ĐỀ 56
ĐỀ THI TH TT NGHIỆP THPT NĂM 2025
Môn: VT LÍ
Thi gian làm bài: 50 phút, không k thời gian phát đề
I. TRC NGHIM NHIU LA CHN
Câu 1. Tính chất nào sau đây không phi là tính cht ca cht th khí?
A. Có hình dng thch riêng.
B. Có các phân t chuyển động hoàn toàn hỗn độn.
C. Có th nén được d dàng.
D. Có lực tương tác phân t nh hơn lực tương tác phân t th rn và th lng.
Câu 2. Khung dây dn mang dòng điện đặt trong t trường đều chu tác dng ca ngu lc t
khi.
A. mt phng khung vuông góc với các đường cm ng t.
B. mt phng khung song song vi các đường cm ng t.
C. mt phng khung hp với đường cm ng t mt góc 0 90
0
.
D. mt phng khung v t bt .
Câu 3. Điu nào sau đây không đúng? Cm ng t ti mi điểm trong t trường
A. Tiếp tuyến với đường sc t tại điểm đó
B. Cùng hướng với hướng ca t trường tại điểm đó
C. Đặc trưng cho khả năng tác dng lc t tại đim đó là mạnh hay yếu
D. Có phương vuông góc với trc ca kim nam châm th nm cân bng tại điểm đó
Câu 4. Liên h gia nhit độ theo thang Ken-vin và nhit độ theo thang Xen-xi-út (khi làm tròn s) là
A.
0
273T K t C
.
B.
0
273T K t C
.
C.
0
273
tC
TK
.
D.
0
273T K .t C
.
Câu 5. Quá trình o sau đây là đẳng quá trình ?
A. Đun nóng khí trong mt bình đậy kín.
B. Không k trong quả bóng bay bị phơi nắng, nóng lên, nở ra làm ng bóng.
C. Đun nóng khí trong mt xilanh, khí nở ra đẩy pit-tông chuyển động.
D. Cả ba quá trình trên đều không phi là đẳng quá trình.
Câu 6. Trong ngành công nghiệp hàng không, đường băng đóng vai trò vô cùng quan trọng. Đối
với việc cất cánh của máy bay, đường băng có tác dụng chính
A. giúp máy bay dần dần tăng tốc để đạt tốc độ đủ lớn để cất cánh.
B. giúp phing đủ thời gian quan sát xung quanh trước khi cất cánh.
C. giúp hành khách làm quen với không gian trong máy bay trước khi cất cánh.
D. giúp nhân viên an ninh bay đủ thời gian điều hành máy bay cất cánh.
Câu 7. Hạt nhân độ ht khi càng ln thì
A. càng bn vng.
B. càng m bn vng.
C. ng lượng liên kết càng ln.
D. ng lượng liên kết riêng càng ln.
Câu 8. Trong các yếu t sau:
I. Chiu dài ca ng dây kín
II. S vòng ca ng dây kín
III. Tốc độ biến thiên ca t thông qua mi vòng dây.
Suất đin động cm ng xut hin trong ng dây kín ph thuc vào các yếu t nào?
A. I và II. B. I III.
C. III và II. D. Ch ph thuc II.
Câu 9. Để đưa thuc t l vào trong xilanh ca ống tiêm, ban đầu nhân viên y tế đẩy pit-tông sát
đầu trên của xilanh, sau đó đưa đầu kim tiêm vào trong l thuc. Khi kéo pit-tông, thuc s vào
trong xilanh. Nhận t nào sau đây là đúng?
A. Th tích khó trong xilanh gim đồng thi áp sut khí gim.
B. Th tích khí trong xilanh tăng đồng thi áp sut khí gim.
C. Th tích khó trong xilanh tăng đồng thi áp suất khí tăng.
D. Th tích khí trong xilanh và áp suất khí đồng thời không thay đi.
Câu 10. Mt cht phóng xchu kì bán rã là 3,2 năm, ban đầu có
0
N
ht nhân. Thời gian để s
ht nhân ca cht phóng x nàyn li
A. 16 năm. B. 51,2 năm. C. 12,8 năm. D. 3,2 năm.
Gii
Ta có:
00
4 4 4.3,2 12,8
16
2
t
T
NN
t
N t T
T

năm. Chn C
Câu 11. Trong thang nhiệt độ Kenvin, nhiệt độ của nước đá đang tan 273 K. Hỏi nhiệt độ ca
ớc đang sôi là bao nhiêu K?
