Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn hóa Sở GD Bắc NInh Trường THPT Lý Thái Tổ mã đề 209 (có đáp án)

Tổng hợp Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn hóa Sở GD Bắc NInh Trường THPT Lý Thái Tổ mã đề 209 (có đáp án) rất hay và bổ ích giúp bạn đạt điểm cao. Các bạn tham khảo và ôn tập để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi tốt nghiệp sắp đến nhé. Mời bạn đọc đón xem.

Môn:

Hóa Học 192 tài liệu

Thông tin:
4 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn hóa Sở GD Bắc NInh Trường THPT Lý Thái Tổ mã đề 209 (có đáp án)

Tổng hợp Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn hóa Sở GD Bắc NInh Trường THPT Lý Thái Tổ mã đề 209 (có đáp án) rất hay và bổ ích giúp bạn đạt điểm cao. Các bạn tham khảo và ôn tập để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi tốt nghiệp sắp đến nhé. Mời bạn đọc đón xem.

38 19 lượt tải Tải xuống
Trang 1
SỞ GDĐT BẮC NINH
TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021
Bài thi: KHTN - Môn: Hóa học
Ngày thi: 13/12/2020
Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề có 40 câu trắc nghiệm)
Mã đề 209
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................
* Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; C=12; N=14; O=16; Na=23; Mg=24; Al=27; Cl=35,5;
K=39; Ca=40; Fe=56; Cu=64; Zn=65; Br=80; Ag=108; Ba=137.
Câu 1: Đun chất béo X với dung dịch NaOH thu được natri oleat và glixerol. Công thức của X là
A. (C
17
H
33
COO)
3
C
3
H
5
B. (C
17
H
31
COO)
3
C
3
H
5
C. (CH
3
COO)
3
C
3
H
5
D. (C
17
H
35
COO)
3
C
3
H
5
Câu 2: Khối lượng Ag thu được khi cho 0,1 mol andehit axetic phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung
dịch AgNO
3
trong NH
3
, đun nóng là.
A. 10,8 gam
B. 21,6 gam
C. 43,2 gam
D. 16,2 gam
Câu 3: Chất nào dưới đây là etyl axetat?
A. CH
3
COOCH
3
.
B. CH
3
COOCH
2
CH
3
.
C. CH
3
COOH.
D. CH
3
CH
2
COOCH
3
.
Câu 4: Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tính bazơ giảm dần:
A. CH
3
NH
2
, C
6
H
5
NH
2
, NH
3
.
B. C
6
H
5
NH
2
, NH
3
, CH
3
NH
2
.
C. NH
3
, CH
3
NH
2
, C
6
H
5
NH
2
.
D. CH
3
NH
2
, NH
3
, C
6
H
5
NH
2
.
Câu 5: Cho 0,1 mol Alanin tác dụng 200 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch X. Cho X tác dụng
với 200 ml dung dịch NaOH 2M thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam chất rắn.
Giá trị của m là
A. 24,6
B. 11,7
C. 26,8
D. 22,8
Câu 6: Thủy phân hoàn toàn m gam triglixerit X trong dung dịch NaOH. Sau phản ứng thu được
glixerol; 15,2 gam natri oleat và 30,6 gam natri stearat. Phân tử khối của X là
A. 884
B. 888
C. 886
D. 890
Câu 7: Cho sở đồ chuyển hóa sau.
X + H
2
O → Y (xt, t
0
) Y + H
2
→ Sobitol (Ni, t)
Y + 2AgNO
3
+ 3NH
3
+ H
2
O → Amoni gluconat + 2Ag + 2NH
4
NO
3
Y → E + Z (men)
Z + H
2
O → X + G (as, clorofin)
X, Y, Z lần lượt là
A. Tinh bột, glucozo và ancol etylic
B. Glucozo, Fructozo và khí CO
2
C. Saccarozo , glucozo và khí CO
2
D. Tinh bột, glucozo và khí CO
2
Câu 8: Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Tripeptit Gly-Ala-Gly có phản ứng màu biure.
