ĐỀ 57
ĐỀ THI TH TT NGHIỆP THPT NĂM 2025
Môn: VT LÍ
Thi gian làm bài: 50 phút, không k thời gian phát đề
PHN I. CÂU TRC NGHIỆM PHƯƠNG ÁN NHIỀU LA CHN. Thí sinh tr li t
câu 1 đến câu 18. Mi câu hi t sinh ch chn một phương án.
Câu 91. Ht nhân có cu to gm các ht
A. proton và neutron. B. proton và electron.
C. neutron và nucleon. D. nucleon và electron.
ng dn gii
Ht nhân có cu to gm các ht proton và neutron.
Câu 92. Hng s khí lý tưởng R có giá tr bng:
A. 0,083 at.lít/mol.K B. 8,31 J/mol.K
C. 0,081atm.lít/mol.K D. 0,081Pa.lít/mol.K
ng dn gii
Hng s khí tưởng R có giá tr bng: 8,31 J/mol.K
Câu 93. Khi điện trường biến thiên theo thi gian, nó s
A. sinh ra t trường biến thiên. B. sinh ra dòng điện không đi.
C. sinh ra sóng cơ. D. không gây ra hiện tượng gì.
ng dn gii.
Khi điện trường biến thiên theo thi gian, nó s sinh ra t trường biến thiên.
Câu 94. Trong các biu thức sau đây, biểu thc nào ĐÚNG vi ni dung của đnh lut phóng
x? (vi
0
m
là khi lượng ca cht phóng x ban đầu, m là khi lượng cht phóng x còn li ti
thời đim
t,
là hng s phóng x).
A.
t
0
m m.e

. B.
t
0
m m .e

. C.
t
0
m m. e
. D.
.
ng dn gii
Biu thc của đnh lut phóng x:
t
0
m m .e

Câu 95. H thc cho biết mi liên h gia khi lượng riêng áp sut ca cht khí trong quá
tnh đẳng nhit là
A.
12
12
.
pp

B.
12
12
2.
pp

C.
12
12
1
.
p 2 p

D.
12
21
.
pp

ng dn gii
T định lut Boyle
12
1 1 2 2 1 2
1 2 1 2
mm
p V p V p p
pp


Câu 96. Hiện tượng xut hiện ng điện Foulcault thc cht
A. hiện tượng cm ứng đin t.
B. hiện tượng t cm.
C. phn x ng đin t.
D. giao thoa sóng đin t.
ng dn gii
Hiện tượng xut hiện dòng điện Foulcault thc cht hiện tượng cm ng đin t. Dòng
đin Foulcault là dòng điện cm ng xut hin trong khi vt dẫn đặt trong t trường biến thiên
hoc chuyển động trong t trường.
Câu 97. Kết luận nào sau đây là không ĐÚNG khi i v các tia phóng x bay vào mt đin
trường đều?
A. tia
không b lch.
B. độ lch ca tia
là như nhau.
C. tia
b lch v phía bn âm ca t đin.
D. tia
b lch v phía bn âm ca t đin nhiều hơn tia
.
ng dn gii
+ Tia alpha (
): thc cht là ht nhân nguyên t He
+ Khi mt nửa lượng k đã thoát ra ngoài ta có:
- B lch v phía bn
ca t đin ít hơn tia
mang
q 2e
.
- Phóng ra vi vn tc
107
m/s.
- Có kh năng ion hoá chất khí.
- Đâm xuyên kém. Trong không khí đi được
8cm
.
Câu 98. Xét mt khi k co
nhiệt độ không đổi, khi lượng riêng ca cht khí ph thuc vào áp
sut khí theo h thc
A.
p.ρ = const.
B.
1 1 2 2
p ρ p ρ .
C.
1 2 2 1
p ρ p ρ .
D.
1
ρ.
p
:
ng dn gii
Khi lượng ca khi k không đổi nên ta có
12
1 1 2 2
21
ρV
m = V ρ = V ρ = .
ρV
Áp dng định lut Boyle cho quá trình đẳng nhit ta có
12
21
pV
=.
pV
Suy ra
11
1 2 2 1
22
p ρ
=pρ p ρ ρ p.
p ρ
:
Câu 99. Hình bên là đồ th biu din s ht nhân n li ca mt cht phóng x theo thi gian t.
Chu bán rã ca cht phóng x là?
A.
1h
. B.
4h
. C.
2h
. D.
6h
.
ng dn gii
- S ht nhân còn li
t
T
0
N N .2
- Lúc
2
0
T
11
N
1
t 2h N 2 T 2h
22
Câu 100. Cht rắn nào dưới đây thuc loi cht rn kết tinh?
A. Thy tinh. B. Nhựa đường. C. Kim loi. D. Cao su.
ng dn gii
Cht rn kết tinh kim loi
Câu 101. Sóng đin t có tn s
10MHz
truyn trong chân không vi bước sóng là
A.
3m.
B.
6m.
C.
60m.
D.
30m.
ng dn gii
Ta có
7
8
7
f 10Mhz 10 Hz
c 3.10
30m.
f 10

