Đề thi thử tuyển sinh vào lớp 10 năm 2020-2021 môn toán chuyên- Đề 1 (có lời giải)

Tổng hợp Đề thi thử tuyển sinh vào lớp 10 năm 2020-2021 môn toán chuyên- Đề 1 (có lời giải) rất hay và bổ ích giúp bạn đạt điểm cao. Các bạn tham khảo và ôn tập để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi tốt nghiệp sắp đến nhé. Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1
ĐỀ THI TH TUYN SINH VÀO LP 10 CHUYÊN
NĂM HỌC 2020 2021
Môn thi: TOÁN CHUYÊN
Thi gian làm bài: 120 phút
Câu 1. (2,0 điểm) Chng minh rng hàm s
2
2 10 2021y m m x
luôn nghch
biến vi mi giá tr ca tham s
m
Câu 2. (2,0 điểm) Giải phương trình :
2
4 6 2 2 3 2x x x
Câu 3. (2,5 điểm) Tìm các s t nhiên
n
sao cho
2
18 2020nn
là s chính phương
Câu 4. (2,5 điểm) Cho hình thang
, hai đường chéo vuông góc vi
nhau. Biết
8 , 6 .AC cm BD cm
Tính chiu cao ca hình thang
Câu 5. (1,5 điểm) Chng minh rng vi mi s thc
, , , ,a b c d e
ta luôn có:
2 2 2 2 2
a b c d e a b c d e
Câu 6. (1,5 điểm) Cho phương trình:
2
0,x mx n
trong đó
x
n s,
,mn
là tham
s tha mãn
4.mn
Tìm các giá tr ca
,mn
để phương trình có hai nghim phân
bit
12
,xx
sao cho
2
1 2 2
x x x
Câu 7. (2,0 điểm) Mt t chc t thin cần chia đều mt s quyn v thành các phn
quà để tng cho các cháu nh mt trung tâm nuôi dy tr m côi. Nếu phn q
giamr 6 quyn v thì s có thêm 5 phn quà na cho các cháu, còn nếu mi phn quà
giảm đi 10 quyển v thì các cháu s có thêm 10 phn quà. Hi t chc t thin trên có
bao nhiêu quyn v ?
Câu 8. (2,5 điểm) Cho hai đường tròn
;OR
và đường tròn
;'OR
tiếp xúc trong ti
đim
'.A R R
Gi
BC
là mt dây của đường tròn ln tiếp xúc với đường tròn nh
ti D. Chng minh rng
AD
là tia phân giác ca
BAC
Câu 9. (1,5 điểm) Cho các s thc
,,x y z
đôi một khác nhau tha mãn
3
3 1;xx
33
3 1; 3 1.y y z z
Tính giá tr biu thc
2 2 2
S x y z
Câu 10. (2,0 dim) Cho tam giác nhn
.ABC
Gi
,,AH BD CK
là các đường cao ca
tam giác
, , .H BC D AC K AB
Chng minh rng:
222
cos cos cos 1
HDK
ABC
S
A B C
S
Trang 2
ĐÁP ÁN
Câu 1.
Ta có:
2
2 2 2
2 10 2 10 2 10 1 9 0m m m m m m m m
Nên hàm s đã cho luôn nghịch biến vi mi giá tr ca tham s
m
Câu 2.
ĐKXĐ:
22x
2 2 6 2 2 3 2
2 3 2 2 0
2 3 7( )
2( )
22
PT x x x x
xx
x x ktm
x tm
x



Vy
2x 
Câu 3.
Đặt
22
18 2020 *n n a a
22
22
9 1939 1939 9
9 9 1.1939 7.277
9 1 970
()
9 1939 960
99
9 7 142
()
9 277 126
n a a n
a n a n
a n a
tm
a n n
Doa n a n
a n a
tm
a n n












Vy
126n
hoc
960
Trang 3
Câu 4.
E
M
C
A
B
D
Gi s
DB
AC
ct nhau ti E. K đưng thng
/ / ,BM AC M CD
Gi
h cm
là độ dài chiu cao ca hình thang
Xét t giác
ABMC
/ / , / /AB CM AC BM ABMC
là hình bình hành
AB CM
8AC BM cm
, / / .BD AC BM AC BM BD
Áp dụng định lý Pytago trong tam giác vuông
,BDM
ta có:
22
10( )DM BD BM cm
Ta có:
. 6.8
2 . . 4,8( )
10
DBM
BD BM
S BD BM h DM h cm
DM
Vy chiu cao ca hình thang là
4,8cm
Trang 4
Câu 5.
2 2 2 2 2
2 2 2 2 2
2 2 2 2 2 2 2 2
2 2 2 2
4 4 4 4 4 4
4 4 4 4 4 4 4 4 0
2 2 2 2 0( )
a b c d e a b c d e
a b c d e a b c d e
a ab b a ac c a ad d a ae e
a b a c a d a e luondung
dfcm
Câu 6.
Phương trình có hai nghiệm phân bit
2 2 2
4 4. 4 4 16 0m n m m m m
2 2 5
2 2 5
m
m
12
,xx
là nghim của phương trình đã cho nên
2
22
0x mx n
2
2 2 2
4x mx n mx m
1
2
1 2 2 1 2
2
2
0
2
m
x
x x x x x
m
x
Khi đó ta có:
2
1 2 2 2 2
4x x x x mx m
2
2
2
22
2
. 1 4
22
1 8 2
82
2 2 8 2 4
2( )
40
4
4
8 16 4 16
4 4 16
4
8( )
mm
mm
m m m m
m m m m m
m m m m m
m ktm
m
m
m
m m m m
m m m
m
m ktm