B. Các dung dịch glyxin, alanin, lysin đều không làm đổi màu qu tím.
C. Polipeptit bị thủy phân trong môi trường axit hoặc kiềm.
D. Liên kết peptit là liên kết -CO-NH- giữa hai đơn vị α-amino axit.
Câu 9: Hỗn hợp rắn X gồm Al, Fe
2
O
3
, Cu có số mol bằng nhau. Hỗn hợp X có thể tan hoàn toàn tạo
thành dung dịch bởi dung dịch nào sau đây.
A. AgNO
3
B. NH
3
C. NaOH dư
D. HCl dư
Câu 10: Giấm ăn có thành phần chất tan là axit nào sau đây
A. Axit axetic
B. axit fomic
C. Axit acrylic
D. Axit clohidric
Câu 11: Cho axetilen tác dụng với H
2
có xúc tác Pd/PbCO
3
, t
0
thì sản phẩm thu được là.
A. CH
3
-CH
3
B. CH
3
-CH=CH
2
C. Hỗn hợp CH
3
-CH
3
và CH
2
=CH
2
D. CH
2
=CH
2
Trang 2
Câu 12: Cho dãy các kim loại: Na, Ca, Cu, Fe, K. Số kim loại trong dãy tác dụng với H
2
O tạo dung dịch
bazơ là:
A. 2.
B. 1.
C. 3
D. 4.
Câu 13: Cho 15,6 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu phản ứng với dung dịch HCl loãng (dư), đến khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn thu được 3,36 lít khí H
2
(đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là:
A. 23,85 gam.
B. 19,05 gam.
C. 18,54 gam
D. 13,72 gam
Câu 14: Cho 21,6 gam hn hp X gm metyl amin, etyl amin và propyl amin (có t l s mol tương ứng
là 1:2:1) tác dng hết vi dung dịch HCl thu được m gam mui. Giá tr ca m là
A. 43,5 gam.
B. 40,58 gam.
C. 39,12 gam.
D. 36,2 gam.
Câu 15: Ở điều kin thường, amin X là chất lỏng, dễ bị oxi hóa khi để ngoài không khí. Dung dịch chất X
không làm đổi màu quỳ tím nhưng tác dụng với nước brom tạo kết tủa trắng. Amin X
A. benzylamin.
B. đimetylamin.
C. anilin.
D. metylamin.
Câu 16: Thủy phân este E có công thức phân tử C
4
H
8
O
2
với xúc tác axit vô cơ loãng, thu được hai sản
phẩm hữu cơ X, Y (ch chứa các nguyên tử C, H, O). Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y. Este E là
A. etyl axetat.
B. metyl propionat.
C. isopropyl fomat.
D. propyl fomat.
Câu 17: Để tạo thành thủy tinh hữu cơ (plexiglat), người ta tiến hành trùng hợp
A. CH
2
=C(CH
3
)COOCH
3
.
C. CH
3
COOC(CH
3
)=CH
2
.
D. CH
3
COOCH=CH
2
.
Câu 18: Một este đơn chức X có M = 88. Cho 17,6 gam X tác dụng hết với 300ml dung dịch NaOH 1M;
cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 23,2 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là:
A. CH
3
COOC
2
H
5
B. HCOOCH
2
CH
2
CH
3
C. C
2
H
5
COOCH
3
D. HCOOCH(CH
3
)
2
Câu 19: Cacbohiđrat nào có nhiều trong cây mía và củ cải đường?
