Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán theo đề minh họa 2021 Đề 3 (có lời giải và đáp án)

Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán theo đề minh họa 2021 Đề 3 có lời giải và đáp án. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 21 trang tổng hợp các kiến thức tổng hợp giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

Trang 1
ĐỀ THI THỬ THEO ĐỀ
MINH HỌA
ĐỀ SỐ 03
(Đề thi có 08 trang)
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
M 2021
Bài thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh: …………………………………………………
Số báo danh: …………………………………………………….
u 1: Có bao nhiêu cách chọn ba học sinh từ một nhóm gồm 15 học sinh?
A.
3
15 .
B.
15
3.
C.
3
15
.A
D.
3
15
C
Câu 2: Cho cấp số cộng
( )
n
u
biết
Tìm
3
.u
A.
3
4.u =
B.
3
2.u =
C.
3
5.u =−
D.
3
7.u =
Câu 3: Cho hàm số
( )
y f x=
bảng biến thiên như hình bên. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đã cho đồng biến trên các khoảng
1
;
2

−


( )
3; .+
B. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
1
;.
2

+


C. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng
( )
3; .+
D. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
( )
;3 .−
Câu 4: Cho hàm số
( )
y f x=
bảng biến thiên như hình vẽ. Hàm số đạt cực đại tại điểm
A.
3x =
B.
3x =−
C.
1x =
D.
4x =
Trang 2
Câu 5: Cho hàm số
( )
y f x=
. Hàm số
( )
'y f x=
đồ thị như hình bên. m số điểm cực trị của hàm số
( )
y f x=
A. 3. B. 1. C. 0. D. 2.
Câu 6: Cho bảng biến thiên của hàm số
( )
.y f x=
Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Hàm số
( )
y f x=
nghịch biến trên
( )
1;0
( )
1; .+
B. Giá trị nhỏ nhất của hàm số
( )
y f x=
trên tập bằng
1.
C. Giá trị lớn nhất của hàm số
( )
y f x=
trên tập bằng 0.
D. Đ thị hàm số
( )
y f x=
không có đường tiệm cận.
Câu 7: Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
Trang 3
A.
4
.
1
x
y
x
=
+
B.
32
34y x x= +
C.
42
3 4.y x x= +
D.
32
6 4.y x x= +
Câu 8: Cho hàm số
( )
y f x=
xác định, liên tục trên có bảng biến thiên sau
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để phương trình
( )
1f x m−=
đúng hai nghiệm.
A.
2 1.m
B.
2, 1.mm=
C.
0, 1.mm =
D.
2, 1.mm=
Câu 9: Cho
, , 0abc
1.a
Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A.
log .
c
a
b c b a= =
B.
log log log .
a a a
b
bc
c

=−


C.
( )
log log log .
a a a
bc b c=+
D.
( )
log log log .
a a a
b c b c+ = +
Câu 10: Hệ số góc tiếp tuyến của đồ thị hàm số
3
logyx=
tại điểm có hoành độ
2x =
bằng
A.
1
.
ln3
B.
ln3.
C.
1
.
2ln3
D.
2ln3.
Câu 11: Rút gọn biểu thức
1
6
3
P x x=
với
0.x
A.
.Px=
B.
1
8
.Px=
C.
2
9
.Px=
D.
2
Px=
.
Câu 12: Tìm nghiệm
0
x
của phương trình
21
3 21.
x+
=
A.
09
log 21.x =
B.
0 21
log 8.x =
C.
0 21
log 3.x =
D.
09
log 7.x =
Câu 13: Phương trình
( )
2
log 1 1x−=
nghiệm
A.
4.x =
B.
3.x =
C.
2.x =
D.
1.x =
Câu 14: Cho hàm số
( )
3
f x x=
một nguyên hàm là
( )
.Fx
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
( ) ( )
2 0 16.FF−=
B.
( ) ( )
2 0 1.FF−=
C.
( ) ( )
2 0 8.FF−=
D.
( ) ( )
2 0 4.FF−=
Câu 15: Nguyên hàm của hàm số
( )
cos3f x x=
A.
sin3 .xC−+
B.
1
sin3
3
xC+
C.
1
sin3
3
xC−+
D.
3sin3xC−+
Trang 4
Câu 16: Trong không gian
Oxyz
cho hình bình hành
ABCD
( ) ( ) ( )
1;0;1 , 0;2;3 , 2;1;0 .A B D
Khi đó diện
ch của hình bình hành
ABCD
bằng
A.
26
B.
26
2
C.
5
2
D. 5
Câu 17: Cho c hàm số
( )
fx
( )
Fx
liên tục trên thỏa
( ) ( )
' , .F x f x x=
Tính
( )
1
0
f x dx
biết
( ) ( )
0 2, 1 5.FF==
A.
( )
1
0
3.f x dx =−
B.
( )
1
0
7.f x dx =
C.
( )
1
0
1.f x dx =
D.
( )
1
0
3.f x dx =
Câu 18: Cho số phức
7 5 .zi=−
Tìm phần thực
a
của
.z
A.
7.a =−
B.
5.a =
C.
5.a =−
D.
7.a =
Câu 19: Cho
i
là đơn vị ảo. Giá trị của biểu thức
( )
2
1zi=+
A.
2i
B.
.i
C.
2.i
D.
.i
Câu 20: Trong mặt phẳng
,Oxy
số phức
21zi=−
được biểu diễn bởi điểm
M
tọa độ
A.
( )
1; 2
B.
( )
2;1
C.
( )
2; 1
D.
( )
1;2
Câu 21: Tính thể tích khối chóp tứ giác đều cạnh đáy bằng
,a
chiều cao bằng
3.a
A.
3
.Va=
B.
3
.
3
a
V =
C.
3
3
.
4
a
V =
D.
3
3
.
12
a
V =
Câu 22: Khối lăng trụ có diện tích đáy bằng
( )
2
24 ,cm
chiều cao bằng
( )
3 cm
thì có thể tích bằng
A.
( )
3
72 .cm
B.
( )
3
126 .cm
C.
( )
3
24 .cm
D.
( )
3
8.cm
Câu 23: Tính thể tích của khối trụ có bán kính đáy bằng
a
và độ dài đường sinh bằng
3.a
A.
3
3.a
B.
3
3
.
3
a
C.
3
3 a
D.
2
3.a
Câu 24: Cho một hình trụ có chiều cao bằng 2 và bán kính đáy bằng 3. Thtich của khối trụ đã cho bằng
A.
6
B.
18
C.
15
D.
9
Câu 25: Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
tìm tọa độ
u
biết
2 3 5 .u i j k= +
A.
( )
5; 3;2 .u =−
B.
( )
2; 3;5 .u =−
C.
( )
2;5; 3 .u =−
D.
( )
3;5;2 .u =−
Câu 26: Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
tâm
I
của mặt cầu
( )
2 2 2
: 8 2 1 0S x y z x y+ + + =
tọa độ
A.
( )
4;1;0I
B.
( )
4; 1;0I
C.
( )
4;1;0I
D.
( )
4; 1;0I −−
Trang 5
Câu 27: Trong không gian
,Oxyz
phương trình nào ới đây phương trình mặt phẳng đi qua điểm
( )
3; 1;1M
véc-tơ pháp tuyến
( )
3; 2;1 ?n =−
A.
2 3 13 0.x y z + + =
B.
3 2 8 0x y z+ + =
C.
3 2 12 0x y z + + =
D.
3 2 12 0x y z + =
Câu 28: Trong không gian
,Oxyz
phương trình nào dưới đây phương trình chính tắc của đường thẳng
12
3?
2
xt
yt
zt
=−
=
=+
A.
12
.
1 3 2
x y z−+
==
B.
12
.
1 3 2
x y z+−
==
C.
12
.
2 3 1
x y z+−
==
D.
12
.
2 3 1
x y z−−
==
Câu 29: Trên mặt phẳng, cho hình vuông cạnh bằng 2. Chọn ngẫu nhiên một điểm thuộc hình vuông đã cho
(kể cả các điểm nằm trên cạnh của hình vuông). Gọi
P
xác suất để điểm được chọn thuộc vào hình tròn nội
tiếp hình vuông đã cho (kể cả các điểm nằm trên đường tròn nội tiếp hình vuông), giá trị gần nhất của
P
A. 0,242. B. 0,215. C. 0,785. D. 0,758.
Câu 30: Hàm số
42
2y x x=−
đồ thị nào dưới đây?
A. B. C. D.
Câu 31: Giá trị lớn nhất của hàm số
42
32y x x= +
trên đoạn
0;3
bằng:
A. 57. B. 55. C. 56. D. 54.
Câu 32: Cho hàm số
( )
y f x=
bảng biến thiên như hình bên.bao nhiêu giá trnguyên dương của
m
để
phương trình
( )
2
logf x m=
ba nghiệm phân biệt.
A. 28 B. 29 C. 31 D. 30
Câu 33: Biết
( )
Fx
là một nguyên hàm của hàm số
( )
sin2f x x=
1.
4
F

