Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2022 môn hóa học Trường THPT Trần Quốc Tuấn (có đáp án)

Tổng hợp Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2022 môn hóa học Trường THPT Trần Quốc Tuấn (có đáp án) rất hay và bổ ích giúp bạn đạt điểm cao. Các bạn tham khảo và ôn tập để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi tốt nghiệp sắp đến nhé. Mời bạn đọc đón xem.

Môn:

Hóa Học 192 tài liệu

Thông tin:
4 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2022 môn hóa học Trường THPT Trần Quốc Tuấn (có đáp án)

Tổng hợp Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2022 môn hóa học Trường THPT Trần Quốc Tuấn (có đáp án) rất hay và bổ ích giúp bạn đạt điểm cao. Các bạn tham khảo và ôn tập để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi tốt nghiệp sắp đến nhé. Mời bạn đọc đón xem.

42 21 lượt tải Tải xuống
Trang 1
SỞ GD & ĐT QUẢNG NGÃI KỲ THI TIẾP CẬN THI TỐT NGHIỆP THPT 2022
TRƯỜNG THPT TRẦN QUỐC TUẤN
MÔN: HÓA HỌC
Thời gian làm bài : 50 phút
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề gồm có 4 trang)
Họ tên :............................................................... Số báo danh : ...................
Cho nguyên t khi ca mt s nguyên t:
H 1;C 12;N 14;O 16;Na 23;Mg 24;Al
27;S 32;Cl 35,5;K 39;Ca 40;Fe 56;Cu 64;Zn 65;Ag 108;Ba 137
.
Câu 1. Công thc cu to thu gn ca este phenyl axetat là
A.
3 6 5
CH COO C H . 
B.
65
H COO C H
.
C.
6 5 3
C H COO CH
. D.
3 2 5
CH COO C H
.
Câu 2. Trong Bng tun hoàn, kim loi kim th nhóm
A. IIA. B. IA. C. VIA. D. IIB.
Câu 3. Cacbohiđrat nào sau đây không tham gia phản ng thu phân?
A. Saccarozơ. B. Xenlulozơ. C. Glucozơ. D. Tinh bt.
Câu 4. Mt hp cht ca nhôm có tính chất lưỡng tính và kém bn nhit. Hp chất đó là
A.
23
Al O
. B.
. C.
24
3
Al SO
. D.
3
AlCl
.
Câu 5. c cng cha nhiu ion
A.
2
4
Cl ,SO

. B.
22
Ca ,Mg

. C.
22
Fe ,Cu

. D.
2
34
HCO ,SO
.
Câu 6. Chất nào sau đây là este?
A.
3
CH CHO
. B.
33
CH CO CH
.
C.
3
CH COOH
. D.
33
CH COO CH
.
Câu 7. Liên kết-CO-NH- giữa hai đơn vị
-amino axit được gi là
A. liên kết Van der Waals. B. liên kết peptit.
C. liên kết ion. D. liên kết hiđro.
Câu 8. Chất nào sau đây có khả năng tham gia phản ng trùng hp?
A.
32
CH CH CH
. B.
22
H N CH COOH
.
C.
22
CH OH CH OH
. D.
3 2 5
CH COO C H
.
Câu 9. Cho các kim loi: Fe,
Cu,Mg,Ag
. Kim loi có tính kh mnh nht là
A.
Mg
. B. Ag. C.
Cu
. D. Fe.
Câu 10. Phn ứng nào sau đây không xảy ra?
A.
33
3
Fe 3AgNO Fe NO 3Ag
B.
33
2
Cu 2AgNO Cu NO 2Ag
C.
22
Cu 2HCl CuCl H
D.
2 4 4
3
Fe Fe SO 3FeSO
Câu 11. Este
X
có công thc phân t
2 4 2
C H O
. Tên ca
X
A. metyl axetat. B. etyl axetat. C. metyl fomat. D. etyl fomat.
Câu 12. Tính chất nào sau đây không thuộc tính cht vt lý chung ca kim loi?
A. Có ánh kim. B. Tính do.
C. Dẫn điện. D. Nhiệt độ nóng chy cao.
Câu 13. Amino axit là hp cht hữu cơ tạp chc, trong phân t chứa đồng thi nhóm chc
A.