A. Mantozo.
B. Glucozo.
C. Saccarozo.
D. Fructozo.
Câu 20: Kim loại nào có nhit độ nóng chảy cao nhất
A. Ba
B. Mg
C. W
D. Hg
Câu 21: Khi nấu canh cua thì thấy các mảng “riêu cua” nổi lên là do
A. phản ứng màu của protein,
B. phản ứng thủy phân của protein.
C. sự đông tụ của lipit.
D. sự đông tụ của protein do nhit độ.
Câu 22: Trung hòa 5,48 gam hỗn hợp gồm axit axetic, phenol, axit benzoic cần dùng vừa đủ 600 ml
dung dịch NaOH 0,1M. Cô cạn dd sau phản ứng thu được m gam hỗn hợp rắn khan. Giá trị m là:
A. 6,84
B. 4,9
C. 8,64
D. 6,8
Câu 23: Cho các chất sau: metan, etilen, buta-1,3-đien, benzen, toluen, stiren, phenol, metyl acrylat,
anilin . Số chất làm mất màu được nước brom ở điều kin thường
A. 7.
B. 4.
C. 6.
D. 5.
Câu 24: Để trung hòa 200 ml dung dịch aminoaxit X 0,5M cần vừa đủ 100 gam dung dịch NaOH 8%. Cô
cạn dung dịch sau phản ứng được 16,3 gam muối khan. Công thức cấu tạo của X là:
A. H
2
N-CH-(COOH)
2
B. NH
2
CH
2
-CH(COOH)
2
C. (NH
2
)
2
CH-COOH
D. NH
2
CH
2
CH
2
COOH
Câu 25: Hợp chất không làm đổi màu giấy quỳ tím ẩm là:
A. CH
3
COOH
B. H
2
N-CH
2
-COOH
C. NH
3
D. CH
3
NH
2
Câu 26: Cho các vật liu: (1) tơ olon; (2) tơ nilon-6; (3) quả bông ; (4) tơ nilon-6,6. Khi đun nóng, số vật
liu bị thủy phân trong cả môi trường axit và môi trường kiềm là.
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
Câu 27: Cho dung dịch chứa 13,5 gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO
3
trong
NH
3
, thu được tối đa bao nhiêu gam Ag?
A. 32,4.
B. 10,8.
C. 16,2.
D. 21,6.
Câu 28: Lên men một tấn khoai chứa 70% tinh bột để sản xuất ancol etylic, hiu suất của quá trình sản
xuất là 85%. Khối lượng ancol thu được gần nhất với giá trị nào.
A. 0,383 tấn.
B. 0,833 tấn.
C. 0,338 tấn.
D. 0,668 tấn.
Trang 3
Câu 29: Ancol etylic tác dụng được với chất nào sau đây.
A. Na
2
CO
3
B. NaOH
C. Nước brom
D. Na
Câu 30: Trùng hợp m tấn etilen thu được 1 tấn polietilen (PE) với hiu suất phản ứng bằng 80%. Giá trị
của m là
A. 2,00
B. 1,80
C. 0,80
D. 1,25
Câu 31: Xà phòng hóa hoàn toàn một lượng tristearin trong NaOH sau phản ứng hoàn toàn thu được 9,2
gam glixerol. Tính khối lượng xà phòng thu được.
A. 91,8
B. 61,2
C. 30,6
D. 122,4
Câu 32: Cho các nhận định sau:
(1) Trong y học, glucozơ được dùng làm thuốc tăng lực.
(2) Trong công nghip dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc.
(3) Trong công nghip, một lượng lớn chất béo dùng để điều chế xà phòng và glixerol.
(4) Phản ứng thế brom vào vòng thơm của anilin dễ hơn benzen
(5) Muối mononatri của axit glutaric là thuốc hỗ trợ thần kinh.
(6) Một số este có mùi thơm hoa quả được dùng trong công nghip thực phẩm và mĩ phẩm.