Câu 102. Hình bên là đồ th biu din khi lưng ht nhân ca mt cht phóng x X ph thuc
o thi gian t. Biết
21
t t 5,7ngày
. Chu k bán rã ca cht phóng x X bng:
A.
8,9
ngày. B.
3,8
ngày. C.
138
ngày. D.
14,3
ngày.
ng dn gii
+ Ban đầu khi lượng ht nhân là
0
m
+ Thời điểm
1
t
khối ng ht nnn li là
1
t
T
0
m .2 2,83mg
+ Thời điểm
2
t
khối ng ht nnn li là
2
t
T
0
m .2 1mg
+ Ta có
1 2 2 1
t t t t
5,7
T T T T
2 2,83 2 2,83 2 2,83 T 3,8 ny

Câu 103. Một máy phát sóng đin t đang phát sóng theo phương thẳng đứng hướng lên. Biết ti
điểm M trên phương truyền vào thi điểm t, vectơ cảm ng t đang cực đại và hướng v phía
y. Vào thời đim đó, vectơ cường độ đin trường đang có
A. độ ln bng không.
B. độ ln cực đại và hướng v phía Đông.
C. độ ln cc đạihướng v phía Bc.
D. độ ln cực đại và hướng v phía Nam.
ng dn gii
Theo quy tc bàn tay trái hoc tam din thuận: Sóng đin t đang phát sóng theo phương thẳng
đứng hướng lên, vectơ cm ng t đang cực đại hướng v phía y, vectơ cường độ đin
trường đang có độ ln cực đại và hướng v phía Bc.
Câu 104. Một viên đạn đại bác có khối lượng
8kg
khi i tới đích có vn tc
72 /km h
. Nếu toàn
b động năng của nó biến thành ni năng thì độ biến thiên ni năng của nó là
A.
1600J
B.
3200J
C.
2250J
D.
7290J
ng dn gii
Độ biến thiên ni năng của h:
2
1
1600
2
U mv J
Câu 105. Trong một quá trình nung nóng đẳng áp áp sut
5
1.2 10 Pa
, mt chất khí tăng thể
tích t
3
30dm
đến
3
40dm
và tăng nội năng một lưng là
15J
. Biết rằng trong quá trình đẳng áp,
công ca h được tính bng biu thc
A p V
. Nhit lượng truyn cho cht khí là
A.
1280J
B.
1215J
C.
1200J
D.
1185J
ng dn gii
Công ca h sinh ra là:
1200A p V J
.
Nhit lượng truyn cho khí là:
15 ( 1200) 1215U Q A Q U A J
Câu 106. hai thang đo nhiệt độ X và Y liên hệ với nhau theo công thức: . Độ
biến thiên nhiệt độ
0
30 X
trong thang nhiệt X sẽ tương ứng với một đbiến thiên trong thang
nhiệt Y là
A.
0
66,6 Y
. B.
0
40 Y
. C.
0
60 Y
. D.
0
86,6 Y
.
ng dn gii
Độ biến thiên
30 X
s tương ứng với độ biến thiên trong thang nhit Y là:
4
30. 40
3
Y
TY
Câu 107. T phương trình
2
m
m
pv
V
, nếu khối lượng phân t m th tích V không đi,
nhưng tốc độ chuyển động ca phân t v giảm đi mt na, áp sut ca mt phân t khí tưởng
s thay đổi như thế nào?
A. Không đổi. B. Gim đi mt na.
C. Tăng gấp đôi. D. Gim đi mt phần tư.
ng dn gii
Áp sut ca mt phân t khí lí tưởng tác dng lên thành nh t l vi
2
v
, do đó nếu v giảm đi mt
na thì p gim đi mt phn tư.
Câu 108. Th đồng thi 0,2kg st 15°C 450g đng nhiệt độ 25°C vào 150g nước nhit
độ 80°C. Biết rng s hao phí nhiệt môi trưng là không đáng kể nhit dung riêng ca st,
đồng, nước lần lưt bng 460 J/kg.K, 400 J/kg.K và 4200 J/kg.K. Khi n bng, nhit đ ca h
A. 62,4°C B. 40°C
C. 65°C D. 23°C
ng dn gii
1 1 1 2 2 2 3 3 3
1 1 2 2 3 3
0,2.460.15 0,45.400.25 0,15.4200.80
62,4
0,2.460 0,45.400 0,15.4200
m c t m c t m c t
tC
m c m c m c