A. 0K
B. 373K
C. 173K
D. 100K
Câu 12. Treo đon dây dn có chiu dài l = 20cm, khi lưng m = 12g bng hai dây mnh, nh
sao cho dây dn nm ngang, Biết cm ng t ca t trường hướng thẳng đứng xuống dưới, có độ
lớn B = 0,02T và dòng đin đi qua dây dn là I = 5A. Nếu ly g = 10m/s
2
t c lch ca dây
treo so với phương thẳng đứng là:
A. = 4,07
0
B. = 30
0
C. = 45
0
D. = 9,46
0
Gii
Các lc tác dụng lên đon dây
,,
t
P F T
0,02.5.0,2
tan 0,167 9,46
0,012.10
t
F
P

Câu 13. Hình 1.1 minh hoạ quy tắc tổng hợp hai lực có giá song song, cùng chiều. Biết
1
d 4cm
2
d 10cm
. Tỉ số
2
1
F
F
bằng
A. 2,5.
B. 0,4.
C. 14.
D. 6.
Gii
Áp dụng quy tắc tổng hợp hai lực có giá song song, cùng chiều ta có:
2 1 2
1 2 1
F d F
4
0,4
F d F 10
Câu 14. Trong các nh v sau, nh v nào biu din đúng ng của véc cảm ng t ti
tâm vòng dây của dòng điện trong vòng dây tròn mang dòng điện:
Câu 15. Đ th biu din hai đưng đẳng nhit ca cùng mt lượng khí tưởng biu din như
hình v. Mi quan h v nhiệt độ của hai đường đẳng nhit này là:
A. T
2
> T
1
B. T
2
= T
1
C. T
2
< T
1
D. T
2
≤ T
1
Gii
Trong h ta độ (p,V) đường đẳng nhit dạng là 1 đường hypebol, đường dưới có giá tr nh
hơn.
Câu 16. Một lượng nước một lượng rượu th tích bằng nhau được cung cp các nhit
ng tương ng Q
1
Q
2
. Biết khi lượng riêng của nước 1000 kg/m
3
của rượu là 800
kg/m
3
, nhit dung riêng của nước là 4200 J/kg.K và của rượu là 2500 J/kg.K. Để độ tăng nhiệt độ
của nước và rượu bng nhau t
A. Q
1
= Q
2
.
B. Q
1
= 1,25 Q
2
.
C. Q
1
= 1,68Q
2
.
D. Q
1
= 2,1Q
2
.
Gii
*T:
1 1 1 1 1
1 1 1
12
2 2 2 2 2
2 2 2
1000 4200
2 1 2 1
800 2500
Q m c t V.c t
Qc
. . , Q , Q
Q m c V.c t
Qc
Chú ý:
là khối lượng riêng, vi
mV
A.
B.
C.
D.
I
I
I
I
B
B
B
B
Câu 17. Đon dây dn MN chiu i l 20 cm, khi lượng m 10g được treo nm ngang
bng hai y mảnh AM, BN. Thanh MN đặt trong t trường đều B thẳng đứng ng lên vi B
0,5T. Khi cho dòng đin I chạy qua, đon dây MN dch chuyển đến v trí cân bng mới, lúc đó
hai dây treo AM, BN hp với phương đng mt c = 30
0
. Xác đnh I lực căng dây treo.
Ly g 10 m/s
2
.
A. ng độ dòng điện I = 1/
3
A, lực căng dây T =
3
/30 N
B. ờng độ dòng điện I = 2/
3
A, lực căng dây T =
3
/15 N
C. ờng độ dòng điện I = 1/
3
A, lực căng dây T =
3
/15 N
D. ờng độ dòng điện I = 2/
3
A, lực căng dây T =
3
/30 N
Gii
Theo quy tắc bàn tay trái, hướng ca lc t là hướng ngang, có độ ln:
F BIl
(như hình vẽ)
Trng lực hướng thẳng đứng t trên xuống, có độ ln:
P mg
Khi n bng t hp lc
R F P
phi v trí như hình vẽ.
Điu kin cân bng:
3
0,5. .0,2 1
tan30
10.10 .10
3
tan 2
O
I
I
F
A
P
Ta có:
3
10.10 .10 3
cos cos30
15
o
P
R
RR
2T = R =
3
15
N lực căng dây treo là T =
3
30
N
Câu 18. Mt ng nghim tiết diện đều chiều dài 76cm, đt thẳng đứng cha mt khối khí đến
na ng, phía trên ca ng mt ct thy ngân. Nhiệt độ lúc đầu ca khi k0°C, áp sut
khí quyển 76 cmHg. Để mt na ct thy ngân trào ra ngoài t phi đun nóng khối k lên
đến nhiệt độ bng
A. 68,25°C B. 614,25°C
C. 341,25 °C D. 98,25°C
Gii
*Xét 2 trng thái của lượng khí trong ng nghim:
1 1 2 2
12
10
1
1
1
0
0
20
12
22
2
273
22
2
2
p V p V
TT
p p h
V S l h
TT
TK
hh
pl
h
p h l h
pp
TT
h
TT V S l
T ? K










0
22
2
38 38
76 76
76 38 76 38
22
341 25 68 25
273
T , K t , C
T


II. TRC NGHIỆM ĐÚNG SAI
Câu 1: Đồ thị dưới đây biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ của nước theo thời gian khi đun và sau đó
để nguội.
Đúng
Sai
a.
Tại thời điểm ban đầu nước đang ở 20°C
b.
