Trang 1/4 - Mã đề 1301
SỞ GIÁO DỤC V ĐO TẠO
NAM ĐỊNH
MÃ ĐỀ: 1301
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP LẦN 1
NĂM HC 2024-2025
Môn: VẬT LÍ lp 12 THPT, GDTX
(Thời gian làm bài: 50 phút.)
Đề thi khảo sát gồm 04 trang.
Họ và tên học sinh:………………………………………
Số báo danh:………….……………………..……………
PHN I. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 18. Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Khoảng 70% bề mặt Trái Đất được bao phủ bởi nưc. …(1)… nên lượng nưc y có thể
hấp thụ năng lượng nhiệt khổng lồ của năng lượng Mặt Trời vẫn giữ cho …(2)… của bề mặt Trái Đất
tăng không nhanh không nhiều, tạo điều kiện thuận lợi cho sự sống của con người các sinh vật
khác. Khoảng trống (1) và (2) lần lượt là
A. nhiệt độ sôi ln; áp suất. B. nhiệt độ sôi ln; nhiệt độ.
C. nhiệt dung riêng ln; nhiệt độ. D. nhiệt dung riêng ln, áp suất.
Câu 2. Cho biết k hằng số Boltzmann, T nhiệt độ tuyệt đối của khí tưởng, động năng tịnh tiến
trung bình của phân tử khí được tính bằng công thức
A. W
đ
=
1
3
kT. B. W
đ
=
2
3
kT. C. W
đ
=
3
2
kT. D. W
đ
=
1
2
kT.
Câu 3. Phát biểu nào sau đây là sai? Cảm ứng từ tại một điểm
A. có phương trùng vi phương kim nam châm nằm cân bằng tại điểm đó.
B. có chiều hưng từ cực Bắc sang cực Nam của kim nam châm nằm cân bằng tại điểm đó.
C. đặc trưng cho từ trường về mặt tác dụng lực.
D. có phương trùng vi tiếp tuyến của đường sức từ đi qua điểm đó.
Câu 4. Đồng vị carbon
14
6
C phóng xạ
-
và biến đổi thành hạt nhân X. Hạt nhân X có số neutron là
A. 8. B. 6. C. 7. D. 14.
Câu 5. Quá trình chuyển thể từ thể lỏng sang thể khí gọi là
A. ngưng tụ. B. thăng hoa. C. đông đặc. D. hóa hơi.
Câu 6. Một bình kín có thể tích là V chứa N phân tử khí lí tưởng, mỗi phân tử có khối lượng m thì áp suất
chất k theo hình động học phân t được xác định bằng biểu thức p =
2
3
Nmv
V
, trong đó
được gi
A. bình phương tốc độ trung bình của phân tử khí. B. trung bình của bình phương tốc độ phân tử khí.
C. bình phương tốc độ tức thời của phân tử khí. D. tốc độ căn quân phương của phân tử khí.
Câu 7. Một vòng y n phẳng diện tích S đặt trong từ trường đều. Góc hợp bởi vector pháp tuyến
n
của mặt phẳng vòng dây và vector cảm ứng từ
B
α. Từ thông qua diện tích S có biểu thức là
A. Φ = BScosα. B. Φ = Bsinα. C. Φ = Scosα. D. Φ = BSsinα.
Câu 8. Năng lượng bức xạ từ Mặt Trời và các ngôi sao có nguồn gốc chủ yếu từ phản ứng
A. phân hạch. B. tổng hợp hạt nhân.
C. phóng xạ. D. hạt nhân tự phát.
Câu 9. Một vật được làm lạnh từ 20
o
C xuống 10
o
C. Quá trình làm lạnh đó, nhiệt độ của vật trong thang
Kelvin đã giảm
A. 283 K. B. 293 K. C. 10 K. D. 30 K.
Câu 10. Trong hệ toạ độ VOT đường biểu diễn quá trình đẳng áp của một lượng khí lí tưởng là
A. đưng thng song song vi trc hoành. B. đường thng xiên góc, kéo i đi qua gc to đ.
C. đường thẳng song song vi trục tung. D. một nhánh của hypebol.
u 11. Khi nói về điện từ trường, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Từ trường biến thiên theo thời gian sẽ sinh ra một điện trường xoáy.