(7) Có hai chất hữu cơ đơn chức, mạch hở có cùng công thức C
2
H
4
O
2
Số nhận định đúng là:
A. 5
B. 3
C. 4
D. 6
Câu 33: Hỗn hợp X gồm 2 chất ng thức phân tử là C
3
H
12
N
2
O
3
và C
2
H
8
N
2
O
3
. Cho 3,40 gam X
phn ứng va đủ với dung dch NaOH (đun nóng), thu được dung dch Y ch gồm các chất vô và
0,04 mol hn hợp 2 chất hu đơn chc u m xanh giy quỳ tímm). Cô cạn Y, thu đưc m
gam muối khan. Giá trcủa m là
A. 3,12
B. 2,97
C. 3,36
D. 2,76
Câu 34: X, Y, Z là ba este đu mch hở, thun chc trong đó X, Y đu đơn chc, Z hai chc. Đt
cháy hoàn toàn 19,28 gam hn hợp E cha X, Y, Z cần dùng 0,94 mol O
2
, thu đưc 11,52 gam
nưc. Mặt khác đun nóng 19,28 gam E vi dung dch NaOH va đ, thu đưc hn hợp T cha hai
ancol đu no, không thuc cùng dãy đng đng và hn hp gồm hai mui có t l mol 1 : 1. Dn
toàn bT qua bình đựng Na dư, thy khi lưng bình tăng 9,2 gam. Phn trăm khi lượng ca este
có khối lưng phân t nh nht trong hỗn hp E gn với giá tr nào nht.
A. 7,7%
B. 10,4%
C. 8,9%
D. 9,1%
Câu 35: Hỗn hợp X gồm glucozơ và saccarozơ. Thủy phân hoàn toàn 7,02 gam X trong môi trường axit,
thu được dung dịch Y. Trung hòa axit trong dung dịch Y, sau đó cho thêm lượng dư AgNO
3
trong dung
dịch NH
3
, đun nóng, thu được 8,64 gam Ag. Thành phần phần trăm theo khối lượng của glucozơ trong X
A. 51,28%.
B. 81,19%.
C. 48,70%.
D. 18,81%.
Câu 36: Các chất: etylamin, phenol, anilin, glixerol được hiu ngẫu nhiên X, Y, Z, T. Một số tính
chất được ghi trong bảng sau:
Chất
X
Y
Z
T
Nhit độ sôi, °C
184
290
16,6
182
pH dung dịch 0,02 mol/L
8,4
7,0
11,4
6,4
Nhận định nào sau đây là đúng?
A. X là anilin.
B. Z là phenol.
C. T là glixerol.
D. Y là etylamin.
Câu 37: Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng t l mol :
a) X + 2NaOH
t

X
1
+ 2X
2
. b) X
1
+ H
2
SO
4

X
3
+ Na
2
SO
4
c) nX
3
+ nX
4
t ,xt

poli (hexametylen adipamit) + 2nH
2
O. d) X
2
+ CO
t ,xt

X
5
e) X
6
+ O
2

men giÊm
X
5
f) X
3
+ X
6
24
H SO ,

®Æc
X
7
+ H
2
O
Cho biết : X là este có công thức phân tử C
8
H
14
O
4
; X
1
, X
2
, X
3
, X
4
, X
5
, X
6
, X
7
là các hợp chất hữu cơ
khác nhau. Phân tử khối của X
7
là :
A. 146.
B. 206.
C. 174.
D. 132.
Trang 4
Câu 38: Hỗn hợp X chứa hai amin kế tiếp thuộc dãy đồng đẳng của metylamin. Hỗn hợp Y chứa glyxin
và lysin. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp Z (gồm X và Y) cần vừa đủ 1,035 mol O2, thu được 16,38
gam H
2
O ; 18,144 lít (đktc) hỗn hợp CO
2
và N
2
. Phần trăm khối lượng của amin có khối lượng phân tử
nhỏ hơn trong Z là.
A. 10,70%.
B. 13,04%.
C. 16,05%.
D. 21,05%.
Câu 39: Ba peptit X, Y, Z (M
X
< M
Y
< M
Z
) mạch h, có ng s ngun t cacbon, được to bi t
glyxin, alanin, valin; tng s liên kết peptit trong X, Y, Z bng 8. Đt cháy hoàn toàn 27,95 gam
hn hợp E chứa X, Y, Z (trong đó X chiếm 75% số mol hn hợp) vi lưng oxi va đ, sản phm
cháy gm CO
2
, H
2
O và N
2
đưc dn qua bình đng dung dch Ca(OH)
2
dư, thu đưc 120 gam kết
ta. Khí thoát ra khỏi bình có th tích là 3,472 lít (đktc). Biết đ tan của nitơ đơn chất trong nưc là
không đáng k. Phần trăm khối lưng ca Y trong hn hp E là.