Vy không có giá tr m thỏa mãn đề bài.
Câu 7.
Gi s quyn v t chức đó có là
a
(quyn)
*a
Trang 5
Gi s v mi phần quà ban đầu là
b
(quyn)
*b
Khi đó số phần quà ban đầu là
a
b
(phn quà)
Theo đề bài ta có h phương trình :
5
6
10
10
aa
bb
aa
bb


2
2
2
2
2
6 5 6
6 5 30
10 10 10
10
0( )
30 0 600( )
30( )
30
10
10
ab a b b b
a b b
ab a b b b
a b b
b ktm
b b a tm
b tm
b
a b b
a b b








Vy t chc t thiện đó có
600
quyn v
Câu 8.
Gi s
AD
ct
;OR
tại điểm th hai là
E
'O AD
cân ti O
' ' ' 'doO A O D O AD O DA
OAE
cân ti
O doOA OE OAE OEA
Suy ra
',O DA OEA
hai góc này v trí đồng v
' / /O D OE
'O D BC
nên
OE BC
Trang 6
Xét
;OR
OE BC E
là điểm chính gia ca cung
BC
cung BE cungCE BAE EAC
(góc ni tiếp chn hai cung bng nhau)
AE
là phân giác ca
BAC
Câu 9.
,,x y z
đôi một khác nhau và thỏa mãn đề bài nên
,,x y z
là ba nghim phân bit ca
phương trình
3
3 1 0AA
0A x A y A z
32
0A A x y z A xy yz zx xyz
2
2 2 2 2
0
3
1
2 0 2. 3 6
x y z
xy yz zx
xyz
S x y z x y z xy yz zx

Câu 10.
Xét t giác
BKEH
00
90 180BKE BHE BKE BHE BKEH
là t giác
ni tiếp
BHK BEK
(cùng chn cung
)BK
Chứng minh tương tự , t giác
AKED
ni tiếp
KAD BEK
(cùng bù góc
)KED
Chứng minh tương tự , t giác
HEDC
ni tiếp
CHD CED
(chn cung CD)
CED BEK
ối đỉnh)
KAD BEK BHK CHD BAC
0 0 0
180 180 2. 180 2.KHD BHK CHD BAC A
Áp dng công thc sin ta có:
0
. .sin 180 2
. .sin2 2 . .cos
. .sin . .sin .
HDK
ABC
HK HD A
S HK HD A HK HD A
S AB AC A AB AC A AB AC

Xét
BKH
BCA
có:
ABC
chung;
0
180BKH BEH HED BCA
( . )
HK BK BH
BKH BCA g g
AC BC AB
Trang 7
Tương tự,
HD CH CD
CHD CAB
AB CA CB
cos ;cos ,cos
AD AK BK BH CH CD
ABC
AB AC BC BA CA CB
2 . .cos
2. . .cos 2cos .cos .cos
.
2cos .cos .cos 2cos cos cos
HDK
ABC
S HK HD A BK CD
A B C A
S AB AC BC BC
B C B C B C B C
Thay vào ta có:
2 2 2 2 2 2
cos cos cos 2cos .cos .cos cos cos cos
HDK
ABC
S
A B C B C B C B C B C
S
2
22
22
22
2 2 2 2
2cos cos cos .cos sin .sin cos .cos sin .sin cos cos
cos .cos sin .sin cos .cos sin .sin 2cos .cos cos cos
cos .cos sin .sin cos .cos sin sin cos cos
cos .cos sin .sin
B C B C B C B C B C B C
B C B C B C B C B C B C
B C B C B C B C B C
B C B
22
2 2 2 2 2 2
cos cos
cos .cos 1 cos 1 cos cos cos 1
C B C
B C B C B C

Hay
222
cos cos cos 1( )
HDK
ABC
S
A B C dfcm
S
*Li bình:Bài toán 10 có th không cn ôn tp vì phn lớn lượng kiến thc nm
phần đại s lp 10*
| 1/7

