Đề thi thử tuyển sinh lớp 10 THPT năm học 2017 – 2018 môn Toán trường THCS Võ Thị Sáu – Hải Phòng lần 1

Giới thiệu đến quý thầy, cô và các bạn học sinh Đề thi thử tuyển sinh lớp 10 THPT năm học 2017 – 2018 môn Toán trường THCS Võ Thị Sáu – Hải Phòng lần 1 gồm 5 bài toán tự luận, có lời giải chi tiết. Mời các bạn đón xem!

UBND QUẬN LÊ CHÂN
TRƯỜNG THCS VÕ THỊ SÁU
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
Năm học 2017 - 2018
BÀI THI MÔN TOÁN
Th
i
g
ian làm bài: 120 phú
t
, khôn
g
k
th
i
g
ian
g
iao đ
Đề thi gm 02 trang. Thí sinh làm bài vào t giy thi.
Bài 1 (1,5 điểm): Cho hai biểu thức:

2
A38 50 21
2
2
3x2x1
B.
x1 9x

với 0 < x < 1.
a/ Rút gọn biểu thức A và B.
b/ Tìm các giá trị của x để B =
2
x
.
Bài 2 (1,5 điểm):
a/ Tìm m để đồ thị hàm số y = (m
2
– 4)x + 2m – 7 song song với đường thẳng y =
5x – 1.
b/ Cho hệ phương trình
2ax by 7
ax by 1


.Tìm a và b biết hệ phương trình có nghiệm
(x, y) = (1; -1)
Bài 3 (2,5 điểm):
1/ Cho phương trình: x
2
– (m + 5).x – m + 6 = 0 (1), (x là n, m là tham s)
a/ Giải phương trình với m = 1.
b/ Với giá trị nào của m thì phương trình (1) có 2 nghiệm x
1
, x
2
thỏa mãn
22
12 12
xx xx 24
.
2/ Bài toán thực tế.
Một hãng taxi giá r định giá tiền theo hai gói cước trong bảng giá như sau:
+ Gói 1: Giá mở cửa là 6000 đồng /1km cho 10km đầu tiên và 2500 đồng với mỗi km tiếp
theo.
+ Gói 2: 4000 đồng cho mỗi km trên cả quãng đường.
a) Nếu cô Tâm cần đi một quãng đường là 35 km thì chọn gói cước nào có lợi hơn?
b) Nếu cô Tâm cần đi một quãng đường là x km chọn gói cước 1 có lợi hơn thì
x phải thỏa mãn điều kiện gì?
Bài 4 (3,5 điểm):
1/ Cho đường tròn (O; R), đường kính AB vuông góc với dây cung MN tại điểm H (H
nằm giữa O và B). Trên tia đối của tia NM lấy điểm C sao cho đoạn thẳng AC cắt (O) tại
K khác A. Hai dây MN và BK cắt nhau ở E.
a/ Chứng minh tứ giác AHEK nội tiếp.
b/ Qua N kẻ đường thẳng vuông góc với AC cắt tia MK tại F. Chứng minh NFK
cân và EM . NC = EN . CM.
c/ Giả sử KE = KC. Chứng minh OK// MN và KM
2
+ KN
2
= 4R
2
.
2/ Một hình trụ có thể tích bằng 35dm
3
. Hãy so sánh thể tích hình trụ này với thể tích
hình cầu đường kính 6dm.
ĐỀ THI THỬ LẦN 1
Bài 5 (1,0 điểm):
a/ Cho a, b là các số dương. Chứng minh
1111
ab 4a b




.
b/ Cho các số dương x, y, z thỏa mãn
111
6
xy yz zx


. Tìm giá trị lớn nhất của biểu
thức:
111
P
3x 3y 2z 3x 2y 3z 2x 3y 3z

 
.
--------Hết--------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
Họ tên thí sinh: ........................................................... Số báo danh.........................
Câu Đáp án Điểm
Bài 1
(1,5
điểm)
a/ 1,0 điểm