Đoạn AB biểu diễn quá trình đun nước nóng t20°C đến 100°C . Thời
gian này nhiệt lượng cung cấp cho nước dùng đnước hóa hơi. Đến
thời điểm t
1
thì nhiệt độ của nước tăng đến 100°C
c.
Đoạn BC biu diển quá trình nước đang i. Từ thời gian t
1
đến t
2
(
đoạn BC ) nhiệt độ của nước không thay đổi, thời gian này nhiệt lượng
cung cấp cho nước dùng để nước i hóa hơi.
d
Đoạn CD biểu diễn quá trình để nước nguội. Tiếp tục tăng thời gian
t
3
ứng với đoạn CD nước thu nhiệt n nhiệt độ của nước giảm xuống.
Giải
a) [1] [Đ] - Tại thời điểm ban đầu nước đang ở 20°C.
b) [2] [S] - Đoạn AB biểu diễn quá trình đun nước nóng t20°C đên 100°C) [3] Đến thời điểm
t
1
thì nhiệt độ của nước tăng đến 100°C.
c) [3] [Đ] - Đoạn BC biểu din quá trình nước đang i. Từ thời gian t
1
đến t
2
oạn BC ) nhiệt
độ của nước không thay đổi, thời gian này nhiệt lượng cung cấp cho nước dùng để nước i
hóa hơi.
d) [3] [S] - Đoạn CD biểu diễn quá trình để nước nguội. Nước ta nhiệt nên nhiệt độ của nước
giảm xuống
Câu 2. Mt phn ng tng hp hạt nhân pơng trình:
2
11
32
1
TXDD
.
Cho biết tng khi lượng ca c hạt tc phn ng lớn n tng khi lượng ca các ht
sau phn ng 0,00432 u. Các ý a), b), c), d) i đây đúng hay sai?
Đúng
Sai
a.
Hạt nhân X điện tích +1e.
b.
ng lượng toa ra ca mt phn ng 4,02 MeV.
c.
ng lượng ta ra khi 1,00 g
2
1
D
đưc tng hp hoàn toàn
11
2 0 10 J,.
d
Biết rng nhit ng chy riêng của c đá
5
3,33.10 J/kg
. ng
ng ta ra khi tng hp hoàn toàn 1,00 g
2
1
D
th làm ng chy
hoàn toàn
6
2,91.10 kg
ớc đá
0
O
C
.
Gii
a) Đúng; b) Đúng; c) Sai; d) Sai.
a)
2 2 3 1
1 1 1 1
D D T H
nên ht nhân
X
là
1
1
H
.
b)
toa
4,02MeVE
.
c) Mi phn ng cn s dng 2 ht nhân
2
1
D
. Tổng năng lưng ta ra nếu tng hp hoàn toàn
1,00 g
deterium là:
10
9,71 10 JE
.
d)
10
5
5
9,71 10 J
2,92 10 kg
3,33 10 J / kg
E
m
Câu 3. Cho các hình v dưới đây, chọn đáp án đúng/sai ng của véc tơ cảm ng t ti M gây
bởi ng điện trong dây dn thng dài hn?
a. Hình 1:
b. Hình 2:
c. Hình 3:
d. Hình 4:
Đúng
Sai
a.
Hình 1
b.
Hình 2
c.
Hình 3
d
Hình 4
Câu 4: Mt vt nh khối lượng 400 g dao động điều hòa dc theo trc . Đ th trong Hình
3.2 mô t s thay đổi thế năng , ca vt theo li độ .
Xét tính đúng/sai của các pt biu sau:
Đúng
Sai
a.
Biên độ dao động ca vt là 10 cm.
B
M
M
I
I
B
M
M
M
I
B
M
I
B
M
M
b.
Thế năng cực đại ca vt là 0,8 J.
c.
Tn s góc ca vt là rad/s.
d
Động năng cực đại ca vt là 0,4 J.
Gii
T đồ th, ta thy:
+ Li độ cực đại ca vt là 0,1 m. Suy ra, biên độ ca vt a) đúng.
+ Khi vật có li độ cực đại là 0,1 m t thế năng của vt là 0,8 J b) đúng.
+ c) sai.
+ Vật dao động điều hòa nênnăng được bo toàn:
d) sai.
III. TRC NGHIM TR LI NGN
Câu 1. Người ta đổ 0,20 kg chì nóng chy 327°C vào mt cc chứa 0,80 lít nước 15°C . Cho
biết chì nhit nóng chy riêng
4
2 5 10,.
