ĐỀ 48
ĐỀ THI TH TT NGHIỆP THPT NĂM 2025
Môn: VT LÍ
Thi gian làm bài: 50 phút, không k thi gian phát đ
I. TRC NGHIM NHIU LA CHN
Câu 1. Mt qu bóng có khối lượng 100 g rơi từ độ cao 10 m xung sân nảy lên được
7 m. S bóng không nảy lên được tới độ cao ban đầu vì mt phần năng của qu
bóng đã chuyển hoá thành nội năng của
A. ch qu bóng và ca sân.
B. ch qu bóng và không khí.
C. ch mi sân và không khí.
D. qu bóng, mt sân và không khí.
Câu 2. Một dòng electron đang dịch chuyn theo chiều dương của trc Ox trong t
trưng cm ng t hướng theo chiều dương của trc Oy (Hình 3.5). Lc t tác dng
lên các điện tích có hướng
0
x
y
z
B
A. theo chiều dương của Ox.
B. theo chiu âm ca Ox.
C. theo chiều dương của Oz.
D. theo chiu âm ca Oz.
Câu 3. Các hạt nhân đồng v
A. cùng khối lượng.
B. cùng điện tích.
C. cùng s khi.
D. cùng s neutron.
Câu 4. Chn phát biu sai.
A. Dao động tuần hoàn là dao động mà trng thái chuyển động được lập đi lập lại như cũ
sau nhng khong thi gian bng nhau.
B. Dao động là s chuyển động có gii hn trong không gian, lập đi lập li nhiu ln
quanh mt
C. Pha ban đầu
là đại lượng xác định v trí ca vt thời điểm
t0
.
D. Dao động điều hòa được coi như hình chiếu ca chuyển động tròn đều xung mt
đường thng nm trong mt phng qu đạo.
Câu 5. Nhit nóng chy riêng của đồng là
5
1,8.10
J/kg. Câu nào dưới đây là đúng?
A. Mỗi kilogam đồng cn thu nhiệt lượng
5
1,8.10
J khi nóng chy hoàn toàn.
B. Mỗi kilogam đồng cn thu nhiệt lượng
5
1,8.10
J để hóa lng hoàn toàn nhiệt độ nóng
chy.
C. Khối đồng cn thu nhiệt lượng
5
1,8.10
J đ hóa lng.
D. Mỗi kilogam đồng ta ra nhiệt lượng
5
1,8.10
J khi hóa lng hoàn toàn.
Câu 6. Hình biu din nhit kế dùng cht lng. Làm thế nào để tăng độ nhy ca nhit kế
này?
A. Làm cho ng nhit kế hp li. B. Khi đo phải hiu chnh cn thn.
C. Làm cho các vch chia gần nhau hơn. D. Làm cho ng nhit kế dài hơn.
Câu 7. Một thanh nam châm được thả rơi vào một ống dây thắng đứng. Giả sử cực bắc
của nam châm hướng xuống dưới. Nếu nhìn từ trên xuống ống dây, tại thời điểm nam
châm đang rơi đến sát đầu trên của ống dây, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dòng điện chạy trong ống theo hướng ngược chiều kim đồng hồ nam châm chịu
một lực từ hướng lên trên.
B. Dòng điện chạy trong ống theo chiều kim đồng hồ và nam châm chịu một lực từ
hướng lên trên.
C. Dòng điện chạy trong ống theo hướng ngược chiều kim đồng hồ nam châm chịu
một lực từ hướng xuống.
D. Dòng điện chạy trong ống theo chiều kim đồng hồ và nam châm chịu một lực từ
hướng xuống.
Câu 8. Hng s khí lý tưởng (R) có giá tr gần đúng là:
A. 8.314 J/(mol.K)
B. 6.022 J/(mol.K)
C. 9.81 J/(mol.K)
D. 1.38 J/(mol.K)
Gii
Hng s ktưởng R mt hng s vt giá tr gần đúng 8.314 J/(mol.K).
xut hiện trong phương trình trạng thái của khí tưởng và được s dụng để t mi
quan h giữa các đại lượng như áp sut, th tích, nhiệt độ, và s mol ca khí.
Câu 9. Một lượng khí tưởng th tích V=5 lít áp sut P = 1 atm nhiệt độ
T=273 K. Nếu áp sut của khí tăng lên đến P = 2 atm nhiệt độ tăng lên T=546 K, th
tích ca khí s thay đổi như thế nào?
A. Gim xung còn 2,5 lít
B. Tăng 10 lít
C. Gi nguyên 5 lít
D. Tăng lên 20 lít
Gii
Áp dng công thức khí lý tưởng PV= nRT. Khi áp suất tăng gấp đôi và nhiệt độ tăng gấp
đôi, th tích ca khí s tăng lên gấp đôi từ 5 lít lên 10 lít.
Câu 10. Người ta th cục nước đá
vào chiếc cc bằng đồng khối lượng 0,2 kg đặt
trong nhiệt lượng kế, trong cốc đồng đựng 0,7 kg nước
25 .C°
Khi cục nước đá vừa
tan hết thì nước trong cốc đồng nhiệt độ
15,2 C°
khối lượng của nước 0,775
kg. Cho biết nhit dung riêng của đồng
380 /J kg K×
của nước
4180 / .J kg K×
B qua s mt mát nhit do truyn ra bên ngoài. Nhit nóng chy riêng của nước đá là
bao nhiêu?
A.
5
3,3.10 / .J kg
B.
5
2,3.10 / .J kg
C.
4
3,3.10 / .J kg
D.
4
2,3.10 / .J kg
Gii
* Khối nước đá (thể rn) thu nhiệt lượng để chuyn t th rn sang th lng
0 C°
tăng nhiệt độ lên
* Chiếc cc bằng đồng và nước (th lng) ta ra nhiệt lượng:
* Phương trình cân bng nhit lúc này:
Câu 11. Cung cp cho vt một công 400 J nhưng nhiệt lượng b tht thoát ra môi
trưng bên ngoài là 120 J. Nội năng của vt là
A. tăng
280 J.
B. gim
280 J.
C. không thay đổi. D. gim
520 J.
Gii
( )
U A Q 400 120 280 J.D = + = + - =
Câu 12. Một đoạn dây dẫn MN được đặt trên hai thanh kim loại và tạo thành một mạch
kín. Tất cả được đặt trong một từ trường đều cảm ứng từ B (Hình 3.10). Đoạn dây dẫn
MN đang chuyển động với tốc độ v và khi chuyển động luôn tiếp xúc với hai thanh kim
loại. Phát biểu nào P sau đây đúng?
Q
M
NP
B
v
A. Dòng điện chạy qua R từ Q đến P.
B. Dòng điện chạy qua R từ P đến Q.
C. Không có dòng điện chạy qua R.
D. Đoạn dây MN không chịu tác dụng của lực.
Câu 13. Mt vật dao động điều hòa có chu kì 2 s, biên độ 10 cm. Khi vt cách v trí cân
bng 5 cm, tốc độ ca bng:
A.21,27 cm/s
B. 27,21 cm/s
C. 32,56 cm/s
D. 46,21 cm/s
Gii
T công thc: x
2
+ = A
2
suy ra:
|v| = w =
= 27,21(cm/s)
Câu 14. Mt mt din tích
2
S 4,0dm
được đặt trong t
trường đều to vi cm ng t góc
0
30
(Hình 3.4). T
thông qua mt S là
12mWb
. Ð ln ca
cm ng t bao nhiêu tesla (kết qu được viết đến hai ch
s thp phân)?
A.0,35 B. 0,45
C. 0,55 D. 0,25
Gii
S dng công thc (3.3), độ ln ca cm ng t
B
Scos
Thay các giá tr đã cho:
2 2 3 0
S 4,0.10 m ; 12.10 Wb; 30