Preview text:


ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 CHUYÊN
NĂM HỌC 2020 – 2021
Môn thi: TOÁN CHUYÊN
Thời gian làm bài: 120 phút
Câu 1. (2,0 điểm) Chứng minh rằng hàm số y   2
m  2m 10x  2021luôn nghịch
biến với mọi giá trị của tham số m
Câu 2. (2,0 điểm) Giải phương trình : 2
4  x  6  2 2  x  3 2  x
Câu 3. (2,5 điểm) Tìm các số tự nhiên n sao cho 2
n 18n  2020 là số chính phương
Câu 4. (2,5 điểm) Cho hình thang ABCDAB / /CD , hai đường chéo vuông góc với
nhau. Biết AC  8c , m BD  6c .
m Tính chiều cao của hình thang
Câu 5. (1,5 điểm) Chứng minh rằng với mọi số thực , a , b ,
c d,eta luôn có: 2 2 2 2 2
a b c d e ab c d e
Câu 6. (1,5 điểm) Cho phương trình: 2
x mx n  0, trong đó x là ẩn số, , m n là tham
số thỏa mãn m n  4. Tìm các giá trị của ,
m n để phương trình có hai nghiệm phân
biệt x , x sao cho 2
x x x 1 2 1 2 2
Câu 7. (2,0 điểm) Một tổ chức từ thiện cần chia đều một số quyển vở thành các phần
quà để tặng cho các cháu nhỏ ở một trung tâm nuôi dạy trẻ mồ côi. Nếu phần quà
giamr 6 quyển vở thì sẽ có thêm 5 phần quà nữa cho các cháu, còn nếu mỗi phần quà
giảm đi 10 quyển vở thì các cháu sẽ có thêm 10 phần quà. Hỏi tổ chức từ thiện trên có bao nhiêu quyển vở ?
Câu 8. (2,5 điểm) Cho hai đường tròn  ;
O R và đường tròn O; R ' tiếp xúc trong tại
điểm AR R'.Gọi BC là một dây của đường tròn lớn tiếp xúc với đường tròn nhỏ
tại D. Chứng minh rằng AD là tia phân giác của BAC
Câu 9. (1,5 điểm) Cho các số thực ,
x y, z đôi một khác nhau thỏa mãn 3 x  3x 1; 3 3
y  3y 1; z  3z 1.Tính giá trị biểu thức 2 2 2
S x y z
Câu 10. (2,0 diểm) Cho tam giác nhọn ABC.Gọi AH, B ,
D CK là các đường cao của
tam giác  H BC, D AC, K AB.Chứng minh rằng: S HDK 2 2 2
 cos A  cos B  cos C 1 SABC Trang 1 ĐÁP ÁN Câu 1. 2 Ta có: 2 m m    2 m m     2 2 10 2 10
m  2m  10  m   1  9  0 m  
Nên hàm số đã cho luôn nghịch biến với mọi giá trị của tham số m Câu 2. ĐKXĐ: 2   x  2
PT  2  x2  x  6  2 2  x  3 2  x
  2  x  3 2  x  2  0  2  x  3 x  7(ktm)        x  2(  tm) 2 x 2 Vậy x  2  Câu 3. Đặt 2 2
n 18n  2020  a a   *  n  2   a
a  n  2 2 2 9 1939 1939 9
 a n  9a n  9 1.1939  7.277
a n  9 1 a  970   (tm)
a n  9 1939 n  960
Do a n  9  a n  9   a n 9 7     a 142   (tm)
a n  9  277 n 126
Vậy n  126 hoặc  960 Trang 2 Câu 4. A B E M C D
Giả sử DB AC cắt nhau tại E. Kẻ đường thẳng BM / / AC, M CD
Gọi h cm là độ dài chiều cao của hình thang
Xét tứ giác ABMC AB / /CM , AC / /BM ABMC là hình bình hành
AB CM AC BM  8cm
BD AC, BM / / AC BM B .
D Áp dụng định lý Pytago trong tam giác vuông BDM , ta có: 2 2 DM
BD BM  10(cm) B . D BM 6.8 Ta có: 2SB . D BM  . h DM h    4,8(cm) DBM DM 10
Vậy chiều cao của hình thang là 4,8cm Trang 3 Câu 5. 2 2 2 2 2
a b c d e a b c d e 2 2 2 2 2
 4a  4b  4c  4d  4e  4ab c d e   2 2
a  4ab  4b    2 2
a  4ac  4c    2 2
a  4ad  4d    2 2
a  4ae  4e   0
 a  2b2  a  2c2  a  2d 2  a  2e2  0(luondung)  dfcm Câu 6.
Phương trình có hai nghiệm phân biệt m    2 2
   m n m    m 2 4 4. 4
