Trungm Trí Đức Ths. Lê Hải Trung 0984735736
Pa
ge 1
TRƯỜNG
THPT THĂNG LONG
KỲ THI T
H
Ử TU
Y
ỂN SINH
VÀO L
ỚP 10
THPT Đ
ỢT I
MÔN
THI: TOÁN
Ngày thi: 25 tháng 02 năm 2018
Thời
giam làm bài : 120 phút( không kể thời gian giao đề)
Bài I ( 2
,0 điểm)
Cho hai biểu thức:
2 3
2
2
x x
A
x
3
2 2
2
x x x
B
x
với
0x
4x
1)
nh giá trị của A khi
4 2
3 x
2) Tìm
giá trị của x để
1 B
A
3) Tìm
giá trị nhỏ nhất của biểu thức
C
B A
Bài I
I ( 2 điểm)
1) Giải hệ phương trình :
3 2
8
2
3
3
2 13
2
x y
x y
x y
x y
2) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng
1
: 1
d y mx m
2
1 5
: 1 d y x
m m
với m là tham
số khác 0 .
a) Chứng minh rằng
1
d
2
d
luôn
vuông góc với nhau với mọi giá trị của tham số
0m
.
b)
m điểm cố định mà đường thẳng
1
d
luô
n đi qua . Chứng minh rằng giao điểm ca hai
đường thẳng luôn thuộc một đường cố định.
Bài IV ( 3,5 điểm). Cho đường tròn tâm
O
, bán
kính
R
. Đi
ểm
A
thu
ộc đường tròn,
BC
một
đường kính
, A
B A C
.
Vẽ
AH
vuông
góc với
BC
tại
H
. G
ọi
,E M
lần lư
ợt là trung điểm ca
,AB
AH
P
giao điểm của
OE
với ti
ếp tuyến tại
A
của
đường tròn
,O R
.
1) Chứng minh
rằng:
2
.AB
BH BC
2) Chứng minh
:
PB
là t
iếp tuyến của đường tròn
O
3) Chứng minh
ba điểm
, ,P
M C
th
ẳng hàng.
4) Gọi
Q
giao điểm của đường thẳng
PA
với tiếp
tuyến tại
C
của đ
ường tròn
O
. Khi
A
thay
đổi tr
ên đường tròn
O
, tìm giá t
rị nhỏ nhất của tổng
OP
OQ
.
Bài V (
0,5 điểm)
Cho các số thực không âm
, ,x y z
th
ỏa mãn:
1,
1, 1 x y z
3
2
x y z
. Tím giá trị nhỏ nhất và
giá trị lớn nhất của biểu thức
2 2 2
P x y z
Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình
Một ô tô dự định đi từ A đến B trong một khoảng thời gian đã định. Nếu xe chạy với vận tốc 35
km/h thì đến B chậm mt 2 giờ. Nếu xe chạy với vận tốc 50km/h thì đến B sớm hơn 1 giờ. Tính
quãng đường AB thời gian dự định đi lúc ban đầu.
Bài III ( 2 điểm)
Trungm TĐức Ths. Lê Hải Trung 0984735736
Page 2
Đáp án
Câu 1:
(2,0 điểm)
Cho hai biểu thức
2 3 2
2
x x
A
x
3
2 2
2
x x x
B
x
với
0
x
4
x
.
1. Tính giá trị của
A
khi
4 2 3
x .
2. Tìm giá trị của
x
để
.
3. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
C B A
.
Lời giải.
Với
0; 4
x x
, ta có:
2 4 2 2 2 2
2 3 2
2 2 2
x x x x x x
x x
A
x x x
2 2 1
2 1
2
x x
x
x
.
3
3
2 2
1 2 1
2 2
2 2 2
x x x
x x x
x x x
B
x x x
2 1
1
2
x x
x
x
.
1. Khi
2
4 2 3 3 2 3 1 3 1
x
, thay vào
A
, ta được
2
2 1 2 3 1 1 2 3 1 1 2 3 1
A x
.
Vậy
4 2 3
x
thì
2 3 1
A
.
2.
1 2 1 1
x x
2 3 0
x x
3 3 0
x x x
1 3 1 0
x x x
1 3 0
x x
3 0
x
(Vì
0, 0, 4
x x x
nên
1 0
x
)
9
x
.
