TRƯỜNG THCS THIỆU VẬN KÌ THI THỬ VÀO LỚP 10 THPT( Lần 01)
ĐỀ A
(Đề thi gm 05 câu)
NĂM HỌC 2017 - 2018
Thi gian: 120 phút
H và tên : ............................................SBD: ……
Câu 1 (2,0 đim)
a. Giải phương trình: 5x
2
– 2x -7 = 0.
b. Giải hệ phương trình:
23
321
xy
xy


c. Cho phương trình


2
21230xmxm (m là tham số).
Tìm m để phương trình có hai nghiệm
12
,
x
x
thỏa mãn

2
12
()4
x
x
.
Câu 2 (2,0 đim)
Cho biểu thức A =
211
111
xx
x
xxx x



a. Rút gọn A.
b. Tính giá trị của A khi x = 4 - 2
3 .
Câu 3 (2,0 đim) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng (d): y = 2( m – 2)x + m - 3
và parabol (P): y = mx
2
( m 0 )
a. Tìm m để đường thẳng d đi qua điểm A (-1;3)
b. Tìm m để (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt có hoành độ x
1
, x
2
trái dấu ( với (d) là ở đề
bài cho).
Câu 4 ( 3 điểm )
Cho đường tròn tâm (0 ) , đường kính AB = 2R . Trên đường thẳng AB lấy điểm H sao
cho B nằm giữa A và H ( H không trùng với B ) , qua H dựng đường thẳng d vuông
góc với AB . Lấy C cố định thuộc đoạn thẳng OB( C không trùng với O và B ) . Qua
điểm C kẻ đường thẳng a bất kì cắt đường tròn (0)tại hai điểm E và F ( a không trùng
với AB ) . Các tia AE và AF cắt đường thẳng d lần lượt tại M , N .
a) Chứng minh tứ giác BEMH nội tiếp đường tròn.
b) Chứng minh :
AFB AHN và đường tròn ngoại tiếp tam giác AMN luôn đi
qua một điểm cố định khác A khi đường thẳng a thay đổi .
c) Cho AB = 4cm ; Bc = 1cm ; Hb = 1 cm . Tìm giá trị nhỏ nhất của diện tích tam giác
AMN.
Câu 5: (1 đim)
Với a, b, c là các số dương thỏa mãn điều kiện 2abc. Tìm giá trị lớn nhất
của biểu thức
Q2abc2bca2cab
________________Hết_______________
(Chú ý: Giám th coi thi không gii thích gì thêm)
Họ tên thí sinh: ........................................................ Số báo danh: ...........
Giám thị 1: ...................................... Giám thi 2: ........................................
Câu 5 (1,0 đim). a) Tìm tất cả các cặp số thực (x ; y) thỏa mãn
44 22
16x 1 y 1 16x y ;
b) Cho hai số thực x, y thỏa mãn x > y; xy = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
22
xy
M
xy
.
------ Hết -----
Họ và tên thí sinh: ………………………………………….. Số báo danh: …………..
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN ĐỀ A
Câu Nội dung Đim
1
(2,0đ)
a) Ta có: a – b + c = 0. Vậy phương trình có hai nghiệm
5
1,
2
xx
1,0
b) Hệ đã cho tương đương với hệ :
13 13
53
y
xy


1
2

y
x
Vậy hệ phương trình có nghiệm
(; ) (2;1)
x
y .
0,25
0,25
c)
Điều kiện PT có 2 nghiệm không âm
12
,
x
x
12
12
'0
0
0
xx
xx


2
10
2( 1) 0 0
20
m
mm
m


Theo hệ thức Vi-ét:
12 12
2( 1), 2
x
xmxxm
.
Ta có

12
2xx 
12 12
22xx xx
 2222 2 0mmm
(thoả mãn)
0,5
2
(2,0đ)
a) Ta có: A =
11 11 1
:
11
1
aa aa
aa
a

 



0,5
0,5
=
11
1aa
=
1
aa
.
b) Ta có:

2
743 2 3 nên 2323a 
Vậy A =
1
23743
=
1
533
=
1
533
2
.
0,5
0,5
3
(2,0đ)
a) (d) đi qua điểm A(-1;3) nên thay
1; 3
x
y vào hàm s:
21yxa ta có:
21 13a 4a.
1,0
b) Hoành độ giao điểm của (d) (P) nghiệm của phương trình:
2
1
21
2
x
xa
2
4220
x
xa (1).
Để (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt thì (1) phải hai nghiệm phân biệt
'
0620 3aa
.
Vì (x
1
; y
1
) và (x
2
; y
2
) là tọa độ giao điểm của (d) và (P) nên x
1
; x
2
là nghiệm
của phương trình (1) và
11
21yxa
,
22
21yxa
.
Theo hệ thức Vi-et ta có:
12 12
4; 2 2xx xx a .Thay y
1
,y
2
vào
12 1 2
48 0xx y y ta có:
12 1 2
2222480xx x x a
22102 480aa
2
670aa
1a(thỏa mãn 3a ) hoặc 7a (không thỏa mãn 3a )
Vậy
1a  thỏa
m
ãn đề bài.
0,25
0,25
0,25
0,25
4
(3đ)
a
Do AD, BE là đường cao của ∆ABC
(giả thiết) nên :
0
90ADB
0
90AEB
Xét tứ giác AEDB có
0
E90ADB A B
nên bốn điểm A, E, D,
B cùng thuộc đường tròn đường kính AB.
Tâm I của đường tròn này là trung điểm của
AB.
1
1
1
I
K
D
M
H
N
E
O
A
B
C
1,0
b
Xét đường tròn (I) ta có:
11
DB
(cùng chn cung
A
E
)
Xét đường tròn (O) ta có:
11
M
B
(cùng chn cung
A
N
)
Suy ra:
11
//DM MNDE
(do có hai góc đồng v bng nhau).
1,0
c
Cách 1: Gọi H là trực tâm của tam giác ABC.
*) Xét tứ giác CDHE ta có :
0
90CEH
(do
A
DBC
)
0,5
0
90CDH
(do
B
EAC
)
suy ra
0
180CEH CDH
, do đó CDHE nội tiếp đường tròn đường kính CH.
Như vậy đường tròn ngoại tiếp ∆CDE chính là đường tròn đường kính CH, có
bán kính bằng
2
CH
.
*) Kẻ đường kính CK, ta có:
0
90KAC
(góc ni tiếp chn na đường tròn (O)
K
AAC
,
B
EAC
(gi thiết) nên KA // BH (1)
chứng minh tương tự cũng có: BK // AH (2)
Từ (1) và (2), suy ra AKBH là hình bình hành.
I là trung điểm của AB từ đó suy ra I cũng là trung điểm của KH, lại có O là
trung điểm của CK vậy nên
2
CH
OI
(t/c đường trung bình)
Do AB cố định, nên I cố định suy ra OI không đổi.
Vậy khi điểm C di chuyển trên cung lớn AB thì độ dài bán kính đường tròn
ngoại tiếp tam giác CDE luôn không đổi.
d
C/m được hai tam giác CDE và CAB đồng dạng =>

2
2
cos
CDE
CAB
S
CD
ACB
SCA




Không đổi vì AB cố định. Để S
CDE
max thì S
ABC
max CH max C la điểm
chính giữa cua cung BC
0,5
4c) Cách 2: Gọi H là trực tâm của tam giác
ABC
;
B
HACCHAB
(1’)
Kẻ đường kính AK suy ra K cố định và
0
90ABK ACK
(góc nội tiếp chắn nửa đường tròn (O)).
;KB AB KC AC
(2’)
Từ (1’) và (2’) suy ra: BH//KC; CH//KB.
Suy ra BHCK là hình hình hành.
CH BK
.
Mà BK không đổi (do B, K cố định) nên CH
không đổi.
c/m tứ giác CDHE nội tiếp đường tròn đường
kính CH.
=> đpcm…
1
1
1
K
D
M
H
N
E
O
A
B
C
5
(1đ)
Từ
2
01 0abc abc
Theo BĐT Cô-si ta có:
 
3
3
2
11224
...2 2 .
22327
bb c b c
bcb bb c b





0,25
Suy ra:

2
3
2232
4232354232323
11...1
27 27 27 23 54 54 27
ccc
Qccccc c c
 

 
 
3
223
23 23 23
1
54 54 1 108
54 54 27
..
23 3 23 3 529
cc c



 


 
 


0,5
Dấu “=” xảy ra

2
0
12
22
23
23 23
18
1
54 27
23
a
abc
bcb b
cc
c
 




Vậy
MaxQ =
108 12 18
0; ;
529 23 23
ab c
.
0,25
Chú ý:
- Các cách làm khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa, điểm thành phần giám khảo tự phân chia trên
sở tham khảo điểm thành phần của đáp án.
- Đối với câu 4 (Hình học): Không v hình, hoc v hình sai cơ bn thì không chm;
- Các trường hợp khác tổ chấm thống nhất phương án chấm.
TRƯỜNG THCS THIỆU ĐÔ KÌ THI THỬ VÀO LỚP 10 THPT
ĐỀ B
(Đề thi gm 05 câu)
NĂM HỌC 2016 – 2017
Thi gian: 120 phút
Câu 1 (2,0 đim)
a. Giải phương trình: 2x
2
– 5x – 7 = 0.
b. Giải hệ phương trình:
23 7
53
xy
xy


c. Cho phương trình


2
22 2 0xmxm (m là tham số).
Tìm m để phương trình có hai nghiệm
12
,
x
x
thỏa mãn

12
2xx
.
Câu 2 (2,0 đim)
Cho biểu thức B =
11 11 1
:
11 11 1
x
xxxx



 

