Đề thi thử tuyển sinh lớp 10 THPT năm học 2017 – 2018 môn Toán trường THPT Đào Duy Từ – Thanh Hóa

Giới thiệu đến quý thầy, cô và các bạn học sinh đề thi thử tuyển sinh lớp 10 THPT năm học 2017 – 2018 môn Toán trường THPT Đào Duy Từ – Thanh Hóa gồm 5 bài toán tự luận, có lời giải chi tiết. Mời các bạn đón xem!

SỞ GD & ĐT THANH HÓA
TRƯỜNG THPT ĐÀO DUY TỪ
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ A
ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
NĂM HỌC 2017- 2018
Môn thi: TOÁN
Thi gian làm bài: 120 phút, không k thi gian giao đề
Đề thi có 01 tran
g
g
ồm 05 câu
Câu 1: (2.0 đim)
1) Giải phương trình

2
a1x 4x30
trong mỗi trường hợp sau:
a) Khi
a1
.
b) Khi
a2
.
2) Giải hệ phương trình
2x y 3
5y4x


.
Câu 2: (2.0 đim)
Cho biểu thức
11 a+1
A= + :
a- a a-1 a-2 a+1



(với
a>0,a 1
).
1) Tính giá trị của biểu thức
A
khi
a=3+2 2
.
2) Tìm các giá trị của
a>1
để biểu thức
1
A
2
.
Câu 3: (2.0 đim)
Trong mt phng ta đ
Oxy
cho đường thẳng

d:y=2 a+1 x+15-2a
Parabol

2
:Pyx
(
a
là tham số)
1) Tìm giá trị của
a
để đường thẳng
d
đi qua điểm

A-1;1
.
2) Tìm tất cả các giá trị
a>0
để đường thẳng
d
Parabol

P
cắt nhau tại hai
điểm phân biệt

11
;Bx y
,

22
;Cx y
thỏa mãn
12 1 2
x
x+y+y=2a+27.
Câu 4: (3.0 đim).
Cho đoạn thẳng
A
B
và
C
một điểm nằm giữa
A
và
B
. Trên cùng một nửa mặt
phẳng bờ
A
B
vẽ hai tia
A
x
,
B
y
vuông góc với
A
B
. Trên tia
A
x
ly mt đim
I
(
I
khác
A
), đường thẳng vuông góc với tia
CI
ti
C
ct tia
B
y
ti
. Đường tròn đường
kính
IC
cắt
I
K
tại điểm thứ hai
P
.
1) Chứng minh bốn điểm
,,,CPKB
cùng thuộc một đường tròn.
2) Chứng minh
..
A
IBK ACBC
.
3) Cho biết
A,B,I
cố định. Xác định vị trí điểm
C
trên đoạn thẳng
A
B
sao cho
diện tích hình thang vuông
A
BKI
là lớn nhất.
Câu 5: (1.0 đim)
Cho
x
,
y
>0, x+
y
=1
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:

44
5522
11 140
M
=8 x +y + + + -
x
yxyxy
.
................................. HẾT ................................
Họ và tên thí sinh: ......................................................... Số báo danh: .............................
Thí sinh không được s dng bt k tài liu nào trong khi thi. Giám th không gii thích gì thêm.
SỞ GD & ĐT THANH HÓA
TRƯỜNG THPT ĐÀO DUY TỪ
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ A
ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2017- 2018
Môn thi: TOÁN
Thi gian làm bài: 120 phút, không k thi gian giao đề
Đề thi có 01 tran
g
g
ồm 05 câu
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu ý Nội dung Điểm
1
1)
Giải phương trình

2
a1x 4x30
trong mỗi trường hợp sau:
1.0 đim
a) Khi
a1
: Phương trình là
3
4x 3 0 x
4