2
A38 50 21 3.225.2 21
62 52 2 11


0,25
0,25







2
2
2
2
x1
3x2x13 3x1
B. . .
x1 9x x1 x1 3x
3x
x1
31
. = (v× 0 < x < 1)
x1 3x x
0,25
0,25
b/ 0,5 điểm
212
Bx2xx12x0
x
xx
11
12x 0 (v× x > 0) x x (TM§K)
24



Vậy x =
1
4
.
0,25
0,25
Bài 2
(1,5
điểm)
a/ 0,75 điểm
Vì đồ thị hàm số y = (m
2
– 4 )x + 2m – 7 song song với đường thẳng y
= 5x – 1 nên
2
m45
2m 7 1


m3 hoÆc3
m3
m 3


Vậy m = -3.
0,25
0,25
0,25
b/ 0,75 điểm
b/ Vì hệ có nghiệm (x, y) = (1; -1) nên ta
2a b 7
ab 1


3a 6 a 2
ab 1 b3






Vậ
y
a = 2; b = 3
0,25
0,25
0,25
Bài 3
(2,5
điểm)
1a/ 0,5 điểm
với m = 1, ta có phương trình x
2
– 6x + 5 = 0
Xét a + b + c = 1 + (-6) + 5 = 0,
hương t
ình có 2 nghiệm phân biệt x
1
= 1; x
2
= 5.
0,25
0,25
1b/ 0,75 điểm

2
22
m 5 4.1. m 6 m 10m 25 4m 24 m 14m 1



Phương trình (1) có 2 nghiệm x
1
; x
2
khi m
2
+ 14m + 1 ≥ 0
Theo định lý Viets, ta có
12
12
xx m5
x.x m 6


0,25
Theo đề bài:


22 2
12 12 12 1 2
2
xx xx xx x x m 6 m 5 m m 30 24
m2
mm60 m2m30
m3


 
0,5
Với m = -2, = -23 < 0 (loại)
Với m = 3 , = 52 > 0 (nhận)
Vậy m = 3 thì phương trình (1) có nghiệm x
1
, x
2
thỏa mãn
22
12 12
xx xx 24
0,25
2a/ 0,5 điểm
2a/ Số tiền cô Tâm phải trả khi đi theo gói cước 1 là :
10.6000 + 25.2500 = 122500 đồng.
- Số tiền cô Tâm phải trả khi đi theo gói cước 2 là :
35.4000 = 140000 đồng >122500 đồng.
0,25
Vậ
y
cô Tâm nên chọn
g
ói cước 1 có lợi hơn. 0,25
2b/ 0,5 điểm
2b) Vì cô chọn gói cước 1 có lợi hơn nên x > 10.
- Số tiền cô Tâm phải trả khi đi theo gói cước 1 là :
10.6000 + (x-10).2500 = 2500x + 35000.
- Số tiền cô Tâm phải trả khi đi theo gói cước 2 là :4000.x ( đồng)
Vì đi theo
g
ói cước 1 có lợi hơn nên 2500x + 35000 < 4000x
0,25
Suy ra 1500x > 35000 hay x >
70
3
(km).
0,25
Bài 4
(3,5
điểm)
0,25
1/a : 0,75 điểm
a/Xét tứ giác AHEK có:

0
AHE 90 (AB MN); AKE 90 Gãc néi tiÕp ch¾ n nöa ®êng trßn)
0,25
Su
y
ra

0
AHE AKE 180
Tứ
g
iác AHKE nội tiế
p
(đpcm).
0,5
1/b: 1,25 điểm
b/ Vì NF và KB cùng vuông góc với AC nên NF // KB,
AB
MN
MB BN
.
KFN MKB
(đồng vị và KE//FN),
KNF NKB
(so le trong và
KE//FN),
0,25
BKN MKB
(vì
MB BN
)

KFN KNF
,
0,25
do đó NFK cân
t
ại K.
0,25
Xét MKN có KE là phân giác của
EM KM
MKN nªn (1)
EN KN
Do KE
KC nên KC là phân giác ngoài của
CM KM
MKN (2)
CN KN