A. 14,70%
B. 19,61%
C. 10,84%
D. 23,47%
Câu 40: Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin và axit glutamic (trong đó nguyên tố oxi chiếm 41,2% về khối
lượng). Cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 20,532 gam muối. Giá trị của m là
A. 12,0.
B. 16,0.
C. 13,8.
D. 13,1.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
ĐÁP ÁN
1
A
6
B
11
D
16
A
21
D
26
A
31
A
36
A
2
B
7
D
12
C
17
A
22
D
27
C
32
D
37
C
3
B
8
B
13
B
18
C
23
C
28
C
33
D
38
C
4
D
9
D
14
C
19
C
24
A
29
D
34
A
39
B
5
C
10
A
15
C
20
C
25
B
30
D
35
A
40
B
| 1/4

Preview text:

SỞ GDĐT BẮC NINH
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021
Bài thi: KHTN - Môn: Hóa học
TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ Ngày thi: 13/12/2020
Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề có 40 câu trắc nghiệm) Mã đề 209
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................
* Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; C=12; N=14; O=16; Na=23; Mg=24; Al=27; Cl=35,5;
K=39; Ca=40; Fe=56; Cu=64; Zn=65; Br=80; Ag=108; Ba=137.
Câu 1: Đun chất béo X với dung dịch NaOH thu được natri oleat và glixerol. Công thức của X là A. (C17H33COO)3C3H5 B. (C17H31COO)3C3H5 C. (CH3COO)3C3H5 D. (C17H35COO)3C3H5
Câu 2: Khối lượng Ag thu được khi cho 0,1 mol andehit axetic phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung
dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng là. A. 10,8 gam B. 21,6 gam C. 43,2 gam D. 16,2 gam
Câu 3: Chất nào dưới đây là etyl axetat? A. CH3COOCH3. B. CH3COOCH2CH3. C. CH3COOH. D. CH3CH2COOCH3.
Câu 4: Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tính bazơ giảm dần:
A. CH3NH2, C6H5NH2, NH3.
B. C6H5NH2, NH3, CH3NH2.
C. NH3, CH3NH2, C6H5NH2.
D. CH3NH2, NH3, C6H5NH2.
Câu 5: Cho 0,1 mol Alanin tác dụng 200 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch X. Cho X tác dụng
với 200 ml dung dịch NaOH 2M thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 24,6 B. 11,7 C. 26,8 D. 22,8
Câu 6: Thủy phân hoàn toàn m gam triglixerit X trong dung dịch NaOH. Sau phản ứng thu được
glixerol; 15,2 gam natri oleat và 30,6 gam natri stearat. Phân tử khối của X là A. 884 B. 888 C. 886 D. 890
Câu 7: Cho sở đồ chuyển hóa sau.
X + H2O → Y (xt, t0) Y + H2 → Sobitol (Ni, t)
Y + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O → Amoni gluconat + 2Ag + 2NH4NO3 Y → E + Z (men)
Z + H2O → X + G (as, clorofin) X, Y, Z lần lượt là
A. Tinh bột, glucozo và ancol etylic
B. Glucozo, Fructozo và khí CO2
C. Saccarozo , glucozo và khí CO2
D. Tinh bột, glucozo và khí CO2
Câu 8: Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Tripeptit Gly-Ala-Gly có phản ứng màu biure.