=


Tính
.
6
F



Trang 6
A.
5
.
64
F

=


B.
0.
6
F

=


C.
3
.
64
F

=


D.
1
.
62
F

=


Câu 34: Tìm số phức thỏa mãn
( )
2 3 1 2 .i z i i + = +
A.
4 4 .zi= +
B.
4 4 .zi=
C.
4 4 .zi=−
D.
4 4 .zi=+
Câu 35: Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông tại
, 3, 2 .B BC a AC a==
Cạnh bên
SA
vuông góc với mặt phẳng đáy và
3.SA a=
Góc giữa đường thẳng
SB
mặt phẳng đáy bằng
A.
0
45
B.
0
30
C.
0
60
D.
0
90
Câu 36: Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác đều cạnh
2,a
cạnh bên bằng
SA
vuông góc với đáy,
.SA a=
Tính khoảng cách từ
A
đến mặt phẳng
( )
SBC
.
A.
3
.
2
a
d =
B.
2
.
2
a
d =
C.
6
.
2
a
d =
D.
6
.
3
a
d =
Câu 37: Trong không gian với hệ tọa độ
.Oxyz
Viết phương trình mặt cầu đi qua
( ) ( ) ( )
2;3; 3 , 2; 2;2 , 3;3;4A B C−−
tâm nằm trên mặt phẳng
( )
.Oxy
A.
( ) ( )
22
2
6 1 29.x y z + + =
B.
( ) ( )
22
2
6 1 29x y z+ + + + =
C.
( ) ( )
22
2
6 1 29x y z + + =
D.
( ) ( )
22
2
6 1 29x y z+ + + + =
Câu 38: Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho đường thẳng
( ) ( )
3
: 1 2 .
3
xt
d y t t
zt
=−
= +
=−
Phương trình nào
dưới đây là phương trình chính tắc của đường thẳng
( )
?d
A.
31
.
1 2 3
x y z−+
==
−−
B.
31
.
1 2 3
x y z+−
==
−−
C.
1 2 3
.
3 1 3
x y z+
==
−−
D.
3 1 3
.
1 2 3
x y z +
==
−−
Câu 39: Xét hàm số
( ) ( )
2
x
F x f t dt=
trong đó hàm số
( )
y f t=
đồ thị như hình vẽ n. Trong các giá tr
dưới đây, giá trị nào là lớn nhất?
Trang 7
A.
( )
1.F
B.
( )
2.F
C.
( )
3.F
D.
( )
0.F
Câu 40: Tập hợp tất cả các số thực
x
không thỏa mãn bất phương trình
( )
2
4 2 2
9 4 .2019 1
xx
x
−−
+
khoảng
( )
;.ab
Tính
.ba
A. 5 B. 4 C.
5.
D.
1.
Câu 41: Cho hàm số
f
liên tục trên
( )
1
0
6.f x dx =
Tính
( ) ( )
1
2 2 3
0
.xf x x f x dx


A. 0 B. 1. C.
1.
D.
1
.
6
Câu 42: bao nhiêu số phức
z
thỏa mãn
1 3 3 2zi+ =
( )
2
2zi+
là số thuần ảo?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 43: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy vuông cạnh
,a
hình chiếu vuông c của
S
lên mặt phẳng
( )
ABCD
trùng với trung điểm của cạnh
,AD
cạnh bên
SB
hợp với đáy một góc
0
60 .
Tính theo
a
thể tích
V
của khối chóp
.S ABCD
A.
3
15
.
2
a
V =
B.
3
15
.
6
a
V =
C.
3
5
.
4
a
V =
D.
3
5
.
63
a
V =
Câu 44: Một cái phễu dạng hình nón. Người ta đổ một ợng nước vào phễu sao cho chiều cao của ng
nước trong phễu bằng
1
3
chiều cao của phễu. Hỏi nếu bịt kín miệng phễu rồi lộn ngược phễu lên thì chiều cao
của mực nước xấp xỉ bằng bao nhiêu? Biết rằng chiều cao của phễu là 15 cm.
A. 0,5 cm. B. 0,3 cm. C. 0,188 cm. D. 0,216 cm.
Câu 45: Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho mặt phẳng
( )
: 2 2 2 0P x y z + =
điểm
( )
1;2; 1I −−
.
Viết phương trình mặt cầu
( )
S
tâm
I
cắt mặt phẳng
( )
P
theo giao tuyến là đường tròn có bán kính bằng
5.
A.
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
: 1 2 1 34.S x y z + + + =
B.
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
: 1 2 1 16S x y z+ + + + =
C.
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
: 1 2 1 25S x y z+ + + + =
D.
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
: 1 2 1 34S x y z+ + + + =
Trang 8
Câu 46: Cho hàm số
( )
fx
liên tục trên
,
bảng biến thiên của hàm số
( )
'fx
như sau:
Số điểm cực trị của hàm số
( )
1
1
x
g x f
x
+

=


A. 8 B. 7 C. 1 D. 3
Câu 47: Trong các nghiệm
( )
;xy
thỏa mãn bất phương trình
( )
22
2
log 2 1.
xy
xy
+
+
Giá trị lớn nhất của biểu
thức
2T x y=+
bằng
A.
9
.
4
B.
9
2
C.
9
8
D. 9
Câu 48: Diện ch phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên được tính theo công thức nào dưới đây?
A.
( )
2
2
1
2 2 4 .x x dx
−−
B.
( )
2
1
2 2 .x dx
−+
C.
( )
2
1
2 2 .x dx
D.
( )
2
2
1
2 2 4 .x x dx
+ +
Câu 49: Cho số phức
z
thỏa mãn
3 4 5.zi =
Gọi
M
m
lần ợt giá trị lớn nhất giá trị nhỏ nhất
của biểu thức
22
2.P z z i= +
Tính mô-đun của số phức
w.M mi=+
A.
w 1258=
B.
w 3 137.=
C.
w 2 314.=
D.
w 2 309=
.
Câu 50: Cho khối chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình chữ nhật,
,AB a SA=
vuông góc với mặt phẳng đáy và
.SA a=
Góc giữa hai mặt phẳng
( )
SBC
( )
SCD
bằng
,
với
1
cos .
3
=
Thể tích khối chóp đã cho bằng
A.
3
2
.
3
a
B.
3
2
.
3
a
C.
3
2a
. D.
3
22
.
3
a
---------------------------- HẾT ----------------------------
Trang 9
BẢNG ĐÁP ÁN
1.D
6.B
11.A
16.A
21.A
26.A
31.C
36.A
41.B
46.A
2.C
7.D
12.D
17.D
22.A
27.D
32.B
37.A
42.C
47.B
3.C
8.D
13.B
18.D
23.A
28.D
33.C
38.A
43.B
48.D
4.C
9.D
14.D
19.A
24.B
29.C
34.D
39.B
44.C
49.A
5.B
10.C
15.B
20.D
25.B
30.B
35.C
40.B
45.D
50.B
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1.
Số cách chọn ba học sinh từ một nhóm gồm 15 học sinh là
3
15
.C
Chọn đáp án D.
Câu 2.
Công thức tổng quát của cấp số cộng số hạng đầu
1
u
công sai
d
( )
1
1.
n
u u n d= +
Vậy ta có
( )
2 1 3 2
1 3 4 1 4 5d u u u u d= = = = + = + =
Chọn đáp án C.
Câu 3.
Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy hàm số
Đồng biến trên các khoảng
1
;
2