B. Điện trường biến thiên theo thời gian sẽ sinh ra một từ trường biến thiên theo thời gian.
C. Đường sức của điện trường xoáy là đường cong kín.
D. Trong q tnh truyền sóng điện từ, tại một điểm, ờng độ điện trường và cảm ứng từ cùng pơng.
ĐỀ CHNH THC
Trang 2/4 - Mã đề 1301
Câu 12. Hạt nhân đồng vị uranium
235
92
U có khối lượng 235,0439 amu. Biết khối lượng proton và neutron
lần lượt là m
p
= 1,0073 amu, m
n
= 1,0087 amu. Lấy 1 amu = 931,5 MeV/c
2
. Năng lượng liên kết riêng của
hạt nhân
235
92
U là
A. 1743 MeV/nucleon. B. 7,42 MeV/nucleon. C. 18,95 MeV/nucleon. D. 7,13 MeV/nucleon.
Câu 13. Máy phát điện xoay chiều một pha gồm hai bộ phận chính là
A. rotor và phần ứng. B. stator và phần cảm.
C. stator và phần ứng. D. phần cảm và phần ứng.
Câu 14. Trong một động hơi nưc, nếu khối khí nhận nhiệt lượng 50 kJ thực hiện một công 30
kJ thì nội năng của khối khí
A. giảm 20 kJ. B. tăng 80 kJ. C. tăng 20 kJ. D. giảm 80 kJ.
Câu 15. Trong hiện tượng cảm ứng điện từ, chiều dòng điện cảm ứng được xác định bởi định luật
A. Lenz. B. Faraday. C. Coulomb. D. Ohm.
Câu 16. Trong thí nghiệm tán xạ hạt
(
4
2
He) để nghiên cứu cấu trúc hạt nhân, Rutherford dùng chùm hạt
bắn phá vào vàng rất mỏng (độ dày khoảng 0,4 µm). Thí nghiệm tán xạ hạt
không thu được kết
quả nào sau đây?
A. Phần ln hạt
xuyên thẳng qua lá vàng mỏng.
B. Một số ít các hạt
bị lệch khỏi phương ban đầu vi những góc khác nhau.
C. Một tỉ lệ rất nhỏ (khoảng 0,01%) các hạt
bị lệch khỏi phương ban đầu vi góc lệch ln hơn 90
o
.
D. Hầu hết hạt
bị lệch khỏi phương ban đầu.
Câu 17. Để hàn các linh kiện trong mạch điện tử, người thợ thường sử dụng mỏ hàn điện để làm nóng
chảy dây thiếc hàn. Biết rằng loại thiếc hàn sử dụng hỗn hợp của thiếc chì vi tỉ lệ khối lượng lần
lượt 63:37. Biết nhiệt nóng chảy riêng của thiếc chì lần lượt 6,1.10
4
J/kg 2,5.10
4
J/kg. Nhiệt
lượng mỏ hàn cần cung cấp để làm nóng chảy hết 57 g thiếc hàn ở nhiệt độ nóng chảy là
A. 1,9 kJ. B. 2,1 kJ. C. 3,1 kJ. D. 2,7 kJ.
Câu 18. Mt khung y dn phng din tích S, gm N vòng y quay đu vi tốc độ
góc ω quanh trc c định vuông góc vi cm ng t B ca t trường đều như hình bên.
Khi mt phng khung dây vuông góc vi các đường cm ng t thì suất điện động cm
ng xut hiện trong khung dây có độ ln bng
A. ωNBS. B. ωBS.
C. 0. D.
2
NBS
.
PHN II. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4, Trong mi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh chọn đúng
hoc sai.
Câu 1. Một học sinh dự đoán: “Trong quá trình nóng chảy nhiệt độ của nưc đá không đổi và nhiệt dung
riêng của nưc thể rắn nhỏ hơn nhiệt dung riêng của nưc thể lỏng”. Để kiểm tra dự đoán này học
sinh đã tiến hành thí nghiệm khảo sát nhiệt độ t
(
o
C) của nưc đá theo thời gian
(phút). Số
liệu đo được từ thí nghiệm được biểu diễn
thành đồ thị như hình vẽ. Học sinh đo được các
góc
= 60
o
,
= 45
o
2
= 8,8
1
. Biết nhiệt
dung riêng của nưc (thể lỏng) c = 4200
J/(kg.K). Công suất nguồn điện không đổi
trong suốt quá trình tiến hành thí nghiệm.
a) Từ thời điểm
= 0 đến thời điểm
1
nưc đá nhận nhiệt lượng để tăng nhiệt độ.
b) Từ thời điểm
1
đến thời điểm
2
, hỗn hợp nưc đá và nưc có nhiệt độ là 0
o
C, nộing kng đổi.
c) Từ kết quả của thí nghiệm, nhiệt dung riêng của nưc đá là 2,1 kJ/(kg.K).
d) Kết quả thu được từ thí nghiệm phù hợp vi dự đoán của học sinh.
O
t (
o
C)
(phút)
1
2
- 20
Trang 3/4 - Mã đề 1301
Câu 2. Một ống hình trụ thẳng đứng thể tích V, bên trong một piston nhẹ
thể chuyển động không ma sát. Lúc đầu piston nằm chính giữa ống hình trụ
phía dưi piston có một lượng khí helium ở nhiệt độ T
0
. Đun nóng từ từ cho đến lúc
khí helium đạt nhiệt độ 4T
0
. phía trên ống hình trụ hai mấu để piston không
bật ra khỏi ống. Cho biết áp suất khí quyển p
0
nội năng của khí helium được
tính bằng công thức U =
3
2
nRT (trong đó n số mol khí, R hằng số khí tưởng,
T là nhiệt độ tuyệt đối của khí)
a) Áp suất của khí helium trong ống luôn bằng áp suất khí quyển trong suốt quá trình tăng nhiệt độ.