B. Các dung dịch glyxin, alanin, lysin đều không làm đổi màu quỳ tím.
C. Polipeptit bị thủy phân trong môi trường axit hoặc kiềm.
D. Liên kết peptit là liên kết -CO-NH- giữa hai đơn vị α-amino axit.
Câu 9: Hỗn hợp rắn X gồm Al, Fe2O3, Cu có số mol bằng nhau. Hỗn hợp X có thể tan hoàn toàn tạo
thành dung dịch bởi dung dịch nào sau đây. A. AgNO3 dư B. NH3 dư C. NaOH dư D. HCl dư
Câu 10: Giấm ăn có thành phần chất tan là axit nào sau đây A. Axit axetic B. axit fomic C. Axit acrylic D. Axit clohidric
Câu 11: Cho axetilen tác dụng với H2 có xúc tác Pd/PbCO3, t0 thì sản phẩm thu được là. A. CH3-CH3 B. CH3-CH=CH2
C. Hỗn hợp CH3-CH3 và CH2=CH2 D. CH2=CH2 Trang 1
Câu 12: Cho dãy các kim loại: Na, Ca, Cu, Fe, K. Số kim loại trong dãy tác dụng với H2O tạo dung dịch bazơ là: A. 2. B. 1. C. 3 D. 4.
Câu 13: Cho 15,6 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu phản ứng với dung dịch HCl loãng (dư), đến khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn thu được 3,36 lít khí H2 (đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là: A. 23,85 gam. B. 19,05 gam. C. 18,54 gam D. 13,72 gam
Câu 14: Cho 21,6 gam hỗn hợp X gồm metyl amin, etyl amin và propyl amin (có tỉ lệ số mol tương ứng
là 1:2:1) tác dụng hết với dung dịch HCl thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 43,5 gam. B. 40,58 gam. C. 39,12 gam. D. 36,2 gam.
Câu 15: Ở điều kiện thường, amin X là chất lỏng, dễ bị oxi hóa khi để ngoài không khí. Dung dịch chất X
không làm đổi màu quỳ tím nhưng tác dụng với nước brom tạo kết tủa trắng. Amin XA. benzylamin. B. đimetylamin. C. anilin. D. metylamin.
Câu 16: Thủy phân este E có công thức phân tử C4H8O2 với xúc tác axit vô cơ loãng, thu được hai sản
phẩm hữu cơ X, Y (chỉ chứa các nguyên tử C, H, O). Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y. Este E là A. etyl axetat. B. metyl propionat. C. isopropyl fomat. D. propyl fomat.
Câu 17: Để tạo thành thủy tinh hữu cơ (plexiglat), người ta tiến hành trùng hợp A. CH2=C(CH3)COOCH3.
B. CH2=CHCH=CH2. C. CH3COOC(CH3)=CH2. D. CH3COOCH=CH2.
Câu 18: Một este đơn chức X có M = 88. Cho 17,6 gam X tác dụng hết với 300ml dung dịch NaOH 1M;
cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 23,2 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là: A. CH3COOC2H5 B. HCOOCH2CH2CH3 C. C2H5COOCH3 D. HCOOCH(CH3)2
Câu 19: Cacbohiđrat nào có nhiều trong cây mía và củ cải đường? A. Mantozo. B. Glucozo. C. Saccarozo. D. Fructozo.
Câu 20: Kim loại nào có nhiệt độ nóng chảy cao nhất A. Ba B. Mg C. W D. Hg
Câu 21: Khi nấu canh cua thì thấy các mảng “riêu cua” nổi lên là do
A. phản ứng màu của protein,
B. phản ứng thủy phân của protein.
C. sự đông tụ của lipit.
D. sự đông tụ của protein do nhiệt độ.
Câu 22: Trung hòa 5,48 gam hỗn hợp gồm axit axetic, phenol, axit benzoic cần dùng vừa đủ 600 ml
dung dịch NaOH 0,1M. Cô cạn dd sau phản ứng thu được m gam hỗn hợp rắn khan. Giá trị m là: A. 6,84 B. 4,9 C. 8,64 D. 6,8
Câu 23: Cho các chất sau: metan, etilen, buta-1,3-đien, benzen, toluen, stiren, phenol, metyl acrylat,
anilin . Số chất làm mất màu được nước brom ở điều kiện thường là A. 7. B. 4. C. 6. D. 5.