−


1
;3 .
2



Nghịch biến trên khoảng
( )
3; .+
Chọn đáp án C.
Câu 4.
Từ bảng biến thiên, nhận thấy
( )
'fx
đổi dấu từ + sang
tại
1,x =
do đó hàm số đạt cực đại tại điểm
1x =
3.
CD
y =
Chọn đáp án C.
Câu 5.
Từ đồ thị hàm số
( )
'y f x=
ta thấy
( )
'fx
đổi dấu một lần (cắt trục
Ox
tại một điểm) do đó số điểm cực trị của
hàm số
( )
fx
là 1.
Chọn đáp án B.
Câu 6.
Dựa vào bảng biến thiên, hàm số
( )
y f x=
không giá trị nhỏ nhất.
Chọn đáp án B.
Trang 10
Câu 7.
Đồ thị hàm số đi qua điểm
( )
2;0
nên chọn
32
3 4.y x x= +
Chọn đáp án D.
Câu 8.
Ta có
( ) ( )
1 1.f x m f x m = = +
Dựa vào bảng biến thiên, phương trình
( )
1f x m−=
đúng hai nghiệm khi
1 1 2
.
1 0 1
mm
mm
+ = =


+

Chọn đáp án D.
Câu 9.
Theo các công thức về logarit.
Chọn đáp án D.
Câu 10.
Hệ số góc tiếp tuyến của đồ thị hàm số
3
logyx=
tại điểm có hoành độ
2x =
bằng
( )
1
' 2 .
2ln3
y =
Chọn đáp án C.
Câu 11.
Ta có
11
1
36
2
..P x x x x= = =
Chọn đáp án A.
Câu 12.
Ta có
2 1 2
9
3 21 3 7 9 7 log 7.
x x x
x
+
= = = =
Chọn đáp án D.
Câu 13.
Điều kiện
1 0 1.xx
Khi đó
( )
2
log 1 1 1 2 3.x x x = = =
(nhận)
Chọn đáp án B.
Câu 14.
Ta có
( ) ( )
2
3
0
2 0 4.F F x dx = =
Chọn đáp án D.
Câu 15.
Trang 11
Ta có
1
cos3 sin3 .
3
xdx x C=+
Chọn đáp án B.
Câu 16.
Ta có
( ) ( )
1;2;2 , 1;1; 1 .AB AD= =
Do đó
( )
, 4;1; 3 .AB AD

=

Bởi vậy, diện tích của hình bình hành
ABCD
( ) ( )
22
2
, 4 1 3 26S AB AD

= = + + =

.
Chọn đáp án A.
Câu 17.
Ta có
( ) ( ) ( )
1
0
1 0 3.f x dx F F= =
Chọn đáp án D.
Câu 18.
Số phức
z a bi=+
với
,ab
phần thực
a
nên số phức
75zi=−
phần thực là 7.
Chọn đáp án D.
Câu 19.
Ta có
( )
2
2
1 1 2 2 .z i i i i= + = + + =
Chọn đáp án A.
Câu 20.
Số phức
12zi= +
điểm biểu diễn
( )
1;2 .M
Chọn đáp án D.
Câu 21.
23
1
.3 . .
3
V a a a==
Chọn đáp án A.
Câu 22.
Thể tích khối lăng trụ là
( )
3
3.24 72 .V cm==
Chọn đáp án A.
Câu 23.
Ta có
2 2 3
. . . . 3 3.V R h a a a
= = =
Chọn đáp án A.
Trang 12
Câu 24.
Khối trụ có chiều cao
,h
bán kính đáy
r
có thể tích
2
.V r h
=
Nên thể tích khối trụ đã cho bằng
2
.3 .2 18 .

=
Chọn đáp án B.
Câu 25.
( )
2 3 5 2; 3;5 .u i j k u= + =
Chọn đáp án B.
Câu 26.
Ta có
( ) ( )
22
2 2 2 2
8 2 1 0 4 1 16.x y z x y x y z+ + + = + + =
Do đó mặt cầu
( )
S
tọa độ tâm
( )
4;1;0I
Chọn đáp án A.
Câu 27.
Mặt phẳng đi qua điểm
( )
3; 1;1M
có véc-tơ pháp tuyến
( )
3; 2;1n =−
có phương trình là
( ) ( ) ( )
3 3 2 1 1 0 3 2 12 0x y z x y z + + = + =
Chọn đáp án D.
Câu 28.
Đường thẳng đã cho véc-tơ chỉ phương
( )
2;3;1u =−
đi qua điểm
( )
1;0;2M
nên phương trình chính
tắc là
12
.
2 3 1
x y z−−
==
Chọn đáp án D.
Câu 29.
Bán kính đường tròn nội tiếp hình vuông:
1.R =
Xác suất
P
chính là tỉ lệ giữa diện tích hình tròn trên diện tích hình vuông.
Do đó:
2
2
.1
0,785.
2
P
=
Chọn đáp án C.
Câu 30.
Trang 13
Hàm số đã cho là hàm số trùng phương, có đồ thị đi qua gốc tọa độ.
Chọn đáp án B.
Câu 31.
Hàm số
y
liên tục trên đoạn
0;3
và có đạo hàm
3
' 4 6 .y x x=−
Ta có
3
0
' 0 4 6 0 .
3
2
x
y x x
x
=
= =
=
Ta có
( ) ( )
31
0 2, 3 56, .
24
y y y

= = =



Do đó giá trị lớn nhất của hàm số
42
32y x x= +
trên đoạn
0;3
bằng 56.
Chọn đáp án C.
Câu 32.
Dựa vào bảng biến thiên, yêu cầu bài toán ơng đương với
2
1 log 5 2 32 3,4....,31 .m m m
Vậy 29 giá tr
m
cần tìm.
Chọn đáp án B.
Câu 33.
Ta có
4
6
1 1 1 3
sin2 1 .
4 4 6 6 4 4 4 4
xdx F F F F
= = = = =
Chọn đáp án C.
Câu 34.
Ta có
( )
2 3 1 2 2 3 2 4 4i z i i z i i z i + = + + = =
.
Khi đó
4 4 .zi=+
Chọn đáp án D.
Câu 35.
Trang 14
Xét tam giác
ABC
vuông tại
,B
ta có:
2 2 2 2 2
4 3 .AB AC BC a a a= = =
AB
là hình chiếu của
SB
trên mặt phẳng
( )
ABC
nên:
( )
( )
( )
,,SB ABC SB AB SBA==
Xét tam giác
SAB
vuông tại
A
ta có:
3
tan 3.
SA a
SBA
AB a
= = =
Suy ra
0
60SBA =
.
Vậy
( )
( )
0
, 60 .SB ABC =
Chọn đáp án C.
Câu 36.
* Gọi
M
là trung điểm của
.BC
Khi đó
AM BC
* K
AH
vuông góc với
SM
tại
.H
* Ta có
2 2 2
1 1 1
.
AH AM SA
=+
Trang 15
* Suy ra
3
.
2
a
d AH==
Chọn đáp án A.
Câu 37.
Giả sử
( ) ( )
; ;0I a b Oxy
r
là tâm và bán kính của mặt cầu
( )
S
đi qua
( ) ( ) ( )
2;3; 3 , 2; 2;2 , 3;3;4 .A B C−−
Phương trình mặt cầu
( )
S
( ) ( )
22
22
.x a y b z r + + =
Vì mặt cầu đi qua
( ) ( ) ( )
2;3; 3 , 2; 2;2 , 3;3;4A B C−−
nên
( ) ( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
2 2 2
2
22
22
2 2 2
22
22
22
2 3 3
10 10 0 1
2 2 2 2 12 0 6
29
3 3 4
3 3 4
a b r
bb
a b r a a
r
a b r
a b r
+ + =
+ = =
+ + = = =
=
+ + =
+ + =
Vậy phương trình mặt cầu
( )
S
( ) ( )
22
2
6 1 29.x y z + + =
Chọn đáp án A.
Câu 38.
Đường thẳng
( )
d
đi qua điểm
( )
3; 1;0M
nhận
( )
1;2; 3u =
làm véc-tơ chỉ phương. Phương trình chính
tắc của
( )
31
:.
1 2 3
x y z
d
−+
==
−−
Chọn đáp án A.
Câu 39.
( ) ( ) ( ) ( )
2
'.
x
F x f t dt F x f x= =
Từ đồ thị, ta có bảng biến thiên của hàm số
( )
:Fx
Từ bảng biến thiên suy ra
( )
2F
là giá trị lớn nhất.
Chọn đáp án B.
Câu 40.
* Trường hợp 1.
2
40x −
ta có
( )
2
4 2 2 0 2
9 4 .2019 9 0.2019 1.
x x x
x
+ + =
Trang 16
* Trường hợp 2.
2
40x −
ta có
( )
2
4 2 2 0 2
9 4 .2019 9 0.2019 1.
x x x
x
+ + =
Vậy tập hợp các giá trị của
x
không thỏa mãn bất phương trình là
( )
2;2 2, 2 4.x a b b a = = =
Chọn đáp án B.
Câu 41.
Ta có
( ) ( )
11
2 2 3
00
.I xf x dx x f x dx A B= =