2
NH
và -
COOH
. B.
2
NH
CHO
.
C.
2
NH
OH
. D.
OH
.
Câu 14. Công thc phân t ca saccarozo là
A.
6 12 6
C H O
. B.
6 10 5
C H O
. C.
12 22 11
C H O
. D.
6 10 5
n
C H O
.
Mã đề 001
Trang 2
Câu 15. Anilin là nguyên liu quan trng trong công nghip phm nhum. Công thc phân t ca
anilin là
A.
6 5 2
C H NH
. B.
32
CH NH
.
C.
2 5 2
C H NH
. D.
32
CH CH NH COOH
.
Câu 16. Tơ nào sau đây thuộc loại tơ bán tổng hp?
A. Tơ visco. B. Tơ nitron.
C. Tơ nilon- 6,6 . D. Tơ tằm.
Câu 17. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Peptit cha t 2 liên kết peptit tr lên trong phân t mi tham gia phn ng thu phân.
B. Thu phân este đơn chức trong dung dịch axit luôn thu được axit cacboxylic và ancol.
C. Dung dch của các amin đều làm xanh quì tím.
D. Trong phân t protein luôn cha nguyên t nitơ.
Câu 18. Cho sơ đồ phn ng sau:
0
5 11 2
X C H O N NaOH A B
t
Y
cacbohiđrat)
enzim
2
B CO
A
là mui natri ca mt
-amino axit. Kết luận đúng là
A.
Y
là fructozơ.
B. X là este ca glyxin vi ancol etylic.
C. A là mui natri ca alanin.
D.
B
3
CH OH
.
Câu 19. Tiến hành các thí nghim sau:
(1)
Cho Cu
tác dng vi dung dch
3
FeCl
.
(2) Cho Fe tác dng vi dung dch
4
ZnSO
.
(3) Cho Na tác dng vi dung dch
4
CuSO
.
(4)
Cho
dung dch
3
2
Fe NO
tác dng vi dung dch
3
AgNO
.
S thí nghim có xy ra s kh ion kim loi là
A. 3 . B. 1 . C. 2 . D. 4 .
Câu 20. Thu phân este
X
trong dung dịch axit, thu được axit propionic và ancol metylic. Công thc
cu to ca
X
A.
2 3 3
CH C CH COO CH
. B.
3 2 3
CH COO CH CH
.
C.
23
CH CH COO CH
. D.
3 2 3
CH CH COO CH
.
Câu 21. Hp cht
X
thuc loại cacbohiđrat. Thuỷ phân
X
trong môi trường axit thu được hai
monosaccarit khác nhau.
X
A. xenlulozơ. B. tinh bt. C. saccarozơ. D. glucozơ.
Câu 22. Amin
X
có tên thay thế
N
-metyletanamin. Tên gc chc ca
X
A. propylamin. B. etylmetylamin. C. đimetylamin. D. etylamin.
Câu 23. S to thành thạch nhũ đa dạng phong phú trong các hang động đá vôi tạo nên cnh quan
thiên nhiên k thú được gii thích bng phn ứng nào sau đây?
A.
3 3 2 2
2
Ca HCO CaCO CO H O
B.
3 2 2 3
2
CaCO CO H O Ca HCO
C.
32
CaCO CaO CO
D.
22
CaO H O Ca(OH)
Câu 24. Trường hợp nào sau đây xảy ra s ăn mòn điện hoá?
A. Nhúng thanh st vào dung dch
3
FeCl
.
B. Để chiếc đinh thép trong không khí ẩm.
C. Nhúng thanh km nguyên cht trong dung dch
24
H SO
loãng.
D. Đốt dây sắt trong bình đựng khí clo.
Trang 3
Câu 25. Poli(metyl metacrilat) là polime trong suốt, được dùng để sn xut thu tinh hữu cơ.
Poli(metyl metacrilat) được điều chế bng phn ng trùng hợp monome nào sau đây?
A.
3 3 2
CH COO C CH CH
. B.
32
CH COO CH CH
.
C.
23
CH CH COO CH
. D.
2 3 3
CH C CH COO CH
.
