ĐỀ 60
ĐỀ THI TH TT NGHIỆP THPT NĂM 2025
Môn: VT LÍ
Thi gian làm bài: 50 phút, không k thời gian phát đề
PHN I. CÂU TRC NGHIỆM PHƯƠNG ÁN NHIỀU LA CHN. Thí sinh tr li t
n câu 18. Mi câu hi t sinh ch chn m
Câu 1. Trou kin chun v nhi áp sut t
A. s phân t trong m th tích ca các ch
B. các phân t ca các cht khí khác nhau chuyng vi vn t
C. khong cách gia các phân t rt nh so vi kích thc ca các phân t.
D. các phân t khí khác nhau va chm vào thành bình tác dng o thành bình nhng lc
bng nhau.
ng dn gii
u kin chun v nhi và áp suu kin tiêu chun áp sut 1 atm, nhi 273
0
K, th tích 22,4 t) t s phân t trong m th tích ca các ch
nhau.
Câu 2. Khi truyn nhit cho mt khi khí thì khi khí có th
A. c hin công. B. gim nn công.
C. gim n D. nhn công.
ng dn gii
Khi truyn nhit cho mt khi khí t th a khng thi khi
khí dãn n và sinh công.
d nhi ng cung cp cho kh ng áp, ngoài vi m
t khín n (k thc hin công).
Câu 3.  nhing là kng đúng?
A. Nhing s  a vt trong quá trình truyn nhit.
B. Mt vng.
C.  ca nhi ca n
D. Nhing không phi là n
ng dn gii
Nhing s  bin thiên na vt trong quá trình truyn nhit.
Mt vn nhit thì ni
 không bii nên không có nhic nhn thêm hay m
Câu 4. Phóng x
A. quá tnh ht nhân nguyên t phát các tia không nhìn thy.
B. quá trình phân rã t phát ca mt ht nhân không bn vng.
C. quá trình ht nhân nguyên t hp th  phát ra các tia
,
.
D. quá trình ht nhân nguyên t nng b phá v thành các ht nhân nh
ng dn gii
- Phóng x hing ht nhân nguyên t ca mt s nguyên t (kém bn vng) t phóng ra
các bc x ri bii thành ht nhân nguyên t ca các nguyên t khác (bn v
- y phóng x quá trình phân rã t phát ca mt ht nhân không bn vng.
Câu 5. Phát bikhông  n t ng
A. Khi mng bin thiên theo thi gian, nó sinh ra mt t ng xoáy.
B. ng sc là nhng cong.
C. Khi mt t ng bin thiên theo thi gian, nó sinh ra mng.
D. T ng sc t bao quanh các ng sn.
ng dn gii
ng sc là nhng cong n, không phi ch nhng
cong.
Câu 6. u mt mu cht phóng x nguyên cht
0
N
ht nhân. Bit chu kì bán rã ca cht
phóng x này T. Sau thi gian 5T, k t thu s ha mu
cht phóng x này là
A.
0
N
32
B.
0
31N
32
C.
0
N
5
D.
ng dn gii
t
5
0
T
00
N
N N .2 N .2
32
Câu 7. Trên hình bên ng nhit ca cùng mng hai nhi
khác nhau,
Thông tin đúng khi so s
nh nhi

T
1
v
T
2
là
A.
21
T T.
B.
21
T T.
C.
21
T T .
D.
21
T T .
ng dn gii
21
TT
do T
o
V
k ng thng song song vi trc Op, cng nhit ti hai v
  
21
pp
nên các phân t cht khí trng thái (2) chuyng
 cht khí trng thái (1) nên
21
T .T
Câu 8. Trong quá trình truyn t ng
E
và vector cm ng t
B
ln
A. i nhau và vuông góc vn sóng.
B. u.
C. c chiu.
D. n sóng.
ng dn gii
Trong quá trình truyn t, ve ng
E
vector cm ng t
B
luôn có i nhau và vuông góc vn sóng
Câu 9. Trong hai nhing k cha hai cht lng khác nhau hai nhi ban u khác
i ta dùng mt nhit k, li o nhing k 1 ri vào nhit
ng k 2. S ch ca nhit k l t là 80°C, 16°C, 78°C, 19°C. n ln nhúng tip theo
nhit k ch
A. 75°C. B. 76°C. C. 77°C. D. 78°C.
ng dn gii
Gi nhit dung ca bình 1,2 và nhit k lt là c
1
, c
2
, c
3
.
Khi nhúng nhit k vào bình 1 thì nhi  cân bng là
78 C
o
ta có
3 1 1 3
c 78 16 c 80 78 c 31c
Khi nhúng nhit k vào bình 2 t nhi  cân bng là
19 C
o
ta có
3 2 2 3
59
c 78 19 c 19 16 c c
3
n ln nhúng tip theo vàonh 1 t
13
5
13
c .78 c .19
31.78 1.19 2437
t 76 C.
c c 31 1 32

o
Câu 10. Cun th cp ca mt máy bin áp 800 vòng. T thông trong lõi bin th bin thiên
vi tn s 50 Hz giá tr t thông ci qua mt vòng y bng 2,4 mWb. Sung
hiu dng cun th cp có giá tr xp x bng
A. 220 V. B. 456,8 V. C. 426,5 V. D. 140 V.
ng dn gii
Do cu to ca máy bin áp, hng sc t ch chy trong lõi bin áp nên t thông
qua mi vòng dây c hai cun bng nhau, sung cm ng trong m
bng nhau.