* Tính
( )
1
2
0
.A xf x dx=
Đặt
2
2.t x dt xdx= =
Đổi cận
00xt= =
1 1.xt= =
Khi đó
( ) ( )
11
00
11
3.
22
A f t dt f x dx= = =

* Tính
( )
1
23
0
.A x f x dx=
Đặt
32
3.t x dt x dx= =
Đổi cận
00xt= =
1 1.xt= =
Khi đó
( ) ( )
11
00
11
2.
33
A f t dt f x dx= = =

Vậy
3 2 1.I A B= = =
Chọn đáp án B.
Câu 42.
Đặt
( )
,.z a bi a b= +
Khi đó
( ) ( ) ( )
22
1 3 3 2 1 3 18 1 .z i x y+ = + + =
( ) ( ) ( ) ( )
2
22
2
2 2 2 2 2 .z i x y i x y x y i+ = + + = + + +


Theo giả thiết ta có
( )
2
2zi+
là số thuần ảo nên
( )
( )
2
2
2
2 0 .
2
xy
xy
xy
=+
+ =
= +
Với
2xy=+
thay vào
( )
1
ta được phương trình
2
1
2 0 0 2 2.y y x z= = = =
Với
( )
2xy= +
thay vào
( )
1
ta được phương trình
2
15
2 4 8 0
15
y
yy
y
=+
=
=−
.
( )
( )
2
3
3 5 1 5
.
3 5 1 5
zi
xi
= + +
= + +
Vậy 3 số phức thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Trang 17
Chọn đáp án C.
Câu 43.
Gọi
H
trung điểm của
( )
AD SH ABCD BH
hình chiếu vuông góc của
SB
trên
( )
ABCD
. Nên
góc
SBH
là góc giữa
SB
( )
ABCD
, vậy
0
60 .SBH =
SBH
vuông tại
2
2 2 2
5
.
42
aa
A BH AB AH a = + = + =
HSB
vuông tại
0
15
.tan60 .
2
a
H SH HB = =
3
.
1 15
. . .
36
S ABCD ABCD
a
V SH S==
Chọn đáp án B.
Câu 44.
Gọi
1 1 1
,,r h V
lần lượt là bán kính đáy, chiều cao thể ch khối nón được giới hạn bởi phần chứa nước lúc ban
đầu;
,,r h V
lần lượt là bán kính đáy, chiều cao thể ch khối nón giới hạn bởi cái phễu;
2
h
chiều cao mực
nước sau khi lộn ngược phễu. Theo tính chất tam giác đồng dạng ta có
Trang 18
3
1 1 1 1
11
.
3 27
r h V h
r h V h

= = = =


Sau khi lộn ngược phễu, tỉ số thể tích giữa phần không gian trong phễu không chứa nước và thể tích phễu bằng
( ) ( )
23
22
3
2
33
15
1 26
1 15 5 26 0,188.
27 27 15
h h h
h
h
−−
= = =
Chọn đáp án C.
Câu 45.
Phương pháp.
+ Cho mặt cầu
( )
S
tâm
I
bán kính
R
mặt phẳng
( )
P
cắt mặt cầu theo giao tuyến đường tròn
bán kính
r
thì ta có mối liên hệ
2 2 2
R h r=+
với
( )
( )
,.h d I P=
T đó ta tính được
.R
+ Phương trình mặt cầu tâm
( )
0 0 0
;;I x y z
bán kính
R
dạng
( ) ( ) ( )
2 2 2
2
0 0 0
.x x y y z z R + + =
Cách giải.
+ Ta
( )
( )
( )
( )
2
22
1 2.2 2. 1 2
9
, 3.
3
1 2 2
h d I P
+
= = = =
+ +
+ Từ đề bài ta bán kính đường tròn giao tuyến
5r =
nên bán kính mặt cầu
2 2 2 2
5 3 34.R r h= + = + =
+ Phương trình mặt cầu tâm
( )
1;2; 1I −−
bán kính
34R =
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 2 1 34.x y z+ + + + =
Chọn đáp án D.
Câu 46.
Ta có
( )
( )
2
21
' . ' .
1
1
x
g x f
x
x
−+

=


Cho
( )
1
,1
1
1
, 1 0
1
1
' 0 ' 0
1
1
,0 2
1
1
,2
1
x
aa
x
x
bb
x
x
g x f
x
x
cc
x
x
dd
x
+
=
+
=
+

= =

+

=
+
=
Xét hàm số
( )
1
.
1
x
hx
x
+
=
Tập xác định
\ 1 .D =
Ta
( )
( )
2
2
' 0, .
1
h x x D
x
=
Bảng biến thiên
Trang 19
Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy: Phương trình
( ) ( ) ( ) ( )
, , ,h x a h x b h x c h x d= = = =
đều 2 nghiệm phân
biệt.
Vậy hàm số
( )
1
1
x
f x f
x
+

=


8 cực trị.
Chọn đáp án A.
Câu 47.
TH1:
22
2 1.xy+
Đặt
2,zy=
suy ra
( )
22
1 1 .xz+
Khi đó:
( ) ( ) ( )
22
2
2
2 2 2 2
2
19
log 2 1 2 2 2 1 2 .
8
2 2 2
xy
z
x y x y x y x x z x z
+

+ + + + + +


Tập hợp các điểm
( )
;M x y
là miền
( )
H
bao gồm miền ngoài của nh tròn
( )
22
1
:1C x z+=
miền trong của
hình tròn
( ) ( )
2
2
2
19
: 1 .
8
22
C x z

+ =


Hệ
( )
2
2
22
2
2
19
1
8
22
1
z
Tx
xz
xz
=+

+


+
nghiệm khi đường thẳng
:2 0
2
z
d x T+ =
có điểm chung với miền
( )
.H
Để
T
đạt giá trị lớn nhất thì đường thẳng
d
phải tiếp xúc với đường tròn
( )
2
,C
nghĩa là ta có
( )
3
,
22
d I d =
9 9 9
4 4 2
TT = =
với
1
1;
22
I



là tâm của đường tròn
( )
2
C
.
TH2.
22
0 2 1xy +
ta có
( )
22
22
2
log 2 1 2 2 2 1
xy
x y x y x y T x y
+
+ + + = +
(loại).
Vậy
9
max .
2
T =
Chọn đáp án B.
Trang 20
Câu 48.
( ) ( ) ( )
22
2 2 2
11
3 2 1 2 2 4 .S x x x dx x x dx
−−

= + = + +


Chọn đáp án D.
Câu 49.
Giả sử
( )
,z a bi a b= +
Theo đề bài ta có
( ) ( ) ( )
22
3 4 5 3 4 5 1 .z i a b = + =
Mặt khác
( ) ( ) ( )
22
22
22
2 2 1 4 2 3 2 .P z z i a b a b a b

= + = + + + = + +

Từ
( )
1
( )
2
ta có
( ) ( )
22
20 64 8 22 137 0 * .a P a P P+ + + =
Phương trình
( )
*
có nghiệm khi
2
' 4 184 1716 0 13 33 w 1258.P P P = + + =
Chọn đáp án A.
Câu 50.
Đặt
AD x=
với
0.x
Trong mặt phẳng
( )
:SAC
kẻ
AH SB
tại
;H
trong mặt phẳng
( )
SAD
, kẻ
AK SD
tại
.K
Dễ dàng chứng minh được
( )
AH SBC
,
( )
AK SCD
H
là trung điểm của
.SB
Chọn hệ trục tọa độ
Oxyz
như hình vẽ
Ta có:
( ) ( ) ( ) ( )
0;0;0 , ;0;0 , 0;0; , 0; ;0 , ;0;
22
aa
A B a S a D x H



Suy ra:
( ) ( )
0; ; , 0;0; , ;0; .
22
aa
SD x a AS a AH

= = =


Trong tam giác
SAD
vuông tại
A
Trang 21
2 2 2
2
2 2 2 2 2
.
SK SA SA a
SA SK SD
SD SD SA AD a x
= = = =
++
22
2 2 2 2
aa
SK SD AK AS SD
a x a x
= =
++
2 2 2
2 2 2 2 2 2
0; ;
a a x ax
AK SD AS AK
a x a x a x
= + =

+ + +

.
Do
,AH AK
lần lượt là hai véc-tơ pháp tuyến của hai mặt phẳng
( )
SBC
( )
SCD
nên
.
11
cos
33
.
AH AK
AH AK
= =
3 . .AH AK AH AK=
( ) ( )
2 4 2 2 4
22
22
2 2 2 2
2
3. . .
22
a ax a a x a x
ax
a x a x
= +
+
++
2 2 2
2 2 2 2
2 2 2 2
3 . 2
. . . 3 2.
22
a x a x
a x x a x
a x a x
= + = +
++
2 2 2 2 2
3 2 2 2 2 .x a x x a x a AD = + = = =
Thể tích khối chóp
.S ABCD
3
1 1 2
. . . . . 2 .
3 3 3
a
V SA AB AD a a a= = =
Chọn đáp án B.
| 1/21

Preview text:

ĐỀ THI THỬ THEO ĐỀ
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG MINH HỌA NĂM 2021 ĐỀ SỐ 03 Bài thi: TOÁN
(Đề thi có 08 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh: …………………………………………………
Số báo danh: …………………………………………………….