ta được
B 0,35T.
Câu 15. Xét nguyên t hidro theo mâu nguyên t Bo. Cho biết bán kính Bo
11
0
5,3.10r
m; khối lượng và độ lớn điện tích electron lân lượt là
31
9,1.10
e
m
kg và e
19
1,6.10 C
;
h s t l trong công thc tính lực tương tác tĩnh điện
9
k 9.10
N.m
22
/C
. Nếu coi
chuyển động ca electron trên các qu đạo dừng là tròn đều thì trên quĩ đạo dng L,
quãng đường electron đi được trong thi gian
8
10
s xp x bng
A.
1,26 mm
B.
10,93 mm
C.
7,29 mm
D.
12,6 mm
B
n
Hình 3.4
Gii
2
9 19
2 2 2 2
2
2 2 2 2 11 31
00
9.10 . 1,6.10
. 1092830 /
2 .5,3.10 .9,1.10
ke v ke ke
F ma m mv v m s
r r n r n r m

8
1092830.10 0,01093 10,93s vt m mm
.
Câu 16. Trong một căn phòng thể tích
3
60 mV
nhiệt độ tăng từ
1
17 Ct
lên
2
27 Ct
. Khối lượng không ktrong phòng thay đổi bao nhiêu (
Δm
) nếu áp suất khí
quyển
5
0
10 Pap
? Khối lượng mol của không khí
29 g / molM
, hằng số ktưởng
8,3 J / (R
mol. K
)
.
A.4,2 B. 5,2 C. -2,4 D. -3,6
Giải
Giả sử
1
m
2
m
khối lượng không khí trong phòng nhiệt độ
11
273Tt
22
273Tt
tương ứng. Phương trình trạng thái của không khí trong phòng là:
12
0 1 0 2
,
mm
p V RT p V RT
MM
Từ đó suy ra:
0
1,2
1,2
p VM
m
RT
Do đó:
21
Δ m m m
0 1 2
12
Δ 2,4kg
273 273

p VM t t
m
R t t C
Câu 17. Mt hc sinh dùng mt si dây buc mt vt
khối lượng
2
5,0.10 kg
đang rơi qua ròng rọc vào
trc bánh gung. Học sinh này đặt h thng vào mt
b cha 25,0 kg nước cách nhit tt. Khi vật rơi
xung s làm cho bánh gung quay và khuy động
nước (Hình bên). Nếu vật i một khong cách thng
đứng
2
1,00.10 m
vi vn tốc không đi thì nhiệt độ
của nước tăng bao nhiêu độ? Biết nhit dung riêng
ca nước
4,20kJ/(kg.K)
,
2
g = 9,81m/s
.
A. 15 K.
B. 4,7 K.
C. 6,1 K.
D.18 K.
Giải
vật i với vận tốc kng đổi nên độ giảm thế năng của dùng để làm tăng nhiệt độ
cho bình nước:
2 2 2
3
(5,0.10 kg)(9,81m/s )(1,00.10 m)
mgh
mgh = cm'.ΔT ΔT= = =4,7 K
m'c
(25,0kg) 4,2×10 J/(kg/K)
Câu 18. Mt vt nh nặng 200g được treo thẳng đứng bng mt sợi dây đàn hồi (Si dây
dãn ch không trùng và khi dãn như một lò xo) và có h s đàn hồi
25 /k N m
. Ban đầu,
nâng vật theo phương thẳng đứng lên trên v trí cân bng một đoạn 20 cm ri th nh. B
qua lc cn ca không khí. Ly
2
10 /g m s

. Tốc độ trung bình ca vt trong mt chu
gn nht vi:
A.
108,5 /cm s
B.
106,5 /cm s
C.
104,5 /cm s
D.
102,5 /cm s
Gii
Ta có
0
0,2.10
0,08 8
25
mg
l m cm
k
Giai đoạn 1: vật rơi tự do đến v trí không biến dng
20 8 12s cm
22
1 1 1 1
1 1 15
12 .1000.
2 2 25
s gt t t s
Vn tc ti thời điểm đó
1
15
1000. 40 15
25
v gt
(cm/s)
Giai đon 2: Vật dao động điều hòa vi
25
55
0,2
k
m
(rad/s)
12
8
vtcb
vttn
ban đầu
O
16
Biên độ lúc dao động điều hòa là:
2
2
22
0
2
40 15
8 16
55
v
A l cm




