ĐỀ 49
ĐỀ THI TH TT NGHIỆP THPT NĂM 2025
Môn: VT LÍ
Thi gian làm bài: 50 phút, không k thời gian phát đề
I. TRC NGHIM NHIU LA CHN
Câu 1. Theo định nghĩa. Dao động điu hòa là
A. chuyển động có phương trình mô t bi hình sin hoc cosin theo thi gian.
B. chuyển động ca mt vật dưới tác dng ca mt lực không đổi.
C. hình chiếu ca chuyển động tròn đều lên mt đường thng nm trong mt phng qu đạo.
D. chuyển động mà trng thái chuyn động ca vật được lp lại như cũ sau những khong thi
gian bng nhau.
Câu 2. Gi x, y và z lần lượt là khong cách trung bình gia các phân t ca mt cht th rn,
lng và khí. H thức đúng
A. z < y < x B. x < z < y C.y < x < z D. x < y < z
Câu 3. Vt liệu nào sau đây không thể dùng làm nam châm?
A. St và hp cht ca st; B. Niken và hp cht ca niken;
C. Cô ban hp cht ca cô ban; D. Nhôm và hp cht ca nhôm.
Câu 4. Đại lượng o đặc trưng cho mức độ bn vng ca ht nhân?
A. Năng lượng liên kết. B. Năng lượng liên kết riêng.
C. Độ ht khi. D. S khi.
Câu 5. Hiện tượng nào sau đây không thể hin rõ thuyết động hc phân t?
A. Không k nóng t ni lên cao, không khí lnh chìm xung trong bu k quyn
B. ic hoa lan ta trong mt căn phòng kín.
C. Chuyển động hn lon ca các ht phn hoa trong nước yên lng
D. Cốc nước được nh mc, sau mt thời gian có màu đồng nht .
Câu 6. T trường đều là t trường các đường sc t là các đường
A. thng. B. song song.
C. thng song song. D. thẳng song song và cách đều nhau.
Câu 7. Dao động t do là dao động mà chu kì:
A. không ph thuc vào các đặc tính ca h.
B. ch ph thuộc vào các đặc tính ca h không ph thuc vào các yếu t bên ngoài.
C. ch ph thuộc vào các đặc tính ca h.
D. không ph thuc vào các yếu t bên ngoài.
Câu 8. Mt khi cht (th là cht rn kết tinh, hoc cht lng, hoc chất khí) đang nhận nhit
ng nhưng nhiệt độ của nó không thay đi. Khi chất đó
A. cht khí. B. là cht lng.
C. cht rn. D. đang chuyển th.
Câu 9. Cht phóng x
225
88
Ra
phát ra tia
và biến đổi thành ht nhân khác. Ht nhân sn phm
được to tnh có s ht proton là
A.
88
proton. B.
87
proton. C.
89
proton. D.
225
proton.
Câu 10. Trong ht nhân nguyên t st
bao nhiêu neutron?
A. 26 neutron. B. 30 neutron. C. 56 neutron. D. 82 neutron
Gii
Theo hiu ca ht nhân: Z = 26 => s proton là 26
A = 56 => s tron là N = A - Z = 56 - 26 = 30.
Ht nhân nguyên t st
56
26
Fe
có 30 neutron.
Câu 11. Mt cht khí có th tích
5,4
áp sut
1,06 atm
. Gi s nhiệt độ kng thay đi khi
tăng áp sut ti
1,52 atm
thì khi k th tích bng bao nhu?
A. 3,8 . B. 5,0 . C. 5,4 . D. 7,7 .
Gii
Do nhiệt độ kng đổi nên áp dng định lut Boyles, thay các tng s đã biết, tính đưc
2
3,8 V
.
Câu 12. Mt nhit kế có phm vi đo t 263 K đến 1 273 K, dùng để đo nhiệt độ ca các lò nung.
Xác đnh phm vi đo của nhit kế này trong thang nhiệt độ Celcius ?
A. -10
0
C đến 1000
0
C
B. -10
0
C đến 100
0
C
C. -100
0
C đến 1000
0
C
D. 10C đến 1000
0
C
Gii
Da vào công thc chuyển đổi:
0
t( C) = T(K) 273
00
00
KhiT 263K t( C) 263 273 10 C
KhiT 1273K t( C) 1273 273 1000 C
Đáp án:
0
10 C
đến
0
1000 C
Câu 13. Mt vật dao động điều hòa với biên độ A t cơ năng của vt bă
ng bao nhiêu lâ
n thê
năng cu
a vâ
t va
ơ
li đô
la
bao nhiêu?
A. W
t
B.
W
t
C.
W
t
D.
W
t
Giải
Khi vật đi qua vị trí x = ±
W
t
= kx
2
= k(± )
2
= . kA
2
= => W = 4W
t
- Khi vật đi qua vị trí x = ±A
W
t
= kx
2
= k(± )
2
= . kA
2
= => W = W
t
Câu 14. Mt vòng dây dn phng có din tích S=160 cm
2
được đặt vuông góc vi cm ng t
trong mt t trường đồng nhất nhưng có độ ln tăng đều vi tc độ 0,020 T/s. Tìm độ ln sut
đin động cm ng trong vòng dây.