b) thể áp dụng định luật Charles vi khí helium trong ống hình trụ trong quá trình piston di
chuyển từ vị trí ban đầu cho đến trưc khi piston chạm mấu.
c) Ktừ khi piston dừng lại mấu, tiếp tục tăng nhiệt độ cho đến lúc khí helium đạt nhiệt độ 4T
0
thì
quá trình biến đổi trạng thái của khí helium khi đó là quá trình đẳng tích.
d) Trong quá trình đun nóng từ từ khí helium từ nhiệt độ T
0
đến nhiệt độ 4T
0
, khí helium đã nhận
nhiệt lượng là
11
4
p
0
V.
Câu 3. Mt hc sinh b trí thí nghiệm như hình đ xác
định cm ng t trong lòng nam châm ch U. Phn
nm trong t tng ca đon dây dn chiu dài
1,5 cm, ngun đin suất điện động 1,5 V, đin tr
toàn mch 2,0 Ω. Ly g = 9,8 m/s
2
. Khi tiến nh t
nghim, s ch ca cân là 78,60 g.
a) Lc tng hp tác dng lên cân đ ln
0,77 N.
b) Lc t tác dụng lên đon y dn mang dòng
điện đt trong nam châm và lc t tác dng n nam
châm là hai lc cùng đ ln, ngược chiu nhau nên
chúng là hai lc cân bng.
c) Lc t tác dụng lên nam châm phương thẳng đng và có chiu ng lên trên.
d) Hc sinh tiến nh đo hai cc ca nam châm t thy s ch ca n thay đi 0,46 g. Hc sinh
nh đưc cm ng t trong lòng ca nam châm ch U trong t nghiệm này có đ ln là 0,4 T.
Câu 4. Đồng vị polonium
210
84
Po phóng xạ
(
4
2
He) biến đổi thanh hạt nhân X. Chu bán của
210
84
Po là 138 ngày.
a) Hạt nhân X là đồng vị
208
82
Pb.
b) Cho tia phóng xạ
bay vào theo phương vuông góc vi các đường sức điện trong điện trường
giữa hai bản kim loại phẳng, song song, tích điện trái dấu thì tia
bị lệch về phía bản tích điện âm.
c) Sự phóng xạ
210
84
Po X +
là phản ứng hạt nhân tự phát.
d) Sử dụng một nguồn đồng vị phóng xạ
210
84
Po để tạo ra các tia phóng xạ diệt trừ tế bào hại. Lần
chiếu xạ đầu tiên kéo dài trong thời gian 30 phút. Lần chiếu xạ thứ hai sau lần đầu 69 ngày và vẫn dùng
nguồn phóng xạ ban đầu. Đlượng tia phóng xnhư lần chiếu xđầu tiên thì lần chiếu xạ thứ hai kéo
dài trong thời gian 60 phút.
PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Sử dụng các thông tin sau cho câu 1 câu 2: Hiện tượng lưu ảnh của mắt hiện tượng mà cảm giác về
ánh sáng của mắt vẫn được não ghi nhận ánh sáng không còn truyền vào mắt nữa. Thời gian u ảnh
trung bình của mắt người vào khoảng 0,10 s. Thông số y rất quan trọng để các sư thiết kế tần số của
mạng điện xoay chiều dùng trong thắp sáng. Một đèn cần điện áp độ ln tối thiểu 156 V để phát
sáng. Đèn được mắc vào điện áp xoay chiều có giá trị cực đại là 311 V, tần số của điện áp thay đổi được.
Khí helium
p
0
,
Piston
Trang 4/4 - Mã đề 1301
Câu 1. Điện áp hiệu dụng của mạng điện xoay chiều đó là bao nhiêu V (làm tròn kết quả đến chữ số hàng
đơn vị)?
Câu 2. Tần số tối thiểu của điện áp xoay chiều đmắt người không cảm thấy đèn chp nháy liên tục
bao nhiêu Hz (làm tròn kết quả đến chữ số hàng phần mười)?
Sử dụng các thông tin sau cho câu 3 câu 4: Nhà máy điện hạt nhân công suất phát điện 205 MW.
Cho rằng toàn bộ năng lượng mà lò phản ứng này sinh ra đều do sự phân hạch của uranium
235
92
U vi hiệu
suất 32%. Biết mỗi phân hạch của đồng vị
235
92
U tỏa năng lượng 201 MeV. Lấy 1 eV = 1,6.10
-19
J. Số
Avogadro N
A
= 6,02.10
23
hạt/mol. Khối lượng mol nguyên tử của
235
92
U là 235 g/mol.
Câu 3. Trong mỗi giây, số nguyên tử
235
92
U trong phản ứng đã phân hạch x.10
19
nguyên tử. Tìm x
(làm tròn kết quả đến chữ số hàng đơn vị).