20
8 16 24s l A cm
0
2
1 1 8 2 5
arccos arccos
16 75
55
l
ts
A
12
12
12 24
105,19 /
15 2 5
25 75
ss
v cm s
tt
.
II. TRC NGHIỆM ĐÚNG SAI
Câu 1: Trong các nhận định dưới đây,nhận định nào là đúng, nhận định nào là sai?
Đúng
Sai
a.
Các đồng v phóng x đều không bn.
b.
Các nguyên t mà ht nhân có cùng s prôtôn nhưng có số neutron
khác nhau gọi là đng v.
c.
Các đng v ca cùng mt nguyên t s neutron khác nhau nên
tính cht hoá hc khác nhau.
d
Các hạt nhân đồng v có điện tích ging nhau.
Câu 2. . Hình 4.2 mô t đồ hoạt động đơn gin hóa ca cm biến khói ion hóa. Ngun
phóng x
americium
241
95
Am
hng s phóng x
11 1
5,081.10 s

đưc đặt gia hai bn
kim loi kết ni vi mt pin. Các ht
phóng ra làm ion hóa không khí gia hai bn kim
loi, cho phép một dòng điện nh chy gia hai bn kim loại đó và chuông báo không
kêu.
Nếu khói bay vào gia hai bn kim loi, các ion trong này s kết hp vi nhng phân
t khói dch chuyn chậm hơn làm cường độ dòng điện chy gia hai bn kim loi
gim đi. Khi dòng đin gim ti mc nhất định thì cm biến báo khói s gi tín hiu kích
hoạt chuông báo cháy. Các ý a), b), c), d) dưới đây đúng hay sai?
Đúng
Sai
a.
Tia
phát ra t ngun phóng x b lch v phía bn kim loi
nhiễm điện dương.
b.
Chu kì bán rã ca americium
241
95
Am
5
1,58.10
ngày.
c.
Độ phóng x ca ngun americium
241
95
Am
có khối lưng
0,125 g
25,7 kBq.
d
Sau khi s dng
15
năm, độ phóng x ca ngun americium
241
95
Am
trong cm biến gim còn
3,47%
so với độ phóng x ban
đầu lúc mi mua.
Gii
a) Sai; b) Đúng; c) Sai; d) Sai.
a) Tia
mang điện tích dương nên bị lch v phía bn kim loi nhiễm điện âm.
Chn SAI.
b)
5
ln2
1,58.10T

ngày.
Chn ĐÚNG.
c)
3
00
15,9.10H N Bq

Chn SAI.
d)
00
.2 97,6%
t
H H H

Chn SAI.
Câu 3. Dùng tay c xát miếng kim loi vào sàn nhà thì thy miếng kim loi nóng lên.
Đúng
Sai
a.
Ta đã làm thay đi nội năng của miếng kim loi bng cách truyn
nhit.
b.
Nội năng của miếng kim loi gim.
c.
Mt tiếp xúc gia miếng kim loi và sàn nhà có ma sát.
d
Khi c xát trong thời gian đủ dài có th to ra la.
Câu 4: Mt hc sinh tiến hành thí nghim tìm hiu v hiện tượng cm ứng điện t và b
trí dng c thí nghim như tả trong Hình 8. Mt si dây mnh một đầu c định,
đầu còn li treo một vòng dây đồng. Một nam châm điện được đặt sao cho vòng dây đồng
luôn đi qua khi vòng dây đồng dao động trong mt phng thẳng đứng. Ban đầu, khoá
K m và vòng dây đồng được kích thích cho dao đng với biên độ góc nhỏ. Sau đó,
người ta đóng khoá K. Coi sc cn của không klà không đáng kể.
Đúng
Sai
a.
Khi khoá K mở, vòng dây đồng dao động điều hoà.
b.
Khi khoá K đóng, trong vòng dây đồng xut hin một dòng điện
cm ng.
c.
Chu kì dao đng của vòng dây đồng s tăng khi đóng khoá K do
vòng dây b hút v phía nam châm.
d
Khi K đóng, vòng dây đồng dao động tt dn.
Gii
a) Khi khoá K mở, vòng dây đồng dao động điều hoà.
Đúng vì biên độ c nh và sc cản không khí không đáng kể.
Chn ĐÚNG.
b) Khi khoá K đóng, trong vòng dây đng xut hin một dòng điện cm ng.
Đúng vì có sự chuyển động tương đối ca nam châm so vi vòng dây.
Chn ĐÚNG.
c) Chu dao động của vòng dây đồng s tăng khi đóng khoá K do vòng dây b hút v
phía nam châm.
Sai vì dao động này là dao động tt dn, chu k không đổi.
Chn SAI.
d) Khi K đóng, vòng dây đồng dao động tt dn.
Đúng vì có năng chuyển thành năng lượng điện t
Chn ĐÚNG.
III. TRC NGHIM TR LI NGN
Câu 1. Ngày nay t l
235
U trong mt mu qung Urani là 0,72%, còn li là
238
U. Cho
biết chu kì bán rã ca
235
U và
238
U lần lượt là 7, 04.10
8
năm và 4, 46.10
9
năm. Tỉ l
235
U
trong mu qung Urani nêu trên vào thi kì đầu khi hình thành trái đất cách đây 4,5 tỉ
năm là
Gii
1
1
2
2
4,5
0,704
01 01 01
1
0
4,5
2 02 02 02
4,46
22
.2 . . 0,3.
2
2