B
A.0,32mV B.0,64mV C.0,54mV D.0,36mV
Gii
Theo đề bài, diện tích vòng dây không đổi, t thông
biến thiên do cm ng t biến thiên. S dng công thức (3.4) độ ln ca suất điện động cm ng
c
B
eS
tt



Thay các giá tr đã cho:
2
S 0,016m
;
B
0,020T / s
t
,
ta được
c
e 0,32mV
Câu 15. Để xác định nhit nóng chy ca kim loại X, người ta đổ
370 gam
cht X nóng chy
nhit độ
232 C
vào
330 gam
c
7C
đựng trong mt nhiệt lượng kế nhit dung bng
100 J/K.
Sau khi cân bng nhit, nhiệt độ của nước trong nhiệt lưng kế
32 C.
Biết nhit
dung riêng của nước là
4,2 J/g.K,
ca X rn là
0,23 J/g.K.
Nhit nóng chy ca X gn giá tr
nào nht sau đây?
A.
60 J/g.
B.
73 J/g.
C.
89 J/g.
D.
54 J/g.
Gii
c và nhiệt lượng kế nhận được khi n bng nhit
1
Q 100 330.4,2 32 7 37150 J.
Nhit lượng mà thiếc sau khi hóa rn ta ra Q
2
=370.0,23.(232 32) = 17020J
Nhit lượng để hóa rn Q
3
= 370
1 2 3
Q Q Q 37150 17020 370 54 J/g.
Câu 16. Đi lượng Nm tng khi lượng ca c phân t khí, tc khi lượng ca mt
ng khí c đnh. nhiệt độ png, mật độ kng kxp x 1,29 kg/m
3
áp sut 1,00.10
5
Pa. S dng nhng s liệu này đ suy ra gtr
2
vv
A.280 m/s B. 482 m/s C. 347 m/s D. 620m/s
Gii
Áp dng ng thc
2 2 2
1 Nm 1 3p
p v .v v 482m / s
3 V 3
Câu 17. Trong mt t nghiệm, người ta th i tự do mt mnh thép t độ cao 5,00.10
3
m, khi
ti mặt đất có tốc đ 50,0 m/s. Cho biết nhit dung riêng ca thép c = 0,460 kJ/kg.K ly g
= 9,81 m/s
2
. Mảnh thép đã nóng thêm bao nhiêu độ khi chạm đất, nếu cho rng toàn b công cn
ca không khí ch ng để làm nóng mnh thép?
A.7,95K B.14,5K C.25,75K D.4,25K
Gii
Độ ln công ca lc cn không k bằng độ giảm cơ năng của vt :
2
1
2
c
A mgh mv
Nhit lượng tăng thêm bằng độ ln công ca lc cn không khí:
2
1
2
mc t mgh mv
7,95 .TK
Câu 18. Trong mt xilanh kín chứa khí lý tưởng dưới mt piston không trọng lượng. Trong
không gian phía trên piston là chân không. Piston đưc gi cân bng bi một lò xo đặt gia
piston và np ca xilanh, lò xo không b biến dng khi piston nm đáy xilanh. Thể tích k s
tăng lên bao nhiêu ln
n
nếu nhit độ của nó tăng gấp
2m
ln? B qua độ dày ca piston.
A. B. C. D.
Gii
s n ca lò xo trùng vi chiu cao ca piston đáy nh, áp suất ca khí t l thun vi th
tích ca nó, tc là
pV
.
Gi s
00
,pV
0
T
ln lượt là áp suất ban đầu, thch và nhiệt độ ban đu ca khí.
Phương trình trạng thái ban đầu và cui cùng ca khí là:
2.
0 0 0
0 0 0
p V vRT
np nV vRmT
Suy ra:
3.
2
2 1,41
nm
nm
II. TRC NGHIỆM ĐÚNG SAI
Câu 1: Mt nhóm hc sinh làm tnghim v hiện tượng cm ng đin t như trình bày hình
bên dưới. Trong các phát biểu sau đây của hc sinh, phát biểu nào là đúng, phát biu nào là sai?
1 2
0
S N
Đúng
Sai
a.
Mi khi t thông qua mt gii hn bi mạch điện kín biến thiên theo
thi gian thì trong mch xut hin dòng đin cm ng.
b.
Độ ln ca suất điện động cm ng trong mch kín t l vi tốc độ biến
thiên ca t thông qua mạch kín đó.
c.
Ð ln ca t thông qua mt mch kín ng ln thì suất điện động cm
ng trong mạch kín đó càng lớn.
d
Dch chuyn thanh nam châm li gn mt đầu ống dây t đầu đó sẽ hút
thanh nam cm vì khi đó,ng dây là một nam châm điện.
Gii
a) Ðúng. Ðây là kết lun v hiện tượng cm ng điện t.
b) Đúng. Ðây nội dung của định lut Faraday v cm ứng điện t.
c) Sai. Nếu t thông qua mch kín lớn nhưng t thông biến đổi vi tc độ nh t suất điện động
cm ng s nh.
d) Sai. Khi đưa nam châm lại gn ng dây, đ ln ca t thông qua ng dây tăng và t trường
của ng điện cm ng trong ng dây ngược chiu vi t trường của nam châm. Khi đó, t
trường của dòng điện cm ứng ngăn cản nam châm li gn nó. Tc là ng dây s đẩy nam châm.
Đáp án:
a) Ðúng, b ) Ðúng, c) Sai, d) Sai.