Câu 26. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Dung dch lysin trung tính.
B. Dung dch metylamin làm xanh quì tím.
C. Dung dch axit glutamic làm hng quì tím.
D. Nh dung dch
2
Br
vào anilin thy to kết ta trng.
Câu 27. Phát biểu nào sau đây sai??
A. Metyl acrilat thuc loi este có công thc chung là
n 2n 2 2
C H O
.
B. Tristearin là cht béo rn điều kiện thường.
C. Đun triglixerit với dung dch
NaOH
, thu được mui natri ca axit béo và glixerol.
D. Đun etyl axetat với nước có xúc tác axit vô cơ, phản ng thu phân xy ra hoàn toàn.
Câu 28. Dung dịch nào sau đây khônglàm giảm tính cng tm thi của nước?
A.
2
Ca(OH)
. B. HCl. C.
23
Na CO
. D.
NaOH
.
Câu 29. Cho 6,6 gam este
X
tác dng vừa đủ vi dung dch
NaOH
, thu được ancol etylic và 6,15
gam mui. Tên ca
X
A. Etyl acrilat. B. Etyl fomat.
C. Etyl propionat. D. Etyl axetat.
Câu 30. Đun
m
gam triglixerit
X
với lượng vừa đủ dung dch
NaOH
, thu được glixerol và hn hp
hai mui gm 13,9 gam natri panmitat và 7,6 gam natri oleat. Giá tr ca m là
A. 19,8 . B. 21,5 . C. 22,1 . D. 20,8 .
Câu 31. Cho 8 gam hn hp
X
gm
Cu
23
Fe O
tác dng vi dung dch
HCl
dư, thu được dung
dch
Y
và 2,4 gam
Cu
không tan. Phần trăm khối lượng ca
23
Fe O
trong hn hp
X
A.
50%
. B.
40%
. C.
70%
. D.
60%
.
Câu 32. Cho 5,12 gam hn hp
X
gm 2 amin tác dng vừa đủ vi
V
ml dung dch
HCl1
,2M, thu
được 9,50 gam hn hp mui. Giá tr ca
V
A. 140 . B. 100 . C. 160 . D. 120 .
Câu 33. Đun 6,3 gam hợp cht
X
có công thc phân t
6 16 4 2
C H O N
vi dung dch
NaOH
vừa đủ,
thu được
m
gam mui ca mt axit cacboxylic hai chức và hai amin đơn chức đồng đẳng kế tiếp. Giá
tr ca
m
A. 4,76 . B. 5,53 . C. 4,69 . D. 5,18 .
Câu 34. Nhúng thanh st vào
250ml
dung dch
4
CuSO
, khi ion
2
Cu
b kh hết, ly thanh st ra
thy Trang 3 - Mã đề 001 khối lượng dung dch gim 2,4 gam. Nồng độ mol/lít ca dung dch
4
CuSO
A.
0,8M
. B.
0,6M
. C.
1,0M
. D.
1,2M
.
Câu 35. Cho
m
gam hn hp
X
gm Na và
Al
tác dng với nước dư, thu được dung dch
Y;2,688
lít (đktc) khí
2
H
và 0,5 gam
Al
không tan. Giá tr ca m là
A. 3,36 . B. 3,50 . C. 2,66 . D. 3,20 .
Câu 36. Thu phân hoàn toàn
m
gam tinh bột, thu được dung dch
X
. Cho dung dch
X
tác dng
với lượng dư dung dịch
33
AgNO / NH
, đun nóng, thu được 12,96 gam
Ag
. Giá tr ca m là
A. 4,86 . B. 19,44 . C. 9,72 . D. 6,48 .
Câu 37. Hn hp X gm 3 este mch hở, đều được to bởi axit cacboxylic và ancol. Đốt cháy hoàn
toàn
m
gam hn hp
X
cn vừa đủ 29,568 lít (đktc)
2
O
. Mặt khác, đun
m
gam hn hp
X
vi
dung dch
NaOH
vừa đủ, thu được hn hp
Y
gm các mui và hn hp
Z
gồm các ancol. Đốt
Trang 4
cháy hoàn toàn hn hp
Y
, thu được 27,28 gam
2
CO
và 14,84 gam
23
Na CO
. Đốt cháy hoàn toàn
hn hp
Z
cn vừa đủ 11,648 lít (đktc)
