Trang 1 Mã đề 0201
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BN TRE
MÃ ĐỀ: 0201
thi có 04 trang)
ĐỀ THI TH TT NGHIỆP THPT NĂM 2025
Môn: VT LÍ
Ngày thi: 14/5/2025
Thi gian làm bài 50 phút, không k thời gian phát đề
H tên thí sinh:…………………………
S báo danh:……………………………
Cho biết:
3,14
;
o
(K) ( C) 273Tt
;
11
8,31 J.mol .KR

;
23
A
6,02.10N
ht/mol.
PHN I. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 18. Mi câu hi thí sinh ch chn một phương
án.
Dùng thông tin sau tr li câu hi 1 2: Ngày 05/01/2024 ti Phn Lan nhit độ thp
nht khong 44
o
C. Ông Lauri Untamo, một giám đốc Phần Lan đã đun sôi nước, nhanh
chóng mang ra ngoài tri hất tung nước nóng lên không trung. Ngay lp tc, toàn b nước
biến thành một đám mây băng giá.
Câu 1. Hiện tượng nước nóng biến thành băng giá như trên được gi là hiện tưng
A. ngưng kết. B. đông đặc. C. thăng hoa. D. nóng chy.
Câu 2. thang nhiệt độ Fahrenheit (
o
F) thì giá tr 0
o
C tương ứng 32
o
F và 100
o
C tương ứng
212
o
F. Như vậy nhiệt độ 44
o
C tương ứng bao nhiêu
o
F?
A.
. B.
o
111,7 F
. C.
o
34,6 F
. D.
o
7,5 F
.
Câu 3. Số hạt nucleon không mang điện có trong một hạt nhân
222
86
Rn
A. 222. B. 86. C. 308. D. 136.
Câu 4. Từ thông có đơn vị là
A. tesla (T). B. vôn (V). C. weber (Wb). D. ampe (A).
Câu 5. Hai phòng kín th tích bng nhau, thông vi nhau bng mt ca m. Nhit đ không
khí trong hai phòng khác nhau, s phân t khí trong mỗi phòng như thế nào?
A. Bng nhau. B. Phòng nóng cha nhiu phân t hơn.
C. Phòng lnh cha nhiu phân t hơn. D. Tu theo kích thước ca ca.
Câu 6. Dòng đin xoay chiu trong mt đon mch cưng độ biến thn theo biu thc
2 cos( )i I t


trong đó I > 0; ω > 0. Đại ng I đưc gi là
A. tn s c ca dòng điện. B. ờng đ dòng đin cc đi.
C. pha củang đin. D. ờng đ dòng điện hiu dng.
Câu 7. Câu nào sau đây mô t đúng chuyển động Brown ca các phân t?
A. Phân t khí hoc lỏng dao động quanh mt v trí cân bằng xác định.
B. Mt phân t khí hoc lng di chuyn theo mt qu đạo nhất định do tác động bên ngoài.
C. Các phân t khí chuyển động hn lon.
D. Các phân t khí có chuyển động quay ngu nhiên.
Câu 8. Hình v bên t quá trình nén khí
trong xilanh. Ban đầu khí nhit độ 300 K
được gi không đổi và pittong vch s 4 ca
xilanh. B qua ma sát gia pittong và xilanh, coi
khí trong xilanh là lí tưởng. Kết luận nào đúng?
A. Qtrình biến đổi trng thái y nhit
độ tăng và áp suất tăng.
B. Khi th ch khí gim còn phân na thì áp
suất tăng lên gấp đôi.
Trang 2 Mã đề 0201
C. Thí nghim này kim chứng được định lut Charles.
D. Nhiệt độ khí trong xilanh tăng gấp đôi khi áp suất gim còn phân na.
Câu 9. Mt khi khí lí tưng thc hin hai quá trình t trng
thái (1) sang (2) (2) sang (3) như hình vẽ. Các thông s
mi trạng thái được cho trên đồ th. Biết th tích ca cht khí
trng thái (1) V
1
= 10,0 lít. Th tích ca khi khí trng
thái (3) là
A. 2,7 lít.
B. 8,3 lít.
C. 5,0 lít.
D. 1,9 lít.
Câu 10. Phần năng lượng nhiệt đã truyền tvật nhiệt độ cao hơn sang vật nhiệt độ thấp
hơn được gọi là
A. nhiệt độ. B. nhit dung riêng. C. nhiệt lượng. D. nhit dung.
Câu 11. Tháng 3/2015, mt nhà y thép ti Bà Ra–Vũng Tàu phát hiện mt ngun phóng x
chứa đồng v
60
27
Co
của nhà y đã bị tht lạc. Các quan liên quan phải khn cp tìm
ngun phóng x đã bị tht lc này là vì
A. ngun phóng x này rất đắt tin.
B. đồng v phóng x khó rt sn xuất để bán trên th trường.
C. cht phóng x có thy nguy hiểm đến sc kho dân cư.
D. cn thiết trong vic kho sát sc bn ca thép.
Câu 12. Phát biểu nào sau đây đúng về cht rn?
A. Cht rn không có hình dng và th tích riêng.
B. Các phân t cht rắn dao động quanh các v trí cân bằng xác định.
C. Các phân t cht rn nm rt xa nhau.
D. Các phân t rn chuyển động thng gia các ln va chm.
Câu 13. Gi smt dây dn thng dài vô hạn có dòng điện chy qua theo phương vuông góc
vi mt phng giy chiu t trong ớng ra ngoài như hình vẽ. nh nào ới đây t
đúng đường sc t trên mt phng giy ca dây dẫn có dòng điện đang xét?
A. Hình a. B. Hình b. C. Hình c. D. Hình d.
Câu 14. Hình bên t thí nghim v hiện tượng cm ng
điện t: Mt nam châm di chuyn li gn ng dây ni vi
điện kế thành mch kín thì thy kim điện kế lch. Khi cho
nam châm di chuyn li gn ng y vi tốc đ nhanh n
thì kim của điện kế s
A. lệch tăng lên so với lúc đầu. B. lệch giảm đi so với lúc đầu.
C. không thay đổi so với lúc đầu. D. luôn chỉ số 0.
Câu 15. Trong các trường hợp sau, trường hợp nào nội năng của vật giảm?
A. Vật rắn đang nóng chảy. B. Nước đá đang tan.
C. Nước đang sôi. D. Hơi nước đang ngưng tụ thành nước.
Câu 16. Mt cht khí ng phân t mt nguyên t đang nhiệt độ 36
o
C. Động năng
trung bình chuyển động nhit ca các phân t
Trang 3 Mã đề 0201
A. 6,4.10
21
J. B. 1,14.10
21
J. C. 7,5.10
22
J. D. 1,1.10
21
J.
Câu 17. Mt ht nhân đng v uranium
235
92
U
hp th mt neutron chm ri v ra thành mt
ht nhân
95
39
Y
, mt ht nhân
138
53
I
k neutron. Gtr ca k
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 18. Ti một điểm trên một đường sc từ, vectơ cảm ng t
B
có phương
A. thẳng đứng. B. dc theo tiếp tuyến của đường sc t.
C. vuông góc với đường sc t. D. nm ngang.
PHN II. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh
chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Ngun gốc năng lượng ca Mt Tri phn ln do các phn ng tng hp ht nhân trong
lõi Mt Tri tỏa ra năng ng gi chu trình proton-proton. Đây là một y các các phn
ng ht nhân liên tiếp với các đng v ca hydrogen to ra ht nhân helium. Có th rút gn
chui phn ng này 4 ht proton (
1
1
H
) kết hp to thành mt ht nhân helium (
4
2
He
) ta
một năng ng trung bình 26,7 MeV. Công sut bc x năng ng toàn phn ca Mt Tri
26
3,9.10 WP
.
a) Phn ng tng hp mun xy ra cn phi có nhiệt độ rt cao c hàng chc triệu độ.
b) Mi ht nhân helium
4
2
He
có bn proton.
c) Mi gi, khối lượng Mt Tri giảm đi 1,56.10
13
tn.
d) Chu trình y đóng góp khoảng 84% năng lượng bc x ca Mt Trời. Ước tính mi giây
chu trình này trên Mt Tri tng hp to thành khong 510 triu tn helium.
Câu 2. Một máy tắm nước nóng dùng trong gia đình công suất định
mức 4500 W. Nước được làm nóng khi đi qua buồng đốt của bình làm
bằng dây điện trở. Nước có nhiệt độ ban đầu là 25
o
C chảy vào buồng đốt
với lưu lượng 6,0.10
2
kg/s. Cho nhiệt dung riêng của nước
c = 4180 J/(kg.K). Bỏ qua mọi hao phí.
a) Nhiệt độ của nước khi ra khỏi buồng đốt xấp 43
o
C khi dùng với
công suất định mức.
b) Nếu nhiệt độ của nước khi đi vào buồng đốt tăng gấp đôi thì nhiệt
độ nước ra khỏi buồng đốt tăng gấp đôi.
c) y y chức năng tự động ngắt điện khi nhiệt độ nước đạt
55
o
C. Khi đó lưu lượng nước là 3,6.10
2
kg/s dùng với công suất định mức.
d) Để điều chỉnh nhiệt độ của ớc ra khỏi buồng đốt, ta có thể thay đổi: công suất tỏa nhiệt
của dây điện trở trong buồng đốt, lưu lượng dòng nước đi vào.
Câu 3. Vào năm 1865, nhà vật lí người Anh Maxwell đã dùng lí thuyết kết hợp các định luật
điện và từ đã biết để y dựng thuyết điện t thống nhất. Kết quả ông đã nêu lên thuyết
trường điện t một trường thống nhất của điện trường biến thiên từ trường biến thiên;
chứng minh sự tồn tại của sóng điện từ sóng y truyền đi trong không gian với tốc độ ánh
sáng; kết luận sóng điện từ gồm hai thành phần điện trường từ trường dao động theo
phương vuông góc nhau. Sau khi Maxwell mất 10 năm thì Hertz đã làm thực nghiệm tạo ra
được sóng điện từ truyền trong không gian lần đầu tiên.
a) Maxwell đã nghiên cứu vật lí bằng phương pháp lí thuyết.
b) Maxwell không thiết kế, y dựng được hình thực nghiệm nên nghiên cứu của ông
không phải quá trình tìm hiểu thế giới tự nhiên.
c) Theo kết luận rút ra được từ nghiên cứu thì sóng điện từ truyền được trong chân không,
sóng ngang gồm hai thành phần điện trường biến thiên và từ trường biến thiên.
Trang 4 Mã đề 0201
d) Hertz đã kiểm chứng được các kết luận của Maxwell về sóng điện từ bằng thực nghiệm.
Câu 4. Để xác định nhiệt nóng chảy riêng của nước đá,
thể tiến hành thí nghiệm áp suất tiêu chuẩn 1 atm
theo sơ đồ nguyên như hình vẽ. Dòng điện làm nóng
dây điện trở trong một nhiệt ợng kế làm nước đá
nóng chảy. Lượng nuớc thu được sau khi toàn bộ nước đá
nóng chảy được đem đi cân thì thấy khi lượng 15
g. Công suất điện tiêu thụ được xác định bằng oát kế
24 W. Thời gian đun được xác định bằng đồng hồ 180
s. Bỏ qua sự trao đổi nhiệt với môi trường xung quanh.
a) Nước đá nóng chảy ở nhiệt độ 273 K.
b) Trong quá trình nước đá nóng chảy, nhiệt độ nước trong nhiệt lượng kế không thay đổi.
c) Nhiệt lượng nước đá nhận được từ dây điện trở là 4 320 J.
d) Nhiệt nóng chảy riêng λ của nước đá đo được là 3,3.10
5
J/kg.
PHN III. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
S dng các thông tin sau cho Câu 1 Câu 2: Hình bên biu din
s thay đổi độ phóng x theo thi gian ca mt mu cht phóng x
X ban đầu nguyên cht. Cho biết s khi ca cht phóng x y
131.
Câu 1. Chu kì bán rã ca cht phóng x X là bao nhiêu ngày (làm
tròn kết qu đến ch s hàng đơn vị)?
Câu 2. Khối lượng cht X lúc ban đu m
0
(g). Tìm m
0
(làm tròn kết qu đến ch s hàng
phần trăm).
S dng các thông tin sau cho Câu 3 Câu 4: Trong điều tr bng y hc c truyền, ngưi ta
dùng l giác hơi. Lọ giác hơi làm bng thy tinh, không khí bên trong l được hơ nóng nhanh
ri úp ming l vào vùng da cần tác động. Ti thời điểm áp vào da, không khí trong l nhit
độ
o
353 Ct
và nhiệt độ không k môi trưng xung quanh
o
o
27 Ct
, áp sut
5
o
1,0.10 Pap
.
Câu 3. B qua s thay đi th tích khí bên trong l (do da phng lên bên trong l), khi nhit độ
không khí trong l bng nhiệt độ môi trường xung quanh thì áp sut không khí trong l bao
nhiêu kPa (làm tròn kết qu đến ch s hàng đơn vị)?
Câu 4. Thc tế, do b mt da bên trong ming l b phng lên nên th tích khí bên trong l b
gim 10%. Chênh lch áp sut khí bên trong và bên ngoài l là bao nhiêu kPa (làm tròn kết qu
đến ch s hàng phần mười)?
S dng các thông tin sau cho Câu 5 Câu 6: Thanh dẫn điện MN
dài 20 cm đặt nm ngang trên hai thanh ray dẫn điện x’x y’y
luôn tiếp xúc với nhau. Hai đầu thanh ray đưc ni vi mt t đin
điện dung
4,7 FC
như hình vẽ. H thống đặt trong t trường
đều cm ng t theo phương thẳng đứng vuông góc vi các thanh
ray, độ ln
0,45 TB
. B qua điện tr ca các thanh. Kéo cho thanh MN chuyển động đều vi
tốc độ
3 m/sv
.
Câu 5. Suất điện động cm ng xut hin trong thanh MN bao nhiêu vôn (làm tròn kết qu
đến ch s hàng phần trăm)?
Câu 6. Đin tích mà t ch được là bao nhu
C (làm tròn kết qu đến ch s hàng phn
trăm)?
Trang 5 Mã đề 0201
----- HT -----
ĐÁP ÁN Đ THI

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025 BẾN TRE Môn: VẬT LÍ Ngày thi: 14/5/2025 MÃ ĐỀ: 0201
Thời gian làm bài 50 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi có 04 trang)
Họ tên thí sinh:…………………………
Số báo danh:……………………………
  Cho biết:   3,14 ; o
T (K)  t ( C)  273; 1 1 R  8,31 J.mol .K ; 23
N  6, 02.10 hạt/mol. A
PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Dùng thông tin sau trả lời câu hỏi 1 và 2: Ngày 05/01/2024 tại Phần Lan có nhiệt độ thấp
nhất khoảng –44 oC. Ông Lauri Untamo, một giám đốc ở Phần Lan đã đun sôi nước, nhanh
chóng mang ra ngoài trời và hất tung nước nóng lên không trung. Ngay lập tức, toàn bộ nước
biến thành một đám mây băng giá.
Câu 1. Hiện tượng nước nóng biến thành băng giá như trên được gọi là hiện tượng A. ngưng kết. B. đông đặc. C. thăng hoa. D. nóng chảy.
Câu 2. Ở thang nhiệt độ Fahrenheit (oF) thì giá trị 0 oC tương ứng 32 oF và 100 oC tương ứng
212 oF. Như vậy nhiệt độ –44 oC tương ứng bao nhiêu oF? A. o 4  7,2 F . B. o 1  11,7 F . C. o 3  4,6 F. D. o 7,5 F .
Câu 3. Số hạt nucleon không mang điện có trong một hạt nhân 222 Rn là 86 A. 222. B. 86. C. 308. D. 136.
Câu 4. Từ thông có đơn vị là A. tesla (T). B. vôn (V). C. weber (Wb). D. ampe (A).
Câu 5. Hai phòng kín có thể tích bằng nhau, thông với nhau bằng một cửa mở. Nhiệt độ không
khí trong hai phòng khác nhau, số phân tử khí trong mỗi phòng như thế nào? A. Bằng nhau.
B. Phòng nóng chứa nhiều phân tử hơn.
C. Phòng lạnh chứa nhiều phân tử hơn.
D. Tuỳ theo kích thước của cửa.
Câu 6. Dòng điện xoay chiều trong một đoạn mạch có cường độ biến thiên theo biểu thức
iI 2 cos(t  ) trong đó I > 0; ω > 0. Đại lượng I được gọi là
A. tần số góc của dòng điện.
B. cường độ dòng điện cực đại.
C. pha của dòng điện.
D. cường độ dòng điện hiệu dụng.
Câu 7. Câu nào sau đây mô tả đúng chuyển động Brown của các phân tử?
A. Phân tử khí hoặc lỏng dao động quanh một vị trí cân bằng xác định.
B. Một phân tử khí hoặc lỏng di chuyển theo một quỹ đạo nhất định do tác động bên ngoài.
C. Các phân tử khí chuyển động hỗn loạn.
D. Các phân tử khí có chuyển động quay ngẫu nhiên.
Câu 8. Hình vẽ bên mô tả quá trình nén khí
trong xilanh. Ban đầu khí có nhiệt độ 300 K
được giữ không đổi và pittong ở vạch số 4 của
xilanh. Bỏ qua ma sát giữa pittong và xilanh, coi
khí trong xilanh là lí tưởng. Kết luận nào đúng?
A. Quá trình biến đổi trạng thái này có nhiệt
độ tăng và áp suất tăng.
B. Khi thể tích khí giảm còn phân nửa thì áp
suất tăng lên gấp đôi. Trang 1 – Mã đề 0201
C. Thí nghiệm này kiểm chứng được định luật Charles.
D. Nhiệt độ khí trong xilanh tăng gấp đôi khi áp suất giảm còn phân nửa.
Câu 9. Một khối khí lí tưởng thực hiện hai quá trình từ trạng
thái (1) sang (2) và (2) sang (3) như hình vẽ. Các thông số
mỗi trạng thái được cho trên đồ thị. Biết thể tích của chất khí
ở trạng thái (1) là V1 = 10,0 lít. Thể tích của khối khí ở trạng thái (3) là A. 2,7 lít. B. 8,3 lít. C. 5,0 lít. D. 1,9 lít.
Câu 10. Phần năng lượng nhiệt đã truyền từ vật có nhiệt độ cao hơn sang vật có nhiệt độ thấp hơn được gọi là
A. nhiệt độ.
B. nhiệt dung riêng. C. nhiệt lượng. D. nhiệt dung.
Câu 11. Tháng 3/2015, một nhà máy thép tại Bà Rịa–Vũng Tàu phát hiện một nguồn phóng xạ
chứa đồng vị 60Co của nhà máy là đã bị thất lạc. Các cơ quan liên quan phải khẩn cấp tìm 27
nguồn phóng xạ đã bị thất lạc này là vì
A. nguồn phóng xạ này rất đắt tiền.
B.
đồng vị phóng xạ khó rất sản xuất để bán trên thị trường.
C.
chất phóng xạ có thể gây nguy hiểm đến sức khoẻ dân cư.
D.
cần thiết trong việc khảo sát sức bền của thép.
Câu 12. Phát biểu nào sau đây đúng về chất rắn?
A.
Chất rắn không có hình dạng và thể tích riêng.
B. Các phân tử chất rắn dao động quanh các vị trí cân bằng xác định.
C.
Các phân tử chất rắn nằm rất xa nhau.
D. Các phân tử rắn chuyển động thẳng giữa các lần va chạm.
Câu 13. Giả sử có một dây dẫn thẳng dài vô hạn có dòng điện chạy qua theo phương vuông góc
với mặt phẳng giấy và có chiều từ trong hướng ra ngoài như hình vẽ. Hình nào dưới đây mô tả
đúng đường sức từ trên mặt phẳng giấy của dây dẫn có dòng điện đang xét? A. Hình a. B. Hình b. C. Hình c. D. Hình d.
Câu 14. Hình bên mô tả thí nghiệm về hiện tượng cảm ứng
điện từ: Một nam châm di chuyển lại gần ống dây nối với
điện kế thành mạch kín thì thấy kim điện kế lệch. Khi cho
nam châm di chuyển lại gần ống dây với tốc độ nhanh hơn
thì kim của điện kế sẽ
A. lệch tăng lên so với lúc đầu.
B. lệch giảm đi so với lúc đầu.
C. không thay đổi so với lúc đầu. D. luôn chỉ số 0.
Câu 15. Trong các trường hợp sau, trường hợp nào nội năng của vật giảm?
A. Vật rắn đang nóng chảy.
B. Nước đá đang tan.
C. Nước đang sôi.
D. Hơi nước đang ngưng tụ thành nước.
Câu 16. Một chất khí lí tưởng mà phân tử có một nguyên tử đang ở nhiệt độ 36 oC. Động năng
trung bình chuyển động nhiệt của các phân tử là Trang 2 – Mã đề 0201 A. 6,4.10–21 J. B. 1,14.10–21 J. C. 7,5.10–22 J. D. 1,1.10–21 J.
Câu 17. Một hạt nhân đồng vị uranium 235 U hấp thụ một neutron chậm rồi vỡ ra thành một 92
hạt nhân 95 Y , một hạt nhân 138 I và k neutron. Giá trị của k là 39 53 A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 18. Tại một điểm trên một đường sức từ, vectơ cảm ứng từ B có phương A. thẳng đứng.
B. dọc theo tiếp tuyến của đường sức từ.
C. vuông góc với đường sức từ. D. nằm ngang.
PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Nguồn gốc năng lượng của Mặt Trời phần lớn do các phản ứng tổng hợp hạt nhân trong
lõi Mặt Trời và tỏa ra năng lượng gọi là chu trình proton-proton. Đây là một dãy các các phản
ứng hạt nhân liên tiếp với các đồng vị của hydrogen và tạo ra hạt nhân helium. Có thể rút gọn
chuỗi phản ứng này là 4 hạt proton ( 1H ) kết hợp tạo thành một hạt nhân helium ( 4 He ) và tỏa 1 2
một năng lượng trung bình là 26,7 MeV. Công suất bức xạ năng lượng toàn phần của Mặt Trời là 26 P  3,9.10 W .
a) Phản ứng tổng hợp muốn xảy ra cần phải có nhiệt độ rất cao cỡ hàng chục triệu độ.
b) Mỗi hạt nhân helium 4 He có bốn proton. 2
c) Mỗi giờ, khối lượng Mặt Trời giảm đi 1,56.1013 tấn.
d) Chu trình này đóng góp khoảng 84% năng lượng bức xạ của Mặt Trời. Ước tính mỗi giây
chu trình này trên Mặt Trời tổng hợp tạo thành khoảng 510 triệu tấn helium.
Câu 2. Một máy tắm nước nóng dùng trong gia đình có công suất định
mức 4500 W. Nước được làm nóng khi đi qua buồng đốt của bình làm
bằng dây điện trở. Nước có nhiệt độ ban đầu là 25 oC chảy vào buồng đốt
với lưu lượng 6,0.10–2 kg/s. Cho nhiệt dung riêng của nước là
c = 4180 J/(kg.K). Bỏ qua mọi hao phí.
a) Nhiệt độ của nước khi ra khỏi buồng đốt xấp xĩ 43 oC khi dùng với công suất định mức.
b) Nếu nhiệt độ của nước khi đi vào buồng đốt tăng gấp đôi thì nhiệt
độ nước ra khỏi buồng đốt tăng gấp đôi.
c) Máy này có chức năng tự động ngắt điện khi nhiệt độ nước đạt
55 oC. Khi đó lưu lượng nước là 3,6.10–2 kg/s dùng với công suất định mức.
d) Để điều chỉnh nhiệt độ của nước ra khỏi buồng đốt, ta có thể thay đổi: công suất tỏa nhiệt
của dây điện trở trong buồng đốt, lưu lượng dòng nước đi vào.
Câu 3. Vào năm 1865, nhà vật lí người Anh là Maxwell đã dùng lí thuyết kết hợp các định luật
điện và từ đã biết để xây dựng thuyết điện từ thống nhất. Kết quả là ông đã nêu lên thuyết
trường điện từ là một trường thống nhất của điện trường biến thiên và từ trường biến thiên;
chứng minh sự tồn tại của sóng điện từ và sóng này truyền đi trong không gian với tốc độ ánh
sáng; kết luận sóng điện từ gồm hai thành phần là điện trường và từ trường dao động theo
phương vuông góc nhau. Sau khi Maxwell mất 10 năm thì Hertz đã làm thực nghiệm tạo ra
được sóng điện từ truyền trong không gian lần đầu tiên.
a) Maxwell đã nghiên cứu vật lí bằng phương pháp lí thuyết.
b) Maxwell không thiết kế, xây dựng được mô hình thực nghiệm nên nghiên cứu của ông
không phải quá trình tìm hiểu thế giới tự nhiên.
c) Theo kết luận rút ra được từ nghiên cứu thì sóng điện từ truyền được trong chân không, là
sóng ngang gồm hai thành phần điện trường biến thiên và từ trường biến thiên. Trang 3 – Mã đề 0201
d) Hertz đã kiểm chứng được các kết luận của Maxwell về sóng điện từ bằng thực nghiệm.
Câu 4. Để xác định nhiệt nóng chảy riêng của nước đá,
có thể tiến hành thí nghiệm ở áp suất tiêu chuẩn 1 atm
theo sơ đồ nguyên lí như hình vẽ. Dòng điện làm nóng
dây điện trở trong một nhiệt lượng kế và làm nước đá
nóng chảy. Lượng nuớc thu được sau khi toàn bộ nước đá
nóng chảy được đem đi cân thì thấy nó có khối lượng 15
g. Công suất điện tiêu thụ được xác định bằng oát kế là
24 W. Thời gian đun được xác định bằng đồng hồ là 180
s. Bỏ qua sự trao đổi nhiệt với môi trường xung quanh.
a) Nước đá nóng chảy ở nhiệt độ 273 K.
b) Trong quá trình nước đá nóng chảy, nhiệt độ nước trong nhiệt lượng kế không thay đổi.
c) Nhiệt lượng nước đá nhận được từ dây điện trở là 4 320 J.
d) Nhiệt nóng chảy riêng λ của nước đá đo được là 3,3.105 J/kg.
PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Sử dụng các thông tin sau cho Câu 1 và Câu 2: Hình bên biểu diễn
sự thay đổi độ phóng xạ theo thời gian của một mẫu chất phóng xạ
X ban đầu nguyên chất. Cho biết số khối của chất phóng xạ này là 131.
Câu 1. Chu kì bán rã của chất phóng xạ X là bao nhiêu ngày (làm
tròn kết quả đến chữ số hàng đơn vị)?
Câu 2. Khối lượng chất X lúc ban đầu là m0 (g). Tìm m0 (làm tròn kết quả đến chữ số hàng phần trăm).
Sử dụng các thông tin sau cho Câu 3 và Câu 4: Trong điều trị bằng y học cổ truyền, người ta
dùng lọ giác hơi. Lọ giác hơi làm bằng thủy tinh, không khí bên trong lọ được hơ nóng nhanh
rồi úp miệng lọ vào vùng da cần tác động. Tại thời điểm áp vào da, không khí trong lọ có nhiệt độ o
t  353 C và nhiệt độ không khí môi trường xung quanh là o
t  27 C , áp suất o 5 p  1, 0.10 Pa . o
Câu 3. Bỏ qua sự thay đổi thể tích khí bên trong lọ (do da phồng lên bên trong lọ), khi nhiệt độ
không khí trong lọ bằng nhiệt độ môi trường xung quanh thì áp suất không khí trong lọ là bao
nhiêu kPa (làm tròn kết quả đến chữ số hàng đơn vị)?
Câu 4. Thực tế, do bề mặt da bên trong miệng lọ bị phồng lên nên thể tích khí bên trong lọ bị
giảm 10%. Chênh lệch áp suất khí bên trong và bên ngoài lọ là bao nhiêu kPa (làm tròn kết quả
đến chữ số hàng phần mười)?
Sử dụng các thông tin sau cho Câu 5 và Câu 6: Thanh dẫn điện MN
dài 20 cm đặt nằm ngang trên hai thanh ray dẫn điện x’xy’y
luôn tiếp xúc với nhau. Hai đầu thanh ray được nối với một tụ điện
có điện dung C  4,7 F như hình vẽ. Hệ thống đặt trong từ trường
đều có cảm ứng từ theo phương thẳng đứng vuông góc với các thanh
ray, độ lớn B  0, 45 T . Bỏ qua điện trở của các thanh. Kéo cho thanh MN chuyển động đều với
tốc độ v  3 m/s .
Câu 5. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong thanh MN là bao nhiêu vôn (làm tròn kết quả
đến chữ số hàng phần trăm)?
Câu 6. Điện tích mà tụ tích được là bao nhiêu C (làm tròn kết quả đến chữ số hàng phần trăm)? Trang 4 – Mã đề 0201
----- HẾT ----- ĐÁP ÁN ĐỀ THI Trang 5 – Mã đề 0201