Câu 2. Đồng v phóng x β
-
xenon
133
54
Xe
được s dụng trong phương pháp nguyên t đánh dấu
ca y hc ht nhân khi kim tra chức năng và chẩn đoán các bệnh v phi. Chu kì bán rã ca
xenon
133
54
Xe
là 5,24 ngày. Mt mu k cha xenon
133
54
Xe
khi được sn xut tại nhà máy đ
phóng x là 4,25.10
9
Bq. Mẫu đó được vn chuyn v bnh vin và s dng cho bnh nhân sau
đó 3,00 ngày. Các ý a), b), c), d) dưới đây đúng hay sai?
Đúng
Sai
a.
Sn phm phân rã ca xenon
133
54
Xe
là cesium
133
55
Cs
.
b.
Hng s phóng x ca xenon
133
54
Xe
là 0,132 s
-1
.
c.
S nguyên t
133
54
Xe
trong mu mi sn xut là 2,78.10
15
nguyên t.
d
Khi bn nhân s dng, độ phóng x ca mu k 1,86.10
9
Bq.
Gii
a) Phương trình phóng xạ β
-
dng:
0
133 A 0
0
54 Z 1
Xe X e
Do đin tích và s nucleon được bo toàn trong các phn ng ht nhân nên Z = 55 và A =133
Vy ht nhân sn phm phânlà
133
55
Cs
Phát biểu a) Đúng.
b) Hng s phóng x ca xenon là
61
ln2 ln2
1,53.10 s
T (5,24.24.3600s)

Phát biu b) Sai.
c) S nguyên t xenon trong mu mi sn xut là
9
15
0
0
61
H
4,25.10 Bq
N 2,78.10
1,53.10 s

nguyên t
Phát biểu c) Đúng.
d) Độ phóng x ca mu khi bnh nhân s dng là
3,00
t
99
5,24
T
0
H H .2 (4,25.10 Bq).2 2,86.10 Bq
Phát biu d) Sai.
Câu 3. Trong các phát biu sau đây, phát biểu o đúng, phát biểu nào sai?
Đúng
Sai
a.
c phân t khí đưc coi nhng qu cầu, đàn hồi tuyệt đổi và kích
tc ca c pn t rt nh so vi khong ch trung bình gia
chúng.
b.
Tng th tích ca c pn t đáng k so vi th tích ca bình cha
khí.
c.
Gia hai ln va chm liên tiếp, các pn t chuyn động thng biến
đổi đu.
d
Chuyển đng ca c pn t tuân theo đnh lut I, II III ca
Newton.
Câu 4: Mt hc sinh tiến hành thí nghiệm xác đnh nhit nóng chy riêng (2) của nước đá ti
nhà theo các bước c th như sau:
+ Bước 1: ly mt s viên nước đá (có tổng khối lượng m
) t t lnh và chun b mt bình cách
nhit có cha m
2
(kg) nước; đo nhiệt độ ban đầu của nước đá (t
1
) và nhiệt độ của nước trong bình
cách nhit (t
2
) bng nhit kế.
+ Bước 2: cho các viên nước đá vào bình cách nhiệt.
+ Bước 3: khuấy đều hn hợp nước nước đá cho đến khi nước đá tan hoàn toàn, đo nhit độ
cuing (t) ca hn hp.
Các kết qu đo lường được học sinh đó ghi lại trong Bng sau.
ớc đá
m
1
0,12kg
t
1
-12
0
C
c
m
2
0,40kg
t
2
22
0
C
Hn hp
t
15
0
C
Cho nhit dung riêng của nước đá và nước lần lượt là c
1
= 2100 J/kg.K và c
2
= 4200 J/kg.K.
Đúng
Sai
a.
Năng lượng nhiệt được truyn t ớc sang nước đá.
b.
Đồ th mô t s thay đổi nhiệt độ của nước đá theo thời gian dng
như Hình 6.
c.
Năng lượng nhit cn cung cấp cho lượng nước đá tăng nhiệt độ t -12
°C đến nhiệt độ nóng chy là 6804 J.
d
Nhit nóng chy riêng của nước đá thể được xác đnh thông qua
biu thc:
1 1 1 1 2 2 2
m m c (t t ) m c (t t)
Gii
a) Năng lượng nhiệt được truyn t ớc sang nước đá.
Đúng nhiệt truyn t vt có nhiệt độ cao sang vt có nhiệt đ thấp hơn.
Chn ĐÚNG.
b) Đồ th mô t s thay đổi nhiệt độ của nước đá theo thời gian có dạng như Hình 6.
Sai vì nhiệt độ nóng chy
0
(0 C)
tróng quá trình đá tan chảy, nhiệt độ không tăng.
Chn SAI.
c) Năng lưng nhit cn cung cấp cho lượng nước đá tăng nhiệt độ t -12 °C đến nhiệt độ nóng
chy là 6804 J.
1
Q mc(t t ) 0,12 2100 12 3024J
Chn SAI.
d) Nhit nóng chy riêng của nước đá có thể được xác đnh thông qua biu thc:
1 1 1 1 2 2 2
m m c (t t ) m c (t t)
Đúng nh cách nhiệt nên nhiệt lượng nước đá thu được bng nhiệt lượng do nước ta ra
1 1 1 1 1 2 2 2 2 2
m m c (0 t ) m c (t 0) m c (t t)
Chn SAI.
III. TRC NGHIM TR LI NGN
Câu 1. Năng lượng ta ra khi tng hợp được 1,00 mol
4
2
He
t phn ng trên có th thp sáng
mt bóng đèn 100,0 W trong bao nhiêu năm? (Kết qu làm tn theo đơn vị năm).