J/kg và nhit dung riêng là 120 J/kg.K; nưc có
nhit dung riêng là 4180 J/kg.K. B qua s mt mát nhit truyn ra bên ngoài. Nhit độ của nước
còn li trong cc trng thái cân bng nhit là bao nhiêu
0
C ? (Kết qu ly đến 1 ch s sau du
phy thp phân)
Gii
*Nhit lượng mà chì ta ra bng nhiệt lượng mà nước thu vào:
12
QQ
1 1 1 1 2 2 2
m mc t t m c t t
*Thay s:
40
0 2 2 5 10 0 2 120 327 0 8 4180 100 96 85 , . , . , . t , . t t , C
Đáp án: 96,8
Câu 2. Thanh MN dài l = 20 cm khi lượng 5 g treo nm ngang bng
hai si ch mnh CM DN. Thanh nm trong t trường đu cm ng
t B = 0,3 T nm ngang vuông c vi thanh chiều như hình vẽ. Mi
si ch treo thanh th chịu được lc kéo ti đa là 0,04 N. Dòng đin
C
D
N
M
B
chạy qua thanh MN có cường độ nh nht bao nhiêu (A) thì mt trong hai si ch treo thanh b
đứt. Cho gia tc trọng trường g = 9,8 m/s². (Làm tròn ti s thp phân th hai)
Gii
Để thanh b đứt t hp lc ca trng lc lc t ng xung phi lớn hơn lực căng y
ng lên.
Áp dng quy tắc bàn tay trái khi B ng vào mt phẳng F hướng xuống t ng đin
chiu t N đến M
3
2 2 .0,2.0,3 5.10 .9,8 2.0,04 0,52F P T IlB mg T I I A
Câu 3. Cho hng s khí J/K. Khi vn tc trung bình ca phân t
2
CO
là 720 km/h thì nhit
đ ca khi khí gn nht giá tr nào sau đây?
Gii
Câu 4. Bn hạt proton có động năng 5,5 MeV vào hạt nhân
7
3
Li
đang đứng yên, gây ra phn ng
ht nhân
7
3
p Li 2
. Gi s phn ng không kèm theo bc x
, hai hạt α có cùng động năng
bay theo hai hướng to vi nhau góc 160°. Coi khi lượng ca mi hạt tính theo đon vị u gn
đúng bằng s khi của nó. Năng ng mà phn ng ta ra là
Gii
Áp dng định lut bo toàn động lượng:
0
pP
2m W 4m W 4m W cos160
Câu 5. Mt sóng hình sin lan truyn trên mt si dây theo chiu ca trc Ox. Hình v mô t dng
ca si dây ti thời điểm t
1
(nét đứt) và t
2
= t
1
+ 0,4 s (nét lin). Ti thời điểm t
2
vn tc của đim
N trên dây xp x bng :
Gii
Ti thời điểm
2
t
điểm N đang đi qua vị trí cân bng theo chiều dương nên
N
vA
.
T hình v ta có
= 40cm
Mt khác trong khong thi gian
t 0,4s
, sóng truyền đi được mt đoạn
x
=15cm
Tc đ truyn sóng trên dây
x
v
t
=37,5 cm/s
,
N
2 v 2 vA
T ;v A 29,5cm s.
v

Câu 6. Cho biết nước đá nhit nóng chy riêng
5
3 4 10,.
(J/kg) nhit dung riêng là
3
2 09 10,.
(J/kg.K); nước nhit dung riêng
4180
(J/kg.K) nhiệt hoá hơi riêng là
6
2 3 10,.
(J/kg). Nhiệt lượng cn cung cp cho cục nước đá khối lượng 0,2 kg
0
20 C
biến hoàn
toàn thành hơi nưc 100°C là bao nhiêu MJ? (Kết qu ly đến 2 ch s sau du phy thp
phân)
Gii
*Nhit lượng để làm nóng cục nước đá t 20
0
C lên đến 0
0
C:
3
1
0 2 2 09 10 20 8360
d
Q mc t , . , . . J
*Nhit lượng để làm nóng chy 0,2 kg cục nước đá ở 0
0
C:
53
0 2 3 4 10 68 10Q m , . , . . J
*Nhit lượng để làm nóng 0,2 kg nước t 0
0
C lên đến 100
0
C:
2
0 2 4180 100 83600
n
Q mc t , . . J
*Nhit lượng dùng để hóa hơi 0,2 kg nước t 100
0
C:
64
0 2 2 3 10 46 10Q mL , . , . . J
*Tng nhit lưng cn cung cp:
12
619960Q Q Q Q Q J
Đáp án: 0,61
NG DN CHM
I. TRC NGHIM NHIU LA CHN
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
1
A
7
C
13
B
2
B
8
C
14
B
3
D
9
B
15
A
4
A
10
C
16
D
5
A
11
B
17
A
6
A
12
D
18
A
II. TRC NGHIỆM ĐÚNG SAI
Câu
Lnh hi
Đáp án
Câu
Lnh hi
Đáp án
1
a
Đ
3
a
Đ
b
S
b
Đ
c
Đ
c
S
d
S
d
Đ
2
a
Đ
4
a
Đ
b
Đ
b
Đ
c
S
c
S
d
S
d
S
III. TRC NGHIM TR LI NGN
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
1
96,8
3
-203
5
29,5
2
0,52
4
11,4
6
0,61

Preview text:

ĐỀ 56
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025 Môn: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
I. TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌN
Câu 1. Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của chất ở thể khí?