Vậy
9
x
thì
.
3.
2
1 2 1 2 2 2 1 3 1 3
C B A x x x x x x x
Với
0; 4
x x
thì
2
1 0,
x
nên
2
1 3 3
x
.
Trungm TĐức Ths. Lê Hải Trung 0984735736
Page 3
Dấu bằng xảy ra khi
2
1 0
x
1 0
x
1
x
1x
.
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức
C B A
3
khi
1x
.
Câu 2:
(2 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình:
Một ô tô dự định đi từ A đến B trong một thời gian đã định. Nếu xe chạy với vận tốc
35km/h
thì đến B chậm mất
2
giờ. Nếu xe chạy với vận tốc
50km/h
thì đến B sớm hơn
1
giờ. Tính quãng đường AB và thời gian dự định đi lúc ban đầu.
Lời giải.
Gọi
x
(giờ) là thời gian dự định đi lúc ban đầu. (
0
x
)
Theo đề bài ta có phương trình sau:
35 2 50 1
x x
35 70 50 50
x x
15 120
x
8
x
(nhận)
Vậy thời gian dự định đi lúc ban đầu là 8 (giờ)
Quãng đường AB là
35 8 2 350
(km)
Câu 3:
1,giải hệ phương trình:
3 2
8
2
3 3
2 13
2
x y
x y
x y
x y
Lời giải.
Đặt
3
0
0
2
x
a a
x
y
b b
y
2 8
2 3 13
a b
a b
2
3
a
b
3
2
1
3
3
2
x
x
x
y
y
y
2, Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng (d
1
):
1
: y mx m 1
d
2
1 5
: y x 1
m m
d
với m là tham số khác 0.
a, Chứng minh rằng (d
1
) và (d
2
) luôn vuông góc với mọi giá trị của tham s
0
m
.
b, Tìm điểm cố định mà đường thẳng (d
1
) luôn đi qua. Chứng minh rằng giao điểm của
hai đường thẳng luôn thuộc một đường cố định
Lời giải.
a, Hệ số góc của đường thẳng (d
1
) là –m và hệ số góc của đường thẳng (d
2
) là
1
m
.
Xét tích của các hệ số góc của hai đường thẳng (d
1
) và (d
2
):
1
. 1
m
m
nên hai đường thẳng (d
1
) và (d
2
) vuông góc với nhau với mọi giá trị của m.
b,
1
: y mx m 1
d
2
1 5
: y x 1
m m
d
Trungm TĐức Ths. Lê Hải Trung 0984735736
Page 4
Giả sử
0 0
;M x y
là giao điểm của (d
1
) và (d
2
)
0 0
1 1
y m x
0 0
1
1 5
y x
m
0 0 0 0
1 1 1 5
y y x x
2 2
0 0 0
1 6 4
y x x
2
2
0 0
3 5
x y
Giả sử
3;0
I
mặt phẳng tọa đ
Ta có
2
2
0 0
3 5
IM x y
không đổi.
Vậy M thuộc đường tròn tâm I bán kính
5
Câu 4:
( 3,5 điểm). Cho đường tròn tâm
O
, bán kính
R
. Điểm
A
thuộc đường tròn,
BC
là một
đường kính
,
A B A C
. Vẽ
AH
vuông góc với
BC
tại
H
. Gọi
,E M
lần lượt là trung
điểm của
,
AB AH
P
là giao điểm của
OE
với tiếp tuyến tại
A
của đường tròn
,O R
.
1) Chứng minh rằng:
2
.
AB BH BC
2) Chứng minh:
PB
là tiếp tuyến của đường tròn
O
3) Chứng minh ba điểm
, ,P M C
thẳng hàng.
4) Gọi
Q
là giao điểm của đường thẳng
PA
với tiếp tuyến tại
C
của đường tròn
O
.
Khi
A
thay đổi trên đường tròn
O
, tìm giá trị nhỏ nhất của tổng
OP OQ
.
Lời giải.