Gii
23 13
(1,00 mol) 6,02 10 nguyeân û/mol 17,5 MeV/nguyeân û 1,60 10 J/MeV
(100 W)(365 24 3600 s/naêm)
535 naêm.



toûa
E
t
P
Câu 2. Gi s cung cp cho h mt công là
200(J)
nhưng nhiệt lượng bị thoát ra môi trường bên
ngoài
120(J)
. Nội năng của hbiến thiên bao nhiêu J? (Viết kết quả đến phần nguyên).
Giải
Theo định luật I nhiệt động lực học:
U A Q
.
Trường hợp này, hệ nhận công và toả nhiệt n:
A 200 J và Q 120 J.
Do đó:
U 200 120 80J.
Câu 3. Biết ch
80%
s nguyên t
phân hch. Nhà máy điện ht nhân i trên s s
dng hết
235
92
220 kg U
trong bao nhiêu ngày (làm tròn kết qu đến ch s hàng đơn vị)?
Gii
S nguyên t Uranum có trong 220 kg:
3
23 26
220.10
. .6,023.10 5,6.10
235
A
m
NN
M
S ht nhân U-235 phân hch: Vì ch 80% s ht nn U-235 phân hch nên s ht nhân U-
235 phân hch là
/ 26 26
0,8 0,8.5,6.10 4,51.10NN
Thi gian để s dng hết 220 kg U-235:
/ 26
6
19
4,51.10
4,8.10 56
9,3.10
ph
N
ts
N
ngày
Câu 4. Treo đon dây dn MN chiu i l = 25 cm, khi lưng ca mt đơn vị chiu dài
0,04 kg/m bng hai y mnh, nh sao cho dây dn nm ngang. Biết cm ng t chiều như
hình vẽ, độ ln B = 0,04 T. Cho g = 10 m/s
2
. Cho I = 16A chiu t M đến N. nh lc
căng mi dây ?
Gii
- ng điện chiu t M đến N nên lc t tác dụng lên dây hướng theo chiu ca trng lc.
- Điu kiện để dây dn cân bng :
T
1
+ T
2
= F + P = 2T (do lc căng bằng nhau)
Trong đó, trọng lực có độ ln: P = m.g = D.l.g
- Lc t tác dng lên dây dn: F = B.I.l.sinα
Do đó:
2.T = B.I.l.sinα + D.l.g
Thay s và ta được T = 0,13
Câu 5. Một xilanh đặt thẳng đứng, đóng kín bằng mt piston có th di chuyn vi khi lượng
2 kgM
, chứa khí lý tưởng nhiệt độ
1
300 KT
. Đt mt vt có khối lượng
100 gm
lên
piston và đun nóng khí để piston tr li v trí ban đầu. Tìm nhiệt độ
2
T
của khí khi đã được đun
nóng. B qua áp sut khí quyn.
Gii
Gi
1
p
2
p
là áp sut ca khí trong trạng thái ban đầu và trng thái cuing, ta có:
4.
1 1 2 2
,pV vRT p V vRT
Trong đó
v
là s mol khí
V
là th tích.
Do đó:
11
22
pT
pT
Lưu ý rằng:
12
,

M m g
Mg
pp
SS
Suy ra:
21
1 315 K



m
TT
M
2
T
r
1
T
r
P
r
F
r
Câu 6. Mt bình cha
1
1 kgm
khí nitơ đã phát nổ khi th nghim nhiệt độ
1
327 Ct
. Khi
ng khydro
2
m
th được lưu ttrong bình này nhiệt độ
2
27 Ct
, với điều kin áp
sut chu đựng được tăng lên gấp năm lần bao nhiêu? Khi lưng mol của k nitơ
1
28M
g / mol
, hydro
2
2 g / molM
.
Gii
T phương trình trng thái của knitơ, ta thu được áp sut khi nh n là:
11
1
1
m RT
p
MV
trong
đó
V
là th tích ca bình,
11
273 CTt
.
Theo điều kin, khí hydro có th được lưu tr áp sut
1
2
5
p
p
.
Xét:
22
2
2
m RT
p
MV
. Suy ra:
1 2 1
2
12
5
m M T
m
MT
Lưu ý rằng
11
273 CTt
2 2 2
1 kg 2 g / mol (327 273) C
273 C: 28 g
5 28 g / mol
(27 273) C
T t m
NG DN CHM
I. TRC NGHIM NHIU LA CHN
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
1
A
7
B
13
A
2
D
8
D
14
A
3
D
9
C
15
D
4
B
10
B
16
B
5
A
11
A
17
A
6
D
12
A
18
A
II. TRC NGHIỆM ĐÚNG SAI
Câu
Lnh hi
Đáp án
Câu
Lnh hi
Đáp án
1
A
Đ
3
A
Đ
B
Đ
B
S
C
S
C
S
D
S
D
Đ
2
A
Đ
4
A
S
B
S
B
S
C
Đ
C
S
D
S
D
S
III. TRC NGHIM TR LI NGN
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
1
535
3
56
5
315
2
80
4
0,13
6
28

Preview text:

ĐỀ 49
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025 Môn: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
I. TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌN
Câu 1. Theo định nghĩa. Dao động điều hòa là
A. chuyển động có phương trình mô tả bởi hình sin hoặc cosin theo thời gian.
B. chuyển động của một vật dưới tác dụng của một lực không đổi.
C. hình chiếu của chuyển động tròn đều lên một đường thẳng nằm trong mặt phẳng quỹ đạo.
D. chuyển động mà trạng thái chuyển động của vật được lặp lại như cũ sau những khoảng thời gian bằng nhau.
Câu 2. Gọi x, y và z lần lượt là khoảng cách trung bình giữa các phân tử của một chất ở thể rắn,
lỏng và khí. Hệ thức đúng là A. z < y < x B. x < z < y C.y < x < z D. x < y < z
Câu 3. Vật liệu nào sau đây không thể dùng làm nam châm?