.
PHN II. CÂU TRC NGHIỆM ĐÚNG SAI. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong
mi ý a), b), c), d) mi câu, t sinh chn đúng hoc sai.
Câu 21. Người ta thực hiện ng
100 J
để nén k trong mt xilanh. Khí truyền ra môi trường
xung quanh nhiệt lượng
20 J.
a. Người ta thực hin công lên khi khí nên khi khí nhậnng.
b. Do khi khí nhận công nên
A0
và có giá trị là
100 J.
c. Khi k truyn nhiệt ra môi trường bên ngoài nên
Q0
và có giá tr là
20 J.
d. Độ biến thiên ni năng của k giá trị là
80J.
ng dn gii
a. Phát biu này đúng.
b. Phát biu này sai. Do khi khí nhậnng nên
A0
và có giá trị là
100 J.
c. Phát biu này đúng.
d. Phát biu này sai.
Áp dng nguyên I nhiệt động lc hc ta có
U = A+Q.
H nhn công
(A > 0),
truyn nhit
Q < 0 .
Độ biến thiên ning của khí
U =100 20 = 80 J.
Câu 22. Một quả bóng có dung tích
2,5 lít.
Người ta bơm 45 lần không k áp suất
5
10 Pa
vào
bóng. Mỗi ln bơm được
3
125 cm
không khí. Coi quả bóng trước khi bơm không không khí
trong khi bơm nhiệt đcủa không khí không thay đổi.
a. Định luật Boyle được áp dụng cho quá trình biến đổi trạng thái này.
b. Sau 45 lần bơm thể tích không khí người ta đưa vào quả bóng là
3
5265 cm .
c. Sau khi bơm cả th ch và áp sut ca không khí trong qu bóng đều thay đổi.
d. Sau 45 lần bơm áp suất cuing ca khi k
5
2.10 Pa.
ng dn gii
a. Phát biu này đúng. Đnh luật Boyle được áp dụng cho quá trình biến đổi trạng thái y
do nhiệt độ được giữ không đổi.
b. Phát biu này sai. Sau 45 lần bơm đã đưa vào bóng mt lượng khí bên ngoài th tích
3
1
V 45.125 5625 cm
và áp suất
5
1
p 10 Pa.
c. Phát biu này đúng.
d. Phát biu này sai.
Khi vào trong quả bóng, lượng k này có thể tích
3
2
V 2,5 2500 cm ,l
và áp suất
2
p Pa
Do nhiệt đ không đổi, áp dụng đnh luật Boyle ta
5
5
11
2
2
pV
10 .5625
p 2,25.10 Pa
V 2500
Câu 23. Mt máy biến áp dùng để biến đổi đin áp xoay chiu có giá tr hiu dng t 220 V v
110 V. Biết cuộn sơ cấp có s vòng 2000 vòng.
a. Cn dùng máy h áp để biến đổi đin áp xoay chiu t 220 V v 110 V.
b. Có th dùng máy biếp áp trên để biến đổi hiệu đin thế ca acquy t 12 V lên 24 V.
c. S vòng dây ca cun th cp là 1000 vòng.
d. Gi s máy biến áp trên cun th cp 20 vòng b qun nc t tng s vòng dây
thc tế được qun trên cun th cp là 1020 vòng.
ng dn gii
a. Phát biu này đúng. điu kin tiêu chun có
1
3
1
p = 760 mmHg
ρ = 1,29 kg/m
và
3
2
V 5000 lit 5 m
b. Phát biu này sai. Không th dùng máy biếp áp trên để biến đổi hiệu điện thế ca acquy t
12 V lên 24 V máy biến áp ng để biến đổi điện áp xoay chiu ch không dùng cho dòng
mt chiu.
c. Phát biu này đúng.
Áp dụng mi liên hệ giữa điện áp hiệu dụng và số vòng dây ta có:
1 1 2
21
2 2 1
110
2000 1000
220
U N U
NN
U N U
= Þ = × = × =
vòng
S vòng dây ca cun th cp là 1000 vòng.
a. d. Phát biểu này sai. Gọi n là số vòng dây bị quấn ngược
11
2
2 2 2
220 2000
1040
2 110 2 20
UN
N
U N n N
= Þ = Þ =
- - ×
Vy nếu máy biến áp trên cun th cp có 20 vòng b quấn ngược thì tng s vòng dây thc
tế được qun trên cun th cp là 1040 vòng.
Câu 24. Nguyên t đng có hai đồng v bn là
63
29
Cu
có khi lượng nguyên t là 62,93 u và
chiếm 69,15% đng trong t nhiên và
29
x
Cu
có khối lượng nguyên t là 64,93 u và chiếm 30,85%
đồng trong t nhiên. Biết ht nhân
29
x
Cu
nhiều hơn hạt nhân
63
29
Cu
2 neutron. Bán kính gn
đúng của hạt nhân được tính theo công thc
1
15
3
R 1,2 10 A m
a. Hai hạt nhân đồng v ca nguyên t đng có cùng đin ch.
b. Kí hiu hạt nhân đồng v
29
x
Cu
65
29
Cu.
c. Khi lượng trung bình ca nguyên t đồng là 63,93 u.
d. Bán kính gần đúng của đồng v
63
29
Cu
15
4,77 10 m.
ng dn gii
a. Phát biu này đúng. Hai ht nn đồng v cùng s proton nên có cùng điện tích.
b. Phát biu này đúng. ht nhân
29
x
Cu
nhiều hơn ht nhân
63
29
Cu
2 neutron nên s nucleon
ca ht nhân
29
x
Cu
63 2 65
. Vy kí hiu ht nhân đồng v
29
x
Cu
65
29
Cu.
c. Phát biu này sai.
69,15 30,85
m 62,93 64,93 63,547u
100 100
PHN III. CÂU TRC NGHIM TR LI NGN. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 31. Ht nhân
60
Ni
có đin tích là
28e.
Có bao nhiêu neutron trong ht nhân
58
Ni?
ng dn gii
Đồng v ca ht nhân là cùng s proton nhưng số neutron khác nhau.
Ht nhân
60
Ni
đin tích là
28e.
60
28
Ni
nên đồng v ca
58
Ni
58
28
Ni
S neutron:
N A Z 58 28 30
Câu 32. ng FM ca Đài Tiếng Nói Vit Nam có tn s 100 MHz. c ng ca ng này
bng bao nhiêu m?
ng dn gii
Ta có
8
c 300000 km/s 3 10 m/s..
ớc sóng đin t
8
6
c 3 10
3m
f 100 10
.
.
.
Câu 33. Biết rằng các thang đo nhiệt độ có quan h tuyến tính vi nhau, nghĩa là nếu hai
thang nhiệt độ X và Y nào đó, khi đó mối quan h giũa các nhiệt độ trong hai thang đo được liên
h vi nhau qua h thc
,y ax b
vi x y là các nhiệt đ tương ứng trong hai thang đo ti
cùng mt trạng thái nào đó của mt vt, a b các hng s. Da vào mi liên h trên hai
cp nhiệt độ của nước là: đim nước đóng băng
0 ;32CF
điểm nước sôi
100 ;212CF
.
Hãy thiết lp công thc liên h v nhit độ giữa hai thang đo nhiệt độ Celcius và Fahrenheit bng
cách s dng mi quan h tuyến tính gia chúng.
ng dn gii
Vi thang nhiệt Celsius và Fahrenheit ta có phương trình:
F
T a.t b (*)
Thay các nhit độ làm mc vào (*) ta có h phương trình:
32 0 b
212 100.a b