2 2 2 0
2 sin
c
e N fN t
t
pw
DF
= - = F ×
D

3
0 2 0
2
2
2 50 800 2,4 10
426,5
2 2 2
E fN
EV
p
p
-
F
× × × ×
= = =
Câu 11. Trong vic truyn t gim công sung dây
n
ln
t cn phi
A. gin áp xung n ln.
B. gin áp xung
2
n
ln.
C. n áp lên n ln.
D. n áp lên
n
ln.
ng dn gii
ng dây tnh bng biu thc:
j
= = Þ
2
2
2 2 2
1
cos
hp hp
I r r
UU
P
PP

hp
P
gi
n
Câu 12. Pôlôni
210
84 0
P
phóng x
và bii thành c Pb. Bit khng các ht nhân P
0
;
;
P
b
lt là:
209,937303u;
4,001506u;
205,929442u
2
1u 931,5MeV/ c
ng ta
ra khi mt ht nhânlôni phân rã xp x bng
A.
5,92MeV
.
B.
2,96MeV
.
C.
29,60MeV
.
D.
59,20MeV
.
ng dn gii
Câu 13.  nh nhii ta làm thí nghi
10 gam
c
0
100 C
o mt nhing k cha
290 gam
c
0
20 C.
Nhi cui ca h
0
40 C,
bit
nhit dung ca nhing k là
46 J/K,
nhit dung riêng cc là
4,18 J/g.K.
. Nhi
cc là
A.
3
2. ,02.10 kJ/kg
B.
3
2. ,27.10 kJ/kg
C.
3
2. ,45.10 kJ/kg
D.
3
2. ,68.10 kJ/kg
ng dn gii
13. Ta có
thu h h
toa n
Q Lm m c t 0,01.L 0,01.4180. 100 40
Q m c t 46. t 0,29.4180. 40 20 46. 40 20 25164 J.

14.
63
thu toa
Q Q 0,01L 2508 25164 L 2,27.10 J/kg 2,27.10 kJ/kg.
Câu 14. Phát biSAI khi nói v  phóng x (ho phóng x) ?
A. phóng x  mnh hay yu ca mng cht
phóng x.
B.   phóng x là Becquerel
Bq .
C. Vi mng cht phóng x  phóng x t l vi s nguyên t cng
ch
D. phóng x ca mng cht phóng x ph thuc nhi cng ch
ng dn gii
  mnh hay yu ca mng cht phóng xi
 phóng x (hay ho phóng x), kí hiu là H, có giá tr bng s ht nhân phân rã trong
mt giây.
  phóng x là Becquerel, hiu là
Bq.
1Bq
1 phân rã / 1 giây.
Trong thc t phóng x  Curie, kí hiu là
Ci.
10
1Ci 3,7 10 Bq.
 phóng x
tt
H N ,
vi
ln 2
T

là hng s phóng x
tt
H N .
Câu 15. Khi n
i v
kh
ng phân t
c
a ch
t kh
2
H,
He,
2
O
v
2
N
th
A. khng phân t ca các khí H
2
, He,O
2
và N
2
u bng nhau.
B. khng phân t ca O
2
nng nht trong 4 loi k trên.
C. khng phân t ca N
2
nng nht trong 4 loi k trên.
D. khng phân t ca He nh nht trong 4 loi khí trên.
ng dn gii
Khng phân t ca
2
H
là
2 g/mol.
Khng phân t ca
He
4 g/mol.
Khng phân t ca
2
O
là
32 g/mol.
Khng phân t ca
2
N
là
28 g/mol.
Vy khng phân t ca
2
O
nng nht trong 4 loi khí trên.
Câu 16. Khi n t t pit ng xu nén khí trong xi lanh thì
A. nhi i. B. áp su 
C. áp sut t l thun vi th tích. D. áp such khí gim.
ng dn gii
ng hp thng nhit khi pit tông nén t t.
Câu 17. Ht nhân X phóng x bii thành hu (t = 0) có mt mu cht X
nguyên cht. Ti thm
1
t
và
2
t
t s gia s ht nhân Y và s ht nhân X trong m
ng là 2 và 3. Ti thm
3 1 2
t 2t 3t ,
t s 
A. 17. B. 575. C. 107. D. 72.
ng dn gii
:
XY
tia phóng x.
Ti
1
t
, t s gia s ht nhân con và ht nhân m là:
11
tt
Y1
TT
2
X
Nt
2 2 1 2 3 og 3
NT
Ti
2
t
, t s gia s ht nhân con và ht nhân m là:
22
tt
Y2
TT
2
X
Nt
3 2 1 2 4 og 4 2
NT
Ti
3
t
, t s gia s ht nhân con và ht nhân m là:
1 2 1 2
2
2t 3t t t
23
2 og 3.2
Y
T T T
X
N
2 1 2 1 2 1 575.
N
Câu 18. Pôlôni
210
84 0
P
cht phóng x
chu n rã
138
ngày bii thành ht nhân
chì. Vào lúc
0h
ngày
25/1/ 2024,
mt mu phóng x khng
100 g
c phát hin,

80%
khng ca mu cht phóng x pôlôni
210
84
Po,
phn n li không tính
phóng x. Gi s toàn b các ht
sinh ra trong quá tnh phóng x u thoát ra khi mu. Ly
khng ca các ht nhân bng s khi c
u.

khng ca mu có giá tr
99,852g ?
A. 16/2/2024 B. 14/2/2024 C. 28/4/2024 D. 20/12/2024
ng dn gii
210 4 206
81 2 82
Po Pb
m 100 99,852 0,148g.
t
tt
Po
138
TT
0
Po
mm
0,148 100.0,8
N N 1 2 . 1 2 . 1 2 t 20ngày
A A 4 210