2
O
, thu được 10,8 gam
2
HO
. Giá tr ca m là
A. 22,86 . B. 24,32 . C. 23,54 . D. 23,78 .
Câu 38. Đin phân
V
ml dung dch mui nitrat ca kim loi
M
với điện cực trơ, cường độ dòng
điện không đổi. Sau thi gian t giây, khối lượng dung dch gim 5,6 gam và catot thu được a gam
kim loi M. Sau thi gian 2t giây, khối lượng dung dch gim 8,1 gam và catot thoát ra 1,12 lít
ktc) khí. Gi thiết kim loi
M
có hoá tr không đổi và lượng nước bay hơi trong quá trình điện
phân không đáng kể. Giá tr ca a là
A. 4,55 . B. 7,56 . C. 4,48 . D. 5,12 .
Câu 39. Cho m gam hn hp
X
gm Ba và Na có t s mol tương ứng là
2:3
tan hết vào 74,35 gam
nước, thu được dung dch
Y
và 1,568 lít (đktc)
2
H
. Sc khí
2
CO
t t đến dư vào dung dịch
Y
,
ng kết ta biến thiên được biu diễn trên đồ th sau:
Khi s
2
molCO
x
mol, thu được dung dch
Z
trong đó nồng độ
%
ca mui
3
NaHCO
A.
9,15%
. B.
6,75%
. C.
6,30%
. D.
7,20%
.
Câu 40. Hn hp
M
gồm hiđrocacbon
X
và hai amin
Y,Z
no, đơn chức, mch hở, đồng đẳng kế
tiếp, trong đó
YZ
MM
YZ
nn
. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hn hp
M
cn vừa đủ 84,84 lít
(đktc) không khí (chứa
2
20%O
2
80% N
v th tích), dn hn hp sn phm gm
22
CO , N
, hơi
nước qua bình đựng dung dch
NaOH
đặc, dư, thấy khối lượng bình tăng 30,87 gam đồng thi có
69,104 lít (đktc) khí thoát ra khỏi bình. Phần trăm khối lượng ca
Y
trong hn hp
M
A.
34,55%
. B.
33,05%
. C.
36,11%
. D.
30,84%
.
------ HT ------
ĐÁP ÁN
1
A
6
D
11
C
16
A
21
C
26
A
31
A
36
C
2
A
7
B
12
D
17
D
22
B
27
D
32
B
37
B
3
C
8
A
13
A
18
C
23
A
28
B
33
D
38
C
4
B
9
A
14
C
19
C
24
B
29
D
34
D
39
C
5
B
10
C
15
A
20
D
25
D
30
D
35
B
40
B
| 1/4

Preview text:

SỞ GD & ĐT QUẢNG NGÃI
KỲ THI TIẾP CẬN THI TỐT NGHIỆP THPT 2022
TRƯỜNG THPT TRẦN QUỐC TUẤN MÔN: HÓA HỌC
Thời gian làm bài : 50 phút ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm có 4 trang) Mã đề 001
Họ tên :............................................................... Số báo danh : ...................
Cho nguyên tủ khối của một số nguyên tố: H  1; C  12; N  14; O  16; Na  23; Mg  24; Al 
27;S  32; Cl  35, 5; K  39; Ca  40; Fe  56; Cu  64; Zn  65; Ag  108; Ba  137 .
Câu 1. Công thức cấu tạo thu gọn của este phenyl axetat là
A. CH  COO  C H . B. H  COO  C H . 3 6 5 6 5
C. C H  COO  CH .
D. CH  COO  C H . 6 5 3 3 2 5
Câu 2. Trong Bảng tuần hoàn, kim loại kiềm thổ ở nhóm A. IIA. B. IA. C. VIA. D. IIB.
Câu 3. Cacbohiđrat nào sau đây không tham gia phản ứng thuỷ phân? A. Saccarozơ. B. Xenlulozơ. C. Glucozơ. D. Tinh bột.