Gii h phương tnh tìm được:
9
a
5
b 32
Vy ta có:
F
9
T t 32
5

Tương tự:
Có th cho phương tnh liên hệ giữa hai thang đo dưới dng:
F
t aT b
.
Lúc này ta tìm được các hng s:
5
a
9
160
b.
9

Khi đó
FF
5 160 5
t T (T 32)
9 9 9
Câu 34. Động năng trungnh ca phân t khí helium nhiệt đ
0C
là bao nhiêu
21
.10 J
?
ng dn gii
Động năng trung bình của phân t khí helium
23 21
d
33
kT .1,38.10 .273 5,65.10 J.E
22

Câu 35. Mt bình dung tích V = 10 t cha một lưng khí hiđrô bị nén áp sut p = 50 atm
nhiệt độ
7C
. Khi nung nóng bình, do nh h nên có mt phn khí thoát ra; phn khí còn li
nhiệt đ
17 C
và vẫn dưới áp suất như cũ. Tính khối lượng khí đã thoát ra.
ng dn gii
Gi m
1
, m
2
là khi lượng k trong bình trưc và sau khi nung nóng bình.
Áp dng phương tnh Clapeyron Mendeleev, ta có:
12
12
mm
pV RT ,pV RT
MM

21
12
pVM 1 1
mm
R T T




, vi
p 50atm
,
V 10
t,
M 2g
R 0,082atm/ mol K
12
T 273 7 280K;T 273 17 290K
.
21
50 10 2 1 1
m m 1,502g
0,082 280 290




.
Câu 36. Ht nhân urani
238
92
U
sau mt chui phân rã, biến đổi thành ht nhân c
206
82
Pb.
Chu kì
bán rã ca
238
92
U
biến đổi thành ht nhân c 4,47. 10
9
năm. Khối đá được phát hin cha
1,188. 10
20
ht nhân
238
92
U
6,239. 10
18
ht nhân
206
82
Pb.
Gi s khi đá lúc mới hình thành
không cha chì tt c ng c mặt trong đó đu là sn phm phân ca
238
92
U
. Tui ca
khối đá khi được phát hin
9
x.10 năm.
Giá tr x bng bao nhiêu?
ng dn gii
Ta có:
t
-
T
0
N=N .2
t
-
T
Pb 0
N =N (1-2 )
0
t
-
t
T
9
T
t
2
1
Pb
8
-
T
1,188.10
năm.
6,239.
N 2 19
= 19 2 t 0,33.10
N 20
(1- )
10
2
--------------------- HT ------------------------
- T sinh không được s dng tài liu;
- Giám th không gii thích gì thêm.