.
0.5
b) Khi
a2
: Phương trình là
2
x
1
x4x30
x
3

.
0.5
2)
Giải hệ phương trình
2x y 3
5y4x


.
1.0 đim
Sử dụng phương pháp thế hoặc phương pháp cộng ta có nghiệm

;
x
y

1;-1
.
1.0
2
Cho biểu thức:
11 a+1
A= + :
a- a a-1 a-2 a+1



(với
a>0,a 1
).
2.0 đim
1)
Tính giá trị của biểu thức
A
khi
2a=3+2
.
1.0 đim
Vi
a>0,a 1
,
ta có:


2
1
1
11a+1
A= + :
a-1
aa
a






1
2
1+ a a +1 a
=:
a
aa-1
a-1
.
0.5
Lại có

2
21 21a=3+2 2 a
. Vậy
2
22
21
A= 
.
0.5
2)
Tìm các giá trị của
a>1
để biểu thức
1
A
2
.
1.0 đim
Với
a>1
,
11a 1
A
22
a

0.5
a2 a4
Kết hợp với điều kiện
a>1
, ta được
1<a 4
.
0.5
3
Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
cho đường thẳng

d:y=2 a+1 x+15-2a
và Parabol

2
:Pyx
(
a
là tham số).
2.0 đim
1)
Tìm giá trị của
a
để đường thẳng
d
đi qua điểm

A-1;1
.
0.5 đim
Thay
x
=-1;y=1
vào phương trình đường thẳng

d:y=2 a+1 x+15-2a
Ta được :

11= 2 a+1 +15-2a -4a+12=0 a= 3
.
0.5
2)
Tìm tất cả các giá trị
a>0
để đường thẳng
d
Parabol

P
cắt nhau tại hai điểm
phân biệt

11
;Bx y
,

22
;Cx y
thỏa mãn
12 1 2
x
x+y+y=2a+27.
1.5 đim
Phương trình hoành độ giao điểm của 2 đồ thị là

2
x
-2 a+1 x-15+2a=0 1
0.25
Phương trình (1)

2
2
Δ' = a+1 - 2a - 15 = a +16 > 0; a
.
Theo hệ thức Vi-ét:

12
12
x
+x =2 a+1
x
x=2a-15
(2)
0.25

2
22
12 1 2 12 1 2 1 2 12
x
x + y + y = 2a+27 x x + x + x = 2a+27 x + x - x x = 2a+27 3
0.50
Thay (2) vào (3) và biến đổi ta được phương trình
2
a=1
a+a-2=0
a=-2
.
0.25
Kết hợp với điều kiện
a>0
thì giá trị cần tìm của
a
a=1
.
0.25
4
Cho đoạn thẳng
A
B
và
C
một điểm nằm giữa
A
và
B
. Trên cùng một nửa mặt
phẳng bờ
A
B
vẽ hai tia
A
x
,
B
y
vuông góc với
A
B
. Trên tia
A
x
ly mt đim
I
(
I
khác
A
), đường thẳng vuông góc với tia
CI
tại
C
cắt tia
B
y
tại
K
. Đường tròn đường
kính
IC
cắt
I
K
tại điểm thứ hai
P
.
3.0 đim
P
O
C
K
B
y
x
I
A
1) Chứng minh bốn điểm
,,,CPKB
cùng thuộc một đường tròn.
1.0 đim
Ta có:
0
KBC 90 (giả thiết)

0
I
PC 90 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
0
CPK 90.
0.5
Khi đó :
,PB
cùng chắn
CK
dưới một góc
0
90
(bài toán cung chứa góc)
Nên bốn điểm
,,,CPKB
cùng thuộc một đường tròn (đpcm).
0.5
2)
Chứng minh
..
A
IBK ACBC
.
1.0 đim
Xét
A
CI
BKC
có:
0
I
AC CBK = 90
AIC BCK (góc có cạnh tương ứng vuông góc)
0.5
Nên
A
CI BKC
(g.g)
..
AC AI
A
IBK ACBC
BK BC