Câu 4. Một hợp chất của nhôm có tính chất lưỡng tính và kém bền nhiệt. Hợp chất đó là A. Al O . B. Al(OH) . C. Al SO . D. AlCl . 2  4  2 3 3 3 3
Câu 5. Nước cứng chứa nhiều ion A.  2     Cl ,SO  . B. 2 2 Ca , Mg . C. 2 2 Fe , Cu . D. 2 HCO ,SO  . 4 3 4
Câu 6. Chất nào sau đây là este? A. CH  CHO . B. CH  CO  CH . 3 3 3
C. CH  COOH . D. CH  COO  CH . 3 3 3
Câu 7. Liên kết-CO-NH- giữa hai đơn vị  -amino axit được gọi là
A. liên kết Van der Waals. B. liên kết peptit.
C. liên kết ion. D. liên kết hiđro.
Câu 8. Chất nào sau đây có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp?
A. CH  CH  CH .
B. H N  CH  COOH . 3 2 2 2
C. CH OH  CH OH .
D. CH  COO  C H . 2 2 3 2 5
Câu 9. Cho các kim loại: Fe, Cu, Mg, Ag . Kim loại có tính khử mạnh nhất là A. Mg . B. Ag. C. Cu . D. Fe.
Câu 10. Phản ứng nào sau đây không xảy ra?
A. Fe  3AgNO  Fe NO  3Ag 
B. Cu  2AgNO  Cu NO  2Ag  3  3 3  33 2
C. Cu  2HCl  CuCl  H  D. Fe  Fe SO  3FeSO 2  4  2 2 4 3
Câu 11. Este X có công thức phân tử là C H O . Tên của X là 2 4 2
A. metyl axetat. B. etyl axetat. C. metyl fomat. D. etyl fomat.
Câu 12. Tính chất nào sau đây không thuộc tính chất vật lý chung của kim loại?
A. Có ánh kim. B. Tính dẻo.
C. Dẫn điện.
D. Nhiệt độ nóng chảy cao.
Câu 13. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức, trong phân tử chứa đồng thời nhóm chức
A. NH và - COOH . B. NH và C  HO. 2 2 C. NH và OH  . D. OH  và C  OOH . 2
Câu 14. Công thức phân tử của saccarozo là A. C H O . B. C H O . C. C H O . D. C H O . 6 10 5  6 12 6 6 10 5 12 22 11 n Trang 1
Câu 15. Anilin là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp phẩm nhuộm. Công thức phân tử của anilin là A. C H  NH . B. CH  NH . 6 5 2 3 2 C. C H  NH . D. CH  CH NH  COOH . 3  2 2 5 2
Câu 16. Tơ nào sau đây thuộc loại tơ bán tổng hợp? A. Tơ visco. B. Tơ nitron.
C. Tơ nilon- 6,6 . D. Tơ tằm.
Câu 17. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Peptit chứa từ 2 liên kết peptit trở lên trong phân tử mới tham gia phản ứng thuỷ phân.
B. Thuỷ phân este đơn chức trong dung dịch axit luôn thu được axit cacboxylic và ancol.
C. Dung dịch của các amin đều làm xanh quì tím.
D. Trong phân tử protein luôn chứa nguyên tố nitơ.
Câu 18. Cho sơ đồ phản ứng sau: X C H O N t0  NaOH  A  B 5 11 2 Y  cacbohiđrat) enzim   B  CO 2
A là muối natri của một  -amino axit. Kết luận đúng là
A. Y là fructozơ.
B. X là este của glyxin với ancol etylic.
C. A là muối natri của alanin. D. B là CH  OH . 3
Câu 19. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho Cu tác dụng với dung dịch FeCl . 3
(2) Cho Fe tác dụng với dung dịch ZnSO . 4
(3) Cho Na tác dụng với dung dịch CuSO . 4 (4) Cho dung dịch FeNO
tác dụng với dung dịch AgNO . 3 2 3
Số thí nghiệm có xảy ra sự khử ion kim loại là A. 3 . B. 1 . C. 2 . D. 4 .
Câu 20. Thuỷ phân este X trong dung dịch axit, thu được axit propionic và ancol metylic. Công thức cấu tạo của X là A. CH  C CH  COO  CH .