Câu 24: Để trung hòa 200 ml dung dịch aminoaxit X 0,5M cần vừa đủ 100 gam dung dịch NaOH 8%. Cô
cạn dung dịch sau phản ứng được 16,3 gam muối khan. Công thức cấu tạo của X là: A. H2N-CH-(COOH)2 B. NH2CH2-CH(COOH)2 C. (NH2)2CH-COOH D. NH2CH2CH2COOH
Câu 25: Hợp chất không làm đổi màu giấy quỳ tím ẩm là: A. CH3COOH B. H2N-CH2-COOH C. NH3 D. CH3NH2
Câu 26: Cho các vật liệu: (1) tơ olon; (2) tơ nilon-6; (3) quả bông ; (4) tơ nilon-6,6. Khi đun nóng, số vật
liệu bị thủy phân trong cả môi trường axit và môi trường kiềm là. A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 27: Cho dung dịch chứa 13,5 gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong
NH3, thu được tối đa bao nhiêu gam Ag? A. 32,4. B. 10,8. C. 16,2. D. 21,6.
Câu 28: Lên men một tấn khoai chứa 70% tinh bột để sản xuất ancol etylic, hiệu suất của quá trình sản
xuất là 85%. Khối lượng ancol thu được gần nhất với giá trị nào. A. 0,383 tấn. B. 0,833 tấn. C. 0,338 tấn. D. 0,668 tấn. Trang 2
Câu 29: Ancol etylic tác dụng được với chất nào sau đây. A. Na2CO3 B. NaOH C. Nước brom D. Na
Câu 30: Trùng hợp m tấn etilen thu được 1 tấn polietilen (PE) với hiệu suất phản ứng bằng 80%. Giá trị của m là A. 2,00 B. 1,80 C. 0,80 D. 1,25
Câu 31: Xà phòng hóa hoàn toàn một lượng tristearin trong NaOH sau phản ứng hoàn toàn thu được 9,2
gam glixerol. Tính khối lượng xà phòng thu được. A. 91,8 B. 61,2 C. 30,6 D. 122,4
Câu 32: Cho các nhận định sau:
(1) Trong y học, glucozơ được dùng làm thuốc tăng lực.
(2) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc.
(3) Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo dùng để điều chế xà phòng và glixerol.
(4) Phản ứng thế brom vào vòng thơm của anilin dễ hơn benzen
(5) Muối mononatri của axit glutaric là thuốc hỗ trợ thần kinh.
(6) Một số este có mùi thơm hoa quả được dùng trong công nghiệp thực phẩm và mĩ phẩm.
(7) Có hai chất hữu cơ đơn chức, mạch hở có cùng công thức C2H4O2
Số nhận định đúng là: A. 5 B. 3 C. 4 D. 6
Câu 33: Hỗn hợp X gồm 2 chất có công thức phân tử là C3H12N2O3 và C2H8N2O3. Cho 3,40 gam X
phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH (đun nóng), thu được dung dịch Y chỉ gồm các chất vô cơ và
0,04 mol hỗn hợp 2 chất hữu cơ đơn chức (đều làm xanh giấy quỳ tím ẩm). Cô cạn Y, thu được m
gam muối khan. Giá trị của m là A. 3,12 B. 2,97 C. 3,36 D. 2,76
Câu 34: X, Y, Z là ba este đều mạch hở, thuần chức trong đó X, Y đều đơn chức, Z hai chức. Đốt
cháy hoàn toàn 19,28 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z cần dùng 0,94 mol O2, thu được 11,52 gam
nước. Mặt khác đun nóng 19,28 gam E với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp T chứa hai
ancol đều no, không thuộc cùng dãy đồng đẳng và hỗn hợp gồm hai muối có tỉ lệ mol 1 : 1. Dẫn
toàn bộ T qua bình đựng Na dư, thấy khối lượng bình tăng 9,2 gam. Phần trăm khối lượng của este
có khối lượng phân tử nhỏ nhất trong hỗn hợp E gần với giá trị nào nhất. A. 7,7% B. 10,4% C. 8,9% D. 9,1%
Câu 35: Hỗn hợp X gồm glucozơ và saccarozơ. Thủy phân hoàn toàn 7,02 gam X trong môi trường axit,
thu được dung dịch Y. Trung hòa axit trong dung dịch Y, sau đó cho thêm lượng dư AgNO3 trong dung
dịch NH3, đun nóng, thu được 8,64 gam Ag. Thành phần phần trăm theo khối lượng của glucozơ trong X là A. 51,28%. B. 81,19%. C. 48,70%. D. 18,81%.
