Trang 1
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HÀ TĨNH
ĐỀ THI TH TT NGHIỆP THPT NĂM 2025
Môn: Toán 12
Thi gian: 90 phút (không k thời gian phát đề)
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12.
Mi câu hi t sinh ch chn mt phương án.
Câu 1. Cho cp s nhân
()
n
u
vi
1
2u
và công bi
3q
. Tìm s hng th 4 ca cp s nhân?
A.
48
. B.
54
. C.
. D.
162
.
Câu 2. Cho hàm s
ax b
y
cx d
( 0; 0)ad bc ac
đồ th như hình vẽ n dưới. Phương trình
đường tim cận đứng và tim cn ngang của đồ th hàm s
A.
2, 1xy
. B.
1, 2xy
. C.
1, 1xy
. D.
1, 1xy
.
Câu 3. Trong không gian vi h ta độ
Oxyz
, cho phương trình đường thng
d
:
2
1 2 ,( ).
3
xt
y t t
zt


Véctơ nào sau đây là mt véc tơ chỉ phương của đường thng
d
A.
1
1;2;1u 
. B.
2
1;2;3u 
. C.
3
2;1;3u
. D.
4
2;1;1u
.
Câu 4. Tính
1
1
df x x
biết rng
1
1
-3f x x dx


.
A.
2
. B.
1
. C.
4
. D.
3
.
Câu 5. Cho mu s liu ghép nhóm t phân v th nht, th hai, th ba lần lưt
1 2 3
,,Q Q Q
.
Khong t phân v ca mu s liệu ghép nhóm đó bng
A.
12Q
QQ
. B.
31Q
QQ
. C.
21Q
QQ
. D.
13Q
QQ
.
Câu 6. Cho hàm s
( ) cos 2f x x
. Tìm mệnh đề đúng?
A.
( ) sin 2f x dx x C
. B.
( ) cos 2f x dx x x C
.
C.
( ) sin 2f x dx x x C
. D.
( ) sin 2f x dx x x C
.
Câu 7. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành và
SA ABCD
.
Trang 2
Đưng thẳng nào sau đây vuông góc với
SA
?
A.
SC
. B.
BD
. C.
SB
. D.
SD
.
Câu 8. Nghim của phương trình
2
log 1 1x
A.
3x
. B.
4x
. C.
2x
. D.
1x
.
Câu 9. Cho hàm s
y f x
bng biến thiên trên đon
0; 3
như sau:
Giá tr nh nht ca hàm s
y f x
trên đon
0; 3
A.
4
. B.
1
. C.
4
. D.
0
.
Câu 10. Tập nghiệm của bất phương tnh
3 81
x
A.
3; 81S
. B.
;4S 
. C.
4;S
. D.
3;S
.
Câu 11. Trong không gian vi vi h tọa độ
Oxyz
, phương trình mặt phẳng đi qua đim
1;1; 2A 
có véctơ pháp tuyến
1; 2;3n 
A.
2 3 9 0x y z
. B.
2 9 0x y z
. C.
2 9 0x y z
. D.
2 3 9 0x y z
.
Câu 12. Trong không gian cho hình hp
.ABCD A BC D
. Mnh đề nào dưi đây sai?
A.
CA CB CD CC

. B.
AC AB AD AA

.
C.
BD BA BD BB

. D.
CA CB CD
.
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d)
mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
S
A
B
C
D
Trang 3
Câu 1. Thành ph
X
theo dõi tốc độ gia tăng dân số ca hai
khu vc
A
B
trong thi gian
6
năm (kể t đầu
năm
2019
đến hết năm
2024
). Hình v sau mô t tc
độ gia tăng dân số ca hai khu vc trên trong
6
năm,
với đơn vị trên trc
Ot
tính bằng năm,
0t
ng vi
mc t đầu năm
2019
. Đơn vị trên trc
Oy
biu din
ngàn người tăng thêm mỗi năm.
Khu vc
A
tc độ gia tăng dân s theo thi gian
được mô t bi hàm
2
1
28
2
A
P t t t
Khu vc
B
tc độ gia tăng dân số theo thi gian
được mô t bi hàm
1
2
B
P t a t

.
Biết rng
,
AB
P t P t
lần lượt biu din tng s dân
tăng thêm tại khu vc
A
B
sau
t
năm.
a) Tc độ gia tăng dân số ca khu vc
A
vi
4t
8000
(người trên năm).
b) Ta có
08
B
P
8a
.
c) n s ca khu vc
A
tăng thêm từ
0
đến
5
năm
33000
(ni).
d) Phn diện tích đậm trong hình v biu din s chênh lch n s tăng thêm giữa hai khu
vc trong giai đoạn t
0
đến
5
năm
9000
người.
Câu 2. Cho hàm s
2
36
1
xx
y f x
x


.
a) Đồ th hàm s ct trc tung tại đim
(0; 5)M
.
b) Tim cn xiên của đồ th hàm s có phương trình
2yx
.
c) Tập xác định ca hàm s là
\1
.
d) Đồ th
()C
ca hàm s
()y f x
là hình v bên.
Câu 3. Chiu cao (cm) ca các em hc sinh lớp 12A1 được thng kê theo bng tn s ghép nhóm như
sau:
Nhóm
140;150
150;160
160;170
170;180
180;190
Tần số
1
8
18
10
1
a) Lp có ít nht
11
hc sinh có chiêu cao lớn hơn chiu cao trung bình ca lp.
b) Chiu cao trung bình ca lp 12A1 là
164
(cm).
c) Khong biến thiên mu s liu trên là
50
.
d) Chn ngu nhiên 5 hc sinh ca lớp tham gia đội tình nguyn. Xác suất để chọn được "5 hc
sinh có chiu cao lớn hơn hoặc bng 170 (cm)" là
11
38
Trang 4
Câu 4. Mt nhà kho gm nn nhà
OABC
, bn bức tường và hai mái nhà đu là hình ch nht gn
trong h trc ta đ Oxyz như nh vẽ bên (đơn vị trên mi trc là mét).
Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a) Đim
2;10;4K
là trung điểm ca
EF
.
b) Tọa độ của đim
5;0;0A
c) Trên đường thng vuông góc vi nn nhà tại điểm K, người ta treo một bóng đèn v t
H
cách v trí
K
mt đoạn bằng 0,5m. Khi đó khoảng cách t bóng đèn H đến nn nhà
4.m
d) Đim
0;2;1I
là v t bt công tc của bóng đèn. Độ dài ngn nht của đường dây điện bt
t
I
ti
H
a
(mét). Khi đó
a
ln hơn
9,5
(biết đường dây điện thuc mt phng
OMQC
MEFQ
).
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. T sinh tr li t u 1 đến câu 6
Câu 1. Trang trí mt sân hình ch nhật ch thước 28m x 16m, trong đó hai Parabol
1
P
đối xng
vi
2
P
qua đưng thẳng đi qua trung điểm ca chiu dài sân (hình v), khong cách gia hai
đỉnh parabol bng 4 m. Chi p trang t cho mi phần hoa văn 180 ngàn đồng trên mt mét
vuông, phn trắng 160 ngàn đồng trên mt mét vuông. Tng chi p trang trí cho sân bao
nhiêu triệu đồng? (làm tròn kết qu đến hàng phn mười)
Trang 5
Câu 2. Cho hình chóp t giác đều
.S ABCD
vi
O
là tâm đáy,
16AB cm
, góc nh din
;;S CD O
vi
5
tan
4
. Th tích khi chóp là
3
()k cm
, hãy tính
3k
.
Câu 3. Trm tàu cu h được đặt ti v t
5;0;0A
trên mt hòn đo nh trong không gian
Oxyz
(đơn vị trên mi trục được tính bng
km
), được s dng làm trm cu h, cu nn trên bin.
Tàu du lch
B
đang di chuyn (vn tc không đổi) trên tuyến đường đưc mô t bởi đường
thng
1
1
: 3 2
0
xt
d y t
z


. Tàu ch hàng
C
đang di chuyền (vn tc không đổi) trên tuyến đường
vn ti được mô t bởi đường thng
2
2
:9
0
xs
d y s
z


Do thi tiết xu, nên hai tàu
B
C
gp s
c và cần được tiếp cn khn cp. Trm cu h điu mt tàu cu h xut phát t
A
để ln lưt
tiếp cn tàu du lch
B
trước, sau đó đến tàu ch hàng
C
. Xét v t tối ưu của tàu du lch
B
dng li và tàu ch hàng
C
dng li sao cho tổng quãng đường tàu cu h cần đi
P AB BC CA
là nh nhất. Khi đó
min
Pa
(km), hãy tính
2025a
?
Câu 4. hai người gi đin thoại đến hai s điện thoại khác nhau nhưng đều quên mt ch s cui.
H đều th ngu nhiên c ch s t 0 đến 9 và không lp li các s đã thử. Tính c suất để ít
nht mt trong hai người đó gọi đúng số đin thoại đã quên mà không phi th quá hai ln.
Câu 5. Hai nhà máy sản xuất đặt tại các vị trí
A
B
cách nhau 4 km. Mt n máy cung cấp nước
được đặt v t
C
nằm trên đưng trung trc của đon thng
AB
, cách trung đim
M
ca
đoạn thng
AB
mt khoảng 4 km. Người ta mun làm mt đường ng dẫn nước t nhà máy
c
C
đến mt v t
I
nm giữa đon thng
MC
sau đó chia ra hai nhánh dẫn ti hai nhà
máy
A
B
(hình v). Tng đ dài đường ng nh nht bng bao nhiêu km? (làm tròn kết qu
đến hàng phần trăm).
Câu 6. Vào ngày 01/02/2023, ông An vay ngân hàng 200 triệu đồng với lãi suất 8%/năm. Ông ng
toàn b số tin vay mua cổ phiếu mã SP với giá 50 nghìn đồng/1 cổ phiếu. Đúng sau mt năm,
để trnợ ngân hàng ông An bán toàn bộ cổ phiếu đó với giá mỗi cổ phiếu 55,6 nghìn đồng.
Số tiền còn li của ông An sau khi đã trả nợ cho ngân hàng là bao nhiêu triệu đồng?
HT
Trang 6
BẢNG ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
B
C
A
D
B
D
B
A
A
B
D
C
NG DN GII
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12.
Mi câu hi t sinh ch chn mt phương án.
Câu 1. Cho cp s nhân
()
n
u
vi
1
2u
và công bi
3q
. Tìm s hng th 4 ca cp s nhân?
A.
48
. B.
54
. C.
. D.
162
.
Li gii
Chn B
Ta có
33
41
. 2.3 54u u q
.
Câu 2. Cho hàm s
ax b
y
cx d
( 0; 0)ad bc ac
đồ th như hình vẽ n dưới. Phương trình
đường tim cận đứng và tim cn ngang của đồ th hàm s
A.
2, 1xy
. B.
1, 2xy
. C.
1, 1xy
. D.
1, 1xy
.
Li gii
Chn C
Ta có
1
lim
x
y

đồ th hàm s tim cn đứng là
1x
.
lim 1
x
y


đồ th hàm s có tim cn ngang là
1y
.
Câu 3. Trong không gian vi h ta độ
Oxyz
, cho phương trình đường thng
d
:
2
1 2 ,( ).
3
xt
y t t
zt


Véctơ nào sau đây là mt véc tơ chỉ phương của đường thng
d
A.
1
1;2;1u 
. B.
2
1;2;3u 
. C.
3
2;1;3u
. D.
4
2;1;1u
.
Li gii
Chn A
Một véc tơ chỉ phương của đường thng
d
là
1
1;2;1u 
.
Câu 4. Tính
1
1
df x x
biết rng
1
1
-3f x x dx


.
A.
2
. B.
1
. C.
4
. D.
3
.
Li gii
Chn D
Trang 7
Ta có
1 1 1 1 1
1 1 1 1 1
- 3 d d 3 d 0 3 d 3f x x dx f x x x x f x x f x x


.
Câu 5. Cho mu s liu ghép nhóm t phân v th nht, th hai, th ba lần lưt là
1 2 3
,,Q Q Q
.
Khong t phân v ca mu s liệu ghép nhóm đó bng
A.
12Q
QQ
. B.
31Q
QQ
. C.
21Q
QQ
. D.
13Q
QQ
.
Li gii
Chn B
Khong t phân v ca mu s liệu ghép nhóm đó
31Q
QQ
.
Câu 6. Cho hàm s
( ) cos 2f x x
. Tìm mệnh đề đúng?
A.
( ) sin 2f x dx x C
. B.
( ) cos 2f x dx x x C
.
C.
( ) sin 2f x dx x x C
. D.
( ) sin 2f x dx x x C
.
Li gii
Chn D
Ta có
( )d d sin 2cos 2f x x x x x Cx

.
Câu 7. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành và
SA ABCD
.
Đưng thẳng nào sau đây vng góc với
SA
?
A.
SC
. B.
BD
. C.
SB
. D.
SD
.
Li gii
Chn B
Ta có
SA ABCD
BD ABCD
SA BD
.
Câu 8. Nghim của phương trình
2
log 1 1x
A.
3x
. B.
4x
. C.
2x
. D.
1x
.
Li gii
Chn A
Đk
1 0 1xx
Ta có
2
log 1 1x
1
12x
3x
.
Câu 9. Cho hàm s
y f x
bng biến thiên trên đon
0; 3
như sau:
S
A
B
C
D
Trang 8
Giá tr nh nht ca hàm s
y f x
trên đon
0; 3
A.
4
. B.
1
. C.
4
. D.
0
.
Li gii
Chn A
Da vào bng biến thiên, ta có giá tr nh nht ca hàm s
y f x
trên đoạn
0; 3
là
4
.
Câu 10. Tập nghiệm của bất phương tnh
3 81
x
A.
3; 81S
. B.
;4S 
. C.
4;S
. D.
3;S
.
Li gii
Chn B
Ta có
3 81
x
4
33
x
4x
Vậy tập nghim của bpt
3 81
x
;4S 
.
Câu 11. Trong không gian vi vi h tọa độ
Oxyz
, phương trình mặt phẳng đi qua đim
1;1; 2A 
có véctơ pháp tuyến
1; 2;3n 
A.
2 3 9 0x y z
. B.
2 9 0x y z
. C.
2 9 0x y z
. D.
2 3 9 0x y z
.
Li gii
Chn D
Phương trình mặt phẳng đi qua điểm
1;1; 2A 
véctơ pháp tuyến
1; 2;3n 
1. 1 2. 1 3. 2 0x y z
2 3 9 0x y z
.
Câu 12. Trong không gian cho hình hp
.ABCD A BC D
. Mnh đề nào dưi đây sai?
A.
CA CB CD CC

. B.
AC AB AD AA

.
C.
BD BA BD BB

. D.
CA CB CD
.
Li gii
Chn C
Áp dụng quy tắc hình hộp, ta có
CA CB CD CC

;
AC AB AD AA

BD BA BC BB

.
Áp dụng quy tắc hình bình hành ta có
CA CB CD
.
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d)
mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Trang 9
Câu 1. Thành ph
X
theo dõi tc độ gia tăng dân số ca hai
khu vc
A
B
trong thi gian
6
năm (kể t đầu
năm
2019
đến hết năm
2024
). Hình v sau mô t tc
độ gia tăng dân số ca hai khu vc trên trong
6
năm,
với đơn vị trên trc
Ot
tính bằng năm,
0t
ng vi
mc t đầu năm
2019
. Đơn vị trên trc
Oy
biu din
ngàn người tăng thêm mỗi năm.
Khu vc
A
tc độ gia tăng dân số theo thi gian
được mô t bi hàm
2
1
28
2
A
P t t t
Khu vc
B
tc độ gia tăng dân số theo thi gian
được mô t bi hàm
1
2
B
P t a t

.
Biết rng
,
AB
P t P t
lần lượt biu din tng s dân
tăng thêm tại khu vc
A
B
sau
t
năm.
a) Tc độ gia tăng dân số ca khu vc
A
vi
4t
8000
(người trên năm).
b) Ta có
08
B
P
8a
.
c) n s ca khu vc
A
tăng thêm từ
0
đến
5
năm
33000
(ni).
d) Phn diện tích đậm trong hình v biu din s chênh lch n s tăng thêm giữa hai khu
vc trong giai đoạn t
0
đến
5
năm
9000
người.
Li gii
a) Đúng
b) Đúng
c) Sai
d) Sai
a) Tốc đ gia tăng dân số ca khu vc
A
vi
4t
2
1
4 .4 2.4 8 8
2
A
P
(ngàn
người)
Suy ra kết lun a) Đúng
b)
08
B
P
theo hình v. Mà
08
B
P a a
Suy ra kết lun b) Đúng
c) Dân s ca khu vc
A
tăng thêm t
0
đến
5
năm
5
2
0
1
2 8 44,2
2
t t dt



(ngàn
người).
Suy ra kết lun c) Sai
d) Phn diện tích đậm trong hình v biu din s chênh lch n s tăng thêm giữa hai khu
vc trong giai đoạn t
0
đến
5
năm
5
2
0
11
2 8 8 10,42
22
t t t dt






(ngàn người).
Suy ra kết lun d) Sai.
Câu 2. Cho hàm s
2
36
1
xx
y f x
x


.
a) Đồ th hàm s ct trc tung tại đim
(0; 5)M
.
b) Tim cn xiên của đồ th hàm s có phương trình
2yx
.
c) Tập xác định ca hàm s là
\1
.
d) Đồ th
()C
ca hàm s
()y f x
là hình v bên.
Trang 10
Li gii
a) Sai
b) Đúng
c) Đúng
d) Đúng
a) Với
0 0 6xf
. Đ th hàm s ct trc tung tại đim
(0; 6)M
.
Suy ra kết luận a) Sai
b) Ta có
2
36
lim 1
1
x
xx
a
xx



;
2
36
lim 2
1
x
xx
b ax
x





.
Tim cn xiên của đồ th hàm s có phương trình
2yx
.
Suy ra kết luận b) Đúng
c) Hàm s xác đnh khi
1 0 1xx
. Tập xác định ca hàm s
\1R
.
Suy ra kết luận c) Đúng
d) Ta có
2
2
23
1
xx
fx
x

.
2
3
0 2 3 0
1
x
f x x x
x

.
Bng biến thiên ca hàm s:
Hàm số đạt cực đại tại
1x 
5
CD
y 
.
Hàm số đạt cực tiểu tại
3x
3
CT
y
.
Vậy đồ th
()C
ca hàm s
()y f x
là hình v bên.
Suy ra kết luận d) Đúng.
Câu 3. Chiu cao (cm) ca các em hc sinh lớp 12A1 được thng kê theo bng tn s ghép nhóm như
sau:
Nhóm
140;150
150;160
160;170
170;180
180;190
Tần số
1
8
18
10
1
a) Lp có ít nht
11
hc sinh có chiêu cao lớn hơn chiu cao trung bình ca lp.
b) Chiu cao trung bình ca lp 12A1 là
164
(cm).
c) Khong biến thiên mu s liu trên là
50
.
d) Chn ngu nhiên 5 hc sinh ca lớp tham gia đội tình nguyn. Xác suất để chọn được "5 hc
sinh có chiu cao lớn hơn hoặc bng 170 (cm)" là
11
38
Li gii
a) Đúng
Trang 11
Nhóm
140;150
150;160
160;170
170;180
180;190
GTĐD
145
155
165
175
185
Tần số
1
8
18
10
1
Tần số tích lũy
1
9
27
37
38
145.1 155.8 165.18 175.10 185.1
165,53
38
x

Ta có tn s ca nhóm có chiu cao t 170 cm tr lên 10+1=11 hc sinh
Suy ra lp ít nht
11
hc sinh chiêu cao lớn hơn chiều cao trung bình ca lp là kết lun
đúng.
b) Sai
Chiu cao trung bình ca lp 12A1 là
165,53
(cm).
c) Đúng
Ta có
190 140 50R 
.
d) Sai
Gi A: "5 hc sinh có chiu cao lớn hơn hoc bng 170 (cm)"
5
38
nC
;
5
11
n A C
5
11
5
38
11
11951
C
PA
C

.
Câu 4. Mt nhà kho gm nn nhà
OABC
, bn bức tường và hai mái nhà đu là hình ch nht gn
trong h trc ta đ Oxyz như nh vẽ bên (đơn vị trên mi trc là mét).
Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a) Đim
2;10;4K
là trung điểm ca
EF
.
b) Tọa độ của đim
5;0;0A
c) Trên đường thng vuông góc vi nn nhà tại điểm K, người ta treo một bóng đèn v t
H
cách v trí
K
mt đoạn bằng 0,5m. Khi đó khoảng cách t bóng đèn H đến nn nhà
4.m
Trang 12
d) Đim
0;2;1I
là v t bt công tc của bóng đèn. Độ dài ngn nht của đường dây điện bt
t
I
ti
H
a
(mét). Khi đó
a
ln hơn
9,5
(biết đường dây điện thuc mt phng
OMQC
MEFQ
).
Li gii
a) Đúng
Đim
K
là trung điểm ca
EF
.
2 2 0 20 4 4
;;
222
K



nên
2;10;4K
.
b) Sai
Ta độ của đim
4;0;0A Ox
.
c) Sai
Do
2;10;4K
nên
2;10;3,5H
độ cao ca
H
cách v trí
K
mt đon bng 0,5m
Khi đó khoảng cách t bóng đèn H đến nn nhà
3,5 .m
d) Đúng
Đim
0;2;1I
là v t bt công tc của bóng đèn.
Theo ý tưởng ca bài toán:
Vi
0;2;3L
hình chiếu ca
I
lên
MQ
0;10;3J
là trung điểm ca
MQ
. Ta gi
0;6;3T
là trung điểm ca
LJ
sao cho
IT
thuc mt phng
OMQC
TK thuc mt
phng
MEFQ
222
0 4 2 2 5IT
;
2 2 2
2 4 1 21TK
2 5 21 0,5 9,555a
Khi đó
a
lớn hơn
9,5
B sung: Theo thc tế ta có:
Suy ra
; 3 1 2d I MQ
vi hình chiếu ca
I
lên
MQ
là điểm
0;2;3L
T
I
L
J
K
Trang 13
2 2 2
0 8 0 8LJ
Đim
J
là trung điểm ca
MQ
. Vi
0;0;3M
0;20;3Q
nên
0;10;3J
22
2 0 1 5KJ
0,5KH
(Nhận xét: đoạn này không th nm trên 2 mt phng đã nêu-Bài toán chưa hợp
phn này)
Theo thc tế thì đường dây điện là
2 8 5 0,5 12,74
Cách 2 ta độ của người phn bin
Ngoài k thut tri phng trên, ta th hình dung như sau, đòi hỏi dây đin phi nm trên
c hai mt phng
OMQC
và
MEFQ
) nên điểm thay đổi chiều đi của dây đin s nm trên
đường MQ
Ta có phương trình MQ
0
3
x
yt
z
Gọi N là điểm nằm trên MQ khi đó ta
0; ;3Nt
Ta s tìm v trí ca
N
để tổng độ dài
NI IK
nh nht
Ta có
22
22
2 4 4 10 1 4 8 20 105NI NK t t t t t t
Kho sát hàm s trên ta s tìm ra v trí của đim N
Do đó ta tính được
9,05IN NK
Vy tng dây điện là
9,55m
Nhn xét: bài toán không tính thc tế, đi y điện phải đi theo nguyên tắc thường là
vuông vi MQ để đảm bo khi cần khoan tưng còn biết tránh ra.
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. T sinh tr li t u 1 đến câu 6
Câu 1. Trang trí mt sân hình ch nhật ch thước 28m x 16m, trong đó hai Parabol
1
P
đối xng
vi
2
P
qua đưng thẳng đi qua trung điểm ca chiu dài sân (hình v), khong cách gia hai
đỉnh parabol bng 4 m. Chi p trang t cho mi phần hoa văn 180 ngàn đồng trên mt mét
vuông, phn trắng 160 ngàn đồng trên mt mét vuông. Tng chi p trang trí cho sân bao
nhiêu triệu đồng? (làm tròn kết qu đến hàng phn mười)
Trang 14
Li gii
Đáp số: 74,4.
Đặt h trc to đ như hình vẽ, tâm đường tròn trùng vi gc to độ
Xét
2
1
:P y ax bx c
đi qua các đim
8;14 ; 8;14
và có đnh là
0; 2
Suy ra
2
1
1
:2
4
P y x
Giao đim ca
1
P
và trc hoành là:
2 2;0
2 2;0
khong ch giữa hai đnh parabol bng 4 m nên din tích hình tròn chính gia là:
2
4 m
Tng chi p trang trí cho sân :
88
22
2 2 2 2
11
0,18. 4. 2 4 0,16. 16.28 4. 2 4 74,4
44
x dx x dx


triu đồng.
Trang 15
Câu 2. Cho hình chóp t giác đều
.S ABCD
vi
O
là tâm đáy,
16AB cm
, góc nh din
;;S CD O
vi
5
tan
4
. Th tích khi chóp là
3
()k cm
, hãy tính
3k
.
Li gii
Đáp số: 2560.
K
OE CD
ti
E
Góc nh din
;;S CD O SEO
vi
5
tan
4
SO
SEO
OE

8
2
AB
OE cm
. Suy ra
10SO cm
Vy th tích ca khi chóp
.S ABCD
là:
23
1 2560
.16 .10
33
V k cm
Suy ra
3 2560k
.
Câu 3. Trm tàu cu h được đặt ti v t
5;0;0A
trên mt hòn đo nh trong không gian
Oxyz
(đơn vị trên mi trục được tính bng
km
), được s dng làm trm cu h, cu nn trên bin.
Tàu du lch
B
đang di chuyn (vn tc không đổi) trên tuyến đường đưc mô t bởi đường
thng
1
1
: 3 2
0
xt
d y t
z


. Tàu ch hàng
C
đang di chuyền (vn tc không đổi) trên tuyến đường
vn ti được mô t bởi đường thng
2
2
:9
0
xs
d y s
z


Do thi tiết xu, nên hai tàu
B
C
gp s
c và cần được tiếp cn khn cp. Trm cu h điu mt tàu cu h xut phát t
A
để ln lưt
tiếp cn tàu du lch
B
trước, sau đó đến tàu ch hàng
C
. Xét v t tối ưu của tàu du lch
B
dng li tàu ch hàng
C
dng li sao cho tng quãng đường tàu cu h cần đi
P AB BC CA
là nh nhất. Khi đó
min
Pa
(km), hãy tính
2025a
?
Li gii
Đáp án :
2189
Trang 16
Do trên mt bin nên ta có th xác định được v trí của đường thng
1
d
2
d
và đim
A
Xét trong mp
Oxy
Gi
;HK
ln lượt là hình chiếu ca
A
lên
1
d
và
2
d
và
;FE
ln lượt là điểm đối xng ca
A
qua
1
d
2
d
1 ;3 2H t t
4 ;3 2AH t t
1
1; 2
d
u 
Do
1
d
AH u
4 .1 3 2 . 2 0tt
2t
Khi đó:
3; 1 1; 2HF
2 ;9K s s
3 ;9AK s s
2
1;1
d
u 
Do
2
d
AK u
3 . 1 9 . 1 0ss
6s
Khi đó:
8;3 11;6KE
P AB BC CA FB BC CE FE
22
11 1 6 2 164
min
P FE
2025 164 2015 2189a
.
Câu 4. hai người gi đin thoại đến hai s điện thoại khác nhau nhưng đều quên mt ch s cui.
H đều th ngu nhiên c ch s t 0 đến 9 và không lp li các s đã thử. Tính c suất để ít
nht mt trong hai người đó gi đúng số đin thoại đã quên mà không phải th quá hai ln.
Li gii
Đáp án:
0,36
Gi s 2 ni gi điện là
A
B
Xác suất để người A gọi đúng số đin thoi đã quên không phải th quá hai ln
11
1 9 1 18 1
.
10 10 9 90 5
P A P A P A
,
Tương tự:
12
1 9 1 18 1
.
10 10 9 90 5
P B P B P B
Xác suất để ít nht mt trong hai người gi đúng số đin thoại đã quên không phải th quá
hai ln
1 1 1
0,36
5 5 25
P A B P A P B P A B
.
d
2
d
1
C
B
K
H
A
F
E
Trang 17
Câu 5. Hai nhà máy sản xuất đặt tại các vị trí
A
B
cách nhau 4 km. Mt n máy cung cấp nước
được đặt v t
C
nằm trên đưng trung trc của đon thng
AB
, cách trung đim
M
ca
đoạn thng
AB
mt khoảng 4 km. Người ta mun làm mt đường ng dẫn nước t nhà máy
c
C
đến mt v t
I
nm giữa đon thng
MC
sau đó chia ra hai nhánh dn ti hai nhà
máy
A
B
(hình v). Tng đ dài đường ng nh nht bng bao nhiêu km? (làm tròn kết qu
đến hàng phần trăm).
Li gii
Đặt
, 0 4IM x x
.
Ta có
2
4IA IB x
4IC x
nên tổng độ dài đường ng là
2
2 2 4 4IA IC x x f x
.
Khi đó
2
2 2 3
1; 0
3
4
x
f x f x x
x

.
Lp bng biến thiên, suy ra tng đ dài đường ng nh nht là
0;4
23
min 7,46
3
f x f





.
Câu 6. Vào ngày 01/02/2023, ông An vay ngân hàng 200 triệu đồng với lãi suất 8%/năm. Ông ng
toàn b số tin vay mua cổ phiếu mã SP với giá 50 nghìn đồng/1 cổ phiếu. Đúng sau mt năm,
để trnợ ngân hàng ông An bán toàn bộ cổ phiếu đó với giá mỗi cổ phiếu 55,6 nghìn đồng.
Số tiền còn li của ông An sau khi đã trả nợ cho ngân hàng là bao nhiêu triệu đồng?
Li gii
Tổng s tin ông An nợ ngân hàng sau 1 năm
200 1 8% 216
triu đồng.
Số tin nhận được khi ông An bán cổ phiếu là
6
36
3
200 10
55,6 10 222,4 10
50 10
đồng.
S tin còn li của ông An sau khi đã tr n cho ngân hàng là
222,4 216 6,4
triu đồng.
HT

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025 HÀ TĨNH Môn: Toán 12
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1.
Cho cấp số nhân (u ) với u  2 và công bội q  3 . Tìm số hạng thứ 4 của cấp số nhân? n 1 A. 48 . B. 54 . C. 24 . D. 162. ax b Câu 2. Cho hàm số y ad bc ac
có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Phương trình cx  ( 0; 0) d
đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là
A. x  2, y  1 .
B. x  1, y  2 .
C. x  1, y  1 . D. x  1  , y 1 . x  2  tCâu 3.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho phương trình đường thẳng d :  y  1 2t ,(t  ). z  3t
Véctơ nào sau đây là một véc tơ chỉ phương của đường thẳng d A. u  1  ;2;1 . B. u  1  ;2;3 .
C. u  2;1;3 .
D. u  2;1;1 . 4   3   2   1   1 1 Câu 4. Tính f
 xdx biết rằng  f
  x- xdx  3  . 1  1  A. 2 . B. 1. C. 4 . D. 3 . Câu 5.
Cho mẫu số liệu ghép nhóm có tứ phân vị thứ nhất, thứ hai, thứ ba lần lượt là Q ,Q ,Q . 1 2 3
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm đó bằng
A.
  Q Q .
B.   Q Q .
C.   Q Q .
D.   Q Q . Q 1 2 Q 3 1 Q 2 1 Q 1 3 Câu 6.
Cho hàm số f (x)  cos x  2 . Tìm mệnh đề đúng? A.
f (x)dx  sin x  2  C  . B.
f (x)dx  cos x  2x C  . C.
f (x)dx   sin x  2x C  . D.
f (x)dx  sin x  2x C  . Câu 7.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và SA   ABCD . Trang 1 S A D B C
Đường thẳng nào sau đây vuông góc với SA ? A. SC . B. BD . C. SB . D. SD . Câu 8.
Nghiệm của phương trình log x 1 1 là 2   A. x  3. B. x  4 . C. x  2 . D. x  1. Câu 9.
Cho hàm số y f x có bảng biến thiên trên đoạn 0;  3 như sau:
Giá trị nhỏ nhất của hàm số y f x trên đoạn 0;  3 là A. 4  . B. 1. C. 4 . D. 0 .
Câu 10. Tập nghiệm của bất phương trình 3x  81 là
A. S  3; 8  1 .
B. S   ;  4.
C. S  4;   .
D. S  3;   .
Câu 11. Trong không gian với với hệ tọa độ Oxyz , phương trình mặt phẳng đi qua điểm A 1  ;1; 2
và có véctơ pháp tuyến n  1; 2;3 là
A. x  2 y  3z  9  0 . B. x y  2z  9  0 . C. x y  2z  9  0 . D. x  2 y  3z  9  0 .
Câu 12. Trong không gian cho hình hộp ABC . D A BCD
  . Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. CA  CB CD CC .
B. AC  AB AD AA .
C. BD  BA BD BB .
D. CA CB CD .
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d)
mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Trang 2 Câu 1.
Thành phố X theo dõi tốc độ gia tăng dân số của hai
khu vực A B trong thời gian 6 năm (kể từ đầu
năm 2019 đến hết năm 2024 ). Hình vẽ sau mô tả tốc
độ gia tăng dân số của hai khu vực trên trong 6 năm,
với đơn vị trên trục Ot tính bằng năm, t  0 ứng với
mốc từ đầu năm 2019 . Đơn vị trên trục Oy biểu diễn
ngàn người tăng thêm mỗi năm.
Khu vực A có tốc độ gia tăng dân số theo thời gian đượ 1
c mô tả bởi hàm P t   t t A   2 2 8 2
Khu vực B có tốc độ gia tăng dân số theo thời gian
được mô tả bởi hàm P t a t . B   1 2
Biết rằng P t, P t lần lượt biểu diễn tổng số dân A B  
tăng thêm tại khu vực A B sau t năm.
a) Tốc độ gia tăng dân số của khu vực A với t  4 là 8000 (người trên năm).
b) Ta có P  0  8 và a  8. B
c) Dân số của khu vực A tăng thêm từ 0 đến 5 năm là 33000 (người).
d) Phần diện tích tô đậm trong hình vẽ biểu diễn sự chênh lệch dân số tăng thêm giữa hai khu
vực trong giai đoạn từ 0 đến 5 năm là 9000 người. x x Câu 2.
Cho hàm số y f x 2 3 6  x  . 1
a) Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm M (0; 5  ) .
b) Tiệm cận xiên của đồ thị hàm số có phương trình y x  2 .
c) Tập xác định của hàm số là \   1 .
d) Đồ thị (C ) của hàm số y f (x) là hình vẽ bên. Câu 3.
Chiều cao (cm) của các em học sinh lớp 12A1 được thống kê theo bảng tần số ghép nhóm như sau: Nhóm
140;150 150;160 160;170 170;180 180;190 Tần số 1 8 18 10 1
a) Lớp có ít nhất 11 học sinh có chiêu cao lớn hơn chiều cao trung bình của lớp.
b) Chiều cao trung bình của lớp 12A1 là 164 (cm).
c) Khoảng biến thiên mẫu số liệu trên là 50 .
d) Chọn ngầu nhiên 5 học sinh của lớp tham gia đội tình nguyện. Xác suất để chọn được "5 học 11
sinh có chiều cao lớn hơn hoặc bằng 170 (cm)" là 38 Trang 3 Câu 4.
Một nhà kho gồm nền nhà OABC , bốn bức tường và hai mái nhà đều là hình chữ nhật gắn
trong hệ trục tọa độ Oxyz như hình vẽ bên (đơn vị trên mỗi trục là mét).
Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a) Điểm K 2;10;4 là trung điểm của EF .
b) Tọa độ của điểm A5;0;0
c) Trên đường thẳng vuông góc với nền nhà tại điểm K, người ta treo một bóng đèn ở vị trí H
cách vị trí K một đoạn bằng 0,5m. Khi đó khoảng cách từ bóng đèn H đến nền nhà là 4 . m
d) Điểm I 0;2; 
1 là vị trí bật công tắc của bóng đèn. Độ dài ngắn nhất của đường dây điện bắt
từ I tới H a (mét). Khi đó a lớn hơn 9,5 (biết đường dây điện thuộc mặt phẳng OMQC và MEFQ ).
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6 Câu 1.
Trang trí một sân hình chữ nhật có kích thước 28m x 16m, trong đó hai Parabol P đối xứng 1 
với P qua đường thẳng đi qua trung điểm của chiều dài sân (hình vẽ), khoảng cách giữa hai 2 
đỉnh parabol bằng 4 m. Chi phí trang trí cho mỗi phần hoa văn là 180 ngàn đồng trên một mét
vuông, phần trắng là 160 ngàn đồng trên một mét vuông. Tổng chi phí trang trí cho sân là bao
nhiêu triệu đồng? (làm tròn kết quả đến hàng phần mười) Trang 4 Câu 2.
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD với O là tâm đáy, AB  16 cm , góc nhị diện  5 S;C ;
D O   với tan 
. Thể tích khối chóp là 3
k (cm ) , hãy tính 3k . 4 Câu 3.
Trạm tàu cứu hộ được đặt tại vị trí A5;0;0 trên một hòn đảo nhỏ trong không gian Oxyz
(đơn vị trên mỗi trục được tính bằng km ), được sử dụng làm trạm cứu hộ, cứu nạn trên biển.
Tàu du lịch B đang di chuyển (vận tốc không đổi) trên tuyến đường được mô tả bởi đường x 1 t
thắng d :  y  3  2t . Tàu chở hàng C đang di chuyền (vận tốc không đổi) trên tuyến đường 1 z  0  x  2  s
vận tải được mô tả bởi đường thẳng d :  y  9  s Do thời tiết xấu, nên hai tàu B C gặp sự 2 z  0 
cố và cần được tiếp cận khẩn cấp. Trạm cứu hộ điều một tàu cứu hộ xuất phát từ A để lần lượt
tiếp cận tàu du lịch B trước, sau đó đến tàu chở hàng C . Xét vị trí tối ưu của tàu du lịch B
dừng lại và tàu chờ hàng C dừng lại sao cho tổng quãng đường tàu cứu hộ cần đi
P AB BC CA là nhỏ nhất. Khi đó P
a (km), hãy tính a  2025 ? min Câu 4.
Có hai người gọi điện thoại đến hai số điện thoại khác nhau nhưng đều quên mất chữ số cuối.
Họ đều thử ngẫu nhiên các chữ số từ 0 đến 9 và không lặp lại các số đã thử. Tính xác suất để ít
nhất một trong hai người đó gọi đúng số điện thoại đã quên mà không phải thử quá hai lần. Câu 5.
Hai nhà máy sản xuất đặt tại các vị trí A B cách nhau 4 km. Một nhà máy cung cấp nước
được đặt ở vị trí C nằm trên đường trung trực của đoạn thẳng AB , cách trung điểm M của
đoạn thẳng AB một khoảng 4 km. Người ta muốn làm một đường ống dẫn nước từ nhà máy
nước C đến một vị trí I nằm giữa đoạn thẳng MC sau đó chia ra hai nhánh dẫn tới hai nhà
máy A B (hình vẽ). Tổng độ dài đường ống nhỏ nhất bằng bao nhiêu km? (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm). Câu 6.
Vào ngày 01/02/2023, ông An vay ngân hàng 200 triệu đồng với lãi suất 8%/năm. Ông dùng
toàn bộ số tiền vay mua cổ phiếu mã SP với giá 50 nghìn đồng/1 cổ phiếu. Đúng sau một năm,
để trả nợ ngân hàng ông An bán toàn bộ cổ phiếu đó với giá mỗi cổ phiếu là 55,6 nghìn đồng.
Số tiền còn lại của ông An sau khi đã trả nợ cho ngân hàng là bao nhiêu triệu đồng? HẾT Trang 5 BẢNG ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 B C A D B D B A A B D C HƯỚNG DẪN GIẢI
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1.
Cho cấp số nhân (u ) với u  2 và công bội q  3 . Tìm số hạng thứ 4 của cấp số nhân? n 1 A. 48 . B. 54 . C. 24 . D. 162. Lời giải Chọn B Ta có 3 3
u u .q  2.3  54 . 4 1 ax b Câu 2. Cho hàm số y ad bc ac
có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Phương trình cx  ( 0; 0) d
đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là
A. x  2, y  1 .
B. x  1, y  2 .
C. x  1, y  1 . D. x  1  , y 1 . Lời giải Chọn C
Ta có lim y    đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x  1.  x 1 
lim y  1  đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y  1. x x  2  tCâu 3.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho phương trình đường thẳng d :  y  1 2t ,(t  ). z  3t
Véctơ nào sau đây là một véc tơ chỉ phương của đường thẳng d A. u  1  ;2;1 . B. u  1  ;2;3 .
C. u  2;1;3 .
D. u  2;1;1 . 4   3   2   1   Lời giải Chọn A
Một véc tơ chỉ phương của đường thẳng d u  1  ;2;1 . 1   1 1 Câu 4. Tính f
 xdx biết rằng  f
  x- xdx  3  . 1  1  A. 2 . B. 1. C. 4 . D. 3 . Lời giải Chọn D Trang 6 1 1 1 1 1 Ta có  f
  x- xdx  3 f
 xdx d x x  3  f
 xdx 0  3 f
 xdx  3. 1  1  1  1  1  Câu 5.
Cho mẫu số liệu ghép nhóm có tứ phân vị thứ nhất, thứ hai, thứ ba lần lượt là Q ,Q ,Q . 1 2 3
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm đó bằng
A.
  Q Q .
B.   Q Q .
C.   Q Q .
D.   Q Q . Q 1 2 Q 3 1 Q 2 1 Q 1 3 Lời giải Chọn B
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm đó là   Q Q . Q 3 1 Câu 6.
Cho hàm số f (x)  cos x  2 . Tìm mệnh đề đúng? A.
f (x)dx  sin x  2  C  . B.
f (x)dx  cos x  2x C  . C.
f (x)dx   sin x  2x C  . D.
f (x)dx  sin x  2x C  . Lời giải Chọn D Ta có
f (x)dx  
cos x  2dx  sin x 2x C . Câu 7.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và SA   ABCD . S A D B C
Đường thẳng nào sau đây vuông góc với SA ? A. SC . B. BD . C. SB . D. SD . Lời giải Chọn BSA   ABCD Ta có 
SA BD . BD   ABCDCâu 8.
Nghiệm của phương trình log x 1 1 là 2   A. x  3. B. x  4 . C. x  2 . D. x  1. Lời giải Chọn A
Đk x 1 0  x 1 Ta có log x 1 1 1
x 1  2  x  3. 2   Câu 9.
Cho hàm số y f x có bảng biến thiên trên đoạn 0;  3 như sau: Trang 7
Giá trị nhỏ nhất của hàm số y f x trên đoạn 0;  3 là A. 4  . B. 1. C. 4 . D. 0 . Lời giải Chọn A
Dựa vào bảng biến thiên, ta có giá trị nhỏ nhất của hàm số y f x trên đoạn 0;  3 là 4  .
Câu 10. Tập nghiệm của bất phương trình 3x  81 là
A. S  3; 8  1 .
B. S   ;  4.
C. S  4;   .
D. S  3;   . Lời giải Chọn B
Ta có 3x  81  x 4 3  3  x  4
Vậy tập nghiệm của bpt 3x  81 là S   ;  4.
Câu 11. Trong không gian với với hệ tọa độ Oxyz , phương trình mặt phẳng đi qua điểm A 1  ;1; 2
và có véctơ pháp tuyến n  1; 2;3 là
A. x  2 y  3z  9  0 . B. x y  2z  9  0 . C. x y  2z  9  0 . D. x  2 y  3z  9  0 . Lời giải Chọn D
Phương trình mặt phẳng đi qua điểm A 1
 ;1; 2 và có véctơ pháp tuyến n  1; 2;3 là 1. x   1  2. y  
1  3. z  2  0  x  2y  3z  9  0 .
Câu 12. Trong không gian cho hình hộp ABC . D A BCD
  . Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. CA  CB CD CC .
B. AC  AB AD AA .
C. BD  BA BD BB .
D. CA CB CD . Lời giải Chọn C
Áp dụng quy tắc hình hộp, ta có CA  CB CD CC ; AC  AB AD AA
BD  BA BC BB .
Áp dụng quy tắc hình bình hành ta có CA CB CD .
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d)
mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Trang 8 Câu 1.
Thành phố X theo dõi tốc độ gia tăng dân số của hai
khu vực A B trong thời gian 6 năm (kể từ đầu
năm 2019 đến hết năm 2024 ). Hình vẽ sau mô tả tốc
độ gia tăng dân số của hai khu vực trên trong 6 năm,
với đơn vị trên trục Ot tính bằng năm, t  0 ứng với
mốc từ đầu năm 2019 . Đơn vị trên trục Oy biểu diễn
ngàn người tăng thêm mỗi năm.
Khu vực A có tốc độ gia tăng dân số theo thời gian đượ 1
c mô tả bởi hàm P t   t t A   2 2 8 2
Khu vực B có tốc độ gia tăng dân số theo thời gian
được mô tả bởi hàm P t a t . B   1 2
Biết rằng P t, P t lần lượt biểu diễn tổng số dân A B  
tăng thêm tại khu vực A B sau t năm.
a) Tốc độ gia tăng dân số của khu vực A với t  4 là 8000 (người trên năm).
b) Ta có P  0  8 và a  8. B
c) Dân số của khu vực A tăng thêm từ 0 đến 5 năm là 33000 (người).
d) Phần diện tích tô đậm trong hình vẽ biểu diễn sự chênh lệch dân số tăng thêm giữa hai khu
vực trong giai đoạn từ 0 đến 5 năm là 9000 người. Lời giải a) Đúng b) Đúng c) Sai d) Sai 1
a) Tốc độ gia tăng dân số của khu vực A với t  4 là P       (ngàn A  4 2 .4 2.4 8 8 2 người)
Suy ra kết luận a) Đúng
b) P  0  8 theo hình vẽ. Mà P   a a B  0 8 B
Suy ra kết luận b) Đúng 5  1 
c) Dân số của khu vực A tăng thêm từ 0 đến 5 năm là 2
t  2t  8 dt  44, 2   (ngàn  2  0 người).
Suy ra kết luận c) Sai
d) Phần diện tích tô đậm trong hình vẽ biểu diễn sự chênh lệch dân số tăng thêm giữa hai khu 5  1  1  
vực trong giai đoạn từ 0 đến 5 năm là 2
t  2t  8  8  t dt  10, 42    (ngàn người).  2  2   0
Suy ra kết luận d) Sai. x x Câu 2.
Cho hàm số y f x 2 3 6  x  . 1
a) Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm M (0; 5  ) .
b) Tiệm cận xiên của đồ thị hàm số có phương trình y x  2 .
c) Tập xác định của hàm số là \   1 .
d) Đồ thị (C ) của hàm số y f (x) là hình vẽ bên. Trang 9 Lời giải a) Sai b) Đúng c) Đúng d) Đúng
a) Với x  0  f 0  6
 . Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm M (0; 6  ) .
Suy ra kết luận a) Sai 2 x  3x  6 2
x 3x  6 
b) Ta có a  lim  ; b  lim   ax  2  . x x x   1 1 x  x 1 
Tiệm cận xiên của đồ thị hàm số có phương trình y x  2 .
Suy ra kết luận b) Đúng
c) Hàm số xác định khi x 1  0  x 1. Tập xác định của hàm số là R \   1 .
Suy ra kết luận c) Đúng 2 x  2x  3
d) Ta có f  x   . x  2 1   f  xx 3 2
 0  x  2x  3  0   . x  1 
Bảng biến thiên của hàm số:
Hàm số đạt cực đại tại x  1  và y  5  . CD
Hàm số đạt cực tiểu tại x  3 và y  3. CT
Vậy đồ thị (C ) của hàm số y f (x) là hình vẽ bên.
Suy ra kết luận d) Đúng. Câu 3.
Chiều cao (cm) của các em học sinh lớp 12A1 được thống kê theo bảng tần số ghép nhóm như sau: Nhóm
140;150 150;160 160;170 170;180 180;190 Tần số 1 8 18 10 1
a) Lớp có ít nhất 11 học sinh có chiêu cao lớn hơn chiều cao trung bình của lớp.
b) Chiều cao trung bình của lớp 12A1 là 164 (cm).
c) Khoảng biến thiên mẫu số liệu trên là 50 .
d) Chọn ngầu nhiên 5 học sinh của lớp tham gia đội tình nguyện. Xác suất để chọn được "5 học 11
sinh có chiều cao lớn hơn hoặc bằng 170 (cm)" là 38 Lời giải a) Đúng Trang 10 Nhóm
140;150 150;160 160;170 170;180 180;190 GTĐD 145 155 165 175 185 Tần số 1 8 18 10 1 Tần số tích lũy 1 9 27 37 38
145.1155.8 165.18 175.10 185.1 x  165,53 38
Ta có tần số của nhóm có chiều cao từ 170 cm trở lên 10+1=11 học sinh
Suy ra lớp có ít nhất 11 học sinh có chiêu cao lớn hơn chiều cao trung bình của lớp là kết luận đúng. b) Sai
Chiều cao trung bình của lớp 12A1 là 165, 53 (cm). c) Đúng
Ta có R 190 140  50 . d) Sai
Gọi A: "5 học sinh có chiều cao lớn hơn hoặc bằng 170 (cm)" n 5
C ; nA 5  C 38 11 P A 5 C 11 11   . 5 C 11951 38 Câu 4.
Một nhà kho gồm nền nhà OABC , bốn bức tường và hai mái nhà đều là hình chữ nhật gắn
trong hệ trục tọa độ Oxyz như hình vẽ bên (đơn vị trên mỗi trục là mét).
Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a) Điểm K 2;10;4 là trung điểm của EF .
b) Tọa độ của điểm A5;0;0
c) Trên đường thẳng vuông góc với nền nhà tại điểm K, người ta treo một bóng đèn ở vị trí H
cách vị trí K một đoạn bằng 0,5m. Khi đó khoảng cách từ bóng đèn H đến nền nhà là 4 . m Trang 11
d) Điểm I 0;2; 
1 là vị trí bật công tắc của bóng đèn. Độ dài ngắn nhất của đường dây điện bắt
từ I tới H a (mét). Khi đó a lớn hơn 9,5 (biết đường dây điện thuộc mặt phẳng OMQC và MEFQ ). Lời giải a) Đúng
Điểm K là trung điểm của EF .
 2  2 0  20 4  4  K ; ; 
 nên K 2;10;4.  2 2 2  b) Sai
Tọa độ của điểm A4;0;0Ox . c) Sai
Do K 2;10;4 nên H 2;10;3,5 vì độ cao của H cách vị trí K một đoạn bằng 0,5m
Khi đó khoảng cách từ bóng đèn H đến nền nhà là 3,5 . m d) Đúng Điểm I 0;2; 
1 là vị trí bật công tắc của bóng đèn.
Theo ý tưởng của bài toán: K L T J I
Với L 0;2;3 là hình chiếu của I lên MQ J 0;10; 
3 là trung điểm của MQ . Ta gọi
T 0;6;3 là trung điểm của LJ sao cho IT thuộc mặt phẳng OMQC và TK thuộc mặt phẳng MEFQ 2 2 2
IT  0  4  2  2 5 ; 2 2 2 TK  2  4 1  21
a  2 5  21  0, 5  9, 555
Khi đó a lớn hơn 9,5
Bổ sung: Theo thực tế ta có:
Suy ra d I; MQ  31  2 với hình chiếu của I lên MQ là điểm L0; 2;3 Trang 12 2 2 2
LJ  0  8  0  8
Điểm J là trung điểm của MQ . Với M 0;0;  3 Q0;20;  3 nên J 0;10;  3 2 2
KJ  2  0 1  5
KH  0, 5 (Nhận xét: đoạn này không thể nằm trên 2 mặt phẳng đã nêu-Bài toán chưa hợp lí phần này)
Theo thực tế thì đường dây điện là 2  8  5  0,5  12, 74
Cách 2 tọa độ của người phản biện
Ngoài kỹ thuật trải phẳng trên, ta có thể hình dung như sau, vì đòi hỏi dây điện phải nằm trên
cả hai mặt phẳng OMQC và MEFQ ) nên điểm thay đổi chiều đi của dây điện sẽ nằm trên đường MQ x  0 
Ta có phương trình MQ là y t z  3 
Gọi N là điểm nằm trên MQ khi đó ta có N 0;t;3
Ta sẽ tìm vị trí của N để tổng độ dài NI IK nhỏ nhất 2 2
Ta có NI NK    t      t 2 2 2 4 4 10
1  t  4t 8  t  20t 105
Khảo sát hàm số trên ta sẽ tìm ra vị trí của điểm N
Do đó ta tính được IN NK  9,05
Vậy tổng dây điện là  9, 55m
Nhận xét: bài toán không có tính thực tế, vì đi dây điện phải đi theo nguyên tắc thường là
vuông với MQ để đảm bảo khi cần khoan tường còn biết tránh ra.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6 Câu 1.
Trang trí một sân hình chữ nhật có kích thước 28m x 16m, trong đó hai Parabol P đối xứng 1 
với  P qua đường thẳng đi qua trung điểm của chiều dài sân (hình vẽ), khoảng cách giữa hai 2 
đỉnh parabol bằng 4 m. Chi phí trang trí cho mỗi phần hoa văn là 180 ngàn đồng trên một mét
vuông, phần trắng là 160 ngàn đồng trên một mét vuông. Tổng chi phí trang trí cho sân là bao
nhiêu triệu đồng? (làm tròn kết quả đến hàng phần mười) Trang 13 Lời giải Đáp số: 74,4.
Đặt hệ trục toạ độ như hình vẽ, tâm đường tròn trùng với gốc toạ độ Xét P  2
: y ax bx c đi qua các điểm 8;14; 8
 ;14 và có đỉnh là 0; 2   1 1 Suy ra  P  2 : y x  2 1 4
Giao điểm của P và trục hoành là: 2 2;0 và  2  2;0 1 
Vì khoảng cách giữa hai đỉnh parabol bằng 4 m nên diện tích hình tròn ở chính giữa là: 2 4 m
Tổng chi phí trang trí cho sân là: 8 8  1   1      2 2 0,18. 4.
x  2 dx  4      0,16. 1  6.28  4.
x  2 dx  4   
  74, 4 triệu đồng.   4      4    2 2 2 2  Trang 14 Câu 2.
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD với O là tâm đáy, AB  16 cm , góc nhị diện  5 S;C ;
D O   với tan 
. Thể tích khối chóp là 3
k (cm ) , hãy tính 3k . 4 Lời giải Đáp số: 2560.
Kẻ OE CD tại E SO 5
Góc nhị diện S;C ;
D O  SEO với tan SEO   OE 4 ABOE
 8cm . Suy ra SO 10cm 2 1 2560
Vậy thể tích của khối chóp S.ABCD là: 2 3 V  .16 .10   k cm 3 3 Suy ra 3k  2560 . Câu 3.
Trạm tàu cứu hộ được đặt tại vị trí A5;0;0 trên một hòn đảo nhỏ trong không gian Oxyz
(đơn vị trên mỗi trục được tính bằng km ), được sử dụng làm trạm cứu hộ, cứu nạn trên biển.
Tàu du lịch B đang di chuyển (vận tốc không đổi) trên tuyến đường được mô tả bởi đường x 1 t
thắng d :  y  3  2t . Tàu chở hàng C đang di chuyền (vận tốc không đổi) trên tuyến đường 1 z  0  x  2  s
vận tải được mô tả bởi đường thẳng d :  y  9  s Do thời tiết xấu, nên hai tàu B C gặp sự 2 z  0 
cố và cần được tiếp cận khẩn cấp. Trạm cứu hộ điều một tàu cứu hộ xuất phát từ A để lần lượt
tiếp cận tàu du lịch B trước, sau đó đến tàu chở hàng C . Xét vị trí tối ưu của tàu du lịch B
dừng lại và tàu chờ hàng C dừng lại sao cho tổng quãng đường tàu cứu hộ cần đi
P AB BC CA là nhỏ nhất. Khi đó P
a (km), hãy tính a  2025 ? min Lời giải Đáp án : 2189 Trang 15 F d1 B H d2 A C K E
Do trên mặt biển nên ta có thể xác định được vị trí của đường thẳng d d và điểm A 1 2
Xét trong mp Oxy
Gọi H ; K lần lượt là hình chiếu của A lên d d F; E lần lượt là điểm đối xứng của A 1 2 qua d d 1 2
H 1 t;3 2t  AH   4
  t;3 2t và u  1; 2  d  1
Do AH u   4
 t.13 2t. 2
   0 t  2 1 d
Khi đó: H 3;  1  F 1; 2   K 2  ;
s 9  s  AK   3   ;
s 9  s và u   1  ;  1 d2
Do AK u   3   s. 
1  9  s.  1  0  s  6  d2 Khi đó: K 8;  3  E 11;6
P AB BC CA FB BC CE FE P
FE    2   2 11 1 6 2  164 min
a  2025 164  2015  2189 . Câu 4.
Có hai người gọi điện thoại đến hai số điện thoại khác nhau nhưng đều quên mất chữ số cuối.
Họ đều thử ngẫu nhiên các chữ số từ 0 đến 9 và không lặp lại các số đã thử. Tính xác suất để ít
nhất một trong hai người đó gọi đúng số điện thoại đã quên mà không phải thử quá hai lần. Lời giải Đáp án: 0,36
Giả sử 2 người gọi điện là A B
Xác suất để người A gọi đúng số điện thoại đã quên mà không phải thử quá hai lần
P A  P  1 9 1 18 1 A P A   .   , 1   1 10 10 9 90 5 Tương tự 1 9 1 18 1
: P B  P B P B   .   1   2 10 10 9 90 5
Xác suất để ít nhất một trong hai người gọi đúng số điện thoại đã quên mà không phải thử quá hai lần
P A B  P A  P B  P A B 1 1 1     0,36 . 5 5 25 Trang 16 Câu 5.
Hai nhà máy sản xuất đặt tại các vị trí A B cách nhau 4 km. Một nhà máy cung cấp nước
được đặt ở vị trí C nằm trên đường trung trực của đoạn thẳng AB , cách trung điểm M của
đoạn thẳng AB một khoảng 4 km. Người ta muốn làm một đường ống dẫn nước từ nhà máy
nước C đến một vị trí I nằm giữa đoạn thẳng MC sau đó chia ra hai nhánh dẫn tới hai nhà
máy A B (hình vẽ). Tổng độ dài đường ống nhỏ nhất bằng bao nhiêu km? (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm). Lời giải Đặt IM  ,
x 0  x  4. Ta có 2
IA IB  4  x IC  4  x nên tổng độ dài đường ống là 2
2IA IC  2 4  x  4  x f x . 2x 2 3
Khi đó f  x 
1; f x  0  x  . 2  3 x 4  2 3 
Lập bảng biến thiên, suy ra tổng độ dài đường ống nhỏ nhất là min f x  f    7, 46 .    0;4 3   Câu 6.
Vào ngày 01/02/2023, ông An vay ngân hàng 200 triệu đồng với lãi suất 8%/năm. Ông dùng
toàn bộ số tiền vay mua cổ phiếu mã SP với giá 50 nghìn đồng/1 cổ phiếu. Đúng sau một năm,
để trả nợ ngân hàng ông An bán toàn bộ cổ phiếu đó với giá mỗi cổ phiếu là 55,6 nghìn đồng.
Số tiền còn lại của ông An sau khi đã trả nợ cho ngân hàng là bao nhiêu triệu đồng? Lời giải
Tổng số tiền ông An nợ ngân hàng sau 1 năm là 20018%  216 triệu đồng. 6 200 10
Số tiền nhận được khi ông An bán cổ phiếu là 3 6 55,610  222,410 3 50  đồng. 10
Số tiền còn lại của ông An sau khi đã trả nợ cho ngân hàng là 222,4  216  6,4 triệu đồng.  HẾT Trang 17