(với x > 0; x
1)
a. Rút gọn B.
b. Tính giá trị của B khi x =
743
.
Câu 3 (2,0 đim) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng (d): y = 2x – b + 1 và
parabol (P): y =
2
1
2
x
.
a. Tìm b để đường thẳng b đi qua điểm B (-2;3)
b. Tìm b để (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt có tọa độ (
11
;
x
y ) và (
22
;
x
y ) thỏa mãn điều kiện
12 1 2
()840xx y y
Câu 4: (3,0 đim). Cho tam giác nhọn ABC nội tiếp đường tròn (O; R). Hai đường cao AD,
BE
DBC;EAC
lần lượt cắt đường tròn (O) tại các điểm thứ hai là M và N.
a) Chứng minh rằng: bốn điểm A, E, D, B nằm trên một đường tròn. Xác định tâm I
của đường tròn đó.
b) Chứng minh rằng: MN // DE.
c) Cho (O) và dây AB c đnh. Chng minh rng đ dài bán kính đưng tròn ngoại
tiếp tam giác CDE luôn không đổi khi điểm C di chuyển trên cung lớn AB.
d) Tìm vị trí điểm C trên cung lơn AB cố định để diện tích tam giác CDE lớn nhất
Câu 5: (1,0 đim).Cho x, y, z các số thực không âm thỏa mãn:
01
x
yz
. Tìm giá
trị lớn nhất của biểu thức:
222
1Qxyz yzy z z
.
------ Hết -----
Họ và tên thí sinh: ………………………………………….. Số báo danh: …………..
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN ĐỀ B
Câu Nội dung Đim
1
(2,0đ)
a) Ta có: a - b + c = 0. Vậy phương trình có hai nghiệm
7
1,
2
xx
1,0
b) Hệ đã cho tương đương với hệ :
13 13
53
y
xy

1
2
y
x
Vậy hệ phương trình có nghiệm
(; ) (2;1)
x
y .
0,25
0,25
c)
Điều kiện PT có 2 nghiệm không âm
12
,
x
x
12
12
'0
0
0
xx
xx


2
10
2( 1) 0 0
20
m
mm
m


Theo hệ thức Vi-ét:
12 12
2( 1), 2
x
xmxxm
.
Ta có

12
2xx 
12 12
22xx xx
 2222 2 0mmm
(thoả mãn)
0,5
2
(2,0đ)
a) Ta có: B =
11 11 1
:
11
1
xx xx
xx
x

 



=
11
1
x
x
=
1
x
x
.
1,0
b) Ta có:

2
743 2 3 nên 2323x 
0,5
Vậy B =
1
23743
=
1
533
=
1
533
2
.
0,5
3
(2,0đ)
a) Vì (d) đi qua điểm B(-2;3) nên thay 2; 3
x
y vào hàm số: 21yxb ta
có:
22 13b 6b.
1,0
b) Hoành độ giao điểm của (d) (P) nghiệm của phương trình:
2
1
21
2
x
xb
2
4220
x
xb (1).
Đ (d) ct (P) ti hai đim phân bit thì (1) phi có hai nghim phân biệt
'
0620 3bb .
Vì (x
1
; y
1
) và (x
2
; y
2
) là tọa độ giao điểm của (d) và (P) nên x
1
; x
2
là nghiệm của
phương trình (1) và
11
21yxb,
22
21yxb.
Theo hệ thức Vi-et ta có:
12 12
4; 2 2xx xx b
.Thay y
1
,y
2
vào
12 1 2
84 0xx y y ta có:
12 1 2
2222840xxxxb
22102 840bb
2
6160bb
2b(thỏa mãn 3b ) hoặc 8b (không thỏa mãn 3b )
Vậy
2b  thỏa
m
ãn đề bài.
0,25
0,25
0,25
0,25
4
(3đ)
a
Do AD, BE là đường cao của ∆ABC
(giả thiết) nên :
0
90ADB
0
90AEB
Xét tứ giác AEDB có
0
E90ADB A B
nên bốn điểm A, E, D,
B cùng thuộc đường tròn đường kính AB.
Tâm I của đường tròn này là trung điểm của
AB.
1
1
1
I
K
D
M
H
N
E
O
A
B
C
1,0
b
Xét đường tròn (I) ta có:
11
DB
(cùng chn cung
A
E
)
Xét đường tròn (O) ta có:
11
M
B
(cùng chn cung
A
N
)
Suy ra:
11
//DM MNDE
(do có hai góc đồng v bng nhau).
1,0
c
Cách 1: Gọi H là trực tâm của tam giác ABC.
*) Xét tứ giác CDHE ta có :
0
90CEH
(do
A
DBC
)
0
90CDH
(do
B
EAC
)
suy ra
0
180CEH CDH
, do đó CDHE nội tiếp đường tròn đường kính CH.
Như vậy đường t
r
òn ngoại tiếp ∆CDE chính là đường t
r
òn đường kính CH, có bán
0,5
kính bằng
2
CH
.
*) Kẻ đường kính CK, ta có:
0
90KAC
(góc ni tiếp chn na đường tròn (O)
K
AAC
,
B
EAC
(gi thiết) nên KA // BH (1)
chứng minh tương tự cũng có: BK // AH (2)
Từ (1) và (2), suy ra AKBH là hình bình hành.
I là trung điểm của AB từ đó suy ra I cũng là trung điểm của KH, lại có O là
trung điểm của CK vậy nên
2
CH
OI
(t/c đường trung bình)
Do AB cố định, nên I cố định suy ra OI không đổi.
Vậy khi điểm C di chuyển trên cung lớn AB thì độ dài bán kính đường tròn ngoại
tiếp tam giác CDE luôn không đổi.
Cách 2 : Gọi H là trực tâm của tam giác ABC
;
B
HACCHAB
(1’)
Kẻ đường kính AK suy ra K cố định và
0
90ABK ACK
(góc nội tiếp chắn nửa đường tròn (O)).
;KB AB KC AC
(2’)
Từ (1’) và (2’) suy ra: BH//KC; CH//KB.
Suy ra BHCK là hình hình hành.
CH BK
.
Mà BK không đổi (do B, K cố định) nên CH
không đổi.
c/m tứ giác CDHE nội tiếp đường tròn đường
kính CH.
đpcm…
1
1
1
K
D
M
H
N
E
O
A
B
C
4d
C/m được hai tam giác CDE và CAB đồng dạng =>