Khng ca mu có giá tr là
99,852g
o ny
14/ 2/ 2024.
PHN II. CÂU TRC NGHIỆM ĐÚNG SAI. Thí sinh tr li t n câu 4. Trong
mi ý a), b), c), d) mi câu, t sinh chn đúng hoc sai.
Câu 1. Trong mt ngày, mt hc sinh theo dõi nhi không khí trong nhà lc bng
bên.
Thi gian
Nhiệt đ
7 gi
25
0
C
9 gi
27
0
C
10 gi
29
0
C
12 gi
31
0
C
16 gi
30
0
C
18 gi
29
0
C
a. Nhi lúc 9 gi là 27
0
C.
b. Nhi t 31
0
C vào lúc 18 gi.
c. Lúc 10 gi t nhà nóng nht.
d. Lúc 7 gi thì nhi thp nht.
ng dn gii
a. Phát biu này đúng.
b. Phát biu này sai. Nhi t 31
0
C vào lúc 12 gi.
c. Phát biu này sai. Lúc 12 gi thì nhà nóng nht.
d. Phát biu này đúng.
Câu 2. Khi tm kim loi bng trong t ng gia hai cc ca mt nam châm
ch U.
a. Trong tm kim loi xut hin Foucault.
b. n trong tm kim lon cm ng.
c. Nhi ca tm kim loi gim dn.
d. ng ca tm kim loi là dng tt dn.
ng dn gii
a. Phát biu này đúng. Do tm kim long trong t ng n trong tm kim loi
xut hin Foucault.
b. Phát biu này đúng. n cm n trong
tm kim loi dn cm ng.
c. Phát biu này sai. n Foucault c dng ta nhit làm cho tm kim loi ng
lên, nhi 
d. Phát biu này đúng. n cm n trong
tm kim lon cm ng.
Câu 3. Mt hn hp k helium và argon áp sut
32
p 152.10 N/m
và nhi
T 300K,
khng riêng
3
2 kg/m .
Bit khng mol
He 4, Ar 40.
a. Khng khí Argon trong hn hp là
1,9512 kg.
b. S phân t Argon trong
3
1 m
hn hp khí
26 3
2,94.10 /m .
c. Khng khí Helium trong
3
1 m
hn hp khí là
0,0488 kg.
d. S phân t Helium trong
3
1 m
hn hp khí
26 3
0,734.10 /m .
ng dn gii
a. Phát biu này đúng.
Xét 1
3
m
hn hp khí, khng ca 1
3
m
hn hp khí
m V 2.1 2 kg.
Gi
12
m ,m
là khng k He và Ar trong hn hp, ta
12
m m m
Áp sut riêng phn ca khí helium
1
1
1
m
RT
p . 1
V
Áp sut riêng phn ca khí Argon
2
2
2
m
RT
p . 2
V
nh lut Dalton ta có
1 2 1 2
12
1 2 1 2
m m m m
RT pV
p p p 3
V RT
Kt hp (1) vi (3)
3
3
1 2 2
2
12
152.10 .1
pV
4.40. 40.2
m
8,31.10 .300
RT
m 1,9512 kg.
4 40
b. Phát biu này sai.
S phân t Argon trong 1
3
m
hn hp k
26 26 3
2
2A
m
1,9512
N .N .6,023.10 0,294.10 /m .
40 40
c. Phát biu này đúng.
Khng khí Helium trong
3
1 m
hn hp khí là
21
m m 2 1,9512 0,0488 kg.m
d. Phát biu này sai.
S phân t Helium trong
3
1 m
hn hp khí
26 26 3
1
1A
m
0,0488
N .N .6,023.10 0,0734.10 /m .
44
Câu 4. Uranium
238
92
U
có chu kì bán rã là
9
4,5 10
g x
,
Uranium bin thành
Thorium
234
90
Th.
u có
23,8g
Uranium.
a. Ht nhân Thorium
234
90
Th
bt nhân Uranium
238
92
U.
b. Khng Uranium còn li sau
9
4,5 10

11,9g.
c. S ht nhân Uranium còn li sau
9
9 10
3,7265.10
21
ht nhân.
d. T s gia s ht nhân Uranium còn li và s ht nhân Thorium to thành sau
9
9 10

2.
ng dn gii
a. Phát biu này đúng.
b. Phát biu này đúng.
c. Phát biu này sai.
S hu:
23 22
0
0A
m
23,8
N N 6,02 10 6,02 10
A 238
ht.
S ht nhân Uranium còn li sau
9
9 10

t
22 2 21
T
0
N N 2 6,02 10 2 3,7625 10
ht.
d. Phát biu này đúng.
S h
t
T
Th U 0
N N N 1 2