Câu 1: Có bao nhiêu cách chọn ba học sinh từ một nhóm gồm 15 học sinh? A. 3 15 . B. 15 3 . C. 3 A . D. 3 C 15 15
Câu 2: Cho cấp số cộng (u biết u = 3,u = 1 − . Tìm u . n ) 1 2 3 A. u = 4. B. u = 2. C. u = 5. − D. u = 7. 3 3 3 3
Câu 3: Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như hình bên. Mệnh đề nào sau đây là đúng?  
A. Hàm số đã cho đồng biến trên các khoảng 1 − ;  −   và (3;+).  2   
B. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 1 − ;+ .    2 
C. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (3;+).
D. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng ( ; − 3).
Câu 4: Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như hình vẽ. Hàm số đạt cực đại tại điểm A. x = 3 B. x = 3 −
C. x = 1 D. x = 4 Trang 1
Câu 5: Cho hàm số y = f ( x) . Hàm số y = f '( x) có đồ thị như hình bên. Tìm số điểm cực trị của hàm số
y = f ( x) A. 3. B. 1. C. 0. D. 2.
Câu 6: Cho bảng biến thiên của hàm số y = f ( x). Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Hàm số y = f ( x) nghịch biến trên ( 1 − ;0) và (1;+).
B. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = f ( x) trên tập bằng 1. −
C. Giá trị lớn nhất của hàm số y = f ( x) trên tập bằng 0.
D. Đồ thị hàm số y = f ( x) không có đường tiệm cận.
Câu 7: Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây? Trang 2 x − 4 A. y = . B. 3 2
y = x + 3x − 4 C. 4 2
y = x + 3x − 4. D. 3 2
y = x + 6x − 4. x +1
Câu 8: Cho hàm số y = f ( x) xác định, liên tục trên
và có bảng biến thiên sau
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f (x) −1= m có đúng hai nghiệm. A. 2 −  m  1 − . B. m = 2 − ,m  1 − .
C. m  0, m = 1 − . D. m = 2 − ,m  1 − . Câu 9: Cho , a ,
b c  0 và a  1. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?  b A. log c
b = c b = a . B. log = log b − log . c a a   a ac
C. log (bc) = log b + log . c
D. log b + c = b + c a ( ) log log . a a a a a
Câu 10: Hệ số góc tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = log x tại điểm có hoành độ x = 2 bằng 3 1 1 A. . B. ln 3. C. . D. 2 ln 3. ln 3 2 ln 3 1
Câu 11: Rút gọn biểu thức 3 6 P = x
x với x  0. 1 2 A. P = x. B. 8 P = x . C. 9 P = x . D. 2 P = x . +
Câu 12: Tìm nghiệm x của phương trình 2x 1 3 = 21. 0 A. x = log 21. B. x = log 8. C. x = log 3. D. x = log 7. 0 9 0 21 0 21 0 9
Câu 13: Phương trình log
x −1 =1 có nghiệm là 2 ( )
A. x = 4.
B. x = 3.
C. x = 2.
D. x = 1. Câu 14: Cho hàm số ( ) 3
f x = x có một nguyên hàm là F ( x). Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. F (2) − F (0) =16.
B. F (2) − F (0) =1.
C. F (2) − F (0) = 8.
D. F (2) − F (0) = 4.
Câu 15: Nguyên hàm của hàm số f ( x) = cos3x là 1 1 A. −sin 3x + . C
B. sin 3x + C
C. − sin 3x + C D. 3
− sin3x + C 3 3 Trang 3
Câu 16: Trong không gian Oxyz cho hình bình hành ABCD A(1;0; ) 1 , B(0;2; )
3 , D(2;1;0). Khi đó diện
tích của hình bình hành ABCD bằng 26 5 A. 26 B. C. D. 5 2 2 1
Câu 17: Cho các hàm số f ( x) và F ( x) liên tục trên
thỏa F '( x) = f ( x), x
  . Tính f (x)dx  biết 0 F (0) = 2, F ( ) 1 = 5. 1 1 1 1 A.
f ( x) dx = 3. −  B. f
 (x)dx = 7. C. f
 (x)dx =1. D. f
 (x)dx = 3. 0 0 0 0
Câu 18: Cho số phức z = 7 − 5 .
i Tìm phần thực a của z. A. a = 7. −
B. a = 5. C. a = 5. −
D. a = 7.
Câu 19: Cho i là đơn vị ảo. Giá trị của biểu thức z = ( + i)2 1 là A. 2i B. . i C. 2 − .i D. i.
Câu 20: Trong mặt phẳng Ox ,
y số phức z = 2i −1 được biểu diễn bởi điểm M có tọa độ là A. (1; 2 − ) B. (2 ) ;1 C. (2; ) 1 − D. ( 1 − ;2)
Câu 21: Tính thể tích khối chóp tứ giác đều cạnh đáy bằng a, chiều cao bằng 3 . a 3 a 3 a 3 3 a 3 A. 3 V = a . B. V = . C. V = . D. V = . 3 4 12
Câu 22: Khối lăng trụ có diện tích đáy bằng ( 2
24 cm ), chiều cao bằng 3(cm) thì có thể tích bằng A. ( 3 72 cm ). B. ( 3 126 cm ). C. ( 3 24 cm ). D. ( 3 8 cm ).
Câu 23: Tính thể tích của khối trụ có bán kính đáy bằng a và độ dài đường sinh bằng a 3. 3 a 3 A. 3  a 3. B. . C. 3 3 a D. 2  a 3. 3
Câu 24: Cho một hình trụ có chiều cao bằng 2 và bán kính đáy bằng 3. Thể tich của khối trụ đã cho bằng A. 6 B. 18 C. 15 D. 9
Câu 25: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tìm tọa độ u biết u = 2i − 3 j + 5k. A. u = (5; 3 − ;2). B. u = (2; 3 − ;5). C. u = (2;5; 3 − ). D. u = ( 3 − ;5;2).
Câu 26: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tâm I của mặt cầu (S ) 2 2 2
: x + y + z − 8x − 2y +1 = 0 có tọa độ là
A. I (4;1;0) B. I (4; 1 − ;0) C. I ( 4 − ;1;0) D. I ( 4 − ; 1 − ;0) Trang 4
Câu 27: Trong không gian Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng đi qua điểm M (3; 1 − ; )
1 và có véc-tơ pháp tuyến n = (3; 2 − ; ) 1 ?
A. x − 2y + 3z +13 = 0.
B. 3x + 2y + z −8 = 0
C. 3x − 2y + z +12 = 0
D. 3x − 2y + z −12 = 0
Câu 28: Trong không gian Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình chính tắc của đường thẳng x = 1− 2t   y = 3t ? z = 2+tx −1 y z + 2 x +1 y z − 2 x +1 y z − 2 x −1 y z − 2 A. = = . B. = = . C. = = . D. = = . 1 3 2 1 3 2 2 − 3 1 2 − 3 1
Câu 29: Trên mặt phẳng, cho hình vuông có cạnh bằng 2. Chọn ngẫu nhiên một điểm thuộc hình vuông đã cho
(kể cả các điểm nằm trên cạnh của hình vuông). Gọi P là xác suất để điểm được chọn thuộc vào hình tròn nội
tiếp hình vuông đã cho (kể cả các điểm nằm trên đường tròn nội tiếp hình vuông), giá trị gần nhất của P A. 0,242. B. 0,215. C. 0,785. D. 0,758. Câu 30: Hàm số 4 2
y = x − 2x có đồ thị nào dưới đây? A. B. C. D.
Câu 31: Giá trị lớn nhất của hàm số 4 2