2
2
cos
CDE
CAB
S
CD
ACB
SCA




Không đổi vì AB cố định. Để S
CDE
max thì S
ABC
max CH max C la điểm chính
giữa cua cung BC
0,5
5
(1đ)
Từ
2
01 0xyz xyz
Theo BĐT Cô-si ta có:
 
3
3
2
11224
...2 2 .
22327
yy z y z
yzy yy z y





0,25
Suy ra:

2
3
2232
4232354232323
11...1
27 27 27 23 54 54 27
zzz
Qzzzzz z z
 

 
 
0,5
3
223
23 23 23
1
54 54 1 108
54 54 27
..
23 3 23 3 529
zz z



 


 
 


Dấu “=” xảy ra

2
0
0
12
22
23
23 23
18
1
54 27
23
x
xyz
yzy y
zz
z

 




Vậy
MaxQ =
108 12 18
0; ;
529 23 23
xy z
.
0,25
Chú ý:
- Các cách làm khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa, điểm thành phần giám khảo tự phân chia trên
sở tham khảo điểm thành phần của đáp án.
- Đối với câu 4 (Hình học): Không v hình, hoc v hình sai cơ bn thì không chm;
- Các trường hợp khác tổ chấm thống nhất phương án chấm.
TRƯỜNG THCS THIỆU VẬN KÌ THI THỬ VÀO LỚP 10 THPT( Lần 01)
ĐỀ B
(Đề thi gm 05 câu)
NĂM HỌC 2017 - 2018
Thi gian: 120 phút
H và tên : ............................................SBD: ……
Câu 1 (2,0 đim)
d. Giải phương trình: 5y
2
– 2y -7 = 0.
e. Giải hệ phương trình:
23
321
ab
ab


f. Cho phương trình


2
21230xnxn (n là tham số).
Tìm m để phương trình có hai nghiệm
12
,
x
x
thỏa mãn

2
12
()4
x
x
.
Câu 2 (2,0 đim)
Cho biểu thức A =
211
111
aa
aa a a a



c. Rút gọn A.
d. Tính giá trị của A khi a = 4 - 2
3 .
Câu 3 (2,0 đim) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng (d): y = 2( a – 2)x + a - 3 và
parabol (P): y = ax
2
( a 0 )
c. Tìm a để đường thẳng d đi qua điểm A (1; -3)
d. Tìm a để (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt có hoành độ x
1
, x
2
trái dấu ( với (d) là ở đề
bài cho).
Câu 4 ( 3 điểm )
Cho đường tròn tâm (0 ) , đường kính PQ = 2R . Trên đường thẳng PQ lấy điểm K sao
cho Q nằm giữa P và K ( K không trùng với Q ) , qua K dựng đường thẳng d vuông
góc với PQ . Lấy T cố định thuộc đoạn thẳng OQ( T không trùng với O và Q ) . Qua
điểm T kẻ đường thẳng a bất kì cắt đường tròn (0)tại hai điểm E và F ( a không trùng
với PQ ) . Các tia PE và PF cắt đường thẳng d lần lượt tại M , N .
a) Chứng minh tứ giác QEMK nội tiếp đường tròn.
b) Chứng minh :
PFQ PKN và đường tròn ngoại tiếp tam giác PMN luôn đi
qua một điểm cố định khác P khi đường thẳng a thay đổi .
c) Cho PQ = 4cm ; QT = 1cm ; KQ = 1 cm . Tìm giá trị nhỏ nhất của diện tích tam giác
PMN.
Câu 5: (1 đim)
Với x, y, z là các số dương thỏa mãn điều kiện x + y + z = 2 . Tìm giá trị lớn
nhất của biểu thức
Q2xyz2yxz2zxy
________________Hết_______________
(Chú ý: Giám th coi thi không gii thích gì thêm)

Preview text:

TRƯỜNG THCS THIỆU VẬN
KÌ THI THỬ VÀO LỚP 10 THPT( Lần 01) ĐỀ A NĂM HỌC 2017 - 2018
(Đề thi gồm 05 câu) Thời gian: 120 phút
Họ và tên : ............................................SBD: ……
Câu 1
(2,0 điểm)
a. Giải phương trình: 5x2 – 2x -7 = 0.
2x y  3
b. Giải hệ phương trình: 
3x  2y 1 c. Cho phương trình 2
x  2m  
1 x  2m  3  0 (m là tham số).
Tìm m để phương trình có hai nghiệm x , x thỏa mãn (  2 )  4 1 2 x x . 1 2
Câu 2 (2,0 điểm) x  2 x 1 1 Cho biểu thức A =  
x x 1 x x 1 x 1 a. Rút gọn A.
b. Tính giá trị của A khi x = 4 - 2 3 .
Câu 3 (2,0 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng (d): y = 2( m – 2)x + m - 3
và parabol (P): y = mx2 ( m  0 )
a. Tìm m để đường thẳng d đi qua điểm A (-1;3)
b. Tìm m để (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt có hoành độ x1 , x2 trái dấu ( với (d) là ở đề bài cho). Câu 4 ( 3 điểm )
Cho đường tròn tâm (0 ) , đường kính AB = 2R . Trên đường thẳng AB lấy điểm H sao
cho B nằm giữa A và H ( H không trùng với B ) , qua H dựng đường thẳng d vuông
góc với AB . Lấy C cố định thuộc đoạn thẳng OB( C không trùng với O và B ) . Qua
điểm C kẻ đường thẳng a bất kì cắt đường tròn (0)tại hai điểm E và F ( a không trùng
với AB ) . Các tia AE và AF cắt đường thẳng d lần lượt tại M , N .
a) Chứng minh tứ giác BEMH nội tiếp đường tròn.
b) Chứng minh :  AFB   AHN và đường tròn ngoại tiếp tam giác AMN luôn đi
qua một điểm cố định khác A khi đường thẳng a thay đổi .
c) Cho AB = 4cm ; Bc = 1cm ; Hb = 1 cm . Tìm giá trị nhỏ nhất của diện tích tam giác AMN.
Câu 5: (1 điểm)
Với a, b, c là các số dương thỏa mãn điều kiện a b c  2. Tìm giá trị lớn nhất
của biểu thức Q  2a  bc  2b  ca  2c  ab
________________Hết_______________
(Chú ý: Giám thị coi thi không giải thích gì thêm)
Họ tên thí sinh: ........................................................ Số báo danh: ...........
Giám thị 1: ...................................... Giám thi 2: ........................................
Câu 5 (1,0 điểm). a) Tìm tất cả các cặp số thực (x ; y) thỏa mãn  4   4   2 2 16x 1 y 1  16x y ;
b) Cho hai số thực x, y thỏa mãn x > y; xy = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 2 2 x  y M  x  y . ------ Hết -----
Họ và tên thí sinh: ………………………………………….. Số báo danh: …………..
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN ĐỀ A Câu Nội dung Điểm
a) Ta có: a – b + c = 0. Vậy phương trình có hai nghiệm 5 x  1  , x 1,0 2  13  y 13 y  1  0,25
b) Hệ đã cho tương đương với hệ :   
x  5y  3  x  2
Vậy hệ phương trình có nghiệm ( ; x y)  (2; 1  ) . 0,25 c) 0,5 1
Điều kiện PT có 2 nghiệm không âm x , x là 1 2 (2,0đ) '  0 2 m 1 0  
x x  0  2(m 1)  0  m  0 1 2   x x  0  2m  0 1 2 
Theo hệ thức Vi-ét: x x  2(m  1), x x  2m . 1 2 1 2
Ta có x x  2  x x  2 x x  2 1 2 1 2 1 2
 2m  2  2 2m  2  m  0 (thoả mãn)
a) Ta có: A = 1 a 1 a  1 a 1 a  1 0,5 2   :   1  a 1  a 1  a     (2,0đ) 0,5 1 1 1 =  = . a 1 a a a b) Ta có:     2 7 4 3 2
3 nên a  2  3  2  3 0,5 Vậy A = 1 = 1 = 1 0,5 5  3 3. 2  3  7  4 3 5  3 3 2
a) Vì (d) đi qua điểm A(-1;3) nên thay x  1;
y  3 vào hàm số: 1,0
y  2x a 1 ta có: 2 
1  a 1  3  a  4  .
b) Hoành độ giao điểm của (d) và (P) là nghiệm của phương trình: 1 0,25 2
x  2x a 1 2
x  4x  2a  2  0 (1). 2
Để (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt thì (1) phải có hai nghiệm phân biệt 0,25 3 '
   0  6  2a  0  a  3. (2,0đ) Vì (x
1; y1) và (x2; y2) là tọa độ giao điểm của (d) và (P) nên x1; x2 là nghiệm
của phương trình (1) và y  2x a 1, y  2x a 1. 1 1 2 2