m  4m 16  2 2 5 0  
m  2  2 5
x , x là nghiệm của phương trình đã cho nên 2
x mx n  0 1 2 2 2 2
x  mx n  mx  4  m 2 2 2  m   x  1  2 Vì 2
x x x  0  x x   1 2 2 1 2  m   x  2  2 Khi đó ta có: 2
x x x x mx  4  m 1 2 2 2 2 m   m    
.1 m  4  m 2 2
 m    m   1 m  8 2m 2
 m    m    m m   8  2m
  2  m 2
m  2m  8  m  2m  4 m  2(ktm)   m  4  0   m  4 
  m  4         m  4  2 2 2 2
m  4m 16
m  8m 16  m  4m 16 m  4 
 m8(ktm)
Vậy không có giá trị m thỏa mãn đề bài. Câu 7.
Gọi số quyển vở tổ chức đó có là a (quyển) a  * Trang 4
Gọi số vở ở mỗi phần quà ban đầu là b (quyển) b  * Khi đó số a
phần quà ban đầu là (phần quà) ba a   5   Theo đề b 6 b
bài ta có hệ phương trình :  a a   10 b 10 bab a
b  6  5bb  6 2
6a  5b  30b     ab a
b 10 10bb 10 2
a b 10b
b  0(ktm) 2 b   30b  0  a  600(tm)  
 b  30(tm)   2
a b 10b b    30 2
a b 10b
Vậy tổ chức từ thiện đó có 600quyển vở Câu 8.
Giả sử AD cắt  ;
O R tại điểm thứ hai là E O
 ' ADcân tại O doO' A O'D  O' AD O'DA O
AE cân tại OdoOA OE  OAE OEA
Suy ra O' DA OE ,
A hai góc này ở vị trí đồng vị  O' D / /OE
O' D BC nên OE BC Trang 5 Xét  ;
O R có OE BC E là điểm chính giữa của cung BC
cung BE cung CE B
AE EAC (góc nội tiếp chắn hai cung bằng nhau)
AE là phân giác của BACCâu 9. Vì ,
x y, z đôi một khác nhau và thỏa mãn đề bài nên ,
x y, z là ba nghiệm phân biệt của phương trình 3
A  3A  1  0 và  A x A y A z   0 3 2
A A x y z  Axy yz zx  xyz  0
x y z  0 
 xy yz zx  3  xyz  1  
S x y z  x y z2 2 2 2
 2xy yz zx 2  0  2.3  6 Câu 10.
Xét tứ giác BKEH có 0 0
BKE BHE  90  BKE BHE  180  BKEH là tứ giác nội tiếp  BHK B
EK (cùng chắn cung BK)
Chứng minh tương tự , tứ giác AKED nội tiếp  KAD BEK (cùng bù góc KED)
Chứng minh tương tự , tứ giác HEDC nội tiếp  CHD C
ED (chắn cung CD) Mà CED B
EK (đối đỉnh) KAD BEK BHK CHD BAC 0 0 0  K
HD 180  BHK C
HD 180  2. B
AC 180  2. A
Áp dụng công thức sin ta có: HK HD  0 . .sin 180  2 A S   HK.H . D sin 2A 2HK.H . D cos A HDK    S A . B AC.sin A A . B AC.sin A A . B AC ABC Xét BKH BCAcó: ABC  chung; 0
BKH BEH  180  HED BCA HK BK BHBKH   ( BCA g.g)    AC BC AB Trang 6 Tương tự HD CH CD , CHD CAB    AB CA CB AD AK BK BH CH CD Mà cos A   ;cos B   ,cosC   AB AC BC BA CA CB S 2HK.H . D cos A BK CD HDK   2. . .cos A  2cos .
B cosC.cos A S A . B AC BC BC ABC  2cos .
B cosC.cos  B C   2
 cos BcosC cosB C Thay vào ta có: SHDK 2 2 2  A B C   B CB C 2  B C 2 2 cos cos cos 2cos .cos .cos cos
 cos B  cos C SABC  2
 cos BcosC cos .
B cos C  sin .
B sin C   cos .
B cos C  sin . B sin C 2 2 2
 cos B  cos C  cos . B cosC  sin .
B sin C cos .
B cos C  sin .
B sin C  2cos . B cos C  2 2
 cos B  cos C  cos . B cosC  sin .
B sin C cos .
B cos C  sin Bsin C  2 2
 cos B  cos C 2 2 2 2  cos . B cos C  sin . B sin 2 2
C  cos B  cos C 2 2  cos . B cos C  2 1  cos B 2 1  cos C  2 2
 cos B  cos C 1 S Hay HDK 2 2 2
 cos A  cos B  cos C 1(dfcm) SABC
*Lời bình:Bài toán 10 có thể không cần ôn tập vì phần lớn lượng kiến thức nằm ở phần đại số lớp 10* Trang 7