Câu 4. Biết chỉ 89% số nguyên tử
235
92
U phân hạch. Nhà y điện hạt nhân này sẽ sử dụng hết 69 kg
235
92
U trong bao nhiêu ngày (làm tròn kết quả đến chữ số hàng đơn vị)?
Câu 5. Hai bình nhiệt lượng kế hình trụ giống nhau cách nhiệt có cùng độ cao 25 cm. Bình A chứa nưc ở
nhiệt độ 44
o
C, bình B chứa nưc đá tạo thành do làm lạnh nưc đã đổ vào bình đó từ trưc. Lượng chất
chứa trong mỗi bình đều đến độ cao h = 10 cm. Đổ tất cả nưc bình A vào bình B. Khi cân bằng nhiệt
thì mức nưc trong bình B giảm h = 6 mm so vi khi vừa mi đổ nưc từ bình A vào. Biết nhiệt nóng
chảy riêng của nưc đá
= 3,35.10
5
J/kg, nhiệt dung riêng của nưc đá nưc lần lượt c
1
= 2100
J/(kg.K), c
2
= 4200 J/(kg.K). Khối lượng riêng của nưc và nưc đá lần lượt là D
0
= 1000 kg/m
3
, D = 900
kg/m
3
. Nhiệt độ nưc đá ban đầu trong bình B là bao nhiêu
o
C (làm tròn kết quả đến chữ số hàng đơn vị)?
Câu 6. Một quả khí cầu có một lỗ hở phía dưi để trao đổi khí vi môi trường xung quanh, thể tích
không đổi là 51 m
3
. Vỏ khí cầu có thể tích không đáng kể và khối lượng 12 kg. Nhiệt độ của không khí
27
o
C, áp suất khí quyển tại mặt đất p
0
= 101325 Pa, khối lượng riêng của không khí tại mặt đất
0
=1,2 kg/m
3
. Biết khối lượng riêng của không khí phụ thuộc vào chiều cao theo công thức
=
0
.
0
0
gh
p
e
vi e = 2,718. Lấy g = 9,8 m/s
2
. Nung nóng kbên trong khí cầu lên đến nhiệt độ 127
o
C, sau
đó bịt kín khí cầu rồi thả để khí cầu bay lên đến độ cao 315 m so vi mặt đất. Lực cần thiết để giữ khí cầu
đứng yên ở vị trí này là bao nhiêu N (làm tròn kết quả đến chữ số hàng đơn vị)?
----------HẾT---------
SỞ GIÁO DỤC V ĐO TẠO
NAM ĐỊNH
ĐĐỀ ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP LẦN 1 NĂM HỌC 2024 - 2025
HƯỚNG DẪN CHẤM
Môn: VẬT LÍ - LỚP 12
Phần I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18, mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án (4,5 điểm gồm 18 câu, mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm).
Mã đề 1301
Mã đề 1303
Mã đề 1305
Mã đề 1307
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
1
C
1
B
1
B
1
B
2
C
2
B
2
A
2
D
3
B
3
A
3
B
3
D
4
C
4
D
4
D
4
A
5
D
5
A
5
C
5
A
6
B
6
C
6
D
6
A
7
A
7
A
7
D
7
B
8
B
8
D
8
C
8
B
9
C
9
B
9
D
9
B
10
B
10
B
10
B
10
C
11
D
11
D
11
D
11
B
12
B
12
A
12
C
12
D
13
D
13
D
13
C
13
B
14
C
14
B
14
C
14
A
15
A
15
A
15
A
15
A
16
D
16
B
16
B
16
A
17
D
17
A
17
C
17
C
18
C
18
C
18
B
18
D
Phần II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4, trong mỗi ý a), b), c), d) mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.(Trong mỗi câu hỏi chọn chính xác 01 ý được 0,1 điểm, chọn chính xác 02
ý được 0,25 điểm, chọn chính xác 03 ý được 0,5 điểm, chọn chính xác cả 04 ý được 1,0 điểm).
Câu
Ý
Mã đề 1301
Mã đề 1303
Mã đề 1305
Mã đề 1307
1
a)
Đ
Đ
Đ
Đ
b)
S
S
S
S
c)
S
Đ
S
Đ
d)
Đ
S
Đ
Đ
2
a)
S
S
S
S
b)
Đ
Đ
S
Đ
c)
Đ
Đ
Đ
Đ
d)
Đ
S
S
S
3
a)
S
S
S
S
b)
S
S
Đ
S
c)
Đ
S
Đ
S
d)
S
Đ
S
Đ
4
a)
S
Đ
S
Đ
b)
Đ
S
Đ
S
c)
Đ
Đ
Đ
Đ
d)
S
Đ
Đ
S
Phần III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6 (1,5 điểm gồm 6 câu, mỗi câu
trả lời đúng được 0,25 điểm).