1) Chứng minh rằng:
2
.AB BH BC
Xét
ABC
vuông tại
A
2
.AB BH BC
2) Chứng minh:
PB
là tiếp tuyến của đường tròn
O
E
là trung điểm của
AB
AB OE
OE
là đường trung trực của
AB
M
O
C
P
Q
B
A
H
E
Trungm TĐức Ths. Lê Hải Trung 0984735736
Page 5
PA PB
OPA OPB c c c
0
90
PAO PBO PB AO
PB
là tiếp tuyến của đường tròn
O
3) Chứng minh ba điểm
, ,P M C
thẳng hàng.
Giả sử
PC
cắt
AH
tại
N
Ta chứng minh được
PE BH
PO BC
BH CN
BC CP
PE CN
PO CP
PNE PCO c g c
PNE PCO
mà hai góc ở vị trí so le trong
NE OC
NE BH
Lại có
E
là trung điểm của
AB
N
là trung điểm
AH
N M
Vậy
, ,P M C
thẳng hàng.
4) Tìm giá trị nhỏ nhất của tổng
OP OQ
.
Theo bất đẳng thức cô si ta có
2 .OP OQ OP OQ
. . .OP OQ OA PQ PQ R
.OP OQ
đạt giá trị nhỏ nhất khi
PQ
nhỏ nhất
PQ
là khoảng cách giữa hai đường
BP
CQ
PQ BC
A
là điểm chính giữa đường tròn.
Câu 5: (0,5 điểm)
Cho các số thực không âm x, y, z thỏa mãn
1, 1, 1x y z
3
2
x y z
.
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2 2 2
P x y z
Lời giải.
Tìm giá trị lớn nhất
Ta có
0 , , z 1
x y
. Do vai trò x, y , z như nhau nên giả sử
. Khi đó
1
1
2
x
Ta có
2 2 2
2 2 2 2 2
3 9
2 3
2 4
9 9 5 5
3 2 2 3 2 1 2 1
4 4 4 4
y z x y z yz x x
x y z x x yz x x x x
Vậy
5
4
P
Vậy
5
4
Max P
khi
1
, , z 1; ;0
2
x y
và các hoán vị x, y, z
Tìm giá trị nhỏ nhất
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy cho 2 số dương , ta
2 2
1 1
2 .
4 4
x x x
Trungm TĐức Ths. Lê Hải Trung 0984735736
Page 6
Tương tự
2 2
1 1
;
4 4
y y z z
Cộng theo vễ các bất đẳng thức ta có
2 2 2
3 3
4 2
x y z x y z
Hay
2 2 2
3
2
x y z
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi
1
2
x y z
.
Vậy Min P =
3
2
khi
1
2
x y z
.

Preview text:

Trung Tâm Trí Đức
Ths. Lê Hải Trung 0984735736
TRƯỜNG THPT THĂNG LONG
KỲ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT ĐỢT I MÔN THI: TOÁN
Ngày thi: 25 tháng 02 năm 2018
Thời giam làm bài : 120 phút( không kể thời gian giao đề)
Bài I ( 2,0 điểm) 2x  3 x  2 3
x x  2x  2
Cho hai biểu thức: A  và B
với x  0 và x  4 x  2 x  2
1) Tính giá trị của A khi x  4  2 3
2) Tìm giá trị của x để B A 1
3) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức C B A
Bài II ( 2 điểm)
Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình
Một ô tô dự định đi từ A đến B trong một khoảng thời gian đã định. Nếu xe chạy với vận tốc 35
km/h thì đến B chậm mất 2 giờ. Nếu xe chạy với vận tốc 50km/h thì đến B sớm hơn 1 giờ. Tính
quãng đường AB và thời gian dự định đi lúc ban đầu.
Bài III ( 2 điểm)x  3 2 y   8   x y  2
1) Giải hệ phương trình :   x  3 3y 2   13  x y  2  1 5
2) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng d : y  mx m 1d : y x 1 2  1  m m
với m là tham số khác 0 .
a) Chứng minh rằng d và d luôn vuông góc với nhau với mọi giá trị của tham số m  0 . 2  1 
b) Tìm điểm cố định mà đường thẳng d luôn đi qua . Chứng minh rằng giao điểm của hai 1 
đường thẳng luôn thuộc một đường cố định.