Preview text:

ĐỀ 57
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025 Môn: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
PHẦN I. CÂU TRẮC NGHIỆM PHƯƠNG ÁN NHIỀU LỰA CHỌN. Thí sinh trả lời từ
câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 91. Hạt nhân có cấu tạo gồm các hạt
A. proton và neutron.
B. proton và electron.
C. neutron và nucleon.
D. nucleon và electron. Hướng dẫn giải
Hạt nhân có cấu tạo gồm các hạt proton và neutron.
Câu 92. Hằng số khí lý tưởng R có giá trị bằng:
A. 0,083 at.lít/mol.K B. 8,31 J/mol.K
C. 0,081atm.lít/mol.K D. 0,081Pa.lít/mol.K Hướng dẫn giải
Hằng số khí lý tưởng R có giá trị bằng: 8,31 J/mol.K
Câu 93. Khi điện trường biến thiên theo thời gian, nó sẽ
A. sinh ra từ trường biến thiên. B. sinh ra dòng điện không đổi.
C. sinh ra sóng cơ. D. không gây ra hiện tượng gì. Hướng dẫn giải.
Khi điện trường biến thiên theo thời gian, nó sẽ sinh ra từ trường biến thiên.
Câu 94. Trong các biểu thức sau đây, biểu thức nào ĐÚNG với nội dung của định luật phóng
xạ? (với m là khối lượng của chất phóng xạ ban đầu, m là khối lượng chất phóng xạ còn lại tại 0
thời điểm t,  là hằng số phóng xạ). A. t m m.e  . B. t m m .e  . C. t m m. e  . D. 0 0 0 1 t m  m .e . 0 2 Hướng dẫn giải
Biểu thức của định luật phóng xạ: t m m .e  0
Câu 95. Hệ thức cho biết mối liên hệ giữa khối lượng riêng và áp suất của chất khí trong quá trình đẳng nhiệt là      1    A. 1 2  . B. 1 2  2 . C. 1 2  . D. 1 2  . p p p p p 2 p p p 1 2 1 2 1 2 2 1 Hướng dẫn giải m m   Từ định luật Boyle 1 2 p V  p V  p  p   1 1 2 2 1 2   p p 1 2 1 2
Câu 96. Hiện tượng xuất hiện dòng điện Foulcault thực chất là
A. hiện tượng cảm ứng điện từ.
B. hiện tượng tự cảm.
C. phản xạ sóng điện từ.
D. giao thoa sóng điện từ. Hướng dẫn giải
Hiện tượng xuất hiện dòng điện Foulcault thực chất là hiện tượng cảm ứng điện từ. Dòng
điện Foulcault là dòng điện cảm ứng xuất hiện trong khối vật dẫn đặt trong từ trường biến thiên
hoặc chuyển động trong từ trường.
Câu 97. Kết luận nào sau đây là không ĐÚNG khi nói về các tia phóng xạ bay vào một điện trường đều?
A. tia  không bị lệch.  
B. độ lệch của tia  và  là như nhau. 
C. tia  bị lệch về phía bản âm của tụ điện. 
D. tia  bị lệch về phía bản âm của tụ điện nhiều hơn tia   . Hướng dẫn giải
+ Tia alpha (  ): thực chất là hạt nhân nguyên tử He
+ Khi một nửa lượng khí đã thoát ra ngoài ta có:
- Bị lệch về phía bản  của tụ điện ít hơn tia   vì mang q  2  e .
- Phóng ra với vận tốc 107 m/s.
- Có khả năng ion hoá chất khí.
- Đâm xuyên kém. Trong không khí đi được 8cm .
Câu 98. Xét một khối khí có nhiệt độ không đổi, khối lượng riêng của chất khí phụ thuộc vào áp
suất khí theo hệ thức 1
A. p.ρ = const .
B. p ρ  p ρ .
C. p ρ  p ρ . D. ρ : . 1 1 2 2 1 2 2 1 p Hướng dẫn giải ρ V
Khối lượng của khối khí không đổi nên ta có 1 2 m = V ρ = V ρ  = . 1 1 2 2 ρ V 2 1 p V
Áp dụng định luật Boyle cho quá trình đẳng nhiệt ta có 1 2 = . p V 2 1 p ρ Suy ra 1 1 =
 p ρ  p ρ  ρ : p. 1 2 2 1 p ρ 2 2
Câu 99. Hình bên là đồ thị biểu diễn số hạt nhân còn lại của một chất phóng xạ theo thời gian t.
Chu kì bán rã của chất phóng xạ là? A. 1h . B. 4h . C. 2h . D. 6h . Hướng dẫn giải t 
- Số hạt nhân còn lại T N  N .2 0 2 N  1 - Lúc 0 T t  2h  N   2   T  2h 1 1 2 2
Câu 100. Chất rắn nào dưới đây thuộc loại chất rắn kết tinh? A. Thủy tinh.
B. Nhựa đường. C. Kim loại. D. Cao su. Hướng dẫn giải
Chất rắn kết tinh là kim loại
Câu 101. Sóng điện từ có tần số 10 MHz truyền trong chân không với bước sóng là A. 3 m. B. 6 m. C. 60 m. D. 30 m. Hướng dẫn giải 7 f 10Mhz 10 Hz  Ta có 8  c 3.10     30m. 7  f 10