A. Sắt và hợp chất của sắt;
B. Niken và hợp chất của niken;
C. Cô ban và hợp chất của cô ban;
D. Nhôm và hợp chất của nhôm.
Câu 4. Đại lượng nào đặc trưng cho mức độ bền vững của hạt nhân?
A. Năng lượng liên kết.
B. Năng lượng liên kết riêng. C. Độ hụt khối. D. Số khối.
Câu 5. Hiện tượng nào sau đây không thể hiện rõ thuyết động học phân tử?
A. Không khí nóng thì nổi lên cao, không khí lạnh chìm xuống trong bầu khí quyển
B. Mùi nước hoa lan tỏa trong một căn phòng kín.
C. Chuyển động hỗn loạn của các hạt phấn hoa trong nước yên lặng
D. Cốc nước được nhỏ mực, sau một thời gian có màu đồng nhất .
Câu 6. Từ trường đều là từ trường mà các đường sức từ là các đường A. thẳng. B. song song. C. thẳng song song.
D. thẳng song song và cách đều nhau.
Câu 7. Dao động tự do là dao động mà chu kì:
A. không phụ thuộc vào các đặc tính của hệ.
B. chỉ phụ thuộc vào các đặc tính của hệ không phụ thuộc vào các yếu tố bên ngoài.
C. chỉ phụ thuộc vào các đặc tính của hệ.
D. không phụ thuộc vào các yếu tố bên ngoài.
Câu 8. Một khối chất (có thể là chất rắn kết tinh, hoặc chất lỏng, hoặc chất khí) đang nhận nhiệt
lượng nhưng nhiệt độ của nó không thay đổi. Khối chất đó A. là chất khí. B. là chất lỏng. C. là chất rắn.
D. đang chuyển thể. 
Câu 9. Chất phóng xạ 225 Ra phát ra tia  và biến đổi thành hạt nhân khác. Hạt nhân sản phẩm 88
được tạo thành có số hạt proton là A. 88 proton. B. 87 proton. C. 89 proton. D. 225 proton.
Câu 10. Trong hạt nhân nguyên tử sắt 56Fe có bao nhiêu neutron? 26 A. 26 neutron. B. 30 neutron. C. 56 neutron. D. 82 neutron Giải
Theo ký hiệu của hạt nhân: Z = 26 => số proton là 26
A = 56 => số nơtron là N = A - Z = 56 - 26 = 30.
Hạt nhân nguyên tử sắt 56Fe có 30 neutron. 26
Câu 11. Một chất khí có thể tích 5, 4 ℓ ở áp suất 1, 06 atm . Giả sử nhiệt độ không thay đổi khi
tăng áp suất tới 1,52 atm thì khối khí có thể tích bằng bao nhiêu? A. 3,8 ℓ. B. 5,0 ℓ. C. 5,4 ℓ. D. 7,7 ℓ. Giải
Do nhiệt độ không đổi nên áp dụng định luật Boyles, thay các thông số đã biết, tính được V  3,8 . 2
Câu 12. Một nhiệt kế có phạm vi đo từ 263 K đến 1 273 K, dùng để đo nhiệt độ của các lò nung.
Xác định phạm vi đo của nhiệt kế này trong thang nhiệt độ Celcius ? A. -100C đến 10000C B. -100C đến 1000C
C. -1000C đến 10000C D. 10C đến 10000C Giải
Dựa vào công thức chuyển đổi: 0 t( C) = T(K)  273 0 0
Khi T  263 K  t( C)  263  273  1  0 C 0 0
Khi T  1273 K  t( C)  1273  273  1  000 C Đáp án: 0 1  0 C đến 0 1000 C
Câu 13. Một vật dao động điều hòa với biên độ A thì cơ năng của vật bằng bao nhiêu lần thế
năng của vâ ̣t và ở li đô ̣ là bao nhiêu? A. Wt B. Wt C. Wt D. Wt Giải
Khi vật đi qua vị trí x = ±
Wt = kx2 = k(± )2 = . kA2 = => W = 4Wt
- Khi vật đi qua vị trí x = ±A Wt = kx2 = k(± )2 = . kA2 = => W = Wt
Câu 14. Một vòng dây dẫn phẳng có diện tích S=160 cm2 được đặt vuông góc với cảm ứng từ
trong một từ trường đồng nhất nhưng có độ lớn tăng đều với tốc độ 0,020 T/s. Tìm độ lớn suất
điện động cảm ứng trong vòng dây. B A.0,32mV B.0,64mV C.0,54mV D.0,36mV Giải
Theo đề bài, diện tích vòng dây không đổi, từ thông
biến thiên do cảm ứng từ biến thiên. Sử dụng công thức (3.4) độ lớn của suất điện động cảm ứng là  B e   S c t  t  B  0,020T /s 2 
Thay các giá trị đã cho: S 0, 016m ; t , ta đượ e  0,32mV c c
Câu 15. Để xác định nhiệt nóng chảy của kim loại X, người ta đổ 370 gam chất X nóng chảy ở nhiệt độ 232 C
 vào 330 gam nước ở 7 C
 đựng trong một nhiệt lượng kế có nhiệt dung bằng