Bài IV ( 3,5 điểm). Cho đường tròn tâm O , bán kính R . Điểm A thuộc đường tròn, BC là một
đường kính  A B, A C  . Vẽ AH vuông góc với BC tại H . Gọi E, M lần lượt là trung điểm của
AB, AH P là giao điểm của OE với tiếp tuyến tại A của đường tròn O, R . 1) Chứng minh rằng: 2
AB BH.BC
2) Chứng minh: PB là tiếp tuyến của đường tròn O
3) Chứng minh ba điểm P, M ,C thẳng hàng.
4) Gọi Q là giao điểm của đường thẳng PA với tiếp tuyến tại C của đường tròn O . Khi A thay
đổi trên đường tròn O , tìm giá trị nhỏ nhất của tổng OP OQ .
Bài V ( 0,5 điểm) 3
Cho các số thực không âm x, y, z thỏa mãn: x  1, y  1, z  1 và x y z
. Tím giá trị nhỏ nhất và 2
giá trị lớn nhất của biểu thức 2 2 2
P x y z Page 1
Trung Tâm Trí Đức Ths. Lê Hải Trung 0984735736 Đáp án
Câu 1: (2,0 điểm) 2x  3 x  2 3
x x  2x  2
Cho hai biểu thức A  và B
với x  0 và x  4 . x  2 x  2
1. Tính giá trị của A khi x  4  2 3 .
2. Tìm giá trị của x để B A 1.
3. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức C B A . Lời giải.
Với x  0; x  4 , ta có: x x
2x  4 x x 2 2 x x  2 x  2 2 3 2  A    x  2 x  2 x  2
x 22 x  1   2 x 1.  x  2
x x  2x  2  3 3
x x   2x  2 x x   1  2 x   1 B    x  2 x  2 x  2
x  2x  1   x 1 .  x  2 1. Khi x         2 4 2 3 3 2 3 1
3 1 , thay vào A , ta được A x     2 2 1 2 3 1 1  2 3   1 1  2 3 1 .
Vậy x  4  2 3 thì A  2 3 1 .
2. B A 1  x 1  2 x 11
x  2 x  3  0
  x x   3 x  3  0  x x   1  3 x   1  0   x   1  x  3  0 
x  3  0 (Vì x  0, x
  0, x  4 nên x 1  0 )  x  9 .
Vậy x  9 thì B A 1.
3. C B A   x    
x    x
x    x
x      x  2 1 2 1 2 2 2 1 3 1  3 Với x
  0; x  4 thì  x  2 1
 0, nên  x  2 1  3  3  . Page 2
Trung Tâm Trí Đức Ths. Lê Hải Trung 0984735736
Dấu bằng xảy ra khi  x  2 1
 0  x 1  0  x  1  x  1.
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức C B A là 3  khi x  1 .
Câu 2: (2 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình:
Một ô tô dự định đi từ A đến B trong một thời gian đã định. Nếu xe chạy với vận tốc
35km/h thì đến B chậm mất 2 giờ. Nếu xe chạy với vận tốc 50km/h thì đến B sớm hơn 1
giờ. Tính quãng đường AB và thời gian dự định đi lúc ban đầu. Lời giải.
Gọi x (giờ) là thời gian dự định đi lúc ban đầu. ( x  0 )
Theo đề bài ta có phương trình sau:
35 x  2  50 x   1
 35x  70  50x  50  15x  120  x  8 (nhận)
Vậy thời gian dự định đi lúc ban đầu là 8 (giờ)
Quãng đường AB là 358  2  350 (km) Câu 3: x  3 2 y   8   x y  2
1,giải hệ phương trình:   x  3 3y 2   13  x y  2  Lời giải.  x  3  x  3 
a a  0   2  x
a  2b  8 a  2  xx  1 Đặt          y  2a  3b  13 b  3 y y  3
b b  0     3   y  2   y  2 
2, Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng (d1): d : y   mx m1 và 1  1 5 d : y  x1
với m là tham số khác 0. 2  m m
a, Chứng minh rằng (d1) và (d2) luôn vuông góc với mọi giá trị của tham số m  0 .
