khoảng . b) Đúng, vì:  
lim f x  lim  3 4 3 2
x  3x  4 3  lim x  1      3 x x x   + x x . c) Sai, vì:
+ Tọa độ điểm cực trị: A0;4, B2;0 + AB  2 5 . d) Sai, vì: x 1 x 1 y   f x 3 2 x  3x  4 + Xét hàm số . D  \  1  ;  2 + Tập xác định: . + Trường hợp 1: Trang 11 x 1 x 1 x 1 1 1 lim  lim  lim  lim  3 2
x x  3x  4
x  x   1  2
x  4x  4 x  x   1  2 1 1 1
x  4x  4 2 x 1
x  4x  4 9 .
Nên trường hợp này, đồ thị của hàm số không có tiệm cận đứng. + Trường hợp 2: x 1 x 1 lim   ;  lim    3 2  3 2 x2   x2 x 3x 4 x  3x  4
Nên trường hợp này, đồ thị của hàm số nhận x  2 làm tiệm cận đứng.
PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 19 đến câu 22 Câu 1:
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD , có cạnh đáy bằng 2, cạnh bên bằng 2 2 .
Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB SD (kết quả làm tròn đến hàng phần mười) Lời giải Đáp án: 1,8 z S 2 2 y A D 2 O B C x
Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ, ta có
A 2;0;0; B0; 2;0, D0; 2;0, S 0;0; 6  .
Đường thẳng AB qua A và có vecto chỉ phương AB   2; 2;0
Đường thẳng SD qua D và có vecto chỉ phương SD  0; 2; 6
AD   2; 2;0. A , B SD    2 3;2 3;2.
AD   AB SD     6 6 d AB SD ; 2 6 2 6 0 4 2 ;     1,8 . A ; B SD 12 12  4 2 7 7   Câu 2:
Một công ty vận tải cần giao hàng đến tất cả các thành phố A, B, C, D, E (hinh vẽ bên durớt). Chi phí di
chuyển giữa các thảnh phố được mô tả trên hình (đơn vi tinh: triệu đồng). Xe giao hàng cưa công ty
xuất phát từ một thành phố trong năm thành phố trên đi qua tất cả các thành phố còn lại đúng một lần
sau đó trở lại thành phố ban đầu. Tìm chi phí thấp nhất cùa xe giao hàng. Trang 12 B 9 14 8 A 10 12 E C 14 11 13 D Lời giải Đáp án: 53 Đường đi Tống số chi phí
A B C E D A
9 14 12 14 11  60
A B E C D A
9 8 12 1311  53
A E B C D A
10 8 14 1311  56
A E D C B A
10 14 1314  9  60
A D C E B A
111312 8  9  53
A D E C B A
1114 12 14  9  60
A B C D E A
9 14 1314 10  60
A D C B E A
111314 8 10  56
Vậy chi phí nhỏ nhất của xe giao hàng là 53.
Câu 3. Một máy bay không người lái bay lên tại 1 điểm. Sau một thời gian bay, cách điểm xuất phát về
phía Bắc 50km và về phía Tây 20km , đồng thời cách mặt đất 1km . Lúc đó máy bay cách
vị trí tại điểm xuất phát của nó là a km , giá trị cùa a là bao nhiêu? ( kết quả làm tròn đến
hàng phần mười). Lời giải
Đáp án: 53,9 .
Chọn hệ trục toạ độ sao cho vị trí ban đầu của máy bay là O0;0;0 , vị trí cần tính là A20;50; 
1 . Khi đó độ dài AB là khoảng cách của máy bay đến điểm xuất phát. Nên 2 2 2 AB a  20  50 1  2901  53,9 Trang 13 2
Câu 4. Cho f x là hàm số liên tục trên
, biết f x 3 2
16x 15x  2x f
 ttd 21. Giá trị của 1
f 2 bằng bao nhiêu? Lời giải Đáp án: 39. 2 Giả sử f
 ttd  a f x 3 2
16x 15x  2ax  21. 1 Khi đó ta có:
2 16t 15t 2at 2  2 2 3 2 1 t
d  a  2at t d   3 2
16t 15t  2  1 t
d  3a  4  a a  2     . 1 1 1
Do đó: f x 3 2
16x 15x  4x  21 nên f 2  39. Câu 5.
