Bài I (2,0 điểm). Cho hai biu thc
3
3
x
A
x
;
3 2 1 3
.
9
31
x x x
B
x
xx






vi
0; 9xx
1) Tính giá tr ca biu thc A khi x = 16.
2) Chng minh:
1
3
x
B
x
3) Cho biu thc
A
P
B
. Tìm giá tr nh nht ca P.
Bài II (2,5 điểm).
1) Gii bài toán sau bng cách lập phương trình hoc h phương trình
Theo kế hoch, hai t phi may 3000 b qun áo bo h y tế để phc v cho công tác phòng
chng dch Covid 19. Trên thc tế, t 1 đã may vượt mc 10%, t 2 may t mc 12% so
vi kế hoch nên c hai t đã may được 3328 b qun áo bo h y tế. Hi theo kế hoch mi
t phi may bao nhiêu b qun áo bo h y tế.
2) Mt hình nón có chiều cao h = 16cm và bán kính đường tròn đáy r = 12 cm. Tính độ dài đường
sinh và din tích xung quanh của hình nón đó. (Tính vi s
= 3,14 kết qu làm tròn đến
ch s hàng đơn vị)
Bài III (2,0 điểm).
1) Gii h phương trình:
3
2 1 5
2
15
1
23
x
y
x
y
2) Trong mt phng tọa độ Oxy, cho đường thng (d):
2
2 +1y mx m
và parabol (P):
a) Tìm tọa độ hai giao điểm ca (d)(P) khi m = 2.
b) Tìm m để đường thng (d) ct (P) tại 2 điểm có hoành độ x
1
, x
2
tha mãn:
2y
1
+ 4mx
2
2m
2
3 < 0
Bài IV (3,0 điểm).
Cho đường tròn (O;R), đường kính AB. Ly E và D thuộc đường tròn (O;R) (E, D cùng nm trên mt
na mt phng b cha AB E thuc cung AD). Đường thng AE ct BD ti C; AD ct BE ti H;
CH ct AB ti F.
1) Chng minh t giác CDHE ni tiếp.
2) a) Chng minh AE.AC = AF.AB
b) Trên tia đối ca tia FD ly điểm Q sao cho FQ = FE. Tính góc AQB.
3) Gi M, N lần lượt là hình chiếu của A và B trên đường thng DE. Chng minh: MN = FE + FD.
Bài V (0,5 điểm). Cho hai s thc x, y tha mãn h điều kin:
32
2 2 2
2 4 3 0
20
x y y
x x y y
Tính giá tr biu thc: P = x
2020
+ y
2020
.
PHÒNG GD & ĐT QUẬN ĐNG ĐA
TRƯNG THCS KHƯƠNG THƯNG
ĐỀ CHÍNH THC
ĐỀ THI TH VÀO LP 10 THPT
Năm học 2020 2021
Môn thi: Toán
Thi gian làm bài:120 phút
---------- HẾT ----------

Preview text:

PHÒNG GD & ĐT QUẬN ĐỐNG ĐA
ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 THPT
TRƯỜNG THCS KHƯƠNG THƯỢNG
Năm học 2020 – 2021 Môn thi: Toán ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài:120 phút x  3
x  3 x  2 1  x 3
Bài I (2,0 điểm). Cho hai biểu thức A  ; B    .  
với x  0; x  9 x  3 x  9 x  3 x 1  
1) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 16. x 1 2) Chứng minh: B x  3 A
3) Cho biểu thức P
. Tìm giá trị nhỏ nhất của P. B
Bài II (2,5 điểm).
1) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình
Theo kế hoạch, hai tổ phải may 3000 bộ quần áo bảo hộ y tế để phục vụ cho công tác phòng
chống dịch Covid 19. Trên thực tế, tổ 1 đã may vượt mức 10%, tổ 2 may vượt mức 12% so
với kế hoạch nên cả hai tổ đã may được 3328 bộ quần áo bảo hộ y tế. Hỏi theo kế hoạch mỗi
tổ phải may bao nhiêu bộ quần áo bảo hộ y tế.
2) Một hình nón có chiều cao h = 16cm và bán kính đường tròn đáy r = 12 cm. Tính độ dài đường
sinh và diện tích xung quanh của hình nón đó. (Tính với số = 3,14 và kết quả làm tròn đến
chữ số hàng đơn vị)

Bài III (2,0 điểm).  x  3 2 1   5  y  2
1) Giải hệ phương trình: x  1 5 1    y  2 3
2) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng (d): 2
y  2mx m +1 và parabol (P): 2 y x
a) Tìm tọa độ hai giao điểm của (d)(P) khi m = 2.
b) Tìm m để đường thẳng (d) cắt (P) tại 2 điểm có hoành độ x1, x2 thỏa mãn:
2y1 + 4mx2 – 2m2 – 3 < 0
Bài IV (3,0 điểm).
Cho đường tròn (O;R), đường kính AB. Lấy E và D thuộc đường tròn (O;R) (E, D cùng nằm trên một
nửa mặt phẳng bờ chứa AB và E thuộc cung AD). Đường thẳng AE cắt BD tại C; AD cắt BE tại H; CH cắt AB tại F.
1) Chứng minh tứ giác CDHE nội tiếp.
2) a) Chứng minh AE.AC = AF.AB
b) Trên tia đối của tia FD lấy điểm Q sao cho FQ = FE. Tính góc AQB.
3) Gọi M, N lần lượt là hình chiếu của A và B trên đường thẳng DE. Chứng minh: MN = FE + FD. 3 2
x  2y  4y  3  0
Bài V (0,5 điểm). Cho hai số thực x, y thỏa mãn hệ điều kiện:  2 2 2
x x y  2y  0
Tính giá trị biểu thức: P = x2020 + y2020.
---------- HẾT ----------