Suy ra
t
T
0
t
2
U
T
t
Th
T
0
N 1 2
N
2 1 2 1 3.
N
N .2



PHN III. CÂU TRC NGHIM TR LI NGN. Thí sinh tr li t n câu 6.
Câu 1. Tính nhi kJ) cn cung cp cho ming nhôm khng 100 gam
nhi 20
0
C,  nó hóa lng hoàn toàn nhi 658
0
C. Bit nhôm có nhit dung riêng 896
J/kg.K và nhit nóng chy 39.10
4
J/kg.
ng dn gii
Nhing cn cung cp
Câu 2. Khng riêng ca mt cht khí áp sut 300 mmHg 0,3 kg/m
3
. Vn t
a các phân t n bng bao nhiêu?
ng dn gii
Ta có
22
c c c
1 101325 1
p Dv 300. .0,3.v v 630 m/s.
3 760 3
Câu 3. Mt hn hp phóng x hai cht phóng x X và Y. Bit chu kì bán ca X Y ln
t là
1
T 1h
2
T 2h
u s ht X bng s ht Y. Tính khong th
 s ht nguyên cht ca hn hp ch còn mt na s hu. Kt qu n hai
ch s sau du phy.
ng dn gii
ln2 ln2 ln2
t t t
00
T 2T T
X Y 0 0 0
NN
N N N e N e N e 0,618 t 1,39h
2
.
Câu 4. Mt bình cách nhit nh chc nhi t
0
= 20°C. i ta lt th vào bình
này nhng qu cu ging nhan 100°C. Sau khi th qu cu th nht t
nhi cc trong bình khin bng nhit là t = 40°C. B qua s i nhit vi bình
ng. Gi thic không b n s c. Cn
phi th bao nhiêu qu c nhi cc trong bình khi cân bng nhit là 90°C?
ng dn gii
Gi nhit dung mi qu cu là C
q
và nhit dung cc là C
n
1 1 0
( ) ( ) (100 40) (40 20) 3
q n q n n q
C t t C t t C C C C
 nhi n bng là 90°C t cn th q qu cu có:
2 2 0
( ) ( ) (100 90) 3(90 20) 21
qn
qC t t C t t q q
Câu 5. Mt sóng tuyn mn s, khi truyn trong không khí t hai
sóng lt là
300000 km/s
340 m/s.
T s cc ng gia ng tuy
bng bao nhiêu?
ng dn gii
Ta có
8
1 1 1 1
v c 300000 km/s 3 10 m/s, v 340 m/s, f f .
T
5
11
22
v
v
8 82 10
fv
,.
Câu 6. Hin nay urani t nhiên chng v phóng x
235
U
và
238
U,
vi t l s ht
235
U
s ht
238
U
là
7
.
1000
Bit chu bán
235
U
238
U
l t
8
7,00.10
 
9
4,50.10
  nhiên có t l s ht
235
U
và s
238
U
là
3
?
100
(Kết qu
làm tròn đến 2 ch s thp phân sau du phy)?
ng dn gii
Hin nay, s ht
235
U
238
U
là s ht còn li, có t l là:
0
235
235
0
238
238
t
T
0
t
T
0
N2
7
1000
N2
.
 l s ht
235
U
238
U
là
3
100
nên ta có:
0
235
235
0
238
238
tt
T
0
tt
T
0
N2
3
100
N2


Lp t s c:
0
235
235
0
238
238
238
238 235
0
235
235
235
0
238
238
t
T
0
t
t
11
T
T
t
0
TT
t
tt
T
T
0
tt
T
0
N2
7
N2
27
1000
2
3
30
2
N2
100
N2





T 
77
30 30
22
98
238 235
log log
t 1,7404
1 1 1 1
T T 4,5.10 7.10

t 
--------------------- HT ------------------------
- T sinh không được s dng tài liu;
- Giám th không gii thích gì thêm.

Preview text:

ĐỀ 60
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025 Môn: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
PHẦN I. CÂU TRẮC NGHIỆM PHƯƠNG ÁN NHIỀU LỰA CHỌN. Thí sinh trả lời từ
câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Trong điều kiện chuẩn về nhiệt độ và áp suất thì
A. số phân tử trong một đơn vị thể tích của các chất khí khác nhau là như nhau.
B. các phân tử của các chất khí khác nhau chuyển động với vận tốc như nhau.
C. khoảng cách giữa các phân tử rất nhỏ so với kích thước của các phân tử.
D. các phân tử khí khác nhau va chạm vào thành bình tác dụng vào thành bình những lực bằng nhau. Hướng dẫn giải
Trong điều kiện chuẩn về nhiệt độ và áp suất (điều kiện tiêu chuẩn áp suất 1 atm, nhiệt độ 273
0 K, thể tích 22,4 lít) thì số phân tử trong một đơn vị thể tích của các chất khí khác nhau là như nhau.
Câu 2. Khi truyền nhiệt cho một khối khí thì khối khí có thể
A. tăng nội năng và thực hiện công.
B. giảm nội năng và nhận công. C. giảm nội năng. D. nhận công. Hướng dẫn giải
Khi truyền nhiệt cho một khối khí thì có thể làm tăng nội năng của khối khí, đồng thời khối
khí dãn nở và sinh công.
Ví dụ nhiệt lượng cung cấp cho khối khí trong quá trình đẳng áp, ngoài việc dùng để làm
nóng khí (tăng nội năng) còn làm cho chất khí dãn nở (khí thực hiện công).
Câu 3. Câu nào sau đây nói về nhiệt lượng là không đúng?
A. Nhiệt lượng là số đo độ tăng nội năng của vật trong quá trình truyền nhiệt.
B. Một vật lúc nào cũng có nội năng nên lúc nào cũng có nhiệt lượng.
C. Đơn vị của nhiệt lượng cũng là đơn vị của nội năng.
D. Nhiệt lượng không phải là nội năng. Hướng dẫn giải
Nhiệt lượng là số đo độ biến thiên nội năng của vật trong quá trình truyền nhiệt.
Một vật lúc nào cũng có nội năng nhưng không tham gia vào quá trình truyền nhiệt thì nội
năng không biến đổi nên không có nhiệt lượng được nhận thêm hay mất đi.
Câu 4. Phóng xạ là
A. quá trình hạt nhân nguyên tử phát các tia không nhìn thấy.
B. quá trình phân rã tự phát của một hạt nhân không bền vững.
C. quá trình hạt nhân nguyên tử hấp thụ năng lượng để phát ra các tia , .
D. quá trình hạt nhân nguyên tử nặng bị phá vỡ thành các hạt nhân nhỏ hơn. Hướng dẫn giải
- Phóng xạ là hiện tượng hạt nhân nguyên tử của một số nguyên tố (kém bền vững) tự phóng ra
các bức xạ rồi biến đổi thành hạt nhân nguyên tử của các nguyên tố khác (bền vững hơn).
- Như vậy phóng xạ quá trình phân rã tự phát của một hạt nhân không bền vững.
Câu 5. Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về điện từ trường
A. Khi một điện trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một từ trường xoáy.
B. Điện trường xoáy là điện trường có các đường sức là những đường cong.
C. Khi một từ trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một điện trường.
D. Từ trường xoáy có các đường sức từ bao quanh các đường sức điện. Hướng dẫn giải
Điện trường xoáy có các đường sức là những đường cong kín, không phải chỉ là những đường cong.
Câu 6. Ban đầu một mẫu chất phóng xạ nguyên chất có N hạt nhân. Biết chu kì bán rã của chất 0
phóng xạ này là T. Sau thời gian 5T, kể từ thời điểm ban đầu số hạt nhân chưa phân rã của mẫu chất phóng xạ này là N 31N N N A. 0 B. 0 C. 0 D. 0 32 32 5 10 Hướng dẫn giải t  N 5 T 0 N  N .2  N .2  0 0 32
Câu 7. Trên hình bên là hai đường đẳng nhiệt của cùng một lượng khí lý tưởng ở hai nhiệt độ khác nhau,
Thông tin đúng khi so sánh nhiê ̣t đô ̣ T1 và T2 là A. T  T . B. T  T . C. T  T . D. T  T . 2 1 2 1 2 1 2 1 Hướng dẫn giải
T  T do Từ V kẻ đường thẳng song song với trục Op, cắt hai đường đẳng nhiệt tại hai vị 2 1 o
trí (1) và (2) . Khi đó ta có p  p nên các phân tử chất khí ở trạng thái (2) chuyển động 2 1
nhanh hơn các phân tử chất khí ở trạng thái (1) nên T  T . 2 1
Câu 8. Trong quá trình truyền sóng điện từ, vector cường độ điện trường E và vector cảm ứng từ B luôn
A. có phương vuông góc với nhau và vuông góc với phương truyền sóng.
B. có phương song song và cùng chiều.
C. có phương song song và ngược chiều.
D. có phương trùng với phương truyền sóng. Hướng dẫn giải
Trong quá trình truyền sóng điện từ, vector cường độ điện trường E và vector cảm ứng từ B
luôn có phương vuông góc với nhau và vuông góc với phương truyền sóng
