PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ NAM ĐỊNH
ĐỀ THI THỬ
ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 KHÔNG CHUYÊN
NĂM HỌC 2025 2026
MÔN TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút
(không kể thời gian phát đề)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
Câu 1: Cho phương trình
2
2 2023 2025 0xx+ −=
có tập nghiệm là
A.
2025
1;
2



. B.
2025
1;
2



. C.
2025
1;
2

−−


. D.
2025
1;
2



.
Câu 2: Nghiệm của bất phương trình
2025 45 0x −<
A.
1
45
x
=
B.
1
45
x
>
C.
D.
1
45
x
Câu 3: Nghiệm của hệ phương trình
3 2024 2030
5 4 14
xy
xy
+=
+=
A.
( )
1; 2
. B.
( )
1; 2−−
. C.
(
)
2; 1−−
. D.
( )
2;1
.
Câu 4: Cho đường tròn
( )
,OR
và dây
2AB R=
. Số đo
BAO
bằng
A.
135°
. B.
90
°
. C.
45°
. D.
30
°
.
Câu 5: Một lớp học có
41
học sinh, trong đó có
4
nữ và
37
nam. Lấy ngẫu nhiên một học sinh
trong lớp để kiểm tra bài cũ. Xác suất để học sinh đó là nữ bằng
A.
1
4
. B.
4
41
. C.
1
41
. D.
4
37
.
Câu 6: Ct c Nam Định, thời xưa gi là K Đài Thành Nam là một trong bốn ct c c xưa nhất
ca c nước, được xây dựng vào đầu thời Nguyễn cùng với K đài Kinh thành Huế
( )
1807
, Kỳ
đài Ni
( )
1812
, Kỳ đài thành Bắc Ninh
( )
1838
. Vào một thời điểm trong ngày, người ta đo
được bóng ca ct c trên mt đt dài
14, 9 m
, và góc tạo bi tia nng mt tri đi qua đnh cột vi
mặt đất là
58°
( như hình vẽ bên). Chiều cao của cột c (làm tròn đến hàng phần trăm của mét) là
A.
23,84 m
. B.
23, 8 m
. C.
23,85 m
. D.
23, 48
m
.
Câu 7: Một cây quạt giấy có bán kính
25 cm
, biết
013AOB = °
( như hình vẽ bên). Diện tích
hình quạt
AOB
được tạo ra có giá trị
A.
( )
2
8125
36
cm
. B.
( )
2
325
18
cm
. C.
( )
2
325
18
cm
π
. D.
( )
2
8125
36
cm
π
.
Câu 8: Kết quả khảo sát thời gian sử dụng liên tục (đơn vị: giờ) từ lúc sạc đầy cho đến khi hết
pin của một số máy vi tính cùng loại được thống kê lại ở bảng sau:
Thời gian (giờ)
[
)
7, 2 ; 7, 4
[
)
7, 4; 7,6
[
)
7,6 ; 7,8
[
)
7, 8; 8, 0
Tần số
( )
n
2
4
7
6
Tỉ lệ máy tính có thười gian sửu dụng
7,6
giờ trở lên là
A.
27,7%
. B.
68, 42%
. C.
. D.
72,3%
.
PHẦN II. TỰ LUẬN (8,0 điểm)
Bài 1. (1,5 điểm).
a) Chứng minh đẳng thức
( )
3
3
20 5 9 4 5 2 −− =
b) Rút gọn biểu thức
1 12
:
1
11
x
A
x
x xx x
=−+
−− +






, với
0x >
1
x
.
Bài 2. (1,5 điểm).
a) Vẽ đồ thị của hàm số
2
1
2
yx=
và tìm các điểm thuộc đồ thị hàm số có tung độ
.y 4
b) Biết phương trình
2
3 10xx −=
có 2 nghiệm phân biệt
12
;xx
. Không giải phương
trình, hãy tính giá trị của biểu thức
3
12
10 1992Ax x=++
.