100 J/K. Sau khi cân bằng nhiệt, nhiệt độ của nước trong nhiệt lượng kế là 32 C  . Biết nhiệt
dung riêng của nước là 4,2 J/g.K, của X rắn là 0,23 J/g.K. Nhiệt nóng chảy của X gần giá trị
nào nhất
sau đây? A. 60 J/g. B. 73 J/g. C. 89 J/g. D. 54 J/g. Giải
Nước và nhiệt lượng kế nhận được khi cân bằng nhiệt
Q  100  330.4, 2 32  7  37150 J. 1   
Nhiệt lượng mà thiếc sau khi hóa rắn tỏa ra Q2
=370.0,23.(232 – 32) = 17020J
Nhiệt lượng để hóa rắn Q3 = 370
Q  Q  Q  37150  17020  370    54 J/g. 1 2 3
Câu 16. Đại lượng Nm là tổng khối lượng của các phân tử khí, tức là khối lượng của một
lượng khí xác định. Ở nhiệt độ phòng, mật độ không khí xấp xỉ 1,29 kg/m3 ở áp suất 1,00.105
Pa. Sử dụng những số liệu này để suy ra giá trị 2 v v A.280 m/s B. 482 m/s C. 347 m/s D. 620m/s Giải 1 Nm 1 3p Áp dụng công thức p  2 v   2 .v  2 v   482 m / s 3 V 3 
Câu 17. Trong một thí nghiệm, người ta thả rơi tự do một mảnh thép từ độ cao 5,00.103 m, khi
tới mặt đất nó có tốc độ 50,0 m/s. Cho biết nhiệt dung riêng của thép c = 0,460 kJ/kg.K và lấy g
= 9,81 m/s2. Mảnh thép đã nóng thêm bao nhiêu độ khi chạm đất, nếu cho rằng toàn bộ công cản
của không khí chỉ dùng để làm nóng mảnh thép? A.7,95K B.14,5K C.25,75K D.4,25K Giải
Độ lớn công của lực cản không khí bằng độ giảm cơ năng của vật : 1 2 A mgh mv c 2
Nhiệt lượng tăng thêm bằng độ lớn công của lực cản không khí: 1 2 mc t
  mgh mv 2  T   7,95 K.
Câu 18. Trong một xilanh kín có chứa khí lý tưởng dưới một piston không trọng lượng. Trong
không gian phía trên piston là chân không. Piston được giữ cân bằng bởi một lò xo đặt giữa
piston và nắp của xilanh, lò xo không bị biến dạng khi piston nằm ở đáy xilanh. Thể tích khí sẽ
tăng lên bao nhiêu lần n nếu nhiệt độ của nó tăng gấp m  2 lần? Bỏ qua độ dày của piston. A. B. C. D. Giải
Vì sự nén của lò xo trùng với chiều cao của piston ở đáy bình, áp suất của khí tỷ lệ thuận với thể
tích của nó, tức là p V .
Giả sử p ,V T lần lượt là áp suất ban đầu, thể tích và nhiệt độ ban đầu của khí. 0 0 0
Phương trình trạng thái ban đầu và cuối cùng của khí là: p VvRT 2. 0 0 0 np nVvRmT 0 0 0 Suy ra: 2 n m 3. n m  2  1, 41
II. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI
Câu 1: Một nhóm học sinh làm thí nghiệm về hiện tượng cảm ứng điện từ như trình bày ở hình
bên dưới. Trong các phát biểu sau đây của học sinh, phát biểu nào là đúng, phát biểu nào là sai? 1 2 S N 0 Đúng Sai
a. Mỗi khi từ thông qua mặt giới hạn bởi mạch điện kín biến thiên theo
thời gian thì trong mạch xuất hiện dòng điện cảm ứng. b.
Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong mạch kín tỉ lệ với tốc độ biến
thiên của từ thông qua mạch kín đó.
c. Ðộ lớn của từ thông qua một mạch kín càng lớn thì suất điện động cảm
ứng trong mạch kín đó càng lớn. d
Dịch chuyển thanh nam châm lại gần một đầu ống dây thì đầu đó sẽ hút
thanh nam châm vì khi đó, ống dây là một nam châm điện. Giải
a) Ðúng. Ðây là kết luận về hiện tượng cảm ứng điện từ.
b) Đúng. Ðây là nội dung của định luật Faraday về cảm ứng điện từ.
c) Sai. Nếu từ thông qua mạch kín lớn nhưng từ thông biến đổi với tốc độ nhỏ thì suất điện động cảm ứng sẽ nhỏ.
d) Sai. Khi đưa nam châm lại gần ống dây, độ lớn của từ thông qua ống dây tăng và từ trường
của dòng điện cảm ứng trong ống dây ngược chiều với từ trường của nam châm. Khi đó, từ
trường của dòng điện cảm ứng ngăn cản nam châm lại gần nó. Tức là ống dây sẽ đẩy nam châm. Đáp án:
a) Ðúng, b ) Ðúng, c) Sai, d) Sai.