Theo hệ thức Vi-et ta có: x x  4; x x  2a  2 .Thay y 1 2 1 2 1,y2 vào 0,25
x x y y  48  0 ta có: x x 2x  2x  2a  2  48  0 1 2  1 2  1 2  1 2 
 2a  210  2a  48  0 2
a  6a  7  0 a  1 
(thỏa mãn a  3 ) hoặc a  7 (không thỏa mãn a  3 ) 0,25 Vậy a  1  thỏa mãn đề bài. A
Do AD, BE là đường cao của ∆ABC N (giả thiết) nên :  K 0 ADB  90 và  0 AEB  90 Xét tứ giác AEDB có E   0 ADB  E
A B  90 nên bốn điểm A, E, D, I a O
B cùng thuộc đường tròn đường kính AB. 1,0
Tâm I của đường tròn này là trung điểm của H AB. 1 1 4 (3đ) B D 1 C M
Xét đường tròn (I) ta có:   D B 1
1 (cùng chắn cungAE )
b Xét đường tròn (O) ta có:   M B 1,0 1
1 (cùng chắn cungAN ) Suy ra:  
D M MN // DE 1 1
(do có hai góc đồng vị bằng nhau).
Cách 1: Gọi H là trực tâm của tam giác ABC. c 0,5
*) Xét tứ giác CDHE ta có :  0
CEH  90 (do AD BC )  0
CDH  90 (do BE AC ) suy ra   0
CEH CDH  180 , do đó CDHE nội tiếp đường tròn đường kính CH.
Như vậy đường tròn ngoại tiếp ∆CDE chính là đường tròn đường kính CH, có CH bán kính bằng . 2
*) Kẻ đường kính CK, ta có:  0
KAC  90 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn (O)  KA AC ,
BE AC (giả thiết) nên KA // BH (1)
chứng minh tương tự cũng có: BK // AH (2)
Từ (1) và (2), suy ra AKBH là hình bình hành.
Vì I là trung điểm của AB từ đó suy ra I cũng là trung điểm của KH, lại có O là CH
trung điểm của CK vậy nên OI
(t/c đường trung bình) 2
Do AB cố định, nên I cố định suy ra OI không đổi.
Vậy khi điểm C di chuyển trên cung lớn AB thì độ dài bán kính đường tròn
ngoại tiếp tam giác CDE luôn không đổi. 2 2 SCD
C/m được hai tam giác CDE và CAB đồng dạng =>  CDE       cosACBd SCA CAB0,5
Không đổi vì AB cố định. Để SCDE max thì SABC max  CH max  C la điểm chính giữa cua cung BC
4c) Cách 2: Gọi H là trực tâm của tam giác ABC A
BH AC;CH AB (1’) N
Kẻ đường kính AK suy ra K cố định và   0
ABK ACK  90 E
(góc nội tiếp chắn nửa đường tròn (O)).  KB  ;
AB KC AC (2’)
Từ (1’) và (2’) suy ra: BH//KC; CH//KB. H O
Suy ra BHCK là hình hình hành. CH BK . 1 1
Mà BK không đổi (do B, K cố định) nên CH không đổi. B D 1 C
c/m tứ giác CDHE nội tiếp đường tròn đường kính CH. M => đpcm… K Từ 2
0  a b c  1  a b c  0 5 3 3 0,25 (1đ) 1
1  b b  2c  2b  4c 2
Theo BĐT Cô-si ta có: b c b  . . b .
b 2c  2b  .    2 2  3  27 Suy ra: 2 3 4c 23 
23   54  23c 23c  23 2  Q
c 1 c 2 3 2  c c c 1 c  . . . 1 c       27 27  27   23  54 54  27  3  23c 23c 23c 0,5 2  1 2 3  54     54   1  108 54 54 27  .      .       23  3    23   3  529      2 
a b ca 0    12
Dấu “=” xảy ra  b
  2c  2bb   23  0,25 23c 23c   1  18  54 27 c   23 108 12 18 Vậy MaxQ =
a  0;b  ;c  . 529 23 23 Chú ý:
- Các cách làm khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa, điểm thành phần giám khảo tự phân chia trên cơ
sở tham khảo điểm thành phần của đáp án.
- Đối với câu 4 (Hình học): Không vẽ hình, hoặc vẽ hình sai cơ bản thì không chấm;
- Các trường hợp khác tổ chấm thống nhất phương án chấm.
TRƯỜNG THCS THIỆU ĐÔ
KÌ THI THỬ VÀO LỚP 10 THPT ĐỀ B
NĂM HỌC 2016 – 2017
(Đề thi gồm 05 câu) Thời gian: 120 phút
Câu 1
(2,0 điểm)
a. Giải phương trình: 2x2 – 5x – 7 = 0.
2x  3y  7
b. Giải hệ phương trình: 
x  5y  3 c. Cho phương trình 2
x  2m  2 x  2m  0 (m là tham số).
Tìm m để phương trình có hai nghiệm x , x thỏa mãn x x  2 . 1 2 1 2
Câu 2 (2,0 điểm) Cho biểu thức B =  1 1   1 1  1  :       (với x > 0; x  1)
1 x 1 x  1 x 1 x  1 x a. Rút gọn B.
b. Tính giá trị của B khi x = 7  4 3 .