Bài 3. (1,0 điểm). Một lớp học gồm 40 học sinh được khảo sát về chiều cao và đưa ra bảng tần số
ghép nhóm dưới đây:
Chiều cao (cm) [140; 145) [145; 150) [150; 155) [155; 160)
Số học sinh 5 15 12 8
a) Lập bảng tần số tương đối ghép nhóm cho mẫu dữ liệu trên.
b) Vẽ biểu đồ tần số tương đối ghép nhóm dạng cột cho bảng dữ liệu trên.
Bài 4. (1,0 điểm). Giải bài toán sau bằng cách lập hệ phương trình hoặc phương trình.
Trong kì thi vào lớp 10 THPT chuyên của một tỉnh X, mỗi học sinh ngoài tham gia thi ba
môn Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh n phải thi thêm một môn chuyên như Toán, Ngữ văn, Tiếng
Anh, ….. Biết bạn Linh thi môn chuyên Toán và cách tính điểm như sau: Điểm Toán chung nhân
hệ số 2, điểm Toán chuyên nhân hệ số 3 còn lại các môn Ngữ văn, Tiếng Anh nhân hệ số 1.
Điểm xét tuyển chuyên của một học sinh là tổng điểm của cácmôn (đã nhân với hệ số). Biết bạn
bạn Linh đạt 9,75 điểm môn Toán chung, 9 điểm môn Tiếng Anh, điểm môn Ngữ văn thấp hơn
môn Toán chuyên 0,75 điểm. Bạn Linh đạt thủ khoa với điểm xét tuyển là 66,75 điểm. Tính điểm
môn Ngữ văn và môn Toán chuyên của bạn Linh.
Bài 5. (1,0 điểm).
Một bình thủy tinh hình trụ, có bán kính đáy là 5 cm, chiều cao là 21 cm. Trong bình đựng
1100ml nước trắng, bạn An muốn trang trí trong bình bằng một s viên bi dạng hình cầu,
kích thước giống hệt nhau với bán kính 1cm. Hỏi bạn An cho tối đa bao nhiêu viên bi để nước
trong bình không tràn ra ngoài? Biết các viên bi không thấm nước.
Bài 6. (2,0 điểm).
Cho tam giác
ABC
nhọn
( )
AB AC<
, nội tiếp đường tròn tâm
( )
O
, tia phân giác của
BAC
cắt
BC
tại
D
và cắt
( )
O
tại
M
( )
MA
. Vẽ
DH
vuông góc với
AB
tại
H
( )
H AB
,
DK AC
tại
( )
K K AC
.
ME AC
tại
E
( )
E AC
. Gọi
N
là trung điểm của
BC
.
a) Chứng minh tứ giác
MNEC
nội tiếp đường tròn và
HKD NEM=
.
b) Đường thẳng đi qua
D
và vuông góc với
BC
cắt
HK
tại
I
. Chứng minh ba điểm
,,AI N
thẳng hàng.
__________ HẾT __________
PHÒNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
TP NAM ĐNH
HDC THI THỬ VÀO LỚP 10 THPT KHÔNG CHUYÊN
NĂM HỌC 2025 2026
MÔN: TOÁN
Phần I: Trắc nghiệm (2,0 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
D
C
D
C
B
A
D
B
Phần II: Tự luận (8,0 điểm)
Bài 1. (1,5 điểm)
a) Chứng minh đẳng thức
( )
3
3
20 5 9 4 5 2 −− =
b) Rút gọn biểu thức
1 12
:
1
11
x
A
x
x xx x
=−+
−− +






, với
0x >
1x
.
Ý
Nội dung
Điểm
a
(0,75
điểm)
( )
3
3
5 5 52
20 5 9 4 5 2
−−
−− =
0,5
5 522= +=
Vậy đẳng thức được chứng minh.