Câu 9. Trong hai nhiệt lượng kế có chứa hai chất lỏng khác nhau ở hai nhiệt độ ban đầu khác
nhau. Người ta dùng một nhiệt kế, lần lượt nhúng đi nhúng lại vào nhiệt lượng kế 1 rồi vào nhiệt
lượng kế 2. Số chỉ của nhiệt kế lần lượt là 80°C, 16°C, 78°C, 19°C. Đến lần nhúng tiếp theo nhiệt kế chỉ A. 75°C. B. 76°C. C. 77°C. D. 78°C. Hướng dẫn giải
Gọi nhiệt dung của bình 1,2 và nhiệt kế lần lượt là c1, c2, c3.
Khi nhúng nhiệt kế vào bình 1 thì nhiệt độ cân bằng là 78o C ta có
c 78 16  c 80  78  c  31c 3   1  1 3
Khi nhúng nhiệt kế vào bình 2 thì nhiệt độ cân bằng là 19o C ta có 59
c 78 19  c 19 16  c  c 3   2   2 3 3
Đến lần nhúng tiếp theo vào bình 1 thì c .78  c .19 31.78 1.19 2437 1 3 t     76oC. 5 c  c 311 32 1 3
Câu 10. Cuộn thứ cấp của một máy biến áp có 800 vòng. Từ thông trong lõi biến thế biến thiên
với tần số 50 Hz và giá trị từ thông cực đại qua một vòng dây bằng 2,4 mWb. Suất điện động
hiệu dụng cuộn thứ cấp có giá trị xấp xỉ bằng A. 220 V. B. 456,8 V. C. 426,5 V. D. 140 V. Hướng dẫn giải
Do cấu tạo của máy biến áp, hầu như mọi đường sức từ chỉ chạy trong lõi biến áp nên từ thông
qua mỗi vòng dây ở cả hai cuộn bằng nhau, suất điện động cảm ứng trong mỗi vòng dây cũng bằng nhau. D F
Suất điện động ở cuộn thứ cấp là: e = - N = 2p fN F sin × t w c 2 2 2 0 D t
Suất điện động hiệu dụng cuộn thứ cấp là: - 3 E 2p fN F 2p 5 × 0 8 × 00 2 × , 4 1 × 0 0 2 0 E = = = 426, 5 V 2 2 2 2
Câu 11. Trong việc truyền tải điện năng đi xa, để giảm công suất tiêu hao trên đường dây n lần thì cần phải
A. giảm điện áp xuống n lần.
B. giảm điện áp xuống 2 n lần.
C. tăng điện áp lên n lần.
D. tăng điện áp lên n lần. Hướng dẫn giải
Hao phí trên đường dây tải điện được xác định bằng biểu thức: 2 P = P 1 2 I r = r Þ P hp 2 2 U cos j hp 2 U
Nên để P giảm đi n lần thì U tăng lên n hp
Câu 12. Pôlôni 210 P phóng xạ  và biến đổi thành chì Pb. Biết khối lượng các hạt nhân P 84 0 0;  ; P 
b lần lượt là: 209, 937303u; 4, 001506u; 205, 929442u và 2 1u
931,5MeV / c . Năng lượng tỏa
ra khi một hạt nhân pôlôni phân rã xấp xỉ bằng A. 5, 92MeV . B. 2, 96MeV . C. 29, 60MeV . D. 59, 20MeV . Hướng dẫn giải
Câu 13. Để xác định nhiệt hóa hơi của nước người ta làm thí nghiệm sau. Đưa 10 gam hơi nước ở 0
100 C vào một nhiệt lượng kế chứa 290 gam nướ c ở 0
20 C. Nhiệt độ cuối của hệ là 0 40 C, biết
nhiệt dung của nhiệt lượng kế là 46 J/K, nhiệt dung riêng của nước là 4,18 J/g.K. . Nhiệt hóa hơi của nước là A. 3 2,02.10 kJ/k . g B. 3 2,27.10 kJ/k . g C. 3 2,45.10 kJ/k . g D. 3 2,68.10 kJ/k . g Hướng dẫn giải Q  Lm  m c t
  0,01.L  0,01.4180. 100  40  thu h h   13. Ta có  Q  m c t    46. t
   0,29.4180. 40  20  46. 40  20  25164 J.  toa n     14. 6 3 Q
 Q 0,01L  2508  25164  L  2, 27.10 J/kg  2, 27.10 kJ/kg. thu toa
Câu 14. Phát biểu nào sao đây là SAI khi nói về độ phóng xạ (hoạt độ phóng xạ) ?
A.Độ phóng xạ là đại lượng đặc trưng cho tính phóng xạ mạnh hay yếu của một lượng chất phóng xạ.
B. Đơn vị đo độ phóng xạ là Becquerel Bq.
C. Với mỗi lượng chất phóng xạ xác định thì độ phóng xạ tỉ lệ với số nguyên tử của lượng chất đó.
D. Độ phóng xạ của một lượng chất phóng xạ phụ thuộc nhiệt độ của lượng chất đó. Hướng dẫn giải
Để đặc trưng cho tính phóng xạ mạnh hay yếu của một lượng chất phóng xạ, người ta dùng đại
lượng độ phóng xạ (hay hoạt độ phóng xạ), kí hiệu là H, có giá trị bằng số hạt nhân phân rã trong một giây.
Đơn vị đo độ phóng xạ là Becquerel, kí hiệu là Bq.
1Bq  1 phân rã / 1 giây.
Trong thực tế, độ phóng xạ còn được đo bằng đơn vị Curie, kí hiệu là Ci. 10 1Ci  3, 7 10 Bq. Độ ln 2
phóng xạ H    N , với  
là hằng số phóng xạ  H N . t t t t T H , O N
Câu 15. Khi nói về khối lươ ̣ng phân tử của chất khí 2 He, 2 và 2 thì
A. khối lượng phân tử của các khí H2, He,O2 và N2 đều bằng nhau.
B. khối lượng phân tử của O2 nặng nhất trong 4 loại khí trên.
C. khối lượng phân tử của N2 nặng nhất trong 4 loại khí trên.
D. khối lượng phân tử của He nhẹ nhất trong 4 loại khí trên. Hướng dẫn giải
Khối lượng phân tử của H là 2 g/mol. 2
Khối lượng phân tử của He là 4 g/mol.
Khối lượng phân tử của O là 32 g/mol. 2
Khối lượng phân tử của N là 28 g/mol. 2
Vậy khối lượng phân tử của O nặng nhất trong 4 loại khí trên. 2