y = x − 3x + 2 trên đoạn 0;  3 bằng: A. 57. B. 55. C. 56. D. 54.
Câu 32: Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như hình bên. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để
phương trình f (x) = log m có ba nghiệm phân biệt. 2 A. 28 B. 29 C. 31 D. 30      
Câu 33: Biết F ( x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x) = sin 2x F =1.   Tính F .    4   6  Trang 5    5       3    1 A. F = .   B. F = 0.   C. F = .   D. F = .    6  4  6   6  4  6  2
Câu 34: Tìm số phức thỏa mãn i (z − 2 + 3i) =1+ 2 .i A. z = 4 − + 4 .i B. z = 4 − − 4 .i C. z = 4 − 4 . i D. z = 4 + 4 . i
Câu 35: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, BC = a 3, AC = 2 .
a Cạnh bên SA
vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = a 3. Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng đáy bằng A. 0 45 B. 0 30 C. 0 60 D. 0 90
Câu 36: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2 ,
a cạnh bên bằng SA vuông góc với đáy, SA = .
a Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) . a 3 a 2 a 6 a 6 A. d = . B. d = . C. d = . D. d = . 2 2 2 3
Câu 37: Trong không gian với hệ tọa độ Oxy .
z Viết phương trình mặt cầu đi qua A(2;3;− ) 3 , B(2; 2
− ;2),C(3;3;4) và có tâm nằm trên mặt phẳng (Oxy). 2 2 2 2
A. ( x − ) + ( y − ) 2 6 1 + z = 29.
B. ( x + ) + ( y + ) 2 6 1 + z = 29 2 2 2 2
C. ( x − ) + ( y − ) 2 6 1 + z = 29
D. ( x + ) + ( y + ) 2 6 1 + z = 29 x = 3− t
Câu 38: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng (d ) :  y = 1
− + 2t (t  ). Phương trình nào z = 3 − t
dưới đây là phương trình chính tắc của đường thẳng (d )? x − 3 y +1 z x + 3 y −1 z A. = = . B. = = . 1 − 2 3 − 1 − 2 3 − x +1 y − 2 z − 3 x − 3 y +1 z − 3 C. = = . D. = = . 3 1 − 3 − 1 − 2 3 − x
Câu 39: Xét hàm số F ( x) = f
 (t)dt trong đó hàm số y = f (t) có đồ thị như hình vẽ bên. Trong các giá trị 2
dưới đây, giá trị nào là lớn nhất? Trang 6 A. F ( ) 1 . B. F (2). C. F ( ) 3 . D. F (0). 2
Câu 40: Tập hợp tất cả các số thực x không thỏa mãn bất phương trình x −4 + ( 2 x − ) x−2 9 4 .2019 1 là khoảng
( ;ab). Tính b− .a A. 5 B. 4 C. 5. − D. 1. − 1 1
Câu 41: Cho hàm số f liên tục trên và f
 (x)dx = 6. Tính xf  ( 2x) 2 − x f ( 3 x ) d . x  0 0 1 A. 0 B. 1. C. 1. − D. . 6
Câu 42: Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z +1− 3i = 3 2 và ( z + i)2 2 là số thuần ảo? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 43: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là vuông cạnh a, hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng
(ABCD) trùng với trung điểm của cạnh ,
AD cạnh bên SB hợp với đáy một góc 0
60 . Tính theo a thể tích V
của khối chóp S.ABCD 3 a 15 3 a 15 3 a 5 3 a 5 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 2 6 4 6 3
Câu 44: Một cái phễu có dạng hình nón. Người ta đổ một lượng nước vào phễu sao cho chiều cao của lượng
nước trong phễu bằng 1 chiều cao của phễu. Hỏi nếu bịt kín miệng phễu rồi lộn ngược phễu lên thì chiều cao 3
của mực nước xấp xỉ bằng bao nhiêu? Biết rằng chiều cao của phễu là 15 cm. A. 0,5 cm. B. 0,3 cm. C. 0,188 cm. D. 0,216 cm.
Câu 45: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) : x − 2y + 2z − 2 = 0 và điểm I ( 1 − ;2;− ) 1 .
Viết phương trình mặt cầu (S ) có tâm I và cắt mặt phẳng (P) theo giao tuyến là đường tròn có bán kính bằng 5. 2 2 2 2 2 2
A. (S ) : ( x − )
1 + ( y + 2) + ( z − ) 1 = 34.
B. (S ) : ( x + )
1 + ( y − 2) + ( z + ) 1 =16 2 2 2 2 2 2
C. (S ) : ( x + )
1 + ( y − 2) + ( z + ) 1 = 25
D. (S ) : ( x + )
1 + ( y − 2) + ( z + ) 1 = 34 Trang 7
Câu 46: Cho hàm số f ( x) liên tục trên , bảng biến thiên của hàm số f '( x) như sau:  + 
Số điểm cực trị của hàm số g (x) x 1 = f   là x −1 A. 8 B. 7 C. 1 D. 3
Câu 47: Trong các nghiệm ( ;
x y) thỏa mãn bất phương trình log
2x + y  1. Giá trị lớn nhất của biểu 2 2 ( ) x +2 y
thức T = 2x + y bằng 9 9 9 A. . B. C. D. 9 4 2 8
Câu 48: Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên được tính theo công thức nào dưới đây? 2 2 A.  ( 2
2x − 2x − 4)d . x B.  ( 2
x + 2)d .x 1 − 1 − 2 2
C.  (2x − 2)d .x D.  ( 2 2
x + 2x + 4)d .x 1 − 1 −
Câu 49: Cho số phức z thỏa mãn z − 3 − 4i = 5. Gọi M m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2
P = z + 2 − z i . Tính mô-đun của số phức w = M + m . i A. w = 1258 B. w = 3 137. C. w = 2 314. D. w = 2 309 .
Câu 50: Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = ,
a SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = .
a Góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (SCD) bằng , với 1 cos =
. Thể tích khối chóp đã cho bằng 3 3 2a 3 a 2 3 2 2a A. . B. . C. 3 a 2 . D. . 3 3 3
---------------------------- HẾT ---------------------------- Trang 8 BẢNG ĐÁP ÁN 1.D 6.B 11.A 16.A 21.A 26.A 31.C 36.A 41.B 46.A 2.C 7.D 12.D 17.D 22.A 27.D 32.B 37.A 42.C 47.B 3.C 8.D 13.B 18.D 23.A 28.D 33.C 38.A 43.B 48.D 4.C 9.D 14.D 19.A 24.B 29.C 34.D 39.B 44.C 49.A 5.B 10.C 15.B 20.D 25.B 30.B 35.C 40.B 45.D 50.B
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1.
Số cách chọn ba học sinh từ một nhóm gồm 15 học sinh là 3 C . 15 Chọn đáp án D. Câu 2.
Công thức tổng quát của cấp số cộng có số hạng đầu là u và công sai d u = u + n −1 d. n 1 ( ) 1
Vậy ta có d = u u = 1 − −3 = 4
−  u = u + d = 1 − + 4 − = 5 − 2 1 3 2 ( ) Chọn đáp án C. Câu 3.
Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy hàm số    
Đồng biến trên các khoảng 1 − 1 ;  −   và − ;3 .    2   2 