0,25
b
(0,75
điểm)
Với
0; 1xx>≠
, ta có
1 12
:
1
11
x
A
x
x xx x
=−+
−− +






( )
( )
( )
1
:
1
11
1
x
x
x
xx
x
=
+
−+
0,25
( )
( )
(
)
( )
( )
( )
1
1
:
1
1
1
1
1
1
x
.
x
x
x
x
x
x
x
x
x
=
+
=
+
+
+
0,25
1
x
x
=
0,25
Bài 2 (1,5 điểm).
a) Vẽ đồ thị của hàm số
2
1
2
yx=
và tìm các điểm thuộc đồ thị hàm số có tung độ
.y 4
b) Biết phương trình
2
3 10
xx −=
có 2 nghiệm phân biệt
12
;xx
. Không giải phương trình,
hãy tính giá trị của biểu thức
3
12
10 1992Ax x=++
.
Ý
Nội dung
Điểm
a
(0,75 điểm)
- Lập bảng các giá trị tương ứng
x
y
- Nhận xét
0,25
Vẽ đồ thị đúng
0,25
Thay
y 4
vào hàm số ta có:
x
2
1
4
2
. Do đó
x
22
hoặc
x 
22
.
Vậy các điểm thuộc đồ thị hàm số và có tung độ
y 4
;2 24
;2 24
.
0,25
b
(0,75 điểm)
phương trình hai nghiệm phân biệt x
1
, x
2
nên áp dụng định Viet
ta có
12
12
3
1
xx
xx
+=
=
x
1
là nghiệm của phương trình nên
xx 
2
11
3 10
hay
xx
2
11
31
0,25
Ta có
( )
3
1 2 11 2
10 1992 3 1 10 1992Ax x x x x
=++ = +++
xxx x xx  
2
112 1 12
3 10 1992 3 3 1 10 1992
0,25
xx 
12
10 1995 2025
0,25
Bài 3 (1,0 điểm). Một lớp học gồm 40 học sinh được khảo sát về chiều cao đưa ra bảng tần số
ghép nhóm dưới đây:
Chiều cao (cm) [140; 145) [145; 150) [150; 155) [155; 160)
Số học sinh 5 15 12 8
a) Lập bảng tần số tương đối ghép nhóm cho mẫu dữ liệu trên.
b) Vẽ biểu đồ tần số tương đối ghép nhóm dạng cột cho bảng dữ liệu trên.
Ý
Nội dung
Điểm
a
(0,5 điểm)
- Tính đúng được tần số tương đối của các nhóm
0,25
Ta có bảng tần tần số tương đối ghép nhóm sau
Chiều cao (cm) [140; 145) [145; 150) [150; 155) [155; 160)
Tần số tương đối 12,5% 37,5% 30% 20%
0,25
b
(0,5 điểm)
- V đúng các trc, ct, nhóm
0,25
- Ghi đầy đtiêu đề, chú giải các cột, các trục
0,25
Bài 4 (1,0 điểm). Giải bài toán sau bằng cách lập hệ phương trình hoặc phương trình.
Trong thi vào lớp 10 THPT chuyên của một tỉnh X, mỗi học sinh ngoài tham gia thi ba
môn Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh còn phải thi thêm một môn chuyên như Toán, Ngữ văn, Tiếng
Anh, ….. Biết bạn Linh thi môn chuyên Toán và cách tính điểm như sau: Điểm Toán chung nhân
hệ số 2, điểm Toán chuyên nhân hệ số 3 còn lại các môn Ngữ văn, Tiếng Anh nhân hệ số 1.
Điểm xét tuyển chuyên của một học sinh tổng điểm của các môn (đã nhân với hệ số). Biết bạn
bạn Linh đạt 9,75 điểm môn Toán chung, 9 điểm môn Tiếng Anh, điểm môn Ngữ văn thấp hơn
môn Toán chuyên 0,75 điểm. Bạn Linh đạt thủ khoa với điểm xét tuyển là 66,75 điểm. Tính điểm
môn Ngữ văn và môn Toán chuyên của bạn Linh.
Nội dung
Điểm
Gọi điểm của môn Ngữ văn, Toán chuyên lần lượt là x, y (điểm), (
0 , 10
xy<≤
)
0,25
Vì tổng điểm xét tuyển của bạn Linh 66,75 điểm nên ta có phương trình:
( )
3 38, 25 1xy+=
0,25
Vì điểm môn Ngữ văn thấp hơn môn Toán chuyên 0,75 điểm nên ta có phương trình
0,25
( )
0, 75
0, 75 2
yx
xy
−=
−=
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình
3 38,25
0, 75
xy
xy
+=
−=
9
9, 75
x
y
=
=
(thoả mãn điều kiện).