(đpcm).
0.5
3)
Cho biết A,B,I cố định. Xác định vị trí điểm
C
trên đoạn thẳng
A
B
sao cho diện tích
hình than
g
vuôn
g
A
BKI
là l
n nhất.
1.0 đim
Ta có diện tích của hình thang là

ABKI
1
SAIBKAB
2

.
Do A,B,I cố định nên đặt
A
Ib0
,
A
B2a0
, a,b là hằng số.
0.25
Từ chứng minh 2):

2
..
..
AC AB AC
AC BC AC AB AC
AI BK AC BC BK
AI AI AI

 .
Đặt AC = x;0 < x < 2a thì
2
2
x
ax
BK
b

. Ta cần tìm
x
để
BK
là lớn nhất.
0.25
Lại có

2
22 2
2;
x
ax a a x a x 0;2a
, dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi
x
=a>0
, suy ra
2
a
BK
b
.
0.25
Do
,
A
IAB
không đổi nên
ABKI
S là lớn nhất khi
BK
lớn nhất. Vậy
A
Ca
, hay
C
trun
g
điểm của
A
B
.
0.25
5
Cho
x
,y>0, x+y=1
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:


44
5522
11 140
M
=8 x +y + + + -
x
yxyxy
.
1.0 đim
Áp dụng bất đẳng thức


22
22
2a+b a+b a-b 0
(đúng với a,b ).
Dấu đẳng thức xảy ra khi
a=b
.
Ta có


2
2
4
44 22 22
8x+y 4x+y =2x+y x+y =1 1



0,25
Áp dụng bất đẳng thức Cô-si:
55 5 5
11 1 1
+ = +64x + +64
y
- 64(x+
y
)
xy x y







22
11 32
16 + - 64 - 64 2
xy
xy




0,25
Từ

12
, suy ra:
2
22 22
32 1 40 1 8 1
M
1+ -64+ - = - +16 -79= -4 -79 -79
xy x y xy x y xy xy





.
Dấu đẳng thức xảy ra khi
1
x
=y=
2
.
0,25
Vậy giá trị nhỏ nhất của
M
=-79
khi
1
x
=y=
2
0,25
Nếu thí sinh làm bài theo cách khác so với hướng dẫn chấm và đúng thì vẫn chấm điểm
theo mức điểm của từng câu, từng ý.
................................. Hết ..................................
| 1/4

Preview text:

SỞ GD & ĐT THANH HÓA
ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
TRƯỜNG THPT ĐÀO DUY TỪ NĂM HỌC 2017- 2018 Môn thi: TOÁN ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề ĐỀ A
Đề thi có 01 trang gồm 05 câu
Câu 1
: (2.0 điểm)
1) Giải phương trình    2
a 1 x 4x 3 0 trong mỗi trường hợp sau: a) Khi a 1.
b) Khi a 2 .
2x y 3
2) Giải hệ phương trình  .
5 y 4x
Câu 2: (2.0 điểm)   Cho biểu thức 1 1 a + 1 A = + :  
(với a > 0,a 1).  a - a
a - 1 a - 2 a + 1
1) Tính giá trị của biểu thức A khi a = 3+ 2 2 .
2) Tìm các giá trị của a > 1 để biểu thức 1 A  . 2
Câu 3: (2.0 điểm)
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng d : y = 2a+
1 x+15 - 2a và Parabol P 2
: y x ( a là tham số)
1) Tìm giá trị của a để đường thẳng d đi qua điểm A-1; 1 .
2) Tìm tất cả các giá trị a >0 để đường thẳng d và Parabol P cắt nhau tại hai
điểm phân biệt Bx ; y , C x ; y thỏa mãn x x + y + y = 2a+27 . 2 2  1 1  1 2 1 2
Câu 4: (3.0 điểm).
Cho đoạn thẳng AB C là một điểm nằm giữa A B . Trên cùng một nửa mặt
phẳng bờ AB vẽ hai tia Ax , By vuông góc với AB . Trên tia Ax lấy một điểm I ( I
khác A ), đường thẳng vuông góc với tia CI tại C cắt tia By tại K . Đường tròn đường
kính IC cắt IK tại điểm thứ hai P .
1) Chứng minh bốn điểm C, P, K, B cùng thuộc một đường tròn.
2) Chứng minh AI.BK A . C BC .
3) Cho biết A,B ,I cố định. Xác định vị trí điểm C trên đoạn thẳng AB sao cho
diện tích hình thang vuông ABKI là lớn nhất.
Câu 5: (1.0 điểm)
Cho x, y > 0, x+ y = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:  4 4 1 1 1 40 M = 8 x + y + + + - . 5 5 2 2 x y x y xy
................................. HẾT ................................
Họ và tên thí sinh: ......................................................... Số báo danh: .............................
Thí sinh không được sử dụng bất kỳ tài liệu nào trong khi thi. Giám thị không giải thích gì thêm. SỞ GD & ĐT THANH HÓA
ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 THPT
TRƯỜNG THPT ĐÀO DUY TỪ NĂM HỌC 2017- 2018 Môn thi: TOÁN ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề ĐỀ A
Đề thi có 01 trang gồm 05 câu HƯỚNG DẪN GIẢI Câu ý Nội dung Điểm
1) Giải phương trình    2
a 1 x 4x 3 0 trong mỗi trường hợp sau: 1.0 điểm 3
a) Khi a 1: Phương trình là 4x
3 0 x  . 0.5 4x 1 1
b) Khi a 2 : Phương trình là 2
x 4x 3 0   . 0.5 x 3 2)
2x y 3
Giải hệ phương trình  . 1.0 điểm
5 y 4x
Sử dụng phương pháp thế hoặc phương pháp cộng ta có nghiệm  ;
x y là 1; -1 . 1.0  1 1a + 1 Cho biểu thức: A = + :  
(với a > 0,a 1). 2.0 điểm a - a
a - 1 a - 2 a + 1
1) Tính giá trị của biểu thức A khi a = 3+2 2 . 1.0 điểm
Với a > 0,a 1,   1 1 a + 1 1+ a a + 1 a 1 ta có: A =    . 0.5  = :
a a + : a - 1    2 a a a - 1   2 1 1  a -1a 2
Lại có a = 3+ 2 2    2
2 1  a  2 1. Vậy 2 A =  2  2 . 0.5 2 1 2) 1
Tìm các giá trị của a > 1 để biểu thức A  . 1.0 điểm 2 1 a 1 1
Với a > 1 , A    0.5 2 a 2
a 2 a 4 0.5
Kết hợp với điều kiện a > 1 , ta được 1< a 4 .
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng d : y = 2a+
1 x+15 - 2a và Parabol  2.0 điểm P 2
: y x ( a là tham số).
1) Tìm giá trị của a để đường thẳng d đi qua điểm A-1; 1 . 0.5 điểm