A. Có hình dạng và thể tích riêng.
B. Có các phân tử chuyển động hoàn toàn hỗn độn.
C. Có thể nén được dễ dàng.
D. Có lực tương tác phân tử nhỏ hơn lực tương tác phân tử ở thể rắn và thể lỏng.
Câu 2. Khung dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường đều chịu tác dụng của ngẫu lực từ khi.
A. mặt phẳng khung vuông góc với các đường cảm ứng từ.
B. mặt phẳng khung song song với các đường cảm ứng từ.
C. mặt phẳng khung hợp với đường cảm ứng từ một góc 0    900.
D. mặt phẳng khung ở vị trí bất kì.
Câu 3. Điều nào sau đây là không đúng? Cảm ứng từ tại mỗi điểm trong từ trường
A. Tiếp tuyến với đường sức từ tại điểm đó
B. Cùng hướng với hướng của từ trường tại điểm đó
C. Đặc trưng cho khả năng tác dụng lực từ tại điểm đó là mạnh hay yếu
D. Có phương vuông góc với trục của kim nam châm thử nằm cân bằng tại điểm đó
Câu 4. Liên hệ giữa nhiệt độ theo thang Ken-vin và nhiệt độ theo thang Xen-xi-út (khi làm tròn số) là
A. T K   t  0C  273 .
B. T K   t  0C  273 . t  0C
C. T K   . 273
D. T K   .t  0 273 C  .
Câu 5. Quá trình nào sau đây là đẳng quá trình ?
A. Đun nóng khí trong một bình đậy kín.
B. Không khí trong quả bóng bay bị phơi nắng, nóng lên, nở ra làm căng bóng.
C. Đun nóng khí trong một xilanh, khí nở ra đẩy pit-tông chuyển động.
D. Cả ba quá trình trên đều không phải là đẳng quá trình.
Câu 6. Trong ngành công nghiệp hàng không, đường băng đóng vai trò vô cùng quan trọng. Đối
với việc cất cánh của máy bay, đường băng có tác dụng chính là
A. giúp máy bay dần dần tăng tốc để đạt tốc độ đủ lớn để cất cánh.
B. giúp phi công có đủ thời gian quan sát xung quanh trước khi cất cánh.
C. giúp hành khách làm quen với không gian trong máy bay trước khi cất cánh.
D. giúp nhân viên an ninh bay có đủ thời gian điều hành máy bay cất cánh.
Câu 7. Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì A. càng bền vững.
B. càng kém bền vững.
C. có năng lượng liên kết càng lớn.
D. có năng lượng liên kết riêng càng lớn.
Câu 8. Trong các yếu tố sau:
I. Chiều dài của ống dây kín
II. Số vòng của ống dây kín
III. Tốc độ biến thiên của từ thông qua mỗi vòng dây.
Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong ống dây kín phụ thuộc vào các yếu tố nào? A. I và II. B. I và III. C. III và II.
D. Chỉ phụ thuộc II.
Câu 9. Để đưa thuốc từ lọ vào trong xilanh của ống tiêm, ban đầu nhân viên y tế đẩy pit-tông sát
đầu trên của xilanh, sau đó đưa đầu kim tiêm vào trong lọ thuốc. Khi kéo pit-tông, thuốc sẽ vào
trong xilanh. Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Thể tích khó trong xilanh giảm đồng thời áp suất khí giảm.
B. Thể tích khí trong xilanh tăng đồng thời áp suất khí giảm.
C. Thể tích khó trong xilanh tăng đồng thời áp suất khí tăng.
D. Thể tích khí trong xilanh và áp suất khí đồng thời không thay đổi.
Câu 10. Một chất phóng xạ có chu kì bán rã là 3,2 năm, ban đầu có N hạt nhân. Thời gian để số 0 N
hạt nhân của chất phóng xạ này còn lại 0 là 16 A. 16 năm. B. 51,2 năm. C. 12,8 năm. D. 3,2 năm. Giải N N t Ta có: 0 0 N   
 4  t  4T  4.3,2 12,8 năm. Chọn C t 16 T 2T
Câu 11. Trong thang nhiệt độ Kenvin, nhiệt độ của nước đá đang tan là 273 K. Hỏi nhiệt độ của
nước đang sôi là bao nhiêu K? A. 0K B. 373K C. 173K D. 100K
Câu 12. Treo đoạn dây dẫn có chiều dài l = 20cm, khối lượng m = 12g bằng hai dây mảnh, nhẹ
sao cho dây dẫn nằm ngang, Biết cảm ứng từ của từ trường hướng thẳng đứng xuống dưới, có độ
lớn B = 0,02T và dòng điện đi qua dây dẫn là I = 5A. Nếu lấy g = 10m/s2 thì góc lệch  của dây
treo so với phương thẳng đứng là: A.  = 4,070
B.  = 300 C.  = 450 D.  = 9,460 Giải
Các lực tác dụng lên đoạn dây là , P F ,T t F 0, 02.5.0, 2 tan t  0,167  9,46      P 0, 012.10
Câu 13. Hình 1.1 minh hoạ quy tắc tổng hợp hai lực có giá song song, cùng chiều. Biết F
d  4cm và d  10cm . Tỉ số 2 bằng 1 2 F1 A. 2,5. B. 0,4. C. 14. D. 6. Giải
Áp dụng quy tắc tổng hợp hai lực có giá song song, cùng chiều ta có: F d F 4 2 1 2     0,4 F d F 10 1 2 1
Câu 14. Trong các hình vẽ sau, hình vẽ nào biểu diễn đúng hướng của véc tơ cảm ứng từ tại
tâm vòng dây của dòng điện trong vòng dây tròn mang dòng điện: I I I I A. B B B B. C. D. B
Câu 15. Đồ thị biểu diễn hai đường đẳng nhiệt của cùng một lượng khí lí tưởng biểu diễn như
hình vẽ. Mối quan hệ về nhiệt độ của hai đường đẳng nhiệt này là: A. T2 > T1 B. T2 = T1 C. T2 < T1 D. T2 ≤ T1 Giải
Trong hệ tọa độ (p,V) đường đẳng nhiệt có dạng là 1 đường hypebol, đường ở dưới có giá trị nhỏ hơn.