Vậy điểm của môn Ngữ văn, Toán chuyên lần lượt là 9 điểm và 9,75 điểm.
0,25
Bài 5 (1,0 điểm).
Mt bình thy tinh hình tr, có bán kính đáy là 5 cm, chiu cao là 21 cm. Trong bình đng
1100ml c trng, bn An mun trang trí trong bình bng mt s viên bi dng hình cu, kích
thưc ging ht nhau vi bán kính 1cm. Hi bn An cho ti đa bao nhiêu viên bi đ c trong
bình không tràn ra ngoài? Biết các viên bi không thm nưc.
Nội dung
Điểm
Thể tích của mỗi viên bi hình cầu là
( )
23
44
33
V R cm
ππ
= =
0.25
Thể tích của bình thủy tinh hình trụ là:
( )
22 3
.5 .21 525V R h cm
ππ π
= = =
0.25
Phần thể tích còn lại của bình không có nước là:
( )
3
525 1100 cm
π
0.25
Gọi
x
là số viên bi tối đa được thêm vào bình
( )
*
x
Để nước trong bình không bị tràn ra thì thể tích của tổng các viên bi được thêm vào phải
nhỏ hơn hoặc bằng thể tích của phần không bị ngập nước
Nói cách khác:
4
. 525 1100
3
x
ππ
≤−
Do đó
131,14x
do đó
131x =
0.25
Bài 6 (2,0 điểm)
a) (1,25 điểm)
- Chứng minh tứ giác MNEC nội tiếp đường tròn (0,5 điểm)
Chứng minh được
ΔBMC
cân tại
M
. Từ đó ta có
90CNM = °
.
0,25
H
O
M
N
E
K
I
D
C
B
A
Suy ra các điểm
,,
CNM
cùng thuộc đường tròn đường kính
.CM
Khẳng định được
90MEC = °
. Suy ra các điểm
,,CEM
cùng thuộc đường tròn đường kính
.CM
Chứng minh được tứ giác MNEC nội tiếp đường tròn
0,25
- Chứng minh
HKD NEM=
(0,75 điểm)
- Từ tứ giác MNEC nội tiếp đường tròn suy ra được
NEM BCM
=
Kết hợp với
BCM BAM
=
suy ra được
HAD NEM=
(1)
0,25
- Khẳng định được
90 , 90
AHD AKD=°=°
từ đó suy ra tứ giác AHDK nội tiếp đường tròn
0,25
suy ra
( )
2HKD HAD=
Từ (1) và (2) suy ra
HKD NEM=
0,25
b) Chứng minh A, I, N thẳng hàng (0,75 điểm)
- Chứng minh được
90IDK KDC= °−
(vì
ID BC
tại D)
KCD=
(vì
DK AC
tại K)
NME=
(vì tứ giác MNEC nội tiếp đường tròn)
Kết hợp với
HKD NEM=
suy ra được
DKI MEN∆∆
(g-g)
0,25
suy ra
DK DI
ME MN
=
(3)
Khẳng định được DK // ME (vì cùng vuông góc với AC)
suy ra được
DK AD
ME AM
=
(4)
Từ (3) và (4) suy ra được
DI AD
MN AM
=
(5)
0,25
Khẳng định được DI // MN (vì cùng vuông góc với BC)
suy ra được
IDA NMA
=
(6)
Từ (5) và (6) chứng minh được
IAD NAM∆∆
suy ra
IAD NAD=
từ đó suy ra A, I, N thẳng hàng
0,25
Chú ý:
- Nếu thí sinh làm đúng cách gii khác vi đáp án và phù hp vi kiến thc ca chương trình
THCS (theo gii hn quy đnh ca S GDĐT) thì t chm thng nht cho đim thành phn đm
bảo tng đim như hưng dn quy đnh.