Nghịch biến trên khoảng (3;+). Chọn đáp án C. Câu 4.
Từ bảng biến thiên, nhận thấy f '(x) đổi dấu từ + sang − tại x =1, do đó hàm số đạt cực đại tại điểm x =1 và y = 3. CD Chọn đáp án C. Câu 5.
Từ đồ thị hàm số y = f '(x) ta thấy f '(x) đổi dấu một lần (cắt trục Ox tại một điểm) do đó số điểm cực trị của
hàm số f (x) là 1. Chọn đáp án B. Câu 6.
Dựa vào bảng biến thiên, hàm số y = f (x) không có giá trị nhỏ nhất. Chọn đáp án B. Trang 9 Câu 7.
Đồ thị hàm số đi qua điểm ( 2 − ;0) nên chọn 3 2
y = x + 3x − 4. Chọn đáp án D. Câu 8.
Ta có f ( x) −1 = m f ( x) = m +1.
Dựa vào bảng biến thiên, phương trình f (x) −1= m có đúng hai nghiệm khi m +1 = 1 − m = 2 −  .   m +1  0 m  1 − Chọn đáp án D. Câu 9.
Theo các công thức về logarit. Chọn đáp án D. Câu 10.
Hệ số góc tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = log x tại điểm có hoành độ x = 2 bằng y ( ) 1 ' 2 = . 3 2 ln 3 Chọn đáp án C. Câu 11. 1 1 1 Ta có 3 6 2
P = x .x = x = x. Chọn đáp án A. Câu 12. + Ta có 2x 1 2 3
= 21  3 x = 7  9x = 7  x = log 7. 9 Chọn đáp án D. Câu 13.
Điều kiện x −1  0  x 1.
Khi đó log x −1 =1 x −1= 2  x = 3. (nhận) 2 ( ) Chọn đáp án B. Câu 14. 2
Ta có F (2) − F (0) 3 = x dx = 4.  0 Chọn đáp án D. Câu 15. Trang 10 1
Ta có cos 3xdx = sin 3x + . C  3 Chọn đáp án B. Câu 16. Ta có AB = ( 1
− ;2;2), AD = (1;1;− ) 1 . Do đó  A , B AD = ( 4 − ;1; 3 − ).  
Bởi vậy, diện tích của hình bình hành 2 2
ABCD S =  AB AD = (− ) 2 , 4 +1 + ( 3 − ) = 26   . Chọn đáp án A. Câu 17. 1 Ta có f
 (x)dx = F ( )1− F (0) = 3. 0 Chọn đáp án D. Câu 18.
Số phức z = a + bi với , a b
có phần thực là a nên số phức z = 7 − 5i có phần thực là 7. Chọn đáp án D. Câu 19.
Ta có z = ( + i)2 2 1
=1+ 2i + i = 2 .i Chọn đáp án A. Câu 20. Số phức z = 1
− + 2i có điểm biểu diễn M ( 1 − ;2). Chọn đáp án D. Câu 21. 1 2 3 V = .3 . a a = a . 3 Chọn đáp án A. Câu 22.
Thể tích khối lăng trụ là V = = ( 3 3.24 72 cm ). Chọn đáp án A. Câu 23. Ta có 2 2 3
V =  .R .h =  .a .a 3 =  a 3. Chọn đáp án A. Trang 11 Câu 24.
Khối trụ có chiều cao h, bán kính đáy r có thể tích là 2 V =  r . h
Nên thể tích khối trụ đã cho bằng 2 .3 .2 =18. Chọn đáp án B. Câu 25.
u = 2i − 3 j + 5k u = (2; 3 − ;5). Chọn đáp án B. Câu 26. 2 2 Ta có 2 2 2
x + y + z x y + =
 (x − ) + ( y − ) 2 8 2 1 0 4
1 + z = 16. Do đó mặt cầu (S ) có tọa độ tâm là I (4;1;0) Chọn đáp án A. Câu 27.
Mặt phẳng đi qua điểm M (3; 1 − ; )
1 và có véc-tơ pháp tuyến n = (3; 2 − ; ) 1 có phương trình là 3( x − ) 3 − 2( y + ) 1 + ( z − )
1 = 0  3x − 2y + z −12 = 0 Chọn đáp án D. Câu 28.
Đường thẳng đã cho có véc-tơ chỉ phương u = ( 2 − ;3; )
1 và đi qua điểm M (1;0;2) nên có phương trình chính − − tắc là x 1 y z 2 = = . 2 − 3 1 Chọn đáp án D. Câu 29.
Bán kính đường tròn nội tiếp hình vuông: R =1.
Xác suất P chính là tỉ lệ giữa diện tích hình tròn trên diện tích hình vuông. 2  Do đó: .1 P =  0,785. 2 2 Chọn đáp án C. Câu 30. Trang 12
Hàm số đã cho là hàm số trùng phương, có đồ thị đi qua gốc tọa độ. Chọn đáp án B. Câu 31.
Hàm số y liên tục trên đoạn 0;  3 và có đạo hàm 3 y ' = 4x − 6 . x x = 0  Ta có 3
y ' = 0  4x − 6x = 0  . 3  x =   2   Ta có y ( ) = y ( ) 3 1 0 2, 3 = 56, y   = − .   2 4  
Do đó giá trị lớn nhất của hàm số 4 2
y = x − 3x + 2 trên đoạn 0;  3 bằng 56. Chọn đáp án C. Câu 32.
Dựa vào bảng biến thiên, yêu cầu bài toán tương đương với 1 log m  5  2  m  32  m 3,4....,31 . 2  
Vậy có 29 giá trị m cần tìm. Chọn đáp án B. Câu 33.  4 1             1 1 3 Ta có sin 2xdx = = FFF = F − =1− = .           4  4   6   6   4  4 4 4 6 Chọn đáp án C. Câu 34.
Ta có i (z − 2 + 3i) =1+ 2i  −z + 2 −3i = i − 2  z = 4 − 4i .
Khi đó z = 4 + 4 .i Chọn đáp án D. Câu 35. Trang 13
Xét tam giác ABC vuông tại , B ta có: 2 2 2 2 2 AB =
AC BC = 4a − 3a = . a
AB là hình chiếu của SB trên mặt phẳng ( ABC ) nên:
(SB,(ABC)) = (SB, AB) = SBA
Xét tam giác SAB vuông tại A ta có: SA a 3 tan SBA = = = 3. AB a Suy ra 0 SBA = 60 .
Vậy (SB ( ABC)) 0 , = 60 . Chọn đáp án C. Câu 36.
* Gọi M là trung điểm của .
BC Khi đó AM BC
* Kẻ AH vuông góc với SM tại H . 1 1 1 * Ta có = + . 2 2 2 AH AM SA Trang 14 a 3
* Suy ra d = AH = . 2 Chọn đáp án A. Câu 37. Giả sử I ( ; a ;
b 0)(Oxy) và r là tâm và bán kính của mặt cầu (S ) và đi qua A(2;3;− ) 3 , B(2; 2 − ;2),C(3;3;4). Phương trình mặt cầu ( 2 2
S ) là ( x a) + ( y b) 2 2 + z = r .
Vì mặt cầu đi qua A(2;3;− ) 3 , B(2; 2 − ;2),C(3;3;4) nên (
 2 − a)2 +(3−b)2 +( 3 − )2 2 = r  1 − 0b +10 = 0 b  =1 (    2 − a)2 + ( 2 − − b)2 2 2 + 2 = r  2a −12 = 0  a = 6 (   
 3− a) + (3− b) + 4 = r (  3− a  )2 +(3−b)2 2 2 2 2 2 2 2 + 4 = rr = 29 
Vậy phương trình mặt cầu ( 2 2
S ) là ( x − ) + ( y − ) 2 6 1 + z = 29. Chọn đáp án A. Câu 38.
Đường thẳng (d ) đi qua điểm M (3; 1
− ;0) và nhận u = ( 1 − ;2; 3
− ) làm véc-tơ chỉ phương. Phương trình chính − +
tắc của ( ) x 3 y 1 z d : = = . 1 − 2 3 − Chọn đáp án A. Câu 39. x
F ( x) = f
 (t)dt F '(x) = f (x). Từ đồ thị, ta có bảng biến thiên của hàm số F (x): 2
Từ bảng biến thiên suy ra F (2) là giá trị lớn nhất. Chọn đáp án B. Câu 40. * Trường hợp 1. 2 2
x − 4  0 ta có x −4 + ( 2 x − ) x−2 0 x−2 9 4 .2019  9 + 0.2019 =1. Trang 15 * Trường hợp 2. 2 2
x − 4  0 ta có x −4 + ( 2 x − ) x−2 0 x−2 9 4 .2019  9 + 0.2019 =1.
Vậy tập hợp các giá trị của x không thỏa mãn bất phương trình là x( 2 − ;2)  a = 2
− ,b = 2  b a = 4. Chọn đáp án B. Câu 41. 1 1 Ta có I = xf  ( 2x) 2 dx x f
 ( 3x)dx = A− .B 0 0 1 * Tính A = xf