.
0,25
Từ (1) và (2)
CM EM
(2) EM.CN EN.CM
CN EN

(đpcm)
0,25
1/c: 0,75 điểm
+/ KE = KC KEC vuông cân tại K
00
KEC 45 HEB 45
(đối
đỉnh)
0
HBE 45
(vì HEB vuông tại H)
0,25
+/ OKB cân tại O có
0
OBK 45
nên OKB vuông tại O OK//MN
(cùng vuông góc với AB) (đpcm)
+/ Kẻ đường kính KK’
KK’M vuông tại M KM
2
+ K’M
2
= KK’
2
= 4
R
2
.
0,25
Lại có KK’//MN (cùng vuông góc với AB) cung K’M = cung KN
(t/c 2 dây song song chắn 2 cung bằng nhau)
K’M = KN.
Vậ
y
KM
2
+ KN
2
= 4
R
2
(đpcm).
0,25
2/: 0,5 điểm
Gọi thể tích của hình t
r
ụ là V
1
V
1
= 35dm
3
0,25
N
K'
F
E
H
K
B
O
A
M
C
Thể tích hình cầu đường kính 6dm là
33
2
4
V.336(dm)
3

Su
y
ra V
1
<V
2
.
0,25
Bài 5
(1,0
điểm
a/: 0,25 điểm
Áp dụng bất đẳng thức Cosi cho 2 số a, b dương, ta có
ab2ab
,
11 1
2
ab ab

.

11 11 4 1 111
ab 4
ab abab ab4ab
 

 

 
(đpcm)
Dấu bằng xảy ra khi a = b.
0,25
b/: 0,75 điểm
Theo câu a/ ta có
 


 
11111
3x 3y 2z 4 2 x y
xz yz 2xy xz yz
11 11111
4 8xy 16xz yz 8xy
xz yz





 
 
 









0,25
Hoàn toàn tương tự, ta cũng có


11111
;
3x 2
y
3z 16 x
yy
z8xz
11111
2x 3
y
3z 16 x
y
xz 8
y
z










Cộng từng vế 3 bất đẳng thức ta được:
1111222
P
3x 3y 2z 3x 2y 3z 2x 3y 3z 16 x y y z z x
11 1 1 1 1 3
.6 .6
8x y y z z x 8 8 2










0,25
Dấu bằng xảy ra khi x = y = z =
1
4
.
Vậy GTLN của biểu thức P là
3
2
khi x = y = z =
1
4
.
0,25
| 1/5

Preview text:

UBND QUẬN LÊ CHÂN
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
TRƯỜNG THCS VÕ THỊ SÁU Năm học 2017 - 2018 BÀI THI MÔN TOÁN
ĐỀ THI THỬ LẦN 1
Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề
Đề thi gồm 02 trang. Thí sinh làm bài vào tờ giấy thi.
Bài 1 (1,5 điểm): Cho hai biểu thức: 2 3 x  2x 1      2 A 3 8 50 2 1 và B  . 2 x  với 0 < x < 1. 1 9x
a/ Rút gọn biểu thức A và B. 2 
b/ Tìm các giá trị của x để B = . x Bài 2 (1,5 điểm):
a/ Tìm m để đồ thị hàm số y = (m2 – 4)x + 2m – 7 song song với đường thẳng y = 5x – 1. 2ax  by  7
b/ Cho hệ phương trình 
.Tìm a và b biết hệ phương trình có nghiệm ax  by  1 (x, y) = (1; -1) Bài 3 (2,5 điểm):
1/ Cho phương trình: x2 – (m + 5).x – m + 6 = 0 (1), (x là ẩn, m là tham số)
a/ Giải phương trình với m = 1.
b/ Với giá trị nào của m thì phương trình (1) có 2 nghiệm x1, x2 thỏa mãn 2 2 x x  x x  24 . 1 2 1 2 2/ Bài toán thực tế.
Một hãng taxi giá rẻ định giá tiền theo hai gói cước trong bảng giá như sau:
+ Gói 1: Giá mở cửa là 6000 đồng /1km cho 10km đầu tiên và 2500 đồng với mỗi km tiếp theo.
+ Gói 2: 4000 đồng cho mỗi km trên cả quãng đường.
a) Nếu cô Tâm cần đi một quãng đường là 35 km thì chọn gói cước nào có lợi hơn?
b) Nếu cô Tâm cần đi một quãng đường là x km mà chọn gói cước 1 có lợi hơn thì
x phải thỏa mãn điều kiện gì? Bài 4 (3,5 điểm):
1/ Cho đường tròn (O; R), đường kính AB vuông góc với dây cung MN tại điểm H (H
nằm giữa O và B). Trên tia đối của tia NM lấy điểm C sao cho đoạn thẳng AC cắt (O) tại
K khác A. Hai dây MN và BK cắt nhau ở E.
a/ Chứng minh tứ giác AHEK nội tiếp.
b/ Qua N kẻ đường thẳng vuông góc với AC cắt tia MK tại F. Chứng minh NFK cân và EM . NC = EN . CM.
c/ Giả sử KE = KC. Chứng minh OK// MN và KM2 + KN2 = 4R2.
2/ Một hình trụ có thể tích bằng 35dm3. Hãy so sánh thể tích hình trụ này với thể tích
hình cầu đường kính 6dm. Bài 5 (1,0 điểm): 1 1  1 1 
a/ Cho a, b là các số dương. Chứng minh     . a  b 4  a b 
b/ Cho các số dương x, y, z thỏa mãn 1 1 1  
 6 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu x  y y  z z  x thức: 1 1 1 P    . 3x  3y  2z 3x  2y  3z 2x  3y  3z
--------Hết--------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
Họ tên thí sinh: ........................................................... Số báo danh.........................
Câu Đáp án Điểm a/ 1,0 điểm 0,25      2 A 3 8 50
2 1  3.2 2  5. 2  2 1
 6 2  5 2  2 1 1 0,25 3 x  2x  1 3 x  2 2 1 3 x     1 B . . . 0,25 x  2 1 9x x 1 3x2 x 1 3x Bài 1 3 x   (1,5 1   1 0,25 . = (v× 0 < x < 1) điểm) x 1 3x x b/ 0,5 điểm 2 1 2 B   
 x  2x  x 12 x   0 x x x 0,25 1 1
 1 2 x  0 (v × x > 0 )  x   x  (TM §K) 2 4 0,25 Vậy x = 1 . 4 a/ 0,75 điểm
Vì đồ thị hàm số y = (m2 – 4 )x + 2m – 7 song song với đường thẳng y 2  = 5x – 1 nên m  4  5  2m  7  1  0,25  m  3 hoÆc  3    m  3  0,25 Bài 2 m  3 (1,5 Vậy m = -3. 0,25
điểm) b/ 0,75 điểm 2a  b  7
b/ Vì hệ có nghiệm (x, y) = (1; -1) nên ta có  a  b  1  0,25 3a   6 a  2     0,25 a  b  1 b  3 Vậy a = 2; b = 3 0,25 1a/ 0,5 điểm
với m = 1, ta có phương trình x2 – 6x + 5 = 0
Xét a + b + c = 1 + (-6) + 5 = 0, 0,25