- Tng đim toàn bài không làm tròn.
----------HẾT---------

Preview text:

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 KHÔNG CHUYÊN
THÀNH PHỐ NAM ĐỊNH
NĂM HỌC 2025 – 2026 MÔN TOÁN ĐỀ THI THỬ
Thời gian làm bài: 120 phút
(không kể thời gian phát đề)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
Câu 1:
Cho phương trình 2
2x + 2023x − 2025 = 0 có tập nghiệm là A.  2025 1;         . B. 2025  1; − . C. 2025  1; − − . D. 2025 1;  − . 2        2   2   2 
Câu 2: Nghiệm của bất phương trình 2025x − 45 < 0 là A. 1 x = B. 1 x > C. 1 x < D. 1 x ≠ 45 45 45 45 3
x + 2024y = 2030
Câu 3: Nghiệm của hệ phương trình là 5   x + 4y =14
A. (1;2) . B. ( 1; − 2 − ). C. ( 2; − − ) 1 . D. (2; ) 1 .
Câu 4: Cho đường tròn (O, R) và dây AB = R 2 . Số đo  BAO bằng A. 135° . B. 90° . C. 45°. D. 30° .
Câu 5: Một lớp học có 41 học sinh, trong đó có 4 nữ và 37 nam. Lấy ngẫu nhiên một học sinh
trong lớp để kiểm tra bài cũ. Xác suất để học sinh đó là nữ bằng 1 4 1 4 A. . B. . C. . D. . 4 41 41 37
Câu 6: Cột cờ Nam Định, thời xưa gọi là Kỳ Đài Thành Nam là một trong bốn cột cờ cổ xưa nhất
của cả nước, được xây dựng vào đầu thời Nguyễn cùng với Kỳ đài Kinh thành Huế (1807) , Kỳ
đài Hà Nội (1812) , Kỳ đài thành Bắc Ninh (1838). Vào một thời điểm trong ngày, người ta đo
được bóng của cột cờ trên mặt đất dài 14,9 m , và góc tạo bởi tia nắng mặt trời đi qua đỉnh cột với
mặt đất là 58° ( như hình vẽ bên). Chiều cao của cột cờ (làm tròn đến hàng phần trăm của mét) là
A. 23,84 m .
B. 23,8 m .
C. 23,85 m . D. 23,48 m .
Câu 7: Một cây quạt giấy có bán kính 25 cm , biết 
AOB =130° ( như hình vẽ bên). Diện tích
hình quạt AOB được tạo ra có giá trị là 8125 325 325 8125 A. ( 2 cm ) . B. ( 2 cm ) . C. π ( 2 cm ) . D. π ( 2 cm ) . 36 18 18 36
Câu 8: Kết quả khảo sát thời gian sử dụng liên tục (đơn vị: giờ) từ lúc sạc đầy cho đến khi hết
pin của một số máy vi tính cùng loại được thống kê lại ở bảng sau: Thời gian (giờ) [7,2;7,4) [7,4;7,6) [7,6;7,8) [7,8;8,0)
Tần số (n) 2 4 7 6
Tỉ lệ máy tính có thười gian sửu dụng 7,6 giờ trở lên là A. 27,7% . B. 68,42% . C. 33,3% . D. 72,3% .
PHẦN II. TỰ LUẬN (8,0 điểm)

Bài 1. (1,5 điểm). 3
a) Chứng minh đẳng thức 3 20 − ( 5) − 9 − 4 5 = 2  x 1   1 2 
b) Rút gọn biểu thức A = −   : + 
, với x > 0 và x ≠ 1.
x −1 x x   x +1 x −1
Bài 2. (1,5 điểm).
a) Vẽ đồ thị của hàm số 1 2
y = x và tìm các điểm thuộc đồ thị hàm số có tung độ y  . 4 2 b) Biết phương trình 2
x − 3x −1 = 0 có 2 nghiệm phân biệt x ; x . Không giải phương 1 2
trình, hãy tính giá trị của biểu thức 3
A = x +10x +1992 . 1 2
Bài 3. (1,0 điểm). Một lớp học gồm 40 học sinh được khảo sát về chiều cao và đưa ra bảng tần số ghép nhóm dưới đây: Chiều cao (cm) [140; 145) [145; 150) [150; 155) [155; 160) Số học sinh 5 15 12 8
a) Lập bảng tần số tương đối ghép nhóm cho mẫu dữ liệu trên.
b) Vẽ biểu đồ tần số tương đối ghép nhóm dạng cột cho bảng dữ liệu trên.