Câu 16. Khi ấn từ từ pit tông xuống để nén khí trong xi lanh thì
A. nhiệt độ khí thay đổi.
B. áp suất khí tăng, thể tích khí tăng.
C. áp suất tỉ lệ thuận với thể tích.
D. áp suất khí tăng, thể tích khí giảm. Hướng dẫn giải
Trường hợp thỏa mãn quá trình đẳng nhiệt khi pit tông nén từ từ.
Câu 17. Hạt nhân X phóng xạ biến đổi thành hạt nhân bên Y. Ban đầu (t = 0) có một mẫu chất X
nguyên chất. Tại thời điểm t và t tỉ số giữa số hạt nhân Y và số hạt nhân X ở trong mẫu tương 1 2
ứng là 2 và 3. Tại thời điểm t  2t  3t , tỉ số đó là 3 1 2 A. 17. B. 575. C. 107. D. 72. Hướng dẫn giải
Phương trình phóng xạ: X  Y tia phóng xạ. 1 t 1 t N t
Tại t , tỉ số giữa số hạt nhân con và hạt nhân mẹ là: Y T T 1
 2  2 1 2  3   og 3 1 2 N T X
Tại t , tỉ số giữa số hạt nhân con và hạt nhân mẹ là: 2 t2 t2 N t Y T T 2
 3  2 1 2  4   og 4  2 2 N T X
Tại t , tỉ số giữa số hạt nhân con và hạt nhân mẹ là: 3 2  1 t 3t2 1 t t2 2 3 NY 2 og T T T 2 3.2  2 1 2 1  2 1  575. N X
Câu 18. Pôlôni 210 P là chất phóng xạ  có chu kì bán rã 138 ngày và biến đổi thành hạt nhân 84 0
chì. Vào lúc 0 h ngày 25 / 1/ 2024, một mẫu phóng xạ có khối lượng 100 g được phát hiện,
trong đó 80% khối lượng của mẫu là chất phóng xạ pôlôni 210
Po, phần còn lại không có tính 84
phóng xạ. Giả sử toàn bộ các hạt  sinh ra trong quá trình phóng xạ đều thoát ra khỏi mẫu. Lấy
khối lượng của các hạt nhân bằng số khối của chúng tính theo đơn vị u. Vào ngày nào sau đây
khối lượng của mẫu có giá trị là 99,852 g ? A. 16/2/2024 B. 14/2/2024 C. 28/4/2024 D. 20/12/2024 Hướng dẫn giải 210 4 206 Po    Pb 81 2 82
m  100  99,852  0,148g.  t t t   m m   0,148 100.0,8   T  Po T 138 N   N 1 2    .1 2    .1 2   t 20ngày 0 A A 4 210    Po    
Khối lượng của mẫu có giá trị là 99,852 g vào ngày 14 / 2 / 2024.
PHẦN II. CÂU TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong
mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Trong một ngày, một học sinh theo dõi nhiệt độ không khí trong nhà và lập được bảng bên. Thời gian Nhiệt độ 7 giờ 250C 9 giờ 270C 10 giờ 290C 12 giờ 310C 16 giờ 300C 18 giờ 290C
a. Nhiệt độ lúc 9 giờ là 270C.
b. Nhiệt độ đạt 310C vào lúc 18 giờ.
c. Lúc 10 giờ thì nhà nóng nhất.
d. Lúc 7 giờ thì nhiệt độ thấp nhất. Hướng dẫn giải
a. Phát biểu này đúng.
b. Phát biểu này sai. Nhiệt độ đạt 310C vào lúc 12 giờ.
c. Phát biểu này sai. Lúc 12 giờ thì nhà nóng nhất.
d. Phát biểu này đúng.
Câu 2. Khi tấm kim loại bằng đồng dao động trong từ trường giữa hai cực của một nam châm chữ U.
a. Trong tấm kim loại xuất hiện dòng điện Foucault.
b. Dòng điện trong tấm kim loại là dòng điện cảm ứng.
c. Nhiệt độ của tấm kim loại giảm dần.
d. Dao động của tấm kim loại là dao động tắt dần. Hướng dẫn giải
a. Phát biểu này đúng. Do tấm kim loại dao động trong từ trường nên trong tấm kim loại
xuất hiện dòng điện Foucault.
b. Phát biểu này đúng. Dòng điện Foucault là dòng điện cảm ứng, do đó dòng điện trong
tấm kim loại là dòng điện cảm ứng.
c. Phát biểu này sai. Dòng điện Foucault có tác dụng tỏa nhiệt làm cho tấm kim loại nóng lên, nhiệt độ tăng.
d. Phát biểu này đúng. Dòng điện Foucault là dòng điện cảm ứng, do đó dòng điện trong
tấm kim loại là dòng điện cảm ứng. 3 2  T  300K,
Câu 3. Một hỗn hợp khí helium và argon ở áp suất p 152.10 N/m và nhiệt độ 3   2 kg/m . He  4, Ar  40. khối lượng riêng Biết khối lượng mol
a. Khối lượng khí Argon trong hỗn hợp là 1,9512 kg.
b. Số phân tử Argon trong 3 1 m hỗn hợp khí là 26 3 2,94.10 /m .
c. Khối lượng khí Helium trong 3
1 m hỗn hợp khí là 0, 0488 kg.
d. Số phân tử Helium trong 3 1 m hỗn hợp khí là 26 3 0, 734.10 /m . Hướng dẫn giải
a. Phát biểu này đúng. Xét 1 3
m hỗn hợp khí, khối lượng của 1 3 m hỗn hợp khí là m  V   2.1  2 kg.
Gọi m , m là khối lượng khí He và Ar trong hỗn hợp, ta có m  m  m 1 2 1 2 m RT
Áp suất riêng phần của khí helium 1 p  . 1 1    V 1 m RT
Áp suất riêng phần của khí Argon 2 p  . 2 2    V 2  m m  RT  m m  pV
Theo định luật Dalton ta có 1 2 1 2 p  p  p          3 1 2     V   RT  1 2   1 2  3 pV 152.10 .1     m 4.40.  40.2 3 1 2 2 RT 8, 31.10 .300
Kết hợp (1) với (3)  m   1,9512 kg. 2    4  40 1 2
b. Phát biểu này sai. Số phân tử Argon trong 1 3 m hỗn hợp khí m 1, 9512 2 26 26 3 N  .N  .6, 023.10  0, 294.10 /m . 2 A 40 40