t
t
T
T
t
T
N N N
N
NN
N N N N
01 02
01 02 02 02
0,3
0,23 23%.
0,3

NN
N N N N
.
Đáp án: 23%
Câu 2. Mt dây dn thng, cng, dài
0,10m
, khối lượng m = 0,025 kg được gi
nằm yên theo phương ngang trong mt t trưng có độ ln cm ng t B = 0,5 T và có
hướng nm ngang, vuông góc vi dây dn. Ly g = 9,8 m/s
2
. Cường độ dòng điện chy
trong dây bao nhiêu ampe đ khi dây được th ra thì vn nm yên (kết qu được ly
đến mt ch s thp phân)?
Gii
Để dây vn nm yên thì lc t tác dng lên dây phải độ ln bng trọng lượng ca dây,
tc là:
o
BI sin90 mg
.
hay:
mg
I
B
Thay các giá tr đã cho:
2
m 0,025 kg; g 9,8 m/s ; B 0,5 T; 0,10 , m
ta được:
I 4,9 A.
Đáp án:
I 4,9 A.
Câu 3. Một viên đạn bằng đồng bay vi vn tc 500 m/s ti xuyên qua mt tm g. Khi
va ra khi tm g, vn tc của viên đạn 300 m/s. Hi nhiệt độ của viên đạn tăng lên
bao nhiêu khi bay ra khi tm g. Biết nhit dung riêng của đồng là 386 J/(kg.K). Nếu
coi viên đạn không trao đổi nhit vi bên ngoài thì nhiệt độ của viên đạn s tăng thêm
bao nhiêu?
Gii
Viên đạn nhận được công:
22
12
11
22
A mv mv
Do viên đạn không trao đổi nhit với môi trường bên ngoài nên công A phi bằng độ tăng
nội năng của viên đạn:
22
12
11
22
U A mv mv
Phn nội năng tăng thêm này m viên đạn nóng lên:
Q mc t
22
12
2 2 0
12
11
1
22
207
2
mv mv
QU
t v v C
mc mc mc c
Đáp án: 207
Câu 4. Mt nh kín th ch
3
0,10 m
cha khí hydrogen nhiệt độ
0
25 C
áp sut
5
6,0.10 Pa
. Biết khi lượng ca pn t khí hydrogen
26
0,33.10 m kg
. Mt trong
c giá tr trung bình đặc trưng cho tốc đ ca các phân t khí thường ng là căn bc
hai của trung nh bình phương tốc độ phân t
2
v
. Giá tr y ca c phân t
hydrogen trong bình là
3
.10X
m/s. Tìm
X
(viết kết qu ch gm hai ch s).
Gii
T ng thc:
pV NkT
nh được
53
25
23
6,0.10 0,10
1,4.10
1,38.10 273 25
Pa m
pV
N
kT
Áp dng công thc
2
1
3
Nmv
p
V
, ta xác định đưc giá tr trung nh nh phương
tc đ ca c phân t khí hydrogen trong bình là
2
25 26
53
7
3
3
1,4.10
6,0.10 0,10
3,9.10
0,33.10
pV
v
Nm
kg
Pa m

m
2
/s
2
n bc hai ca trung bình bình phương tc độ phân t
2
v
= 6,2.10
3
m/s
Đáp án: X= 6,2.
Câu 5. Mt mu cha hai đồng v phóng x A và B. Ti thời điểm ban đầu, t l nguyên
t đồng v A trên s nguyên t đồng v B là 5. Sau đó 2,0 giờ, t l s nguyên t đồng v
A trên s nguyên t đồng v B là 1. Biết rng chu kì bán rã của đồng v A là 0,50 gi.
Chu kì bán rã của đồng v B là my gi? Biết rằng hai đng v phóng x này không phi
là sn phm phân rã ca nhau. (Kết qu lấy đến mt ch s sau du phy thp phân)
Gii
Thời điểm ban đu có N
OA
và N
OB
ht nhân A và B trong mu:
OA
OB
N
5.
N
Sau 2,0 gi, s nguyên t mỗi đồng v có trong mu là
A
t
T
A 0A
N N 2
B
t
T
B 0B
N N 2 .
Theo đề bài:
A
B A B A
B
t
1 1 1 1
T
tt
T T T T
0A 0A
A
2
t
B 0B B A
T
0B
N 2 N
N 1 1
11
2 1 2 t log
N N 5 T T 5
N2







Thay s:
t 2,0
gi
A
T 0,5
gi ta tìm được
B
T 1,2
gi.
Đáp án: 1,2 gi.
Câu 6. Để hàn các linh kin b đứt trong mạch điện tử, người
th sa chữa thường s dng m hàn điện đ làm nóng chy
dây thiếc hàn. Biết rng loi thiếc hàn s dng hn hp ca
thiếc chì vi t l khối lượng 16:9, khối lượng mt cun
dây thiếc hàn 50 g. Tính nhiệt lượng m hàn cn cung cp
để làm nóng chy hết mt cun dây thiếc hàn nhiệt độ nóng
chy? Biết thiếc và ch nhit nóng chy riêng lần lượt là: 0,61.10
5
J/kg 0,25.10
5
J/kg.
Gii
*Theo gi thiết:
*Nhiệt lượng m hàn cn cung cấp để làm nóng chy hết mt cun dây thiếc hàn nhit
độ nóng chy là: Q= 10
-3
. 0,61.10
5
+ 18. 10
-3
. 0,25.10
5
= 2402 J
Đáp án: 2402 J
NG DN CHM
I. TRC NGHIM NHIU LA CHN
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
1
D
7
A
13
B
2
D
8
C
14
A
3
B
9
B
15
B
4
C
10
A
16
C
5
B
11
A
17
B
6
A
12
A
18
C
II. TRC NGHIỆM ĐÚNG SAI
Câu
Lnh hi
Đáp án
Câu
Lnh hi
Đáp án
1
a
Đ
3
a
S
b
Đ
b
S
c
S
c
Đ
d
Đ
d
Đ
2
a
S
4
a
Đ
b
Đ
b
Đ
c
S
c
S
d
S
d
Đ
III. TRC NGHIM TR LI NGN
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
1
23
3
207
5
1,2
2
4,9
4
6,2
6
2402

Preview text:

ĐỀ 48
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025 Môn: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
I. TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌN
Câu 1. Một quả bóng có khối lượng 100 g rơi từ độ cao 10 m xuống sân và nảy lên được
7 m. Sở dĩ bóng không nảy lên được tới độ cao ban đầu là vì một phần cơ năng của quả
bóng đã chuyển hoá thành nội năng của
A. chỉ quả bóng và của sân.
B. chỉ quả bóng và không khí.
C. chỉ mỗi sân và không khí.
D. quả bóng, mặt sân và không khí.
Câu 2. Một dòng electron đang dịch chuyển theo chiều dương của trục Ox trong từ
trường có cảm ứng từ hướng theo chiều dương của trục Oy (Hình 3.5). Lực từ tác dụng
lên các điện tích có hướng z B 0 y x
A. theo chiều dương của Ox.
B. theo chiều âm của Ox.
C. theo chiều dương của Oz.
D. theo chiều âm của Oz.
Câu 3. Các hạt nhân đồng vị có A. cùng khối lượng.
B. cùng điện tích. C. cùng số khối. D. cùng số neutron.
Câu 4. Chọn phát biểu sai.
A. Dao động tuần hoàn là dao động mà trạng thái chuyển động được lập đi lập lại như cũ
sau những khoảng thời gian bằng nhau.
B. Dao động là sự chuyển động có giới hạn trong không gian, lập đi lập lại nhiều lần quanh một  C. Pha ban đầu
là đại lượng xác định vị trí của vật ở thời điểm t  0 .
D. Dao động điều hòa được coi như hình chiếu của chuyển động tròn đều xuống một
đường thẳng nằm trong mặt phẳng quỹ đạo. 5
Câu 5. Nhiệt nóng chảy riêng của đồng là 1,8.10 J/kg. Câu nào dưới đây là đúng? 5
A. Mỗi kilogam đồng cần thu nhiệt lượng 1,8.10 J khi nóng chảy hoàn toàn. 5
B. Mỗi kilogam đồng cần thu nhiệt lượng1,8.10 J để hóa lỏng hoàn toàn ở nhiệt độ nóng chảy. 5
C. Khối đồng cần thu nhiệt lượng 1,8.10 J để hóa lỏng. 5
D. Mỗi kilogam đồng tỏa ra nhiệt lượng 1,8.10 J khi hóa lỏng hoàn toàn.
Câu 6. Hình biểu diễn nhiệt kế dùng chất lỏng. Làm thế nào để tăng độ nhạy của nhiệt kế này?
A. Làm cho ống nhiệt kế hẹp lại.
B. Khi đo phải hiệu chỉnh cẩn thận.
C. Làm cho các vạch chia gần nhau hơn.
D. Làm cho ống nhiệt kế dài hơn.
Câu 7. Một thanh nam châm được thả rơi vào một ống dây thắng đứng. Giả sử cực bắc
của nam châm hướng xuống dưới. Nếu nhìn từ trên xuống ống dây, tại thời điểm nam
châm đang rơi đến sát đầu trên của ống dây, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dòng điện chạy trong ống theo hướng ngược chiều kim đồng hồ và nam châm chịu
một lực từ hướng lên trên.
B. Dòng điện chạy trong ống theo chiều kim đồng hồ và nam châm chịu một lực từ hướng lên trên.
C. Dòng điện chạy trong ống theo hướng ngược chiều kim đồng hồ và nam châm chịu
một lực từ hướng xuống.
D. Dòng điện chạy trong ống theo chiều kim đồng hồ và nam châm chịu một lực từ hướng xuống.
Câu 8. Hằng số khí lý tưởng (R) có giá trị gần đúng là: A. 8.314 J/(mol.K) B. 6.022 J/(mol.K) C. 9.81 J/(mol.K) D. 1.38 J/(mol.K) Giải
Hằng số khí lý tưởng R là một hằng số vật lý có giá trị gần đúng là 8.314 J/(mol.K). Nó
xuất hiện trong phương trình trạng thái của khí lý tưởng và được sử dụng để mô tả mối
quan hệ giữa các đại lượng như áp suất, thể tích, nhiệt độ, và số mol của khí.
Câu 9. Một lượng khí lý tưởng có thể tích V=5 lít ở áp suất P = 1 atm và nhiệt độ
T=273 K. Nếu áp suất của khí tăng lên đến P = 2 atm và nhiệt độ tăng lên T=546 K, thể
tích của khí sẽ thay đổi như thế nào?
A. Giảm xuống còn 2,5 lít B. Tăng 10 lít C. Giữ nguyên 5 lít D. Tăng lên 20 lít Giải
Áp dụng công thức khí lý tưởng PV= nRT. Khi áp suất tăng gấp đôi và nhiệt độ tăng gấp
đôi, thể tích của khí sẽ tăng lên gấp đôi từ 5 lít lên 10 lít.
Câu 10. Người ta thả cục nước đá ở 0 C
° vào chiếc cốc bằng đồng khối lượng 0,2 kg đặt
ở trong nhiệt lượng kế, trong cốc đồng đựng 0,7 kg nước ở 25 C
° . Khi cục nước đá vừa
tan hết thì nước trong cốc đồng có nhiệt độ là 15, 2 C
° và khối lượng của nước là 0,775
kg. Cho biết nhiệt dung riêng của đồng là 380J / kg K
× và của nước là 4180J / kg K × .
Bỏ qua sự mất mát nhiệt do truyền ra bên ngoài. Nhiệt nóng chảy riêng của nước đá là bao nhiêu? A. 5 3,3.10 J / kg. B. 5 2,3.10 J / kg. C. 4 3,3.10 J / kg. D. 4 2,3.10 J / kg. Giải
* Khối nước đá (thể rắn) thu nhiệt lượng để chuyển từ thể rắn sang thể lỏng ở 0 C ° và tăng nhiệt độ lên