B. CH  COO  CH  CH . 2  3 3 3 2 3
C. CH  CH  COO  CH .
D. CH  CH  COO  CH . 2 3 3 2 3
Câu 21. Hợp chất X thuộc loại cacbohiđrat. Thuỷ phân X trong môi trường axit thu được hai
monosaccarit khác nhau. X là A. xenlulozơ. B. tinh bột. C. saccarozơ. D. glucozơ.
Câu 22. Amin X có tên thay thế là N -metyletanamin. Tên gốc chức của X là A. propylamin.
B. etylmetylamin.
C. đimetylamin. D. etylamin.
Câu 23. Sự tạo thành thạch nhũ đa dạng phong phú trong các hang động đá vôi tạo nên cảnh quan
thiên nhiên kỳ thú được giải thích bằng phản ứng nào sau đây? A. Ca HCO
 CaCO  CO  H O
B. CaCO  CO  H O  Ca HCO 3 2 2  3  3  3 2 2 2 2
C. CaCO  CaO  CO 
D. CaO  H O  Ca(OH) 3 2 2 2
Câu 24. Trường hợp nào sau đây xảy ra sự ăn mòn điện hoá?
A. Nhúng thanh sắt vào dung dịch FeCl . 3
B. Để chiếc đinh thép trong không khí ẩm.
C. Nhúng thanh kẽm nguyên chất trong dung dịch H SO loãng. 2 4
D. Đốt dây sắt trong bình đựng khí clo. Trang 2
Câu 25. Poli(metyl metacrilat) là polime trong suốt, được dùng để sản xuất thuỷ tinh hữu cơ.
Poli(metyl metacrilat) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp monome nào sau đây? A. CH  COO  C CH  CH .
B. CH  COO  CH  CH . 3  3 2 3 2
C. CH  CH  COO  CH . D. CH  C CH  COO  CH . 2  3 2 3 3
Câu 26. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Dung dịch lysin trung tính.
B. Dung dịch metylamin làm xanh quì tím.
C. Dung dịch axit glutamic làm hồng quì tím.
D. Nhỏ dung dịch Br vào anilin thấy tạo kết tủa trắng. 2
Câu 27. Phát biểu nào sau đây sai??
A. Metyl acrilat thuộc loại este có công thức chung là C H O n 2n . 2 2
B. Tristearin là chất béo rắn ở điều kiện thường.
C. Đun triglixerit với dung dịch NaOH , thu được muối natri của axit béo và glixerol.
D. Đun etyl axetat với nước có xúc tác axit vô cơ, phản ứng thuỷ phân xảy ra hoàn toàn.
Câu 28. Dung dịch nào sau đây khônglàm giảm tính cứng tạm thời của nước? A. Ca(OH) . B. HCl. C. Na CO . D. NaOH . 2 2 3
Câu 29. Cho 6,6 gam este X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH , thu được ancol etylic và 6,15
gam muối. Tên của X
A. Etyl acrilat. B. Etyl fomat.
C. Etyl propionat. D. Etyl axetat.
Câu 30. Đun m gam triglixerit X với lượng vừa đủ dung dịch NaOH , thu được glixerol và hỗn hợp
hai muối gồm 13,9 gam natri panmitat và 7,6 gam natri oleat. Giá trị của m là A. 19,8 . B. 21,5 . C. 22,1 . D. 20,8 .
Câu 31. Cho 8 gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe O tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được dung 2 3
dịch Y và 2,4 gam Cu không tan. Phần trăm khối lượng của Fe O trong hỗn hợp X là 2 3 A. 50%. B. 40% . C. 70% . D. 60% .
Câu 32. Cho 5,12 gam hỗn hợp X gồm 2 amin tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl1,2M, thu
được 9,50 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là A. 140 . B. 100 . C. 160 . D. 120 .
Câu 33. Đun 6,3 gam hợp chất X có công thức phân tử C H O N với dung dịch NaOH vừa đủ, 6 16 4 2
thu được m gam muối của một axit cacboxylic hai chức và hai amin đơn chức đồng đẳng kế tiếp. Giá trị của m A. 4,76 . B. 5,53 . C. 4,69 . D. 5,18 .