c. Phát biểu này đúng.
Khối lượng khí Helium trong 3
1 m hỗn hợp khí là m  m  m  2 1,9512  0,0488 kg. 1 2
d. Phát biểu này sai. Số phân tử Helium trong 3 1 m hỗn hợp khí là m 0, 0488 1 26 26 3 N  .N  .6, 023.10  0,0734.10 /m . 1 A 4 4
Câu 4. Uranium 238 U có chu kì bán rã là 9
4,510 năm. Khi phóng xạ , Uranium biến thành 92
Thorium 234 Th. Ban đầu có 23,8 g Uranium. 90
a. Hạt nhân Thorium 234 Th bền hơn hạt nhân Uranium 238 U. 90 92
b. Khối lượng Uranium còn lại sau 9 4,510 năm là 11, 9 g.
c. Số hạt nhân Uranium còn lại sau 9
9 10 năm là 3,7265.1021 hạt nhân.
d. Tỉ số giữa số hạt nhân Uranium còn lại và số hạt nhân Thorium tạo thành sau 9 9 10 năm là 2. Hướng dẫn giải
a. Phát biểu này đúng.
b. Phát biểu này đúng.
c. Phát biểu này sai.
Số hạt nhân Uranium ban đầu: m 23,8 0 23 22 N  N 
6,0210  6,0210 hạt. 0 A A 238
Số hạt nhân Uranium còn lại sau 9 9 10 năm: t  22 2  21 T N  N 2
 6,0210 2  3,762510 hạt. 0
d. Phát biểu này đúng.
Số hạt nhân Thorium có được là do Uranium đã phân rã, do đó t    T N  N   N 1 2  Th U 0   t    T N 1 2  0 t N   Suy ra U 2 T   2 1  2 1  3. t N  Th T N .2 0
PHẦN III. CÂU TRẮC NGHIỆM TRẢ LỜI NGẮN. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Tính nhiệt lượng (theo đơi vị kJ) cần cung cấp cho miếng nhôm khối lượng 100 gam ở
nhiệt độ 200C, để nó hóa lỏng hoàn toàn ở nhiệt độ 6580C. Biết nhôm có nhiệt dung riêng 896
J/kg.K và nhiệt nóng chảy 39.104 J/kg. Hướng dẫn giải
Nhiệt lượng cần cung cấp
Câu 2. Khối lượng riêng của một chất khí ở áp suất 300 mmHg là 0,3 kg/m3. Vận tốc căn quân
phương của các phân tử khí khi đó gần bằng bao nhiêu? Hướng dẫn giải 1 101325 1 Ta có 2 2 p  Dv  300.
 .0,3.v  v  630 m/s. c c c 3 760 3
Câu 3. Một hỗn hợp phóng xạ có hai chất phóng xạ X và Y. Biết chu kì bán rã của X và Y lần
lượt là T  1h và T  2h , và lúc đầu số hạt X bằng số hạt Y. Tính khoảng thời gian theo đơn vị 1 2
h để số hạt nguyên chất của hỗn hợp chỉ còn một nửa số hạt lúc đầu. Kết quả làm tròn đến hai chữ số sau dấu phẩy. Hướng dẫn giải ln 2 ln 2 ln 2   t  t  t N N 0 0 T 2T T N  N   N e  N e  N  e  0,618  t 1,39h . X Y 0 0 0 2
Câu 4. Một bình cách nhiệt nhẹ chứa nước ở nhiệt độ t0 = 20°C. Người ta lần lượt thả vào bình
này những quả cầu giống nhau đã được đốt nóng đến 100°C. Sau khi thả quả cầu thứ nhất thì
nhiệt độ của nước trong bình khi cân bằng nhiệt là t₁ = 40°C. Bỏ qua sự trao đổi nhiệt với bình
và môi trường. Giả thiết nước không bị tràn ra ngoài và không tính đến sự bay hơi của nước. Cần
phải thả bao nhiêu quả cầu để nhiệt độ của nước trong bình khi cân bằng nhiệt là 90°C? Hướng dẫn giải
Gọi nhiệt dung mỗi quả cầu là Cq và nhiệt dung của nước là Cn
C (t t )  C (t t )  C (100  40)  C (40  20)  C  3C q 1 n 1 0 q n n q
Để nhiệt độ cân bằng là 90°C thì cần thả q quả cầu có:
qC (t t )  C (t t )  q(100  90)  3(90  20)  q  21 q 2 n 2 0
Câu 5. Một sóng vô tuyến và một sóng cơ có cùng tần số, khi truyền trong không khí tốc độ hai
sóng lần lượt là 300000 km/s và 340 m/s. Tỉ số của bước sóng giữa sóng vô tuyến và sóng cơ bằng bao nhiêu? Hướng dẫn giải Ta có 8
v  c  300000 km/s  3 1
. 0 m/s, v  340 m/s, f  f 1 1 1 1 v  v Từ 1 1 5      8 82 , 10 . f  v 2 2
Câu 6. Hiện nay urani tự nhiên chứa hai đồng vị phóng xạ 235 U và 238 U, với tỉ lệ số hạt 235 U và 7 số hạt 238 U là
. Biết chu kì bán rã 235 U và 238 U lần lượt là 8 7, 00.10 năm và 9 4,50.10 1000
năm. Cách đây bao nhiêu tỉ 3
năm, urani tự nhiên có tỷ lệ số hạt 235 U và số 238 U là ? (Kết quả 100
làm tròn đến 2 chử số thập phân sau dấu phẩy)? Hướng dẫn giải t0 235 T N 2 7 Hiện nay, số hạt 235 0
U và 238 U là số hạt còn lại, có tỉ lệ là: 235   . t0 1000 238 T N 2 0238 t t 0  235 T N 2 Cách đây t năm, tỉ 3 3
lệ số hạt 235 U và 238 U là nên ta có: 0235  100 t  0 t  100 238 T N 2 0238 t0 235 T N 2 0235 t0 t 7 T  1 1  238 238 T t N 2    0 2 7 Lập tỉ số ta được: 238 1000  238 T 235 T       2 t t t 0  3 30 T 235 T 235 N 2 2 0 100 235 t  0 t  238 T N 2 0238 7 7 30 30 log log Từ đó 2 2 t   1,7404 tỉ năm. 1 1 1 1   9 8 T T 4,5.10 7.10 238 235
--------------------- HẾT ------------------------
- Thí sinh không được sử dụng tài liệu;
- Giám thị không giải thích gì thêm.