Mã đề 1301
Mã đề 1303
Mã đề 1305
Mã đề 1307
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
1
220
1
2
1
220
1
2
2
1,7
2
91
2
1,7
2
91
3
2
3
220
3
11
3
- 2
4
91
4
1,7
4
2
4
220
5
- 2
5
11
5
91
5
1,7
6
11
6
- 2
6
- 2
6
11
----------HẾT---------

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP LẦN 1 NAM ĐỊNH NĂM HỌC 2024-2025
Môn: VẬT LÍ – lớp 12 THPT, GDTX ĐỀ CHÍ NH THỨC
(Thời gian làm bài: 50 phút.) MÃ ĐỀ: 1301
Đề thi khảo sát gồm 04 trang.
Họ và tên học sinh:………………………………………
Số báo danh:………….……………………..……………
PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Khoảng 70% bề mặt Trái Đất được bao phủ bởi nước. Vì có …(1)… nên lượng nước này có thể
hấp thụ năng lượng nhiệt khổng lồ của năng lượng Mặt Trời mà vẫn giữ cho …(2)… của bề mặt Trái Đất
tăng không nhanh và không nhiều, tạo điều kiện thuận lợi cho sự sống của con người và các sinh vật
khác. Khoảng trống (1) và (2) lần lượt là
A. nhiệt độ sôi lớn; áp suất.
B. nhiệt độ sôi lớn; nhiệt độ.
C. nhiệt dung riêng lớn; nhiệt độ.
D. nhiệt dung riêng lớn, áp suất.
Câu 2. Cho biết k là hằng số Boltzmann, T là nhiệt độ tuyệt đối của khí lí tưởng, động năng tịnh tiến
trung bình của phân tử khí được tính bằng công thức 1 2 3 1 A. = kT. B. = kT. C. = kT. D. = kT. 3 3 2 2
Câu 3. Phát biểu nào sau đây là sai? Cảm ứng từ tại một điểm
A. có phương trùng với phương kim nam châm nằm cân bằng tại điểm đó.
B. có chiều hướng từ cực Bắc sang cực Nam của kim nam châm nằm cân bằng tại điểm đó.
C. đặc trưng cho từ trường về mặt tác dụng lực.
D. có phương trùng với tiếp tuyến của đường sức từ đi qua điểm đó.
Câu 4. Đồng vị carbon 14 C phóng xạ  - 6
và biến đổi thành hạt nhân X. Hạt nhân X có số neutron là A. 8. B. 6. C. 7. D. 14.
Câu 5. Quá trình chuyển thể từ thể lỏng sang thể khí gọi là A. ngưng tụ. B. thăng hoa. C. đông đặc. D. hóa hơi.
Câu 6. Một bình kín có thể tích là V chứa N phân tử khí lí tưởng, mỗi phân tử có khối lượng m thì áp suất 2
chất khí theo mô hình động học phân tử được xác định bằng biểu thức Nmv p = , trong đó 2
v được gọi là 3V
A. bình phương tốc độ trung bình của phân tử khí.
B. trung bình của bình phương tốc độ phân tử khí.
C. bình phương tốc độ tức thời của phân tử khí.
D. tốc độ căn quân phương của phân tử khí.
Câu 7. Một vòng dây kín phẳng có diện tích S đặt trong từ trường đều. Góc hợp bởi vector pháp tuyến n
của mặt phẳng vòng dây và vector cảm ứng từ B α. Từ thông qua diện tích S có biểu thức là
A. Φ = BScosα.
B. Φ = Bsinα.
C. Φ = Scosα.
D. Φ = BSsinα.
Câu 8. Năng lượng bức xạ từ Mặt Trời và các ngôi sao có nguồn gốc chủ yếu từ phản ứng A. phân hạch.
B. tổng hợp hạt nhân. C. phóng xạ.
D. hạt nhân tự phát.
Câu 9. Một vật được làm lạnh từ 20 oC xuống 10 oC. Quá trình làm lạnh đó, nhiệt độ của vật trong thang Kelvin đã giảm A. 283 K. B. 293 K. C. 10 K. D. 30 K.
Câu 10. Trong hệ toạ độ VOT đường biểu diễn quá trình đẳng áp của một lượng khí lí tưởng là
A. đường thẳng song song với trục hoành.
B. đường thẳng xiên góc, kéo dài đi qua gốc toạ độ.
C. đường thẳng song song với trục tung.
D. một nhánh của hypebol.
Câu 11. Khi nói về điện từ trường, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Từ trường biến thiên theo thời gian sẽ sinh ra một điện trường xoáy.
B. Điện trường biến thiên theo thời gian sẽ sinh ra một từ trường biến thiên theo thời gian.
C. Đường sức của điện trường xoáy là đường cong kín.
D. Trong quá trình truyền sóng điện từ, tại một điểm, cường độ điện trường và cảm ứng từ cùng phương.
Trang 1/4 - Mã đề 1301
Câu 12. Hạt nhân đồng vị uranium 235 U có khối lượng 235,0439 amu. Biết khối lượng proton và neutro 92 n
lần lượt là mp = 1,0073 amu, mn = 1,0087 amu. Lấy 1 amu = 931,5 MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 235 92 U là A. 1743 MeV/nucleon. B. 7,42 MeV/nucleon. C. 18,95 MeV/nucleon. D. 7,13 MeV/nucleon.