Bài 4. (1,0 điểm). Giải bài toán sau bằng cách lập hệ phương trình hoặc phương trình.
Trong kì thi vào lớp 10 THPT chuyên của một tỉnh X, mỗi học sinh ngoài tham gia thi ba
môn Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh còn phải thi thêm một môn chuyên như Toán, Ngữ văn, Tiếng
Anh, ….. Biết bạn Linh thi môn chuyên Toán và cách tính điểm như sau: Điểm Toán chung nhân
hệ số 2, điểm Toán chuyên nhân hệ số 3 và còn lại các môn Ngữ văn, Tiếng Anh nhân hệ số 1.
Điểm xét tuyển chuyên của một học sinh là tổng điểm của cácmôn (đã nhân với hệ số). Biết bạn
bạn Linh đạt 9,75 điểm môn Toán chung, 9 điểm môn Tiếng Anh, điểm môn Ngữ văn thấp hơn
môn Toán chuyên 0,75 điểm. Bạn Linh đạt thủ khoa với điểm xét tuyển là 66,75 điểm. Tính điểm
môn Ngữ văn và môn Toán chuyên của bạn Linh.
Bài 5. (1,0 điểm).
Một bình thủy tinh hình trụ, có bán kính đáy là 5 cm, chiều cao là 21 cm. Trong bình đựng
1100ml nước trắng, bạn An muốn trang trí trong bình bằng một số viên bi có dạng hình cầu, có
kích thước giống hệt nhau với bán kính 1cm. Hỏi bạn An cho tối đa bao nhiêu viên bi để nước
trong bình không tràn ra ngoài? Biết các viên bi không thấm nước.
Bài 6. (2,0 điểm).
Cho tam giác ABC nhọn ( AB < AC) , nội tiếp đường tròn tâm (O) , tia phân giác của  BAC cắt
BC tại D và cắt (O) tại M (M A). Vẽ DH vuông góc với AB tại H (H AB) , DK AC
tại K (K AC). ME AC tại E (E AC) . Gọi N là trung điểm của BC .
a) Chứng minh tứ giác MNEC nội tiếp đường tròn và  =  HKD NEM .
b) Đường thẳng đi qua D và vuông góc với BC cắt HK tại I . Chứng minh ba điểm , A I, N thẳng hàng.
__________ HẾT __________
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HDC THI THỬ VÀO LỚP 10 THPT KHÔNG CHUYÊN TP NAM ĐỊNH
NĂM HỌC 2025 – 2026 MÔN: TOÁN
Phần I: Trắc nghiệm
(2,0 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D C D C B A D B
Phần II: Tự luận (8,0 điểm)
Bài 1. (1,5 điểm) 3
a) Chứng minh đẳng thức 3 20 − ( 5) − 9 − 4 5 = 2  x 1   1 2 b) Rút gọn biểu thức  A = −   : + 
, với x > 0 và x ≠ 1.
x −1 x x   x +1 x −1 Ý Nội dung Điểm 3 0,5 a − 3 20
( 5) − 9−4 5 = 2 5 − 5 − 5−2 (0,75 điểm) = 5 − 5 + 2 = 2
Vậy đẳng thức được chứng minh. 0,25
Với x > 0; x ≠1, ta có  x 1   1 2  A = −   : +  
x −1 x x   x +1 x −1 0,25 x −1 x +1 = x ( x− ) : 1 ( x + ) 1 ( x − ) 1 b (0,75
( x + )1( x − )1 x +1 điểm) = x ( x− ) : 1
( x + )1( x − )1 0,25 x + 1 = .( x − ) 1 x x −1 = x 0,25
Bài 2 (1,5 điểm).