Câu 102. Hình bên là đồ thị biểu diễn khối lượng hạt nhân của một chất phóng xạ X phụ thuộc
vào thời gian t. Biết t  t  5, 7 ngày . Chu kỳ bán rã của chất phóng xạ X bằng: 2 1 A. 8, 9 ngày. B. 3,8 ngày. C. 138ngày. D. 14, 3 ngày. Hướng dẫn giải
+ Ban đầu khối lượng hạt nhân là m 0 1 t 
+ Thời điểm t khối lượng hạt nhân còn lại là T m .2  2,83mg 1 0 t2 
+ Thời điểm t khối lượng hạt nhân còn lại là T m .2 1mg 2 0  1 t t2 t2 1 t 5,7   + Ta có T T T T 2  2,83  2
 2,83  2  2,83  T  3,8 ngày
Câu 103. Một máy phát sóng điện từ đang phát sóng theo phương thẳng đứng hướng lên. Biết tại
điểm M trên phương truyền vào thời điểm t, vectơ cảm ứng từ đang cực đại và hướng về phía
Tây. Vào thời điểm đó, vectơ cường độ điện trường đang có
A. độ lớn bằng không.
B. độ lớn cực đại và hướng về phía Đông.
C. độ lớn cực đại và hướng về phía Bắc.
D. độ lớn cực đại và hướng về phía Nam. Hướng dẫn giải
Theo quy tắc bàn tay trái hoặc tam diện thuận: Sóng điện từ đang phát sóng theo phương thẳng
đứng hướng lên, vectơ cảm ứng từ đang cực đại và hướng về phía Tây, vectơ cường độ điện
trường đang có độ lớn cực đại và hướng về phía Bắc.
Câu 104. Một viên đạn đại bác có khối lượng 8kg khi rơi tới đích có vận tốc 72km / h . Nếu toàn
bộ động năng của nó biến thành nội năng thì độ biến thiên nội năng của nó là
A. 1600J
B. 3200 J
C. 2250J D. 7290 J Hướng dẫn giải Độ 1
biến thiên nội năng của hệ: 2 U
  mv  1600J 2
Câu 105. Trong một quá trình nung nóng đẳng áp ở áp suất 5
1.210 Pa , một chất khí tăng thể tích từ 3 30dm đến 3
40dm và tăng nội năng một lượng là 15J . Biết rằng trong quá trình đẳng áp,
công của hệ được tính bằng biểu thức A p V
 . Nhiệt lượng truyền cho chất khí là
A. 1280J
B. 1215J
C. 1200J
D. 1185J Hướng dẫn giải
Công của hệ sinh ra là: A p V  1200J .
Nhiệt lượng truyền cho khí là: U
  Q A Q U   A 15  ( 1  200) 1215J
Câu 106. hai thang đo nhiệt độ X và Y liên hệ với nhau theo công thức: . Độ biến thiên nhiệt độ 0
30 X trong thang nhiệt X sẽ tương ứng với một độ biến thiên trong thang nhiệt Y là A. 0 66, 6 Y . B. 0 40 Y . C. 0 60 Y . D. 0 86, 6 Y . Hướng dẫn giải Độ 4
biến thiên 30X sẽ tương ứng với độ biến thiên trong thang nhiệt Y là: T   30.  40 YY 3 m
Câu 107. Từ phương trình p  2
v , nếu khối lượng phân tử m và thể tích V không đổi, m V
nhưng tốc độ chuyển động của phân tử v giảm đi một nửa, áp suất của một phân tử khí lí tưởng
sẽ thay đổi như thế nào? A. Không đổi.
B. Giảm đi một nửa. C. Tăng gấp đôi.
D. Giảm đi một phần tư. Hướng dẫn giải 2
Áp suất của một phân tử khí lí tưởng tác dụng lên thành bình tỉ lệ với v , do đó nếu v giảm đi một
nửa thì p giảm đi một phần tư.
Câu 108. Thả đồng thời 0,2kg sắt ở 15°C và 450g đồng ở nhiệt độ 25°C vào 150g nước ở nhiệt
độ 80°C. Biết rằng sự hao phí nhiệt vì môi trường là không đáng kể và nhiệt dung riêng của sắt,
đồng, nước lần lượt bằng 460 J/kg.K, 400 J/kg.K và 4200 J/kg.K. Khi cân bằng, nhiệt độ của hệ là A. 62,4°C B. 40°C C. 65°C D. 23°C Hướng dẫn giải
m c t m c t m c t
0, 2.460.15  0, 45.400.25  0,15.4200.80 1 1 1 2 2 2 3 3 3 t    62, 4 C
m c m c m c 0, 2.460  0, 45.400  . 0,15.4200 1 1 2 2 3 3
PHẦN II. CÂU TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong
mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 21. Người ta thực hiện công 100 J để nén khí trong một xilanh. Khí truyền ra môi trường
xung quanh nhiệt lượng 20 J.
a. Người ta thực hiện công lên khối khí nên khối khí nhận công.
b. Do khối khí nhận công nên A  0 và có giá trị là 1  00 J.