b, Tìm điểm cố định mà đường thẳng (d1) luôn đi qua. Chứng minh rằng giao điểm của
hai đường thẳng luôn thuộc một đường cố định Lời giải. 1
a, Hệ số góc của đường thẳng (d1) là –m và hệ số góc của đường thẳng (d2) là . m
Xét tích của các hệ số góc của hai đường thẳng (d1) và (d2): 1  . m
 1 nên hai đường thẳng (d1) và (d2) vuông góc với nhau với mọi giá trị của m. m 1 5
b, d : y   mx m1 d : y  x1 2  1  m m Page 3
Trung Tâm Trí Đức Ths. Lê Hải Trung 0984735736
Giả sử M x ; y là giao điểm của (d 0 0  1) và (d2)
y 1  m 1 x 0  0  1 y 1  x  5 0  0  m
  y 1 y 1  1 x x  5 0  0   0   0  2 2
y 1  x  6x  4 0 0 0  x  32 2  y  5 0 0
Giả sử I 3;0mặt phẳng tọa độ
Ta có IM   x  32 2
y  5 không đổi. 0 0
Vậy M thuộc đường tròn tâm I bán kính 5
Câu 4: ( 3,5 điểm). Cho đường tròn tâm O , bán kính R . Điểm A thuộc đường tròn, BC là một
đường kính  A B, A C  . Vẽ AH vuông góc với BC tại H . Gọi E, M lần lượt là trung
điểm của AB, AH P là giao điểm của OE với tiếp tuyến tại A của đường tròn O, R . 1) Chứng minh rằng: 2
AB BH .BC
2) Chứng minh: PB là tiếp tuyến của đường tròn O
3) Chứng minh ba điểm P, M ,C thẳng hàng.
4) Gọi Q là giao điểm của đường thẳng PA với tiếp tuyến tại C của đường tròn O .
Khi A thay đổi trên đường tròn O , tìm giá trị nhỏ nhất của tổng OP OQ . Lời giải. Q A P M E C B O H 1) Chứng minh rằng: 2
AB BH .BC Xét A
BC vuông tại A  2
AB BH.BC
2) Chứng minh: PB là tiếp tuyến của đường tròn O
E là trung điểm của AB AB OE OE là đường trung trực của AB Page 4
Trung Tâm Trí Đức Ths. Lê Hải Trung 0984735736
PA PB OPA O
PB c c c    0
PAO PBO  90  PB AO
PB là tiếp tuyến của đường tròn O
3) Chứng minh ba điểm P, M ,C thẳng hàng.
Giả sử PC cắt AH tại N PE BH BH CN Ta chứng minh được  mà  PO BC BC CP PE CN     PNE P
CO c g cPO CP   
PNE PCO mà hai góc ở vị trí so le trong  NE OC NE BH
Lại có E là trung điểm của AB N là trung điểm AH N M
Vậy P, M ,C thẳng hàng.
4) Tìm giá trị nhỏ nhất của tổng OP OQ .
Theo bất đẳng thức cô si ta có
OP OQ  2 O . P OQ Mà . OP OQ  . OA PQ P . Q R  .
OP OQ đạt giá trị nhỏ nhất khi PQ nhỏ nhất  PQ là khoảng cách giữa hai đường BP CQ
PQ BC A là điểm chính giữa đường tròn. Câu 5: (0,5 điểm) 3
Cho các số thực không âm x, y, z thỏa mãn x  1, y  1, z  1 và x y z  . 2
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2 2
P x y z Lời giải.
Tìm giá trị lớn nhất 1
Ta có 0  x, y, z  1 . Do vai trò x, y , z như nhau nên giả sử x y z . Khi đó 1  x  2 Ta có 3 9 2 2 2 y z
x y z  2 yz   3x x 2 4 9 9 5 5 2 2 2 2 2
x y z
 3x  2x  2 yz
 3x  2x    x   1 2x   1  4 4 4 4 5 Vậy P  4 5  1  Vậy Max P
khi  x, y, z  1; ;0 
 và các hoán vị x, y, z 4  2 
Tìm giá trị nhỏ nhất 1 1
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy cho 2 số dương , ta có 2 2 x   2 x .  x 4 4 Page 5
Trung Tâm Trí Đức Ths. Lê Hải Trung 0984735736 1 1 Tương tự 2 2 y   y; z   z 4 4 3 3
Cộng theo vễ các bất đẳng thức ta có 2 2 2
x y z
x y z  4 2 3 Hay 2 2 2
x y z  2 1
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x y z  . 2 3 1
Vậy Min P = khi x y z  . 2 2 Page 6