a) Vẽ đồ thị của hàm số 1 2
y = x và tìm các điểm thuộc đồ thị hàm số có tung độ y  . 4 2 b) Biết phương trình 2
x − 3x −1 = 0 có 2 nghiệm phân biệt x ; x . Không giải phương trình, 1 2
hãy tính giá trị của biểu thức 3
A = x +10x +1992 . 1 2 Ý Nội dung Điểm
- Lập bảng các giá trị tương ứng x y a 0,25
(0,75 điểm) - Nhận xét Vẽ đồ thị đúng 0,25 Thay y 1
 4 vào hàm số ta có: x2  4 . Do đó x  2 2 hoặc x  2 2 . 2
Vậy các điểm thuộc đồ thị hàm số và có tung độ y  4 là 2 2;  4 và 0,25 2 2; 4.
Vì phương trình có hai nghiệm phân biệt x1, x2 nên áp dụng định lý Viet ta có x + x = 3 1 2  0,25 x x = 1 −  1 2 b
x là nghiệm của phương trình nên x2 3 1 0 hay x2  3 1 1 x  1 x   (0,75 điểm) 1 1 1 Ta có 3
A = x +10x +1992 = x 3x +1 +10x +1992 1 2 1 ( 1 ) 2  3x2  10 1992 3 3 1 10 1992 0,25 1 x  1 x   2  x  1  x  1 x  2
10x x 1995 2025 1 2 0,25
Bài 3 (1,0 điểm). Một lớp học gồm 40 học sinh được khảo sát về chiều cao và đưa ra bảng tần số ghép nhóm dưới đây: Chiều cao (cm)
[140; 145) [145; 150) [150; 155) [155; 160) Số học sinh 5 15 12 8
a) Lập bảng tần số tương đối ghép nhóm cho mẫu dữ liệu trên.
b) Vẽ biểu đồ tần số tương đối ghép nhóm dạng cột cho bảng dữ liệu trên. Ý Nội dung Điểm
- Tính đúng được tần số tương đối của các nhóm 0,25 a
Ta có bảng tần tần số tương đối ghép nhóm sau
(0,5 điểm) Chiều cao (cm)
[140; 145) [145; 150) [150; 155) [155; 160) 0,25 Tần số tương đối 12,5% 37,5% 30% 20% b
- Vẽ đúng các trục, cột, nhóm 0,25
(0,5 điểm) - Ghi đầy đủ tiêu đề, chú giải các cột, các trục 0,25
Bài 4 (1,0 điểm). Giải bài toán sau bằng cách lập hệ phương trình hoặc phương trình.
Trong kì thi vào lớp 10 THPT chuyên của một tỉnh X, mỗi học sinh ngoài tham gia thi ba
môn Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh còn phải thi thêm một môn chuyên như Toán, Ngữ văn, Tiếng
Anh, …. Biết bạn Linh thi môn chuyên Toán và cách tính điểm như sau: Điểm Toán chung nhân
hệ số 2, điểm Toán chuyên nhân hệ số 3 và còn lại các môn Ngữ văn, Tiếng Anh nhân hệ số 1.
Điểm xét tuyển chuyên của một học sinh là tổng điểm của các môn (đã nhân với hệ số). Biết bạn
bạn Linh đạt 9,75 điểm môn Toán chung, 9 điểm môn Tiếng Anh, điểm môn Ngữ văn thấp hơn
môn Toán chuyên 0,75 điểm. Bạn Linh đạt thủ khoa với điểm xét tuyển là 66,75 điểm. Tính điểm
môn Ngữ văn và môn Toán chuyên của bạn Linh. Nội dung Điểm
Gọi điểm của môn Ngữ văn, Toán chuyên lần lượt là x, y (điểm), (0 < x, y ≤10) 0,25
Vì tổng điểm xét tuyển của bạn Linh là 66,75 điểm nên ta có phương trình:
x + 3y = 38,25 ( ) 1 0,25
Vì điểm môn Ngữ văn thấp hơn môn Toán chuyên 0,75 điểm nên ta có phương trình 0,25 y x = 0,75 x y = 0, − 75 (2)
x + 3y = 38,25
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình  x y = 0, − 75 x = 9 0,25 
(thoả mãn điều kiện). y = 9,75
Vậy điểm của môn Ngữ văn, Toán chuyên lần lượt là 9 điểm và 9,75 điểm.