* Chiếc cốc bằng đồng và nước (thể lỏng) tỏa ra nhiệt lượng:
* Phương trình cân bằng nhiệt lúc này:
Câu 11. Cung cấp cho vật một công là 400 J nhưng nhiệt lượng bị thất thoát ra môi
trường bên ngoài là 120 J. Nội năng của vật là A. tăng 280 J. B. giảm 280 J. C. không thay đổi. D. giảm 520 J. Giải
D U = A + Q = 400 + (- 120)= 280 J.
Câu 12. Một đoạn dây dẫn MN được đặt trên hai thanh kim loại và tạo thành một mạch
kín. Tất cả được đặt trong một từ trường đều có cảm ứng từ B (Hình 3.10). Đoạn dây dẫn
MN đang chuyển động với tốc độ v và khi chuyển động luôn tiếp xúc với hai thanh kim
loại. Phát biểu nào P sau đây là đúng? Q M B v P N
A. Dòng điện chạy qua R từ Q đến P.
B. Dòng điện chạy qua R từ P đến Q.
C. Không có dòng điện chạy qua R.
D. Đoạn dây MN không chịu tác dụng của lực.
Câu 13. Một vật dao động điều hòa có chu kì 2 s, biên độ 10 cm. Khi vật cách vị trí cân
bằng 5 cm, tốc độ của nó bằng: A.21,27 cm/s B. 27,21 cm/s C. 32,56 cm/s D. 46,21 cm/s Giải
Từ công thức: x2 + = A2 suy ra: |v| = w = = ≈ 27,21(cm/s) 2 
Câu 14. Một mặt có diện tích S
4, 0dm được đặt trong từ B trường đề 0
u và tạo với cảm ứng từ góc   30 (Hình 3.4). Từ 
thông qua mặt S là  12mWb . Ðộ lớn của n
cảm ứng từ là bao nhiêu tesla (kết quả được viết đến hai chữ số thập phân)? Hình 3.4 A.0,35 B. 0,45 C. 0,55 D. 0,25 Giải  B 
Sử dụng công thức (3.3), độ lớn của cảm ứng từ là Scos 
Thay các giá trị đã cho: 2  2 3  0
S  4, 0.10 m ;  12.10 Wb;  30 ta đượ  c B 0,35T.
Câu 15. Xét nguyên tử hidro theo mâu nguyên tử Bo. Cho biết bán kính Bo 11 r  5, 3.10 0 
m; khối lượng và độ lớn điện tích electron lân lượt là 31 m 9,1.10  kg và e 19 1,6.10 C ; e
hệ số tỉ lệ trong công thức tính lực tương tác tĩnh điện 9 k  9.10 N.m 2 2 /C . Nếu coi
chuyển động của electron trên các quỹ đạo dừng là tròn đều thì trên quĩ đạo dừng L,
quãng đường electron đi được trong thời gian 8
10 s xấp xỉ bằng A. 1, 26 mm B. 10,93 mm C. 7, 29 mm D. 12, 6 mm Giải 9.10 .  ke v ke ke 1,6.10 2 9 19 2 2 2 2 2 F ma   . m   mv v  
1092830m / s 2 2 2 2 1  1 3  1 r r n r n r m 2 .5,3.10 .9,1.10 0 0 8 s vt 1092830.10  
 0,01093m 10,93mm. t  17 C
Câu 16. Trong một căn phòng có thể tích 3
V  60 m nhiệt độ tăng từ 1 lên t  27 C 2
. Khối lượng không khí trong phòng thay đổi bao nhiêu ( Δm ) nếu áp suất khí 5 quyển p  10 Pa M  0
? Khối lượng mol của không khí
29 g / mol , hằng số khí lý tưởng
R  8, 3 J / ( mol. K ) . A.4,2 B. 5,2 C. -2,4 D. -3,6 Giải Giả sử m m T t  273 1 và
2 là khối lượng không khí trong phòng ở nhiệt độ 1 1 và T t  273 2 2
tương ứng. Phương trình trạng thái của không khí trong phòng là: m m 1 2 p V RT , p V RT 0 1 0 2 M M 0  p VM m1,2 Từ đó suy ra: RT1,2
Do đó: Δm m m 2 1 p VM t t 0  1 2  Δm R  2  ,4 kg
t  273 t  273C 1  2 
Câu 17. Một học sinh dùng một sợi dây buộc một vật 2 5,0.10 kg có khối lượng
đang rơi qua ròng rọc vào
trục bánh guồng. Học sinh này đặt hệ thống vào một
bể chứa 25,0 kg nước cách nhiệt tốt. Khi vật rơi
xuống sẽ làm cho bánh guồng quay và khuấy động
nước (Hình bên). Nếu vật rơi một khoảng cách thẳng 2 1,00.10 m đứng
với vận tốc không đổi thì nhiệt độ
của nước tăng bao nhiêu độ? Biết nhiệt dung riêng 2 4,20 kJ/(kg.K) g = 9,81m/s của nước là , . A. 15 K. B. 4,7 K. C. 6,1 K. D.18 K. Giải
Vì vật rơi với vận tốc không đổi nên độ giảm thế năng của nó dùng để làm tăng nhiệt độ cho bình nước: 2 2 2
(5,0.10 kg)(9,81m/s )(1,00.10 m) mgh mgh = cm'.ΔT  ΔT = = m'c (25,0 kg)  = 4,7 K 3 4,2×10 J/(kg/K)
Câu 18. Một vật nhỏ nặng 200g được treo thẳng đứng bằng một sợi dây đàn hồi (Sợi dây
dãn chứ không trùng và khi dãn như một lò xo) và có hệ số đàn hồi k  25N / m . Ban đầu,
nâng vật theo phương thẳng đứng lên trên vị trí cân bằng một đoạn 20 cm rồi thả nhẹ. Bỏ
qua lực cản của không khí. Lấy 2
g    10m / s . Tốc độ trung bình của vật trong một chu
gần nhất với:
A. 108,5cm / s
B. 106,5cm / s
C. 104,5cm / s
D. 102,5cm / sGiải Ta có mg 0, 2.10 l   
 0,08m  8cm 0 k 25
Giai đoạn 1: vật rơi tự do đến vị trí không biến dạng ban đầu
s  20 8 12cm 12 1 1 15 2 2 vttn s gt  12 
.1000.t t s 1 1 1 1 2 2 25 8 O vtcb 15
Vận tốc tại thời điểm đó v gt  1000.  40 15 (cm/s) 1 25 16 Giai đoạ k 25