Câu 36: Các chất: etylamin, phenol, anilin, glixerol được kí hiệu ngẫu nhiên là X, Y, Z, T. Một số tính
chất được ghi trong bảng sau: Chất X Y Z T Nhiệt độ sôi, °C 184 290 16,6 182 pH dung dịch 0,02 mol/L 8,4 7,0 11,4 6,4
Nhận định nào sau đây là đúng? A. X là anilin. B. Z là phenol. C. T là glixerol. D. Y là etylamin.
Câu 37: Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol : a) X + 2NaOH t 
 X1 + 2X2. b) X1 + H2SO4   X3 + Na2SO4 c) nX       3 + nX4 t ,xt
poli (hexametylen adipamit) + 2nH2O. d) X2 + CO t ,xt X5 H SO ,®Æ c e) X men giÊm  6 + O2   X5 f) X3 + X6 2 4  X7 + H2O
Cho biết : X là este có công thức phân tử C8H14O4 ; X1, X2, X3, X4, X5, X6, X7 là các hợp chất hữu cơ
khác nhau. Phân tử khối của X7 là : A. 146. B. 206. C. 174. D. 132. Trang 3
Câu 38: Hỗn hợp X chứa hai amin kế tiếp thuộc dãy đồng đẳng của metylamin. Hỗn hợp Y chứa glyxin
và lysin. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp Z (gồm X và Y) cần vừa đủ 1,035 mol O2, thu được 16,38
gam H2O ; 18,144 lít (đktc) hỗn hợp CO2 và N2. Phần trăm khối lượng của amin có khối lượng phân tử nhỏ hơn trong Z là. A. 10,70%. B. 13,04%. C. 16,05%. D. 21,05%.
Câu 39: Ba peptit X, Y, Z (MX < MY < MZ) mạch hở, có cùng số nguyên tử cacbon, được tạo bởi từ
glyxin, alanin, valin; tổng số liên kết peptit trong X, Y, Z bằng 8. Đốt cháy hoàn toàn 27,95 gam
hỗn hợp E chứa X, Y, Z (trong đó X chiếm 75% số mol hỗn hợp) với lượng oxi vừa đủ, sản phẩm
cháy gồm CO2, H2O và N2 được dẫn qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 120 gam kết
tủa. Khí thoát ra khỏi bình có thể tích là 3,472 lít (đktc). Biết độ tan của nitơ đơn chất trong nước là
không đáng kể. Phần trăm khối lượng của Y có trong hỗn hợp E là. A. 14,70% B. 19,61% C. 10,84% D. 23,47%
Câu 40: Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin và axit glutamic (trong đó nguyên tố oxi chiếm 41,2% về khối
lượng). Cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 20,532 gam muối. Giá trị của m là A. 12,0. B. 16,0. C. 13,8. D. 13,1.
----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- ĐÁP ÁN 1 A 6 B 11 D 16 A 21 D 26 A 31 A 36 A 2 B 7 D 12 C 17 A 22 D 27 C 32 D 37 C 3 B 8 B 13 B 18 C 23 C 28 C 33 D 38 C 4 D 9 D 14 C 19 C 24 A 29 D 34 A 39 B 5 C 10 A 15 C 20 C 25 B 30 D 35 A 40 B Trang 4