Bài 5 (1,0 điểm).
Một bình thủy tinh hình trụ, có bán kính đáy là 5 cm, chiều cao là 21 cm. Trong bình đựng
1100ml nước trắng, bạn An muốn trang trí trong bình bằng một số viên bi có dạng hình cầu, có kích
thước giống hệt nhau với bán kính 1cm. Hỏi bạn An cho tối đa bao nhiêu viên bi để nước trong
bình không tràn ra ngoài? Biết các viên bi không thấm nước. Nội dung Điểm
Thể tích của mỗi viên bi hình cầu là 4 2 4
V = π R = π ( 3 cm ) 0.25 3 3
Thể tích của bình thủy tinh hình trụ là: 2 2 V = π R h = π = π ( 3 .5 .21 525 cm ) 0.25
Phần thể tích còn lại của bình không có nước là: π − ( 3 525 1100 cm ) 0.25
Gọi x là số viên bi tối đa được thêm vào bình ( * x ∈  )
Để nước trong bình không bị tràn ra thì thể tích của tổng các viên bi được thêm vào phải
nhỏ hơn hoặc bằng thể tích của phần không bị ngập nước 0.25
Nói cách khác: 4π.x ≤ 525π −1100 3
Do đó x ≤131,14 do đó x =131
Bài 6
(2,0 điểm) A K I H O E N B D C M a) (1,25 điểm)
- Chứng minh tứ giác MNEC nội tiếp đường tròn (0,5 điểm)
Chứng minh được ΔBMC cân tại M . Từ đó ta có  CNM = 90° . 0,25
Suy ra các điểm C, N,M cùng thuộc đường tròn đường kính CM. Khẳng định được 
MEC = 90°. Suy ra các điểm C, E, M cùng thuộc đường tròn đường kính 0,25
CM. Chứng minh được tứ giác MNEC nội tiếp đường tròn - Chứng minh  = 
HKD NEM (0,75 điểm)
- Từ tứ giác MNEC nội tiếp đường tròn suy ra được  =  NEM BCM 0,25 Kết hợp với  = 
BCM BAM suy ra được  =  HAD NEM (1)
- Khẳng định được  = ° 
AHD 90 , AKD = 90° 0,25
từ đó suy ra tứ giác AHDK nội tiếp đường tròn suy ra  =  HKD HAD (2) 0,25
Từ (1) và (2) suy ra  =  HKD NEM
b) Chứng minh A, I, N thẳng hàng (0,75 điểm)
- Chứng minh được  = ° − 
IDK 90 KDC (vì ID BC tại D) = 
KCD (vì DK AC tại K) 0,25 = 
NME (vì tứ giác MNEC nội tiếp đường tròn) Kết hợp với  = 
HKD NEM suy ra được DKI MEN (g-g) suy ra DK DI = (3) ME MN
Khẳng định được DK // ME (vì cùng vuông góc với AC) suy ra được DK AD 0,25 = (4) ME AM
Từ (3) và (4) suy ra được DI AD = (5) MN AM
Khẳng định được DI // MN (vì cùng vuông góc với BC) suy ra được  =  IDA NMA (6) 0,25
Từ (5) và (6) chứng minh được IADN
AM suy ra  =  IAD NAD
từ đó suy ra A, I, N thẳng hàng Chú ý:
- Nếu thí sinh làm đúng mà cách giải khác với đáp án và phù hợp với kiến thức của chương trình
THCS (theo giới hạn quy định của Sở GDĐT) thì tổ chấm thống nhất cho điểm thành phần đảm
bảo tổng điểm như hướng dẫn quy định.
- Tổng điểm toàn bài không làm tròn.
----------HẾT---------
Document Outline

  • đề thi thử TPND
  • HDC Toán chung (thi thử)