n 2: Vật dao động điều hòa với     5 5 m 0, 2 (rad/s) 2 2   Biên độ v 40 15
lúc dao động điều hòa là: 2 2 A l    8     16cm 0 2    5 5   s l
  A  816  24cm 2 0 1 l  1 8 2 5 0 t  arccos  arccos  s 2  A 5 5 16 75 s s 12  24 1 2 v  
 105,19cm / s . t t 15 2 5 1 2  25 75
II. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI
Câu 1: Trong các nhận định dưới đây,nhận định nào là đúng, nhận định nào là sai? Đúng Sai
a. Các đồng vị phóng xạ đều không bền. b.
Các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số prôtôn nhưng có số neutron
khác nhau gọi là đồng vị.
c. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có số neutron khác nhau nên
tính chất hoá học khác nhau. d
Các hạt nhân đồng vị có điện tích giống nhau.
Câu 2. . Hình 4.2 mô tả sơ đồ hoạt động đơn giản hóa của cảm biến khói ion hóa. Nguồn phóng xạ  americium 241  
Am có hằng số phóng xạ 11 1 5, 081.10
s được đặt giữa hai bản 95
kim loại kết nối với một pin. Các hạt  phóng ra làm ion hóa không khí giữa hai bản kim
loại, cho phép một dòng điện nhỏ chạy giữa hai bản kim loại đó và chuông báo không kêu.
Nếu có khói bay vào giữa hai bản kim loại, các ion trong này sẽ kết hợp với những phân
tử khói và dịch chuyển chậm hơn làm cường độ dòng điện chạy giữa hai bản kim loại
giảm đi. Khi dòng điện giảm tới mức nhất định thì cảm biến báo khói sẽ gửi tín hiệu kích
hoạt chuông báo cháy. Các ý a), b), c), d) dưới đây là đúng hay sai? Đúng Sai
a. Tia  phát ra từ nguồn phóng xạ bị lệch về phía bản kim loại nhiễm điện dương. b.
Chu kì bán rã của americium 241Am là 5 1,58.10 ngày. 95
c. Độ phóng xạ của nguồn americium 241Am có khối lượng 0,125 g  95 là 25, 7 kBq. d
Sau khi sử dụng 15 năm, độ phóng xạ của nguồn americium
241 Am trong cảm biến giảm còn 3, 47% so với độ phóng xạ ban 95 đầu lúc mới mua. Giải
a) Sai; b) Đúng; c) Sai; d) Sai.
a) Tia  mang điện tích dương nên bị lệch về phía bản kim loại nhiễm điện âm. Chọn SAI. ln 2 b) 5 T  1,58.10  ngày. Chọn ĐÚNG. c) 3
H   N  15, 9.10 Bq 0 0 Chọn SAI. d)   .2 t H H  97,6%H 0 0 Chọn SAI.
Câu 3. Dùng tay cọ xát miếng kim loại vào sàn nhà thì thấy miếng kim loại nóng lên. Đúng Sai
a. Ta đã làm thay đổi nội năng của miếng kim loại bằng cách truyền nhiệt. b.
Nội năng của miếng kim loại giảm.
c. Mặt tiếp xúc giữa miếng kim loại và sàn nhà có ma sát. d
Khi cọ xát trong thời gian đủ dài có thể tạo ra lửa.
Câu 4: Một học sinh tiến hành thí nghiệm tìm hiểu về hiện tượng cảm ứng điện từ và bố
trí dụng cụ thí nghiệm như mô tả trong Hình 8. Một sợi dây mảnh có một đầu cố định,
đầu còn lại treo một vòng dây đồng. Một nam châm điện được đặt sao cho vòng dây đồng
luôn đi qua nó khi vòng dây đồng dao động trong mặt phẳng thẳng đứng. Ban đầu, khoá
K mở và vòng dây đồng được kích thích cho dao động với biên độ góc nhỏ. Sau đó,
người ta đóng khoá K. Coi sức cản của không khí là không đáng kể. Đúng Sai
a. Khi khoá K mở, vòng dây đồng dao động điều hoà. b.
Khi khoá K đóng, trong vòng dây đồng xuất hiện một dòng điện cảm ứng.
c. Chu kì dao động của vòng dây đồng sẽ tăng khi đóng khoá K do
vòng dây bị hút về phía nam châm. d
Khi K đóng, vòng dây đồng dao động tắt dần. Giải
a) Khi khoá K mở, vòng dây đồng dao động điều hoà.
Đúng vì biên độ góc nhỏ và sức cản không khí không đáng kể. Chọn ĐÚNG.
b) Khi khoá K đóng, trong vòng dây đồng xuất hiện một dòng điện cảm ứng.
Đúng vì có sự chuyển động tương đối của nam châm so với vòng dây. Chọn ĐÚNG.
c) Chu kì dao động của vòng dây đồng sẽ tăng khi đóng khoá K do vòng dây bị hút về phía nam châm.
Sai vì dao động này là dao động tắt dần, chu kỳ không đổi. Chọn SAI.
d) Khi K đóng, vòng dây đồng dao động tắt dần.
Đúng vì có năng chuyển thành năng lượng điện từ Chọn ĐÚNG.
III. TRẮC NGHIỆM TRẢ LỜI NGẮN
Câu 1. Ngày nay tỉ lệ 235U trong một mẫu quặng Urani là 0,72%, còn lại là 238U. Cho
biết chu kì bán rã của 235U và 238U lần lượt là 7, 04.108 năm và 4, 46.109 năm. Tỉ lệ 235U
trong mẫu quặng Urani nêu trên vào thời kì đầu khi hình thành trái đất cách đây 4,5 tỉ năm là Giải 1 t 4,5    t 1 T 0,704 N N N N T 1 01 2 01 2 01 N N      0.2 . . 0, 3. t2 4,5 N2 N02  N02  N02 2 T 4,46 2 2 N01 0, 3N02   0,23  23%. . NN N  01 02 0, 3 02 N02 Đáp án: 23%