 phương trình có 2 nghiệm phân biệt x1 = 1; x2 = 5. 0,25 1b/ 0,75 điểm Có        2       2 2 m 5 4.1.
m 6  m 10m  25  4m  24  m 14m 1
Phương trình (1) có 2 nghiệm x1; x2 khi m2 + 14m + 1 ≥ 0 0,25 x  x  m  5
Theo định lý Viets, ta có 1 2  x .x  m  6  1 2 Theo đề bài: 2 2
x x  x x  x x x  x   m  6m  5 2  m  m  30  24 1 2 1 2 1 2 1 2 0,5 m  2 2
 m  m  6  0  m  2m  3  0  m  3
Bài 3 Với m = -2,  = -23 < 0 (loại) (2,5
Với m = 3 ,  = 52 > 0 (nhận)
điểm) Vậy m = 3 thì phương trình (1) có nghiệm x1, x2 thỏa mãn 0,25 2 2 x x  x x  24 1 2 1 2 2a/ 0,5 điểm
2a/ Số tiền cô Tâm phải trả khi đi theo gói cước 1 là : 0,25
10.6000 + 25.2500 = 122500 đồng.
- Số tiền cô Tâm phải trả khi đi theo gói cước 2 là :
35.4000 = 140000 đồng >122500 đồng.
Vậy cô Tâm nên chọn gói cước 1 có lợi hơn. 0,25 2b/ 0,5 điểm
2b) Vì cô chọn gói cước 1 có lợi hơn nên x > 10. 0,25
- Số tiền cô Tâm phải trả khi đi theo gói cước 1 là :
10.6000 + (x-10).2500 = 2500x + 35000.
- Số tiền cô Tâm phải trả khi đi theo gói cước 2 là :4000.x ( đồng)
Vì đi theo gói cước 1 có lợi hơn nên 2500x + 35000 < 4000x 70 0,25
Suy ra 1500x > 35000 hay x > (km). 3 K' M H 0,25 A B O E N K F C 1/a : 0,75 điểm
a/Xét tứ giác AHEK có:   0
AHE  90 (AB  MN); AKE  90 Gãc néi tiÕp ch¾ n nöa ®−êng trßn) 0,25 Suy ra   0
AHE  AKE  180  Tứ giác AHKE nội tiếp (đpcm). 0,5 1/b: 1,25 điểm
b/ Vì NF và KB cùng vuông góc với AC nên NF // KB,
Bài 4 AB  MN     . 0,25 (3,5 MB BN điểm) Có  
KFN  MKB (đồng vị và KE//FN),   KNF  NKB (so le trong và KE//FN),   BKN  MKB (vì   MB  BN )    KFN  KNF , 0,25 do đó NFK cân tại K. 0,25
Xét MKN có KE là phân giác của  EM KM MKN nªn  (1) EN KN 0,25
Do KE  KC nên KC là phân giác ngoài của  CM KM MKN   (2) . CN KN Từ (1) và (2)  CM EM 
(2)  EM . CN  EN . CM (đpcm) 0,25 CN EN 1/c: 0,75 điểm
+/ KE = KC  KEC vuông cân tại K   0  0
KEC  45  HEB  45 (đối đỉnh)  0  0,25
HBE  45 (vì HEB vuông tại H) +/ OKB cân tại O có  0
OBK  45 nên OKB vuông tại O OK//MN 0,25
(cùng vuông góc với AB) (đpcm)
+/ Kẻ đường kính KK’KK’M vuông tại M  KM2 + K’M2 = KK’2 = 4R2.
Lại có KK’//MN (cùng vuông góc với AB)  cung K’M = cung KN 0,25
(t/c 2 dây song song chắn 2 cung bằng nhau)  K’M = KN.
Vậy KM2 + KN2 = 4R2 (đpcm). 2/: 0,5 điểm
Gọi thể tích của hình trụ là V1V1= 35dm3 0,25
Thể tích hình cầu đường kính 6dm là 4 3 3 V  .  3  36 (  dm ) 2 3 0,25 Suy ra V1a/: 0,25 điểm
Áp dụng bất đẳng thức Cosi cho 2 số a, b dương, ta có 1 1 1 a  b  2 ab ,   2 . a b ab     0,25     1 1 1 1 4 1 1 1 1 a b   4           (đpcm)  a b  a b a  b a  b 4  a b 
Dấu bằng xảy ra khi a = b. b/: 0,75 điểm Theo câu a/ ta có 1 1 1  1 1       3x  3y  2z
x  zy  z  2  x  y 4  
 x  z  y  z 2  x  y  0,25 1 1 1 1  1 1  1       
4 x  z  y  z 8 
x  y 16  x  z y  z  8x  y Bài 5 (1,0
Hoàn toàn tương tự, ta cũng có điểm 1 1  1 1  1              ; 3x 2y 3z 16 x y y z 8 x z 1 1  1 1  1      0,25 2x  3y  3z
16  x  y x  z  8y  z
Cộng từng vế 3 bất đẳng thức ta được: 1 1 1 1  2 2 2  P         3x  3y  2z 3x  2y  3z 2x  3y  3z
16  x  y y  z z  x  1  1 1 1  1 1 3     .6  .6   
8  x  y y  z z  x  8 8 2
Dấu bằng xảy ra khi x = y = z = 1 . 4 0,25
Vậy GTLN của biểu thức P là 3 khi x = y = z = 1 . 2 4