c. Khối khí truyền nhiệt ra môi trường bên ngoài nên Q  0 và có giá trị là 2  0 J.
d. Độ biến thiên nội năng của khí có giá trị là 8  0J. Hướng dẫn giải
a. Phát biểu này đúng.
b. Phát biểu này sai. Do khối khí nhận công nên A  0 và có giá trị là 100 J.
c. Phát biểu này đúng.
d. Phát biểu này sai.
Áp dụng nguyên lý I nhiệt động lực học ta có  U = A+ Q.
Hệ nhận công (A > 0), truyền nhiệt Q < 0.
Độ biến thiên nội năng của khí  U = 100  20 = 80 J.
Câu 22. Một quả bóng có dung tích 2,5 lít. Người ta bơm 45 lần không khí ở áp suất 5 10 Pa vào
bóng. Mỗi lần bơm được 3
125 cm không khí. Coi quả bóng trước khi bơm không có không khí
và trong khi bơm nhiệt độ của không khí không thay đổi.
a. Định luật Boyle được áp dụng cho quá trình biến đổi trạng thái này.
b. Sau 45 lần bơm thể tích không khí người ta đưa vào quả bóng là 3 5265 cm .
c. Sau khi bơm cả thể tích và áp suất của không khí trong quả bóng đều thay đổi.
d. Sau 45 lần bơm áp suất cuối cùng của khối khí là 5 2.10 Pa. Hướng dẫn giải
a. Phát biểu này đúng. Định luật Boyle được áp dụng cho quá trình biến đổi trạng thái này
do nhiệt độ được giữ không đổi.
b. Phát biểu này sai. Sau 45 lần bơm đã đưa vào bóng một lượng khí ở bên ngoài có thể tích là 3
V  45.125  5625 cm và áp suất 5 p  10 Pa. 1 1
c. Phát biểu này đúng.
d. Phát biểu này sai.
Khi vào trong quả bóng, lượng khí này có thể tích 3
V  2, 5 l  2500 cm , và áp suất p Pa 2 2 5 p V 10 .5625
Do nhiệt độ không đổi, áp dụng định luật Boyle ta có 1 1 5 p    2,25.10 Pa 2 V 2500 2
Câu 23. Một máy biến áp dùng để biến đổi điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng từ 220 V về
110 V. Biết cuộn sơ cấp có số vòng 2000 vòng.
a. Cần dùng máy hạ áp để biến đổi điện áp xoay chiều từ 220 V về 110 V.
b. Có thể dùng máy biếp áp trên để biến đổi hiệu điện thế của acquy từ 12 V lên 24 V.
c. Số vòng dây của cuộn thứ cấp là 1000 vòng.
d. Giả sử máy biến áp trên ở cuộn thứ cấp có 20 vòng bị quấn ngược thì tổng số vòng dây
thực tế được quấn trên cuộn thứ cấp là 1020 vòng. Hướng dẫn giải p = 760 mmHg
a. Phát biểu này đúng. Ở điều kiện tiêu chuẩn có 1  và 3 V  5000 lit  5 m 3 ρ = 1,29 kg/m 2  1
b. Phát biểu này sai. Không thể dùng máy biếp áp trên để biến đổi hiệu điện thế của acquy từ
12 V lên 24 V vì máy biến áp dùng để biến đổi điện áp xoay chiều chứ không dùng cho dòng một chiều.
c. Phát biểu này đúng.
Áp dụng mối liên hệ giữa điện áp hiệu dụng và số vòng dây ta có: U N U 110 1 1 2 = Þ N = N × = 20 × 00 = 1000 vòng 2 1 U N U 220 2 2 1
Số vòng dây của cuộn thứ cấp là 1000 vòng. a.
d. Phát biểu này sai. Gọi n là số vòng dây bị quấn ngược U N 220 2000 1 1 = Þ = Þ N = 1040 2 U N - 2n 110 N - 2 20 × 2 2 2
Vậy nếu máy biến áp trên ở cuộn thứ cấp có 20 vòng bị quấn ngược thì tổng số vòng dây thực
tế được quấn trên cuộn thứ cấp là 1040 vòng.
Câu 24. Nguyên tố đồng có hai đồng vị bền là 63 Cu có khối lượng nguyên tử là 62,93 u và 29
chiếm 69,15% đồng trong tự nhiên và x Cu có khối lượng nguyên tử là 64,93 u và chiếm 30,85% 29
đồng trong tự nhiên. Biết hạt nhân x Cu có nhiều hơn hạt nhân 63 Cu 2 neutron. Bán kính gần 29 29 1
đúng của hạt nhân được tính theo công thức 15  3 R  1, 2 10  A m
a. Hai hạt nhân đồng vị của nguyên tố đồng có cùng điện tích.
b. Kí hiệu hạt nhân đồng vị x Cu là 65 Cu. 29 29
c. Khối lượng trung bình của nguyên tố đồng là 63,93 u. 
d. Bán kính gần đúng của đồng vị 63 Cu là 15 4,77 10 m. 29 Hướng dẫn giải
a. Phát biểu này đúng. Hai hạt nhân đồng vị có cùng số proton nên có cùng điện tích.
b. Phát biểu này đúng. hạt nhân x Cu có nhiều hơn hạt nhân 63 Cu 2 neutron nên số nucleon 29 29