Câu 2. Đồng vị phóng xạ β- xenon 133 Xe được sử dụng trong phương pháp nguyên tử đánh dấu 54
của y học hạt nhân khi kiểm tra chức năng và chẩn đoán các bệnh về phổi. Chu kì bán rã của
xenon 133 Xe là 5,24 ngày. Một mẫu khí chứa xenon 133 Xe khi được sản xuất tại nhà máy có độ 54 54
phóng xạ là 4,25.109 Bq. Mẫu đó được vận chuyển về bệnh viện và sử dụng cho bệnh nhân sau
đó 3,00 ngày. Các ý a), b), c), d) dưới đây là đúng hay sai? Đúng Sai
a. Sản phẩm phân rã của xenon 133Xe là cesium 133Cs . 54 55 b.
Hằng số phóng xạ của xenon 133 Xe là 0,132 s-1. 54
c. Số nguyên tử 133Xe có trong mẫu mới sản xuất là 2,78.1015 nguyên tử. 54 d
Khi bện nhân sử dụng, độ phóng xạ của mẫu khí là 1,86.109 Bq. Giải a) Phương trình phóng xạ 0 β- có dạng: 133 A 0 Xe  X  e   0 54 Z 1 
Do điện tích và số nucleon được bảo toàn trong các phản ứng hạt nhân nên Z = 55 và A =133
Vậy hạt nhân sản phẩm phân rã là 133Cs  Phát biểu a) Đúng. 55
b) Hằng số phóng xạ của xenon là ln 2 ln 2 6  1 1, 53.10 s     T (5, 24.24.3600s)  Phát biểu b) Sai.
c) Số nguyên tử xenon trong mẫu mới sản xuất là 9 H 4, 25.10 Bq 0 15 N    2,78.10 nguyên tử 0 6  1  1,53.10 s Phát biểu c) Đúng.
d) Độ phóng xạ của mẫu khi bệnh nhân sử dụng là t 3,00   9 T 5,24 9 H  H .2  (4,25.10 Bq).2  2,86.10 Bq 0 Phát biểu d) Sai.
Câu 3. Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào là đúng, phát biểu nào là sai? Đúng Sai
a. Các phân tử khí được coi là những quả cầu, đàn hồi tuyệt đổi và kích
thước của các phân tử rất nhỏ so với khoảng cách trung bình giữa chúng. b.
Tổng thể tích của các phân tử đáng kể so với thể tích của bình chứa khí.
c. Giữa hai lần va chạm liên tiếp, các phân tử chuyển động thẳng biến đổi đều. d
Chuyển động của các phân tử tuân theo định luật I, II và III của Newton.
Câu 4: Một học sinh tiến hành thí nghiệm xác định nhiệt nóng chảy riêng (2) của nước đá tại
nhà theo các bước cụ thể như sau:
+ Bước 1: lấy một số viên nước đá (có tổng khối lượng m₁) từ tủ lạnh và chuẩn bị một bình cách
nhiệt có chứa m2 (kg) nước; đo nhiệt độ ban đầu của nước đá (t1) và nhiệt độ của nước trong bình
cách nhiệt (t2) bằng nhiệt kế.
+ Bước 2: cho các viên nước đá vào bình cách nhiệt.
+ Bước 3: khuấy đều hỗn hợp nước và nước đá cho đến khi nước đá tan hoàn toàn, đo nhiệt độ
cuối cùng (t) của hỗn hợp.
Các kết quả đo lường được học sinh đó ghi lại trong Bảng sau. Nước đá m1 0,12kg t1 -120C Nước m2 0,40kg t2 220C Hổn hợp t 150C
Cho nhiệt dung riêng của nước đá và nước lần lượt là c
1 = 2100 J/kg.K và c2 = 4200 J/kg.K. Đúng Sai
a. Năng lượng nhiệt được truyền từ nước sang nước đá. b.
Đồ thị mô tả sự thay đổi nhiệt độ của nước đá theo thời gian có dạng như Hình 6.
c. Năng lượng nhiệt cần cung cấp cho lượng nước đá tăng nhiệt độ từ -12
°C đến nhiệt độ nóng chảy là 6804 J. d
Nhiệt nóng chảy riêng của nước đá có thể được xác định thông qua biểu thức:      1 m 1 m 1 c (t 1 t ) m2c2(t2 t) Giải
a) Năng lượng nhiệt được truyền từ nước sang nước đá.
Đúng vì nhiệt truyền từ vật có nhiệt độ cao sang vật có nhiệt độ thấp hơn. Chọn ĐÚNG.
b) Đồ thị mô tả sự thay đổi nhiệt độ của nước đá theo thời gian có dạng như Hình 6.
Sai vì ở nhiệt độ nóng chảy 0
( 0 C) tróng quá trình đá tan chảy, nhiệt độ không tăng. Chọn SAI.
c) Năng lượng nhiệt cần cung cấp cho lượng nước đá tăng nhiệt độ từ -12 °C đến nhiệt độ nóng chảy là 6804 J. Q  mc(t      1 t ) 0,12 2100 12 3024 J Chọn SAI.
d) Nhiệt nóng chảy riêng của nước đá có thể được xác định thông qua biểu thức:      1 m 1 m 1 c (t 1 t ) m2c2(t2 t)
Đúng vì bình cách nhiệt nên nhiệt lượng nước đá thu được bằng nhiệt lượng do nước tỏa ra        1 m 1 m 1 c (0 1 t ) 1 m c2(t2 0) m2c2(t2 t) Chọn SAI.