Thay x = -1; y = 1 vào phương trình đường thẳng d : y = 2a+ 1 x+15 - 2a 3 0.5
Ta được : 1= 2 a+1 
1 +15 - 2a -4a+12 = 0 a = 3 .
2) Tìm tất cả các giá trị a >0 để đường thẳng d và Parabol P cắt nhau tại hai điểm 1.5 điểm
phân biệt Bx ; y , C x ; y thỏa mãn x x + y + y = 2a+27 . 2 2  1 1  1 2 1 2
Phương trình hoành độ giao điểm của 2 đồ thị là 2
x - 2a+1x -15+2a = 01 0.25
Phương trình (1) có  2   2
Δ' = a+1 - 2a - 15 = a +16 > 0; a    . x + x = 2 a+1 1 2   Theo hệ thức Vi-ét:  (2) 0.25 x x = 2a - 151 2
x x + y + y = 2a+27 x x +x +x = 2a+27 x +x 2 2 2 - x x = 2a+27 3 0.50 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2    a = 1
Thay (2) vào (3) và biến đổi ta được phương trình 2 a +a - 2 = 0   . 0.25 a = -2
Kết hợp với điều kiện a >0 thì giá trị cần tìm của a a = 1. 0.25
Cho đoạn thẳng AB C là một điểm nằm giữa A B . Trên cùng một nửa mặt
phẳng bờ AB vẽ hai tia Ax , By vuông góc với AB . Trên tia Ax lấy một điểm I ( I khác 3.0 điểm
A ), đường thẳng vuông góc với tia CI tại C cắt tia By tại K . Đường tròn đường
kính IC cắt IK tại điểm thứ hai P . y K x P I O A C B
1) Chứng minh bốn điểm C, P, K, B cùng thuộc một đường tròn. 1.0 điểm Ta có:  0
KBC 90 (giả thiết) 4 0.5 và  0
IPC 90 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)  0
CPK 90 .
Khi đó : P, B cùng chắn CK dưới một góc 0
90 (bài toán cung chứa góc) 0.5
Nên bốn điểm C, P, K, B cùng thuộc một đường tròn (đpcm).
2) Chứng minh AI.BK A . C BC . 1.0 điểm Xét ACI BKC có:   0
IAC CBK = 90 0.5 và  
AIC BCK (góc có cạnh tương ứng vuông góc) AC AI Nên ACI BKC(g.g)  
AI.BK A . C BC (đpcm). 0.5 BK BC
3) Cho biết A,B,I cố định. Xác định vị trí điểm C trên đoạn thẳng AB sao cho diện tích 1.0 điểm
hình thang vuông ABKI là lớn nhất. 1
Ta có diện tích của hình thang là SAI BK AB . ABKI   2 0.25
Do A,B,I cố định nên đặt AI b 0 , AB 2a 0 , a,b là hằng số.
AC BC ACABAC 2 . AC  . AB AC
Từ chứng minh 2): AI.BK  . AC BC BK    . AI AI AI 0.25 2 x  2ax
Đặt AC = x;0 < x < 2a thì BK
. Ta cần tìm x để BK là lớn nhất. b
Lại có x ax a a x2 2 2 2 2  a ; x
 0;2a , dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi 2 a 0.25
x = a > 0 , suy ra BK  . b
Do AI , AB không đổi nên S
là lớn nhất khi BK lớn nhất. Vậy AC a , hay C ABKI 0.25
trung điểm của AB .
Cho x, y > 0, x + y = 1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 1 1 1 40 1.0 điểm M = 8 4 4 x + y + + + - . 5 5 2 2 x y x y xy
Áp dụng bất đẳng thức    2   2 2 2 2 a +b a+b
a - b 0 (đúng với a,b   ).
Dấu đẳng thức xảy ra khi a = b . 0,25 2 2 Ta có           4 4 4 2 2 2 2 8 x + y 4 x + y = 2 x + y x + y = 1   1
Áp dụng bất đẳng thức Cô-si: 5 1 11   1   1 1 32 + = + 64x +
+ 64y - 64(x + y) 16 +- 64 - 64 2 0,25 2 2   5 55   5x yx   y   x y xy Từ  
1 và 2 , suy ra: 2 32 1 401 8   1M 1+ - 64 + - = - +16 -79 = - 4 -79 -79 . 2 22 2    xy x y xyx y xy   xy  0,25 1
Dấu đẳng thức xảy ra khi x = y = . 2 1
Vậy giá trị nhỏ nhất của M = -79 khi x = y = 0,25 2
Nếu thí sinh làm bài theo cách khác so với hướng dẫn chấm và đúng thì vẫn chấm điểm
theo mức điểm của từng câu, từng ý.
................................. Hết ..................................