Câu 3 (2,0 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng (d): y = 2x – b + 1 và parabol (P): y = 1 2 x . 2
a. Tìm b để đường thẳng b đi qua điểm B (-2;3)
b. Tìm b để (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt có tọa độ ( x ; y ) và ( x ; y ) thỏa mãn điều kiện 1 1 2 2
x x ( y y )  84  0 1 2 1 2
Câu 4: (3,0 điểm). Cho tam giác nhọn ABC nội tiếp đường tròn (O; R). Hai đường cao AD,
BE D  BC; E  AC lần lượt cắt đường tròn (O) tại các điểm thứ hai là M và N.
a) Chứng minh rằng: bốn điểm A, E, D, B nằm trên một đường tròn. Xác định tâm I của đường tròn đó.
b) Chứng minh rằng: MN // DE.
c) Cho (O) và dây AB cố định. Chứng minh rằng độ dài bán kính đường tròn ngoại
tiếp tam giác CDE luôn không đổi khi điểm C di chuyển trên cung lớn AB.
d) Tìm vị trí điểm C trên cung lơn AB cố định để diện tích tam giác CDE lớn nhất
Câu 5: (1,0 điểm).Cho x, y, z là các số thực không âm thỏa mãn: 0  x y z  1. Tìm giá
trị lớn nhất của biểu thức: 2
Q x y z 2
y z y 2
z 1 z . ------ Hết -----
Họ và tên thí sinh: ………………………………………….. Số báo danh: …………..
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN ĐỀ B Câu Nội dung Điểm
a) Ta có: a - b + c = 0. Vậy phương trình có hai nghiệm 7 x  1  , x 1,0 2  13y  13 y  1 0,25
b) Hệ đã cho tương đương với hệ :   
x  5y  3  x  2
Vậy hệ phương trình có nghiệm ( ; x y)  (2;1). 0,25 c) 0,5 1
Điều kiện PT có 2 nghiệm không âm x , x là 1 2 (2,0đ) '  0 2 m 1 0  
x x  0  2(m 1)  0  m  0 1 2   x x  0  2m  0 1 2 
Theo hệ thức Vi-ét: x x  2(m  1), x x  2m . 1 2 1 2
Ta có x x  2  x x  2 x x  2 1 2 1 2 1 2
 2m  2  2 2m  2  m  0 (thoả mãn) 1 1 1 1,0
a) Ta có: B = 1  x 1  x  1  x 1  x  1 =  = . 2   :   1  x 1  x     1  x x 1  x x x (2,0đ) b) Ta có:     2 7 4 3 2
3 nên x  2  3  2  3 0,5 Vậy B = 1 = 1 = 153 3. 0,5 2  3  7  4 3 5  3 3 2
a) Vì (d) đi qua điểm B(-2;3) nên thay x  2;
y  3 vào hàm số: y  2x b 1 ta 1,0 có: 2 2
   b 1 3  b  6  .
b) Hoành độ giao điểm của (d) và (P) là nghiệm của phương trình: 1 0,25 2
x  2x b 1 2
x  4x  2b  2  0 (1). 2
Để (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt thì (1) phải có hai nghiệm phân biệt 0,25 3 '
   0  6  2b  0  b  3.
(2,0đ) Vì (x1; y1) và (x2; y2) là tọa độ giao điểm của (d) và (P) nên x1; x2 là nghiệm của
phương trình (1) và y  2x b 1, y  2x b 1. 1 1 2 2
Theo hệ thức Vi-et ta có: x x  4; x x  2b  2 .Thay y 1 2 1 2 1,y2 vào 0,25
x x y y  84  0 ta có: x x 2x  2x  2b  2  84  0 1 2  1 2  1 2  1 2 
 2b  210  2b  84  0 2
b  6b 16  0 b  2 
(thỏa mãn b  3) hoặc b  8(không thỏa mãn b  3) 0,25 Vậy b  2  thỏa mãn đề bài. A
Do AD, BE là đường cao của ∆ABC N (giả thiết) nên :  K 0 ADB  90 và  0 AEB  90 Xét tứ giác AEDB có E   0 ADB  E
A B  90 nên bốn điểm A, E, D, I a O
B cùng thuộc đường tròn đường kính AB. 1,0
Tâm I của đường tròn này là trung điểm của H AB. 1 1 B D 1 C 4 (3đ) M
Xét đường tròn (I) ta có:   D B 1
1 (cùng chắn cungAE )
b Xét đường tròn (O) ta có:   M B 1,0 1
1 (cùng chắn cungAN ) Suy ra:  
D M MN // DE 1 1
(do có hai góc đồng vị bằng nhau).
Cách 1: Gọi H là trực tâm của tam giác ABC.
*) Xét tứ giác CDHE ta có :  0
CEH  90 (do AD BC ) c  0
CDH  90 (do BE AC ) 0,5 suy ra   0
CEH CDH  180 , do đó CDHE nội tiếp đường tròn đường kính CH.
Như vậy đường tròn ngoại tiếp ∆CDE chính là đường tròn đường kính CH, có bán CH kính bằng . 2
*) Kẻ đường kính CK, ta có:  0
KAC  90 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn (O)  KA AC ,
BE AC (giả thiết) nên KA // BH (1)
chứng minh tương tự cũng có: BK // AH (2)