Câu 2. Một dây dẫn thẳng, cứng, dài  0,10 m , có khối lượng m = 0,025 kg được giữ
nằm yên theo phương ngang trong một từ trường có độ lớn cảm ứng từ là B = 0,5 T và có
hướng nằm ngang, vuông góc với dây dẫn. Lấy g = 9,8 m/s2 . Cường độ dòng điện chạy
trong dây là bao nhiêu ampe để khi dây được thả ra thì nó vẫn nằm yên (kết quả được lấy
đến một chữ số thập phân)? Giải
Để dây vẫn nằm yên thì lực từ tác dụng lên dây phải có độ lớn bằng trọng lượng của dây, tức là: o BI sin 90  mg . mg hay: I  B
Thay các giá trị đã cho: 2
m  0, 025 kg; g  9,8 m / s ; B  0,5 T;  0,10 , m ta được: I  4,9 A.
Đáp án: I  4,9 A.
Câu 3. Một viên đạn bằng đồng bay với vận tốc 500 m/s tới xuyên qua một tấm gỗ. Khi
vừa ra khỏi tấm gỗ, vận tốc của viên đạn là 300 m/s. Hỏi nhiệt độ của viên đạn tăng lên
bao nhiêu khi nó bay ra khỏi tấm gỗ. Biết nhiệt dung riêng của đồng là 386 J/(kg.K). Nếu
coi viên đạn không trao đổi nhiệt với bên ngoài thì nhiệt độ của viên đạn sẽ tăng thêm bao nhiêu? Giải Viên đạ 1 1 n nhận được công: 2 2 A mv mv 1 2 2 2
Do viên đạn không trao đổi nhiệt với môi trường bên ngoài nên công A phải bằng độ tăng 1 1
nội năng của viên đạn: 2 2 U
  A mv mv 1 2 2 2
Phần nội năng tăng thêm này làm viên đạn nóng lên: Q mc t  1 1 2 2 mv mv 1 2 Q U  1 2 2 t       2 2 v v  0  207 C 1 2 mc mc mc 2c Đáp án: 207
Câu 4. Một bình kín có thể tích 3
0,10 m chứa khí hydrogen ở nhiệt độ 0 25 C và áp suất 5 6,0.10 Pa
. Biết khối lượng của phân tử khí hydrogen là 26 m  0,33.10 kg . Một trong
các giá trị trung bình đặc trưng cho tốc độ của các phân tử khí thường dùng là căn bậc
hai của trung bình bình phương tốc độ phân tử 2
v . Giá trị này của các phân từ hydrogen trong bình là 3
X .10 m/s. Tìm X (viết kết quả chỉ gồm hai chữ số). Giải
Từ công thức: pV NkT tính được  5 6, 0.10 Pa 3 0,10 m pVN    kT 1,38.10  25 1, 4.10 23 273 25 2 1 Nmv
Áp dụng công thức p
, ta xác định được giá trị trung bình bình phương 3 V
tốc độ của các phân tử khí hydrogen trong bình là 5 3 3 3 6, 0.10 Pa 0,10 pV m 2    7 v    3,9.10 m2/s2 25 Nm 1, 4.10  26 0,33.10 kg
Căn bậc hai của trung bình bình phương tốc độ phân tử là 2 v = 6,2.103 m/s
Đáp án: X= 6,2.
Câu 5. Một mẫu chứa hai đồng vị phóng xạ A và B. Tại thời điểm ban đầu, tỉ lệ nguyên
tử đồng vị A trên số nguyên tử đồng vị B là 5. Sau đó 2,0 giờ, tỉ lệ số nguyên tử đồng vị
A trên số nguyên tử đồng vị B là 1. Biết rằng chu kì bán rã của đồng vị A là 0,50 giờ.
Chu kì bán rã của đồng vị B là mấy giờ? Biết rằng hai đồng vị phóng xạ này không phải
là sản phẩm phân rã của nhau. (Kết quả lấy đến một chữ số sau dấu phẩy thập phân) Giải N
Thời điểm ban đầu có NOA và NOB hạt nhân A và B trong mẫu: OA  5. N OB t  t 
Sau 2,0 giờ, số nguyên tử mỗi đồng vị có trong mẫu là A T N  N 2 và B T N  N 2 . A 0A B 0B Theo đề bài: t   1 1   1 1  A T t   t N N 2 N    1  1 1   1  A  B T A T   B T A T 0A 0A   2 1 2    t     log   t 2 N  N 5 T T    5  B T 0B B A B N 2 0B
Thay số: t  2, 0 giờ và T  0,5 giờ ta tìm được T  1, 2 giờ. A B
Đáp án: 1,2 giờ.
Câu 6. Để hàn các linh kiện bị đứt trong mạch điện tử, người
thợ sửa chữa thường sử dụng mỏ hàn điện để làm nóng chảy
dây thiếc hàn. Biết rằng loại thiếc hàn sử dụng là hỗn hợp của
thiếc và chì với tỉ lệ khối lượng là 16:9, khối lượng một cuộn
dây thiếc hàn là 50 g. Tính nhiệt lượng mỏ hàn cần cung cấp
để làm nóng chảy hết một cuộn dây thiếc hàn ở nhiệt độ nóng
chảy? Biết thiếc và chỉ có nhiệt nóng chảy riêng lần lượt là: 0,61.105J/kg và 0,25.105 J/kg. Giải *Theo giả thiết:
*Nhiệt lượng mỏ hàn cần cung cấp để làm nóng chảy hết một cuộn dây thiếc hàn ở nhiệt độ nóng chảy là: Q=
10-3. 0,61.105 + 18. 10-3. 0,25.105 = 2402 J Đáp án: 2402 J HƯỚNG DẪN CHẤM
I. TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌN Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án 1 D 7 A 13 B 2 D 8 C 14 A 3 B 9 B 15 B 4 C 10 A 16 C 5 B 11 A 17 B 6 A 12 A 18 C
II. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI Câu Lệnh hỏi Đáp án Câu Lệnh hỏi Đáp án a Đ a S b Đ b S 1 3 c S c Đ d Đ d Đ a S a Đ b Đ b Đ 2 4 c S c S d S d Đ
III. TRẮC NGHIỆM TRẢ LỜI NGẮN Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án 1 23 3 207 5 1,2 2 4,9 4 6,2 6 2402