Câu 16. Một lượng nước và một lượng rượu có thể tích bằng nhau được cung cấp các nhiệt
lượng tương ứng là Q1 và Q2. Biết khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m3 và của rượu là 800
kg/m3, nhiệt dung riêng của nước là 4200 J/kg.K và của rượu là 2500 J/kg.K. Để độ tăng nhiệt độ
của nước và rượu bằng nhau thì A. Q1 = Q2. B. Q1 = 1,25 Q2. C. Q1 = 1,68Q2. D. Q1 = 2,1Q2. Giải Q m c t    V .c t   1 1 1 1 1 Q c 1000 4200 *Từ: 1 1 1    ..  2 1 , Q  2 1 , Q 1 2
Q m c    V .c t   Qc 800 2500 2 2 2 2 2 2 2 2
Chú ý: là khối lượng riêng, với m V
Câu 17. Đoạn dây dẫn MN có chiều dài l  20 cm, khối lượng m  10g được treo nằm ngang
bằng hai dây mảnh AM, BN. Thanh MN đặt trong từ trường đều B thẳng đứng hướng lên với B
 0,5T. Khi cho dòng điện I chạy qua, đoạn dây MN dịch chuyển đến vị trí cân bằng mới, lúc đó
hai dây treo AM, BN hợp với phương đứng một góc  = 300. Xác định I và lực căng dây treo. Lấy g  10 m/s2.
A. Cường độ dòng điện I = 1/ 3 A, lực căng dây T = 3 /30 N
B. Cường độ dòng điện I = 2/ 3 A, lực căng dây T = 3 /15 N
C. Cường độ dòng điện I = 1/ 3 A, lực căng dây T = 3 /15 N
D. Cường độ dòng điện I = 2/ 3 A, lực căng dây T = 3 /30 N Giải
Theo quy tắc bàn tay trái, hướng của lực từ là hướng ngang, có độ lớn: F BIl (như hình vẽ)
Trọng lực hướng thẳng đứng từ trên xuống, có độ lớn: P mg
Khi cân bằng thì hợp lực R F P phải ở vị trí như hình vẽ. F I O 0,5. .0, 2 1
Điều kiện cân bằng: tan   2  tan 30   I A 3 P 10.10 .10 3 3 Po 10.10 .10 3 Ta có: cos   cos30   R R R 15  3 2T = R =
N  lực căng dây treo là T = 3 N 15 30
Câu 18. Một ống nghiệm tiết diện đều có chiều dài 76cm, đặt thẳng đứng chứa một khối khí đến
nửa ống, phía trên của ống là một cột thủy ngân. Nhiệt độ lúc đầu của khối khí là 0°C, áp suất
khí quyển là 76 cmHg. Để một nửa cột thủy ngân trào ra ngoài thì phải đun nóng khối khí lên đến nhiệt độ bằng A. 68,25°C B. 614,25°C C. 341,25 °C D. 98,25°C Giải
*Xét 2 trạng thái của lượng khí trong ống nghiệm:
p p h 1 0
TT V S l h  1 1    T  273K 1   h  h p l      1 p 1 V p2 2 V h  
p h l h   T T  0   0  2  2 p p  1 2 2 0    2 T T  1 2   h TT V S l  2 2     2   T ? K  2   38  38       76 76     76 38 76 38  2  2  0  
T  341,25K t  68,25 C 2 2 273 T2
II. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI
Câu 1: Đồ thị dưới đây biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ của nước theo thời gian khi đun và sau đó để nguội. Đúng Sai
a. Tại thời điểm ban đầu nước đang ở 20°C b.