của hạt nhân x Cu là 63  2  65 . Vậy kí hiệu hạt nhân đồng vị x Cu là 65 Cu. 29 29 29
c. Phát biểu này sai. 69,15 30,85 m  62,93 64,93  63,547 u 100 100
PHẦN III. CÂU TRẮC NGHIỆM TRẢ LỜI NGẮN. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 31. Hạt nhân 60 Ni có điện tích là 28
 e. Có bao nhiêu neutron trong hạt nhân 58 Ni? Hướng dẫn giải
Đồng vị của hạt nhân là có cùng số proton nhưng số neutron khác nhau.
Hạt nhân 60 Ni có điện tích là 2  8e. 60
 Ni nên đồng vị của 58 Ni 58  Ni 28 28
Số neutron: N  A  Z  58  28  30
Câu 32. Sóng FM của Đài Tiếng Nói Việt Nam có tần số 100 MHz. Bước sóng của sóng này bằng bao nhiêu m? Hướng dẫn giải Ta có 8 c  300000 km/s  3 1 . 0 m/s. 8 c 3 1 . 0
Bước sóng điện từ     3 m. 6 f 100 1 . 0
Câu 33. Biết rằng các thang đo nhiệt độ có quan hệ tuyến tính với nhau, nghĩa là nếu có hai
thang nhiệt độ X và Y nào đó, khi đó mối quan hệ giũa các nhiệt độ trong hai thang đo được liên
hệ với nhau qua hệ thức y ax  ,
b với x và y là các nhiệt độ tương ứng trong hai thang đo tại
cùng một trạng thái nào đó của một vật, a và b là các hằng số. Dựa vào mối liên hệ trên và hai
cặp nhiệt độ của nước là: điểm nước đóng băng 0 ;
C 32F  và điểm nước sôi 100 ; C 212F  .
Hãy thiết lập công thức liên hệ về nhiệt độ giữa hai thang đo nhiệt độ Celcius và Fahrenheit bằng
cách sử dụng mối quan hệ tuyến tính giữa chúng. Hướng dẫn giải
Với thang nhiệt Celsius và Fahrenheit ta có phương trình: T  a.t  b (*) F 3  2  0  b
Thay các nhiệt độ làm mốc vào (*) ta có hệ phương trình:  212 100.a  b  9 a  9
Giải hệ phương trình tìm được:  5 Vậy ta có: T  t  32 F  5 b  32 Tương tự:
Có thể cho phương trình liên hệ giữa hai thang đo dưới dạng: t  aT  b . F Lúc này ta tìm đượ 5 160 c các hằng số: a  và b   . 9 9 Khi đó 5 160 5 t  T   (T  32) F F 9 9 9
Câu 34. Động năng trung bình của phân tử khí helium ở nhiệt độ  0 C  là bao nhiêu  21 .10 J  ? Hướng dẫn giải 3 3 Động năng trung bình củ   a phân tử khí helium là 23 21 E  kT  .1,38.10 .273  5, 65.10 J. d 2 2
Câu 35. Một bình có dung tích V = 10 lít chứa một lượng khí hiđrô bị nén ở áp suất p = 50 atm và nhiệt độ 7 C
 . Khi nung nóng bình, do bình hở nên có một phần khí thoát ra; phần khí còn lại có nhiệt độ 17 C
 và vẫn dưới áp suất như cũ. Tính khối lượng khí đã thoát ra. Hướng dẫn giải
Gọi m1, m2 là khối lượng khí trong bình trước và sau khi nung nóng bình. m m 1 2 pV  RT , pV  RT 1 2
Áp dụng phương trình Clapeyron – Mendeleev, ta có: M M pVM  1 1   m  m     2 1 R  T T    p  50 at m M  2 g 1 2 , với , V  10 lít, R  0, 082 at m/ mol K
T  273  7  280 K; T  273  17  290 K mà 1 2 . 50  10  2  1 1   m  m      1, 502 g 2 1 0, 082 280 290   .
Câu 36. Hạt nhân urani 238 U sau một chuỗi phân rã, biến đổi thành hạt nhân chì 206 Pb. Chu kì 92 82
bán rã của 238 U biến đổi thành hạt nhân chì là 4,47. 109 năm. Khối đá được phát hiện có chứa 92
1,188. 1020 hạt nhân 238 U và 6,239. 1018 hạt nhân 206 Pb. Giả sử khối đá lúc mới hình thành 92 82
không chứa chì và tất cả lượng chì có mặt trong đó đều là sản phẩm phân rã của 238 U . Tuổi của 92
khối đá khi được phát hiện là 9
x.10 năm. Giá trị x bằng bao nhiêu? Hướng dẫn giải t - Ta có: T N=N .2 0 t - T N =N (1-2 ) Pb 0 t - 0 2 t T N 2 1,188.10  19 9 T =  19  2 
 t  0,33.10 năm. t 18 - N 6, 239.10 20 Pb T (1-2 )
--------------------- HẾT ------------------------
- Thí sinh không được sử dụng tài liệu;
- Giám thị không giải thích gì thêm.
Document Outline

  • Với thang nhiệt Celsius và Fahrenheit ta có phương trình: