Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán 2021 Trường Nguyễn Trung Thiên lần 1 (có đáp án)

Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán 2021 Trường Nguyễn Trung Thiên lần 1 có đáp án. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 7 trang tổng hợp các kiến thức tổng hợp giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

Trang 1
SỞ GD & ĐT HÀ TĨNH
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRUNG
THIÊN
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT M 2021-LẦN I
MÔN TN
Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề 50 câu)
(Đề có 7 trang)
Họn : ............................................................... Số báo danh : ...................
.
Câu 1: Đưng cong hình bên là đ th ca hàm s
ax b
y
cx d
+
=
+
vi
a, b, c, d là các s thc. Mnh đ nào ới đây đúng?
A.
y' 0 x 3
. B.
.
C.
y' 0 x 2
. D.
y' 0 x 3
.
Câu 2: Tp xác định ca hàm s
2
x
y =
:
A.
( )
0;+
. B.
)
0;+
. C.
.
D.
\0
.
Câu 3: Cho m s
( )
fx
xác đnh trên
\{0}
, liên tc trên mi khoảng xác đnh
bng biến
thiên như sau
Hàm s đã cho có bao nhu điểm cc tr?
A.
0.
B.
3.
C.
1.
D.
2.
Câu 4: Trong không gian
Oxyz
, hình chiếu vuông góc ca điểm
( )
2;1; 1M
trên trc
Oy
ta độ
A.
( )
0;0; 1
. B.
( )
2;0; 1
. C.
( )
0;1;0
. D.
( )
2;0;0
.
Câu 5: S cnh ca mt hình t din là
A. 12. B. 8. C. 6. D. 4.
Câu 6: Đạo hàm ca hàm s
2
ln(1 )yx=+
A.
2
1
x
x+
. B.
2
1
1 x+
. C.
2
2
1
x
x
+
. D.
2
2
1
x
x+
.
Câu 7: Nghim của phương trình
1
2 16
x
=
A.
3.x =
B.
7.x =
C.
3.x =−
D.
7.x =−
Câu 8: Tìm h nguyên hàm ca hàm s
( )
2
3sin .=−f x x x
A.
( )
2 3cos .= +
f x dx x x C
B.
( )
3
1
3cos .
3
= + +
f x dx x x C
Mã đề 008
Trang 2
C.
( )
3
1
3cos .
3
= +
f x dx x x C
D.
( )
3
11
cos .
33
= + +
f x dx x x C
Câu 9: Hàm s
( )
y f x=
liên tc và có bng biến thiên trong đon
1;3
như hình bên. Gi
M
giá tr ln nht ca hàm s
( )
y f x=
trên đon
1;3
. Tìm mệnh đề đúng?
A.
( )
2Mf=
. B.
( )
1Mf=−
. C.
( )
3Mf=
. D.
( )
0Mf=
.
Câu 10: Hình v sau đây là đồ th ca mt trong 4 hàm s cho dưi đây. Đó là hàm số nào?
A.
42
32y x x=
. B.
32
32y x x= +
. C.
32
32y x x= +
. D.
3
32y x x=
.
Câu 11: Cho hàm s
( )
y f x=
có bng biến thiên như sau:
Mệnh đề o dưới đây đúng?
A. Hàm s đồng biến trên khoảng
( )
1; +
.
B. Hàm s nghịch biến trên khong
( )
1;3
.
C. Hàm s nghịch biến trên khong
( )
1;1
.
D. Hàm s đồng biến trên khoảng
( )
;1−
.
Câu 12: Trong không gian Oxyz, cho
3 2 2u i j k= +
. Ta độ ca
u
A.
( )
2;3;2
. B.
( )
2;3; 2
. C.
( )
3;2; 2
. D.
( )
3; 2;2
.
Câu 13: Cho khối nónbán kính đáy
2,r =
chiu cao
3.h =
Th tích ca khối nón đã cho là
A.
4
.
3
. B.
4 3.
. C.
43
.
3
. D.
23
.
3
.
Câu 14: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cnh a,
SA a=
()SA ABCD
.
Th tích khi chóp
.S ABCD
bng:
Trang 3
A.
3
a
. B.
3
3
a
. C.
3
6
a
. D.
3
2
3
a
.
Câu 15: Đ th hàm s
23
1
x
y
x
=
đưng tim cận đng đưng thng
A.
1.y =
B.
1.x =
C.
2.y =
D.
2.x =
Câu 16: Đặt
2
log 3 a=
. Khi đó
12
log 18
bng
A.
1 3a
2a
+
+
. B.
1 2a
2a
+
+
. C. a. D.
2a
1 2a
+
+
.
Câu 17: Cho
,,abc
các s thực dương khác 1. Hình v bên đ th ca ba hàm s
log , log , log
abc
y x y x y x= = =
.
Khng định nào sau đây là đúng?
A.
c a b
. B.
abc
. C.
c b a
. D.
a c b
.
Câu 18: Cho cp s cng
( )
n
u
có s hạng đầu
1
2u =
và công sai
5d =
. Giá tr
4
u
bn
A. 22. B. 250. C. 17. D. 12.
Câu 19: S giao điểm của đ th các hàm s
3
y x x=-
vi trc hoành là
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.
0.
Câu 20: G tr ln nht ca hàm s
( )
3
3f x x x=−
trên đon
[ 3;3]
bng
A.
2
. B.
18
. C.
18
. D.
2
.
Câu 21: Cho
()Fx
là nguyên hàm ca hàm s
2
( ) 3 2f x x x=−
tha mãn
(0) 1F =
. Tính
(1)?F
A.
( )
1 1.F =
B.
( )
1 1.F =−
C.
( )
1 2.F =−
D.
( )
1 2.F =
Câu 22: Cho hàm s
( )
=y f x
có bng biến thiên nhình v sau.
x
−
1
0
1
+
y
0
+
0
0
+
y
+
2
+
1
1
Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để pơng trình
( )
0−=f x m
có 4 nghim pn bit
A.
1;2m
. B.
)
1;2m
. C.
(
1;2m
. D.
( )
1;2m
.
Câu 23: Cho hình tr bán kính R = a, mt phng qua trc và ct hình tr theo mt thiết din
din tích bng
2
6a
. Din tích xung quanh ca hình tr
A.
6 a
. B.
2
8 a
C.
2
6 a
. D.
3
8 a
.
Câu 24: S nghim nguyên ca ca bất phương trình
( )
1
2
log 2 2x
Trang 4
A.
4.
B.
6.
C.
5.
D.
10.
Câu 25: Cho hàm s
32
32= +y x x
. Đ th ca hàm s có điểm cực đi
A.
( )
0; 2
. B.
( )
2; 2
. C.
( )
2;2
. D.
( )
0;2
.
Câu 26: : Cho hình chóp
.S ABC
SA
vuông góc vi mt phng
( )
ABC
.
2SA a=
. Tam giác
ABC
vuông cân ti B và
AB a=
( minh họa như hình vẽn )
Góc giữa đường thng
SC
và mt phng
( )
ABC
bng
A.
0
30
. B.
0
90
.
C.
0
60
. D.
0
45
.
Câu 27: Khi đặt
2
logtx=
, phương trình
22
24
log 2log 2 0xx+ =
tr thành phương trình nào sau đây?
A.
2
4 2 0tt+ =
. B.
2
2 2 1 0tt+ =
. C.
2
2 2 0tt+ =
. D.
2
4 2 0tt+ =
.
Câu 28: S ch chn 3 hc sinh t 40 hc sinh trong lp 12A đ pn công o ba v trí lp
trưởng, lớp phó và bí thư là
A.
3
40
.C
B.
3
40
.A
C.
3
40 .
D.
40
3.
Câu 29: Choc s thực dương
,ab
tha mãn
3log 2log 1.ab+=
Mệnh đ o sau đây đúng?
A.
32
1.ab+=
B.
32
10.ab =
C.
32
10.ab+=
D.
3 2 10.ab+=
Câu 30: Trong không gian vi h ta độ
Oxyz
, cho mt cu
( )
:S
2 2 2
( 3) ( 2) ( 4) 25x y z + + + =
.
Tìm tọa đ tâm
I
và tính bánnh
R
ca mt cu
( )
S
.
A.
( )
3; 2;4I
,
5R =
. B.
( )
3; 2;4I
,
25R =
.
C.
( )
3;2; 4I −−
,
25R =
. D.
( )
3;2; 4I −−
,
5R =
.
Câu 31: Cho hàm s có bng biến thiên n sau:
Trong các s và có bao nhiêu s dương?
A. 2. B. 1. C. 3. D. 0.
Câu 32: Cho hàm s
( )
y f x=
có bng biến thiên như sau.
x
−
0
2
+
'( )fx
+
0
0
+
()fx
3
+
−
1
( ) ( )
1
,,
+
=
+
ax
f x a b c
bx c
,ab
c
x
2
+∞
f'(x)
+
+
f(x)
1
+∞
1
Trang 5
tt c bao nhiêu giá tr nguyên ca
m
thuc
10;10
để đồ th m s
( )
2
3
y
f x m
=
4 tim
cn đứng.
A.
3
. B.
5
. C.
2
. D.
4
.
Câu 33: Có tt c bao nhiêu giá tr nguyên ơng của tham s m đ bất phương trình
nghiệm đúng vi mi
( )
0;1 ?x
A. Vô số. B. 5. C. 8. D. 6.
Câu 34: Trong đt tham quan thc tế, mt Đoàn trường THPT c 30 đoàn viên xuất sc ca 3 khi
tham gia. Khi 12 có 6 nam và 4 n, khi 11 có 5 nam và 5 n, khi 104 nam và 6 n. Chn mi
khối 1 đoàn viênm nhóm trưởng, tính xác suất để trong 3 em làm nhóm trưởng có c nam và n.
A.
6
.
25
B.
19
.
25
C.
7
.
12
D.
5
.
12
Câu 35: Biết rằng đ th hàm s
42
()y f x ax bx c= = + +
hai điểm cc tr
( )
0;2A
( )
2; 14B
.
Trong các khẳng định sau khng định nào đúng?
A.
( )
10f =
. B.
( )
16f =−
. C.
( )
15f =−
. D.
( )
17f =−
.
Câu 36: tt c bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để hàm s
10
2
mx
y
xm
+
=
+
nghch biến trên
khong
( )
0;2
.
A.
4
. B.
6
. C.
5
. D.
9
.
Câu 37: Cho
( )
2
( ) 2 .
x
F x x x e=+
là mt nguyên hàm ca
( )
2
.
x
f x e
. Tìm h nguyên hàm ca hàm s
( )
2x
f x e
¢
.
A.
( )
( )
22
d2
xx
f x e x x e C
¢
= - +
ò
. B.
( )
( )
22
d2
xx
f x e x x e C
¢
= + +
ò
.
C.
( )
( )
22
d2
xx
f x e x x e C
¢
= - +
ò
. D.
( )
( )
22
d2
xx
f x e x x e C
¢
= - - +
ò
.
Câu 38: Một mới ra trường m vic vi mức ơng khởi điểm
7.000.000
đồng/tháng. C
sau
9
tháng làm vic, mức lương của kĩ đó lại được ng thêm
10%
. Hi sau
4
năm làm việc,
tng s tiền lương kĩ sư đó nhận được bao nhiêu?
A.
418.442.010
đồng. B.
407.721.300
đồng.
C.
415.367.400
đồng. D.
421.824.081
đồng.
Câu 39: Cho hình chóp đu S.ABCD đáy ABCD hình
vuông tâm O cnh a, cnh bên to vi đáy mt góc
60
. Gi M
điểm thuc cnh SB sao cho
2
3
=SM SB
(tham kho hình v).
Tính khong cách t M đến mt phng
()SCD
.
A.
42
21
a
. B.
2 42
21
a
.
C.
42
7
a
. D.
42
14
a
.
( )
.9 2 1 .6 .4 0
x x x
m m m + +
Trang 6
Câu 40: Cho hàm s
2
()
22
x
x
fx=
+
. Tng
1 2 18 19
(0) ...
10 10 10 10
f f f f f
+ + + + +
bng
A.
59
.
6
B.
28
.
3
C. 10. D.
19
.
2
Câu 41: Qu bóng đá được dùng thi đu ti các giải bóng đá Vit Nam t chc có chu vi ca thiết
din qua tâm 68,5cm. Qu bóng được ghép ni bi c miếng da hình lục giác đu màu trng và
đen, mỗi miếng có din tích 49,83cm
2
. Hi cn ít nht bao nhiêu miếng da đểm qu bóng trên?
A. 40. B. 20. C. 35. D. 30.
Câu 42: Cho hình nón
( )
N
đáy là hình tròn tâm
O
, đnh
S
, thiết din qua trục là tam giác đu
cnh
2a
. Cho điểm
H
thay đi tn đoạn thng
SO
. Mt phng
( )
P
vuông góc vi
SO
ti
H
và ct
hình nón theo đường tròn
( )
C
.Khối nón có đỉnh
O
và đáy là hình tròn
( )
C
có th tích ln nht bng
bao nhiêu?
A.
3
3
81
a
. B.
3
43
81
a
. C.
3
33
81
a
. D.
3
23
81
a
.
Câu 43: Cho hàm s
( )
=y f x
có đạo hàm liên tc trên và có bng biến thiên như sau
x
−
1
0
+
y
+
0
0
+
y
1
+
−
3
Hàm s
( )
2
( ) 2g x f x x=−
nghch biến trên khong nào dưới đây?
A.
( )
2;+
. B.
( )
0;1
. C.
( )
;1−
. D.
( )
1;2
.
Câu 44: G tr ca
m
để đưng thng
( )
: 2 3 3d y m x m= +
vuông góc với đưng thẳng đi
qua hai điểm cc tr của đồ th hàm s
32
31y x x= +
A.
1
2
m =
. B.
1m =
. C.
1
2
m =−
. D.
7
4
m =
.
Câu 45: Cho hàm s
()y f x=
liên tục trên R và có đồ th như hình v.
Hi có bao nhiêu s nguyên dương m đ phương trình
( )
( )
3
2
2
4
2
81
mm
fx
fx
+
=+
+
có 4 nghim phân bit thuộc đon [-2;6]?
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 46: Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông cân ti
B
vi
5AB BC a==
;
Trang 7
,SA AB SC BC⊥⊥
. Biết góc gia hai mt phng
( )
SBC
( )
SBA
bng
vi
9
cos
16
=
. Th ch
ca khi chóp
.S ABC
bng
A.
3
50
3
a
. B.
3
125 7
9
a
. C. . D.
3
50
9
a
.
Câu 47: Cho hàm s
( )
=y f x
có bng biến thiên sau:
x
−
-2
3
+
y
0
+
0
y
+
5
16
−
Tìm giá tr nh nht ca hàm s
( )
( )
3 5 3
1 5 7
34
5 3 15
= + g x f x x x x x
trên đon
1;2
?
A.
22
. B.
20
. C.
19
. D.
21
.
Câu 48: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành. Gi
,MN
lần lượt thuc các
đon thng
,AB AD
(
,MN
không trùng
A
) sao cho
24
AB AD
AM AN
+=
. hiu
1
,VV
lần lượt th
tích ca các khi chóp
.S ABCD
.S MBCDN
. Giá tr ln nht ca t s
1
V
V
bng
A.
3
.
4
B.
4
7
. C.
2
.
3
D.
1
6
.
Câu 49: Cho hàm s
( )
y f x=
xác định đo hàm trên và tha mãn
2
2 (2 ) (1 2 ) 12 .f x f x x+ =
Phương trình tiếp tuyến của đ th hàm s
( )
y f x=
tại điểm có hoành độ
bng 1 to vi hai trc
,Ox Oy
mt tam giác có dinch
S
bng
A.
1
.
2
S =
B.
2.S =
C.
3
.
2
S =
D.
1.S =
Câu 50: Cho hàm s
()y f x=
tha mãn
( ) 2
2020 2020
fx
xx= + +
()xR
. bao nhiêu s
nguyên
m
tha mãn
(log ) (log 2020)
m
f m f
?
A. 65. B. 63. C. 64. D. 66.
ĐÁP ÁN
1
B
6
D
11
C
16
B
21
A
26
D
31
B
36
B
41
D
46
C
2
C
7
C
12
D
17
A
22
D
27
A
32
A
37
A
42
B
47
C
3
C
8
B
13
C
18
C
23
C
28
B
33
D
38
A
43
D
48
A
4
C
9
D
14
B
19
C
24
A
29
B
34
B
39
B
44
D
49
A
5
C
10
B
15
B
20
C
25
D
30
A
35
C
40
A
45
B
50
C
3
125 7
18
a
| 1/7

Preview text:

SỞ GD & ĐT HÀ TĨNH
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021-LẦN I
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRUNG MÔN TOÁN THIÊN
Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 50 câu)
(Đề có 7 trang)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 008 . ax + b
Câu 1: Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số y = với cx + d
a, b, c, d là các số thực. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. y '  0 x   3. B. y '  0 x   2 . C. y '  0 x   2 . D. y '  0 x   3.
Câu 2: Tập xác định của hàm số 2x y = là: A. (0;+) . B. 0;+) . C. . D. \   0 .
Câu 3: Cho hàm số f ( x) xác định trên \{0}, liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như sau
Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị? A. 0. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 4: Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm M (2;1;− )
1 trên trục Oy có tọa độ là A. (0;0;− ) 1 . B. (2;0;− ) 1 . C. (0;1;0) . D. (2;0;0) .
Câu 5: Số cạnh của một hình tứ diện là A. 12. B. 8. C. 6. D. 4.
Câu 6: Đạo hàm của hàm số 2
y = ln(1+ x ) là x 1 2x 2x A. − 2 1+ . B. x 2 1+ . C. x 2 x + . D. 1 2 1+ . x
Câu 7: Nghiệm của phương trình 1 2 −x = 16 là A. x = 3. B. x = 7. C. x = 3. − D. x = 7. −
Câu 8: Tìm họ nguyên hàm của hàm số f (x) 2 = x − 3sin . x 1
A. f (x)dx = 2x −3cosx + . C
B. f (x) 3 dx = x + 3cosx + . C 3 Trang 1 1 1 1
C. f (x) 3 dx = x − 3cosx + . C
D. f (x) 3 dx = x + cosx + . C 3 3 3
Câu 9: Hàm số y = f ( x) liên tục và có bảng biến thiên trong đoạn  1 − ; 
3 như hình bên. Gọi M
giá trị lớn nhất của hàm số y = f ( x) trên đoạn  1 − ; 
3 . Tìm mệnh đề đúng?
A. M = f (2) .
B. M = f (− ) 1 .
C. M = f ( ) 3 .
D. M = f (0) .
Câu 10: Hình vẽ sau đây là đồ thị của một trong 4 hàm số cho dưới đây. Đó là hàm số nào? A. 4 2
y = −x − 3x − 2 . B. 3 2
y = x + 3x − 2 . C. 3 2
y = −x + 3x − 2 . D. 3
y = x − 3x − 2 .
Câu 11: Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như sau:
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng ( 1 − ; + ).
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 1 − ; 3) .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 1 − ; ) 1 .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ) ;1 − .
Câu 12: Trong không gian Oxyz, cho u = 3i − 2 j + 2k . Tọa độ của u A. ( 2 − ;3;2). B. (2;3; 2 − ). C. (3;2; 2 − ). D. (3; 2 − ;2).
Câu 13: Cho khối nón có bán kính đáy r = 2, chiều cao h = 3. Thể tích của khối nón đã cho là 4 4 3 2 3 A. . . B. 4 3. . C. . . D. . . 3 3 3
Câu 14: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA = a SA ⊥ (ABCD) .
Thể tích khối chóp S.ABCD bằng: Trang 2 3 a 3 a 3 2a A. 3 a . B. . C. . D. . 3 6 3 2x − 3
Câu 15: Đồ thị hàm số y =
có đường tiệm cận đứng là đường thẳng x −1 A. y = 1. B. x = 1. C. y = 2. D. x = 2.
Câu 16: Đặt log 3 = a . Khi đó log 18 bằng 2 12 1+ 3a 1+ 2a 2 + a A. . B. . C. a. D. . 2 + a 2 + a 1+ 2a
Câu 17: Cho a, b, c là các số thực dương khác 1. Hình vẽ bên là đồ thị của ba hàm số y = log , x y = log ,
x y = log x . a b c
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. c a b .
B. a b c .
C. c b a .
D. a c b .
Câu 18: Cho cấp số cộng (u có số hạng đầu u = 2 và công sai d = 5. Giá trị u bằn n ) 1 4 A. 22. B. 250. C. 17. D. 12.
Câu 19: Số giao điểm của đồ thị các hàm số 3
y = x - x với trục hoành là A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Câu 20: Giá trị lớn nhất của hàm số f ( x) 3
= x −3x trên đoạn [ −3;3] bằng A. −2 . B. −18 . C. 18 . D. 2 .
Câu 21: Cho F(x) là nguyên hàm của hàm số 2
f (x) = 3x − 2x thỏa mãn F(0) =1. Tính F(1)? A. F ( ) 1 = 1. B. F ( ) 1 = 1 − . C. F ( ) 1 = 2 − . D. F ( ) 1 = 2.
Câu 22: Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như hình vẽ sau. x − −1 0 1 + y − 0 + 0 − 0 + y + 2 + 1 1
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f ( x) − m = 0 có 4 nghiệm phân biệt
A. m 1;2 .
B. m 1;2).
C. m (1;2. D. m (1;2) .
Câu 23: Cho hình trụ có bán kính R = a, mặt phẳng qua trục và cắt hình trụ theo một thiết diện có diện tích bằng 2
6a . Diện tích xung quanh của hình trụ là A. 6 a . B. 2 8 a C. 2 6 a . D. 3 8 a .
Câu 24: Số nghiệm nguyên của của bất phương trình log x − 2  2 − là 1 ( ) 2 Trang 3 A. 4. B. 6. C. 5. D. 10. Câu 25: Cho hàm số 3 2
y = x − 3x + 2 . Đồ thị của hàm số có điểm cực đại là A. (0;− 2) . B. (2;− 2) . C. (2;2) . D. (0; 2) .
Câu 26: : Cho hình chóp S.ABC SA vuông góc với mặt phẳng ( ABC) . SA = a 2 . Tam giác
ABC vuông cân tại B và AB = a ( minh họa như hình vẽ bên )
Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ( ABC ) bằng A. 0 30 . B. 0 90 . C. 0 60 . D. 0 45 .
Câu 27: Khi đặt t = log x , phương trình 2 2
log x + 2 log x − 2 = 0 trở thành phương trình nào sau đây? 2 2 4 A. 2
4t + t − 2 = 0 . B. 2
2t + 2t −1 = 0 . C. 2
2t + t − 2 = 0 . D. 2
t + 4t − 2 = 0 .
Câu 28: Số cách chọn 3 học sinh từ 40 học sinh trong lớp 12A để phân công vào ba vị trí lớp
trưởng, lớp phó và bí thư là A. 3 C . B. 3 A . C. 3 40 . D. 40 3 . 40 40
Câu 29: Cho các số thực dương a, b thỏa mãn 3log a + 2 log b = 1. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. 3 2 a + b = 1. B. 3 2 a b = 10. C. 3 2 a + b = 10.
D. 3a + 2b = 10.
Câu 30: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu (S ) : 2 2 2
(x − 3) + ( y + 2) + (z − 4) = 25 .
Tìm tọa độ tâm I và tính bán kính R của mặt cầu (S ) . A. I (3; 2 − ;4) , R = 5. B. I (3; 2 − ;4) , R = 25 . C. I ( 3 − ;2; 4 − ) , R = 25 . D. I ( 3 − ;2; 4 − ) , R = 5. ax +1
Câu 31: Cho hàm số f ( x) =
(a, ,bc ) có bảng biến thiên như sau: bx + c x – ∞ 2 +∞ f'(x) + + +∞ 1 f(x) 1 – ∞
Trong các số a, b c có bao nhiêu số dương? A. 2. B. 1. C. 3. D. 0.
Câu 32: Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như sau. x − 0 2 + f '(x) + 0 − 0 + 3 + f (x) − −1 Trang 4 3
Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc  1
− 0;10 để đồ thị hàm số y = có 4 tiệm f ( 2 x ) − m cận đứng. A. 3 . B. 5 . C. 2 . D. 4 .
Câu 33: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để bất phương trình .9x − (2 + ) 1 .6x + .4x m m m
 0 nghiệm đúng với mọi x(0 ) ;1 ? A. Vô số. B. 5. C. 8. D. 6.
Câu 34: Trong đợt tham quan thực tế, một Đoàn trường THPT cử 30 đoàn viên xuất sắc của 3 khối
tham gia. Khối 12 có 6 nam và 4 nữ, khối 11 có 5 nam và 5 nữ, khối 10 có 4 nam và 6 nữ. Chọn mỗi
khối 1 đoàn viên làm nhóm trưởng, tính xác suất để trong 3 em làm nhóm trưởng có cả nam và nữ. 6 19 7 5 A. . B. . C. . D. . 25 25 12 12
Câu 35: Biết rằng đồ thị hàm số 4 2
y = f (x) = ax + bx + c có hai điểm cực trị là A(0;2) và B (2; 1 − 4).
Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng? A. f ( ) 1 = 0 . B. f ( ) 1 = 6 − . C. f ( ) 1 = 5 − . D. f ( ) 1 = 7 − . mx +10
Câu 36: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = nghịch biến trên 2x + m khoảng (0; 2) . A. 4 . B. 6 . C. 5 . D. 9 . Câu 37: Cho = ( 2 ( ) + 2 ). x F x x
x e là một nguyên hàm của ( ) 2 . x
f x e . Tìm họ nguyên hàm của hàm số ( ¢ ) 2x f x e . A. ò ( ¢ ) 2x = ( 2 d 2 - ) x f x e x x e + C . B. ò ( ¢ ) 2x = ( 2 d 2 + ) x f x e x x e + C . C. ò ( ¢ ) 2x = ( 2 d - ) 2 x f x e x x e + C . D. ò ( ¢ ) 2x = ( 2 d - - ) 2 x f x e x x e + C .
Câu 38: Một kĩ sư mới ra trường làm việc với mức lương khởi điểm là 7.000.000 đồng/tháng. Cứ
sau 9 tháng làm việc, mức lương của kĩ sư đó lại được tăng thêm 10% . Hỏi sau 4 năm làm việc,
tổng số tiền lương kĩ sư đó nhận được là bao nhiêu?
A. 418.442.010 đồng.
B. 407.721.300 đồng.
C. 415.367.400 đồng.
D. 421.824.081 đồng.
Câu 39: Cho hình chóp đều S.ABCD có đáy ABCD là hình
vuông tâm O cạnh a, cạnh bên tạo với đáy một góc 60 . Gọi M là điể 2
m thuộc cạnh SB sao cho SM =
SB (tham khảo hình vẽ). 3
Tính khoảng cách từ M đến mặt phẳng (SCD) . a 42 2a 42 A. . B. . 21 21 a 42 a 42 C. . D. . 7 14 Trang 5 2x  1   2  18  19 
Câu 40: Cho hàm số f (x) =
. Tổng f (0) + f + f + ...+ f + f         bằng 2x + 2 10  10  10  10  59 28 19 A. . B. . C. 10. D. . 6 3 2
Câu 41: Quả bóng đá được dùng thi đấu tại các giải bóng đá Việt Nam tổ chức có chu vi của thiết
diện qua tâm là 68,5cm. Quả bóng được ghép nối bởi các miếng da hình lục giác đều màu trắng và
đen, mỗi miếng có diện tích 49,83cm2. Hỏi cần ít nhất bao nhiêu miếng da để làm quả bóng trên? A. 40. B. 20. C. 35. D. 30.
Câu 42: Cho hình nón ( N ) có đáy là hình tròn tâm O , đỉnh S , thiết diện qua trục là tam giác đều
cạnh 2a . Cho điểm H thay đổi trên đoạn thẳng SO . Mặt phẳng ( P) vuông góc với SO tại H và cắt
hình nón theo đường tròn (C).Khối nón có đỉnh O và đáy là hình tròn (C) có thể tích lớn nhất bằng bao nhiêu? 3 3 a 3 4 3 a 3 3 3 a 3 2 3 a A. . B. . C. . D. . 81 81 81 81
Câu 43: Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm liên tục trên và có bảng biến thiên như sau x − −1 0 + y + 0 − 0 + 1 + y − −3
Hàm số g x = f ( 2 ( )
x − 2x) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. (2;+) . B. (0 ) ;1 . C. ( ) ;1 − . D. (1; 2) .
Câu 44: Giá trị của m để đường thẳng d : y = (2m − )
3 x + m − 3 vuông góc với đường thẳng đi
qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số 3 2
y = x − 3x +1 là 1 1 7 A. m = . B. m = 1. C. m = − . D. m = . 2 2 4
Câu 45: Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ.
Hỏi có bao nhiêu số nguyên dương m để phương trình 3 m + 4m 2
= f (x )+ 2 có 4 nghiệm phân biệt thuộc đoạn [-2;6]? 2 8 f (x )+ 1 A. 4.
B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 46: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B với AB = BC = 5a ; Trang 6 9
SA AB, SC BC . Biết góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (SBA) bằng  với cos = . Thể tích 16
của khối chóp S.ABC bằng 3 50a 3 125 7a 3 3 125 7a 50a A. . B. . C. . D. . 3 9 18 9
Câu 47: Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên sau: x − -2 3 + y 0 + 0 + 5 y −16 − 1 5 7
Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số g ( x) = f ( 3 x − 3x) 5 3
x + x − 4x − trên đoạn  1 − ;  2 ? 5 3 15 A. −22 . B. 20 − . C. 19 − . D. −21.
Câu 48: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N lần lượt thuộc các đoạ AB AD
n thẳng AB, AD ( M , N không trùng A ) sao cho + 2
= 4 . Ký hiệu V ,V lần lượt là thể 1 AM AN V
tích của các khối chóp S.ABCD S.MBCDN . Giá trị lớn nhất của tỷ số 1 bằng V 3 4 2 1 A. . B. . C. . D. . 4 7 3 6
Câu 49: Cho hàm số y = f ( x) xác định và có đạo hàm trên và thỏa mãn 2
2 f (2x) + f (1− 2x) = 12x . Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = f ( x) tại điểm có hoành độ
bằng 1 tạo với hai trục Ox,Oy một tam giác có diện tích S bằng 1 3 A. S = . B. S = 2. C. S = . D. S = 1. 2 2
Câu 50: Cho hàm số y = f (x) thỏa mãn f ( x) 2 2020
= x + x + 2020 ( x
  R) . Có bao nhiêu số
nguyên m thỏa mãn f (log )
m f (log 2020) ? m A. 65. B. 63. C. 64. D. 66. ĐÁP ÁN 1 B 6 D 11 C 16 B 21 A 26 D 31 B 36 B 41 D 46 C 2 C 7 C 12 D 17 A 22 D 27 A 32 A 37 A 42 B 47 C 3 C 8 B 13 C 18 C 23 C 28 B 33 D 38 A 43 D 48 A 4 C 9 D 14 B 19 C 24 A 29 B 34 B 39 B 44 D 49 A 5 C 10 B 15 B 20 C 25 D 30 A 35 C 40 A 45 B 50 C Trang 7