 ( 2x)d .x 0 Đặt 2
t = x dt = 2xd .
x Đổi cận x = 0  t = 0 và x = 1 t = 1. 1 1 1 1 Khi đó A = f
 (t)dt = f  (x)dx = 3. 2 2 0 0 1 * Tính 2 A = x f
 ( 3x)d .x 0 Đặt 3 2
t = x dt = 3x d .
x Đổi cận x = 0  t = 0 và x = 1 t = 1. 1 1 1 1 Khi đó A = f
 (t)dt = f  (x)dx = 2. 3 3 0 0
Vậy I = AB = 3− 2 =1. Chọn đáp án B. Câu 42. Đặt 2 2
z = a + bi ( ,
a b  ). Khi đó z +1− 3i = 3 2  ( x + ) 1 + ( y − 3) = 18 ( ) 1 .
(z + i)2 = x +  ( y + ) 2 i = x −  (y + )2 2 2 2 2
+ 2x( y + 2) .ix = y + 2 Theo giả thiết ta có ( 2 z + i)2 2 là số thuần ảo nên 2
x − ( y + 2) = 0   x = − ( y +  ). 2
Với x = y + 2 thay vào ( ) 1 ta được phương trình 2
2 y = 0  y = 0  x = 2  z = 2. 1  y =1+ 5
Với x = −( y + 2) thay vào ( ) 1 ta được phương trình 2
2 y − 4 y − 8 = 0   . y =1− 5 z = 3 − − 5 + 1+ 5 i 2 ( )   .  x = 3 − + 5 + 1− 5 i  3  ( )
Vậy có 3 số phức thỏa mãn yêu cầu bài toán. Trang 16 Chọn đáp án C. Câu 43.
Gọi H là trung điểm của AD SH ⊥ ( ABCD)  BH là hình chiếu vuông góc của SB trên ( ABCD) . Nên
góc SBH là góc giữa SB và ( ABCD) , vậy 0 SBH = 60 . 2 a a 5 SBH vuông tại 2 2 2 A BH =
AB + AH = a + = . 4 2 a 15 HSB vuông tại 0
H SH = H . B tan 60 = . 2 3 1 a 15 V = .SH.S = . S. ABCD 3 ABCD 6 Chọn đáp án B. Câu 44.
Gọi r , h ,V lần lượt là bán kính đáy, chiều cao và thể tích khối nón được giới hạn bởi phần chứa nước lúc ban 1 1 1 đầu; r, ,
h V lần lượt là bán kính đáy, chiều cao và thể tích khối nón giới hạn bởi cái phễu; h là chiều cao mực 2
nước sau khi lộn ngược phễu. Theo tính chất tam giác đồng dạng ta có Trang 17 3 r h 1 Vh  1 1 1 1 1 = =  = = .   r h 3 Vh  27
Sau khi lộn ngược phễu, tỉ số thể tích giữa phần không gian trong phễu không chứa nước và thể tích phễu bằng 1 (h h )2 26 (15− h )3 2 2 3 1− =  =
h = 15 − 5 26  0,188. 3 3 2 27 h 27 15 Chọn đáp án C. Câu 45. Phương pháp.
+ Cho mặt cầu (S ) có tâm I và bán kính R và mặt phẳng (P) cắt mặt cầu theo giao tuyến là đường tròn có
bán kính r thì ta có mối liên hệ 2 2 2
R = h + r với h = d (I,(P)). Từ đó ta tính được . R
+ Phương trình mặt cầu tâm 2 2 2
I ( x ; y ; z và bán kính R có dạng ( x x + y y + z z = R . 0 ) ( 0 ) ( 0 ) 2 0 0 0 ) Cách giải. 1 − − 2.2 + 2. 1 − − 2 9
+ Ta có h = d (I,(P)) ( ) = = = 3. + (− )2 2 2 3 1 2 + 2
+ Từ đề bài ta có bán kính đường tròn giao tuyến là r = 5 nên bán kính mặt cầu là 2 2 2 2
R = r + h = 5 + 3 = 34.
+ Phương trình mặt cầu tâm 2 2 2 I ( 1 − ;2;− )
1 và bán kính R = 34 là ( x + )
1 + ( y − 2) + ( z + ) 1 = 34. Chọn đáp án D. Câu 46.
x +1 = a,a  1 −  x −1  x+1  = , b 1 −  b  0 2 −  x +1  x +1  x −1 Ta có g '( x) = =  =  ( 
 Cho g '( x) 0 f ' 0    x − ) . f ' . 2 1  x −1  x −1 x +1 
= c,0  c  2  x −1  x +1  = d, d  2  x −1 +
Xét hàm số h(x) x 1 = . x −1 − Tập xác định 2 D = \  
1 . Ta có h '( x) =    ( x − ) 0, x . D 2 1 Bảng biến thiên Trang 18
Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy: Phương trình h(x) = , a h( x) = , b h( x) = ,
c h (x) = d đều có 2 nghiệm phân biệt.  + 
Vậy hàm số f (x) x 1 = f   có 8 cực trị.  x −1 Chọn đáp án A. Câu 47. TH1: 2 2
x + 2 y  1. Đặt z = y 2, suy ra 2 2 x + z  1 ( ) 1 . Khi đó: 2 z 2  1  9 2 2 2 2 log
2x + y  1  2x + y x + 2 y  2x +
x + z x −1 + z −  2 . 2 2 ( ) ( )   ( ) x +2 y 2  2 2  8
Tập hợp các điểm M ( ;
x y) là miền ( H ) bao gồm miền ngoài của hình tròn (C ) 2 2
: x + z = 1 và miền trong của 1 2 2  1  9
hình tròn (C : x −1 + z − = . 2 ) ( )    2 2  8  z T = 2x +  2  2    Hệ ( zx − )2 1 9 1 + z −   
có nghiệm khi đường thẳng d : 2x +
T = 0 có điểm chung với miền (H ).   2 2  8 2  2 2 x + z  1  
Để T đạt giá trị lớn nhất thì đường thẳng d phải tiếp xúc với đường tròn (C , nghĩa là ta có d (I d ) 3 , = 2 ) 2 2 9 9 9   1  T
=  T = với I 1; 
 là tâm của đường tròn (C . 2 ) 4 4 2  2 2  TH2. 2 2
0  x + 2 y  1 ta có 2 2 log
2x + y  1  2x + y x + 2 y T = 2x + y  1 (loại). 2 2 ( ) x +2 y Vậy 9 max T = . 2 Chọn đáp án B. Trang 19 Câu 48. 2 S = 
 (−x +3)−(x −2x− ) 2 2 2 1  dx =  ( 2 2
x + 2x + 4)d .x 1 − 1 − Chọn đáp án D. Câu 49.
Giả sử z = a + bi( , a b  )
Theo đề bài ta có z − − i =
 (a − )2 + (b − )2 3 4 5 3 4 = 5 ( ) 1 . Mặt khác 2 2 P = z +
z i = (a + )2 + b − a + (b − )2 2 2 2 2
1  = 4a + 2b + 3 (2).   Từ ( ) 1 và (2) ta có 2 a + ( − P) 2 20 64 8
a + P − 22P +137 = 0 ( ) * . Phương trình ( ) * có nghiệm khi 2 ' = 4 − P +184P + 1
− 716  0 13  P  33  w = 1258. Chọn đáp án A. Câu 50.
Đặt AD = x với x  0.
Trong mặt phẳng (SAC): kẻ AH SB tại H; trong mặt phẳng (SAD), kẻ AK SD tại K.
Dễ dàng chứng minh được AH ⊥ (SBC) , AK ⊥ (SCD) và H là trung điểm của . SB
Chọn hệ trục tọa độ Oxyz như hình vẽ  a a
Ta có: A(0;0;0), B( ;
a 0;0), S (0;0; a), D(0; ; x 0), H ;0;    2 2   a a  Suy ra: SD = (0; ;
x a), AS = (0;0; a), AH = ;0; .    2 2 
Trong tam giác SAD vuông tại A Trang 20 2 2 2 SK SA SA a 2
SA = SK.SD  = = = 2 2 2 2 2 SD SD SA + AD a + x 2 2 a aSK =
SD AK AS = SD 2 2 2 2 a + x a + x 2 2 2 aa x ax   AK =
SD + AS AK =  0; ;  . 2 2 2 2 2 2 a + x
a + x a + x
Do AH , AK lần lượt là hai véc-tơ pháp tuyến của hai mặt phẳng (SBC) và (SCD) nên AH. 1 AK 1 cos =  = 3 AH . AK 3
 3 AH.AK = AH . AK 2 4 2 2 4 a ax a 2 a x a x  3. . = . + 2 2 2 a + x 2 ( 2 2 a + x )2 ( 2 2 a + x )2 2 2 2 3 a .x 2 a x 2 2 2 2  . = .
. a + x  3x = 2. a + x 2 2 2 2 2 a + x 2 a + x 2 2 2 2 2
 3x = 2a + 2x x = 2a x = a 2 = A . D 3 Thể tích khối chóp 1 1 a 2
S.ABCD V = S . A A . B AD = . . a . a a 2 = . 3 3 3 Chọn đáp án B. Trang 21