Câu 13. Máy phát điện xoay chiều một pha gồm hai bộ phận chính là
A. rotor và phần ứng.
B. stator và phần cảm.
C. stator và phần ứng.
D. phần cảm và phần ứng.
Câu 14. Trong một động cơ hơi nước, nếu khối khí nhận nhiệt lượng 50 kJ và nó thực hiện một công 30
kJ thì nội năng của khối khí A. giảm 20 kJ. B. tăng 80 kJ. C. tăng 20 kJ. D. giảm 80 kJ.
Câu 15. Trong hiện tượng cảm ứng điện từ, chiều dòng điện cảm ứng được xác định bởi định luật A. Lenz. B. Faraday. C. Coulomb. D. Ohm.
Câu 16. Trong thí nghiệm tán xạ hạt  ( 4 He) để nghiên cứu cấu trúc hạt nhân, Rutherford dùng chùm hạt 2
 bắn phá vào lá vàng rất mỏng (độ dày khoảng 0,4 µm). Thí nghiệm tán xạ hạt  không thu được kết quả nào sau đây?
A. Phần lớn hạt  xuyên thẳng qua lá vàng mỏng.
B. Một số ít các hạt  bị lệch khỏi phương ban đầu với những góc khác nhau.
C. Một tỉ lệ rất nhỏ (khoảng 0,01%) các hạt  bị lệch khỏi phương ban đầu với góc lệch lớn hơn 90o.
D. Hầu hết hạt  bị lệch khỏi phương ban đầu.
Câu 17. Để hàn các linh kiện trong mạch điện tử, người thợ thường sử dụng mỏ hàn điện để làm nóng
chảy dây thiếc hàn. Biết rằng loại thiếc hàn sử dụng là hỗn hợp của thiếc và chì với tỉ lệ khối lượng lần
lượt là 63:37. Biết nhiệt nóng chảy riêng của thiếc và chì lần lượt là 6,1.104 J/kg và 2,5.104 J/kg. Nhiệt
lượng mỏ hàn cần cung cấp để làm nóng chảy hết 57 g thiếc hàn ở nhiệt độ nóng chảy là A. 1,9 kJ. B. 2,1 kJ. C. 3,1 kJ. D. 2,7 kJ.
Câu 18. Một khung dây dẫn phẳng có diện tích S, gồm N vòng dây quay đều với tốc độ
góc ω quanh trục cố định vuông góc với cảm ứng từ B của từ trường đều như hình bên.
Khi mặt phẳng khung dây vuông góc với các đường cảm ứng từ thì suất điện động cảm
ứng xuất hiện trong khung dây có độ lớn bằng A. ωNBS. B. ωBS. NBS C. 0. D. . 2
PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4, Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Một học sinh dự đoán: “Trong quá trình nóng chảy nhiệt độ của nước đá không đổi và nhiệt dung
riêng của nước ở thể rắn nhỏ hơn nhiệt dung riêng của nước ở thể lỏng”. Để kiểm tra dự đoán này học
sinh đã tiến hành thí nghiệm khảo sát nhiệt độ t t (oC)
(oC) của nước đá theo thời gian  (phút). Số
liệu đo được từ thí nghiệm được biểu diễn
thành đồ thị như hình vẽ. Học sinh đo được các 1
góc  = 60o,  = 45o và 
2 = 8,81. Biết nhiệt O
dung riêng của nước (thể lỏng) là c = 4200  2 (phút)
J/(kg.K). Công suất nguồn điện không đổi
trong suốt quá trình tiến hành thí nghiệm. - 20
a) Từ thời điểm  = 0 đến thời điểm 1
nước đá nhận nhiệt lượng để tăng nhiệt độ.
b) Từ thời điểm 1 đến thời điểm 2, hỗn hợp nước đá và nước có nhiệt độ là 0 oC, nội năng không đổi.
c) Từ kết quả của thí nghiệm, nhiệt dung riêng của nước đá là 2,1 kJ/(kg.K).
d) Kết quả thu được từ thí nghiệm phù hợp với dự đoán của học sinh.
Trang 2/4 - Mã đề 1301
Câu 2. Một ống hình trụ thẳng đứng có thể tích V, bên trong có một piston nhẹ có
thể chuyển động không ma sát. Lúc đầu piston nằm ở chính giữa ống hình trụ và ở
phía dưới piston có một lượng khí helium ở nhiệt độ T Piston
0. Đun nóng từ từ cho đến lúc
khí helium đạt nhiệt độ 4T0. Ở phía trên ống hình trụ có hai mấu để piston không
bật ra khỏi ống. Cho biết áp suất khí quyển là p0 và nội năng của khí helium được V p0, tính bằng công thức 3 U =
nRT (trong đó n là số mol khí, R là hằng số khí lí tưởng, 2 2 Khí helium
T là nhiệt độ tuyệt đối của khí)
a) Áp suất của khí helium trong ống luôn bằng áp suất khí quyển trong suốt quá trình tăng nhiệt độ.
b) Có thể áp dụng định luật Charles với khí helium trong ống hình trụ trong quá trình piston di
chuyển từ vị trí ban đầu cho đến trước khi piston chạm mấu.
c) Kể từ khi piston dừng lại ở mấu, tiếp tục tăng nhiệt độ cho đến lúc khí helium đạt nhiệt độ 4T0 thì
quá trình biến đổi trạng thái của khí helium khi đó là quá trình đẳng tích.
d) Trong quá trình đun nóng từ từ khí helium từ nhiệt độ T0 đến nhiệt độ 4T0, khí helium đã nhận
nhiệt lượng là 11 p0V. 4
Câu 3. Một học sinh bố trí thí nghiệm như hình để xác
định cảm ứng từ trong lòng nam châm chữ U. Phần
nằm trong từ trường của đoạn dây dẫn có chiều dài
1,5 cm, nguồn điện có suất điện động 1,5 V, điện trở
toàn mạch 2,0 Ω. Lấy g = 9,8 m/s2. Khi tiến hành thí
nghiệm, số chỉ của cân là 78,60 g.
a)
Lực tổng hợp tác dụng lên cân có độ lớn là 0,77 N.
b) Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn mang dòng
điện đặt trong nam châm và lực từ tác dụng lên nam
châm là hai lực có cùng độ lớn, ngược chiều nhau nên
chúng là hai lực cân bằng.
c) Lực từ tác dụng lên nam châm có phương thẳng đứng và có chiều hướng lên trên.
d) Học sinh tiến hành đảo hai cực của nam châm thì thấy số chỉ của cân thay đổi 0,46 g. Học sinh
tính được cảm ứng từ trong lòng của nam châm chữ U trong thí nghiệm này có độ lớn là 0,4 T.
Câu 4. Đồng vị polonium 210 Po phóng xạ  84
( 42 He) và biến đổi thanh hạt nhân X. Chu kì bán rã của 210 84 Po là 138 ngày.
a) Hạt nhân X là đồng vị 208 82 Pb.
b) Cho tia phóng xạ  bay vào theo phương vuông góc với các đường sức điện trong điện trường
giữa hai bản kim loại phẳng, song song, tích điện trái dấu thì tia  bị lệch về phía bản tích điện âm.
c) Sự phóng xạ 210
84 Po  X +  là phản ứng hạt nhân tự phát.
d) Sử dụng một nguồn đồng vị phóng xạ 210 Po để tạo ra các tia phóng xạ diệt trừ tế bào có hại. Lần 84
chiếu xạ đầu tiên kéo dài trong thời gian 30 phút. Lần chiếu xạ thứ hai sau lần đầu 69 ngày và vẫn dùng
nguồn phóng xạ ban đầu. Để có lượng tia phóng xạ như lần chiếu xạ đầu tiên thì lần chiếu xạ thứ hai kéo
dài trong thời gian 60 phút.
PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Sử dụng các thông tin sau cho câu 1 và câu 2: Hiện tượng lưu ảnh của mắt là hiện tượng mà cảm giác về
ánh sáng của mắt vẫn được não ghi nhận dù ánh sáng không còn truyền vào mắt nữa. Thời gian lưu ảnh
trung bình của mắt người vào khoảng 0,10 s. Thông số này rất quan trọng để các kĩ sư thiết kế tần số của
mạng điện xoay chiều dùng trong thắp sáng. Một đèn cần điện áp có độ lớn tối thiểu là 156 V để phát
sáng. Đèn được mắc vào điện áp xoay chiều có giá trị cực đại là 311 V, tần số của điện áp thay đổi được.
Trang 3/4 - Mã đề 1301
Câu 1. Điện áp hiệu dụng của mạng điện xoay chiều đó là bao nhiêu V (làm tròn kết quả đến chữ số hàng đơn vị)?
Câu 2. Tần số tối thiểu của điện áp xoay chiều để mắt người không cảm thấy đèn chớp nháy liên tục là
bao nhiêu Hz (làm tròn kết quả đến chữ số hàng phần mười)?
Sử dụng các thông tin sau cho câu 3 và câu 4: Nhà máy điện hạt nhân có công suất phát điện 205 MW.
Cho rằng toàn bộ năng lượng mà lò phản ứng này sinh ra đều do sự phân hạch của uranium 235 U với hiệu 92
suất 32%. Biết mỗi phân hạch của đồng vị 235 U tỏa năng lượng 20 92
1 MeV. Lấy 1 eV = 1,6.10-19 J. Số
Avogadro NA = 6,02.1023 hạt/mol. Khối lượng mol nguyên tử của 235 92 U là 235 g/mol.
Câu 3. Trong mỗi giây, số nguyên tử 235
92 U trong lò phản ứng đã phân hạch là x.1019 nguyên tử. Tìm x
(làm tròn kết quả đến chữ số hàng đơn vị).
Câu 4. Biết chỉ có 89% số nguyên tử 235 U phân hạch. Nhà máy điện hạt nhân này sẽ sử dụng hết 92 69 kg 235
92 U trong bao nhiêu ngày (làm tròn kết quả đến chữ số hàng đơn vị)?
Câu 5. Hai bình nhiệt lượng kế hình trụ giống nhau cách nhiệt có cùng độ cao 25 cm. Bình A chứa nước ở
nhiệt độ 44 oC, bình B chứa nước đá tạo thành do làm lạnh nước đã đổ vào bình đó từ trước. Lượng chất
chứa trong mỗi bình đều đến độ cao h = 10 cm. Đổ tất cả nước ở bình A vào bình B. Khi cân bằng nhiệt
thì mức nước trong bình B giảm h = 6 mm so với khi vừa mới đổ nước từ bình A vào. Biết nhiệt nóng
chảy riêng của nước đá là  = 3,35.105 J/kg, nhiệt dung riêng của nước đá và nước lần lượt là c1 = 2100
J/(kg.K), c2 = 4200 J/(kg.K). Khối lượng riêng của nước và nước đá lần lượt là D0 = 1000 kg/m3, D = 900
kg/m3. Nhiệt độ nước đá ban đầu trong bình B là bao nhiêu oC (làm tròn kết quả đến chữ số hàng đơn vị)?
Câu 6. Một quả khí cầu có một lỗ hở ở phía dưới để trao đổi khí với môi trường xung quanh, có thể tích
không đổi là 51 m3. Vỏ khí cầu có thể tích không đáng kể và khối lượng 12 kg. Nhiệt độ của không khí là
27 oC, áp suất khí quyển tại mặt đất là p0 = 101325 Pa, khối lượng riêng của không khí tại mặt đất là
0 =1,2 kg/m3. Biết khối lượng riêng của không khí phụ thuộc vào chiều cao theo công thức  =  gh 0   p0 0. e
với e = 2,718. Lấy g = 9,8 m/s2. Nung nóng khí bên trong khí cầu lên đến nhiệt độ 127 oC, sau
đó bịt kín khí cầu rồi thả để khí cầu bay lên đến độ cao 315 m so với mặt đất. Lực cần thiết để giữ khí cầu
đứng yên ở vị trí này là bao nhiêu N (làm tròn kết quả đến chữ số hàng đơn vị)?
----------HẾT---------
Trang 4/4 - Mã đề 1301
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐĐỀ ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP LẦN 1 NĂM HỌC 2024 - 2025 NAM ĐỊNH HƯỚNG DẪN CHẤM
Môn: VẬT LÍ - LỚP 12
Phần I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18, mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án
(4,5 điểm gồm 18 câu, mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm). Mã đề 1301 Mã đề 1303 Mã đề 1305 Mã đề 1307 Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án 1 C 1 B 1 B 1 B 2 C 2 B 2 A 2 D 3 B 3 A 3 B 3 D 4 C 4 D 4 D 4 A 5 D 5 A 5 C 5 A 6 B 6 C 6 D 6 A 7 A 7 A 7 D 7 B 8 B 8 D 8 C 8 B 9 C 9 B 9 D 9 B 10 B 10 B 10 B 10 C 11 D 11 D 11 D 11 B 12 B 12 A 12 C 12 D 13 D 13 D 13 C 13 B 14 C 14 B 14 C 14 A 15 A 15 A 15 A 15 A 16 D 16 B 16 B 16 A 17 D 17 A 17 C 17 C 18 C 18 C 18 B 18 D
Phần II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4, trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai
.(Trong mỗi câu hỏi chọn chính xác 01 ý được 0,1 điểm, chọn chính xác 02
ý được 0,25 điểm, chọn chính xác 03 ý được 0,5 điểm, chọn chính xác cả 04 ý được 1,0 điểm)
. Câu Ý Mã đề 1301 Mã đề 1303 Mã đề 1305 Mã đề 1307 a) Đ Đ Đ Đ b) S S S S 1 c) S Đ S Đ d) Đ S Đ Đ a) S S S S b) Đ Đ S Đ 2 c) Đ Đ Đ Đ d) Đ S S S a) S S S S b) S S Đ S 3 c) Đ S Đ S d) S Đ S Đ a) S Đ S Đ b) Đ S Đ S 4 c) Đ Đ Đ Đ d) S Đ Đ S
Phần III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6 (1,5 điểm gồm 6 câu, mỗi câu
trả lời đúng được 0,25 điểm)
. Mã đề 1301 Mã đề 1303 Mã đề 1305 Mã đề 1307 Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án 1 220 1 2 1 220 1 2 2 1,7 2 91 2 1,7 2 91 3 2 3 220 3 11 3 - 2 4 91 4 1,7 4 2 4 220 5 - 2 5 11 5 91 5 1,7 6 11 6 - 2 6 - 2 6 11
----------HẾT---------
Document Outline

  • Mã 1301
  • Hướng dẫn chấm