Câu 34. Nhúng thanh sắt vào 250ml dung dịch CuSO , khi ion 2
Cu  bị khử hết, lấy thanh sắt ra 4
thấy Trang 3 - Mã đề 001 khối lượng dung dịch giảm 2,4 gam. Nồng độ mol/lít của dung dịch CuSO 4 là A. 0,8M . B. 0, 6M . C. 1, 0M . D. 1, 2M .
Câu 35. Cho m gam hỗn hợp X gồm Na và Al tác dụng với nước dư, thu được dung dịch Y; 2, 688
lít (đktc) khí H và 0,5 gam Al không tan. Giá trị của m là 2 A. 3,36 . B. 3,50 . C. 2,66 . D. 3,20 .
Câu 36. Thuỷ phân hoàn toàn m gam tinh bột, thu được dung dịch X . Cho dung dịch X tác dụng
với lượng dư dung dịch AgNO / NH , đun nóng, thu được 12,96 gam Ag . Giá trị của m là 3 3 A. 4,86 . B. 19,44 . C. 9,72 . D. 6,48 .
Câu 37. Hỗn hợp X gồm 3 este mạch hở, đều được tạo bởi axit cacboxylic và ancol. Đốt cháy hoàn
toàn m gam hỗn hợp X cần vừa đủ 29,568 lít (đktc) O . Mặt khác, đun m gam hỗn hợp X với 2
dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Y gồm các muối và hỗn hợp Z gồm các ancol. Đốt Trang 3
cháy hoàn toàn hỗn hợp Y , thu được 27,28 gam CO và 14,84 gam Na CO . Đốt cháy hoàn toàn 2 2 3
hỗn hợp Z cần vừa đủ 11,648 lít (đktc) O , thu được 10,8 gam H O . Giá trị của m là 2 2 A. 22,86 . B. 24,32 . C. 23,54 . D. 23,78 .
Câu 38. Điện phân V ml dung dịch muối nitrat của kim loại M với điện cực trơ, cường độ dòng
điện không đổi. Sau thời gian t giây, khối lượng dung dịch giảm 5,6 gam và ở catot thu được a gam
kim loại M. Sau thời gian 2t giây, khối lượng dung dịch giảm 8,1 gam và ở catot thoát ra 1,12 lít
(đktc) khí. Giả thiết kim loại M có hoá trị không đổi và lượng nước bay hơi trong quá trình điện
phân không đáng kể. Giá trị của a là A. 4,55 . B. 7,56 . C. 4,48 . D. 5,12 .
Câu 39. Cho m gam hỗn hợp X gồm Ba và Na có tỉ số mol tương ứng là 2 : 3 tan hết vào 74,35 gam
nước, thu được dung dịch Y và 1,568 lít (đktc) H . Sục khí CO từ từ đến dư vào dung dịch Y , 2 2
lượng kết tủa biến thiên được biểu diễn trên đồ thị sau:
Khi số molCO là x mol, thu được dung dịch Z trong đó nồng độ % của muối NaHCO là 2 3 A. 9,15% . B. 6, 75% . C. 6,30% . D. 7, 20% .
Câu 40. Hỗn hợp M gồm hiđrocacbon X và hai amin Y, Z no, đơn chức, mạch hở, đồng đẳng kế
tiếp, trong đó M  M và n  n . Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp M cần vừa đủ 84,84 lít Y Z Y Z
(đktc) không khí (chứa 20%O và 80% N về thể tích), dẫn hỗn hợp sản phẩm gồm CO , N , hơi 2 2 2 2
nước qua bình đựng dung dịch NaOH đặc, dư, thấy khối lượng bình tăng 30,87 gam đồng thời có
69,104 lít (đktc) khí thoát ra khỏi bình. Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp M là A. 34, 55% . B. 33, 05% . C. 36,11% . D. 30,84% .
------ HẾT ------ ĐÁP ÁN 1 A 6 D 11 C 16 A 21 C 26 A 31 A 36 C 2 A 7 B 12 D 17 D 22 B 27 D 32 B 37 B 3 C 8 A 13 A 18 C 23 A 28 B 33 D 38 C 4 B 9 A 14 C 19 C 24 B 29 D 34 D 39 C 5 B 10 C 15 A 20 D 25 D 30 D 35 B 40 B Trang 4