Từ (1) và (2), suy ra AKBH là hình bình hành.
Vì I là trung điểm của AB từ đó suy ra I cũng là trung điểm của KH, lại có O là CH
trung điểm của CK vậy nên OI
(t/c đường trung bình) 2
Do AB cố định, nên I cố định suy ra OI không đổi.
Vậy khi điểm C di chuyển trên cung lớn AB thì độ dài bán kính đường tròn ngoại
tiếp tam giác CDE luôn không đổi.
Cách 2 : Gọi H là trực tâm của tam giác ABC
BH AC;CH AB (1’) A N
Kẻ đường kính AK suy ra K cố định và   0
ABK ACK  90 E
(góc nội tiếp chắn nửa đường tròn (O)).  KB  ;
AB KC AC (2’)
Từ (1’) và (2’) suy ra: BH//KC; CH//KB. H O
Suy ra BHCK là hình hình hành. CH BK . 1 1
Mà BK không đổi (do B, K cố định) nên CH không đổi. B D
c/m tứ giác CDHE nội tiếp đường tròn đường 1 C kính CH.  đpcm… M K 2 2 SCD
C/m được hai tam giác CDE và CAB đồng dạng =>  CDE       cosACB4d SCA CAB0,5
Không đổi vì AB cố định. Để SCDE max thì SABC max  CH max  C la điểm chính giữa cua cung BC Từ 2
0  x y z  1  x y z  0 3 3 1
1  y y  2z  2 y  4z 0,25 2
Theo BĐT Cô-si ta có: y z y   .y. .
y 2z  2y  .    2 2  3  27 5 Suy ra: (1đ) 2 3 4z 23 
23   54  23z 23z  23 2  Q
z 1 z 2 3 2  z z z 1 z  . . . 1 z       27 27  27   23  54 54  27  0,5 3  23z 23z 23z  2  1 2 3  54     54   1  108 54 54 27  .      .       23  3    23   3  529      2 
x y zx 0  0    12
Dấu “=” xảy ra   y  2z  2 y  y  23  0,25 23z 23z   1  18  54 27 z   23 108 12 18 Vậy MaxQ =
x  0; y  ; z  . 529 23 23 Chú ý:
- Các cách làm khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa, điểm thành phần giám khảo tự phân chia trên cơ
sở tham khảo điểm thành phần của đáp án.
- Đối với câu 4 (Hình học): Không vẽ hình, hoặc vẽ hình sai cơ bản thì không chấm;
- Các trường hợp khác tổ chấm thống nhất phương án chấm.
TRƯỜNG THCS THIỆU VẬN
KÌ THI THỬ VÀO LỚP 10 THPT( Lần 01) ĐỀ B NĂM HỌC 2017 - 2018
(Đề thi gồm 05 câu) Thời gian: 120 phút
Họ và tên : ............................................SBD: ……
Câu 1
(2,0 điểm)
d. Giải phương trình: 5y2 – 2y -7 = 0.
2a b  3
e. Giải hệ phương trình: 
3a  2b 1 f. Cho phương trình 2
x  2n  
1 x  2n  3  0 (n là tham số).
Tìm m để phương trình có hai nghiệm x , x thỏa mãn (  2 )  4 1 2 x x . 1 2
Câu 2 (2,0 điểm) a  2 a 1 1 Cho biểu thức A =  
a a 1 a a 1 a 1 c. Rút gọn A.
d. Tính giá trị của A khi a = 4 - 2 3 .
Câu 3 (2,0 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng (d): y = 2( a – 2)x + a - 3 và
parabol (P): y = ax2 ( a  0 )
c. Tìm a để đường thẳng d đi qua điểm A (1; -3)
d. Tìm a để (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt có hoành độ x1 , x2 trái dấu ( với (d) là ở đề bài cho). Câu 4 ( 3 điểm )
Cho đường tròn tâm (0 ) , đường kính PQ = 2R . Trên đường thẳng PQ lấy điểm K sao
cho Q nằm giữa P và K ( K không trùng với Q ) , qua K dựng đường thẳng d vuông
góc với PQ . Lấy T cố định thuộc đoạn thẳng OQ( T không trùng với O và Q ) . Qua
điểm T kẻ đường thẳng a bất kì cắt đường tròn (0)tại hai điểm E và F ( a không trùng
với PQ ) . Các tia PE và PF cắt đường thẳng d lần lượt tại M , N .
a) Chứng minh tứ giác QEMK nội tiếp đường tròn.
b) Chứng minh :  PFQ   PKN và đường tròn ngoại tiếp tam giác PMN luôn đi
qua một điểm cố định khác P khi đường thẳng a thay đổi .
c) Cho PQ = 4cm ; QT = 1cm ; KQ = 1 cm . Tìm giá trị nhỏ nhất của diện tích tam giác PMN.
Câu 5: (1 điểm)
Với x, y, z là các số dương thỏa mãn điều kiện x + y + z = 2 . Tìm giá trị lớn
nhất của biểu thức Q  2x  yz  2y  xz  2z  xy
________________Hết_______________
(Chú ý: Giám thị coi thi không giải thích gì thêm)