III. TRẮC NGHIỆM TRẢ LỜI NGẮN
Câu 1. Năng lượng tỏa ra khi tổng hợp được 1,00 mol 4 He từ phản ứng trên có thể thắp sáng 2
một bóng đèn 100,0 W trong bao nhiêu năm? (Kết quả làm tròn theo đơn vị năm). Giải t Etoûa  P  23    1  3 (1,00 mol) 6,02 10 nguyeâ n töû /mol 17,5 MeV/nguyeâ n töû 1,6010 J/MeV 
(100 W)(365 243600 s/naê m)  535 naêm.
Câu 2. Giả sử cung cấp cho hệ một công là 200(J) nhưng nhiệt lượng bị thoát ra môi trường bên
ngoài là 120(J) . Nội năng của hệ biến thiên bao nhiêu J? (Viết kết quả đến phần nguyên). Giải
Theo định luật I nhiệt động lực học: U   A  Q .
Trường hợp này, hệ nhận công và toả nhiệt nên: A  200 J và Q  1  20 J. Do đó: U   200  120  80J.
Câu 3. Biết chỉ có 80% số nguyên tử 235
U phân hạch. Nhà máy điện hạt nhân nói trên sẽ sử 92 dụng hết 235 220 kg
U trong bao nhiêu ngày (làm tròn kết quả đến chữ số hàng đơn vị)? 92 Giải 3 m 220.10
Số nguyên tử Uranum có trong 220 kg: 23 26 N  .N  .6, 023.10  5,6.10 A M 235
Số hạt nhân U-235 phân hạch: Vì chỉ có 80% số hạt nhân U-235 phân hạch nên số hạt nhân U- 235 phân hạch là / 26 26
N  0,8N  0,8.5, 6.10  4,51.10 / 26 N 4, 51.10
Thời gian để sử dụng hết 220 kg U-235: 6 t  
 4,8.10 s  56 ngày 19   N 9, 3.10 ph
Câu 4. Treo đoạn dây dẫn MN có chiều dài l = 25 cm, khối lượng của một đơn vị chiều dài là
0,04 kg/m bằng hai dây mảnh, nhẹ sao cho dây dẫn nằm ngang. Biết cảm ứng từ có chiều như
hình vẽ, có độ lớn B = 0,04 T. Cho g = 10 m/s2. Cho I = 16A có chiều từ M đến N. Tính lực căng mỗi dây ? Giải r r T T 1 2 r r F P
- Vì dòng điện có chiều từ M đến N nên lực từ tác dụng lên dây hướng theo chiều của trọng lực.
- Điều kiện để dây dẫn cân bằng là:
T1 + T2 = F + P = 2T (do lực căng bằng nhau)
Trong đó, trọng lực có độ lớn: P = m.g = D.l.g
- Lực từ tác dụng lên dây dẫn: F = B.I.l.sinα Do đó:
2.T = B.I.l.sinα + D.l.g
Thay số và ta được T = 0,13
Câu 5. Một xilanh đặt thẳng đứng, đóng kín bằng một piston có thể di chuyển với khối lượng
M  2 kg , chứa khí lý tưởng ở nhiệt độ T  300 K . Đặt một vật có khối lượng m  100 g lên 1
piston và đun nóng khí để piston trở lại vị trí ban đầu. Tìm nhiệt độ T của khí khi đã được đun 2
nóng. Bỏ qua áp suất khí quyển. Giải
Gọi p p là áp suất của khí trong trạng thái ban đầu và trạng thái cuối cùng, ta có: 1 2 4.
p V vRT , p V vRT 1 1 2 2
Trong đó v là số mol khí và V là thể tích. p T Do đó: 1 1  p T 2 2 Mg    Lưu ý rằng: p  , p M m g 1 2 S Sm
Suy ra: T T 1   315 K 2 1    M
Câu 6. Một bình chứa m  1 kg khí nitơ đã phát nổ khi thử nghiệm ở nhiệt độ t  327 C . Khối 1 1
lượng khí hydro m có thể được lưu trư trong bình này ở nhiệt độ t  27 C , với điều kiện áp 2 2
suất chịu đựng được tăng lên gấp năm lần là bao nhiêu? Khối lượng mol của khí nitơ M  28 1
g / mol , hydro M  2 g / mol . 2 Giải
Từ phương trình trạng thái của khí nitơ, ta thu được áp suất khi bình nổ là: 1 1  m RT p trong 1 M V 1
đó V là thể tích của bình, T t  273 C . 1 1
Theo điều kiện, khí hydro có thể được lưu trữ ở áp suất 1  p p . 2 5 m M T Xét: 2 2  m RT p . Suy ra: 1 2 1 m    2 M V 2 5 M T 2 1 2 1 kg 2 g / mol (327  273) C
Lưu ý rằng T t  273 C và T t  273 C : m     28 g 1 1 2 2 2 5 28 g / mol (27  273) C HƯỚNG DẪN CHẤM
I. TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌN Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án 1 A 7 B 13 A 2 D 8 D 14 A 3 D 9 C 15 D 4 B 10 B 16 B 5 A 11 A 17 A 6 D 12 A 18 A
II. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI Câu Lệnh hỏi Đáp án Câu Lệnh hỏi Đáp án A Đ A Đ B Đ B S 1 3 C S C S D S D Đ A Đ A S B S B S 2 4 C Đ C S D S D S
III. TRẮC NGHIỆM TRẢ LỜI NGẮN Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án 1 535 3 56 5 315 2 80 4 0,13 6 28