Người ta muốn lắp đặt một ống dẫn dầu từ nhà máy lọc dầu ở vị trí A đến kho chứa dầu đặt ở vị
trí B qua một con sông rộng 2km , dài 6km . Chi phí lắp đặt đường ống dẫn dầu trên mặt đất để
nối từ nhà máy lọc dầu đến trạm trung chuyển tại vị trí P là 4 tỷ VNĐ/ 1km và chi phí lắp đặt
ống dẫn dầu dưới dòng sông để nối từ P đến kho chứa dầu tại vị trí B là 8 tỷ VNĐ/1km (như
hình vẽ dưới
). Hỏi để chi phí lắp đặt ít nhất cần đặt vị trí P cách nhà máy lọc dầu là bao nhiêu
kilômét? (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm) Lời giải
Đáp số: 4,85
Đặt AP xkm,0  x  6 .Khi đó PB    x2 2 2 6
 2  x 12x  40
Chi chí lắp đặt ống dẫn là: C x 2
 4x 8 x 12x  40 (tỷ)   C x 4 2x 12  4  , C x 18 2 3 2
 0  x 12x  40 12  2x x  0;6 2   3 x 12x 40 Trang 14    C    C   18 2 3 0 16 10, 6  40, C    24  8 3   3      C x 18 2 3 min  C    24  8 3    0;6 3   18  2 3
Vậy chi phí lắp đặt ít nhất khi đặt vị trí P cách nhà máy lọc dầu  4,85km 3
Câu 6. Trong đợt củng hộ sách giáo khoa cho những học sinh bị ảnh hưởng do trận lũ lụt vừa qua, lớp
12A nhận được 20 cuốn sách gồm 5 cuốn sách toán học, 7 cuốn sách Vật lí, 8 cuốn sách Hóa
học, các sách cùng môn học là giống nhau. Số sách này được chia đều cho 10 học sinh, mỗi học
sinh chỉ được nhận đúng 2 cuốn sách khác môn học. Trong số 10 học sinh nhận sách đợt này
có bạn Hưng và bạn Thành. Tính xác suất để 2 cuốn sách mà bạn Hưng nhận đươc giống 2
cuốn sách của bạn Thành (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm) Lời giải
Đáp số: 0,31 Cách 1
Gọi x là số học sinh nhận sách Toán và Lí
y là số học sinh nhận sách Lí và Hóa
z là số học sinh nhận sách Hóa và Toán x y  7 x  2  
Theo bài ra ta có hệ;  y z  8  y  5   z x  5 z  3  
Ta chia 20 cuốn sách thành 10 bộ trong đó có 2 bộ sách Toán và Lí, 5 bộ sách Lí và Hóa, 3 bộ Toán và Hóa được trao.
Bạn Thành và Hưng nhận 2 bộ sách trong số 10 bộ được trao
+) Số phần tử của không gian mẫu: n 2  C  45 10
+) Gọi A là biến cố; “Hưng nhận 2 cuốn sách giống bạn Thành”
TH1: Thành và Hưng nhận sách Toán và Lí có 2 C cách 2
TH2: Thành và Hưng nhận sách Hóa và Lí có 2 C cách 5
TH3: Thành và Hưng nhận sách Toán và Hóa có 2 C cách 3  n  2 2 2
A C C C  14 2 5 3
+) Xác suất của biến cố A là: P A 14   0,31 45 Cách 2:
Gọi x là số học sinh nhận sách Toán và Lí
y là số học sinh nhận sách Lí và Hóa
z là số học sinh nhận sách Hóa và Toán Trang 15x y  7 x  2  
Theo bài ra ta có hệ;  y z  8  y  5   z x  5 z  3  
+) Số phần tử của không gian mẫu : n 5 3 2
C .C .C  2520 10 5 2
+) Gọi A là biến cố: “Hưng nhận 2 cuốn sách giống bạn Thành”
TH1: Thành và Hưng nhận sách Toán và Lí có 5 3
1.C .C  56 cách 8 3
TH2: Thành và Hưng nhận sách Hóa và Lí có 3 3 2
1.C .C .C  560 cách 8 5 2
TH3: Thành và Hưng nhận sách Toán và Hóa có 1 5 2
1.C .C .C  168 cách 8 7 2  n 
A  56  560 168  784
+) Xác suất của biến cố A là: P A 784   0,31 2520 Trang 16