Đoạn AB biểu diễn quá trình đun nước nóng từ 20°C đến 100°C . Thời
gian này nhiệt lượng cung cấp cho nước dùng để nước hóa hơi. Đến
thời điểm t1 thì nhiệt độ của nước tăng đến 100°C
c. Đoạn BC biểu diển quá trình nước đang sôi. Từ thời gian t1 đến t2 (
đoạn BC ) nhiệt độ của nước không thay đổi, thời gian này nhiệt lượng
cung cấp cho nước dùng để nước sôi và hóa hơi. d
Đoạn CD biểu diễn quá trình để nước nguội. Tiếp tục tăng thời gian
t3 ứng với đoạn CD nước thu nhiệt nên nhiệt độ của nước giảm xuống. Giải
a) [1] [Đ] - Tại thời điểm ban đầu nước đang ở 20°C.
b) [2] [S] - Đoạn AB biểu diễn quá trình đun nước nóng từ 20°C đên 100°C) [3] Đến thời điểm
t1 thì nhiệt độ của nước tăng đến 100°C.
c) [3] [Đ] - Đoạn BC biểu diển quá trình nước đang sôi. Từ thời gian t1 đến t2 (đoạn BC ) nhiệt
độ của nước không thay đổi, thời gian này nhiệt lượng cung cấp cho nước dùng để nước sôi và hóa hơi.
d) [3] [S] - Đoạn CD biểu diễn quá trình để nước nguội. Nước tỏa nhiệt nên nhiệt độ của nước giảm xuống
Câu 2. Một phản ứng tổng hợp hạt nhân có phương trình: 2 2 3
D D T X . 1 1 1
Cho biết tổng khối lượng của các hạt trước phản ứng lớn hơn tổng khối lượng của các hạt
sau phản ứng là 0,00432 u. Các ý a), b), c), d) dưới đây là đúng hay sai? Đúng Sai
a. Hạt nhân X có điện tích +1e. b.
Năng lượng toa ra của một phản ứng là 4,02 MeV.
c. Năng lượng tỏa ra khi 1,00 g 2D được tổng hợp hoàn toàn là 1 11 2,0 1 . 0 J d
Biết rằng nhiệt nóng chảy riêng của nước đá là 5 3, 33.10 J/kg . Năng
lượng tỏa ra khi tổng hợp hoàn toàn 1,00 g 2D có thể làm nóng chảy 1 hoàn toàn 6
2,91.10 kg nước đá ở 0 OC . Giải
a) Đúng; b) Đúng; c) Sai; d) Sai. a) 2 2 3 1
D  D  T  H nên hạt nhân X là 1 H . 1 1 1 1 1 b) E  4,02MeV . toa
c) Mỗi phản ứng cần sử dụng 2 hạt nhân 2 D . Tổng năng lượng tỏa ra nếu tổng hợp hoàn toàn 1 1, 00 g deterium là: 10 E  9, 7110 J . 10 E 9, 7110 J d) 5 m    2,9210 kg 5  3,3310 J / kg
Câu 3. Cho các hình vẽ dưới đây, chọn đáp án đúng/sai hướng của véc tơ cảm ứng từ tại M gây
bởi dòng điện trong dây dẫn thẳng dài vô hạn? I M BM B M M BM M M BM I I I a. Hình 1: b. Hình 2: c. Hình 3: d. Hình 4: Đúng Sai a. Hình 1 b. Hình 2 c. Hình 3 d Hình 4
Câu 4: Một vật nhỏ có khối lượng 400 g dao động điều hòa dọc theo trục . Đồ thị trong Hình
3.2 mô tả sự thay đổi thế năng
, của vật theo li độ .
Xét tính đúng/sai của các phát biểu sau: Đúng Sai
a. Biên độ dao động của vật là 10 cm. b.
Thế năng cực đại của vật là 0,8 J. c.
Tần số góc của vật là rad/s. d
Động năng cực đại của vật là 0,4 J. Giải Từ đồ thị, ta thấy:
+ Li độ cực đại của vật là 0,1 m. Suy ra, biên độ của vật a) đúng.
+ Khi vật có li độ cực đại là 0,1 m thì thế năng của vật là 0,8 J b) đúng. + c) sai.
+ Vật dao động điều hòa nên cơ năng được bảo toàn: d) sai.
III. TRẮC NGHIỆM TRẢ LỜI NGẮN
Câu 1. Người ta đổ 0,20 kg chì nóng chảy ở 327°C vào một cốc chứa 0,80 lít nước ở 15°C . Cho 4
biết chì có nhiệt nóng chảy riêng là 2 5 , 1
. 0 J/kg và nhiệt dung riêng là 120 J/kg.K; nước có
nhiệt dung riêng là 4180 J/kg.K. Bỏ qua sự mất mát nhiệt truyền ra bên ngoài. Nhiệt độ của nước
còn lại trong cốc ở trạng thái cân bằng nhiệt là bao nhiêu 0C ? (Kết quả lấy đến 1 chữ số sau dấu phẩy thập phân) Giải
*Nhiệt lượng mà chì tỏa ra bằng nhiệt lượng mà nước thu vào: Q Q 1 2
m   m c t t m c t t 1 1 1  1  2 2  2  *Thay số: 4 , . , ., .   t  , .   t  0 0 2 2 5 10 0 2 120 327 0 8 4180 100  t  96 8 , 5 C Đáp án: 96,8
Câu 2. Thanh MN dài l = 20 cm có khối lượng 5 g treo nằm ngang bằng C D
hai sợi chỉ mảnh CM và DN. Thanh nằm trong từ trường đều có cảm ứng
từ B = 0,3 T nằm ngang vuông góc với thanh có chiều như hình vẽ. Mỗi B
sợi chỉ treo thanh có thể chịu được lực kéo tối đa là 0,04 N. Dòng điện M N
chạy qua thanh MN có cường độ nhỏ nhất là bao nhiêu (A) thì một trong hai sợi chỉ treo thanh bị
đứt. Cho gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s². (Làm tròn tới số thập phân thứ hai) Giải
Để thanh bị đứt thì hợp lực của trọng lực và lực từ hướng xuống phải lớn hơn lực căng dây hướng lên.
Áp dụng quy tắc bàn tay trái khi B hướng vào mặt phẳng và F hướng xuống thì dòng điện có chiều từ N đến M 3 F P 2T IlB mg 2T I.0, 2.0,3 5.10       
.9,8  2.0, 04  I  0,52A
Câu 3. Cho hằng số khí
J/K. Khi vận tốc trung bình của phân tử CO là 720 km/h thì nhiệt 2
độ của khối khí gần nhất giá trị nào sau đây? Giải
Câu 4. Bắn hạt proton có động năng 5,5 MeV vào hạt nhân 7 Li đang đứng yên, gây ra phản ứng 3 hạt nhân 7 p  Li 
2 . Giả sử phản ứng không kèm theo bức xạ  , hai hạt α có cùng động năng 3
và bay theo hai hướng tạo với nhau góc 160°. Coi khối lượng của mỗi hạt tính theo đon vị u gần
đúng bằng sổ khối của nó. Năng lượng mà phản ứng tỏa ra là Giải
Áp dụng định luật bảo toàn động lượng: 0
 2m W  4m W  4m W cos160 p P    
Câu 5. Một sóng hình sin lan truyền trên một sợi dây theo chiều của trục Ox. Hình vẽ mô tả dạng
của sợi dây tại thời điểm t1 (nét đứt) và t2 = t1 + 0,4 s (nét liền). Tại thời điểm t2 vận tốc của điểm
N trên dây xấp xỉ bằng : Giải
Tại thời điểm t điểm N đang đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương nên v  A  . 2 N
Từ hình vẽ ta có  = 40cm
Mặt khác trong khoảng thời gian t
  0, 4s , sóng truyền đi được một đoạn x =15cm x
Tốc độ truyền sóng trên dây là v  =37,5 cm/s t  2 v  2 v  A , T     ; v  A    29,5cm s. N v   5
Câu 6. Cho biết nước đá có nhiệt nóng chảy riêng là 3,4 1
. 0 (J/kg) và nhiệt dung riêng là 3 2,09 1
. 0 (J/kg.K); nước có nhiệt dung riêng là 4180 (J/kg.K) và nhiệt hoá hơi riêng là 6 2 3 , 1
. 0 (J/kg). Nhiệt lượng cần cung cấp cho cục nước đá khối lượng 0,2 kg ở 0 20  C biến hoàn
toàn thành hơi nước ở 100°C là bao nhiêu MJ? (Kết quả lấy đến 2 chữ số sau dấu phẩy thập phân) Giải *Nhiệt lượng để làm nóng cục nước đá từ –200C lên đến 00C: 3 Q mc t   0,2 2 . ,09 1 . 0 2 . 0  8360J 1 d
*Nhiệt lượng để làm nóng chảy 0,2 kg cục nước đá ở 00C: 5 3
Q m  0,2 3 . ,4 1 . 0  68 1 . 0 J *Nhiệt lượng để làm nóng 0,2 kg nước từ 00C lên đến 1000C: Q mc t   0,2 4 . 180 1
. 00  83600J 2 n
*Nhiệt lượng dùng để hóa hơi 0,2 kg nước từ 1000C: 6 4
Q  mL  0,2 2 . ,3 1 . 0  46 1 . 0 J
*Tổng nhiệt lượng cần cung cấp: Q Q Q Q Q  619960J 1 2 Đáp án: 0,61 HƯỚNG DẪN CHẤM
I. TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌN Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án 1 A 7 C 13 B 2 B 8 C 14 B 3 D 9 B 15 A 4 A 10 C 16 D 5 A 11 B 17 A 6 A 12 D 18 A
II. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI Câu Lệnh hỏi Đáp án Câu Lệnh hỏi Đáp án a Đ a Đ b S b Đ 1 3 c Đ c S d S d Đ a Đ a Đ 2 b Đ 4 b Đ c S c S d S d S
III. TRẮC NGHIỆM TRẢ LỜI NGẮN Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án 1 96,8 3 -203 5 29,5 2 0,52 4 11,4 6 0,61